Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo NCKH
Báo Cáo NCKH
TỔNG KẾT
NCKH
THÀNH VIÊN
1/ Trần Lê Mai Khanh - 2054010292
NCKH 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Số lượng kết
Số lượng bài
quả mà
Từ khóa nghiên cứu được
Dimension trả
chọn lọc
về
266
Tổng số lượng bài tham khảo nghiên 18 nghiên cứu
cứu
HÌNH 2.1 BẢN ĐỒ XU HƯỚNG NGHIÊN CỨU:
Số lượng
bài Những bài nghiên cứu nổi
Cụm màu Chủ đề chính
nghiên bật
cứu
H1: Mức độ thu hút được nhận thức của những người ủng hộ người nổi tiếng
có ảnh hưởng tích cực đến tính tương tác xã hội.
H2: Mức độ đáng tin cậy được nhận thức của những người ủng hộ người nổi
tiếng có ảnh hưởng tích cực đến tính tương tác xã hội.
H3: Mức độ chuyên môn của những người ủng hộ người nổi tiếng có ảnh
hưởng tích cực về tính tương tác xã hội.
H4a: Quá trình trao đổi tin nhắn củng cố tích cực mối quan hệ giữa người có
ảnh hưởng của mức độ chuyên môn với người tiêu dùng đối với thương hiệu
H4b: Quá trình trao đổi tin nhắn củng cố tích cực mối quan hệ giữa người có
ảnh hưởng của mức độ thu hút với người tiêu dùng đối với thương hiệu.
2.6. BIỆN LUẬN GIẢ
Copy a sticky
note, then
write your Copy a sticky
H5: tính tương tác xã hội giữa một người có ảnh hưởng trên mạng xã hội và
người tiêu dùng có tác động đến thái độ của người dùng.
H6: Thái độ rủi ro có ảnh hưởng tiêu cực đến thái độ đối với bài viết của người
tiêu dùng.
H7: Thái độ của người tiêu dùng đối với người có ảnh hưởng trên mạng xã hội
có tác động đến quyết định mua hàng của người tiêu dùng.
H8: Mức độ thu hút của người có ảnh hưởng trên mạng xã hội tác động tích
cực đến thái độ của người tiêu dùng
H9: Mức độ chuyên môn của người có ảnh hưởng trên mạng xã hội tác động
tích cực đến thái độ của người tiêu dùng
PHƯƠNG PHÁP
CHƯƠNG 3 NGHIÊN CỨU
3.1 Quy trình nghiên cứu.
3.1. Thang đo mức độ thu hút
Ký hiệu Thang đo hiệu chỉnh Nguồn
ATR5 Người nổi tiếng trên MXH có tác phong chuyên nghiệp.
ATR6 Người nổi tiếng MXH thu hút sự chú ý của bạn
Bạn cảm thấy thoải mái về những lời của người nổi tiếng trên internet
PSR1
khi phát trực tiếp trên mạng xã hội.
PSR2 Bạn muốn trò chuyện với nhân vật nổi tiếng trên mạng xã hội.
Warinrampai
Bạn có thể xã định phong cách review của người nổi tiếng trên mạng Rungruangjit
PSR3
xã hội. (2022)
PSR4 Bạn thích nói về người nổi tiếng trên mạng với người khác.
Khi điều gì đó không hay về người nổi tiếng trên internet xuất hiện trên
PSR5
các phương tiện truyền thông, Bạn cảm thấy tồi tệ
Tôi cảm thấy rằng các người dùng mạng xã hội cố gắng duy trì
MPI1
các mối quan hệ xã hội với nhau
Tôi cảm thấy các người dùng MXH dành đủ thời gian tương tác
MPI2
với nhau trong nhóm
Trivedi và Jay
(2019)
Tôi cảm thấy rằng các người dùng mạng xã hội thường xuyên
MPI3
giao tiếp với nhau
Fard và
ATT4 Tôi thích mua hàng trên mạng xã hội
Marvi (2019)
Tôi thích xem quảng cáo có sức lan truyền từ
ATT5
người nổi tiếng trên mạng xã hội
Sản phẩm đươc mua hàng thông qua mạng xã hội có thể
PR1
làm tôi thất vọng
Việc mua hàng thông qua mạng xã hội sẽ lãng phí thời
PR2
gian và công sức để sữa chửa hoặc đổi trả sản phẩm
Wu và
cộng sự
Việc mua hàng thông qua mạng xã hội có thêt bị hao tổn
PR3 (2015)
chi phí giao dịch cao khi tôi chuyển tiền cho người bán
Cronbach's
Tên biến quan Hệ số tương quan
Kí hiệu N Alpha nếu
sát biến tổng
loại biến
Cronbac
Tên biến Hệ số tương h's Alpha
Kí hiệu N
quan sát quan biến tổng nếu loại
biến
Cronbac
Tên biến Hệ số tương h's Alpha
Kí hiệu N
quan sát quan biến tổng nếu loại
biến
Cronbach's
Tên biến quan Hệ số tương
Kí hiệu N Alpha nếu loại
sát quan biến tổng
biến
Cronbach's
Tên biến quan Hệ số tương
Kí hiệu N Alpha nếu loại
sát quan biến tổng
biến
Tên biến quan Hệ số tương quan biến Cronbach's Alpha nếu loại
Kí hiệu N
sát tổng biến
Biến Nhân tố
STT quan
sát 1 2 3 4 5 6 7 8
1 TRU1 0.898
2 TRU2 0.846
3 TRU3 0.798
4 TRU4 0.904
Bảng 4.5: Kết quả đo chỉ số KMO, Bartlett’s Test và Ma trận Pattern
Biến Nhân tố
STT quan
sát 1 2 3 4 5 6 7 8
5 ATR1 0.583
6 ATR2 0.408
7 ATR3 0.497
8 ATR4 0.791
9 ATR5 0.454
10 ATR6 0.482
Bảng 4.5: Kết quả đo chỉ số KMO, Bartlett’s Test và Ma trận Pattern
Biến Nhân tố
STT quan
sát 1 2 3 4 5 6 7 8
1 TRU1 0.898
2 TRU2 0.846
3 TRU3 0.798
4 TRU4 0.904
Bảng 4.5: Kết quả đo chỉ số KMO, Bartlett’s Test và Ma trận Pattern
Biến Nhân tố
STT quan
sát 1 2 3 4 5 6 7 8
11 EXP1 0.449
12 EXP2 0.571
13 EXP3 0.831
14 EXP4 0.438
Bảng 4.5: Kết quả đo chỉ số KMO, Bartlett’s Test và Ma trận Pattern
Biến Nhân tố
STT quan
sát 1 2 3 4 5 6 7 8
15 PSR1 0.728
16 PSR2 0.603
17 PSR3 0.626
18 PSR4 0.515
19 PSR5 0.667
Bảng 4.5: Kết quả đo chỉ số KMO, Bartlett’s Test và Ma trận Pattern
Biến Nhân tố
STT quan
sát 1 2 3 4 5 6 7 8
20 MPI1 0.359
21 MPI2 0.598
22 MPI3 0.560
23 MPI4 0.328
Bảng 4.5: Kết quả đo chỉ số KMO, Bartlett’s Test và Ma trận Pattern
Biến Nhân tố
STT quan
sát 1 2 3 4 5 6 7 8
24 ATT1 0.398
25 ATT2 0.592
26 ATT3 0.626
27 ATT5 0.826
28 ATT7 0.642
29 ATT8 0.886
Bảng 4.5: Kết quả đo chỉ số KMO, Bartlett’s Test và Ma trận Pattern
Biến Nhân tố
STT quan
sát 1 2 3 4 5 6 7 8
30 PR1 0.602
31 PR2 0.616
32 PR3 0.837
33 PR4 0.709
34 PR5 0.696
35 PR6 0.569
36 PR7 0.534
Bảng 4.5: Kết quả đo chỉ số KMO, Bartlett’s Test và Ma trận Pattern
Biến Nhân tố
STT quan
sát 1 2 3 4 5 6 7 8
37 INT1 0.364
38 INT2 0.342
39 INT3 0.597
40 INT5 0.791
41 INT6 0.755
Hệ số KMO:0.941
Sig.=0.000
Bảng 4.6. Kết quả PLS-SEM
Hệ số tác động
Giả thuyết Giá trị p Kết quả
chuẩn hóa
MPIxEXP -
H4a -0.032 0.408 Từ chối
>ATT
MPIxATR ->
H4b 0.053 0.004 Chấp nhận
ATT
Bảng 4.6. Kết quả PLS-SEM
Hệ số tác động
Giả thuyết Giá trị p Kết quả
chuẩn hóa
Người có sức ảnh Mức độ nhận thức rủi Tạo thêm nhiều nội
hưởng ràng buộc về ro hoàn toàn không có dung đánh vào thái độ
tính tương tác với sự ảnh hưởng đến tích cực để tăng khả
người tiêu dùng bằng người tiêu dùng nhưng năng tương tác để
phương pháp như trao lại có ảnh hưởng đến nhằm duy trì mức độ
đổi nhiều hơn, cố gắng doanh ngiệp, vì thế cần nhận thức của người
giải quyết vấn đề tồn phải đưa ra thêm tiêu dùng với doanh
đọng của người tiêu những tiêu chí ràng nghiệp
dùng về sản phẩm để buộc cả hai bên để
cải thiện thái độ và tránh những rủi ro
tăng ý định mua hàng
CẢM ƠN
THẦY CÔ
ĐÃ LẮNG Have a
NGHE
great day
ahead.