Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

DOANH NGHIỆP VIỆT NAM

1
CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

n Các vấn đề cơ bản về tiền lương và các


khoản trích theo lương trong doanh
nghiệp
n Kế toán thanh toán tiền lương và các
khoản khác với người lao động
n Kế toán các khoản trích theo lương

2
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

n Các khái niệm cơ bản:


n Tiền lương: là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các
khoản thù lao lao động mà người sử dụng lao động
trả cho người lao động vì những đóng góp, cống
hiến của họ đối với kết quả hoạt động của người sử
dụng lao động
n Chi phí nhân công: bao gồm toàn bộ các khoản
tiền lương, phụ cấp lương và các khoản trích theo
lương theo quy định hiện hành (BHXH, BHYT,
KPCĐ và BHTN)
3
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

n Phân loại lao động và tiền lương:


n Phân loại theo thời gian lao động
n Phân loại theo quan hệ của lao động với
quá trình sản xuất kinh doanh
n Phân loại theo chức năng của lao động

4
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

n Phân loại lao động và tiền lương:


n Phân loại theo thời gian lao động:
n Lao động thường xuyên: lao động trong

biên chế, lao động hợp đồng


n Lao động thời vụ

5
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

n Phân loại lao động và tiền lương:


n Phân loại theo quan hệ của lao động với
quá trình sản xuất kinh doanh:
n Lao động trực tiếp

n Lao động gián tiếp

6
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

n Phân loại lao động và tiền lương:


n Phân loại theo chức năng của lao động:
n Lao động phục vụ sản xuất

n Lao động phục vụ bán hàng

n Lao động quản lý doanh nghiệp

7
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

n Các hình thức trả lương:


n Trả lương theo thời gian:
n Lương tháng

n Lương tuần

n Lương ngày

n Lương giờ

8
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

n Các hình thức trả lương:


n Trả lương theo sản phẩm:
n Lương sản phẩm trực tiếp không hạn chế

n Lương sản phẩm gián tiếp

n Lương sản phẩm lũy tiến

n Lương sản phẩm có thưởng, có phạt

9
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

n Các hình thức trả lương:


n Trả lương khoán:
n Khoán sản phẩm

n Khoán doanh thu

n Khoán quỹ lương, khoán biên chế

10
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

n Các khoản trích theo lương:


n Bảo hiểm xã hội
n Bảo hiểm y tế
n Bảo hiểm thất nghiệp
n Kinh phí công đoàn

11
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

n Kế toán lao động:


n Kế toán số lượng lao động
n Sổ theo dõi lao động

n Danh sách lao động

n Kế toán thời gian lao động


n Bảng chấm công

n Phiếu báo làm thêm giờ

n Kế toán kết quả lao động


n Phiếu xác nhận công việc, sản phẩm hoàn thành

n Hợp đồng giao khoán


12
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

n Tài khoản sử dụng:


Nợ TK 334 - PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG Có
Ø Tiền lương và các khoản Ø Tiền lương và các khoản
đã trả cho NLĐ khác phải trả NLĐ
Ø Các khoản khấu trừ vào
thu nhập của NLĐ

SDCK: Số trả thừa cho NLĐ SDCK: Tiền lương và các


khoản còn nợ NLĐ
13
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

n Tài khoản sử dụng:


Nợ TK 338 - PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC Có
Ø Các khoản đã trả, đã nộp Ø Các khoản phải trả, phải
nộp

SDCK: Thanh toán


thừa, vượt chi phải thu SDCK: Số còn phải trả, phải
hồi nộp
TK 3382: KPCĐ, TK 3383: BHXH, TK 3384: BHYT,
TK 3386: BHTN 14
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

n Phương pháp kế toán:


n Định kỳ, khi tính ra tiền lương, phụ cấp lương phải
trả người lao động:
Nợ TK 622: Lương phải trả LĐ trực tiếp
Nợ TK 627: Lương phải trả LĐ gián tiếp ở PX
Nợ TK 641: Lương phải trả LĐ bán hàng
Nợ TK 642: Lương phải trả LĐ QLDN
Có TK 334: Tổng tiền lương, phụ cấp lương
phải trả NLĐ
15
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
n Phương pháp kế toán:
n Khi trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy
định:
Nợ TK 334: Trừ lương 10,5%
Nợ TK 622, 627, 641, 642: Tính vào chi phí 23,5%
Có TK 338: Trích các quỹ theo lương 34%
3382: 2% (KPCĐ)
3383: 25,5% (BHXH)
3384: 4,5% (BHYT)
3386: 2% (BHTN)
15
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

n Phương pháp kế toán:


n Khi nộp BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN cho các
cơ quan quản lý quỹ:
Nợ TK 3382: Nộp KPCĐ
Nợ TK 3383: Nộp BHXH
Nợ TK 3384: Nộp BHYT
Nợ TK 3386: Nộp BHTN
Có TK 111, 112: Số đã nộp

17
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

n Phương pháp kế toán:


nKhi tính ra các khoản khác phải trả NLĐ:
Nợ TK 3531: Tiền thưởng thi đua phải trả
Nợ TK 3532: Tiền phúc lợi phải trả
Nợ TK 3383: BHXH phải trợ cấp
Nợ TK 622, 627, 641, 642: Tiền ăn giữa ca, ăn trưa
Có TK 334: Tổng các khoản khác phải trả

18
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

n Phương pháp kế toán:


nKhi khấu trừ các khoản vào thu nhập của NLĐ:
Nợ TK 334: Tổng số khấu trừ
Có TK 141: Tiền tạm ứng thừa
Có TK 138: Các khoản bồi thường trách nhiệm
vật chất, các khoản đơn vị đã chi trả hộ NLĐ
Có TK 3335: Thuế thu nhập cá nhân
Có TK 338 (3, 4, 6): Đóng góp của NLĐ cho các
quỹ BHXH, BHYT, BHTN
19
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
n Phương pháp kế toán:
n Khi thanh toán tiền lương và các khoản khác phải trả
cho NLĐ:
Nợ TK 334: Số đã trả
Có TK 111: Trả bằng tiền mặt
Có TK 112: Trả bằng TGNH
Có TK 3388: Tiền lương và các khoản giữ hộ NLĐ
n Nếu thanh toán cho NLĐ bằng SP, hàng hóa:

Nợ TK 334
Có TK 511
Có TK 3331
19
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

n Phương pháp kế toán:


n Chi tiêu KPCĐ tại đơn vị:
Nợ TK 3382
Có TK 111, 112
n Khi được cấp bù các khoản vượt chi tại đơn vị:
Nợ TK 111, 112
Có TK 3382, 3383

21
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
n Kế toán tiền lương phép của LĐTT (CNSX)
tại các DNSX mang tính thời vụ:
n Định kỳ, khi trích trước tiền lương nghỉ phép của
LĐTT:
Nợ TK 622
Có TK 335
n Khi tính ra tiền lương nghỉ phép thực tế phải trả
LĐTT:
Nợ TK 335
Có TK 334
22
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
n Nếu tiền lươngphép trích trước < tiền lương
phép thực tế phải trả:
Nợ TK 622: Trích bổ sung số chênh lệch vào CP
Có TK 335
n Nếu tiền lương phép trích trước > tiền lương
phép thực tế phải trả:
Nợ TK 335
Có TK 622: Ghi giảm CP số trích thừa

23
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

Tiền lương
Tiền lương
chính phải Tỷ lệ trích
phép trích =
trả LĐTT x trước
trước
trong kỳ
Tiền lương phép theo KH
Tỷ lệ năm của LĐTT
trích = 100 ×
trước Tiền lương chính theo KH
năm của LĐTT
24
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM
Tháng … năm …
TK 334 TK 338
Ghi Có TK TK Tổng
Các Cộng KP BH BH BH Cộng 335 cộng
Lương khoản Có CĐ XH YT TN Có
Ghi Nợ TK khác TK TK
334 338
1. TK 622
- TK 622 - PX 1
2. TK 627
- TK 627 - PX 1
3. TK 641
4. TK 642
5. TK 334
6. TK 338
Cộng

You might also like