Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT

A. Lý thuyết cần nhớ


HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT

2. Hàm số lũy thừa 3. Hàm số mũ 4. Hàm số logarit


Công thức y  x với    y  a x , (a  0, a  1). y  log a x, (a  0, a  1)

Tập xác định +  nguyên dương: D D   0;  


D
+  nguyên âm hoặc bằng 0:
D   \ 0
+  không nguyên:
D   0;  

Tập giá tri Tùy thuộc vào giá trị của   0;   


Đạo hàm ( x )   .x 1. (a x )  a x .ln a 1
 log a x  
x.ln a
*. (u )   .u 1.u ' (e x )  ex
1
*. (au )  u '.au .ln a (ln x ) 
x
(eu )  eu .u ' u '
*.  log a u  
u.ln a
u'
(ln u ) 
u
Đồng biến Tùy thuộc vào giá trị của  a 1 a 1
Nghịch biến Tùy thuộc vào giá trị của  0  a 1 0  a 1
Tiệm cận Tùy thuộc vào giá trị của  Trục Ox là tiệm cận Trục Oy là tiệm cận đứng
ngang

 Đồ thị:
y y
y=ax y=ax

1
1 x
x

a>1 0<a<1
y
y y=logax
y=logax

1 x
x
O 1 O

a>1 0<a<1

B. BÀI TẬP

Câu 1: Hàm số y   4x 2  1 có tập xác định là:


4

 1 1  1 1
A. R B. (0; +) C. R\   ;  D.   ; 
 2 2  2 2

Câu 2: Hàm số y    x 2  3x  2  có tập xác định là


3

A.  ; 2  B. D   1;   C. R \ 2; 1 D.  2; 1


3
Câu 3: Hàm số y =  4  x 2  5 có tập xác định là:
A. (-2; 2) B. (-: 2]  [2; +) C. R D. R\{-1; 1}
Câu 4: Tập xác định của hàm số y  log 3 (2 x  1) là:
1 1 1 1
A. D  ( ;  ) B. D  (; ) C. D  ( ; ) D. D  ( ; )
2 2 2 2
Câu 5: (MĐ 101-2022) Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số 𝑦 =
𝑙𝑜𝑔[(6 − 𝑥)(𝑥 + 2)(6 − 𝑥)(𝑥 + 2)]?
A. 7. B. 8 . C. 9. D. Vô số.
Câu 6: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y  log2 x B. y  log 3 x C. y  log e x D. y  log x

Câu 7: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
2  
C. y   0,2 
x
A. y    B. y   x
D. y   
e 4

Câu 8: Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x là:


1
A. y   x 1 . B. y  x 1 . C. y  x 1 . D. y    x .

Câu 9: Đạo hàm của hàm số y   3x  1


2
là:
2 1 2 1 1 2 3 2
A. 3 2  3x  1 B. 3 2  3x  1 C. 3 2  3x  1 D.
2 1
 3x  1
2
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  e x 3 là:
2
2x e x 3
A. x  3 .
2 B. C. 2.e 2 x  3 . D. 2 x.e2 x  3 .
e 2
Câu 11: Đạo hàm của hàm số y  22 x3 là:
B.  2 x  3 22 x  2 ln2. C. 2.2 2 x 3 .
2 x 3 2 x3
A. 2 .ln 2 . D. 2.2 .ln 2 .

Câu 12: Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log3 x là:
1 1 ln3 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  
x xln3 x xln3
Câu 13: Đạo hàm của hàm số y  ln 1  x  là:
1 1
A. y '  . B. y '   ln 1  x  C. . D. e1 x .
1 x 1 x

Câu 14: Đạo hàm của hàm số y  log 2 ( x  e x ) là:


1 ex 1  ex 1 1 ex
A. B. C. D.
ln 2 x  ex  
x  e x ln 2  
x  e x ln 2

ln x
Câu 15: Đạo hàm của hàm y  là:
x2
1  ln x 1  x ln x 1  2 ln x x  2 ln x
A. B. C. D.
x3 x4 x3 x4

Câu 16: Đạo hàm của hàm y   x 2  2x  e x là:


A.  x 2  2x  2  e x B.  x 2  2  e x C.  x 2  x  e x D.  x 2  2  e x

Câu 17: Cho đồ thị hai hàm số y  a x và


y  log b x như hình vẽ: Nhận xét
nào đúng?
A. a  1, b  1
B. a  1, 0  b  1
C. 0  a  1, 0  b  1
D. 0  a  1, b  1

Câu 18: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Hàm số y = log a x và 1 1

y = logb x có đồ thị như hình bên. Đường


thẳng y = 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có
hoành độ là x; x2. Biết rằng x = 2x2. Giá trị
a
của bằng
b
1 3
A. B. 3 C. 2 D. 2
3

PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT


Câu 19: Tìm nghiệm của phương trình 3x1  27
A. x  9 B. x  3 C. x  4 D. x  10
2
Câu 20: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2 x  x  4 bằng:
A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 1.

Câu 21: (MĐ 103-2022) Nghiệm của phương trình log 1  2 x  1  0 là


2

3 1 2
A. x  . B. x  1 . C. x  . D. x  .
4 2 3
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình log 2 (3x  7)  3 là:
A. 1 B.  2 C. 5 D. {-3}
x 3

Câu 23: Tính tổng S  x1  x2 biết x1 , x2 là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức 2 x  6 x 1   
12

 4
A. S  5 . B. S  8 . C. S  4 . D. S  2 .
Câu 24: Tìm số nghiệm của phương trình log 2 x  log 2  x  1  2 .
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .

Câu 25: Tìm tập nghiệm S của phương trình log3  x 2  2 x  3  log3  x  1  1 có bao nhiêu
phần tử
A. 2 B. 1 C. 0. D. 3.

Câu 26: Phương trình log 2


 x  1  log  x  1  1. có bao nhiêu nghiệm
1
2

A. 1 B. 2 C. 0 D. 3

Câu 27: Cho phương trình 9 x  3.3 x  2  0 có hai nghiệm x1 , x2  x1  x2  . Tính giá trị của
A  2 x1  3x2 .
A. A  3log3 2 . B. A  2 . C. A  0 . D. A  4log2 3 .
Câu 28: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2.25 x  5 x1  2  0 .
5 1
A. T  . B. T  1 . C. T  . D. T  0 .
2 2
Câu 29: Phương trình 31 x  31 x  10
A. Có hai nghiệm âm
B. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương
C. Có hai nghiệm dương
D. Vô nghiệm
Câu 30: Tích tất cả các nghiệm của phương trình ln 2 x  2lnx  3  0 bằng
1 1
A. . B. 2 . C. 3 . D.
e3 e2
17
Câu 31: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 22 x  log 2 x 
4
17 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
x
Câu 32: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log 22 x  log 2  4  x    là
4
17 65
A. . B. 0 . C. 4 . D. .
4 4

Câu 33: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log32 x  2 log 3 x  2 log 1 x  3 bằng:
3

82 80
A. 2 . B. 27 . C. . D. .
3 3

Câu 34: Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log 1 2 x  5log3 x  6  0 .Tính T .
3
1
A. T  5 . B. T  3 . C. T  36 . D. T  .
243

Câu 35: Phương trình log 2  5  2x   2  x có hai ngiệm x1 , x2 . Tính P  x1  x2  x1 x2 .


A. 11 . B. 9 . C. 3 . D. 2 .

BÀI TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT


x

Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình    32 là:


1
2  
A. x   ; 5  . B. x   ;5  . C. x   5;   . D. x   5;   .
2 x
Câu 37: Giải bất phương trình 2x  4 có tập nghiệm:
A. ( 2;1) B. (1; ) C. (1; 2) D.  1; 2

Câu 38: Bất phương trình log 2  2 x 2  x  1  0 có tập nghiệm là:


3

 3  3
A. S   0;  . B. S   1;  .
 2  2
1  3 
C. S   ;0    ;   . D. S   ;1   ;   .
2  2 

Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình 32 x  3x 6 là:
A.  0; 64  . B.  ; 6  . C.  6;   . D.  0; 6  .
x

Câu 40: Tập nghiệm S của bất phương trình 5 x  2   1  là


25  
A. S   ; 2  . B. S   ;1 . C. S  1;   . D. S   2;   .

Câu 41: Bất phương trình: log 2  3x  2   log 2  6  5x  có tập nghiệm là:
 6 1 
A. (0; +) B. 1;  C.  ;3  D.  3;1
 5 2 
Câu 42: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình 2 log3 (4x  3)  log 1 (2x  3)  2 là:
3

A. 5 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x 2  6 x  5  log3  x  1  0 là:
3

A. S  1;6 . B. S   5;6 . C. S   5;   . D. S  1;   .

Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình 16 x  4 x  6  0 là


A. x  log 4 3. B. x  log 4 3. C. x  1. D. x  3

Câu 45: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x  3.2 x  2  0 là:
A. x   ;0   1;   . B. x   ;1   2;   .
C. x   0;1 . D. x  1; 2  .

Câu 46: Bất phương trình log0,2


2
x  5log 0,2 x  6 có tập nghiệm là:
 1 1   1 
A. S   ; . B. S   2;3 . C. S   0;  . D. S   0;3 .
 125 25   25 

MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO


C â u 4 7 : (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
3 x2

 9 x  log3  x  25  3   0
A. 30 . B. Vô số. C. 31 . D. 29.

x 2  16 x 2  16
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3  log 7 ?
343 27
A. 193. B. 92. C. 186. D. 184.
Câu 49: (MĐ 102-2022) Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai
số nguyên b thỏa mãn  5b  1 a.2b  18   0 ?
A. 20 . B. 21. C. 22. D. 19 .
Câu 50: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 x  m.2 x 1  2 m  3  0 có hai nghiệm
x1 , x2 thoả mãn x1  x2  4 ?
13 5
A. m  8 . B. m  . C. m  . D. m  2 .
2 2
x x

Câu 51: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình    m    2m  1  0
1 1
9  3
có nghiệm. Tập  \ S có bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 4 . B. 9 . C. 0 . D. 3 .

Câu 52: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x  2m.2 x  m  2  0 có
2 nghiệm phân biệt
A. 2  m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 53: Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong  2017; 2017  để phương trình
log  mx   2 log  x  1 có nghiệm duy nhất?
A. 2017 . B. 4014. C. 2018. D. 4015.

Câu 54: (mã 103- 2019) Cho phương trình  2.log 22 x  3log 2 x  2  . 3x  m  0 . Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân
biệt?
A. Vô số B. 81 C. 79 D. 80

Câu 55: (TK 20-21) Có bao nhiêu số nguyên a (𝑎 ≥ 2) sao cho tồn tại số thực x thỏa
a  2
log x
log x
 x  2?
A. Vô số B. 8 C. 9 D. 1
Câu 56: (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại
1 
x   ; 4  thỏa mãn 273 x  xy  1  xy  .2712 x ?
2

3 
A. 14 . B. 27 . C. 12 . D. 15 .

You might also like