Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4
Chuong 4
Tuyển dụng nhân lực là quá trình thu hút, sàng lọc ứng
viên, đánh giá trong số ứng viên đó những người đáp
ứng được yêu cầu của công việc để bổ sung nhân lực
cần thiết nhằm đặt được mục tiêu của cả tổ chức và
nhân viên.
Mục tiêu của TDNL
• Đủ số lượng
• Đảm bảo chất lượng
• Đúng thời gian yêu cầu
Vai trò của TDNL
Đối với DN
Bổ sung nhân lực có năng lực phục vụ hoạt động SXKD
Giúp DN thực hiện các mục tiêu KD hiệu quả nhất
Nâng cao năng lực cạnh tranh cho DN
Tiết kiệm chi phí và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực
Cơ sở cho công tác bố trí, đào tạo và phát triển nhân sự
Vai trò của TDNL
Theo các bạn có các giải pháp nào có thể được sử dụng
để thay thế cho công tác tuyển mộ nhân lực?
2. Tuyển mộ nhân lực
1. Ký kết hợp đồng với các tổ chức khác với mục đích chia sẻ
một phần công việc của tổ chức
2. Tổ chức làm thêm giờ, làm đêm
3. Thực hiện các biện pháp tăng NSLĐ và đòn bẩy kích thích vật
chất, tinh thần
4. Thuê lao động từ các công ty khác
5. Thuyên chuyển lao động tạm thời
2. Tuyển mộ nhân lực
Theo các bạn Tuyển mộ nhân lực được thực hiện dựa
trên căn cứ nào?
2. Tuyển mộ nhân lực
Giám sát 50 12 60 28
Chuyên
viên
100 20 55 25
Kế toán
viên
200 15 65 20
CDLĐ: chấm dứt lao động.
Bảng 2. Kết quả Hoạch định thay thế
Giám sát 50 6 30 14
Chuyên
viên
100 20 55 25
Kế toán
viên
200 30 130 40
CDLĐ: chấm dứt lao động.
Căn cứ tuyển mộ nhân lực
4. Cơ sở pháp lý
Ngoài khu vực công
• Luật lao động 2019 số 45/2019/QH14
• Nghị định số 145/2020/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và
quan hệ lao động
2. Tuyển mộ nhân lực
Nguồn tuyển mộ
- Tạo động lực cho người lao động trong - Dập khuân trong phương pháp làm việc.
trường hợp ứng viên nội bộ được cất nhắc tới
vị trí làm việc có những yếu tố tốt hơn vị trí
cũ.
Nguồn tuyển mộ
• Nguồn bên ngoài doanh nghiệp
Ưu điểm Nhược điểm
- Không ngại “đụng chạm” trong quá - Cần thời gian để đào tạo và hội nhập
trình thực hiện công việc; nhiều hơn so với nguồn nội bộ;
- Mang lại phương pháp làm việc mới, - Lòng trung thành chưa được thử
góc nhìn mới trong quá trình thực hiện thách;
nhiệm vụ. - Không tạo động lực lao động cho
nhân viên khi thường xuyên tuyển
người ở bên ngoài vì họ nghĩ không có
cơ hội thăng tiến.
Các phương pháp tuyển mộ nhân lực
Một số tiêu chí đánh giá hiệu quả công tác TDNL
1. Một số tiêu chí đánh giá hiệu quả công tác tuyển chọn
nhân lực
2. Một số tiêu chí đánh giá hiệu quả công tác tuyển dụng
nhân lực
3. Tuyển chọn nhân lực
Một số tiêu chí đánh giá các tác tuyển dụng nhân lực
1. Một số tiêu chí đánh giá công tác tuyển chọn nhân lực
1. Tỷ lệ ứng viên sau mỗi vòng tuyển chọn
2. Thời gian tuyển chọn
3. Kinh phí tuyển chọn….
2. Một số tiêu chí đánh giá công tác tuyển dụng nhân lực
3. Tuyển chọn nhân lực
Một số tiêu chí đánh giá các tác tuyển dụng nhân lực
1. Một số tiêu chí đánh giá công tác tuyển chọn nhân lực
2. Một số tiêu chí đánh giá công tác tuyển dụng nhân lực
1. Chi phí cho từng hồ sơ ứng tuyển theo kênh tuyển mộ
2. Tỷ lệ hồ sơ ứng tuyển trong đợt tuyển dụng (theo từng chức
danh)
3. Tỷ lệ hồ sơ đạt yêu cầu tuyển dụng
4. Thời gian tuyển dụng trung bình cho một chức danh
5. Thời gian đáp ứng nhu cầu tuyển dụng nhân lực
6. Tỷ lệ ứng viên tuyển thành công
7. Tỷ lệ nhân viên đạt mức hoàn thành khá trở lên so với nhân
viên được tuyển dụng (chỉ tính trong 1 năm đầu)…
3. Tuyển chọn nhân lực
Quy chế tuyển dụng nhân lực
1. Bản chất, vai trò của Quy chế Tuyển dụng nhân lực
Là hệ thống các văn bản quy định những nội dung, nguyên tắc,
quy trình tuyển dụng nhân lực trong tổ chức, nhằm đảm bảo quá
trình tuyển dụng được thực hiện nhất quán và tuyển dụng nhân
lực đáp ứng yêu cầu về số lượng, chất lượng, thời gian theo yêu
cầu công việc
2. Căn cứ xây dựng Quy chế Tuyển dụng nhân lực
3. Nội dung của Quy chế Tuyển dụng nhân lực
4. Quy trình xây dựng Quy chế Tuyển dụng nhân lực
3. Tuyển chọn nhân lực
Result Kết quả ntn? Những điểm nào bạn hài lòng
và chưa hài lòng? Tại sao?
Năng lực Tổ chức thực hiện công việc
Tổ chức thực hiện công việc Hành vi thể hiện
Điều chỉnh công việc và phương pháp làm việc
Đảm bảo công việc hoàn thành đạt
của cá nhân để loại bỏ những nỗ lực không cần
được các mục tiêu một cách hiệu quả và
phù hợp với các tiêu chuẩn chung. thiết và phương pháp làm việc không hiệu quả.
Đặt ra các câu hỏi để xác định rõ nhiệm vụ và
các công việc ưu tiên cần thiết.
Giải quyết các công việc ưu tiên hàng đầu
trước.
Tập trung vào các chi tiết cần thiết để hoàn
thành công việc xác đáng.
Tập trung vào công việc và làm việc chuyên
tâm.
Phát hiện ra các vấn đề trước khi dự án đi trệch
hướng.
Năng lực Giao tiếp
Giao tiếp Hành vi thể hiện
Lắng nghe và chia sẻ thông tin rõ Chia sẻ thông tin và quan điểm với người
ràng, súc tích để duy trì một môi khác một cách cởi mở và thẳng thắn.
trường trong đó mọi người giao tiếp Cung cấp thông tin liên quan tới đúng người
chân thật và cởi mở.
cần thông tin.
Lắng nghe kỹ và coi trọng ý kiến, ý tưởng
của người khác.
Nói chuyện theo trình tự và hợp lý.
Chuẩn bị các báo cáo, tài liệu và thông tin
viết đầy đủ, kỹ lưỡng.
Trình bày các thông tin và dữ kiện chính thật
rõ ràng trong các văn bản.
Năng lực Phân tích và giải quyết vấn đề
Phân tích và giải quyết Hành vi thể hiện
vấn đề Chia nhỏ vấn đề thành những yếu tố có thể
Phân tích các vấn đề và đề ra các quyết quản lý được.
định đúng đắn trong các công việc Thu thập đủ thông tin để hiểu rõ vấn đề.
hàng ngày. Phân tích vấn đề từ nhiều góc độ khác
nhau.
Tập trung vào thông tin chính.
Đưa ra quyết định đúng đắn để giải quyết
các vấn đề hàng ngày.
Dùng các quy trình và quy tắc thể hiện
hành động để đưa ra quyết định.
Năng lực Phối hợp chiến lược
Phối hợp chiến lược Hành vi thể hiện
Thể hiện sự am hiểu về chiến Thể hiện sự am hiểu về chiến lược và nhiệm vụ
lược và nhiệm vụ của bộ phận, của bộ phận mình đang làm việc.
biết phối hợp các vấn đề trọng Xác định rõ và nhận thức được mục đích chính
tâm chiến lược với các quyết
và nhiệm vụ công việc của mình.
định và định hướng giải quyết
công việc hàng ngày. Biết cách phối hợp các công việc của mình
(tiến trình, nhiệm vụ…) với các chiến lược và
mục tiêu của nhóm.
Biết phối hợp và cân bằng các vấn đề trọng
tâm chiến lược với các công việc hằng ngày.
Đề ra các cách thức hữu hiệu nhất đề đạt được
các mục tiêu của cá nhân và của nhóm.
Năng lực
Tư duy sắc bén về Tài chính & Kinh doanh
Tư duy sắc bén về Tài Hành vi thể hiện
chính & Kinh doanh Tránh các khoản lãng phí để giảm thiểu chi
phí vận hành.
Thể hiện sự am hiểu về thông tin định
lượng, chú trọng đến các vấn đề giá Thu thập và am hiểu các số liệu sử dụng để
thành, chi phí và doanh thu. tính các chỉ tiêu tài chính.
Theo dõi và báo cáo các khoản chi phí.
Đưa ra các kết luận chính xác từ các thông
tin định lượng và tài chính.
Đưa ra các quyết định khôn ngoan đối với
các khoản chi tiêu.