Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 53

Phần 1

Câu 1. Cho các phát biểu sau:


(a) Trorng dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Glucozơ v{ saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc .
(d) Hiđro hóa ho{n to{n triolein (xúc t|c Ni, t°), thu được tripanmitin.
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
(g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng l{
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(a) Crom bền trong không khí do có lớp màng oxit bảo vệ.
(b) Ở điều kiện thường, crom (III) oxit là chất rắn, màu lục thẫm.
(c) Crom(III) hiđroxit có tính lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.
(d) Trong dung dịch H2SO4 loãng, ion cromat chuyển th{nh ion đicromat.
Số phát biểu đúng l{
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy ph}n triolein, thu được etylen glicol.
(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy ph}n vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng l{
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 4: Cho c|c sơ đồ phản ứng sau:
(a) X (dư) + Ba(OH)2 → Y + Z
(b) X + Ba(OH)2 (dư) → Y + T + H2O
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Hai chất n{o sau đ}y
đều thỏa mãn tính chất của X ?
A. AlCl3, Al2(SO4)3. B. Al(NO3)3, Al2(SO4)3.
C. Al(NO3)3, Al(OH)3. D. AlCl3, Al(NO3)3.
Câu 5: Cho các chất: Cr, FeCO3, Fe(NO3)3, Fe(OH)2, Cr(OH)3, K2CrO4. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl trong
điều kiện thích hợp là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư v{o dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư v{o dung dịch HNO3 loãng.
(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.
(b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(c) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học.
(d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(e) Cho Fe dư v{o dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng l{
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 8: Cho các dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường
kiềm là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9: Cho các chất: Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(e) Cho Si vào bình chứa khí F2.
(f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 11. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong c|c dung môi hữu cơ không ph}n cực.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
Số phát biểu đúng l{
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 12. Cho các nhận xét sau :
(a) Tinh bột v{ xenlulozơ l{ hai đồng phân cấu tạo của nhau.
(b) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 đipeptit.
(c) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(d) Thủy phân hoàn toàn tinh bột v{ xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất.
(e) Nồng độ glucozơ trong m|u người bình thường khoảng 5%.
(f) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng l{
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ l{ th{nh phần chủ yếu của đường mía.
(b) Glucozơ có trong cơ thể người v{ động vật.
(c) Tinh bột v{ xenlulozơ l{ những polime thiên nhiên.
(d) Chất béo là một trong những thức ăn quan trọng của con người.
(e) Chất béo chứa chủ yếu các gốc axít béo không no thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
(f) Trong mật ong có chứa nhiều fructozơ.
Số phát biểu đúng l{
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 14. Cho một số tính chất: (1) là chất kết tinh không màu; (2) có vị ngọt; (3) tan trong nước; (4) hoà tan Cu(OH)2;
(5) làm mất m{u nước brom; (6) tham gia phản ứng tráng bạc; (7) bị thuỷ ph}n trong môi trường kiềm loãng nóng. Số
tính chất của fructozơ l{:
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 15. Cho một số tính chất: (1) có dạng sợi; (2) tan trong nước; (3) tan trong nước Svayde; (4) tham gia phản ứng
tráng bạc; (5) phản ứng với axit nitric đặc (xúc t|c axit sunfuric đặc); (6) bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng.
Các tính chất của xenlulozơ l{:
A. (1), (2), (3) và (4). B. (3), (4), (5) và (6).
C. (1), (3), (5) và (6). D. (2), (3), (4) và (5).
Câu 16. Cho các phát biểu sau đ}y
(a) Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm.
(b) C|c đipeptit không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(c) Axit cacboxylic có liên kết hidro với nước.
(d) Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng.
Số phát biểu đúng l{
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 17. Cho các phát biểu sau :
a. Hiđro hóa triolein (lỏng) có xúc t|c Ni, đun nóng thu được tristearin (rắn).
b. Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch saccarozơ.
c. Axit glutamic là hợp chất lưỡng tính.
d. Các peptit có từ hai liên kết peptit trở lên đều tham gia phản ứng màu biure .
Số phát biểu đúng l{ :
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 18. Cho các nhận định sau:
(1) Cho dầu ăn v{o nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein v{ phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất m{u nước brom.
(4) Glucozơ v{ saccarozơ đều tham gia phản ứng tr|ng gương.
Số nhận định đúng l{:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19. Cho các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):
(1) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước.
(2) Anilin có tính bazơ, tính bazơ yếu hơn amoniac.
(3) Dung dịch anilin không l{m đổi màu quì tím.
(4) Anilin tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa trắng.
(5) Anilin được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp phẩm nhuộm azo.
Số phát biểu đúng l{.
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
a) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói;
b) Xenluluzơ l{ chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước;
c) Xenlulozơ l{ polime hợp thành từ các mắt xích β-glucozơ nối với nhau bởi các liên kết β-1,4-glicozit;
d) Xenlulozơ triaxetat l{ một loại chất dẻo dễ kéo th{nh tơ sợi.
e) Xenlulozơ tan được trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng l{
A. 2. B. 4 C. 5. D. 3.
Câu 21. Cho phát biểu sau :
(a). Các kim loại kiềm có cấu trúc lập phương t}m khối
(b) Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O
(c) Hỗn hợp CuS và FeS tan hoàn toàn trong dung dịch HCl
(d) Cho Mg và Cu vào dung dịch FeCl3 đều thu được Fe
Số phát biếu đúng l{
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 22. Cho các nhận định sau:
(1) Các kim loại kiềm đều có cấu hình là ns1.
(2) Các kim loại kiềm đều tan trong nước ở điều kiện thường.
(3) Các kim loại kiềm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh.
(4) Các kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương t}m khối.
Số nhận định đúng l{.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 23. Cho các phát biểu sau :
1. Các kim loại kiềm thổ (trừ Be) tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ.
2. Thạch cao nung có công thức phân tử là CaSO4.2H2O
3. Phương ph|p cơ bản để điều chế kim loại kiềm thổ l{ điện phân nóng chảy muối của chúng.
4. Để làm mềm nước cứng tạm thời, ta dùng biện ph|p đun sôi rồi lọc kết tủa.
Số phát biểu đúng l{ :
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 24. Cho các nhận định sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.
(b) Trong tự nhien, sat tồn tại chu yeu ở dạng đơn chất.
(c) Fe(OH)3 là chất rắn m{u n}u đỏ.
(d) Tính chất hóa học đặc trưng của FeO là tính khử.
Số nhận định đúng l{
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
1) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3.
2) Rắc bột lưu huỳnh vào chén chứa thủy ngân.
3) Sục CO2 vào dung dịch NaOH.
4) Cho thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Số trường hợp xảy ra phản ứng là.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(1) Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(2) Các kim loại Mg, Na v{ Al thường được điều chế bằng phương ph|p điện phân nóng chảy.
(3) Kim loại Mg v{ K đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(4) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe.
Số phát biểu đúng l{
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 27. Cho các phát biểu sau :
(a) Các kim loại Na, Mg, Al chỉ điều chế được bằng phương ph|p điện phân nóng chảy.
(b) H{m lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
(c) Các kim loại Mg, Zn v{ Fe đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(d) Đốt cháy Ag2S trong khí O2 dư, không thu được Ag.
Số phát biểu đúng l{
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong hợp chất, kim loại kiềm có mức oxi hóa +1.
(2) Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư v{o dung dịch Al2(SO4)3 thu được hai loại kết tủa.
(4) Đồng kim loại được điều chế bằng cả ba phương ph|p l{ thủy luyện, nhiệt luyện v{ điện phân.
(5) Al không tan trong nước do có lớp màng Al2O3 bảo vệ.
Số nhận định đúng l{ :
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(1) Nhôm là kim loại nhẹ, cứng và bền có nhiều ứng dụng quan trọng.
(2) H{m lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
(3) Công thức của thạch cao sống là CaSO4.H2O.
(4) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa.
(5) Fe bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(6) Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh.
Số phát biểu đúng l{
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2
(2) Cho Na2O vào H2O
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư v{o dung dịch NaHCO3
(4) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ có m{ng ngăn.
Số thí nghiệm có NaOH tạo ra là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 31. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
(3) Đun nóng nước cứng tạm thời
(4) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư v{o dung dịch AlCl3
(5) Sục khí CO2 (dư) v{o dung dịch Ca(OH)2
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư v{o dung dịch Al2(SO4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
1) Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để h{n đường ray xe lửa…
2) Trong nhóm IA kim loại K được dùng chế tạo tế b{o quang điện.
3) Bột Mg trộn với chất oxi hóa dùng để chế tạo chất chiếu s|ng ban đêm.
4) Thạch cao nung thường được dùng để đúc tượng, làm phấn viết bảng, bó bột khi g~y xương,…
5) Muối FeSO4 được dùng làm chất diệt sâu bọ có hại cho thực vật.
6) CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng.
7) Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.
8) Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế b{o quang điện.
9) Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.
10) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
11) Ion Cr3+ thể hiện tính oxi hóa trong môi trường kiềm và tính khử trong môi trường axit.
12) Chì có ứng dụng chế tạo các thiết bị ngăn cản bức xạ cực tím.
Số phát biểu đúng l{ :
A. 7 B. 10 C. 8 D. 9
Câu 33. Cho cac phat biểu sau:
. Mg chay trong kh CO2 ơ nhiệt độ cao.
2. Thổi kh NH3 qua CrO3 đun nong thấy chất rắn chuyển từ m{u đỏ sang m{u đen.
3. nhiệt độ cao tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
4. Hợp kim đồng thau (Cu – Zn) để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa.
5. Hỗn hợp KNO3 va Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dich NaHSO4 dư.
6. Cho NH3 dư vao dung dich AlCl3 thu được kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Số phat biểu đung la
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 34. Thực hiện thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong kh clo.
(2) Đốt cháy hỗn hợp sắt v{ lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí).
(3) Cho sắt (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng.
(4) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(5) Cho đồng vào dung dịch sắt (III) clorua.
(6) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dich axit clohidric.
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 35. Cho cac phat biểu sau:
(1) Cr khong tac dụng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
(2) CrO3 la oxit lương t nh.
(3) Dung dich hỗn hơp K2Cr2O7 va H2SO4 co t nh oxi hoa manh.
(4) nhiệt độ cao, Cr tac dung vơi dung dich HCl va Cr tac dung vơi Cl2 đều tao thanh CrCl2.
(5) Cr(OH)3 vưa tac dung vơi dung dich HCl, vưa tac dung vơi dung dich NaOH.
(6) Crom la kim loai co t nh khư yếu hơn sắt.
Số phát biểu sai la
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 36. Cho các phát biểu sau
(a) Peptit mạch hở phân tử chứa 2 liên kết peptit -CO-NH- được gọi l{ đipeptit.
(b) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α v{ dạng β).
(c) Anilin tham gia phản ứng thế brom v{o nh}n thơm dễ hơn benzen.
(d) Sản phẩm thủy ph}n xenlulozơ (xúc t|c H+, nhiệt độ) có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(e) Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa phenol và axit axetic.
Số phát biểu đúng l{
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
(2) H2S vào dung dịch CuSO4.
(3) HI vào dung dịch FeCl3.
(4) CuS vào dung dịch HCl.
(5) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(6) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 38. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư v{o dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư v{o dung dịch chứa hỗn hợp CrCl3 và CrCl2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
1) Sục khí CO2 đến dư v{o dung dịch chứa NaAlO2 và Ba(OH)2 thì thu được hai kết tủa.
2) Trong tự nhiên, kim loại kiềm thổ chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất.
3) Trong dung dịch ion Ag+ khử được ion Fe2+.
4) Dùng phương ph|p đun sôi để làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
5) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được kết tủa và khí.
Số phát biểu đúng l{
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 40. Cho dãy các chất: Al2O3, Zn(OH)2, Na2O, CrO3, BaSO4, Cr(NO3)3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 41. Cho các phát biểu sau:
(1) Độ ngọt của fructozơ ngọt hơn saccarozơ.
(2) Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
(3) Dung dịch của axit aminoetanoic l{m quì tím hóa đỏ.
(4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(5) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(6) Để chứng minh phân tử glucozơ chứa 5 nhóm -OH bằng cách cho tác dụng với Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng l{
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 42. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH lo~ng, dư.
(2) Cho bột Al tiếp xúc với khí Cl2.
(3) Cho CrO3 v{o lượng nước dư.
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(5) Cho CaO v{o nước dư.
(6) Cho Al(OH)3 vào dung dịch NaOH lo~ng dư.
Số thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 43. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch AgNO3 đến dư v{o dung dịch FeCl2.
(2) Dẫn luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa CuO, nung nóng.
(3) Cho Ba v{o lượng dung dịch Fe2(SO4)3.
(4) Nhiệt ph}n đến cùng Ba(HCO3)2.
(5) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(6) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được đơn chất là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 44. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(2) Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
(3) Cho hỗn hợp 2a mol Fe2O3 và a mol Cu vào dung dịch HCl lo~ng dư.
(4) Cho a mol Fe vào dung dịch HNO3, thu được 0,8a mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất.
(5) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH (dùng dư).
Số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 45. Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch của axit aminoetanoic l{m quì tím hóa đỏ.
(2) Fructozơ t|c dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng), thu được kết tủa bạc trắng.
(3) Đốt ch|y ho{n to{n este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau.
(4) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(5) Để chứng minh phân tử glucozơ chứa 5 nhóm -OH bằng cách cho tác dụng với Cu(OH)2.
(6) Mỡ động vật dễ bị oxi hóa bởi oxi của không khí.
(7) Fructozơ bị khử bởi H2 (xúc tác Ni, t°).
Số phát biểu đúng l{
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 46. Cho các nhận định sau:
(1) C|c amino axit đều có tính lưỡng tính.
(2) Dung dịch của c|c amino axit đều không l{m đổi màu quì tím.
(3) Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường, dễ tan trong nước và có vị hơi ngọt.
(4) Dung dịch của glyxin chỉ chứa ion lưỡng cực +H3N-CH2-COO-.
(5) C|c α-amino axit có trong thiên nhiên gọi là amino axit thiên nhiên.
(6) Hầu hết c|c α-amino axit l{ cơ sở kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
(7) Muối mononatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn.
(8) Một số amino axit được dùng để điều chế tơ nilon.
Số nhận định đúng l{
A. 8 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 47. Cho các nhận định sau:
(1) Glucozơ v{ fructozơ l{ đồng phân của nhau v{ đều tác dụng được với nước Br2.
(2) Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng v{ cho được phản ứng tr|ng gương.
(3) Thủy ph}n đến cùng amilopectin v{ xenlulozơ trong môi trường axit thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(4) Ở điều kiện thường, dùng nước cất có thể phân biệt được glucozơ v{ xenlulozơ.
(5) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
(6) Ở trang thái tinh thể, fructozơ tồn tại chủ yếu dạng β vòng 5 hoặc 6 cạnh.
(7) Cho dung dịch H2SO4 lo~ng v{o saccarozơ, đun nóng sẽ hóa đen.
Số nhận định đúng l{
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 48. Cho các phát biểu sau:
(1) Một số este như amyl axetat v{ butyl axetat được dùng pha chế sơn tổng hợp.
(2) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(3) Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm azo.
(4) Xenlulozơ triaxetat được dùng làm thuốc súng không khói.
(5) Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh.
(6) Trong công nghiệp, phần lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng.
Số phát biểu đúng l{
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 49. Cho các nhận xét sau :
(a) Tinh bột v{ xenlulozơ l{ hai đồng phân cấu tạo của nhau.
(b) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 đipeptit.
(c) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(d) Thủy phân hoàn toàn tinh bột v{ xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất.
(e) Nồng độ glucozơ trong m|u người bình thường khoảng 5%.
(f) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng l{
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 50. So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước v{ đều có các nhóm -OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy ph}n trong môi trường axit.
(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.
Trong các so sánh trên, số so s|nh KHÔNG đúng l{
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 51. Cho các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ cao, khí CO hay H2 khử được các oxit kim loại kiềm thổ thành kim loại.
(2) Các kim loại Na, Ca, Mg v{ Al được điều chế bằng phương ph|p điện phân nóng chảy.
(3) Các kim loại có tính khử mạnh đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(4) Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch chứa HCl và CrCl3, xảy ra ăn mòn điện hóa.
Số phát biểu đúng l{
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 52. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(1) X + NaOH → Y + H2O
(2) Y + 3HCl → Z + 2NaCl.
Biết rằng, trong Z phần trăm khối lượng của clo chiếm 19,346%.
Nhận định n{o sau đ}y l{ sai?
A. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh.
B. Z tác dụng tối đa với CH3OH/HCl thu được este có công thức C7H14O4NCl.
C. Đốt ch|y mol Y thu được Na2CO3 và 8 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2.
D. Z có tính lưỡng tính.
Câu 53. Cho các nhận định sau:
(1) Glucozơ v{ fructozơ đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa bạc trắng.
(2) Trong dung dịch, glucozơ v{ fructozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng mạch vòng.
(3) Glucozơ v{ fructozơ đều làm mất m{u nước brom.
(4) Glucozơ v{ fructozơ đều có công thức đơn giản nhất là CH2O.
(5) Ở dạng mạch hở, trong phân tử glucozơ v{ fructozơ đều chứa 5 nhóm hiđroxyl (-OH).
Số nhận định đúng l{
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 54. Cho dãy các chất: tinh bột, Gly-Gly-Gly, triolein, alanin, saccarozơ và axit glutamic. Số chất trong dãy là chất
rắn ở điều kiện thường là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 55. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại Na v{o nước dư.
(2) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4.
(3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl lo~ng dư.
(4) Cho dung dịch NaOH dư v{o dung dịch AlCl3.
(5) Nung nóng Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 56. Cho các nhận định sau:
(a) Chất béo là trieste của glyxerol với các axit cacboxylic;
(b) Đun nóng chất béo trong môi trường axit, thu được glyxerol và xà phòng;
(c) Tristearin có công thức phân tử là C57H110O6;
(d) Một số dầu thực vật được dùng làm nhiên liệu cho động cơ điezen.
Số nhận định đúng l{
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 57. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong nước nóng từ 65°C trở lên, tinh bột chuyển thành dung dịch keo nhớt, gọi là hồ tinh bột.
(2) Phần trăm khối lượng của cacbon trong xenlulozơ cao hơn trong tinh bột.
(3) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(4) Dung dịch hồ tinh bột cho được phản ứng tráng bạc.
(5) Trong các phản ứng, glucozơ chỉ thể hiện tính khử.
Số phát biểu đúng l{
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 58. Cho sơ đồ phản ứng: X + NaOH (lo~ng, dư) → Y; Y + Br2 + NaOH → Z. Chất X là một trong các chất sau: Al2O3,
Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, AlCl3, CrCl2, CrCl3, Na2Cr2O7. Số chất X thỏa m~n sơ đồ trên là
A. 2 B. 8 C. 4 D. 6
Câu 59. Cho các phát biểu sau:
(a) Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu hồng.
(b) Anilin còn có tên thay thế là phenylamin.
(c) Anilin ở điều kiện thường là chất lỏng, không m{u, độc, ít tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(d) Nhỏ natri hiđroxit v{o dung dịch phenylamoni clorua thì thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng.
(e) Anbumin là protein hình sợi, tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Số phát biểu đúng l{
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 60. Cho các phát biểu sau
(1) Có thể phân biệt được nước cứng vĩnh cửu v{ nước cứng tạm thời bằng c|ch đun nóng.
(2) Hỗn hợp tecmit được sử dụng để h{n đường ray.
(3) Criolit có tác dụng chính l{ tăng nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit trong quá trình sản xuất nhôm.
(4) Phèn chua có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được sử dụng để l{m trong nước.
(5) Đốt natri trong oxi khô thu được natri peoxit (Na2O2).
(6) Trong phản ứng của nhôm với dung dịch natri hiđroxit, nước đóng vai trò l{ chất oxi hóa.
Số phát biểu đúng l{
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
1D 2A 3C 4D 5B 6B 7D 8A 9D 10A

11D 12C 13A 14C 15C 16A 17D 18C 19A 20D

21D 22A 23D 24D 25D 26D 27A 28B 29B 30C

31C 32D 33D 34A 35D 36B 37C 38D 39C 40C

41D 42C 43C 44D 45B 46B 47A 48A 49C 50B

51A 52D 53B 54D 55D 56A 57B 58C 59A 60C

Phần 2
Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(c) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 v{o nước.
(d) Nhúng thanh kim loại Fe vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
(e) Đốt Ag2S bằng khí O2.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy ph}n trong môi trường kiềm, đun nóng.
(b) Xenlulozơ l{ chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.
(c) Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(e) Metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin.
(g) Gly-Ala và Gly-Ala-Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng l{
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2
(2) Cho dung dịch NH3 đến dư v{o dung dịch AlCl3
(3) Sục khí CO2 tới dư v{o dung dịch NaAlO2.
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2
(5) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
(6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch muối ăn với điện cực trơ, có m{ng ngăn xốp.
(b) Thổi khí CO qua ống đựng FeO nung nóng ở nhiệt độ cao.
(c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(d) Dẫn khí NH3 vào bình khí Cl2.
(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(1) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
(2) Vinyl axetat có khả năng làm mất m{u nước brom.
(3) Tinh bột khi thủy ph}n ho{n to{n trong môi trường kiềm chỉ tạo glucozơ.
(4) Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng khi đun sôi bị đông tụ.
(5) Tơ nilon bền đối với nhiệt, axit, kiềm hơn tơ lapsan.
(6) Anilin ở điều kiện thường là chất lỏng, không m{u, độc, ít tan trong nước và nhẹ hơn nước.
Số phát biểu đúng l{
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4.
(2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2.
(3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic.
(4) Cho fructozơ dư t|c dụng với Cu(OH)2.
(5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại anot H2O bị khử tạo ra khí O2.
(b) Để lâu hợp kim Fe-Cu trong không khí ẩm thì Fe bị ăn mòn điện hóa học.
(c) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
(d) Các kim loại có độ dẫn điện khác nhau do mật độ electron tự do của chúng không giống nhau.
(e) Các kim loại kiềm đều có mạng tinh thể lập phương t}m diện, cấu trúc tương đối rỗng.
Số phát biểu đúng l{
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 8: Có các phát biểu sau:
(a) Glucozơ v{ axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brôm.
(b) Có thể phân biệt glucozơ v{ fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
(c) Kim loại Ba và K có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương t}m khối.
(d) Khi đun nóng tristearin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện.
(e) Amilozơ l{ polime thiên nhiên có mạch phân nhánh.
(g) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat l{ c|c loại tơ nh}n tạo.
(h) Oxi hóa ho{n to{n glucozơ bằng hiđro (Ni, t°) thu được sorbitol.
Số phát biểu đúng l{
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 9. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư v{o dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào H2O dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 10. Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt được hai dung dịch AlCl3 và Al2(SO4)3.
(b) Có thể xử lí sơ bộ nước thải chứa các cation kim loại Hg2+, Mn2+, Cu2+, Pb2+,.. bằng nước vôi trong.
(c) Cho dung dịch NaOH dư v{o dung dịch AlCl3, thu được kết tủa.
(d) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 bị phân hủy.
(e) Các chất khí CO, CO2, SO2, H2S, NOx,… khi vượt qu| ngưỡng cho phép gây ô nhiễm không khí.
(f) Điện phân nóng chảy NaCl với c|c điện cực trơ tại catot thu được kim loại Na.
Số phát biểu đúng l{
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 11. Cho các phát biểu sau:
) C|c amin đều độc.
2) C|c amin đều tan tốt trong nước, và có tính bazo.
3) Dung dịch benzenamin không đổi màu quỳ tím.
4) Có thể nhận biết anilin và metylamin bằng nước brom.
Số phát biểu sai là:
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 12. Cho các phát biểu sau:
) Đốt cháy amin no, mạch hở luôn cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2.
2) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đơn chức, chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2.
3) C|c aminoaxit đều l{m đổi màu quỳ tím.
4) Các aminoaxit có nhiệt độ nóng chảy cao, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng l{:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 13. Cho cac chất:
(1) dung dich KOH (đun nong); (2) H2/ xuc tac Ni, t°;
(3) dung dịch H2SO4 loang (đun nong); (4) dung dich Br2;
(5) Cu(OH)2 ơ nhiệt độ phong (6) Na
Triolein nguyên chất co thể phan ưng vơi bao nhieu chat trong số cac chất trên?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 14. Cho các phát biểu sau:
) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
2) Phân tử khối của một amino axit (1 nhóm – NH2, 1 nhóm – COOH) luôn luôn là một số lẻ.
3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
4) Triolein v{ tristearin đều làm mất màu dung dịch nước brom.
5) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Số phát biểu đúng l{
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 15. Cho các phát biểu sau
(1) C|c amin đều có tính bazơ.
(2) Tính bazơ của c|c amin đều mạnh hơn amoniac.
(3) Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk.
(4) Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
(5) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng H2O.
Số phát biểu đúng l{:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 16. Có một số phát biểu về cacbonhiđrat như sau:
(1) Saccarozơ có tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Hiđro hóa ho{n to{n glucozơ (xúc t|c Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
(3) Glucozơ v{ saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(4) Tinh bột v{ xenlulozơ đều l{ polisaccarit, đều bị thủy phân tạo th{nh glucozơ.
(5) Trong dung dịch, glucozơ v{ saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
Số phát biểu đúng l{
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 17. Có các phát biểu:
(1) Protein bị thủy ph}n khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác của enzim.
(2) Nhỏ vài giọt dung dịch axit nitric đặc vào ống nghiệm đựng dung dịch lòng trắng trứng (anbumin) thì có kết tủa
vàng.
(3) Hemoglobin của máu là protein có dạng hình cầu.
(4) Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
(5) Protein đông tụ khi cho axit, bazơ v{o hoặc khi đun nóng.
Số phát biểu đúng l{
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(1) Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
(2) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
(3) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
(4) Tất cả c|c protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(5) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
(6) Ở điều kiện thường, metylamin v{ đimetylamin l{ những chất khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng l{:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nilon – 6,6 được điều chế bằng phản ứng trừng ngưng
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit thu được α – glucozơ
(c) Ở điều kiện thích hợp, glucozo tác dụng với H2 tạo ra sobitol
(d) Chất béo là trieste của các axit hữu cơ với glixerol
(e) Liên kết peptit là liên kết –CO–NH– của 2 đơn vị α – aminoaxit
Số phát biểu đúng l{
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
) C|c peptit đều có phản ứng màu biure.
2) Fructozơ có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 sinh ra Ag.
3) Đốt ch|y ho{n to{n este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau.
4) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
Số phát biểu đúng l{
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(1) C|c ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ.
(2) C|c amin đều thể hiện tính bazơ.
(3) Ở điều kiện thường, đimetylamin ở thể khí, tan tốt trong nước.
(4) Cho phenolphtalein vào dung dịch metylamin, xuất hiện màu hồng.
(5) Cho dung dịch NaOH v{o phenylamoni clorua, đun nóng, thấy dung dịch vẩn đục.
(6) Cho dung dịch HCl đến dư v{o dung dịch anilin, thu được dung dịch trong suốt.
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(1) Một số este như amyl axetat v{ butyl axetat được dùng pha chế sơn tổng hợp.
(2) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(3) Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm azo.
(4) Xenlulozơ triaxetat được dùng làm thuốc súng không khói.
(5) Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh.
(6) Trong công nghiệp, phần lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng.
Số phát biểu đúng l{
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 23. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch AlCl3 đến dư v{o dung dịch NaOH.
(2) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho dung dịch NaOH đến dư v{o dung dịch Ca(HCO3)2.
(4) Sục khí CO2 đến dư v{o dung dịch Ca(OH)2.
(5) Cho dung dịch BaCl2 đến dư v{o dung dịch NaHCO3.
(6) Cho dung dịch NH3 đến dư v{o dung dịch AlCl3.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 24. Cho các nhận định sau:
(1) Natri hiđrocacbonat được dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát.
(2) Các hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao và áp suất lớn được dùng chế tạo tên lửa.
(3) Các kim loại kiềm dùng để chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp dùng trong thiết bị báo cháy.
(4) Phèn chua được dùng làm trong nước đục.
(5) Natri hay kali được dùng làm chất trong trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.
(6) Dung dịch natri cacbonat dùng để tẩy sạch vết màu mỡ bám trên chi tiết máy.
Số nhận định đúng l{
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
(4) Sục khí CO2 đến dư v{o dung dịchNaAlO2.
(5) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch chứa CaCl2 và MgSO4.
Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 26. Cho các nhận định sau:
(1) Nhôm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh, tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(2) Các kim loại kiềm thổ tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
(3) Trong công nghiệp, các kim loại kiềm được điều chế bằng phương ph|p điện phân dung dịch.
(4) Thành phần cacbon trong gang trắng nhiều hơn trong gang xám.
(5) Trong công nghiệp, crom được dùng để sản xuất thép.
(6) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải.
Số nhận định đúng l{
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 27. Cho c|c đặc tính sau:
(1) Là chất rắn kết tinh, không màu, tan tốt trong nước.
(2) Tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng tạo kết tủa bạc trắng.
(3) Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
(4) Thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°).
(5) Trong công nghiệp dược phẩm dùng để pha chế thuốc.
(6) Làm mất màu dung dịch brom.
Số đặc tính đúng khi nói về fructozơ l{
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau.
(1) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không m{ng ngăn xốp.
(2) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).
(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa K2Cr2O7 và H2SO4.
(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(5) Cho bột Fe v{o lượng dư dung dịch FeCl3.
(6) Cho bột Zn v{o lượng dư dung dịch Cr2(SO4)3.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(1) Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(2) Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
(3) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(4) H{m lượng cacbon trong fructozơ nhiều hơn trong glucozơ.
(5) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, không màu, rất độc v{ ít tan trong nước.
(6) Đun nóng anbumin của lòng trắng trứng trong môi trường kiềm, thu được c|c α-amino axit.
Số phát biểu đúng l{
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 30. Cho các phản ứng sau:
(a) Nung nóng hỗn hợp rắn gồm ZnO v{ cacbon trong điều kiện không có không khí.
(b) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng.
(c) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(d) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho bột Zn v{o lượng dư dung dịch FeCl3.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được đơn chất là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Công thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
(4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng l{
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 32. Cho các ứng dụng sau đ}y:
(1) dùng trong ngành công nghiệp thuộc da.
(2) dùng công nghiệp giấy.
(3) chất làm trong nước đục.
(4) chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
(5) khử chua đất trồng, sát trùng chuồng trại, ao nuôi.
Số ứng dụng của phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 33. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(b) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng.
(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có m{ng ngăn.
(d) Đốt bột Fe trong khí oxi.
(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(f) Nung nóng Cu(NO3)2.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(2) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(3) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.
(4) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng.
(5) Tripeptit glyxyl-glyxyl-alanin có 3 gốc α-amino axit và 2 liên kết peptit.
(6) Tất cả c|c peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng l{
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 35. Bệnh nh}n được truyền trực tiếp dung dịch glucozơ (còn được gọi l{ “huyết thanh ngọt”) khi h{m lượng
glucozơ trong m|u l{ x%. Gi| trị của x là
A. x = 0,1% B. x < 0,1% C. x = 1% D. x > 0,1%
Câu 36. Cho các hỗn hợp rắn dạng bột có tỉ lệ số mol trong ngoặc theo thứ tự chất như sau:
(1) Na va Al2O3 (2 : 1) (2) Cu va FeCl3 (1 : 3)
(3) Na, Ba va Al2O3 (1 : 1 : 2) (4) Fe va FeCl3 (2 : 1)
(5) Al va Na (1 : 2) (6) K va Sr (1 : 1)
Có bao nhiêu hỗn hợp có thể tan hết trong nước dư?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat v{ anđehit fomic
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất lỏng tan tốt trong nước.
(d) Amilozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.
Số phát biểu đúng l{
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3.
(2) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2.
(3) Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa Fe3O4 nung nóng.
(4) Điện phân nóng chảy NaCl.
(5) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(6) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO v{ cacbon trong điều kiện không có không khí.
Số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 39. Cho các mệnh đề sau:
(1) Thủy ph}n este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(2) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(3) Trimetylamin là một amin bậc ba.
(4) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(5) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin v{ axit ađipic.
(6) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
Số mệnh đề đúng l{
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 đến dư v{o dung dịch NaAlO2.
(2) Cho dung dịch NaOH đến dư v{o dung dịch AlCl3.
(3) Cho dung dịch NH3 đến dư v{o dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch HCl đến dư v{o dung dịch NaAlO2.
(5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(6) Cho BaCO3 v{o lượng dư dung dịch NaHSO4.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 41. Chất X có công thức C6H10O5 (trong phân tử không chứa nhóm -CH2-). Khi cho X tác dụng với NaHCO3 hoặc với
Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol X đ~ phản ứng. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ của hệ số
của phương trình phản ứng)
(1) X → Y + H2O (2) X + 2NaOH → 2Z + H2O
(3) Y + 2NaOH → Z + T + H2O (4) 2Z + H2SO4 → 2P + Na2SO4
(5) T + NaOH → Na2CO3 + Q (CaO, t°) (6) Q + H2O → G
Biết rằng X, Y, Z, T, P, Q, G đều là các hợp chất hữu cơ mạch hở. Có các nhận định sau:
(a) P tác dụng Na dư cho nH2 = nP
(b) Q có khả năng l{m hoa quả nhanh chín.
(c) Hiđro hóa ho{n to{n T (Ni, t°) thu được Z.
(d) G có thể dùng để sản xuất “xăng sinh học”.
Số nhận định đúng l{
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 42. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư v{o dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư v{o dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư v{o dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe dư v{o dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm sau phản ứng còn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 43. Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc α-glucozơ.
(b) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol.
(c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CHO.
(d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH.
(g) Saccarozơ bị thủy ph}n trong môi trường kiềm.
Số phát biểu đúng l{
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 44. Cho các cặp chất sau: (1) glucozơ v{ fructozơ. (2) tinh bột v{ xenlulozơ. (3) alanin và metyl aminoaxetat. (4)
metyl acrylat và vinyl axetat. (5) mononatri glutamat và axit glutamic. (6) đimetylamin v{ etylamin. Số cặp chất là
đồng phân của nhau là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 45. Cho các phát biểu sau:
(a) Vàng là kim loại dẻo nhất trong các kim loại.
(b) Bạc là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất trong các kim loại.
(c) Sắt là kim loại màu trắng hơi x|m, có tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt v{ đặc biệt có tính nhiễm từ.
(d) Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở thể rắn.
(e) Nhôm không tan trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Số phát biểu sai là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 46. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Để hợp kim (Fe-C) lâu ngày trong không khí ẩm.
(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Để hợp kim (Fe-Cr-Mn) lâu ngày trong không khí ẩm.
(d) Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 47. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH.
(2) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2Cr2O7.
(3) Cho bột lưu huỳnh vào ống sứ chứa CrO3.
(4) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4.
Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 48. Cho các phát biểu sau:
(1) Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn các lá kẽm vào phần ngoài vỏ tàu ở phần chìm trong nước.
(2) Sắt có trong hemoglobin của máu, làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống.
(3) Để chuyên chở axit sunfuric đặc, nguội người ta có thể dùng thùng sắt hoặc thùng nhôm.
(4) Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương ph|p điện phân nóng chảy AlCl3.
Số phát biểu đúng l{
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 49. Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(2) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy khá cao, khi nóng chảy thì bị phân hủy.
(3) C|c amino axit đều tham gia phản ứng trùng ngưng.
(4) C|c amino axit đều có tính lưỡng tính.
(5) Ở dạng kết tinh, các amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực, trong dung dịch dạng ion lưỡng cực chuyển một phần
nhỏ thành dạng phân tử.
Số nhận định đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 50. Cho các phát biểu sau:
(1) Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun v{ chứa nước nóng, người ta dùng giấm ăn.
(2) Cho CrO3 vào dung dịch KOH dư tạo ra K2Cr2O7.
(3) Cho bột Al dư v{o dung dịch FeCl3 đến khi phản ứng ho{n to{n thu được dung dịch chứa AlCl3 và FeCl2.
(4) Có thể dùng thùng bằng Al, Fe, Cr để vận chuyển các axit H2SO4 đặc, nguội hoặc HNO3 đặc, nguội.
(5) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 thì giải phóng ra kim loại Cu.
(6) Cho CrO3 v{o nước thu được hỗn hợp axit.
(7) Nước cứng làm hỏng các dung dịch pha chế.
(8) Hợp kim K và Na dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.
Số phát biểu đúng l{
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Câu 51. Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin là chất lỏng, không m{u, tan ít trong nước;
(2) Các chất HCl, NaOH, C2H5OH đều có khả năng phản ứng với glyxin;
(3) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng;
(4) Cho nước Br2 vào dung dịch anilin, xuất hiện kết tủa trắng.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng l{
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 52. Cho hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch CuSO4, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và rắn Y. Cho dung
dịch NaOH dư v{o X, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp Z gồm hai oxit. Điều
khẳng định n{o sau đ}y l{ đúng?
A. Cho Y vào dung dịch HCl lo~ng dư, thấy khí không màu thoát ra.
B. Hỗn hợp rắn Z gồm MgO và Al2O3.
C. Dung dịch X gồm MgSO4, Al2(SO4)3 và CuSO4.
D. Cho Y vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội, thấy còn lại phần kim loại không tan.
Câu 53. Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng;
(b) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4;
(c) Cho Cr(OH)3 vào dung dịch NaOH loãng;
(d) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3;
(e) Cho bột Al vào dung dịch NaOH loãng;
(f) Cho dung dịch NaI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 54. Cho dãy các chất sau: vinyl axetat, metyl aminoaxetat, axit glutamic, triolein, metylamoni clorua, glucozơ, Gly-
Gly, lòng trắng trứng. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng l{
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 55. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho glucozơ t|c dụng với dung dịch Br2;
(b) Hiđro hóa ho{n to{n triolein;
(c) Đun nóng vinyl axetat với dung dịch NaOH;
(d) Hiđro hóa ho{n to{n glucozơ.
Số thí nghiệm thu được ancol là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 56. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe(II) hiđroxit v{o dung dịch HNO3 lo~ng dư;
(2) Cho bột Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội;
(3) Cho bột Fe v{o lượng dư dung dịch bạc nitrat;
(4) Đốt cháy bột Fe trong khí clo;
(5) Cho bột Fe đến dư v{o dung dịch HNO3 loãng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra muối Fe(II) là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 57. Cho lần lượt các dung dịch: H2SO4 lo~ng, dư; dung dịch NaOH dư; dung dịch HCl dư; dung dịch BaCl2 dư; dung
dịch NaHCO3 dư v{o cốc đựng bột Mg (mỗi lần thêm chất tiếp theo đợi cho phản ứng ở lần thêm trước kết thúc). Kết
thúc quá trình thí nghiệm, lọc bỏ kết tủa, đun nóng phần dung dịch nước lọc đến cạn khô thu được rắn X. Trong X chứa
A. Na2CO3 và NaCl. B. NaCl, Na2SO4 và Na2CO3.
C. NaCl, MgCl2 và Na2CO3. D. Na2CO3, NaCl và BaCl2.
Câu 58. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaOH nóng chảy;
(b) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không m{ng ngăn xốp;
(c) Cho bột lưu huỳnh tiếp xúc với CrO3;
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch NaHSO4;
(e) Đun nóng một mẫu nước cứng tạm thời.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra chất khí là.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 59. Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức xanh lam.
(2) Lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức màu tím.
(3) Nhỏ dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột, xuất hiện màu xanh tím.
(4) Cho dung dịch anilin v{o nước brom, xuất hiện kết tủa trắng.
(5) Cho dung dịch fructozơ v{o dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được kết tủa bạc trắng.
(6) Cho anilin v{o nước cất, để yên thấy dung dịch phân lớp.
Số phát biểu đúng l{
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 60. Nung nóng hỗn hợp chứa các chất có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO3 đến khi khối lượng
không đổi, thu được rắn X. Hòa tan X v{o nước dư, thu được dung dịch Y và rắn Z. Thổi luồng khí CO (dùng dư) qua rắn
Z, nung nóng thu được rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định n{o sau đ}y l{ đúng?
A. Rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất.
B. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy xuất hiện ngay kết tủa.
C. Rắn T chứa một đơn chất và hai hợp chất.
D. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy khí không màu thoát ra.
1C 2A 3B 4B 5B 6C 7A 8C 9A 10C

11B 12B 13D 14C 15D 16C 17B 18D 19A 20B

21D 22A 23B 24D 25A 26A 27B 28B 29B 30D

31C 32A 33B 34B 35B 36D 37C 38A 39B 40C
41C 42A 43A 44B 45C 46B 47D 48A 49D 50D

51C 52C 53C 54D 55C 56C 57A 58A 59D 60A

Phần 3
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(c) Metyl fomat và glucozợ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit
(f) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(g) Thủy ph}n triolein, thu được etylen glicol.
Số phát biểu đúng l{
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 3: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d) H3PO4 và AgNO3. Số cặp
chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư v{o dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư v{o dung dịch ZnCl2.
(c) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol : ) v{o nước dư.
(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư v{o dung dịch Al2(SO4)3.
(đ) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 2: 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3.
(c) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.
(d) Cho Fe tác dung với dung dịch Cu(NO3)2.
(e) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khô.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 7: Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thế brom v{o vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.
(b) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2.
(c) Trong phân tử, c|c amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
(d) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột v{ xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(g) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
Số phát biểu đúng l{
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư v{o dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư v{o dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
(d) Cho bột Fe dư v{o dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol : ) v{o nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 v{ CuO nung nóng, thu được Fe và Cu.
(b) Cho kim loại Na tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được Cu(OH)2.
(c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được một kết tủa duy nhất.
(d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
Số phát biểu đúng l{
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 11. Cho các mạnh đề sau:
1. Glucozơ vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
2. Gluxit là các hợp chất mà phân tử tạo nên từ nhiều gốc glucozơ.
3. Phản ứng thủy ph}n este trong môi trường kiềm là phản ứng bất thuận nghịch
4. Lipit là este của axit béo với rượu
5. C|c amino axit đều là các hợp chất lưỡng tính
6. Lòng trắng của quả trứng tạo màu vàng với Cu(OH)2.
7. Tơ visco thuộc loại tơ poli amit
Số mạnh đề không đúng l{:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 12. Cho các phát biểu sau:
(1) Tinh bột v{ xenlulozơ l{ đồng phân của nhau.
(2) Có thể phân biệt glucozơ v{ fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(3) Trong dung dịch, saccarozơ, glucozơ v{ fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(4) Trong thực tế, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(5) Thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(6) Dung dịch I2 và hồ tinh bột có phản ứng hóa học tạo ra sản phẩm màu xanh.
Số phát biểu đúng l{
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) X{ phòng hóa vinyl axetat, thu được muối v{ anđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Triolein tham gia phản ứng cộng H2 xúc tác Ni nhiệt độ.
Số phát biểu đúng l{
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 14. Khảo sát amino axit qua các tính chất sau:
(1) Ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường.
(2) Hợp chất hữu cơ lưỡng tính.
(3) Tương đối dễ tan trong nước, có nhiệt độ nóng chảy cao.
(4) Tham gia được phản ứng trùng ngưng.
(5) Tham gia phản ứng este hóa.
(6) Tham gia phản ứng màu biure.
Số tính chất đúng l{
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 15. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ v{ fructozơ đều bị khử bởi H2.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ v{ fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ v{ fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ v{ fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
Số phát biểu đúng l{
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin v{ axit axetic.
(b) Các este chỉ được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(c) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
(đ) Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua.
(e) Trong phân tử amilopectin các mắc xích α-glucozo chỉ được nối với nhau bởi liên kết α-1,6-glicozit.
(f) Dầu ăn v{ mỡ bôi trơn có cùng th{nh phần nguyên tố.
Số nhận định đúng l{
A. 3 B. 2 C. 5 D. 1
Câu 17. Cho các phát biểu
(a) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin.
(b) Muối đinatri glutamat l{ th{nh phần chính của bột ngọt.
(c) Tơ lapsan bền về mặt cơ học, bền với nhiệt, axit, kiềm hơn nilon nên được dùng để dệt vải may mặc.
(d) Đipeptit v{ tripeptit không thể phân biệt bằng thuốc thử là Cu(OH)2.
(e) Trong phân tử amilozơ tồn tại liên kết α – 1,6 – glicozit.
Số câu phát biểu không đúng l{
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 18. Cho các phát biểu sau đ}y:
. Glucozo được gọi l{ đường nho đó có nhiều trong quả nho chín
2. Chất béo l{ đieste của glyxerol với axit béo
3. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
4. Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn
5. Trong mật ong chứa nhiều fructozo
6. Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người
7. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ
Số phát biểu đúng l{
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 19. Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột v{ xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Tinh bột v{ xenlulozơ l{ đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.
(5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng l{
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
1. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
2. Sợi bông v{ tơ tằm có thể phân biệt bằng c|ch đốt chúng.
3. Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin
4. Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ
5. Để nhận biết glucozơ v{ fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
6. Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.
Số nhận xét đúng l{:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 21. Các phát biểu đúng trong c|c ph|t biểu sau là :
(1) Thành phần chính của chất béo thuộc loại hợp chất este.
(2) C|c este không tan trong nước do nhẹ hơn nước.
(3) Este benzyl axetat có mùi hoa nhài.
(4) Khi đun nóng chất béo lỏng với H2 (xúc tác Ni), sản phẩm thu được dễ tan trong nước.
(5) Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa chậm tạo thành CO2 và H2O, cung cấp năng lượng cho cơ thể.
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4, 5. C. 1, 3, 5. D. 1, 4, 5.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch fructozơ v{ glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(b) Saccarozơ v{ tinh bột đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(d) Mỗi mắt xích trong phân tử xenlulozơ có 3 nhóm -OH tự do, nên hòa tan được Cu(OH)2.
(e) Amilozơ v{ saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
(f) Xenlulozơ thể hiện tính chất của ancol khi phản ứng với HNO3 đặc có mặt chất xúc tác H2SO4 đặc.
Số phát biểu đúng l{:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 23. Cho các phát biểu sau :
(a) Phản ứng thủy phân của este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(b) C|c triglixerit đều có phản ứng cộng hidro
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(d) C|c este thường dễ tan trong nước v{ có mùi thơm dễ chịu
(e) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(f) Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Trong các phát biểu sau, số phát biểu đúng l{ :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(a) Amilozo v{ amilopectin đều có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh.
(b) Fructozo v{ glucozo đều có phản ứng tráng bạc.
(c) Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
(d) Đipeptit Gly-Ala (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
(e) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng l{
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 25. Cho các phản ứng sau :
(1) CH2=CH-OCO-CH3 + NaOH → CH2=CH-COONa + CH3OH
(2) Triolein + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
(3) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH + NaOH (dư) → NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH + H2O
(4) CH3COONH4 + NaOH → CH3COONa + NH3 + H2O
(5) C6H5NH2 (anilin) + 2Br2 → m-Br2C6H3NH2 + 2HBr
Số phản ứng viết sai là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26. Cho các phát biếu sau:
(a) Glucozơ v{ fructozơ đều l{ đường có phân tử khối nhỏ nhất;
(b) Amilozơ v{ amilopectin đều có công thức phân tử là (C6H10O5)n;
(c) Trong công nghiệp, glucozơ được dùng tr|ng gương, tr|ng ruột phích;
(d) Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng.
(e) Trong các chất: xenlulozơ triaxetat, tơ capron, nhựa rezit, cao su isopren, tơ lapsan, lysin. Số polime có cấu trúc
mạch không phân nhánh là 4.
(f) Số tơ hóa học trong dãy chất xenlulozơ trinitrat, nilon-6, PVC, teflon là 2.
(g) C|c polime PE, PVC, polivinyl ancol đều có thể điều chế trực tiếp nhờ phản ứng trùng hợp.
(h) Tơ tằm, sợi bông, len đều l{ tơ thiên nhiên.
(i) Anilin ở điều kiện thường là chất lỏng, không m{u, độc, ít tan trong nước và nhẹ hơn nước.
Số phát biểu đúng l{:
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong nước nóng từ 65°C trở lên, tinh bột chuyển thành dung dịch keo nhớt, gọi là hồ tinh bột.
(2) Phần trăm khối lượng của cacbon trong xenlulozơ luôn cao hơn trong tinh bột.
(3) Xenlulozơ triaxetat được dùng làm thuốc súng không khói.
(4) Dung dịch hồ tinh bột cho được phản ứng tráng bạc.
(5) Trong các phản ứng, glucozơ chỉ thể hiện tính khử.
(6) Phân tử amilozơ thẳng.
(7) Phân tử khối của amilozơ thường lớn hơn amilopectin.
(8) Fructozơ ngọt hơn đường mía.
(9) Đường phèn có thành phần chính l{ glucozơ.
(10) Trùng hợp xenlulozơ với CS2/NaOH được polime dùng để sản xuất tơ visco.
Số phát biểu đúng l{.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
1. Theo nguồn gốc, người ta chia polime thành 2 loại: polime trùng hợp vàpolime trùng ngưng.
2. Cho c|c tơ sau: visco; nitron; tơ tằm; nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6; tơ enang. Số tơ thuộc loại tơ hóa học là 5.
3. Cho phenol tác dụng với HCHO dư trong môi trường axit thu được nhựa novolac.
4. Trùng ngưng caprolactam thu được tơ nilon-6.
5. Trùng hợp isopren thu được cao su thiên nhiên.
6. Tính đ{n hồi v{ độ bền của cao su buna đều tốt hơn cao su thiên nhiên.
7. Hấp cao su buna với S ở nhiệt độ cao thu được cao su buna-S.
8. Trùng hợp xenlulozơ với anhiđrit axetic thu được tơ axetat dùng nhiều trong công nghiệp may mặc.
9. Tơ tằm, bông, tơ capron, tơ olon đều bị thủy ph}n trong môi trường axit khi đun nóng.
0. C|c polime khi đốt (không có không khí) thì nóng chảy, để nguội đóng rắn lại được gọi là chất nhiệt rắn.
Số phát biểu đúng l{.
A. 0 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(2) Este isoamyl axetat co mui chuối chín.
(3) Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch nước brom tạo thành axit gluconic.
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO3
(5) Tristearin là este ở thể lỏng (điều kiện thường)
(6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac
(7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên
(8) Thủy ph}n este trong môi trường axit luôn thu được sản phẩm là axit và ancol.
(9) H{m lượng glucozơ không đổi trong m|u người là khoảng 1%
(10) Xenlulozơ l{ nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nh}n tạo, chế tạo thuốc súng không khói
(11) Hơp chất hưu cơ nhất thiết phai chưa nguyen tố C va H
(12) Hầu hết enzim co ban chất protein
Số phát biểu luôn đúng l{
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.
Câu 30. Số phát biểu đúng trong c|c ph|t biểu sau:
(a) Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axít.
(b) Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(c) Ozon trong khí quyển là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.
(d) Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Ca(HCO3)2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) v{o dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho khí CO2 (dư) v{o dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH.
(e) Cho dung dịch HCl (dư) v{o dung dịch NaAlO2.
(f) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2.
Số thí nghiệm có tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat v{ anđehit axetic.
(2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(4) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(5) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(6) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
(7) Liên kết peptit là liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị α-aminoaxit.
(8) Các dung dịch glyxin, alanin v{ lysin đều không l{m đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng l{
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 33. Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O4. Thực hiện sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và
xúc tác thích hợp):
X + 2NaOH → 2X1 + X2
X2 + O2 → X3 + 2H2O (Xúc tác: Cu)
2X2 + Cu(OH)2 → Phức chất có màu xanh + 2H2O.
Cho các phát biểu sau:
(1) X l{ este đa chức, có khả năng l{m mất m{u nước brom.
(2) X1 có phân tử khối là 68.
(3) X2 là ancol 2 chức, có mạch cacbon không phân nhánh.
(4) X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Số phát biểu đúng l{
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhôm v{ crom đều phản ứng với clo theo cùng tỉ lệ mol.
(b) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
(c) Nhôm bền trong môi trường không khí v{ nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
(d) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ giảm dần.
(e) Trong công nghiệp, gang được sản xuất từ quặng manhetit.
(f) Hợp chất crom (VI) như CrO3, K2Cr2O7 có tính khử rất mạnh.
Số phát biểu đúng l{
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 35. Cho các phát biểu sau về crom và hợp chất của crom:
1. Dung dịch kali đicromat có m{u da cam.
2. Crom bền với nước và không khí do có lớp màng oxit bền bảo vệ.
3. Crom (III) oxit là một oxit lưỡng tính.
4. Crom (VI) oxit tác dụng với nước tạo hỗn hợp hai axit.
5. Hợp chất crom (VI) có tính oxi hóa mạnh.
Số phát biểu đúng l{
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 36. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S.
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (lo~ng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Dẫn khí clo vào dung dịch FeSO4.
(6) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 (dư).
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (III) là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 37. Cho các hỗn hợp sau:
(a) Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1). (b) Ba(HCO3)2 và NaOH (tỉ lệ mol 1 : 2).
(c) Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1). (d) AlCl3 và Ba(OH)2 tỉ lệ mol (1 : 2).
(e) KOH và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1). (f) Fe và AgNO3 (tỉ lệ mol 1 : 3).
Số hỗn hợp tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 38. Cho các phát biểu sau:
(1) Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(2) Kim loại Magie có cấu tạo tinh thể lập phương t}m diện.
(3) Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời v{ độ cứng vĩnh cửu của nước.
(4) Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.
(5) Thạch cao sống dùng bó bột, nặn tượng.
(6) Kim loại Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
Số phát biểu không đúng l{
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 39. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dư).
(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(3) Cho khí CO qua CuO nung nóng.
(4) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4.
(5) Nung nóng FeS2 trong không khí.
(6) Điện phân dung dịch NaCl có m{ng ngăn.
Số trường hợp có tạo ra kim loại sau phản ứng là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 40. Cho các phát biểu sau:
(1) Este là chất béo.
(2) C|c protein đều có phản ứng màu biure.
(3) Chỉ có một axit đơn chức tráng bạc.
(4) Điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(5) Có thể phân biệt glucozơ v{ fuctozơ bằng vị giác.
(6) Thủy phân bất kì chất béo n{o cũng thu được glyxerol.
(7) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, t°), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(8) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin l{ ,54%.
Số phát biểu đúng l{
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 41. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư v{o dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư v{o dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho dung dịch HCl dư v{o dung dịch NaAlO2.
(d) Dẫn khí CO2 dư v{o dung dịch NaAlO2.
(e) Cho dung dịch NaOH dư v{o dung dịch AlCl3.
(f) Cho dung dịch NH3 dư v{o dung dịch Al2(SO4)3.
(g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Số thí nghiệm không thu được kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 42. Cho các nhận định sau:
(a)Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Một số chất hữu cơ v{ vô cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với Cr2O3.
(c) Muối kaliđicromat oxi hóa được muối sắt (II) thành muối sắt (III) trong môi trường axit.
(d) Trong các phản ứng hóa học, muối crom (III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Kẽm khử được muối Cr3+ thành Cr2+ trong môi trường kiềm.
(f) Thêm dung dịch axit vào muối cromat (màu vàng) sẽ tạo thành muối đicromat (m{u da cam).
Trong các nhận định trên, những nhận định đúng l{:
A. (a), (c) và (f). B. (b), (c) và (e). C. (a), (d),(e) và (f). D. (a), (b) và (f).
Câu 43. Cho cac cặp chất với t lệ số mol tương ưng như sau: (a) Fe3O4 va Cu (1 : ); (b) Al va Zn (2 : ); (c) Zn va Cu (1 :
1) (d) Fe2(SO4)3 va Cu (1 : 1); (e) FeCl2 va Cu (2 : 1); (g) FeCl3 va Cu (1 : 1). Số cặp chất tan ho{n to{n trong lượng dư
HCl loãng, nóng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 44. Cho các phát biểu sau:
a. Dầu, mỡ động thực vật có thành phần chính là chất béo.
b. Có thể rửa sạch c|c đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước.
c. Khi hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thì thu được chất béo rắn.
d. Dầu mỡ động thực vật có thể để lâu trong không khí mà không bị ôi thiu.
e. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
Số phát biểu đúng l{
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 45. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
a. Cho bột Al vào dung dịch NaOH. b. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
c. Cho CaO v{ nước. d. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 46. Cho các phát biểu sau:
a. Cao su thiên nhiên có công thức là (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
b. Dung dịch saccarozơ không t|c dụng với Cu(OH)2.
c. Thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ đều thu được glucozơ.
d. Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch brom.
e. C|c peptit đều dễ bị thủy ph}n trong môi trường axit hoặc kiềm.
Số phát biểu đúng l{
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 47. Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ l{ th{nh phần chủ yếu của đường mía.
(b) Glucozơ có trong cơ thể người v{ động vật.
(c) Tinh bột v{ xenlulozơ l{ những polime thiên nhiên.
(d) Chất béo là một trong những thức ăn quan trọng của con người.
(e) Chất béo chứa chủ yếu các gốc axít béo không no thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
(f) Trong mật ong có chứa nhiều fructozơ.
Số phát biểu đúng l{
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 48. Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, Mg, Al được điều chế bằng phương ph|p điện phân nóng chảy.
(b) H{m lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
(c) Các kim loại Mg, Zn v{ Fe đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(d) Đốt cháy Ag2S trong khí O2 dư, không thu được Ag.
Số phát biểu đúng l{
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 49. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Na vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4.
(c) Đun nóng nhẹ dung dịch Ca(HCO3)2
(d) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3.
(e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, m{ng ngăn xốp.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm vừa thu được chất khí vừa thu được chất kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 50. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NH3 dư v{o dung dịch Al(NO3)3.
(b) Cho dung dịch NaOH dư v{o dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho dung dịch HCl dư v{o dung dịch NaAlO2.
(d) Dẫn khí CO2 dư v{o dung dịch KAlO2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư v{o dung dịch FeCl2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 51. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na v{ a mol Al v{o lượng nước dư.
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 52. Cho các dung dịch sau: C6H5NH2 (anilin), NH2-CH2-COOH, HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH, C2H5NH2, NH2-[CH2]4-
CH(NH2)-COOH. Số dung dịch l{m đổi màu quỳ tím là.
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 53. Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm không khí như sau:
(a) do khí thải từ quá trình quang hợp cây xanh.
(b) do hoạt động của núi lửa.
(c) do khí thải công nghiệp.
(d) do nồng độ cao của c|c ion như Hg2+, As3+, Pb2+ trong các nguồn nước
Các nhận định đúng l{.
A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (c) và (d). D. (a) và (d).
Câu 54. Cho các nhận định sau:
(a) Các polime tổng hợp là các hợp chất có phân tử rất lớn được điều chế từ phản ứng ứng trùng hợp hay trùng ngưng;
(b) C|c polime được phân loại theo nguồn gốc; theo cấu trúc hay theo cách tổng hợp;
(c) Trong phân tử của tơ nilon-6 có chứa liên kết CO-NH;
(d) Tơ tằm, amilopectin, xenlulozơ axetat, cao su l{ c|c polime thiên nhiên.
Số nhận định đúng l{.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 55. Cho các nhận định sau:
(a) Chất béo lỏng là trieste của các axit béo no và glyxerol.
(b) Ở điều kiện thường, triolein v{ tristearin đều là chất béo lỏng.
(c) Xà phòng là muối natri hay kali của các axit béo.
(d) Phản ứng xà phòng hóa xảy ra nhanh hơn phản ứng thủy ph}n trong môi trường axit.
Các nhận định đúng l{.
A. (c), (d). B. (a), (d). C. (a), (b). D. (b), (c).
Câu 56. Cho các cặp chất có cùng số mol như sau: (a) Na v{ Al2O3; (b) Cu và Fe2(SO4)3; (c) Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3; (d)
Ba(OH)2 và Al(OH)3; (e) CuCl2 và Fe(NO3)2; (f) FeCO3 và AgNO3. Số cặp chất tan hết trong lượng nước dư, chỉ thu được
dung dịch là.
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 57. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 lo~ng dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch HNO3 lo~ng dư.
(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được chất rắn là.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 58. Cho các phát biểu sau:
(1) Polietilen v{ tơ lapsan có cấu trúc mạch không phân nhánh;
(2) Ở điều kiện thường, glucozơ l{ chất rắn kết tinh, không màu, tan tốt trong nước.
(3) Dung dịch anilin làm hồng phenolphtalein.
(4) Tơ nilon-6 thuộc loại tơ amit vì c|c mắt xích nối với nhau bằng các nhóm amit -NH-CO-.
Số phát biểu đúng l{.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 59. Thực hiện các phản ứng sau:
(a) Cho bột nhôm tiếp xúc với khí clo.
(b) Cho bột lưu huỳnh vào ống sứ chứa CrO3;
(c) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng.
(d) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO v{ cacbon trong điều kiện không có không khí.
(e) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi – hóa khử là.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 60. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt v{ lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
(b) Sục khí H2S đến dư v{o dung dịch FeCl3.
(c) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho bột Fe dư v{o dung dịch HNO3 loãng.
(e) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 dư.
Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp thu được muối Fe(II) là.
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
1B 2D 3C 4C 5B 6A 7B 8A 9A 10B

11C 12A 13D 14D 15D 16A 17B 18C 19B 20B
21D 22C 23D 24D 25C 26B 27A 28D 29A 30C

31D 32B 33C 34A 35D 36C 37C 38C 39B 40A

41C 42D 43C 44B 45D 46D 47C 48A 49D 50A

51C 52C 53C 54A 55B 56C 57B 58D 59B 60C

Phần 4
Câu 1. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
(c) Cho FeCO3 tác dụng với dung địch H2SO4 loãng.
(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 2. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây Mg trong không khí.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho dung dịch H2SO4 lo~ng v{o đung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.
(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(g) Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 3. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(b) Hiđro hóa ho{n to{n chất béo lỏng (xúc t|c Ni, t°), thu được chất béo rắn.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ.
(e) Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(g) Thủy ph}n saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng l{
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(a) Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử.
(b) C2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nuớc.
(c) H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chi tồn tại trong dung dịch.
(d) CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh.
Số phát biểu đúng l{
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 5. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).
(c) Nung nóng hồn hợp bột Al và FeO (không có không khí).
(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chày.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho CaO v{o nước.
(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 7: Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản
ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong c|c ph|t biểu sau:
(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, t°).
(b) Chất Z có đồng phân hình học.
(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.
(d) Ba chất X, Y v{ Z đều có mạch cacbon không phân nhánh.
Số phát biểu đúng l{:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của ph}n đạm được đ|nh gi| theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng l{m đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, ph}n đạm.
Số phát biểu đúng l{:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 9: Cho các nhóm tác nhân hoá học sau:
(a) Ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+.
(b) Các anion NO3-, PO43-, SO42- ở nồng độ cao.
(c) Thuốc bảo vệ thực vật.
(d) CFC (khí thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh).
Những nhóm t|c nh}n đều gây ô nhiễm nguồn nước là
A. (a),(b),(c). B. (b),(c),(d).
C. (a),(c),(d). D. (a),(b),(d).
Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư v{o dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol : ) v{o nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol 1 : ) v{o nước.
Số thí nghiệm thu được hai muối là:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 11. Cho các phát biểu sau :
(1) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit
(2) Anilin có tính bazo và làm xanh quì tím
(3) Anilin có phản ứng với nước Brom dư tạo p-Bromanilin
(4) Tất cả các amin đơn chức đều chứa 1 số lẻ nguyên tử H trong phân tử
(5) C|c amin khí có mùi tương tự amoniac, độc
(6) Nhờ tính bazo, anilin tác dụng với dung dịch brom
(7) Hợp chất H2NCOOH l{ amino axit đơn giản nhất
(8) Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch dimetylamin thấy xuất hiện màu xanh
Số phát biểu sai là :
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 12. Có các phát biểu sau
(1) Trong công nghiệp, glixerol được dùng để sản xuất chất béo.
(2) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(3) Để khử mùi tanh của c| người ta thường dùng dung dịch dấm ăn.
(4) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
(5) Cả xenlulozơ v{ amilozơ đều được dùng để sản xuất tơ sợi dệt vải.
(6) Dung dịch c|c amino axit đều l{m đổi màu quỳ tím.
(7) C|c peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím hoặc đỏ tím.
Số phát biểu đúng l{
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(b) Hidro hóa hoàn toàn chất béo rắn ta thu được chất béo lỏng.
(c) Xà phòng là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa glixerol và các muối natri của axit béo.
(d) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ v{ fructozơ.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(g) Metylamin là chất khí, mùi khai, dễ tan trong nước.
(h) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly có thể thu được tối đa 2 đipeptit.
Số phát biểu đúng l{
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 14. Cho cac phat bieu sau
(1) Glucozơ chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học.
(2) Phân tử saccarozơ do 2 gốc α–glucozơ v{ β–fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc α–glucozơ ở C1, gốc
β–fructozơ ở C4 (C1–O–C4)
(3) Tinh bột có 2 loại liên kết α–[1,4]–glicozit v{ α–[1,6]–glicozit
(4) Nho vai giot dung dich iot vao dung dich hồ tinh bột, sau đo đun nong thấy dung dich co mau xanh t m
(5) nhiệt độ thương: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, amilozơ đều la chất rắn kết tinh dễ tan trong nươc va dung dich
cua chung đều hòa tan Cu(OH)2 tao thanh dung dich mau xanh lam
(6) Xenlulozo la nguyen liệu được sử dụng để điều chế thuốc nổ không khói, tơ axetat, tơ visco
Số cau phat biểu khong đung la :
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ v{ saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột v{ xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ v{ saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột v{ saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ v{ saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc t|c Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng l{:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 16. Cho các nhận định sau:
(1) Trong phân tử glucozơ v{ fructozơ đều chứa nhóm hiđroxyl (-OH).
(2) Glucozơ v{ fructozơ đều cho được phản ứng tr|ng gương.
(3) Ở điều kiện thường, Cu(OH)2 có thể phân biệt được glucozơ v{ glyxerol.
(4) Glucozơ oxi hóa được Br2 trong dung dịch, thu được axit gluconic v{ axit bromhiđric.
(5) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu dạng β vòng 5 cạnh hoặc 6 cạnh.
(6) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Số nhận định đúng l{.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(1) Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được axit gluconic.
(2) Ở nhiệt độ thường, anilin là chất lỏng, ít tan hoặc không tan trong nước.
(3) Glyxerol hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
(4) Thủy phân 1 mol chất béo luôn cần 3 mol NaOH trong dung dịch.
(5) Tinh bột v{ xenlulozơ l{ đồng phân của nhau.
(6) C|c aminoaxit đều có tính lưỡng tính.
Số phát biểu đúng l{.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
(b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
(c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
(d) Peptit Gly–Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(e) Thủy ph}n ho{n to{n protein đơn giản thu được c|c α-aminoaxit.
(f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng l{:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat v{ anđehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại đisaccarit.
(e) Khi thủy phân anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit.
(f) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng l{
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 20. Cho các phát biểu về nhóm cacbohidrat:
a) Nhóm n{y còn được gọi là gluxit hay saccarit có công thức chung là Cn(H2O)m.
b) Khử ho{n to{n glucozo thu được hexan chứng tỏ glucozo có 6 nguyên tử C trong phân tử ở dạng mạch hở.
c) Fructozo chuyển th{nh glucozo trong môi trường kiềm.
d) Ở dạng mạch hở, fructozo v{ glucozo l{ đồng phân vị trí nhóm chức.
e) Trong cơ thể người, tinh bột thủy phân thành glucozo nhờ các enzym.
Số phát biểu đúng l{ ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a). Thuỷ phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol.
(b). Dung dịch saccarozơ không t|c dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh lam.
(c). Tinh bột v{ xenlulozơ thủy ph}n ho{n to{n đều thu được sản phẩm cuối cùng l{ glucozơ.
(d). Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch brom.
(e). C|c peptit đều dễ bị thuỷ ph}n trong môi trường axit hoặc kiềm hoặc có mặt của men thích hợp.
Số phát biểu đúng l{
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
2) Phân tử khối của một amino axit (1 nhóm -NH2, 1 nhóm -COOH) luôn luôn là một số lẻ.
3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư thu được kim loại sau phản ứng.
5) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Số phát biểu đúng l{
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 23. Cho các nhận định sau:
(1) Glucozơ v{ fructozơ l{ đồng phân của nhau.
(2) Glucozơ v{ fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°).
(3) Dùng dung dịch Br2 để nhận biết glucozơ v{ frutozơ.
(4) Glucozơ v{ fructozơ đều tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3, đun nóng tạo kết tủa bạc trắng.
(5) Glucozơ v{ fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
(6) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(7) Glucozơ v{ fructozơ l{ cacbohiđrat đơn giản, không bị thủy phân.
Số nhận định đúng l{
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 24. Cho các nhận định sau:
(1) Glucozơ l{ chất rắn kết tinh, không màu, tan tốt trong trong nước và có vị ngọt.
(2) Độ ngọt của glucozơ ngọt hơn saccarozơ.
(3) Glucozơ còn được gọi l{ đường nho.
(4) Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dung dịch Br2.
(5) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu dạng vòng 6 cạnh (α v{ β).
(6) Trong công nghiệp, glucozơ được dùng để tráng ruột phích, tr|ng gương.
Số nhận định đúng l{
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 25. Cho các nhận định sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
(2) Các chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan tốt trong đimetyl ete.
(3) Xà phòng là muối natri hay kali của các axit béo.
(4) Thủy phân chất béo trong môi trường axit hay kiềm đều thu được glyxerol.
(5) Chất béo lỏng thành phần chủ yếu chứa các gốc axit béo không no.
(6) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
Số nhận định đúng l{
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 26. Cho c|c đặc tính sau:
(1) Là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, có độ ngọt hơn đường nho.
(2) Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức màu xanh lam.
(3) Cho được phản ứng thủy phân.
(4) Tác dụng với H2 (xúc t|c Ni, t°) thu được sobitol.
(5) Cho được phản ứng tráng gương.
(6) Chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng.
(7) Trong công nghiệp dược phẩm dùng để pha chế thuốc.
(8) Tác dụng được với dung dịch Br2.
Số đặc tính đúng của saccarozơ l{
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 27. Cho các nhận định sau:
(1) Tất cả các ion kim loại chỉ bị khử.
(2) Hợp chất cacbohiđrat v{ hợp chất amino axit đều chứa thành phần nguyên tố giống nhau.
(3) Dung dịch muối mononatri của axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(4) Cho kim loại Ag vào dung dịch FeCl2 thì thu được kết tủa AgCl.
(5) Tính chất vật lí chung của kim loại do các electron tự do gây ra.
(6) Phản ứng thủy ph}n este v{ protein trong môi trường kiềm đều là phản ứng một chiều.
Số nhận định đúng l{
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 28. Cho các dung dịch FeCl3, HCl, HNO3 loãng, AgNO3, ZnCl2 và dung dịch chứa (KNO3; H2SO4 loãng). Số dung dịch
tác dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương ph|p điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K v{ Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
Số phát biểu đúng l{
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30. Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (lo~ng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2, NaOH,
Na2CO3, CuSO4, Cu và KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(a) Nguyên tắc sản xuất gang là khử các oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao.
(b) Cu và Fe2O3 tỉ lệ mol 1 : 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
(c) Trong các kim loại, Crom là kim loại cứng nhất, còn xesi mềm nhất.
(d) Al(OH)3, Cr(OH)3, CrO3 đều tan trong dung dịch NaOH loãng.
(e) Thạch cao nung được sử dụng để bó bột trong y học.
(g) Sr, Na, Ba đều tác dụng mạnh với H2O ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng l{
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt cháy bất kỳ một amin, luôn thu được nitơ đơn chất.
(2) Ở điều kiện thường, đimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(3) Nhỏ nước Br2 vào dung dịch alanin, xuất hiện kết tủatrắng.
(4) Dung dịch anilin không l{m đổi màu phenolphtalein.
(5) Propan-2-amin là amin bậc 2.
(6) C|c peptit đều cho phản ứng màu biurê.
Số phát biểu đúng l{
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
(2) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO3, thu khí NO là sản phẩm khử duy nhất.
(3) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3.
(4) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a molCa(OH)2.
(5) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 34. Cho các ứng dụng sau:
(1) Crom được dùng để luyện thép.
(2) Dung dịch Na2CO3 được dùng để tẩy vết dầu mở bám trên chi tiết máy.
(3) Boxit (Al2O3.2H2O) là nguyên liệu điều chế nhôm kim loại.
(4) Al2O3 có độ cứng cao được dùng làm vật liệu mài.
(5) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải.
(6) Gang trắng rất cứng v{ giòn được dùng để luyện thép.
(7) Fe2O3 được dùng để pha chế sơn chống gỉ.
(8) FeSO4 được dùng làm chất diệt sâu bọ, pha chế sơn, mực và dùng trong kỉ nghệ nhuộm vải.
Số ứng dụng đúng l{
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl lo~ng dư.
(2) Cho dung dịch Ca(OH)2 đến dư v{o mẫu nước cứng toàn phần.
(3) Cho hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol : ) v{o lượng nước dư.
(4) Cho dung dịch chứa a mol FeCl3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(5) Cho a mol bột Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thấy thoát ra khí 0,1a mol N2.
(6) Cho hỗn hợp gồm FeCl3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng : ) v{o lượng nước dư.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(1) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(2) Phân tử amilozơ v{ amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
(3) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin và tristearin đều ở trạng thái rắn.
(4) Glucozơ v{ fructozơ đều có trong mật ong nên độ ngọt của chúng l{ như nhau.
(5) Các amino axit khi nóng chảy tạo thành dung dịch nhớt, để nguội sẽ rắn lại.
(6) Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng.
(7) Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ
kh|c như H2O.
(8) Các monome tham gia phản ứng trùng ngưng phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo được liên
kết với nhau.
Số phát biểu đúng l{
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 37. Cho các nhận xét sau :
(a) Tinh bột v{ xenlulozơ l{ hai đồng phân cấu tạo của nhau.
(b) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 đipeptit.
(c) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(d) Thủy phân hoàn toàn tinh bột v{ xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất.
(e) Nồng độ glucozơ trong m|u người bình thường khoảng 5%.
(f) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng l{
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 38. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: Cr2(SO4)3, FeCl3, NH4NO3, AlCl3, FeSO4,
Mg(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 39. Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(2) Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.
(3) Lực bazơ của c|c amin đều mạnh hơn amoniac.
(4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit v{ l{ cơ sở tạo nên protein.
(5) Anilin để lâu ngày trong không khí có thể bị oxi hóa và chuyển sang m{u n}u đen.
(6) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao, đồng thời bị phân hủy.
Số nhận định đúng l{
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 40. Cho các nhận định sau:
(1) Các kim loại kiềm được dùng để chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp dùng trong thiết bị báo cháy.
(2) Thép có h{m lượng sắt cao hơn gang.
(3) KCr(SO4)2.12H2O được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuôm vải.
(4) Trong các kim loại thì nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong võ tr|i đất.
(5) Fe2O3 được dùng để pha chế sơn chống gỉ.
(6) Gang trắng rất cứng v{ giòn, được dùng để luyện thép.
Số nhận định đúng l{
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 41. Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường
(1) Cho bột nhôm vào bình khí clo.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(3) Cho dung dịch Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4 loãng.
(4) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.
(5) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(6) Cho CrO3 vào ancol etylic.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 42. Cho các phát biểu sau:
1. Isobutyl axetat có mùi chuối chín.
2. Tơ poliamit kém bền về mặt hóa học là do có chứa các nhóm peptit dễ bị thủy phân.
3. Poli(tetrafloetilen); poli(metyl metacrylat); tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
4. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nh}n tạo.
5. Xenlulozơ tan được trong nước Svayde.
Số phát biểu đúng l{
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 43. Cho các phát biểu sau:
(a) Không thể làm mềm nước cứng toàn phần bằng dung dịch HCl.
(b) Nhôm nhẹ, dẫn điện tốt nên được dùng làm dây dẫn điện thay cho đồng.
(c) FeO là chất rắn, m{u đen, không có trong tự nhiên.
(d) Ca(OH)2 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất amoniac, vật liệu xây dựng.
Số phát biểu đúng l{
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 44. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cr vào bình chứa khí flo (F2).
(b) Cho dung dịch NaOH (lo~ng, dư) v{o dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và FeCl2.
(c) Nung hỗn hợp bột gồm Mg và Mg(OH)2 (trong khí trơ) đến khối lượng không đổi.
(d) Thổi luồng khí H2 (dư) qua ống sứ nung nóng chứa PbO.
(e) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (điện cực trơ, m{ng ngăn xốp).
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm có thể xảy ra quá trình oxi hóa – khử là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 45. Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng etyl axetat với H2SO4 lo~ng, thu được hai lớp chất lỏng.
(b) Trong phân tử amilopectin, các gốc α–glucozơ chỉ liên kết với nhau bằng liên kết α–1,4–glicozit.
(c) Số nguyên tử cacbon trong một phân tử của chất béo luôn là một số chẵn.
(d) Đốt cháy hoàn toàn một amin không no (mạch hở) luôn thu được số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2.
(e) Tất cả c|c peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng l{
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 46. Trong các phát biểu sau đ}y, số phát biểu sai là
(1) Tơ visco thuộc loại tơ ho| học
(2) Trong công nghiệp, glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác là HCl loãng hoặc enzim
(3) Trong mật ong có chứa nhiều glucozơ
(4) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín và có công thức phân tử là C7H14O2
(5) Trong công nghiệp dược phẩm, glucozơ được dùng để pha chế thuốc
(6) Ở dạng vòng, phân tử fructozo có một nhóm chức xeton.
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 47. Trong các phát biểu sau đ}y, số phát biểu đúng l{
(1) Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở thể rắn, có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim
(2) Kim loại kiềm thổ có nhiệt độ sôi giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối
(3) Nhôm tự bốc cháy trong không khí với ngọn lửa sáng chói tỏa nhiều nhiệt
(4) Phân tử saccarozơ do 2 gốc α–glucozơ v{ β–fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc α–glucozơ ở C1, gốc
β–fructozơ ở C4 (C1–O–C4)
(5) Corinđon ở dạng tinh thể trong suốt, không màu, rất rắn dùng để chế dạo đ| m{i, giấy nh|m…..
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 48. Cho các phát biểu sau :
(a) Đun nóng hỗn hợp Cr và S thì tạo hợp chất CrS.
(b) CrO3 là oxit axit và có tính khử mạnh.
(c) Cr2O3 là hợp chất lưỡng tính.
(d) Khi cho dung dịch K2Cr2O7 vào ống nghiệm chứa FeSO4 và H2SO4 thì thu được muối Fe (III).
(e) Cr(OH)3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
(f) Cho vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7, dung dịch từ màu vàng chuyển thành màu da cam.
Số phát biểu đúng l{
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 49. Cho các nhận định sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.
(b) Trong tự nhiên, sắt tồn tại chu yeu ở dạng đơn chất.
(c) Fe(OH)3 là chất rắn m{u n}u đỏ.
(d) Tính chất hóa học đặc trưng của FeO là tính khử.
Số nhận định đúng l{
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 50. Cho các nhận định sau:
(a) Saccarozơ được cấu tạo từ một gốc α-glucozơ v{ một gốc β-fructozo liên kết với nhau qua nguyên tử cacbon.
(b) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol.
(c) Trong phân tử fructozơ, có một nhóm -CHO.
(d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH.
(f) Saccarozơ bị thủy ph}n trong môi trường kiềm.
(g) Amilopectin có cấu trúc mạch ph}n nh|nh do c|c đoạn mạch α-glucozơ tạo nên.
Số nhận định đúng l{
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 51. Cho dung dịch HCl lo~ng, dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: NaOH; NaHCO3; Al2O3; AlCl3; NaAlO2,
(NH4)2CO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là.
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 52. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 đến dư v{o dung dịch NaAlO2.
(2) Cho dung dịch NaOH đến dư v{o dung dịch AlCl3.
(3) Cho dung dịch NH3 đến dư v{o dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch HCl đến dư v{o dung dịch NaAlO2.
(5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(6) Cho BaCO3 v{o lượng dư dung dịch NaHSO4.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là.
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 53. Cho các nhận định sau:
(1) Dùng nước brom có thể phân biệt được glucozơ v{ fructozơ.
(2) Glucozơ v{ fructozơ đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, xuất hiện kết tủa bạc trắng.
(3) Glucozơ v{ fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường cho phức màu xanh lam.
(4) Glucozơ v{ fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni, t°) thu được sobitol.
(5) Glucozơ v{ fructozơ tan tốt trong nước và có vị ngọt.
(6) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
Số nhận định đúng l{.
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 54. Cho các nhận xét sau
(1) Tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong kim loại gây ra.
(2) Các kim loại nhẹ đều có khối lượng riêng nhỏ hơn 5g/cm3.
(3) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
(4) Gang cũng như thép đều là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác.
Số nhận xét đúng l{.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 55. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không có m{ng ngăn xốp.
(2) Cho BaO vào dung dịch CuSO4.
(3) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO v{ cacbon trong điều kiện không có không khí.
(5) Đốt cháy Ag2S trong khí oxi dư.
(6) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(7) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và Cr2O3 trong khí trơ.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.
A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 56. Este X có công thức phân tử C10H18O4. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất).
(1) X + 2NaOH → X1 + 2X2
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(3) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O
Nhận định n{o sau đ}y l{ sai?
A. Đun nóng X2 với H2SO4 đặc ở 70°C thu được anken.
B. X4 l{ hexametylenđiamin.
C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 thu được 6 mol CO2 và 4 mol H2O.
D. Các chất X2, X3, X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 57. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(2) Cho CrO3 vào dung dịch HCl.
(3) Đốt cháy Ag2S trong khí oxi dư.
(4) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(5) Điện phân nóng chảy Al2O3.
(6) Dẫn khí H2 đến dư qua CuO, nung nóng.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 58. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, NH4Cl, FeCl3, Na2SO4 và
Na3PO4. Số trường hợp thu được kết tủa là.
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 59. Cho các phản ứng sau.
(1) ZnO + C → Zn + CO
(2) 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr
(3) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
(4) Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
(5) HgS + O2 → Hg + SO2
(6) 2Al2O3 → 4Al + 3O2
Số phản ứng điều chế kim loại bằng phương ph|p nhiệt luyện là.
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 60. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH loãng.
(2) Cho CaO v{o lượng nước dư.
(3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2.
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.
(5) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
1B 2D 3C 4C 5B 6A 7B 8A 9A 10B
11C 12A 13D 14D 15D 16A 17B 18C 19B 20B

21D 22C 23D 24D 25C 26B 27A 28D 29A 30C

31D 32B 33C 34A 35D 36C 37C 38C 39B 40A

41C 42D 43C 44B 45D 46D 47C 48A 49D 50A

51C 52C 53C 54A 55B 56C 57B 58D 59B 60C

Phần 5
Câu 1. Cho các phát hiểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(d) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(e) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(f) Tất cả các peptit có phản ứng màu biurê với Cu(OH)2/OH-.
(g) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng l{
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.
(b) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit.
(c) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm mạnh.
(d) CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước chỉ tạo ra một axit.
Số phát biểu đúng l{
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 3. Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(c) Crom bền trong không khí v{ nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu v{o lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ số mol tương ứng : ) tan ho{n to{n trong nước dư.
(g) Lưu huỳnh, photpho v{ ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số phát biểu đúng l{
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.
(d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng c|ch điện phân nóng chảy Al2O3.
(e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
Số phát biểu đúng l{
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 5. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư v{o dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (ti lệ mol 1:1) vào H2O dư.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 6. Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư, thu được kết tủa.
(c) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt.
(d) Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(e) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy.
Số phát biểu đúng l{
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực .
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước .
(c) Glucozơ v{ saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc .
(d) Hiđro hóa ho{n to{n triolein (xúc t|c Ni, t°), thu được tripanmitin.
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
(g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng l{
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3
Câu 8. Cho các phát biểu sau:
(a) Crom bền trong không khí do có lớp màng oxit bảo vệ.
(b) Ở điều kiện thường, crom (III) oxit là chất rắn, màu lục thẫm.
(c) Crom(III) hiđroxit có tính lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm mạnh.
(d) Trong dung dịch H2SO4 loãng, ion cromat chuyển th{nh ion đicromat.
Số phát biểu đúng l{
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin l{m đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°).
(e) Tinh bột l{ đồng ph}n cùa xenlulozơ.
(f) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng l{
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 10. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đun sôi nước cứng tạm thời
(2) Cho phèn chua v{o lượng dư dung dịch Ba(OH)2
(3) Cho NaOH dư v{o dung dịch AlCl3
(4) Sục CO2 đến dư v{o dung dịch nước vôi trong
(5) Cho NaOH dư v{o dung dịch Ca(HCO3)2
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 11. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(2) Cho dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO3 vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
(4) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaHSO4.
Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 12. Có các thí nghiệm:
(1) Đun nóng nước cứng toàn phần.
(2) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.
(3) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đến dư v{o dung dịch phèn nhôm-kali.
(4) Cho CO2 vào dung dịch nước vôi trong (dư)
(5) Nhỏ dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 13. Thực hiện các thí nghiệm:
(a) Nung AgNO3 rắn. (b) Nung Cu(NO3)2 rắn.
(c) Điện phân NaOH nóng chảy. (d) Nung kim loại Al với bột MgO
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (f) Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm sinh ra kim loại là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 14. Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.
(b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(c) Fe(OH)3 là chất rắn m{u n}u đỏ.
(d) Trong công nghiệp, nhôm được điều chế từ quặng boxit.
(e) Mg có thể được điều chế bằng phương ph|p nhiệt luyện.
Số phát biểu đúng l{
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 15. Tiến hành các thí nghiệm:
(1) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3.
(2) Cho BaCO3 vào dung dịch H2SO4.
(3) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch Na2CO3.
(4) Cho dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch Na2S
(5) Cho Na vào dung dịch CuCl2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, có bao nhiêu thí nghiệm vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 16. Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).
(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không m{ng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 vàH2SO4.
(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(5) Cho bột Fe v{o lượng dư dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 17. Trong các thí nghiệm sau đ}y:
1. Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2
2. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3
3. Cho Mg vào dung dịch NaHSO4
4. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2
5. Cho Na vào dung dịch CuSO4
Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 18. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư v{o dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol : ) v{o nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol : ) v{o nước.
Số thí nghiệm thu được hai muối là:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 19. Trong các phát biểu sau:
(1) Giống như H2SO4, H2CrO4 cũng rất bền.
(2) Crom tan trong dung dịch HCl dư tạo ra dung dịch CrCl3.
(3) Ion CrO42- có màu vàng, ion Cr2O72- có màu da cam nên các dung dịch Na2CrO4 và K2Cr2O7 có m{u tương ứng.
(4) Muối Cr (III) có cả tính oxi hóa và tính khử.
(5) Cr2O3 cũng như CrO3 tan dễ dàng trong dung dịch kiềm loãng.
Các phát biểu đúng l{:
A. (1) và (3). B. (3) và (4). C. (2), (4) và (5). D. (3), (4) và (5).
Câu 20. Có 4 mệnh đề sau
(1) Hỗn hợp Na2O + Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong nước dư
(2) Hỗn hợp Fe2O3 + Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch HCl dư
(3) Hỗn hợp KNO3 + Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư
(4) Hỗn hợp FeS + CuS↓ (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư
Số mệnh đề đúng l{
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH lo~ng dư.
(c) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH dư.
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch K2SO4.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 22. Có các nhận xét sau về kim loại
(1) Các kim loại kiềm đều có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương t}m khối;
(2) Tính chất vật lí chung của kim loại là do các electron tự do gây ra;
(3) Al là kim loại lưỡng tính vì vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl;
(4) Các kim loại Na, K v{ Al đều có thể tan tốt trong dung dịch KOH ở điều kiện thường;
(5) Trong thực tế người ta sản xuất Al trong lò cao;
(6) Sắt là kim loại phổ biến nhất trong tất cả các kim loại.
Số nhận xét đúng l{
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 23. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch gồm CuCl2 và AlCl3.
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2).
(d) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
(e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(f) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 24. Trong các phát biểu:
(a) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
(b) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất crom (II) là tính khử, của hợp chất crom (VI) là tính oxi hóa.
(c) CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3 , Cr(OH)3 vừa có tính axit vừa có tính bazơ.
(d) Muối crom (III) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(e) CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
(f) Thêm dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2Cr2O7, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
Số phát biểu đúng l{:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 25. Cho các nhận định sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Một số chất hữu cơ v{ vô cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với Cr2O3.
(c) Muối kaliđicromat oxi hóa được muối sắt (II) thành muối sắt (III) trong môi trường axit.
(d) Trong các phản ứng hóa học, muối crom (III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Kẽm khử được muối Cr3+ thành Cr2+ trong môi trường kiềm.
(f) Thêm dung dịch axit vào muối cromat (màu vàng) sẽ tạo thành muối đicromat (m{u da cam).
Trong các nhận định trên, những nhận định đúng l{:
A. (a), (c) và (f). B. (b), (c) và (e). C. (a), (d),(e) và (f). D. (a), (b) và (f).
Câu 26. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 đến dư v{o dung dịch natri aluminat.
(b) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(c) Sục khí CO2 đến dư v{o dung dịch nước vôi trong.
(d) Cho một mẩu Li vào bình kín chứa khí N2 ở nhiệt độ thường.
(e) Dẫn khí H2S đến dư qua dung dịch CuSO4.
(g) Rắc bột lưu huỳnh lên thuỷ ngân bị rơi v~i.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 27. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Na vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4.
(c) Đun nóng nhẹ dung dịch Ca(HCO3)2
(d) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3.
(e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, m{ng ngăn xốp.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm vừa thu được chất khí vừa thu được chất kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 28. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư v{o dung dịch Ca(HCO3)2
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư v{o dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho dung dịch HCl dư v{o dung dịch NaAlO2.
(d) Dẫn khí CO2 dư v{o dung dịch NaAlO2.
(e) Cho dung dịch NaOH dư v{o dung dịch AlCl3.
(f) Cho dung dịch NH3 dư v{o dung dịch Al2(SO4)3.
(g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Số thí nghiệm không thu được kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 29. Cho các phát biểu sau :
(a) Sắt là kim loại có tính khử trung bình.
(b) Ion Fe2+ oxi hóa được Mg
(c) Ở điều kiện thường, tất cả kim loại đều ở trạng thái rắn .
(d) Cu có thể tan trong dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3.
(e) Nhiệt phân AgNO3 tạo ra sản phẩm là Ag, NO2 và O2
(g) Al không tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.
(h) Au là kim loại dễ dát mỏng nhất.
Số phát biểu đúng l{ :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho 1,2 mol Mg vào 1 mol Fe2(SO4)3.
(c) Cho Ba vào dung dịch CuCl2. (d) Cho Zn vào dung dịch Ni(NO3)2.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy. (f) Điện phân dung dịch NaCl (có m{ng ngăn)
(g) Cho Cu vào dung dịch ZnCl2 (i) Cho Zn dư v{o dung dịch CrCl3.
Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm chứa kim loại khi phản ứng kết thúc là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(1) C|c protein đều cho phản ứng màu biurê.
(2) Các este của axit fomic cho được phản ứng tr|ng gương.
(3) Hiđro hóa ho{n to{n triolein thu được tristearin.
(4) Tơ nilon-6,6; tơ lapsan; tơ olon đều thuộc tơ tổng hợp.
(5) Trong mỗi mắc xích của phân tử xenlulozơ có 3 nhóm hiđroxyl (-OH) tự do.
(6) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% v{o saccarozơ sẽ hóa đen.
Số phát biểu đúng l{
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không có m{ng ngăn xốp.
(2) Cho BaO vào dung dịch CuSO4.
(3) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO v{ cacbon trong điều kiện không có không khí.
(5) Đốt cháy Ag2S trong khí oxi dư.
(6) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(7) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và Cr2O3 trong khí trơ.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(1) Các kim loại như Cu, Fe, Mg v{ Zn đều được điều chế bằng phương ph|p nhiệt luyện.
(2) Cho Na dư v{o dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối.
(3) Các kim loại như Mg, Fe, Ca v{ Cu đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(4) Ở nhiệt độ cao, Mg khử được nước tạo thành MgO.
(5) Các kim loại như Na, Ca, Al v{ K đều được điều chế bằng phương ph|p điện phân nóng chảy.
Số phát biểu đúng l{
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (2) Cho CrO3 vào dung dịch HCl.
(3) Đốt cháy Ag2S trong khí oxi dư. (4) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(5) Điện phân nóng chảy Al2O3. (6) Dẫn khí H2 đến dư qua CuO, nung nóng.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH loãng.
(2) Cho CaO v{o lượng nước dư.
(3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2.
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.
(5) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 36. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg v{o lượng dư dung dịch FeCl3.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 37. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch glucozơ v{o dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
(2) Cho dung dịch saccarozơ v{o Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(3) Nhỏ dung dịch iốt vào dung dịch hồ tinh bột.
(4) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% v{o saccarozơ.
(5) Cho dung dịch Br2 vào dung dịch anilin.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.
(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(3) Cho Na vào dung dịch CuCl2.
(4) Cho bột Fe v{o lượng dư dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al v{o lượng nước dư.
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 40. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4 loãng.
(b) Đun nóng mẫu nước cứng tạm thời.
(c) Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội.
(d) Cho bột Al vào dung dịch NaOH loãng.
Số thí nghiệm có sinh ra chất khí là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 41. Cho các thí nghiệm sau
(a) Cho 1 mol NaHCO3 tác dụng với 1 mol KOH trong dung dịch.
(b) Cho 1 mol Fe tác dụng 2,5 mol AgNO3 trong dung dịch.
(c) Cho 1 mol C6H5OOC-CH3 (phenyl axetat) tác dụng với 3 mol NaOH, đun nóng trong dung dịch.
(d) Cho 1 mol ClH3NCH2COOH tác dụng với 2 mol NaOH trong dung dịch.
(e) Cho 1 mol Fe3O4 và 2 mol Cu tác dụng với dung dịch HCl dư.
(f) Cho 2 mol CO2 tác dụng với 3 mol NaOH trong dung dịch.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thí nghiệm thu được dung dịch chỉ chứa 2 chất tan là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 42. Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất)
(a) X + nH2O → nY.
(b) Y → 2E + 2Z.
(c) 6nZ + 5nH2O → X + 6nO2.
(d) nT + nC2H4(OH)2 → Poli(etylen terephtalat) + 2nH2O.
(e) T + 2E → G + 2H2O.
Khối lượng phân tử của G là
A. 222 B. 202 C. 204 D. 194
Câu 43. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Fe(NO3)2 đến phản ứng hoàn toàn.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2.
(g) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ.
(h) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 44. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp bột chứa Mg và K tan hết trong dung dịch HNO3 (loãng).
(b) Cho Ba vào dung dịch chứa CuSO4.
(c) Điện phân dung dịch MgCl2.
(d) Cho hỗn hợp bột chứa Fe và Zn tan hết trong dung dịch HCl.
Tổng số thí nghiệm có thể cho đồng thời cả khí và kết tủa (chất rắn) là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 45. Cho các nhận định sau:
(a) Kim loại Al có tính lưỡng tính vì Al tan được trong các dung dịch axit mạnh và kiềm.
(b) NaHCO3 là chất lưỡng tính.
(c) Công thức của phèn chua là: Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(d) Al(OH)3 l{ hiđroxit lưỡng tính.
(e) Bột nhôm oxit và bột sắt (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng h{n đường ray.
Số nhận định sai là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 46. Thực hiện cac th nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt dư trong khí clo.
(b) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe v{ S (trong điều kiện khong co oxi).
(c) Cho FeO vao dung dich HNO3 (lo~ng dư).
(d) Cho Mg dư vao dung dich Fe2(SO4)3.
(e) Cho Fe vao dung dich H2SO4 (loãng, dư).
Co bao nhieu th nghiệm sau khi phản ứng ho{n to{n thu được muối sắt (II)?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 47. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho xenlulozơ v{o ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(b) Tơ visco, tơ axetat l{ tơ tổng hợp.
(c) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “ len” đan |o rét.
(d) Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ lo~ng sẽ thu được fructozơ.
(e) Trong phản ứng tr|ng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.
Số phát biểu đúng l{
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 48. Cho các phát biểu sau:
(1) Kali v{ natri được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài lò phản ứng hạt nhân;
(2) Các kim loại kh|c nhau đều thể hiện tính chất hóa học khác nhau;
(3) Phương ph|p điện ph}n dùng để tinh chế một số kim loại như Cu, Zn, Pb, Fe, Ag;
(4) Kim loại beri (Be) được dùng làm chất phụ gia để chế tạo các hợp kim có tính đ{n hồi cao, bền chắc, không bị ăn
mòn;
(5) Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng;
(6) Bột Al2O3 có độ cứng cao được dùng làm vật liệu mài.
Số phát biểu đúng l{
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 49. Cho các nhận định sau:
(1) Các kim loại khác nhau thể hiện tính chất hóa học khác nhau.
(2) Nhôm là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
(3) Trong công nghiệp, crom được dùng để sản xuất thép.
(4) Bột Al2O3 có độ cứng cao được dùng làm vật liệu mài.
(5) Trong hồng cầu máu, sắt có nhiệm vụ chuyển tải oxi đến các tế b{o cơ thể để duy trì sự sống của người v{ động vật.
(6) Vàng là kim loại có độ dẫn điện tốt hơn đồng.
Số nhận định đúng l{
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 50. Cho các nhận định sau:
(1) Glucozơ l{ cacbohiđrat đơn giản nhất không bị thủy phân.
(2) Glucozơ v{ saccarozơ đều tồn tại dưới dạng mạch vòng và mạch hở.
(3) Glucozơ v{ fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni, t°) thu được poliancol có tên gọi là sobitol.
(4) Glucozơ v{ saccarozơ đều tan tốt trong nước.
(5) Glucozơ cho được phản ứng este hóa khi tác dụng với anhiđrit axetic, đun nóng.
(6) Glucozơ v{ fructozơ t|c dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đều thu được muối amoni gluconat.
Số nhận định đúng l{
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 51. Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng NH2-CH2-CH2-COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các peptit khác nhau.
(b) Metylamin, amoniac v{ anilin đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
(c) Sobitol là hợp chất hưu cơ tạp chức.
(d) Tơ hóa học gồm tơ nh}n tạo v{ tơ tổng hợp.
(e) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng, dung dịch thu được xuất hiện m{u xanh tím sau đó mất
màu.
Số phát biểu đúng l{
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 52. Cho các phát biểu sau:
(1) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit
(2) Anilin có tính bazo và làm xanh quì tím
(3) Anilin có phản ứng với nước Brom dư tạo p-Bromanilin
(4) Tất cả c|c amin đơn chức đều chứa 1 số lẻ nguyên tử H trong phân tử
(5) C|c amin khí có mùi tương tự amoniac, độc
(6) Nhờ tính bazo, anilin tác dụng với dung dịch brom
(7) Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch dimetylamin thấy xuất hiện màu xanh
Số phát biểu sai là :
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 53. Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt cháy bất kỳ một amin, luôn thu được nitơ đơn chất.
(2) Ở điều kiện thường, đimetylamin l{ chất khí, tan tốt trong nước.
(3) Nhỏ nước Br2 vào dung dịch alanin, xuất hiện kết tủa trắng.
(4) Dung dịch anilin không l{m đổi màu phenolphtalein.
(5) Propan-2-amin là amin bậc 2.
(6) C|c peptit đều cho phản ứng màu biurê.
Số phát biểu đúng l{.
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 54. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
(2) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO3, thu khí NO là sản phẩm khử duy nhất.
(3) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3.
(4) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2.
(5) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là.
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 55. Cho các phát biểu sau:
(1) Hiđro hóa ho{n to{n glucozơ cũng như fructozơ thu được axit gluconic.
(2) Glucozơ, fructozơ l{ nhóm cacbohiđrat không thủy ph}n được.
(3) Thủy ph}n đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit tạo ra nhiều phân tử monosaccarit.
(4) Trong phân tử saccarozơ gốc α-glucozơ v{ gốc β-glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
(5) Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, ở điều kiện thường không tan trong nước nguội.
(6) Phân tử amilozơ v{ amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng l{.
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 56. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 lo~ng dư.
(2) Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HCl lo~ng dư.
(3) Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt v{ lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
(4) Bột bột sắt đến dư v{o dung dịch HNO3 loãng.
(5) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(6) Cho bột Fe v{o lượng dư dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được muối Fe (III) là.
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 57. Cho các este sau: (1) CH2=CHCOOCH3; (2) CH3COOCH=CH2; (3) HCOOCH2-CH=CH2; (4) CH3COOCH(CH3)=CH2;
(5) C6H5COOCH3; (6) HCOOC6H5; (7) HCOOCH2-C6H5; (8) HCOOCH(CH3)2. Biết rằng C6H5-: phenyl; số este khi tác dụng
với dung dịch NaOH, đun nóng thu được ancol là.
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 58. Cho các nhận định sau:
(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).
(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
Số nhận định đúng l{.
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 59. Cho các chất sau: HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1); H2N-CH2-COOCH3 (2); ClH3N-CH2-COOH (3); H2N-[CH2]4-
CH(NH2)COOH (4); HCOONH4 (5). Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH là.
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 60. Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca v{ Ba khử được nước giải phóng khí H2.
(2) Dùng nước để dập tắt c|c đ|m ch|y magiê.
(3) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH lo~ng dư, thu được dung dịch có màu da cam.
(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(5) Trong môi trường kiềm, muối crom (III) bị những chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối crom (VI).
Số nhận định đúng l{.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
1D 2A 3D 4D 5A 6D 7D 8A 9B 10B

11A 12A 13B 14A 15A 16B 17B 18B 19B 20B

21D 22C 23A 24A 25A 26B 27D 28A 29C 30C
31C 32B 33A 34B 35C 36C 37B 38C 39D 40A

41C 42A 43A 44B 45C 46B 47D 48A 49D 50D

51D 52A 53B 54C 55D 56B 57C 58C 59C 60B

Phần 6
Câu 1: Cho các phát biểu sau đ}y:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo l{ đieste của glixerol với axit béo.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng l{
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(b) Cho CaO vào H2O.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH.
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng l{
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí O2 vào dung dịch H2S
(b) Sục khí F2 v{o nước
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 6: Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:
(a) NaOH + HCl → NaCl + H2O
(b) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
(c) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O
(d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 7: Cho các phát biểu
(a) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin.
(b) Muối đinatri glutamat l{ th{nh phần chính của bột ngọt.
(c) Tơ lapsan bền về mặt cơ học, bền với nhiệt, axit, kiềm hơn nilon nên được dùng để dệt vải may mặc.
(d) Đipeptit v{ tripeptit không thể phân biệt bằng thuốc thử là Cu(OH)2.
(e) Trong phân tử amilozơ tồn tại liên kết α-1,6-glicozit.
Số câu phát biểu không đúng là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 8: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột v{ xenlulozơ đều có thể bị thủy phân
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(3) Tinh bột v{ xenlulozơ l{ đồng phân cấu tạo của nhau
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ
(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng l{
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 9: Cho các phát biểu sau :
(1) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit
(2) Anilin có tính bazo và làm xanh quì tím
(3) Anilin có phản ứng với nước Brom dư tạo p-Bromanilin
(4) Tất cả c|c amin đơn chức đều chứa 1 số lẻ nguyên tử H trong phân tử
(5) C|c amin khí có mùi tương tự amoniac, độc
(6) Nhờ tính bazo, anilin tác dụng với dung dịch brom
(7) Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch dimetylamin thấy xuất hiện màu xanh
Số phát biểu sai là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 10: Có các phát biểu sau
(1) Trong công nghiệp, glixerol được dùng để sản xuất chất béo.
(2) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(3) Để khử mùi tanh của c| người ta thường dùng dung dịch dấm ăn.
(4) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
(5) Cả xenlulozơ v{ amilozơ đều được dùng để sản xuất tơ sợi dệt vải.
(6) Dung dịch c|c amino axit đều l{m đổi màu quỳ tím.
(7) C|c peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím hoặc đỏ tím.
Số phát biểu đúng l{
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 11. Cho hỗn hợp bột chứa các chất rắn có cùng số mol gồm BaCl2, NaHSO4 và Fe(OH)2 v{o lượng nước dư, sau khi
các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nung Y ngo{i không khí đến khối lượng không đổi,
thu được rắn Z. Nhận định n{o sau đ}y l{ sai?
A. Cho dung dịch NaNO3 vào X, thấy thoát ra khí không màu, hóa nâu ngoài không khí.
B. Rắn Z chứa Fe2O3 và BaSO4.
C. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o X, thu được hai loại kết tủa.
D. Cho dung dịch Na2CO3 v{o X, thu được kết tủa.
Câu 12. Có các nhận định về polime:
(a) Hầu hết các polime ở thể rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy x|c định;
(b) Bông, len, tơ tằm, xenlulozơ l{ c|c polime thiên nhiên;
(c) Có thể phân loại polime theo nguồn gốc, theo cấu trúc hay theo cách tổng hợp;
(d) Nilon-6 (-NH-(CH2)5-CO-)n do các mắt xích H2N[CH2]5COOH tạo nên.
(e) C|c polime như nilon-6,6; tơ lapsan; tơ olon đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Số nhận định đúng l{.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 13. Cho các nhận định sau:
(a) Chất béo thuộc loại hợp chất este;
(b) Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t°), thu được tristearin;
(c) Mỡ động vật và mỡ bôi trơn m|y có cùng th{nh phần các nguyên tố hóa học;
(d) Thủy phân chất béo trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.
Các nhận định đúng l{
A. (a),(b),(c). B. (b),(c),(d). C. (a),(c),(d). D. (a),(b),(d).
Câu 14. Cho bột Fe đến dư v{o dung dịch AgNO3, thu được dung dịch X. Trong các chất sau: Cl2, Cu, Fe, HCl, NaNO3,
NaOH; số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 15. Tiến hành các thí nghiệm:
(1) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
(2) Cho NaNO2 vào dung dịch NH4Cl đến b~o hòa, đun nóng.
(3) Cho FeS vào dung dịch HCl/t°.
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch Na2CO3.
(5) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
(6) Dung dịch NH4NO3 vào dung dịch NaOH.
(7) Cho Zn vào dung dịch NaHSO4.
Số thí nghiệm có thể tạo ra chất khí là
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
Câu 16. Cho các nhận định sau:
(a) Crom là kim loại màu trắng ánh bạc, có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại;
(b) Crom bị thụ động với c|c axit như HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội;
(c) Trong công nghiệp, crom được dùng để sản xuất thép;
(d) Trong tự nhiên, crom không tồn tại dưới dạng đơn chất;
(e) Crom tác dụng với dung dịch HCl (đun nóng) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
Số nhận định đúng l{
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(a) Al và Fe không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(b) Tất cả các oxit kim loại l{ oxit bazơ.
(c) Dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 có màu da cam.
(d) Phương ph|p điện ph}n dùng để điều chế một số phi kim như H2, O2, F2, Cl2.
(e) Thạch cao nung có thể kết hợp với nước tạo thành thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng.
Số phát biểu đúng l{
A. 2. B. 4 C. 5. D. 3.
Câu 18. X là este mạch hở được tạo bởi từ một axit cacboxylic đa chức và một ancol đơn chức, trong X chỉ chứa một
loại nhóm chức. Hiđro hóa ho{n to{n X bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t°), thu được este Y có công thức phân tử là
C6H10O4. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 19. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + Y → nilon-6,6 + H2O; (2) X + Z → T (C7H12O4) + H2O.
Nhận định nào sau đ}y l{ sai?
A. Các chất X, Y, T đều có mạch cabon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ sôi của chất Z thấp hơn axit fomic.
C. Chất T không cho được phản ứng este hóa với ancol etylic.
D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 70°C không thu được anken.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng giữa ancol etylic với axit axetic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(b) Trong phản ứng x{ phòng hóa luôn thu được xà phòng.
(c) Đốt cháy hoàn toàn một este no, mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
(d) Phương ph|p thường dùng để điều chế este của ancol l{ đun hồi lưu ancol với axit hữu cơ có mặt H2SO4 đặc làm
xúc tác.
Phát biếu đúng l{
A. (b). B. (d). C. (a). D. (c).
Câu 21. Cho các phản ứng sau xảy ra trong dung dịch:
(1) Cu + FeCl2 → (2) Cu + Fe2(SO4)3 →
(3 Fe(NO3)2 + AgNO3 → (4) FeCl3 + AgNO3 →
(5) Fe + Fe(NO3)2 → (6) Fe + NiCl2 →
(7) Al + MgSO4 → (8) Fe + Fe(CH3OO)3 →
Các phản ứng xảy ra được là:
A. (2), (3), (4), (6), (8), B. (2), (3), (4), (8)
C. (2), (3), (6), (8) D. (3), (4), (6), (7), (8).
Câu 22. Cho các mệnh đề sau:
(1) Nước cứng là nguồn nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+
(2) Có thể làm mềm nước cứng toàn phần bằng dung dịch Na2CO3
(3) Có thể phân biệt nước cứng tạm thời v{ nước cứng vĩnh cửu bằng c|ch đun nóng
(4) Có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng dung dịch HCl
(5) Có thể dùng NaOH vừa đủ để làm mềm nước cứng tạm thời
Số mệnh đề đúng l{:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 23. Có các phát biểu sau :
(a) Đa số các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước.
(b) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chúng.
(c) Na+, Mg2+ và Al3+ có cùng cấu hình electron ở trạng th|i cơ bản v{ đều có tính khử mạnh.
(d) Các kim loại kiềm K, Rb, Cs có thể tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dich AlCl3, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt.
Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng l{:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 24. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl đến dư v{o CaCO3;
(b) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không m{ng ngăn;
(c) Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HNO3 đặc nóng.
(d) Đun nóng nước cứng tạm thời.
C|c trường hợp có khí thoát ra sau khi kết thúc thí nghiệm là
A. (a),(b),(d). B. (a),(d). C. (b),(c),(d). D. (a),(b).
Câu 25. Cho các phát biểu sau về crom:
(a) Cấu hình electron của crom ở trạng th|i cơ bản là [Ar]3d44s2.
(b) Crom có độ hoạt động hóa học yếu hơn sắt và kẽm.
(c) Lưu huỳnh bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(d) Khi thêm axit vào muối cromat, dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
(e) Cr(OH)3 tan trong dung dịch kiềm tạo thành hợp chất cromat.
Số phát biểu đúng l{:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
(4) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.
(5) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch CuCl2.
(6) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không m{ng ngăn xốp.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 27. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch H2SO4 lo~ng dư.
(3) Hòa tan kim loại Natri v{o nước dư.
(4) Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 28. Trong các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe dư v{o dung dịch CuSO4 (b) Cho Cu dư v{o dung dịch Fe2(SO4)3 (c) Cho
Fe dư v{o dung dịch AgNO3 (d) Cho Fe dư v{o dung dịch Fe(NO3)3. Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 29. Cho các cặp chất: (1) dung dịch FeCl3 và Ag (2) dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch AgNO3; (3) Cr và H2SO4 đặc
nóng (4) CaO và H2O; (5) dung dịch NH3 + CrO3 (6) Cr và dung dịch H2SO4 loãng, nguội. Số cặp chất có xảy ra phản ứng
là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 30. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3. (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư v{o dung dịch AlCl3. (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư v{o dung dịch CrCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo thành CH2OH[CHOH]4COOH (axit gluconic).
(b) Các chất CH3NH2, C2H5OH và Na2CO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và N,N – đimetylmetanamin đều là chất khí.
(d) Phân tử α-amino axit không chứa nhóm chức nào khác ngoại trừ nhóm -NH2 và nhóm -COOH.
(e) Hợp chất H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH là một đipeptit.
Số phát biểu đúng l{
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Glyxin tác dụng được với C2H5OH/HCl, đun nóng.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) C|c peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có m{u tím đặc trưng
(d) Dung dịch anilin (C6H5NH2) không l{m đổi màu phenolphtalein.
(e) Tinh bột v{ xenlulozơ l{ đồng phân của nhau.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng l{
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 33. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(1) Tất cả c|c cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(2) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(3) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(4) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(5) Saccarozơ v{ tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác.
(6) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(7) Xenlulozơ v{ saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
(8) Hiđro hóa ho{n to{n glucozơ tạo ra axit gluconic.
(9) Ở điều kiện thường, glucozơ v{ saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(10) Xenlulozơ trinitrat l{ nguyên liệu để sản xuất tơ nh}n tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(11) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
Số phát biểu đúng l{
A. 7 B. 8 C. 6 D. 5
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(1) Cho xenlulozơ v{o ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(2) Tơ visco, tơ axetat l{ tơ tổng hợp.
(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan |o rét.
(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi).
(5) Trong phản ứng tr|ng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.
Số phát biểu đúng l{
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Hòa tan hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (cùng số mol) vào dung dịch HCl lo~ng dư.
2. Cho KHS vào dung dịch KHSO4 vừa đủ.
3. Cho CrO3 tác dụng với dung dịch NaOH dư.
4. Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 dư.
5. Cho hỗn hợp bột gồm Ba và NaHSO4 (tỉ lệ mol tương ứng : 2) v{o lượng nước dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm luôn thu được hai muối là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 36. Cho các nhận định sau:
(1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccacrozơ được dùng để pha chế thuốc.
(3) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
(4) C|c ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ.
(5) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(6) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm v{ mĩ phẩm.
Số nhận định đúng l{
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 37. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg v{o lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Cho bột Zn v{o lượng dư dung dịch CrCl3.
(3) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng
(4) Cho Ba v{o lượng dư dung dịch CuSO4.
(5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 38. Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca v{ Ba khử được nước giải phóng khí H2.
(2) Dùng nước để dập tắt c|c đ|m ch|y magiê.
(3) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH lo~ng dư, thu được dung dịch có màu da cam.
(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(5) Trong môi trường kiềm, muối crom (III) bị những chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối crom (VI).
Số nhận định đúng l{
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(1) Hiđro hóa ho{n to{n glucozơ cũng như fructozơ thu được axit gluconic.
(2) Glucozơ, fructozơ l{ nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thủy ph}n được.
(3) Thủy ph}n đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit tạo ra nhiều phân tử monosaccarit.
(4) Trong phân tử saccarozơ gốc α-glucozơ v{ gốc β-glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
(5) Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, ở điều kiện thường không tan trong nước nguội.
(6) Phân tử amilozơ v{ amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng l{
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 lo~ng dư
(2) Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HCl lo~ng dư
(3) Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt v{ lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
(4) Cho bột sắt đến dư v{o dung dịch HNO3 loãng.
(5) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(6) Cho bột Fe v{o lượng dư dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được muối Fe (III) là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 41. Cho các phát biểu sau:
1. K2CrO4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.
2. Kim loại Al v{ Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc.
3. Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại
4. Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
5. Ở trạng th|i cơ bản kim loại crom có 6 electron độc thân.
6. CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,…
Số phát biểu đúng l{
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 42. Trong các thí nghiệm sau :
(a) Nhiệt phân Fe(NO3)2.
(b) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH
(c) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(d) Đốt cháy HgS bằng O2.
(e) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 43. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NH3 dư v{o dung dịch Al(NO3)3.
(b) Cho dung dịch NaOH dư v{o dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho dung dịch HCl dư v{o dung dịch NaAlO2.
(d) Dẫn khí CO2 dư v{o dung dịch KAlO2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư v{o dung dịch FeCl2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 44. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl
(2) Cho Na vào dung dịch CuSO4
(3) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl
(4) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3
(5) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch NaOH
(6) Cho Zn vào dung dịch NaHSO4
Số thí nghiệm có tạo ra chất khí là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 45. Có các thí nghiệm sau thực hiện ở nhiệt độ thường
(a) Nhỏ dung dịch FeCl2 v{o lượng dư dung dịch AgNO3.
(b) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(c) Nhỏ C2H5OH vào bột CrO3.
(d) Cho bột S vào Hg.
(e) Để Fe(OH)2 ngoài không khí lâu ngày.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 46. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl2.
(2) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(3) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(4) Cho khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng.
(5) Cho khí CO đi qua ống sứ đựng bột Al2O3 nung nóng.
(6) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3
Các thí nghiệm điều chế được kim loại khi kết thúc phản ứng là
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (2), (5), (6). D. (1), (3), (4), (5).
Câu 47. Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl (2) Đốt bột Al trong khí Cl2
(3) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 (4) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2
(5) Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 48. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(2) Đốt bột Fe trong O2 dư, hòa tan chất rắn sau phản ứng trong lượng vừa đủ dung dịch HCl.
(3) Nhúng thanh Fe dư trong dung dịch HNO3 loãng.
(4) Nhúng thanh Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Thổi khí H2S đến dư v{o dung dịch FeCl3.
(6) Đốt cháy bột Fe (dùng rất dư) trong khí Cl2, hòa tan chất rắn sau phản ứng trong nước cất.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, dung dịch thu được chỉ chứa muối Fe (II) là.
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 49. Cho các dữ kiện thực nghiệm:
(1) Cho dung dịch NaOH dư v{o dung dịch Ca(HCO3)2;
(2) Cho Ba vào dung dịch Ba(HCO3)2; (3) Cho Ba vào dung dịch H2SO4loãng;
(4) Cho H2S vào dung dịch CuCl2; (5) Sục dư NH3 vào dung dịch AlCl3
(6) dung dịch NaAlO2 dư v{o dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 50. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 tới dư v{o dung dịch Al(NO3)3.
(2) Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư v{o dung dịch AlCl3.
(3) Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(4) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 51. Cho các phát biểu sau
(1) Tất cả c|c peptit đều có phản ứng màu biure
(2) Cho HNO3 vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng
(3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước
(4) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin l{ những chất khí có mùi khai
Số phát biểu đúng l{:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 52. Có các phát biểu sau:
(a) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol.
(b) Triolein làm mất m{u nước brom.
(c) Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(d) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín.
(e) Đốt ch|y etyl axetat thu được số mol nước bằng số mol khí cacbonic.
Số phát biểu đúng l{
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 53. Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thủy ph}n este trong môi trường bazơ l{ phản ứng thuận nghịch.
(b) Xà phòng hóa chất béo luôn thu được glyxerol và xà phòng.
(c) Tripanmitin v{ tristearin đều là chất béo rắn.
(d) Chất béo là trieste của các axit béo với propan-1,2,3-triol.
Số phát biểu sai là.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 54. Cho các mệnh đề sau:
(1) Thủy ph}n este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(2) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(3) Trimetyl amin là một amin bậc ba.
(4) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(5) Tơ nilon – 6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin v{ axit ađipic.
(6) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
Số mệnh đề đúng l{ :
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 55. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm axit no, mạch hở, đơn chức và este no, mạch hở, đơn chức luôn thu được số mol
CO2 bằng số mol H2O;
(b) Phân tử khối của hợp chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O luôn là số chẵn;
(c) Số nguyên tử hiđro trong ph}n tử amin luôn là số lẻ;
(d) Dung dịch fructozơ bị oxi hóa bởi H2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra sobitol;
(e) Saccarozơ không có phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng l{
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 56. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 oxi hóa được nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Tất cả c|c aminoaxit đều có tính lưỡng tính do đó dung dịch đều có pH=7 .
Số phát biểu không đúng l{
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 57. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(1) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2) Có thể phân biệt ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ bằng nước brom.
(3) Thuỷ ph}n ho{n to{n xenlulozơ v{ tinh bột trong môi trường axit đều thu được glucozơ.
(4) Hiđro ho| saccarozơ với xúc t|c Ni, t° thu được sobitol.
(5) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại cả ở dạng mạch hở và mạch vòng.
Số phát biểu đúng l{
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 58. Cho các nhận định sau:
(1) Các amin bậc 2 đều có tính bazơ mạnh hơn amin bậc 1
(2) Khi thủy phân không hoàn toàn một phân tử peptit nhờ xúc tác H+/OH- thu được các peptit có mạch ngắn hơn
(3) Alanin, anilin, lysin đều không l{m đổi màu quì tím
(4) C|c aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) Các hợp chất peptit, glucozơ, glixerol, saccarozơ đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2
(6) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Các nhận định không đúng là:
A. 3,4,5 B. 1,2,4,6 C. 1,3,5,6 D. 2,3,4
Câu 59. Cho các phát biểu sau:
(1) Este tạo bởi ancol no đơn chức hở v{ axit không no đơn chức (có 1 liên kết đôi C = C) hở có công thức phân tử
chung là CnH2n–2O2 (n ≥ 4)
(2) Ở nhiệt độ thường chất béo chứa chủ yếu (C17H33COO)3C3H5 là chất lỏng.
(3) Glucozơ v{ saccarozơ đều tác dụng với H2(xúc t|c Ni, đun nóng) tạo sobitol
(4) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Số phát biểu đúng l{
A. 1 B. 3. C. 4 D. 2
Câu 60. Cho các nhận định sau:
(a) Phản ứng thủy ph}n este trong môi trường axit luôn là phản ứng thuận nghịch.
(b) Thủy ph}n este trong NaOH dư luôn thu được ancol.
(c) C|c este đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Thủy ph}n este trong môi trường kiềm (KOH) luôn thu được muối.
Tổng số nhận định đúng l{:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
1B 2B 3B 4D 5A 6D 7B 8D 9A 10A

11A 12A 13D 14D 15C 16D 17D 18A 19C 20B

21A 22C 23A 24A 25C 26C 27A 28C 29A 30C

31D 32A 33D 34A 35C 36A 37B 38B 39D 40D

41A 42C 43A 44C 45D 46B 47A 48D 49C 50C

51A 52A 53C 54A 55A 56D 57D 58C 59D 60D

You might also like