Professional Documents
Culture Documents
Chuyen de Phan So
Chuyen de Phan So
A. Phân số có tử số là 2, mẫu số là 3 …
B. Phân số có tử số là 5, mẫu số là 3 …
Phần tự luận:
Câu 1.
Câu 3.
Viết rồi đọc phân số chỉ phần tô đậm trong mỗi hình dưới đây :
Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì ?
Câu 4. Viết phân số :
a) Bốn phần bảy ;
b) Năm phần mười một ;
c) Bảy mươi hai, phần một trăm.
Câu 5.
a) Viết số thích hợp vào ô trống : b) Viết phân số thích hợp vào ô trống
Câu 6.
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Câu 7.
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Câu 9.
Mẹ chia cái bánh thành 8 phần bằng nhau. Mẹ biếu bà 3 phần bánh, mẹ cho
em 1 phần bánh.
Câu 3. Cộng phân số nào dưới đây với phân số thì được phân số lớn hơn
1?
A. B. C. D.
Câu 4. Đánh dấu X vào ô thích hợp
Phần tự luận:
Câu 1. Cho các số 71 ; 8 ; 11 ; 0
a) Viết tất cả các phân số có tử số và mẫu số là các số đã cho
b) Tìm trong đó các phân số nhỏ hơn 1, các phân số lớn hơn 1 và các phân
số bằng 1
Câu 2. Viết và đọc các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 3
a) Xác định quy luật viết của dãy phân số trên
b) Viết tiếp 3 phân số tiếp theo vào dãy phân số đó
Câu 3.
a) Hình tròn bên đã được chia thành mấy phần bằng nhau ?
b) Có mấy phần đã được tô đậm ? Viết phân số chỉ phần đã được tô đậm
trong hình tròn.
c) Có mấy phần không tô đậm ? Viết phân số chỉ phần không tô đậm trong
hình tròn.
Câu 4.
a) Hình bên đã được chia thành mấy phần bằng nhau ?
b) Có mấy phần đã được tô đậm ? Viết phân số chỉ phần đã được tô đậm
trong hình bên.
c) Có mấy phần không tô đậm ? Viết phân số chỉ phần không tô đậm trong
hình bên.
Câu 5.
a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số 8 : 9 ; 17 : 25 ;
115 : 327 ; 73 : 100 ; 0 : 7 ; 6 : 48 ; 32 : 16; 1 : 7; 13 : 5; 24 : 6.
là
Câu 7. Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với 5 ta được phân số.
Hỏi phân số đó là bao nhiêu?
Câu 8. Hãy đọc và viết các số đo đại lượng sau:
A. B. C. D.
Câu 2. Nối các phân số bằng nhau với nhau:
Câu 3. Khoanh vào các phân số bằng nhau:
Câu 5. Trong các nhóm hai phân số dưới đây, nhóm nào có hai phân số
bằng nhau ?
Câu 6. Trong các hình dưới đây, hai hình nào có các phân số chỉ phần tô
đậm là hai phân số bằng nhau ?
A. (1 ) VÀ (2 ) B. (1 ) VÀ (4) C. (2 ) và (3) D. (3 ) và ( 4)
Câu 7. Tìm x:
A. x = 3 B. x = 3 C. x = 36 D. x = 27
Câu 8. Trong hộp có 198 viên bi, trong đó có 18 viên bi xanh. Vậy số bi
xanh chiếm ............ số viên bi trong hộp?
A. 1/18 B. 8/11 C. 7/18 D. 1/11
Câu 9. Lan và Hoa có 2 cái bánh như nhau. Lan ăn 2/3 cái bánh, Hoa ăn
14/21 cái bánh. Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây.
A. Hoa ăn số phần bánh nhiều hơn Lan.
B. Lan ăn số phần bánh nhiều hơn Hoa.
C. Hai bạn ăn số phần bánh bằng nhau.
Câu 10. Phân số nào dưới đây bằng phân số 3/4.
A. 3/8 B. 5/6 C. 6/8 D. 3/4
Câu 11: Trên giá có một số quyển sách. Lan lấy đi 1/3 số sách trên giá.
Bình lấy đi 3/9 sổ sách trên giá. Số sách 2 bạn lấy đi là:
A. Bằng nhau B. Bình lấy nhiều sách hơn
C. Lan lấy nhiều sách hơn D Đáp án khác.
Câu 12:Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm: 162 : 198 .... (27 : 3) : (3 x 3)
A. > B. < C. =
Câu 13: Chọn đáp án đúng: 17/21 .......... 34/12
A. < B. > C. =
Phần tự luận:
Câu 1. Tìm y biết:
Câu 2. Ngày thứ nhất công nhân làm được 6/81 số sản phẩm được giao,
ngày thứ hai công nhân làm số sản phẩm bằng ngày thứ nhất làm. Hỏi nếu
số sản phẩm được giao chia thành 27 phần bằng nhau thì ngày thứ hai công
nhân đó làm được mấy phần trong số đó?
Câu 3.
a) Viết năm phân số bằng phân số: 5/7
b) Viết năm phân số bằng phân số 4/9
Câu 4. Hãy tìm số tự nhiên x, biết:
Câu 4: Bao gạo có 45kg, cửa hàng đã bán 9kg. Hỏi cửa hàng đã bán bao
nhiêu phần bao gạo?
A. 1/5 bao gạo B. 45/9 bao gạo
C. 36/9 bao gạo D. 9/36 bao gạo
Câu 5. Phân số nào trong các phân số dưới đây không bằng phân số 18/36?
A. 9/18 B. 6/12 C. ¾ D. 1/2
Câu 6: 35/49 của 21kg gạo là ............kg gạo.
Câu 10. Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là :
Phần tự luận:
Câu 1. Rút gọn các phân số:
Câu 3: Hãy tìm 1 số tự nhiên, biết rằng sau khi chia cả tử số và mẫu số của
phân số 49/56 cho số đó ta được phân số 7/8.
Câu 4. Tính theo mẫu:
Chú ý : cùng chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới gạch ngang lần lượt
cho 2 rồi cho 5 .
Câu 5:
b) Tìm x, biết:
Câu 6. Cho các phân số:
a) Tìm trong đó các phân số tối giản
b) Rút gọn các phân số chưa tối giản thành phân số tối giản
Câu 7. Rút gọn các phân số sau:
Câu 4. Hãy quy đồng mẫu số 3 phân số sau với mẫu số chung là nhỏ nhất:
7/30; 17/45; 11/60.
A. 42/80; 34/180; 33/180 C. 42/180; 68/180; 33/180
B. 84/360; 136/360; 66/360 D. Đáp án khác.
Câu 5: Viết các phân số lần lượt bằng 3/8 và 7/12 có mẫu số chung là 24?
A. 18/24; 14/24 B. 9/24; 14/24 C. 18/24; 21/24
Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm
Câu 7. Ba phân số lần lượt bằng 3 phân số 2/15; 7/30; 1/45 là:
A. 12/90; 21/90; 2/90 B. 24/180; 37/180; 4/180 C. 4/30; 7/30; 3/180
Câu 8. Ba phân số lần lượt bằng 3 phân số: 1/3; 2/5; 1/2 là:
A. 11/30; 12/30; 15/30 B. 10/30; 12/30; 15/30 C. 5/30; 6/30; 7/30
Câu 9. Hai phân số lần lượt bằng hai phân số 3/7 và 1/2 có mẫu chung
bằng 42 là:
A. 18/42; 14/42 B. 9/42; 15/42 C. 18/42; 21/42
Câu 10. Tính tổng phân số sau:
Câu 11. Mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số:
A. 80 B. 60 C. 40 D. 20
Phần tự luận:
Câu 6. Rút gọn phân số rồi quy đồng mẫu số các phân số sau :
Câu 7.
a) Viết các phân số lần lươt bằng 7/ 9 và 5/12 và có mẫu số chung là 36.
b) Hãy viết —4/7 và 3 thành hai phân số đều có mẫu số là 7 ; là 14.
c) Hãy viết 8 và 8/ 11 thành hai phân số đều có mẫu số là 11 ; là 22.
Câu 8. Tính (theo mẫu) :
Câu 9. Người ta bán 3/7 số gạo có trong bao. Hỏi nếu số gạo trong bao
được chia thành 126 phần thì số gạo đã bán chiếm bao nhiêu phần trong số
đó?
Câu 10. Tìm mẫu số chung:
a) Bé nhất có thể có của 2 phân số 11/56 và 3/28 là số tự nhiên nào?
b) Bé nhất của 3 phân số 13/36; 23/72; 31/54 là số tự nhiên nào?
c) Nhỏ nhất có thể của các phân số sau: 3/5; 4/5; 2/3?
d) Nhỏ nhất của hai phân số 7/9 và 2/3 ?