Bài tập về số đếm, số thứ tự

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Số đếm và số thứ tự

1. Cách dùng số đếm trong tiếng Anh


Đếm số lượng
Ví dụ:
 John has eight cats (John có 8 con mèo)
Biểu thị độ tuổi
Ví dụ:
 She is eighteen year-old. (Cô ấy 18 tuổi.)
 I am twenty-one year-old. (Tôi 21 tuổi.)
Số điện thoại
Ví dụ:
My phone number is zero-eight-seven-nine-three-zero-two-one-eight-three.
Số điện thoại của tôi là: 087.930.2183.
Biểu thị năm
Khi nói đến năm (năm sinh, năm tổ chức sự kiện, …), các bạn sử dụng số đếm để biểu thị.
Ví dụ: I was born in nineteen ninety-nine. (Tôi sinh năm 1999)

2. Cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh


Ngày sinh nhật
Khi muốn đề cập đến ngày sinh nhật trong tiếng Anh, các bạn dùng số thứ tự thay vì số đếm.
Ví dụ:
Yesterday was her 15th birthday.
Hôm qua là sinh nhật lần thứ 15 của cô ấy.
Khi muốn nói đến xếp hạng
Tương tự như vậy, khi đề cập đến các thứ hạng trong tiếng Anh, chúng ta dùng số thứ tự.
Ví dụ: My team came first in the football league last month.
Đội của tôi về nhất trong giải bóng đá tháng trước.
Khi muốn nói đến số tầng trong một tòa nhà, ngôi nhà
Các bạn sẽ dùng số thứ tự để mô tả số tầng của ngôi nhà, tòa nhà.
Ví dụ:
My company is on the ninth floor
Công ty của tôi nằm ở tầng thứ 9 của tòa nhà.
Khi muốn mô tả phân số
Khi muốn dung phân số trong tiếng Anh, các bạn sẽ áp dụng số thứ tự.
 2/3: two thirds
 1/5: a fifth
 5/6: five sixth
 1/2: a half
 3/4: three fourths (three quarters)
Khi muốn nói đến ngày tháng
Để đọc và viết ngày tháng trong tiếng Anh, chúng ta dùng số thứ tự. Các bạn có thể nói tháng trước ngày
sau (Ví dụ: December the first) hoặc ngày trước tháng sau (Ví dụ: The first of December)
Cách viết thứ ngày tháng năm trong tiếng Anh:
 Thứ, tháng + ngày (số thứ tự), năm
Ví dụ: Monday, December 2nd, 2021
 Thứ, ngày (số thứ tự) +tháng, năm
Eg: Monday, 2nd December, 2021

Bài tập
Bài tập 1

1st A-Ninth

2nd B-Eleventh

3rd C-First

4th D-Tenth

5th E-Twelfth
6th F-Second

7th G-Third

8th H-Fourth

9th I-Eighth

10th J-Fifth

11th K-Sixth

12th L-Seventh

Bài tập 2: Viết dạng đầy đủ của các số sau đây

Cách viết dạng Cách viết dạng


Số đếm Số đếm
đầy đủ đầy đủ

Câu 1: Số
Câu 6: Số đếm 19846
đếm 1475

Câu 2: Số năm
Câu 7: 67th
1987

Câu 8: Số điện thoại 165-


Câu 3: 21st
842-975

Câu 4: 92nd Câu 9: Số năm 2017

Câu 5: Số đếm
Câu 10: 53rd
198
Bài tập 3: Chọn đáp án đúng

Câu 1: I have breakfast at ___ o’clock

A. sixth

B. six

Câu 2: My brother is ___ in the class.

A. six

B. sixth

Câu 3: Jamie is ___ years old.

A. ten

B. tenth

Câu 4: Today is the ___ of April.

A. 10

B. 10th

Câu 5: It costs only ___ pound.

A. one

B. first

Câu 6: I am so happy, that he won the ___ prize.

A. 1st

B. 1

Câu 7: It takes ___ hours to get from London to Cairo by air.

A. 5th
B. 5

Câu 8: It’s the ___ day of our holiday in Florida.

A. fifth

B. five

Câu 9: He scored ___ goals in games.

A. three/second

B. third/two

C. three/two

D. three/twice

Câu 10: It was his goal in the last ___ games.

A. three/second

B. third/two

C. three/two

D. third/second

You might also like