Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

CHƯƠNG 2

CÁC NGUỒN Ô NHIỄM TỪ


MÔI TRƯỜNG TRONG XÍ
NGHIỆP THỰC PHẨM

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 1 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 2

NỘI DUNG CHƯƠNG 2 SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ

1. Sự ô nhiễm môi trường không khí Môi trường không khí trong xí nghiệp:
2. Sự ô nhiễm môi trường nước  Không gian của các nhà xưởng chính
3. Sự ô nhiễm môi trường đất  Không gian các công trình xây dựng phục vụ
cho sản xuất chính
 Không gian làm việc của cơ quan quản lý
 Không gian của các công trình khác: đường đi,
vườn cây, hồ nước…

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 3 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 4

SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
Hơi nước trong không khí
Độ ẩm không khí tăng
Khói của các
Hơi nước trong lò đốt
không khí
Hiện tượng ngưng tụ nước
và độ ẩm thực phẩm tăng
Thực phẩm Hơi nước
trong
không khí
Vi sinh vật phát triển
Các chất thải Hệ VSV trong
dễ bay hơi không khí

Hư hỏng và nhiễm độc


thực phẩm

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 5 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 6
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ Lượng khí thải độc hại do ô tô thải ra cho
Khói của các lò đốt 1 tấn nhiên liệu tiêu thụ
Ô nhiễm do các
phương tiện giao thông Khí độc hại Lượng khí độc hại (kg/tấn nhiên liệu)
Khói của các lò đốt: Động cơ máy nổ chạy Động cơ chạy
SO2, CO, CO2, xăng diezen
hydrocacbon, tro Ô nhiễm do đun nấu CO 465,59 20,81
bụi
Hydrocacbon 23,28 4,16
Ô nhiễm do các NO2 15,83 13,01
nhà máy nhiệt điện
Nguyên nhân: quá trình SO2 1,86 7,8
cháy không hoàn toàn do Aldehyd 0,93 0,78
thiếu O2, ngọn lửa bị giảm Ô nhiễm do đốt
thấp các loại phế thải Tổng cộng 507,49 46,56

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 7 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 8

Lượng khí độc hại do ô tô thải ra trên 1 SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
km đoạn đường Các chất thải dễ bay hơi

Khí độc hại Lượng khí độc hại (g/km đường đi)
Động cơ máy nổ chạy Động cơ chạy Amoniac (NH3)
xăng Diezen
CO 60 0,69 – 2,57 Anhydrit sulfurơ (SO2)

Hydrocacbon 5,9 0,14 – 2,07 Các chất


Các oxyt nitơ: NO, N2O,
NO2 2,2 0,68 – 1,02 thải dễ
NO2, N2O3, N2O5
bay hơi
Muội khói 0,22 1,28
SO2 0,17 0,47 Hydro sunfua (H2S)

Chì 0,49 -
Bụi
Xăng 14.10-6 24.10-6
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 9 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 10

SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
CÁC CHẤT THẢI DỄ BAY HƠI CÁC CHẤT THẢI DỄ BAY HƠI

Chưng cất than, Anhydrit sufurơ


Lên men thối lò khí than Công nghiệp Anhydrit sufuric
các hợp chất dầu mỏ
SO2, SO3
hữu cơ

Amôniac
NH3 Đốt các quặng
Đốt dầu mỏ chứa lưu huỳnh
Đốt than

Công nghiệp
hóa chất Công nghiệp
đông lạnh

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 11 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 12
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
Các chất thải dễ bay hơi CÁC CHẤT THẢI DỄ BAY HƠI
Các triệu chứng ngộ độc:
 NH3: Nhà máy tơ
Phân huỷ các nhân tạo Nhà máy lọc
– Gây kích thích đường hô hấp (cảm giác nóng bỏng hợp chất hữu dầu
thanh quản) và mắt, cho nên ít khi thấy trường hợp bị cơ
ảnh hưởng đến toàn bộ hệ hô hấp.
– Mùi khai phát hiện ra ở nồng độ (20 ppm) dưới mức
gây nên kích thích họng và mắt (140ppm) Hydro sunfua Nhà máy SX
H2S khí than
 SO2:
– Nhiễm độc tiềm ẩn: gây viêm mũi, họng, phế quản
Nhà máy
– Nhiễm độc cấp SO2: Viêm mũi, thanh quản, phế quản, thuộc da
nồng độ tới 50ppm gây kích thích mạnh đến mức
không chịu được và tử vong Công nghiệp lọc
khí đốt tự nhiên
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 13 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 14

SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
Các triệu chứng ngộ độc: CÁC CHẤT THẢI DỄ BAY HƠI
 Các oxyt nitơ:
– Nhiễm độc cấp: tiếp xúc ở nồng nồng độ 50 ppm trong
Đất, đá, cát, sỏi Bụi chì
1-2 giờ thì ho nhẹ và mất đi nhanh sau khi ngừng tiếp ≤ 10 µm
xúc. Sau 6 – 24 giờ bị phù phổi Bụi silic
– Nhiễm độc mãn: ở nồng độ thấp < 50ppm nếu tiếp xúc
Bụi
lâu có thể gây bệnh
– Nồng độ cho phép tối đa ở vị trí làm việc là 5ppm
 H2S: Bụi bông, vải
sợi Bụi amiăng
– Nhiễm độc cấp: ho ra đờm có máu, thở nhanh, đau đầu, Bụi kim loại
(Sắt, thiếc…)
buồn nôn, phù phổi cấp, co giật, có thể chết vì ngạt
– Nhiễm độc mãn: tiếp xúc ở nồng độ thấp trong thời gian
dài gây viêm phế quản mãn
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 15 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 16

SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
HỆ VI SINH VẬT TRONG KHÔNG KHÍ
 Tác hại của bụi đối với người:
– Bệnh bụi silic phổi: do hít thở bụi có chứa Silic, gây
nhiễm độc tế bào làm xơ các mô từ đó làm giảm sự Không khí nghèo chất Ánh sáng mặt
dinh dưỡng, có khi còn trời tiêu diệt VSV
trao đổi khí của tế bào trong lá phổi. là chất độc cho VSV trong không khí
– Bệnh bụi amiăng phổi: gây xơ hóa lá phổi, làm tổn
thương trầm trọng hệ hô hấp, gây ung thư phổi Không khí không là
môi trường
– Bệnh bụi sắt, thiếc phổi: gây tổn thương đường hô thuận lợi cho VSV
hấp nhưng nhẹ hơn bụi amiăng, silic. phát triển
– Bệnh bụi bông, bụi sợi lanh: suy giảm hô hấp, gây Độ ẩm không khí luôn
tổn thương đường hô hấp. thay đổi không thuận
lợi cho VSV phát triển

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 17 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 18
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
HỆ VI SINH VẬT TRONG KHÔNG KHÍ HỆ VI SINH VẬT TRONG KHÔNG KHÍ

Khí hậu trong  Khí hậu trong năm: Thường mùa đông số lượng VSV ít
năm
nhất, mùa hè thì cao nhất so với các mùa trong năm
Số lượng, chủng loại
VSV trong không khí Bảng: Lượng VSV trong một m 3 không khí
không giống nhau và Vùng địa lý
Mùa Vi khuẩn Nấm mốc
phụ thuộc vào:
Mùa đông 4305 1345
Mùa xuân 8080 2275
Hoạt động của Mùa hè 9845 2500
con người Mùa thu 5665 2185

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 19 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 20

SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
HỆ VI SINH VẬT TRONG KHÔNG KHÍ HỆ VI SINH VẬT TRONG KHÔNG KHÍ
 Vùng địa lý:
– Lượng VSV gần đường quốc lộ nhiều hơn không khí ở  Số lượng VSV phụ thuộc hoạt động của con người
xa đường quốc lộ
Lượng VSV có trong 1 m3 không khí nhà máy bột mỳ
– Không khí vùng núi hay vùng biển ít VSV hơn các vùng
khác Phân xưởng Nấm mốc Vi khuẩn
– Không khí càng cao so với mặt đất càng ít VSV Bột 4250 2450
Lượng VSV trong một lít không khí Nhào bột 700 360
Lên men 650 810
Độ cao (m) Lượng tế bào
Nuôi nấm men 410 720
500 2,3 Tạo hình 830 1160
1000 1,5 Nướng bánh 750 950
2000 0,5 Bảo quản 2370 1410
5000-7000 Lượng VSV ít hơn 3-4 lần
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 21 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 22

SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ


SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
HỆ VI SINH VẬT TRONG KHÔNG KHÍ
Tránh tiếp xúc
Thực hiện đúng người bệnh
 Số lượng VSV phụ thuộc hoạt động của con người quy trình ATVSTP
Lượng VSV có trong 1 m3 KK ở các vùng khác nhau

Nơi lấy mẫu Lượng VSV


Chống nhiễm Lọc không khí
Nơi chăn nuôi 1.000.000- 2.000.000 VSV (nuôi cấy VSV)
Khu cư xá 20.000
Đường phố 5.000
Công viên thành phố 200
Ngoài biển 1-2 Cách ly sản
phẩm thực phẩm Làm thông thoáng
với không khí không khí bằng hệ
thống thông gió và
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 23 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 hút bụi 24
SỰ LƯU THÔNG VÀ LAN TRUYỀN Ô NHIỄM
TRONG MÔI TRƯỜNG K.KHÍ SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC
GIỚI HẠN NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT ĐỘC HẠI TRONG NHÀ MÁY SXTP

Khí và hơi Giới hạn nồng độ cho phép (mg/ m3)


Ozôn O3 0,1
Ôxit nitơ NO2 5
Ôxit cacbon 20
Thuỷ ngân 0,01
Khí axit sunfuric H2SO4 1
Anhydrit sunfurơ SO2 10

Sunfua hydro H2S 10


Cac bon disunfua CS2 10
Hydro florua 0,5
Clo 1
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 25 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 26

SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC


KHÁI NIỆM VỀ MÔI TRƯỜNG NƯỚC
TRONG SẢN XUẤT
Nước
mưa
NƯỚC ĐƯỢC
SỬ DỤNG NƯỚC Môi
TRONG MỌI THẢI trường
NƯỚC CẤP HOẠT ĐỘNG NƯỚC THẢI bên
CỦA
CỦA XÍ XÍ NGHIỆP Hệ ngoài
NGHIỆP Nước
thống
thải
xử lý
trong
nước
sản xuất
thải
Nước Nước thải
mưa trong sản
xuất

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 27 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 28

Mây Vận động năng


Vận động hơi nước
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC lương mặt trời

NGUỒN NƯỚC CẤP VÀ CHẤT LƯỢNG NGUỒN NƯỚC CẤP Quang hợp
Mưa thực vật

ớc
bề
mặ
t
NHÀ MÁY Ao, Hồ Sông Biển
NGUỒN
NƯỚC XỬ LÝ SẢN XUẤT
CẤP THỰC PHẨM

Nguồn nước ngầm

VÒNG TUẦN HOÀN TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC


ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 29 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 30
NƯỚC THÔ
CHẤT LƯỢNG NƯỚC THÔ

NƯỚC BỀ MẶT
(AO, HỒ,
SÔNG, SUỐI) CẤP CHẤT LƯỢNG NƯỚC
HỆ CHO MỌI THÔ CHƯA QUA XỬ LÝ
THỐNG HOẠT ĐỘNG (NƯỚC BỀ MẶT, NƯỚC
XỬ LÝ CỦA NGẦM)
XÍ NGHIỆP

NƯỚC NGẦM

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 31 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 32

THÀNH PHẦN NƯỚC BỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤT


MẶT CHƯA XỬ LÝ GÂY NHIỄM BẨN CHO NƯỚC
Các chất hoà Các chất rắn
tan dạng ion có lơ lửng có CHẤT RẮN LƠ LỬNG CÁC CHẤT KEO CÁC CHẤT HOÀ TAN
nguồn gốc hữu nguồn gốc vô d > 1 µm d = 0,001- 1 µm d < 0,001 µm
cơ hoặc vô cơ cơ hoặc hữu cơ
•Đất sét •Đất sét •Các ion K+, Na+, Na2+,
THÀNH NH4+, SO42-, Cl-+, PO43-
•Cát •Protein
PHẦN
•Keo Fe(OH)3 •Silicát SiO2 •Các chất khí CO2, O2,
NƯỚC N2, CH4, H2S…
BỀ MẶT •Chất thải hữu cơ vi •Chất thải sinh hoạt
sinh hữu cơ •Các chất hữu cơ
Các chất hoà tan Các vi sinh
dạng phân tử có •Vi trùng 1- 10 µm •Cao phân tử hữu cơ •Các chất mùn
vật, vi trùng, vi
nguồn gốc hữu •Tảo •Vi rút 0,03- 0,3 µm
rút…
cơ hoặc vô cơ

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 33 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 34

CHẤT LƯỢNG NƯỚC BỀ MẶT CHẤT LƯỢNG NƯỚC BỀ MẶT

Mức độ phát triển công nghiệp Điều kiện thời tiết

Mật độ dân cư Thời gian lưu


Nước sông Nước hồ
Hiệu quả quản lý các Điều kiện sinh thái môi trường
dòng nước thải vào sông

Chất lượng các nguồn


nước chảy vào hồ
Điều kiện thủy văn, tốc độ dòng
chảy, thời gian lưu, thời tiết

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 35 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 36
WHO ĐƯA RA NGUYÊN NHÂN
WHO ĐƯA RA NGUYÊN NHÂN
VÀ CÁCH PHÂN LOẠI NƯỚC NHIỄM BẨN VÀ CÁCH PHÂN LOẠI NƯỚC NHIỄM BẨN
1. Chất thải của người và động vật tạo ra vi trùng, vi rút và các hợp 5. Các chất tẩy rửa tổng hợp trong sinh hoạt, trong công
chất hữu cơ gây bệnh đi trực tiếp vào nguồn nước: gây bệnh nghiệp. Các chất này không có khả năng tự phân hủy
sinh học nên cũng gây ô nhiễm nguồn nước bề mặt.
truyền nhiễm: tã, lỵ, thương hàn,…
6. Các chất phóng xạ từ các các cơ sở sản xuất và sử
2. Do các chất hữu cơ phân huỷ từ động vật và chất thải công
dụng: bệnh viện, cơ sở nghiên cứu,… gây ô nhiễm
nghiệp. Các chất thải này không trực tiếp gây bệnh nhưng là phóng xạ cho các nguồn nước.
môi trường thuận lợi cho virut, vi khuẩn hoạt động.
7. Các hoá chất bảo vệ thực vật (BVTV)
3.Các chất thải công nghiệp độc hại: Phenol, xianua, crôm, cacđimi, 8. Các hoá chất hữu cơ tổng hợp
chì, kẽm… Các chất này tích tụ dần trong nguồn nước và gây
9. Các hoá chất vô cơ dùng trong phân bón: Phốt phát,
những tác hại lâu dài nitrat…
4. Dầu mỏ, các sản phẩm của dầu mỏ trong quá trình khai thác. Gây 10. Nước thải từ các nhà máy nhiệt điện tuy không gây ô
trở ngại lớn trong công nghệ xử lý nước bề mặt. nhiễm trầm trọng nhưng cũng làm giảm chất lượng
nước bề mặt do nhiệt độ quá cao của nó
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 37 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 38

CÁC THÔNG SỐ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC


Các chất hoà tan CHẤT LƯỢNG NƯỚC
dạng ion có nguồn A. CÁC CHỈ TIÊU VẬT LÝ B. CÁC CHỈ TIÊU HOÁ HỌC
gốc hữu cơ hoặc vô NGẦM CHƯA XỬ LÝ
cơ 1. Độ đục 1. Hàm lượng ôxy hoà tan
2. Độ màu DO (Dissolvel Oxygen)
3. Độ cứng của nước 2. Nhu cầu ôxy hoá học COD
4. Hàm lượng chất rắn trong (Chemical Oxygen
CHẤT LƯỢNG nước Demand)
NƯỚC NGẦM 3. Nhu cầu ôxy sinh học BOD
5. Mùi vị của nước
6. Độ phóng xạ trong nước 4. Khí hydrosunfua
Các chất hoà tan Các vi sinh vật, 5. Các hợp chất của nitơ
dạng phân tử có vi trùng,
vi rút… 6. Các hợp chất của axit
nguồn gốc hữu cơ
hoặc vô cơ cacbonic
7. Độ pH
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 39 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 40

CÁC THÔNG SỐ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG NƯỚC CẤP

C. CÁC CHỈ TIÊU VSV B.CÁC CHỈ TIÊU HOÁ HỌC TCVN 5501- 1991
Nước uống
Yêu cầu kỹ thuật
1. Vi trùng gây bệnh: Các 8. Sắt và Mangan
trực khuẩn E.coli TIÊU CHUẨN
9. Các hợp chất của axit TCVN 5502- 1991
CHẤT LƯỢNG
2. Các loại rong, rêu, tảo silic NƯỚC CẤP Nước sinh hoạt
Yêu cầu kỹ thuật
10. Các hợp chất clorua
11. Các hợp chất sunfat
12. Các hợp chất photphat QĐ số 1329/ 2002/ BYT-QĐ
13. Các hợp chất florua Tiêu chuẩn vệ sinh
nước ăn uống
14. Các hợp chất iodua

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 41 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 42
NƯỚC THẢI TRONG NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM NƯỚC THẢI TRONG
NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Sau khi dùng để làm sạch nguyên liệu
trước khi đưa vào chế biến: rau, củ,
tắm rửa gia súc, gia cầm,…
NƯỚC THẢI
Sau khi dùng để làm sạch thiết bị, máy CỦA
NƯỚC THẢI NHÀ MÁY
CỦA móc, dụng cụ, nhà xưởng trước và XỬ LÝ
sau khi sản xuất CHẾ BIẾN
NHÀ MÁY THỰC
CHẾ BIẾN PHẨM
THỰC PHẨM Sau khi dùng cho sinh hoạt của người
lao động

Sau khi dùng trong quá trình chế


biến: nấu, chần, thanh trùng,… Gây ô nhiễm
Các nguồn nước
thải khác nguồn nước

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 43 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 44

NƯỚC THẢI SINH HOẠT


(Theo Alberta Environmental Division)
NƯỚC THẢI SINH HOẠT
(Theo Alberta Environmental Division)
NỒNG ĐỘ (mg/l)
CÁC CHỈ SỐ
Nặng TB Nhẹ
Tổng chất rắn 1200 700 450 NỒNG ĐỘ
Chất rắn tan trong nước 350 200 250 CÁC CHỈ SỐ (mg/l)
–Không bay hơi 525 300 145 Nặng TB Nhẹ
–Bay hơi 325 200 125
Tổng phốt pho 20 10 6
Chất rắn lơ lửng (Huyền phù) 350 200 100
P hữu cơ 5 3 2
–Không bay hơi 75 50 30
P vô cơ 15 7 4
–Bay hơi 275 150 70
Nhu cầu ôxy sinh hoá (BOD) 300 200 100 Tính kiềm (Tính theo CaCO3) 200 100 50
Nhu cầu ôxy hoá học (COD) 1000 500 250 Dầu mỡ 150 100 50
Tổng các bon hữu cơ 300 200 100 Colifom tổng số (Số lượng tế bào trong 108- 109 107-108 106-107
Tổng nitơ 85 40 20 100 ml)
N hữu cơ 35 15 8
NH3 tự do 50 25 12
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 45 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 46

NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP


NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
(Theo Alberta Environmental Division)
(Theo Alberta Environmental Division)
Ngành sản xuất Chỉ số đặc trưng Nồng độ (mg/l)
Tổng chất rắn 4516
Ngành sản xuất Chỉ số đặc trưng Nồng độ (mg/l)
Chất huyền phù 560
N hữu cơ 732
Tổng chất tan 6000- 8000
1. CHẾ BIẾN SỮA Natri 807
BOD 900
Canxi 112
NaCl 3000
Kali 116
Sunfua 120
Photpho 59 3. THUỘC DA
Protein 1000
BOD 1859
Crom 30- 70
Trâu Bò Hỗn hợp
Huyền phù 820 717 929
2. LÒ MỔ
N hữu cơ 154 122 324
BOD 996 1045 2240

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 47 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 48
NƯỚC THẢI LÀM Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI-
Nước thải chưa xử lý có một số ảnh hưởng tới các TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM
nguồn nước như sau: Các chất hữu Các chất hữu Các chất Các KL
cơ dễ phân huỷ cơ bền vững vô cơ nặng
– Làm thay đổi tính chất hoá lý, độ trong, màu, mùi vị,
pH, hàm lượng chất vô cơ, hữu cơ, các kim loại
nặng… Các vi
sinh vật
– Làm giảm ôxy hoà tan do tiêu hao trong quá trình ôxy Các
THÀNH PHẦN chất rắn
hoá các chất hữu cơ NƯỚC THẢI
– Làm thay đổi hệ vi sinh vật, xuất hiện hệ VSV gây Các
sinh vật
bệnh gây chết các sinh vật khác: Cá, tôm…

Nguồn nước không thể sử dụng cho nước cấp sinh hoạt, Các chất Các chất Các chất
cho tưới tiêu thủy lợi và nuôi trồng thủy sản phóng xạ Dầu mỡ
có mùi có màu

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 49 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 50

THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI-TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI-TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM

Tanin và lignin
Làm giảm lượng Các vòng thơm
oxy hòa tan Hydrat cacbon
trong nước CÁC
CÁC
Hợp chất HỢP CHẤT
HỢP CHẤT Các hợp chất
HỮU CƠ Polyancol HỮU CƠ đa ngưng tụ
DỄ PHÂN HUỶ- BỀN VỮNG:
Làm ảnh hưởng Có trong nước Protein
xấu đến tài nguyên thải sinh hoạt, Hợp chất
nước: động vật Clo hữu cơ
nước thải công Polyme
thủy sinh, thủy sản nghiệp: XN CBTP, (Thuốc BVTV)
Lò mổ.
Chất béo Khó bị phân hủy do tác nhân sinh học bình thường
Làm giảm chất
lượng nước
sinh hoạt Pectin Axít hữu cơ Có thể tồn tại lâu dài, tích lũy làm bẩn mỹ quan, gây độc cho
môi trường, gây hại cho đời sống sinh vật, con người
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 51 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 52

THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI-TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI-TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM

NH4+, NH3 Chì: ảnh hưởng


đến máu, não

CÁC CHẤT CÁC


VÔ CƠ NO3- KIM LOẠI Thuỷ ngân
NẶNG

PO43- Cácdimi

Cl- SO42- Asen: gây đột biến,


Crom gây ung thư

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 53 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 54
THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI-TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI-TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM

Trạng thái keo Dầu mỡ


hợp chất vô động vật
cơ, hữu cơ
CÁC
CHẤT RẮN Dầu mỡ
DẦU, MỠ thực vật
Trạng thái
huyền phù
hợp chất vô
cơ, hữu cơ Dầu mỡ
công
nghiệp
Mẩu, mảnh
của xác Xác động vật
động vật, Xác thực vật
thực vật

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 55 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 56

THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI-TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM


THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI-TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM
Màu nâu CÁC CHẤT GÂY MÙI
đen
(Tanin,
lignin) CHẤT CÓ MÙI CÔNG THỨC MÙI
Amoniac NH3 Khai xốc
CÁC CHẤT Màu vàng Chất thải của người và C8H5NHCN3 Hôi thối
GÂY MÀU (Sắt, động vật
mangan) Sunfuahydro H2S Trứng thối
Sunfit hữu cơ (CH3)S, CH3SSCH3
Bắp cải thối
Các hợp CH3SH, CH3(CH2) 3SH
Mercaptan Hôi thối
chất hữu cơ
Amin CH3NH2, (CH3)3N
có màu Thịt thối
Clo Cl2
Hăng nồng
Phenol C6H5OH Cay xè
Các hợp chất
vô cơ có màu

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 57 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 58

THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI-TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM


THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI-TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM

Rong tảo
Co- 60
Dùng trong Y
tế CÁC Bèo và
SINH VẬT các loại thực
EU- 152 vật khác
CÁC CHẤT
PHÓNG XẠ tạo ra bức xạ
Gamma Động vật đa
bào, nhuyễn
thể
Quặng Graphit
chứa Uranium Tôm, cua,
cá…

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 59 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 60
THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI-TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM CÁC THÔNG SỐ GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
MỨC ĐỘ Ô NHIỄM NƯỚC THẢI
Vi khuẩn có kích
thước 0,5- 5µm
- Vi khuẩn dị dưỡng  XÁC ĐỊNH CHẤT RẮN
CÁC - Vi khuẩn tự dưỡng  MÀU SẮC CỦA NƯỚC
 MÙI CỦA NƯỚC
VI SINH VẬT  CÁC THÔNG SỐ ĐÁNH GIÁ KHÁC
Nấm mốc, nấm – Nhu cầu ôxy hoá học (COD)
men – Nhu cầu ôxy sinh hoá (BOD)

Hệ VSV Vi sinh vật


đường ruột hoại sinh Vi rút
và VSV gây trong
bệnh nước thải

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 61 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 62

XÁC ĐỊNH TÍNH ĐỘC CỦA NƯỚC THẢI CHÚNG TA PHẢI QUAN TÂM
 XÁC ĐỊNH MỘT SỐ HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ TÍNH ĐỘC
– Xác định hợp chất Phenol NGUỒN
– Xác định các chất BVTV NƯỚC XỬ LÝ
NHÀ MÁY THẢI
– Xác định các chất Tanin và Lignin SX
 XÁC ĐỊNH CÁC CHẤT VÔ CƠ CÓ TÍNH ĐỘC THỰC PHẨM
– Xác định chì
– Xác định thuỷ ngân
– Xác định Asen
CUNG
 XÁC ĐỊNH MỘT SỐ ION VÔ CƠ: NH4+, NO3-, PO43-, SO42-, Cl- CẤP
 XÁC ĐỊNH VSV GÂY BỆNH

NGUỒN
NƯỚC
SẠCH

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 63 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 64

KHÁI NIỆM VỀ MÔI TRƯỜNG ĐẤT CỦA XÍ


NGHIỆP

LÀ TOÀN BỘ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRONG


SỰ Ô NHIỄM KHUÔN VIÊN CỦA NHÀ MÁY BAO GỒM
MÔI TRƯỜNG ĐẤT – Nền nhà, tường nhà, trần nhà, mái nhà của các công
trình xây dựng dùng để sản xuất và phục vụ sản xuất.
– Đường đi, vườn cây xanh và các công trình văn hóa
trong khuôn viên xí nghiệp
– Bãi chứa nhiên liệu, chất thải rắn

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 65 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 66
NHỮNG TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM NHỮNG TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM
MÔI TRƯỜNG ĐẤT MÔI TRƯỜNG ĐẤT

Hóa chất bảo


vệ thực vật Chất thải sinh hoạt: hợp –Làm ô nhiễm môi trường
Chất thải sinh hoạt
chất phức tạp được sinh xung quanh
ra trong quá trình sống, –Là nguồn chứa mầm bệnh
sinh hoạt và lao động sản –Là nơi hoạt động của sinh
Tác nhân gây vật trung gian
ô nhiễm xuất của con người

Chất thải bỏ trong


Hệ vi sinh vật đất
sản xuất

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 67 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 68

NHỮNG TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM NHỮNG TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM
MÔI TRƯỜNG ĐẤT MÔI TRƯỜNG ĐẤT

Phun, trộn với thuốc Đất trồng trọt


Hóa chất bảo để xử lý đất và được có dư lượng thuốc
vệ thực vật phun nhắc lại một vài lớn từ đó xâm nhập
năm sau Hóa chất bảo Làm nhiễm bẩn môi trường đất và có thể
vào cây trồng
vệ thực vật thấm sâu ảnh hưởng nguồn nước

Xác sinh vật Hóa chất BVTV đọng


và cây trồng ở lá, quả khi rụng xuống
sau khi phun được giữ lại lâu trong đất

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 69 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 70

NHỮNG TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM


NHỮNG TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM
MÔI TRƯỜNG ĐẤT
MÔI TRƯỜNG ĐẤT
Ô NHIỄM ĐẤT BỞI CHẤT THẢI BỎ TRONG SX
Chất thải bỏ trong sản xuất: SỰ Ô NHIỄM ĐẤT XUNG QUANH NHÀ MÁY LUYỆN KIM MÀU
bụi, hơi khí độc, chất thải
Cách nhà máy Chì (% TL) Đồng (% TL) Kẽm (%TL)
(m)
250 0,056 0,070 0,712
Thực vật hấp thu các chất Đất bị ô nhiễm làm nhiễm 500 0,018 0,040 0,197
độc trong bụi, hơi khí ảnh bẩn mạch nước ngầm và 1000 0,025 0,042 0,170
hưởng đến người và gia súc nước bề mặt
2000 0,004 0,015 0,020

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 71 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 72
NHỮNG TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM NHỮNG TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM
MÔI TRƯỜNG ĐẤT MÔI TRƯỜNG ĐẤT
Ô NHIỄM ĐẤT BỞI HỆ VSV
Độ ẩm trong đất: Số lượng và thành phần vi sinh vật trong đất không đồng đều ở
Đất chứa đầy đủ đủ đảm bảo cho
các chất dinh vi sinh vật phát những khu vực khác nhau, chiều dày đất khác nhau và thay đổi tùy
dưỡng: N, C triển theo chất đất (ở nơi nhiều chất hữu cơ, giàu chất mùn VSV phát
triển mạnh: đầm lầy, ao hồ, cống rãnh,…)
LƯỢNG VI KHUẨN TRONG ĐẤT XÁC ĐỊNH THEO CHIỀU SÂU
Đất là môi trường
thuận lợi cho Chiều sâu Vi khuẩn Xạ khuẩn Nấm mốc Rong tảo
vi sinh vật phát (cm)
triển 3-8 9.750.000 2.080.000 119.000 25.000
20- 25 2.179.000 245.000 50.000 5.000
Các tia phóng xạ 35- 40 570.000 49.000 14.000 500
65- 75 11.000 5.000 6.000 100
135- 145 1.400 - 3.000 -
ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 73 ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 74

ThS. Phạm Hồng Hiếu Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 75

You might also like