Professional Documents
Culture Documents
Chương 5 - Kế Toán Tiền Lương
Chương 5 - Kế Toán Tiền Lương
1
CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
2
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
4
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
5
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
6
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
7
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
n Lương tuần
n Lương ngày
n Lương giờ
8
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
9
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
10
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
11
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
17
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
18
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
Nợ TK 334
Có TK 511
Có TK 3331
19
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
21
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
n Kế toán tiền lương phép của LĐTT (CNSX)
tại các DNSX mang tính thời vụ:
n Định kỳ, khi trích trước tiền lương nghỉ phép của
LĐTT:
Nợ TK 622
Có TK 335
n Khi tính ra tiền lương nghỉ phép thực tế phải trả
LĐTT:
Nợ TK 335
Có TK 334
22
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
n Nếu tiền lươngphép trích trước < tiền lương
phép thực tế phải trả:
Nợ TK 622: Trích bổ sung số chênh lệch vào CP
Có TK 335
n Nếu tiền lương phép trích trước > tiền lương
phép thực tế phải trả:
Nợ TK 335
Có TK 622: Ghi giảm CP số trích thừa
23
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
Tiền lương
Tiền lương
chính phải Tỷ lệ trích
phép trích =
trả LĐTT x trước
trước
trong kỳ
Tiền lương phép theo KH
Tỷ lệ năm của LĐTT
trích = 100 ×
trước Tiền lương chính theo KH
năm của LĐTT
24
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM
Tháng … năm …
TK 334 TK 338
Ghi Có TK TK Tổng
Các Cộng KP BH BH BH Cộng 335 cộng
Lương khoản Có CĐ XH YT TN Có
Ghi Nợ TK khác TK TK
334 338
1. TK 622
- TK 622 - PX 1
2. TK 627
- TK 627 - PX 1
3. TK 641
4. TK 642
5. TK 334
6. TK 338
Cộng