Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng Vệ Sinh an Toàn Thực Phẩm - Chương 2 - ThS. Phạm Hồng Hiếu - 991485
Bài Giảng Vệ Sinh an Toàn Thực Phẩm - Chương 2 - ThS. Phạm Hồng Hiếu - 991485
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 1 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 2
1. Sự ô nhiễm môi trường không khí Môi trường không khí trong xí nghiệp:
2. Sự ô nhiễm môi trường nước Không gian của các nhà xưởng chính
3. Sự ô nhiễm môi trường đất Không gian các công trình xây dựng phục vụ
cho sản xuất chính
Không gian làm việc của cơ quan quản lý
Không gian của các công trình khác: đường đi,
vườn cây, hồ nước…
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 3 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 4
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
Hơi nước trong không khí
Độ ẩm không khí tăng
Khói của các
Hơi nước trong lò đốt
không khí
Hiện tượng ngưng tụ nước
và độ ẩm thực phẩm tăng
Thực phẩm Hơi nước
trong
không khí
Vi sinh vật phát triển
Các chất thải Hệ VSV trong
dễ bay hơi không khí
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 5 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 6
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ Lượng khí thải độc hại do ô tô thải ra cho
Khói của các lò đốt 1 tấn nhiên liệu tiêu thụ
Ô nhiễm do các
phương tiện giao thông Khí độc hại Lượng khí độc hại (kg/tấn nhiên liệu)
Khói của các lò đốt: Động cơ máy nổ chạy Động cơ chạy
SO2, CO, CO2, xăng diezen
hydrocacbon, tro Ô nhiễm do đun nấu CO 465,59 20,81
bụi
Hydrocacbon 23,28 4,16
Ô nhiễm do các NO2 15,83 13,01
nhà máy nhiệt điện
Nguyên nhân: quá trình SO2 1,86 7,8
cháy không hoàn toàn do Aldehyd 0,93 0,78
thiếu O2, ngọn lửa bị giảm Ô nhiễm do đốt
thấp các loại phế thải Tổng cộng 507,49 46,56
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 7 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 8
Lượng khí độc hại do ô tô thải ra trên 1 SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
km đoạn đường Các chất thải dễ bay hơi
Khí độc hại Lượng khí độc hại (g/km đường đi)
Động cơ máy nổ chạy Động cơ chạy Amoniac (NH3)
xăng Diezen
CO 60 0,69 – 2,57 Anhydrit sulfurơ (SO2)
Chì 0,49 -
Bụi
Xăng 14.10-6 24.10-6
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 9 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 10
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
CÁC CHẤT THẢI DỄ BAY HƠI CÁC CHẤT THẢI DỄ BAY HƠI
Amôniac
NH3 Đốt các quặng
Đốt dầu mỏ chứa lưu huỳnh
Đốt than
Công nghiệp
hóa chất Công nghiệp
đông lạnh
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 11 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 12
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
Các chất thải dễ bay hơi CÁC CHẤT THẢI DỄ BAY HƠI
Các triệu chứng ngộ độc:
NH3: Nhà máy tơ
Phân huỷ các nhân tạo Nhà máy lọc
– Gây kích thích đường hô hấp (cảm giác nóng bỏng hợp chất hữu dầu
thanh quản) và mắt, cho nên ít khi thấy trường hợp bị cơ
ảnh hưởng đến toàn bộ hệ hô hấp.
– Mùi khai phát hiện ra ở nồng độ (20 ppm) dưới mức
gây nên kích thích họng và mắt (140ppm) Hydro sunfua Nhà máy SX
H2S khí than
SO2:
– Nhiễm độc tiềm ẩn: gây viêm mũi, họng, phế quản
Nhà máy
– Nhiễm độc cấp SO2: Viêm mũi, thanh quản, phế quản, thuộc da
nồng độ tới 50ppm gây kích thích mạnh đến mức
không chịu được và tử vong Công nghiệp lọc
khí đốt tự nhiên
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 13 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 14
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
Các triệu chứng ngộ độc: CÁC CHẤT THẢI DỄ BAY HƠI
Các oxyt nitơ:
– Nhiễm độc cấp: tiếp xúc ở nồng nồng độ 50 ppm trong
Đất, đá, cát, sỏi Bụi chì
1-2 giờ thì ho nhẹ và mất đi nhanh sau khi ngừng tiếp ≤ 10 µm
xúc. Sau 6 – 24 giờ bị phù phổi Bụi silic
– Nhiễm độc mãn: ở nồng độ thấp < 50ppm nếu tiếp xúc
Bụi
lâu có thể gây bệnh
– Nồng độ cho phép tối đa ở vị trí làm việc là 5ppm
H2S: Bụi bông, vải
sợi Bụi amiăng
– Nhiễm độc cấp: ho ra đờm có máu, thở nhanh, đau đầu, Bụi kim loại
(Sắt, thiếc…)
buồn nôn, phù phổi cấp, co giật, có thể chết vì ngạt
– Nhiễm độc mãn: tiếp xúc ở nồng độ thấp trong thời gian
dài gây viêm phế quản mãn
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 15 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 16
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
HỆ VI SINH VẬT TRONG KHÔNG KHÍ
Tác hại của bụi đối với người:
– Bệnh bụi silic phổi: do hít thở bụi có chứa Silic, gây
nhiễm độc tế bào làm xơ các mô từ đó làm giảm sự Không khí nghèo chất Ánh sáng mặt
dinh dưỡng, có khi còn trời tiêu diệt VSV
trao đổi khí của tế bào trong lá phổi. là chất độc cho VSV trong không khí
– Bệnh bụi amiăng phổi: gây xơ hóa lá phổi, làm tổn
thương trầm trọng hệ hô hấp, gây ung thư phổi Không khí không là
môi trường
– Bệnh bụi sắt, thiếc phổi: gây tổn thương đường hô thuận lợi cho VSV
hấp nhưng nhẹ hơn bụi amiăng, silic. phát triển
– Bệnh bụi bông, bụi sợi lanh: suy giảm hô hấp, gây Độ ẩm không khí luôn
tổn thương đường hô hấp. thay đổi không thuận
lợi cho VSV phát triển
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 17 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 18
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
HỆ VI SINH VẬT TRONG KHÔNG KHÍ HỆ VI SINH VẬT TRONG KHÔNG KHÍ
Khí hậu trong Khí hậu trong năm: Thường mùa đông số lượng VSV ít
năm
nhất, mùa hè thì cao nhất so với các mùa trong năm
Số lượng, chủng loại
VSV trong không khí Bảng: Lượng VSV trong một m 3 không khí
không giống nhau và Vùng địa lý
Mùa Vi khuẩn Nấm mốc
phụ thuộc vào:
Mùa đông 4305 1345
Mùa xuân 8080 2275
Hoạt động của Mùa hè 9845 2500
con người Mùa thu 5665 2185
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 19 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 20
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
HỆ VI SINH VẬT TRONG KHÔNG KHÍ HỆ VI SINH VẬT TRONG KHÔNG KHÍ
Vùng địa lý:
– Lượng VSV gần đường quốc lộ nhiều hơn không khí ở Số lượng VSV phụ thuộc hoạt động của con người
xa đường quốc lộ
Lượng VSV có trong 1 m3 không khí nhà máy bột mỳ
– Không khí vùng núi hay vùng biển ít VSV hơn các vùng
khác Phân xưởng Nấm mốc Vi khuẩn
– Không khí càng cao so với mặt đất càng ít VSV Bột 4250 2450
Lượng VSV trong một lít không khí Nhào bột 700 360
Lên men 650 810
Độ cao (m) Lượng tế bào
Nuôi nấm men 410 720
500 2,3 Tạo hình 830 1160
1000 1,5 Nướng bánh 750 950
2000 0,5 Bảo quản 2370 1410
5000-7000 Lượng VSV ít hơn 3-4 lần
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 21 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 22
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 27 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 28
NGUỒN NƯỚC CẤP VÀ CHẤT LƯỢNG NGUỒN NƯỚC CẤP Quang hợp
Mưa thực vật
Nư
ớc
bề
mặ
t
NHÀ MÁY Ao, Hồ Sông Biển
NGUỒN
NƯỚC XỬ LÝ SẢN XUẤT
CẤP THỰC PHẨM
NƯỚC BỀ MẶT
(AO, HỒ,
SÔNG, SUỐI) CẤP CHẤT LƯỢNG NƯỚC
HỆ CHO MỌI THÔ CHƯA QUA XỬ LÝ
THỐNG HOẠT ĐỘNG (NƯỚC BỀ MẶT, NƯỚC
XỬ LÝ CỦA NGẦM)
XÍ NGHIỆP
NƯỚC NGẦM
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 31 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 32
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 33 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 34
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 35 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 36
WHO ĐƯA RA NGUYÊN NHÂN
WHO ĐƯA RA NGUYÊN NHÂN
VÀ CÁCH PHÂN LOẠI NƯỚC NHIỄM BẨN VÀ CÁCH PHÂN LOẠI NƯỚC NHIỄM BẨN
1. Chất thải của người và động vật tạo ra vi trùng, vi rút và các hợp 5. Các chất tẩy rửa tổng hợp trong sinh hoạt, trong công
chất hữu cơ gây bệnh đi trực tiếp vào nguồn nước: gây bệnh nghiệp. Các chất này không có khả năng tự phân hủy
sinh học nên cũng gây ô nhiễm nguồn nước bề mặt.
truyền nhiễm: tã, lỵ, thương hàn,…
6. Các chất phóng xạ từ các các cơ sở sản xuất và sử
2. Do các chất hữu cơ phân huỷ từ động vật và chất thải công
dụng: bệnh viện, cơ sở nghiên cứu,… gây ô nhiễm
nghiệp. Các chất thải này không trực tiếp gây bệnh nhưng là phóng xạ cho các nguồn nước.
môi trường thuận lợi cho virut, vi khuẩn hoạt động.
7. Các hoá chất bảo vệ thực vật (BVTV)
3.Các chất thải công nghiệp độc hại: Phenol, xianua, crôm, cacđimi, 8. Các hoá chất hữu cơ tổng hợp
chì, kẽm… Các chất này tích tụ dần trong nguồn nước và gây
9. Các hoá chất vô cơ dùng trong phân bón: Phốt phát,
những tác hại lâu dài nitrat…
4. Dầu mỏ, các sản phẩm của dầu mỏ trong quá trình khai thác. Gây 10. Nước thải từ các nhà máy nhiệt điện tuy không gây ô
trở ngại lớn trong công nghệ xử lý nước bề mặt. nhiễm trầm trọng nhưng cũng làm giảm chất lượng
nước bề mặt do nhiệt độ quá cao của nó
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 37 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 38
CÁC THÔNG SỐ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG NƯỚC CẤP
C. CÁC CHỈ TIÊU VSV B.CÁC CHỈ TIÊU HOÁ HỌC TCVN 5501- 1991
Nước uống
Yêu cầu kỹ thuật
1. Vi trùng gây bệnh: Các 8. Sắt và Mangan
trực khuẩn E.coli TIÊU CHUẨN
9. Các hợp chất của axit TCVN 5502- 1991
CHẤT LƯỢNG
2. Các loại rong, rêu, tảo silic NƯỚC CẤP Nước sinh hoạt
Yêu cầu kỹ thuật
10. Các hợp chất clorua
11. Các hợp chất sunfat
12. Các hợp chất photphat QĐ số 1329/ 2002/ BYT-QĐ
13. Các hợp chất florua Tiêu chuẩn vệ sinh
nước ăn uống
14. Các hợp chất iodua
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 41 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 42
NƯỚC THẢI TRONG NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM NƯỚC THẢI TRONG
NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Sau khi dùng để làm sạch nguyên liệu
trước khi đưa vào chế biến: rau, củ,
tắm rửa gia súc, gia cầm,…
NƯỚC THẢI
Sau khi dùng để làm sạch thiết bị, máy CỦA
NƯỚC THẢI NHÀ MÁY
CỦA móc, dụng cụ, nhà xưởng trước và XỬ LÝ
sau khi sản xuất CHẾ BIẾN
NHÀ MÁY THỰC
CHẾ BIẾN PHẨM
THỰC PHẨM Sau khi dùng cho sinh hoạt của người
lao động
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 43 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 44
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 47 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 48
NƯỚC THẢI LÀM Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI-
Nước thải chưa xử lý có một số ảnh hưởng tới các TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM
nguồn nước như sau: Các chất hữu Các chất hữu Các chất Các KL
cơ dễ phân huỷ cơ bền vững vô cơ nặng
– Làm thay đổi tính chất hoá lý, độ trong, màu, mùi vị,
pH, hàm lượng chất vô cơ, hữu cơ, các kim loại
nặng… Các vi
sinh vật
– Làm giảm ôxy hoà tan do tiêu hao trong quá trình ôxy Các
THÀNH PHẦN chất rắn
hoá các chất hữu cơ NƯỚC THẢI
– Làm thay đổi hệ vi sinh vật, xuất hiện hệ VSV gây Các
sinh vật
bệnh gây chết các sinh vật khác: Cá, tôm…
Nguồn nước không thể sử dụng cho nước cấp sinh hoạt, Các chất Các chất Các chất
cho tưới tiêu thủy lợi và nuôi trồng thủy sản phóng xạ Dầu mỡ
có mùi có màu
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 49 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 50
THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI-TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI-TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM
Tanin và lignin
Làm giảm lượng Các vòng thơm
oxy hòa tan Hydrat cacbon
trong nước CÁC
CÁC
Hợp chất HỢP CHẤT
HỢP CHẤT Các hợp chất
HỮU CƠ Polyancol HỮU CƠ đa ngưng tụ
DỄ PHÂN HUỶ- BỀN VỮNG:
Làm ảnh hưởng Có trong nước Protein
xấu đến tài nguyên thải sinh hoạt, Hợp chất
nước: động vật Clo hữu cơ
nước thải công Polyme
thủy sinh, thủy sản nghiệp: XN CBTP, (Thuốc BVTV)
Lò mổ.
Chất béo Khó bị phân hủy do tác nhân sinh học bình thường
Làm giảm chất
lượng nước
sinh hoạt Pectin Axít hữu cơ Có thể tồn tại lâu dài, tích lũy làm bẩn mỹ quan, gây độc cho
môi trường, gây hại cho đời sống sinh vật, con người
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 51 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 52
THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI-TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI-TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM
PO43- Cácdimi
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 53 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 54
THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI-TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI-TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 55 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 56
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 57 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 58
Rong tảo
Co- 60
Dùng trong Y
tế CÁC Bèo và
SINH VẬT các loại thực
EU- 152 vật khác
CÁC CHẤT
PHÓNG XẠ tạo ra bức xạ
Gamma Động vật đa
bào, nhuyễn
thể
Quặng Graphit
chứa Uranium Tôm, cua,
cá…
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 59 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 60
THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI-TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM CÁC THÔNG SỐ GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
MỨC ĐỘ Ô NHIỄM NƯỚC THẢI
Vi khuẩn có kích
thước 0,5- 5µm
- Vi khuẩn dị dưỡng XÁC ĐỊNH CHẤT RẮN
CÁC - Vi khuẩn tự dưỡng MÀU SẮC CỦA NƯỚC
MÙI CỦA NƯỚC
VI SINH VẬT CÁC THÔNG SỐ ĐÁNH GIÁ KHÁC
Nấm mốc, nấm – Nhu cầu ôxy hoá học (COD)
men – Nhu cầu ôxy sinh hoá (BOD)
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 61 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 62
XÁC ĐỊNH TÍNH ĐỘC CỦA NƯỚC THẢI CHÚNG TA PHẢI QUAN TÂM
XÁC ĐỊNH MỘT SỐ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ TÍNH ĐỘC
– Xác định hợp chất Phenol NGUỒN
– Xác định các chất BVTV NƯỚC XỬ LÝ
NHÀ MÁY THẢI
– Xác định các chất Tanin và Lignin SX
XÁC ĐỊNH CÁC CHẤT VÔ CƠ CÓ TÍNH ĐỘC THỰC PHẨM
– Xác định chì
– Xác định thuỷ ngân
– Xác định Asen
CUNG
XÁC ĐỊNH MỘT SỐ ION VÔ CƠ: NH4+, NO3-, PO43-, SO42-, Cl- CẤP
XÁC ĐỊNH VSV GÂY BỆNH
NGUỒN
NƯỚC
SẠCH
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 63 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 64
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 65 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 66
NHỮNG TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM NHỮNG TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM
MÔI TRƯỜNG ĐẤT MÔI TRƯỜNG ĐẤT
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 67 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 68
NHỮNG TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM NHỮNG TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM
MÔI TRƯỜNG ĐẤT MÔI TRƯỜNG ĐẤT
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 69 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 70
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 71 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 72
NHỮNG TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM NHỮNG TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM
MÔI TRƯỜNG ĐẤT MÔI TRƯỜNG ĐẤT
Ô NHIỄM ĐẤT BỞI HỆ VSV
Độ ẩm trong đất: Số lượng và thành phần vi sinh vật trong đất không đồng đều ở
Đất chứa đầy đủ đủ đảm bảo cho
các chất dinh vi sinh vật phát những khu vực khác nhau, chiều dày đất khác nhau và thay đổi tùy
dưỡng: N, C triển theo chất đất (ở nơi nhiều chất hữu cơ, giàu chất mùn VSV phát
triển mạnh: đầm lầy, ao hồ, cống rãnh,…)
LƯỢNG VI KHUẨN TRONG ĐẤT XÁC ĐỊNH THEO CHIỀU SÂU
Đất là môi trường
thuận lợi cho Chiều sâu Vi khuẩn Xạ khuẩn Nấm mốc Rong tảo
vi sinh vật phát (cm)
triển 3-8 9.750.000 2.080.000 119.000 25.000
20- 25 2.179.000 245.000 50.000 5.000
Các tia phóng xạ 35- 40 570.000 49.000 14.000 500
65- 75 11.000 5.000 6.000 100
135- 145 1.400 - 3.000 -
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 73 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 74