Professional Documents
Culture Documents
Đồ Án Môn Học: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp. Hcm Khoa Cơ Khí Động Lực Bộ Môn: Tính Toán Động Cơ Đốt Trong
Đồ Án Môn Học: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp. Hcm Khoa Cơ Khí Động Lực Bộ Môn: Tính Toán Động Cơ Đốt Trong
HCM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN: TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
----------
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
ĐỀ TÀI : ĐỘNG CƠ XĂNG GDI
2. Thuyết minh viết trên khổ giấy A4 (in và file). Nội dung thuyết minh gồm: -
Nhiệm vụ bài tập lớn được GV hướng dẫn thông qua
- Phần số liệu tính toán nhiệt, động học và động lực học có kèm theo các đồ thị
- Phần số liệu tính toán đặc tính ngoài động cơ và hình vẽ kèm theo
- Kết luận của bài tập lớn.
Mục Lục
Chương 1: TÍNH TOÁN NHIỆT...................................................................................7
1.1 Chọn các thông số tính toán nhiệt........................................................................8
1.1.1 Áp suất không khí nạp (Po):..........................................................................8
1.1.2 Nhiệt độ không khí nạp mới (To):..................................................................8
1.1.3 Áp suất khí nạp trước xupap nạp (Pk):.........................................................8
1.1.4 Nhiệt độ khí nạp trước xupap nạp (Tk):........................................................8
1.1.5 Áp suất cuối quá trình nạp (Pa):....................................................................9
1.1.6 Áp suất khí sót (Pr):........................................................................................9
1.1.7 Nhiệt độ khí sót (khí thải) (Tr):......................................................................9
1.1.8 Độ tăng nhiệt độ khi nạp mới ( T):..............................................................9
1.1.9 Hệ số nạp thêm (λ1):........................................................................................9
1.1.10 Hệ số quét buồng cháy (λ2):........................................................................10
1.1.11 Hệ số hiệu đính tỷ nhiệt (λt):.......................................................................10
1.1.12 Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z ( ξZ):..........................................................10
1.1.13 Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b ( b):........................................................10
1.1.14 Hệ số dư lượng không khí ( α ):..................................................................11
1.1.15 Hệ số điền đầy đồ thị công ( d ):...............................................................12
1.2 Tính toán nhiệt.....................................................................................................14
1.2.1 Quá trình nạp:...............................................................................................14
1.2.1.1 Hệ số nạp ( ):...........................................................................................14
1.2.1.2. Hệ số khí sót γr:...........................................................................................14
1.2.1.3 Nhiệt độ cuối quá trình nạp (Ta):................................................................14
1.2.2 Quá trình nén:................................................................................................14
1.2.2.1 Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí nạp mới:...................................14
1.2.2.2 Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy:..............................15
1.2.2.3 Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp khí trong quá trình nén:..15
1.2.2.4 Tỷ số nén đa biến trung bình n1:.................................................................15
1.2.2.5 Áp suất quá trình nén:.................................................................................16
1.2.2.6 Nhiệt độ cuối quá trình nén Tc:...................................................................16
1.2.3 Quá trình cháy:..............................................................................................16
1.2.3.1 Lượng không khí lý thuyết cần để đốt cháy 1kg nhiên liệu Mo.................16
1.2.3.2 Lượng khí nạp mới thực tế nạp vào xylanh M1..........................................16
1.2.3.3 Lượng sản vật cháy M2:...............................................................................16
1.2.3.4 Hệ số thay đổi phân tử lý thuyết β0:...........................................................17
1.2.3.5 Hệ số thay đổi phân tử khí thực tế β:.........................................................17
1.2.3.6. Hệ số biến đổi phân tử khí thực tế tại điểm z (z ):...................................17
1.2.3.7 Tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn....................................................17
1.2.3.8 Tỷ nhiệt mol đẳng tính trung bình của môi chất tại điểm Z........................17
1.2.3.9 Nhiệt độ cuối quá trình cháy TZ :................................................................18
1.2.3.10 Áp suất cuối quá trình cháy Pz..................................................................18
1.2.4. Quá trình giản nở:........................................................................................19
1.2.4.1 Tỷ số giãn nở đầu :....................................................................................19
1.2.4.2 Tỷ số giản nở sau :.....................................................................................19
1.2.4.3 Xác định chỉ số giản nở đa biến trung bình n2:...........................................19
1.2.4.4 Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở Tb:............................................................19
1.2.4.5 Áp suất cuối quá trình giãn nở Pb:...............................................................19
1.2.4.6 Kiểm nghiệm nhiệt độ khí thải Tr:...............................................................20
1.2.4.7 Sai số khí sót................................................................................................20
1.3 Tính toán các thông số đặc trưng của chu trình................................................20
1.3.1 Áp suất chỉ thị trung bình tính toán:...........................................................20
1.3.2 Áp suất chỉ thị trung bình thực tế..................................................................20
1.3.3 Hiệu suất cơ giới.............................................................................................20
1.3.4 Áp suất có ích trung bình Pe...........................................................................21
1.3.5 Áp suất tổn thất cơ khí Pm............................................................................21
1.3.6 Hiệu suất chỉ thị..............................................................................................21
1.3.7 Hiệu suất có ích...............................................................................................21
1.3.8 Tính suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị gi...........................................................21
1.3.9 Tính suất tiêu hao nhiên liệu ge.....................................................................21
1.3.10 Tính toán thông số kết cấu của động cơ......................................................21
1.4 Xây dựng giản đồ công chỉ thị động cơ..............................................................24
Chương 2: TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU PISTON TRỤC KHUỶU –
THANH TRUYỀN........................................................................................................27
2.1 Động học của piston..............................................................................................27
2.1.1 Chuyển vị của piston.......................................................................................27
2.1.2 Tốc độ piston..................................................................................................28
2.1.3 Gia tốc piston.................................................................................................29
2.2.Động lực học của cơ cấu khuỷu trục - thanh truyền.........................................30
2.2.1 Lực khí thể Pkt :...............................................................................................30
2.2.2 Lực quán tính của các chi tiết chuyển động................................................30
2.2.3 Hệ lực tác dụng lên cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền...............................32
2.2.4 Lực quán tính ly tâm Plytam của khối lượng quy về đầu to thanh truyền 35
2.2.5 Phụ tải tác dụng lên bề mặt chốt khuỷu là:................................................35
2.2.5 Momen tổng cộng tác dụng lên trục khuỷu động cơ.....................................37
2.4 Đồ thị mài mòn chốt khuỷu.................................................................................40
Code matlab :.............................................................................................................45
Tài liệu tham khảo …………………………………………………………………….54
DANH MỤC HÌNH ẢNH
( )
m−1
Pk m
T k =T 0 . −∆ T m=302. ¿
P0
Trong đó: m là chỉ số nén đa biến trung bình của khí nén, phụ thuộc vào loại máy nén (m
= 1,5 ÷1,65) , thông thường hiện nay chọn m = 1,4
Tm là chênh lệch nhiệt độ của không khí trước và sau két làm mát, chọn Tm 15 K
1.1.5 Áp suất cuối quá trình nạp (Pa):
Áp suất Pa phụ thuộc vào rất nhiều thông số như chủng loại động cơ, tính năng tốc
độ, hệ số cản trên đường nạp, tiết diện lưu thông…Do sử dụng động cơ xăng nên. áp
suất cuối quá trình nạp Pa có thể chọn trong phạm vi:
Pa = (0,88 ÷ 0,98). Pk
Ta chọn: Pa = 0,9. 0,1013 ≈ 0,0912 ( MN/m2 )
Đối với động cơ xăng, áp suất khí thải có thể chọn trong
phạm vi:
Pr = (0,11 ÷ 0,12 ) ; chọn Pr = 0,11 ( MN/m2 )
1.1.7 Nhiệt độ khí sót (khí thải) (Tr):
Nhiệt độ khí sót Tr phụ thuộc vào chủng loại động cơ. Nếu quá trình giản nở càng
triệt để thì nhiệt độ Tr càng thấp.
Thông thường ta có thể chọn:
Tr = 900 ÷ 1000 oK, chọn Tr = 950 ( oK )
1.1.8 Độ tăng nhiệt độ khi nạp mới ( T):
Khí nạp mới khi chuyển động trong đường ống nạp vào trong xylanh của động cơ
do tiếp xúc với vách nóng nên được sấy nóng lên một trị số nhiệt độ là ΔT. Khi tiến
hành tính toán nhiệt của động cơ người ta thường chọn trị số ΔT căn cứ vào số liệu
thực nghiệm.
Đối với động cơ xăng chọn: T = 15 ( oC )
1.1.9 Hệ số nạp thêm (λ1):
Hệ số nạp thêm λ1 phụ thuộc chủ yếu vào pha phân phối khí. Thông thường có thể
chọn : λ1 = 1,02 ÷ 1,07, chọn λ1 = 1,02
[ ( )]
1
1 Tk P P
ηV = . . a . ε . λ1 − λt . λ 2 . r m
ε−1 T k + ΔT P k Pa
[ ( ) ]
1
1 287 0,0912 0 , 11 ≈ 0,85
ηV = . . . 14.1 ,02−1 ,15 .1 . 1 ,4
14−1 287+15 0,1013 0,0912
Trong đó m là chỉ số giản nở đa biến trung bình của khí sót có thể chọn:
m =1,45 ÷ 1,5, chọn m =1,5
1.2.1.2. Hệ số khí sót γr:
Hệ số khí sót γr được tính theo công thức:
λ 2 .(T k + ∆ T ) P r 1
γ r= . .
( )( m1 )
Tr Pa Pr
ε . λ1 −λ1 .⋅ λ2 .
Pa
Hệ số khí sót có thể xác định bằng công thức đơn giản hơn:
λ2 Pr T k 1 0 , 11 287
γ r= . . = . . ≈ 0 , 03
( ε−1 ) . ηV P k T r (14−1 ) .0 , 85 0,1013 950
T a=
( )
Pa
( T K + ∆ T ) + λt . γ r .T r . P
r
.
1+ γ r
( 1 ,4−1
1,4 )
T a=
( 287+15 ) +1 , 15 .0 ,03 . 950 . ( 0,0912
0 ,11 ) ≈ 323(K )
1+0 , 03
1.2.2 Quá trình nén:
1.2.2.1 Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí nạp mới:
bv 0,00419 )
mc v =a v + . T =19,806+ T¿
2 2
Ta có: av = 19,806; bv = 0,00419
1.2.2.2 Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy:
Khi hệ số dư lượng không khí α = 0,9 < 1, tính theo công thức sau:
'' 1 −5
mc v =( 17,997 +3,504 . α )+ ( 360 , 34+ 252 , 4 . α ) . 10 .T c
2
1.2.2.3 Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp khí trong quá trình nén:
1+❑r
−3
19,806+0,002095 . T + 0,004 .(21,1506+2,9375 . 10 . T )
m c v '=
1+0 , 03
−3
m c v '=19 , 85+2 , 12.10 T ( kJ/ kmol°K )
Tất cả những nhân tố làm cho môi chất mất nhiệt sẽ làm cho n 1 tăng. Chỉ số nén đa biến trung bình xác
định gần đúng theo phương trình cân bằng nhiệt của quá trình nén, với giả thiết quá trình nén là quá trình
đoạn nhiệt nên cho vế trái của phương trình này bằng 0 và thay k1 = n1 ta có:
8,314
n1−1= '
bv n −1
a 'v + . T a . (ε +1)1
8,314
n1−1=
19 ,85+ 2, 12. 10−3 .323. ( 14 n −1+1 ) 1
<=> n1 = 1,372
1.2.2.5 Áp suất quá trình nén:
P c = Pa ⋅ ε n 1
≈ 862,12 (oK)
1.372−1
T c =323.14
Trong đó: C,H,O- là thành phần của Cacbon, Hydro, Oxy tính theo khối lượng, tham khảo bảng 1.7
Nhiên liệu Thành phần trong 1kg nhiên liệu [kg] Khối lượng Nhiệt trị
C H O phân tử thấp, 𝑄𝐻
[kg/kmol]
[kJ/kg]
Xăng ô tô 0,855 0,145 - 110-120 43960
Dầu Diesel 0,870 0,126 0,004 180-200 42530
Bảng 1.7 Đặc tính nhiên liệu lỏng dùng cho động cơ
Lượng không khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy 1kg xăng
1 1
M1 = α ⋅ Mo +
μn . l
= 0,9 . 0,516 +
112
= 0,473 ( kmol kk /kg.nl )
Trong đó: 𝜇𝑛.𝑙 – trọng lượng phân tử của xăng; 𝜇𝑛.𝑙 = 110 ÷ 114 kg/kmol, ta chọn 𝜇𝑛.𝑙 = 112 kg/kmol
1.2.3.3 Lượng sản vật cháy M2:
C H
M 2= + + 0 ,79. α . M 0
12 2
0,855 0,145
M 2= + +0 , 79 . 0 , 9. 0,516=0 , 51(kmol SCV /kg . nl)
12 2
β 0−1
β=1+
1+ γ r
1,078−1
Thay số vào ta có: β=1+ ≈1,076
1+0 , 03
mc vz ' '=
(
M 2 Xz+
γr
β0 )
.mc vz '+ M 1 ( 1− X z ) mc vz
(
M 2 X z+
γr
β0 )
+ M 1 (1− X z )
'
Với: mc v =19 , 85+0,00212. T z
0,00419
mc vz =19,806+ .Tz
2
mc vz ' '=
0 , 51 ( 00,,859 + 1,078
0 , 03
). (19 , 85+0,00212. T )+ 0,473(1− 00,,859 ) .(19,806 + 0,00419
z
2
.T )
z
0 , 51 ( )+ 0,473 (1−
0,9 )
0 , 85 0 , 03 0 , 85
+
0 , 9 1,078
mc vz ' '=19,847+0,00212. T z
Với:
- QH = 42530 (kJ/ kgnl): Nhiệt trị thấp của nhiên liệu
- mc 'vc = 19,85 + 0,00212 T c
là tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình tại điểm C của hỗn
hợp khí nén
mc vz ' '=19,847+0,00212. T z
là tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình tại điểm Z của sản vật cháy
- Tc nhiệt độ cuối quá trình nén ( Tc = 862,12 (oK) )
Phương trình (1)
0 , 85.(42530−6192)
+ ( 19 , 85+0,00212 . T c ) . T c
0,473.(1+0 ,03)
=1,07. (19,847 + 0,00212 .Tz). Tz .
Ở nhiệt độ từ 1200÷2600K, sai khác của tỷ nhiệt không lớn lắm, do đó ta có thể xem ' ' vb vz a =a ; b z
b =b và z β=β ta có:
8,314
n2 −1= (2)
( ξ b−ξ z ) . QH ''
''
bz
+ avz + . ( T z + T b )
M 1 . ( 1+ γ r ) . β . ( T z−T b ) 2
Tz
Với : T b= n2−1 là nhiệt độ cuối quá trình giản nở
ε
Phương trình (2) tương đương với :
8,314
n2 −1=
( )
( 0 , 9−0 , 85 ) .42530 2941,325
+19,847+0,00212. 2941,325+
( )
n −1
2941,325 14 2
<=> n2 = 1,26
1.2.4.4 Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở Tb:
Đối với động cơ xăng
Tz
T b= n2−1
ε
Tz 2941,325
¿>T b= n2−1
= 1 , 26−1
=1480 , 98( K )
ε 14
1.2.4.5 Áp suất cuối quá trình giãn nở Pb:
Đối với động cơ xăng:
Pz 12 , 45
P b= n2
= 1 ,26
=0,447(MPa)
ε 14
1.2.4.6 Kiểm nghiệm nhiệt độ khí thải Tr:
Nhiệt độ khí thải được xác định theo công thức:
( )
m−1
Pr m
T r=T b .
Pb
( )
1 ,4 −1
0 , 11
T r=1480 , 98 . 1,4
≈ 992,141(K )
0,447
1.2.4.7 Sai số khí sót
| ||ΔT r
Tr
=
992,141−950
950 |
.100 %=4 , 43 %< 10 %
Tỷ số tăng áp:
Là tỷ số giữa áp suất của hỗn hợp khí trong xilanh ở cuối quá trình cháy và quá
trình nén:
λ = 𝑃𝑧/𝑃c = 12,45 / 3,41 = 3,651
1.3 Tính toán các thông số đặc trưng của chu trình
1.3.1 Áp suất chỉ thị trung bình tính toán:
P'i=
Pc
ε −1 [
λ ρ . ( ρ−1 ) +
ρ. λ.β
n2−1 (1
1− n −1 −
δ
1
n1−1
1
)
1− n −1 ( MPa )
ε 2 ( 1 )]
Thay ρ = 1 và δ = ε ta có áp suất chỉ thị trung bình lý thuyết đối với chu trình cháy đẳng tích khi (v = const),
công thức tính Pi' của động cơ xăng dưới đây:
'
Pi=
Pc
[ (
λ.
ε −1 n2−1
1
1− n −1 −
δ
1
n1−1
2 )
1
1− n −1 ( MPa )
ε ( 1 )]
Pi=
' 3 , 41
[
3 ,5
14−1 1 ,26−1
1
(
1− 1 , 26−1 −
14
1
1,372−1 14
1
)
1− 1,372−1 ( MPa )
( )]
Pi’ = 1,312 (MPa)
1.3.2 Áp suất chỉ thị trung bình thực tế
Pi = φd. Pi′ = 0,95 . 1,312 = 1,246 ( MPa )
Trong đó: φd là hệ số điền đầy đồ thị
1.3.3 Hiệu suất cơ giới
Chọn hiệu suất cơ giới đối với động cơ xăng là 85% ¿> ¿ηM = 0,85
1.3.4 Áp suất có ích trung bình Pe
Pe
Ta có: η M = =¿ P e=P i . η M =1,246.0 , 85 ≈ 1, 06 (MN/m2)
Pi
1.3.5 Áp suất tổn thất cơ khí Pm
Pm = Pi − Pe = 1,246 − 1,06 = 0,186 ( MN/m2 )
1.3.6 Hiệu suất chỉ thị
Là tỷ số giữa phần nhiệt lượng chuyển thành công mà ta thu được và nhiệt lượng mà nhiên liệu tỏa ra
khi đốt cháy 1kg nhiên liệu dạng lỏng hay 1m3 nhiên liệu ở dạng khí.
Trong đó Pkvà Tk – thay gần đúng bằng Po và To Qh tính theo J/kg; M1 tính theo kmol/kg
Trong đó
τ : Số chu kỳ của động cơ
i: Số xilanh động cơ
n e :Số vòng quay của động cơ ở công suất thiết kế
N e :Công suất thiết kế , kW
ρe : Áp suất có ích trung bình, MN /m 2
√ √
4. V h 3 4.0 , 44
D= 3 = =0,824 ( dm )
π. ( DS ) π .1
Tỉ số nén 14
Hệ số nạp 0,85
ηv
Hệ số khí sót 0,03
γr
3
V a =V c +V h=0 , 44 +0,034=0,474 (d m )
Pa=0,0912( MPa)
Chọn góc đánh lửa hoặc phun nhiên liệu sớm và các góc phân phối khí :
Chọn góc đánh lửa sớm: φs = 20
Góc mở sớm xupap nạp φ1= 14 , tìm được điểm r’’
Góc đóng muộn xupap nạp φ2= 50 , tìm được điểm a’
Góc mở sớm xupap thải φ3= 62 , tìm được điểm b’
Góc đóng muộn xupap thải φ4= 7 , tìm được điểm r’
Các điểm hiệu đính đồ thị công:
+ Ở động cơ xăng, áp suất cực đại tại điểm z’ có tung độ 𝑃𝑧′ = 0,85𝑃z
+ Điểm z” là trung điểm đoạn thẳng qua điểm z’ song song với trục hoành và cắt
đường cong dãn nở.
+ Điểm c” lấy trên đoạn cz’ với cc" = cz'/3
+ Điểm b” là trung điểm của đoạn ab
+ Hiệu chỉnh để có được đường cong đi qua những điểm trên ở các quá trình nén,
cháy dỡn nở và thải
Trong đó:
P xn, V xn là áp suất và thể tích tại một điểm bất kỳ trên đường cong nén
n1 1,372
Va 0,474
P xn=Pa .( ) =0,0912.( )
V xn V xn
Cho các giá trị V xn đi từ V a đến V c ta lần lượt xác định được các giá trị P xn (bước nhảy 0,02)
- Dựng đường cong giãn nở:
Trong quá trình giãn nở, khí cháy giãn nở theo chỉ số giãn nở đa biếnn2 =1, 26 từ phương trình:
n2 n2
P z . V z = P xg . V xg = const
Trong đó:
P xg , V xg là áp suất và thể tích tại một điểm bất kỳ trên đường cong dãn nở
n2 1 ,26
Vz 0,034
P xg=P z .( ) =12, 45.( )
V xg V xg
Bằng cách cho giá trị V xg chạy từ V c đến V a, ta lần lượt xác định được các giá trị P xg (bước nhảy 0,02).
Chương 2: TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU PISTON TRỤC KHUỶU – THANH TRUYỀN
Vì chu kỳ của chuyển vị, vận tốc và gia tốc lặp lại nên chỉ cần xét 0o ,360o
1
Chọn thông số kết cấu của ô tô có giá trị (1/2,9 – 1/4,2 ) .Chọn λ= 3 ,5
n π π .5800 580
Trong đó ω = 30 = 30 = 3 π (rad/s): vận tốc góc của trục khuỷu
( )
1
( 2 )
Vp=R. ω. sin (α )+ λ .sin (2 α ) =0.0412 . π .580 . sin ( α ) + 3 , 5 . sin (2 α ) (m/s)
3 2
Hình 2.2 Đồ thị vận tốc v
( ) ( )
2
π .580 1
J=R ω ( cos ( α ) + λcos (2 α ) )= . cos ( 2 α ) (m/s2)
2
.0,0412 . cos ( α ) +
3 3 ,5
Hình 2.3 Đồ thị gia tốc J
2.2.2 Lực quán tính của các chi tiết chuyển động
- Lực quán tính của khối lượng chuyển động tịnh tiến xác định bằng:
Pj = - mj.J = -mj. Rω2 (cosα + λcos2α)
- Khối lượng của các chi tiết chuyển động tịnh tiến
+Khối lượng nhóm piston: mnp=17,375(g/cm2 ) (hợp kim nhôm)
580 1
Pj = - mj.J = -mj. Rω2 (cosα + λcos2α)= -26,062. 0,0412.( 3 π )2.(cosα+ 3 ,5 .cos2α).10-5 (MN/m2 )
- Lực quán tính của khối lượng chuyển động quay tác dụng lên đường tâm má khuỷu:
2
mr =mk + mB=17,375+ 20,2711=37,6461(g /cm )
( )
2
2 −5 580 2
Pk =−mr . R ω =−37,6461. 10 .0,0412. π =−5,7217 ( MN /m )
3
Trong đó: Pj – lực quán tính tịnh tiến
PK – lực quán tính ly tâm
mt – khối lượng các chi tiết chuyển động tịnh tiến
mr – khối lượng các chi tiết chuyển động quay
mtt – khối lượng thanh truyền
mp – khối lượng nhóm piston mK – khối lượng trục khuỷu
mA – khối lượng đầu nhỏ thanh truyền
mB – khối lượng đầu to thanh truyền
Hình 2.4 Đồ thị Pj, Pkt, P1
2.2.3 Hệ lực tác dụng lên cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền
Lực tổng tác dụng lên chốt piston
- Là hợp lực của lực khí thể Pkt và lực quán tính tịnh tiến Pj, có giá trị bằng tổng đại số của hai lực
này: P∑ = Pkt + Pj (MN/m2 )
- Lực tác dụng dọc tâm thanh truyền:
với β = arcsin(λ.sinα)
P∑
Ptt = cosβ (MN/m2 )
- Lực ngang N:
N = P∑tgβ (MN/m2 )
Hình 2.5 Đồ thị lực ngang N
2.2.4 Lực quán tính ly tâm Plytam của khối lượng quy về đầu to thanh truyền
𝑃𝑙𝑦𝑡𝑎𝑚 = −𝑚𝐵. 𝑅. 𝜔2. 10−6 = −20,181.0,038 . (100𝜋)2. 10−6 = −0,076 𝑀𝑁
2.2.5 Phụ tải tác dụng lên bề mặt chốt khuỷu là:
Hình 2.8 Đồ thị phụ tải T-N
Dùng MATLAB ta vẽ được đồ thị lực Q tác dụng lên trục khuỷu như sau:
Hình 2.9 Đồ thị lực Q tác dụng lên trục khuỷu
2.2.5 Momen tổng cộng tác dụng lên trục khuỷu động cơ.
𝑛=4 𝑛=4
∑ 𝑀𝑖 = 𝑅. ∑ 𝑇𝑖
𝑖=1 𝑖=1
Thời gian ngắn nhất tính theo góc quay của trục khuỷu, giữa lần
nổ trong hai xylanh kề nhau là:
− Giữa xylanh 1 và 2 là 540°
− Giữa xylanh 2 và 3 là 360°
− Giữa xylanh 3 và 4 là 180°
Dùng Matlab ta vẽ được đồ thị Moment M như sau:
42
Hình 2.11 Đồ thị mài mòn chốt khuỷu
43
Hình 2.12 Đồ thị đường đặc tính ngoài
44
Code matlab :
S = 0.824; % hanh trinh piston
B = 0.824; % duong kinh piston
D = 0.824; % duong kinh xi lanh
R =S/2; % ban kinh truc khuyu
45
lamda =1/4; % thong so ket cau
vd = 0.44; % the tich cong tac
vc =vd/(14-1); % the tich buong chay
va =(vd + vc); % dung tich xy lanh
n1 =1.372; % chi so nen da bien trung binh
n2 =1.26; % chi so gian no da bien trung binh
% phía trên tính theo đơn vị (dm)
w = (2*pi*5800)/60;
vz = 1*vc; %(do dong co xang)
vb = va;
pa = 0.0912; %MN/m2
pc = pa*14^n1; %MN/m2
pz = 12.45; %MN/m2
pb = 0.447; %MN/m2
pr = 0.11; %MN/m2
po = 0.1013; %MN/m2
46
p1=interp1(ahc1,phc1,a1,'pchip');
j1=(R/10)*(w^2).*(cosd(a1)+lamda.*cosd(2.*a1));
47
vz2=(xz2.*Sp)+vc;
pz2=pz.*(vz./vz2).^n2;
pz22=max(pz2);
ahc5=[360 370 380];
phc5=[pc2 pz pz22];
a55=linspace(360,380,21);
x55=R.*(1-cosd(a55)+(lamda/4).*(1-cosd(2*a55)));
v55=(x55.*Sp)+vc;
p55=interp1(ahc5,phc5,a55,'pchip');
j55=(R/10)*((w)^2).*(cosd(a55)+lamda.*cosd(2.*a55));
48
j8=(R/10)*((w)^2).*(cosd(a8)+lamda.*cosd(2.*a8));
49
pj=-mj*R*(w.^2)*(10.^(-6))*(cosd(a)+lamda*(cosd(2*a)));
plot(a,pj,'g','linewidth',1.5)
hold on
grid on
p1=pkt+pj;
plot(a,p1,'r','linewidth',1.5)
title('DO THI Pkt Pj P1');
xlabel('Goc quay truc khuyu(do)');
ylabel('Pkt(MN/m2) Pj(MN/m2) P1(MN/m2)');
legend('Pkt','Pj','P1');
%xlswrite('data_a_P_V_Pkt_Pj_P1.xlsx', [a' v' p' pkt' pj' p1']);
50
ylabel('N(MN/m2)');
b =linspace(0,720,729);
51
plot(b,J2,'k','linewidth',1.5)
hold on
plot(b,J,'r','linewidth',1.5)
title('DO THI GIA TOC PISTON');
xlabel('Goc quay truc khuyu(do)');
ylabel('Gia toc j(m/s2) ');
legend('J1','J2','J')
52
T31=T1+T2+T3;
T41=T1+T2+T3+T4;
T51=T1+T2+T3+T4+T5;
% Monment M %
figure(11)
M1 =(R/10)*T1;
M2 =(R/10)*T21;
M3 =(R/10)*T31;
M4 =(R/10)*T41;
M5 =(R/10)*T51;
hold on
plot(a,M1,'linewidth',1.3);
plot(a,M2,'linewidth',1.3);
plot(a,M3,'linewidth',1.3);
plot(a,M4,'linewidth',1.3);
plot(a,M5,'linewidth',1.3);
title('DO THI MOMENT M');
xlabel('GOC QUAY TRUC KHUYU (DO)');
ylabel('MOMENT M (MN.m)') ;
legend('M1','M2','M3','M4','M5');
grid on
axis([0 720 -0.3 0.6])
% Do thi mai mon chot khuyu %
figure (12)
r=100;
x=linspace(-r,r,1000);
y=(r^2-x.^2).^(1/2);
hold on
grid on
plot(x,y,'linewidth',1.3);
plot(x,-y,'linewidth',1.3);
phyy=linspace(0,360,25);
phy=phyy(1,25:-1:1);
Q1=[35.32328652 35.49950014 35.80586815 35.5589065 29.63785289
22.45196198 19.68423019 18.95610077 19.16998327 19.84114454
20.68952244 20.92018563 20.52380004 19.44776329 17.71489744
16.13175953 14.91254575 14.1946465 14.47882611 20.72543174 28.33601659
31.69149998 33.36473641 34.63989385 35.32328652];
53
Q2=100-Q1;
Q=Q2(1,25:-1:1);
Qx=Q.*sind(phy+180);
Qy=Q.*cosd(phy+180);
plot(Qx,Qy,'linewidth',1.3);
grid on
title('DO THI MAI MON CHOT KHUYU');
xlabel('Qx (MN/m2)');
ylabel('Qy (MN/m2)');
ax = gca;
ax.XAxisLocation = 'origin';
ay = gca;
ay.YAxisLocation = 'origin';
% DUONG DAC TINH NGOAI %
figure (13)
Nemax=90;
MeN=Nemax/omega;
GeN=158;
n=linspace(1000,3000,10000);
Ne=Nemax*(1.*n/5800 +1.*(n/5800).^2-(n/5800).^3);
Me=MeN*(1+1*(n/5800)-(n/5800).^2);
ge=GeN*(1-1.*n/5800+(n/5800).^2);
hold on;
plot(n,ge,'g','linewidth',1.3);
plot(n,Ne, 'y','linewidth',1.3);
[Ax,h1,h2,] = plotyy(n,Me,n,Ne);
xlabel('n(vong/phut)');
ylabel(Ax(1),'Me(N.m)')
ylabel(Ax(2),'Ne(MN)')
title('DO THI DUONG DAC TINH NGOAI');
grid on;
legend('ge','Me','Ne');
54
[1] Giáo trình Động cơ Đốt trong 1, Nguyễn Văn Trạng, Đại học Sư phạm Kỹ
thuật Tp.HCM, 2005.
[2] Giáo trình Động cơ Đốt trong 2, Nguyễn Văn Trạng, Đại học Sư phạm Kỹ
thuật Tp.HCM, 2005.
[3] Hướng dẫn đồ án môn học Động Cơ Đốt Trong, Văn Thị Bông – Vy Hữu
Thành – Nguyễn Đình Hùng, NXB Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh, 2007
55