Professional Documents
Culture Documents
Đề cương tin 10 Gk 2
Đề cương tin 10 Gk 2
A. LÝ THUYẾT
Bài 16. Ngôn ngữ lập trình python
Bài 17.
BÀI 16: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH BẬC CAO VÀ PYTHON
Câu 2: D. 1991.
Câu 4: C. .py.
Câu 9: C. 18.
Câu 13: C. Python có các lệnh phức tạp nên không phổ biến trong giáo dục.
Câu 2: A. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới "_".
Câu 4: B. Người lập trình phải tuân theo quy tắc đặt tên.
Câu 5: A. 11tinhoc.
Câu 6: C. 7.
Câu 7: B. (2*x+1)/(x+2).
Câu 1: A. print().
Câu 2: B. input().
Câu 5: C. list.
Câu 6: B. float.
Câu 7: A. type().
Câu 1. B. True.
Câu 6. C. m = 3, n = 10.
Câu 1. A. 1.
Câu 4. B. 1 lần.
Câu 6. B. 12.
Câu 7. A. 1.
Câu 8. D. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến 100.
Câu 1. D. Số lần lặp của lệnh lặp for luôn được xác định bởi vùng giá trị của lệnh range().
Câu 2. D. 12.
Câu 3. A. Trên màn hình xuất hiện một số 10.
Câu 4. A. Tìm UCLN của M và N.
Câu 5. B. while S < 10000.
Câu 6. A. 5 từ python.
Câu 7. C. 6, 4, 2.
Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách
Câu 1. A. in.
Câu 2. B. 1 2 3 4 5 6 5.
Câu 3. B. False.
Câu 4. A. clear().
Câu 5. D. [1, 3, 4, 5].
Câu 6. C. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 7. A. insert(2, 4).
Câu 1:
```python
# Danh sách A gồm các số nguyên
A = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10]
# Tạo danh sách B chỉ gồm các số chẵn trong danh sách A
B = [x for x in A if x % 2 == 0]
# In ra danh sách B
print("Danh sách B chỉ gồm các số chẵn trong danh sách A là:", B)
```
Câu 2:
```python
# Nhập họ tên đầy đủ của người dùng
ho_ten = input("Nhập họ tên đầy đủ của bạn: ")
# In ra họ và tên đệm
print("Họ và tên đệm của bạn là:", ten_dem)
```
Câu 3:
```python
def ucln(a, b):
while b:
a, b = b, a % b
return a
def dem_so_nguyen_to_cung_nhau(n):
count = 0
for i in range(1, n + 1):
if ucln(i, n) == 1:
count += 1
return count