Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Trac Nghiem Tich Phan Ham An Co Dap An Va Loi Giai
Bai Tap Trac Nghiem Tich Phan Ham An Co Dap An Va Loi Giai
Bai Tap Trac Nghiem Tich Phan Ham An Co Dap An Va Loi Giai
BÀI TẬP
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM
Câu 1: Cho hàm số ( ) xác định trên
\ {1}
, ( )
1 f 0 = 2017 f ( 2 ) = 2018
thỏa mãn f ′ ( x ) =
f x
,
x −1
S= f ( 3) − f ( −1)
. Tính .
A. S = 1 . B. S = ln 2 . C. S = ln 4035 . D. S = 4 .
1 2
Câu 2: Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ thỏa mãn f ′ ( x ) = và f ( 0 ) = 1 . Giá trị của
2 2x −1
biểu thức f ( −1) + f ( 3) bằng
A. 4 + ln15 . B. 3 + ln15 . C. 2 + ln15 . D. ln15 .
1 2
Câu 3: Cho hàm số f ( x) xác định trên \ thỏa mãn f ′( x) = , f (0) = 1 và f (1) = 2 . Giá
2 2x −1
trị của biểu thức f (−1) + f (3) bằng
A. 4 + ln 5 . B. 2 + ln15 . C. 3 + ln15 . D. ln15.
Câu 4: Cho hàm số f ( x ) xác định trên thỏa mãn f ′ ( x= ) 2 x + 1 và f (1) = 5 . Phương trình
f ( x ) = 5 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tổng
= S log 2 x1 + log 2 x2 .
A. S = 1 . B. S = 2 . C. S = 0 . D. S = 4 .
1 3 2
Câu 5: mãn f ′ ( x ) =
Cho hàm số f ( x) xác định trên \ thỏa = , f ( 0 ) 1 và f = 2 .
3 3x − 1 3
Giá trị của biểu thức f ( −1) + f ( 3) bằng
A. 3 + 5ln 2 . B. −2 + 5ln 2 . C. 4 + 5ln 2 . D. 2 + 5ln 2 .
Cho hàm số ( ) xác định trên
\ {−2; 2} 4 f ( 0) = 1
f ′( x) f ( −3) 0 ;
f x
Câu 6: và thỏa mãn = ;=
x −42
f ( 3) = 2 P = f ( −4 ) + f ( −1) + f ( 4 )
và . Tính giá trị biểu thức .
3 5 5
A. P= 3 + ln . B. P= 3 + ln 3 . C. P= 2 + ln . D. P= 2 − ln .
25 3 3
1
Câu 7: Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ {−2;1} thỏa mãn f ′ ( x ) = ; f ( −3) − f ( 3) =
0
x + x−2
2
1
và f ( 0 ) =
. Giá trị của biểu thức f ( −4 ) + f ( −1) − f ( 4 ) bằng
3
1 1 1 4 1 8
A. + ln 2 . B. 1 + ln 80 . C. 1 + ln 2 + ln . D. 1 + ln .
3 3 3 5 3 5
1
Câu 8: Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ {−1;1} và thỏa mãn f ′ ( x ) = ; f ( −3) + f ( 3) =
0
x −1
2
1 1
và f − + f = 2 . Tính giá trị của biểu thức = P f ( 0) + f ( 4) .
2 2
3 3 1 3 1 3
A. P= 2 + ln . B. P = 1 + ln . C. P = 1 + ln . D. P = ln .
5 5 2 5 2 5
1
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ {±1} thỏa mãn f ′ ( x ) = 2 . Biết f ( −3) + f ( 3) =
0
x −1
1 1
và f − + f = 2 . Giá trị T = f ( −2 ) + f ( 0 ) + f ( 4 ) bằng:
2 2
https://toanmath.com/
1 5 1 9 1 9 1 9
A. T= 2 + ln . B. T = 1 + ln . C. T = 3 + ln . D. T = ln .
2 9 2 5 2 5 2 5
1
Câu 10: Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên ( 0; +∞ ) thỏa mãn f ( 2 ) =
15
0 . Tính f (1) + f ( 2 ) + f ( 3) .
và f ′ ( x ) + ( 2 x + 4 ) f 2 ( x ) =
7 11 11 7
A.. B. . C. . D. .
15 15 30 30
Câu 11: Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên . Biết f 6 ( x ) . f ′ (=
x ) 12 x + 13 và f ( 0 ) = 2 .
Khi đó phương trình f ( x ) = 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 . B. 3 . C. 7 . D. 1 .
Câu 12: Cho hàm số f ( x ) xác định trên thỏa mãn f ′ ( x ) = e x + e − x − 2 , f ( 0 ) = 5 và
1
f ln = 0 . Giá trị của biểu thức S = f ( − ln16 ) + f ( ln 4 ) bằng
4
31 9 5
A. S = . B. S = . C. S = . D. f ( 0 ) . f ( 2 ) = 1 .
2 2 2
π
Câu 13: Cho hàm số f ( x ) liên tục, không âm trên đoạn 0; , thỏa mãn f ( 0 ) = 3 và
2
π
f ( x )=
. f ′ ( x ) cos x. 1 + f 2 ( x ) , ∀x ∈ 0; . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M
2
π π
của hàm số f ( x ) trên đoạn ; .
6 2
21 5
A. m = , M = 2 2 . B. m = , M = 3 .
2 2
5
C. m = , M = 3 . D. m = 3 , M = 2 2 .
2
Câu 14: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f ( x ) > 0 , ∀x ∈ . Biết f ( 0 ) = 1
f '( x)
và = 2 − 2 x . Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) = m có hai
f ( x)
nghiệm thực phân biệt.
A. m > e . B. 0 < m ≤ 1 . C. 0 < m < e . D. 1 < m < e .
x ) ( 2 x + 1) f 2 ( x ) và
Câu 15: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và f ( x ) ≠ 0 với mọi x ∈ . f ′ (=
a a
f (1) = −0,5 . Biết rằng tổng f (1) + f ( 2 ) + f ( 3) + ... + f ( 2017 ) = ; ( a ∈ , b ∈ ) với
b b
tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a
A. a + b =−1 . B. a ∈ ( −2017; 2017 ) . C. < −1 . D. b − a = 4035 .
b
−1
Câu 16: Cho hàm số f ( x ) ≠ 0 thỏa mãn điều kiện f ' (= x ) ( 2 x + 3) . f 2 ( x ) và f ( 0 ) = . Biết tổng
2
a a
f (1) + f ( 2 ) + ... + f ( 2017 ) + f ( 2018 ) = với a ∈ , b ∈ * và là phân số tối giản. Mệnh
b b
đề nào sau đây đúng?
a a
A. < −1 . B. > 1 .
b b
C. a + b = 1010 . D. b − a = 3029 .
https://toanmath.com/
f ′′ ( x ) . f ( x ) − 2 f ′ ( x ) + xf ( x ) =
2 3
0
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x ) , ∀x ≥ 0 , thỏa mãn . Tính
=f ′ ( 0 ) 0;= f ( 0) 1
f (1) .
2 3 6 7
A. . B. . C. . D. .
3 2 7 6
f ′( x) x
Câu 18: Giả sử hàm số f ( x) liên tục, dương trên ; thỏa mãn f ( 0 ) = 1 và = 2 . Khi đó
f ( x) x +1
( )
hiệu T f 2 2 − 2 f (1) thuộc khoảng
=
A. ( 2;3) . B. ( 7;9 ) . C. ( 0;1) . D. ( 9;12 ) .
π
4
f ( tan t ) 1 1
Câu 19: Khi đó ∫ dt = ∫ f ( x ) dx . Vậy ∫ f ( x ) dx = 6 .Cho hàm số y = f ( x ) đồng biến trên
0
cos 2t 0 0
2
( 0; +∞ ) ; y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên ( 0; +∞ ) và thỏa mãn f ( 3) = và
3
f ' ( x ) = ( x + 1) . f ( x ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
x+3 x+3 2x + 3 2x + 3
A. +C. B. +C . C. +C . D. +C.
2 ( x2 + 4) x2 + 4 4 ( x 2 + 1) 8 ( x 2 + 1)
DẠNG 2: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT, GIẢI HỆ TÍCH PHÂN
5 2
Câu 23: Cho ∫ f ( x ) dx = 10 . Kết quả ∫ 2 − 4 f ( x ) dx
2 5
bằng:
A. 34 . B. 36 . C. 40 . D. 32 .
f ( x) F ( x) f ( x)
9
Câu 24: Cho hàm số liên tục trên và là nguyên hàm của , biết ∫ f ( x ) dx = 9 và
0
F ( 0) = 3 F (9)
. Tính .
A. F ( 9 ) = −6 . B. F ( 9 ) = 6 . C. F ( 9 ) = 12 . D. F ( 9 ) = −12 .
https://toanmath.com/
2 2
= I f ( x ) dx 3
∫= = J ∫ 4 f ( x ) − 3 dx
Câu 25: Cho 0 . Khi đó 0 bằng:
A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .
4 4 4
∫ f ( x ) dx = 10 ∫ g ( x ) dx = 5 =I ∫ 3 f ( x ) − 5 g ( x ) dx
Câu 26: Cho 2 và 2 . Tính 2
A. I = 5 . B. I = 15 . C. I = −5 . D. I = 10 .
9 0 9
∫ f ( x ) dx = 37 ∫ g ( x ) dx = 16 = I ∫ 2 f ( x ) + 3 g ( x) dx
Câu 27: Giả sử 0 và 9 . Khi đó, 0 bằng:
A. I = 26 . B. I = 58 . C. I = 143 . D. I = 122 .
2 5 5
∫ f ( x ) dx = 3 ∫ f ( x ) dx = −1 ∫ f ( x ) dx
Câu 28: Nếu 1 , 2 thì 1 bằng
A. −2 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
2 3 3
∫ f ( x ) dx = 1 ∫ f ( x ) dx = −2 ∫ f ( x ) dx
Câu 29: Cho 1 và 2 . Giá trị của 1 bằng
A. 1 . B. −3 . C. −1 . D. 3 .
10 6
Câu 30: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;10] và ∫ f ( x ) dx = 7 và ∫ f ( x ) dx = 3 . Tính
0 2
2 10
=P ∫ f ( x ) d x + ∫ f ( x ) dx .
0 6
A. P = 7 . B. P = −4 . C. P = 4 . D. P = 10 .
1 2
∫ f ( x ) dx = 2 2 ∫ f ( x ) dx =
Câu 31: Cho 0 , ∫ f ( x ) dx = 4 , khi đó
1
0 ?
A. 6 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
1 3 3
Câu 32: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có ∫ f ( x ) dx = 2 ; ∫ f ( x ) dx = 6 . Tính I = ∫ f ( x ) dx .
0 1 0
A. I = 8 . B. I = 12 . C. I = 36 . D. I = 4 .
2 2 2
∫ f ( x ) dx = 2 ∫ g ( x ) dx = −1 I=∫ x + 2 f ( x ) + 3g ( x ) dx
Câu 33: Cho −1 và −1 . Tính −1 bằng
11 7 17 5
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 2 2
8 4 4
∫ f ( x ) dx = −2 ∫ f ( x ) dx = 3 ∫ g ( x ) dx = 7
Câu 34: Biết 1 ; 1 ; 1 . Mệnh đề nào sau đây sai?
8 4
A. ∫ f ( x ) dx = 1 .
4
B. ∫ f ( x ) + g ( x ) dx =
1
10 .
8 4
C. ∫ f ( x ) dx =
4
−5 . D. ∫ 4 f ( x ) − 2 g ( x ) dx =
1
−2 .
f ( x) f ′( x) [ −1;3] , f ( −1) =
3
3
Câu 35: Cho hàm số có liên tục trên đoạn và ∫ f ′( x) dx = 10 giá trị
−1
f ( 3)
của bằng
A. −13 . B. −7 . C. 13 . D. 7 .
https://toanmath.com/
2 2
∫ f ( x ) dx = 3 ∫ ( f ( x ) + 1) dx
Câu 36: Cho 0 . Tính 0 ?
A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 1 .
2
Câu 37: Cho y = f ( x ) , y = g ( x ) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên [ 0; 2] và ∫0 g ( x ) . f ′ ( x ) dx =
2
2 2
′
, ∫ g ′ ( x ) . f ( x ) dx =
0
3 . Tính tích phân I = ∫ f ( x ) .g ( x ) dx .
0
A. I = −1 . B. I = 6 . C. I = 5 . D. I = 1 .
5 −2
∫ f ( x ) dx = 8 ∫ g ( x ) dx = 3 5
Câu 38: Cho hai tích phân −2 và 5 . Tính I = ∫ f ( x ) − 4 g ( x ) − 1 dx .
−2
A. I = −11 . B. I = 13 . C. I = 27 . D. I = 3 .
1
Câu 39: Cho hàm số f ( x ) = x 4 − 4 x3 + 2 x 2 − x + 1 , ∀x ∈ . Tính ∫ f 2 ( x ) . f ′ ( x ) dx .
0
2 2
A. . B. 2 . C. − . D. −2 .
3 3
6 4
Câu 40: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [0; 6] thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 10 và ∫ f ( x ) dx = 6 . Tính
0 2
2 6
giá trị của biểu=
thức P ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
0 4
A. P = 4 .` B. P = 16 . C. P = 8 . D. P = 10 .
1 1
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [0; 1] và có ∫ 3 − 2 f ( x ) dx =
0
5 . Tính ∫ f ( x ) dx .
0
A. −1 . B. 2. C. 1. D. −2 .
1 1
Câu 42: Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên đoạn [0; 1], có ∫ f ( x ) dx = 4 và ∫ g ( x ) dx = −2
0 0
=
. Tính tích phân I ∫ f ( x ) − 3g ( x ) dx .
A. −10 . B. 10 . C. 2. D. −2 .
1
Câu 43: Cho hàm số f ( x ) = ln x + x 2 + 1 . Tính tích phân I = ∫ f ' ( x ) dx .
0
A. I = ln 2 . B.= (
I ln 1 + 2 . ) C. I = ln 2 D. I = 2 ln 2
Câu 44: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ln3] và thỏa mãn f (1) = e 2 ,
ln 3
∫ f ' ( x ) dx=
1
9 − e 2 . Tính I = f ( ln 3) .
A. I = 9 − 2e 2 . B. I = 9 . C. I = −9 . D.=I 2e 2 − 9 .
Câu 45: Cho hai hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn
1 1 1
0 0 0
A. I = −2 . B. I = 0 . C. I = 3 . D. I = 2 .
https://toanmath.com/
x2
Câu 46: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ( 0; +∞ ) và thỏa ∫ f ( t ) dt = x.cos π x . Tính f ( 4 ) .
0
2 3 1
A. f ( 4 ) = 123 . B. f ( 4 ) = . C. f ( 4 ) = . D. f ( 4 ) = .
3 4 4
f ( x)
1
A. f ( 4 ) = 2 3 . B. f ( 4 ) = −1 . C. f ( 4 ) = . D. f ( 4 ) = 3 12 .
2
π
x
=
Câu 48: Cho hàm số G ( x) ∫ t.cos ( x − t ) .dt . Tính G ' 2 .
0
π π π π
A. G ' = −1 . B. G ' = 1 . C. G ' = 0 . D. G ' = 2 .
2 2 2 2
x2
Câu 49: Cho hàm số G ( x ) = ∫ cos t .dt ( x > 0 ). Tính G ' ( x ) .
0
A. G ' ( x ) = x .cos x .
2
B. G ' ( x ) = 2 x.cos x . C. G ' ( x ) = cos x . ' ( x ) cos x − 1 .
D. G =
x
Câu 50: Cho hàm số G (=
x) ∫ 1 + t 2 dt . Tính G ' ( x ) .
1
D. ( x 2 + 1) x 2 + 1 .
x 1
A. . B. 1 + x 2 . C. .
1+ x 2
1+ x 2
x
Câu 51: Cho hàm số F ( x ) = ∫ sin t .dt
2
( x > 0 ). Tính F ' ( x ) .
1
sin x 2sin x
A. sin x . B. . C. . D. sin x .
2 x x
x
Câu 52: Tính đạo hàm của f ( x ) , biết f ( x ) thỏa ∫ t.e f (t ) dt = e f ( x ) .
0
1 1
A. f ' ( x ) = x . ) x2 + 1 .
B. f ' ( x= C. f ' ( x ) = . D. f ' ( x ) = .
x 1− x
π −1 π π 1
A. f (π ) = . B. f (π ) = . C. f (π ) = . D. f (π ) = .
4 2 4 2
f ( x) ( −2; 3) F ( x) f ( x)
Câu 54: Cho hàm số liên tục trên khoảng . Gọi là một nguyên hàm của trên
2
=I ∫ f ( x ) + 2 x dx
khoảng (
−2; 3) F ( −1) =
và ( )
−1
1 F 2 =4
. Tính , biết .
A. I = 6 . B. I = 10 . C. I = 3 . D. I = 9 .
2 2 2
∫ f ( x ) dx = 2 ∫ g ( x ) dx = −1 I=∫ x + 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx
Câu 55: Cho −1 và −1 . Tính −1
11 7 17 5
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 2 2
2 2 2
1 ∫ 2 f ( x ) − g ( x ) dx =
∫1 3 f ( x ) + 2 g ( x ) dx = −3 ∫ f ( x ) dx
Câu 56: Cho , 1 . Khi đó, 1 bằng
https://toanmath.com/
11 5 6 16
A. . B. − . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 57: Cho f ( x ) , g ( x ) là hai hàm số liên tục trên đoạn [ −1;1] và f ( x ) là hàm số chẵn, g ( x ) là
1 1
hàm số lẻ. Biết ∫ f ( x ) dx = 5 ; ∫ g ( x ) dx = 7 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
0 0
1 1
A. ∫ f ( x ) dx = 10 .
−1
B. ∫ f ( x ) + g ( x ) dx =
−1
10 .
1 1
C. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx =
−1
10 . D. ∫ g ( x ) dx = 14 .
−1
Câu 58: Cho f ( x ) , g ( x ) là hai hàm số liên tục trên đoạn [ −1;1] và f ( x ) là hàm số chẵn, g ( x ) là
1 1
hàm số lẻ. Biết ∫ f ( x ) dx = 5 ; ∫ g ( x ) dx = 7 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
0 0
1 1
A. ∫ f ( x ) dx = 10 .
−1
B. ∫ f ( x ) + g ( x ) dx =
−1
10 .
1 1
C. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx =
−1
10 . D. ∫ g ( x ) dx = 14 .
−1
10 8 10
∫ f ( z ) dz = 17 ∫ f ( t ) dt = 12 ∫ −3 f ( x ) dx
Câu 59: Nếu 0 và 0 thì 8 bằng
A. −15 . B. 29 . C. 15 . D. 5 .
2 7 7
∫ f ( x ) dx = 2 ∫ f ( t ) dt = 9 ∫ f ( z ) dz
Câu 60: Cho −1 , −1 . Giá trị của 2 là
A. 11 . B. 5 . C. 7 . D. 9 .
3
Câu 61: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục, luôn dương trên [ 0;3] và thỏa
= mãn I f ( x ) dx
∫= 4 . Khi đó
0
∫ (e )
3
1+ ln ( f ( x ) )
giá trị của tích=
phân K + 4 dx là:
0
A. 4 + 12e . B. 12 + 4e . C. 3e + 14 . D. 14 + 3e .
Câu 62: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên thỏa
=f ( 0 ) f= ′ ( 0 ) 1;
.
f ( x + y =
) f ( x ) + f ( y ) + 3xy ( x + y ) − 1, ∀x,y ∈
1
Tính ∫ f ( x − 1)dx .
0
1 1 1 7
A. . B. − . C. . D. .
2 4 4 4
1
Câu 63: Cho hàm số f ( x ) là hàm bậc nhất thỏa mãn ∫ ( x + 1) f ′ ( x ) dx =
0
10 và 2 f (1) − f ( 0 ) =
2.
Tính I = ∫ f ( x ) dx .
1
A. I = 1 . B. I = 8 . C. I = −12 . D. I = −8 .
https://toanmath.com/
f ( x) \ {0}
, ( ) và ( )
1 f 1 =a f −2 =
, thỏa mãn f ′ ( x ) =
b
Câu 64: Cho hàm số xác định trên
x +x
3 5
. Tính ( )
f −1 + f ( 2 )
.
A. f ( −1) + f ( 2 ) =−a − b . B. f ( −1) + f ( 2 ) = a − b .
C. f ( −1) + f ( 2 ) = a + b . D. f ( −1) + f ( 2 ) = b − a .
f ( x) \ {0}
, ( )
1 f 1 = a f ( −2 ) =
và thỏa mãn f ′ ( x ) =
b
Câu 65: Cho hàm số xác định trên ,
x +x
2 4
https://toanmath.com/
1 1 1 1
A. e3 f (1) − f ( 0 )= − . B. e3 f (1) − f ( 0=
) − .
e +3
2 2 2 e +3 4 2
( e + 3)
2
e2 + 3 − 8
C. e f (1) − f ( 0 )
3
3
= . D. e3 f (1) − f ( 0 )= (e 2
+ 3) e 2 + 3 − 8 .
A. 5 . B. 20 . C. 10 . D. 15 .
x π π
Câu 78: Cho f ( x ) = trên − ; và F ( x ) là một nguyên hàm của xf ′ ( x ) thỏa mãn
2 2
2
cos x
π π
F ( 0 ) = 0 . Biết a ∈ − ; thỏa mãn tan a = 3 . Tính F ( a ) − 10a 2 + 3a .
2 2
1 1 1
A. − ln10 . B. − ln10 . C. ln10 . D. ln10 .
2 4 2
Câu 79: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau
1
f ( x ) > 0 , ∀x ∈ , f ′ ( x ) = −e x . f 2 ( x ) ∀x ∈ và f ( 0 ) = . Phương trình tiếp tuyến của
2
đồ thị tại điểm có hoành độ x0 = ln 2 là
A. 2 x + 9 y − 2 ln 2 − 3 =0. B. 2 x − 9 y − 2 ln 2 + 3 = 0.
C. 2 x − 9 y + 2 ln 2 − 3 =0. D. 2 x + 9 y + 2 ln 2 − 3 = 0.
Câu 80: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] , f ( x ) và f ′ ( x ) đều nhận giá trị
1 1
dương trên đoạn [ 0;1] và thỏa mãn f ( 0 ) = 2 , ∫ f ′ ( x ) . f ( x ) + 1 dx =
2 ∫ f ′ ( x ) . f ( x ) dx
2
0
0
1
∫ f ( x )
3
. Tính dx .
0
15 15 17 19
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2
https://toanmath.com/
Câu 81: Cho f ( x) không âm thỏa mãn điều kiện f =
( x). f '( x) 2 x f 2 ( x) + 1 và f (0) = 0 . Tổng giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên [1;3] là
A. 22 B. 4 11 + 3 C. 20 + 2 D. 3 11 + 3
Câu 82: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và đồng biến trên thỏa mãn f ( 0 ) = 1 và
1
( f ′=
( x )) e f ( x ) , ∀x ∈ . Tính tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
2 x
A. e − 2 . B. e − 1 . C. e 2 − 2 . D. e 2 − 1 .
y = f ( x) \ {0}
Câu 83: Cho hàm số xác định và liên tục trên thỏa mãn
x f ( x ) + ( 2 x − 1) f ( x=
) xf ′ ( x ) − 1 với ∀x ∈ \ {0} và f (1) = −2 . Tính f ( x ) dx .
2 2 2
∫ 1
1 3 ln 2 3 ln 2
A. − − ln 2 . B. − − ln 2 . C. −1 − . D. − − .
2 2 2 2 2
Câu 84: Cho hàm số y = f ( x ) . Có đạo hàm liên tục trên . Biết f (1) = e và
( x + 2 ) f ( x ) =xf ′ ( x ) − x3 , ∀x ∈ . Tính f ( 2 ) .
A. 4e 2 − 4e + 4 . B. 4e 2 − 2e + 1 . C. 2e3 − 2e + 2 . D. 4e 2 + 4e − 4 .
Câu 85: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] và thỏa mãn f ( 0 ) = 0 . Biết
1
9
1
πx 3π
1
1 4 6 2
A. . B. . C. . D. .
π π π π
1 1
Câu 86: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0; 1] , thỏa mãn ∫=
f ( x ) dx xf ( x ) dx
∫= 1 và
0 0
1 1
A. 1 . B. 8 . C. 10 . D. 80 .
Câu 87: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1, 2] và thỏa mãn f ( x ) > 0 khi x ∈ [1, 2] .
2
f ' ( x ) dx = 10 và
2
( )
f' x
Biết ∫
1
∫ f ( x ) dx = ln 2 . Tính f ( 2 ) .
1
A. f ( 2 ) = −10 . B. f ( 2 ) = 20 . C. f ( 2 ) = 10 . D. f ( 2 ) = −20 .
Câu 88: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [ 4;8] và f ( 0 ) ≠ 0 với ∀x ∈ [ 4;8] . Biết
f ′ ( x )
2
8
rằng ∫
1 1
f ( 4) =
dx = 1 và= , f (8) . Tính f ( 6 ) .
( )
4
4
f x 4 2
5 2 3 1
A.. B. . C. . D. .
8 3 8 3
Câu 89: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn [ 0;1] đồng thời thỏa mãn các điều
kiện f ′ ( 0 ) = −1 và f ′ ( x ) = f ′′ ( x ) . Đặt=
T f (1) − f ( 0 ) , hãy chọn khẳng định đúng?
2
https://toanmath.com/
f ( x ) > 0, ∀ x ∈ ,
f ( 0 ) f=
Câu 90: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp 2 liên tục trên thoả = ′ ( 0 ) 1, .
2
xy + y′= yy′′, ∀ x ∈ .
2
5
A. 3 . B. 7 . . C. D. 10 .
2
Câu 93: Cho f ( x ) và g ( x ) là hai hàm số liên tục trên đoạn [1;3] , thỏa mãn:
3 3 3
∫ f ( x ) + 3g ( x ) dx =
1
10 và ∫ 2 f ( x ) − g ( x ) dx =
1
=
6 . Tính I ∫ f ( x ) + g ( x ) dx
1
A. I = 8 . B. I = 9 . C. I = 6 . D. I = 7 .
Câu 94: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;5] và đồ thị hàm số y = f ′ ( x )
trên đoạn [ 0;5] được cho như hình bên.
y
1
O 3 5 x
−5
Tìm mệnh đề đúng
( 0 ) f ( 5) < f ( 3) . B. f ( 3) < f ( 0 ) =
A. f= f ( 5) .
C. f ( 3) < f ( 0 ) < f ( 5 ) . D. f ( 3) < f ( 5 ) < f ( 0 ) .
Câu 95: Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm tại mọi x ∈ ( 0; +∞ ) đồng thời thỏa mãn điều kiện:
3π
2
f ( x ) = x ( sin x + f ' ( x ) ) + cos x và ∫ f ( x ) sin xdx =
π
−4. Khi đó, f (π ) nằm trong khoảng
2
nào?
A. ( 6; 7 ) . B. ( 5; 6 ) . C. (12;13) . D. (11;12 ) .
https://toanmath.com/
π
Câu 96: Cho hàm số f ( x) xác định trên 0; 2 thỏa mãn
π π
2
2 π 2 −π 2
∫0 f ( x ) − 2 2 f ( x ) sin x − 4 d x = 2
. Tích phân ∫ f ( x) d x
0
bằng
π π
A. . B. 0 . C. 1 . . D.
4 2
Câu 97: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên thỏa mãn 3 f ( x ) + f ( 2 − x ) = 2 ( x − 1) e x − 2 x +1 + 4 . Tính
2
2
tích phân I = ∫ f ( x ) dx ta được kết quả:
0
A. I = e + 4 . B. I = 8 . C. I = 2 . D. I = e + 2 .
2 2
Câu 98: Suy ra 4 ∫ f ( x ) dx =
8 ⇔ ∫ f ( x ) dx =
2 . Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên \ {0; − 1} thỏa
0 0
https://toanmath.com/
1
Câu 101: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ 0; 1] thỏa mãn ∫ xf ( x ) dx = 0 và max f ( x ) = 1. Tích
[0; 1]
0
1
phân I = ∫ e x f ( x ) dx thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
0
5 3 5 3
A. −∞; − . B. ; e − 1 . C. − ; . D. ( e − 1; + ∞ ) .
4 2 4 2
Câu 102: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f ( 0 ) = 1 và
1
1 1 1
3∫ f ′ ( x ) f ( x ) + dx ≤ 2 ∫ f ′ ( x ) f ( x ) dx . Tính tích phân ∫ f ( x ) dx :
2 3
0
9 0 0
3 5 5 7
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 6
Câu 103: Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) có đạo hàm trên đoạn [1; 4] và thỏa mãn hệ thức
f (1) + g (1) = 4 4
g ( x ) =
− x. f ′ ( x ) ; f ( x ) =
− x.g ′ ( x )
. =
Tính I ∫1 f ( x ) + g ( x ) dx .
A. 8ln 2 . B. 3ln 2 . C. 6 ln 2 . D. 4 ln 2 .
https://toanmath.com/
HƯỚNG DẪN GIẢI
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM
Câu 1: Cho hàm số ( ) xác định trên
\ {1}
, ( )
1 f 0 = 2017
thỏa mãn f ′ ( x ) =
f x
,
x −1
f ( 2 ) = 2018 S= f ( 3) − f ( −1)
. Tính .
A. S = 1 . B. S = ln 2 . C. S = ln 4035 . D. S = 4 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
dx= ln ( x − 1 ) + C .
1
Cách 1: Ta có ∫ f ( x ) dx= ∫
x −1
f ( x=) ln ( x − 1 ) + 2017 khi x < 1
Theo giả thiết f ( 0 ) = 2017 , f ( 2 ) = 2018 nên .
) ln ( x − 1 ) + 2018 khi x > 1
f ( x=
Do đó S= f ( 3) − f ( −1) = ln 2 + 2018 − ln 2 − 2017 = 1 .
Cách 2:
0 0
dx 1
f (0) − f (−1)= ∫ f '( x)dx= ∫ = ln x − 1 |0−1= ln (1)
−1 −1
x −1 2
Ta có: 3 3
f (3) − f (2) = f '( x)dx = dx
∫2
∫
2
x − 1
= ln x − 1 |32 = ln 2 (2)
https://toanmath.com/
Lại có f (0) =⇒
1 C2 =1.
1
ln(2 x − 1) + 2 khi x > 2
Vậy f ( x) = .
ln(1 − 2 x) + 1 khi x < 1
2
Suy ra f (−1) + f (3) = 3 + ln15.
Cách 2:
0 0
2dx 1
f (0) − f (−1)= ∫ f '( x)dx = ∫ = ln 2 x − 1 |= 0
−1 ln (1)
−1 −1
2x −1 3
Ta có: 3 3
f (3) − f (1)= 2dx
∫
1
f '( x ) =
dx ∫
1
2x −1
= ln 2 x − 1 |=13 ln 5 (2)
Lấy (2)-(1), ta được f (3) − f (1) − f (0) + f (−1) = ln15 ⇒ f (−1) + f (3) = 3 + ln15 .
Câu 4: Cho hàm số f ( x ) xác định trên thỏa mãn f ′ ( x= ) 2 x + 1 và f (1) = 5 . Phương trình
f ( x ) = 5 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tổng
= S log 2 x1 + log 2 x2 .
A. S = 1 . B. S = 2 . C. S = 0 . D. S = 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có: f ( x ) = ∫ f ′ ( x ) dx = ∫ ( 2 x + 1) dx = x2 + x + C .
Mà f (1) = 5 ⇔ 1 + 1 + C = 5 ⇔ C = 3 ⇒ f ( x ) = x 2 + x + 3 .
x = 1
Xét phương trình: f ( x ) = 5 ⇔ x 2 + x + 3 = 5 ⇔ x 2 + x − 2 = 0 ⇔ .
x = −2
=
S log 2 x1 + log 2 =
x2 log 2 1 + log 2 =−2 1 .
1 3 2
Câu 5: mãn f ′ ( x ) =
Cho hàm số f ( x) xác định trên \ thỏa = , f ( 0 ) 1 và f = 2 .
3 3x − 1 3
Giá trị của biểu thức f ( −1) + f ( 3) bằng
A. 3 + 5ln 2 . B. −2 + 5ln 2 . C. 4 + 5ln 2 . D. 2 + 5ln 2 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
1
ln 3 x − 1 + C1 khi x ∈ −∞; 3
3 3
Cách 1: Từ f ′ ( x ) = ⇒ f ( x) = ∫ dx= .
3x − 1 3x − 1
ln 3 x − 1 + C khi x ∈ ; +∞ 1
1
3
1
f ( 0) = 1 ln 3 x − 1 + 1 khi x ∈ −∞;
0= + C1 1 = C1 1 3
Ta có: 2 ⇒ ⇔ ⇒ f ( x) = .
3
f = 2 0 =
+ C 2 2 = 2
C 2
ln 3 x − 1 + 2 khi x ∈ ; +∞1
3
Khi đó: f ( −1) + f ( 3) = ln 4 + 1 + ln 8 + 2 = 3 + ln 32 = 3 + 5ln 2 .
0 0
3 1
f ( 0 ) − f ( −1=
) f ( x ) −=1 ∫ f ′ ( x ) dx ∫ 3x − 1 dx= (1)
0 0
= ln 3 x − 1 −=
1
ln
−1 −1
4
Cách 2: Ta có
f ( 3) − f = f ( x ) 2=
3 3
2 3
∫ f ′ ( x ) dx= ∫ 3x − 1 dx= ( 2)
3 3
ln 3 x − 1 2= ln 8
3 3 2 2 3
3 3
https://toanmath.com/
2
Lấy ( 2 ) − (1) , ta được: f ( 3) + f ( −1) − f ( 0 ) − f = ln 32 ⇒ f ( −1) + f ( 3) = 3 + 5ln 2 .
3
Câu 6: Cho hàm số ( ) xác định trên
\ {−2; 2} 4
f ′( x) f ( −3) 0 ;
f x
và thỏa mãn = ;=
x −4
2
f ( 0) = 1
và ( )
f 3 =2 P = f ( −4 ) + f ( −1) + f ( 4 )
. Tính giá trị biểu thức .
3 5 5
A. P= 3 + ln . B. P= 3 + ln 3 . C. P= 2 + ln . D. P= 2 − ln .
25 3 3
Hươngd dẫn giải
Chọn B
x−2
ln x + 2 + C1 khi x ∈ ( −∞; −2 )
4 4dx 4dx x−2
Từ f ′ ( x ) = 2 ⇒ f ( x) = ∫ =∫ = ln + C khi x ∈ ( −2; 2 )
x −4 x −4
2
( x − 2 )( x + 2 ) x + 2 2
x−2
ln + C3 khi x ∈ ( 2; +∞ )
x+2
f ( −3) = 0 ln 5 + C1 = 0 C1 = − ln 5
Ta có f ( 0 ) = 1 ⇒ 0 + C2 = 1 ⇔ C2 = 1
1 C = 2 + ln 5
f ( 2) = 2 ln + C3 = 2 3
5
x−2
ln x + 2 -ln5 khi x ∈ ( −∞; −2 )
x−2
⇒ = f ( x ) ln +1 khi x ∈ ( −2; 2 ) .
x + 2
x−2
ln + 2 + ln 5 khi x ∈ ( 2; +∞ )
x+2
1
Khi đó P = f ( −4 ) + f ( −1) + f ( 4 ) = ln 3 − ln 5 + ln 3 + 1 + ln + 2 + ln 5 = 3 + ln 3 .
3
1
Câu 7: Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ {−2;1} thỏa mãn f ′ ( x ) = 2 ; f ( −3) − f ( 3) =0
x + x−2
1
và f ( 0 ) = . Giá trị của biểu thức f ( −4 ) + f ( −1) − f ( 4 ) bằng
3
1 1 1 4 1 8
A. + ln 2 . B. 1 + ln 80 . C. 1 + ln 2 + ln . D. 1 + ln .
3 3 3 5 3 5
Hươngd dẫn giải
Chọn A
1 x −1
3 ln x + 2 + C1 khi x ∈ ( −∞; −2 )
1 dx dx 1 x −1
f ′( x) = 2 ⇒ f ( x) ∫ =
= ∫ = ln + C khi x ∈ ( −2;1)
x + x−2 x + x−2
2
( x − 1)( x + 2 ) 3 x + 2 2
1 x −1
ln + C3 khi x ∈ (1; +∞ )
3 x + 2
1 1 2 1
Do đó f ( −3) − f ( 3) = 0 ⇒ ln 4 + C1 − ln − C3 ⇒ C3 = C1 + ln10 .
3 3 5 3
https://toanmath.com/
1 1 1 1 1 1
Và f ( 0 ) = ⇒ ln + C2 = ⇒ C2 = + ln 2 .
3 3 2 3 3 3
1 x −1
ln + C1 khi x ∈ ( −∞; −2 )
3 x+2
1 x −1 1 1
= ⇒ f ( x ) ln + + ln 2 khi x ∈ ( −2;1) .
3 x + 2 3 3
1 x −1 1
ln + C1 + ln10 khi x ∈ (1; +∞ )
3 x + 2 3
Khi đó:
1 5 1 1 1 1 1 1 1 1
f ( −4 ) + f ( −1) − f ( 4 ) = ln + C1 + ln 2 + + ln 2 − ln + C1 + ln10 = + ln 2 .
3 2 3 3 3 3 2 3 3 3
1
Câu 8: Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ {−1;1} và thỏa mãn f ′ ( x ) = 2 ; f ( −3) + f ( 3) =
0
x −1
1 1
và f − + f = 2 . Tính giá trị của biểu thức = P f ( 0) + f ( 4) .
2 2
3 3 1 3 1 3
A. P= 2 + ln . B. P = 1 + ln . C. P = 1 + ln . D. P = ln .
5 5 2 5 2 5
Hươngd dẫn giải
Chọn C
1 x −1
2 ln x + 1 + C1 khi x ∈ ( −∞; −1) ∪ (1; +∞ )
1 dx dx
f ′( x) = 2 ⇒∫ 2 = ∫ = .
x −1 x − 1 ( x − 1)( x + 1) 1 x − 1
ln + C2 khi x ∈ ( −1;1)
2 x + 1
1 1 1
Ta có f ( −3) + f ( 3) = 0 ⇒ ln 2 + C1 + ln + C1 = 0 ⇒ C1 = 0 .
2 2 2
1 1 1 1 1
Và f − + f =2 ⇒ ln 3 + C2 + ln + C2 =2 ⇒ C2 =1 .
2 2 2 2 3
1 x −1
2 ln khi x ∈ ( −∞; −1) ∪ (1; +∞ )
x +1
Suy ra f ( x ) = .
x −1
1 ln + 1 khi x ∈ ( −1;1)
2 x +1
1 3
=
Vậy P f ( 0 ) + f ( 4 ) = 1 + ln .
2 5
1
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ {±1} thỏa mãn f ′ ( x ) = . Biết f ( −3) + f ( 3) =
0
x −1
2
1 1
và f − + f = 2 . Giá trị T = f ( −2 ) + f ( 0 ) + f ( 4 ) bằng:
2 2
1 5 1 9 1 9 1 9
A. T= 2 + ln . B. T = 1 + ln . C. T = 3 + ln . D. T = ln .
2 9 2 5 2 5 2 5
Hươngd dẫn giải
Chọn B
1 1 1 1 1 x −1
Ta có ∫ f ′ ( x ) dx = ∫ =
2
x −1
dx ∫ −= dx
2 x −1 x +1
ln
2 x +1
+C .
https://toanmath.com/
1 x −1
2 ln x + 1 + C1 khi x < −1, x > 1
Do đó f ( x ) = .
1 ln 1 − x + C khi − 1 < x < 1
2 x + 1 2
1 1
Do f ( −3) + f ( 3) = 0 nên C1 = 0 , f − + f = 2 nên C2 = 1 .
2 2
1 x −1
2 ln x + 1 khi x < −1, x > 1
1 9
Nên f ( x ) = . T = f ( −2 ) + f ( 0 ) + f ( 4 ) = 1 + ln .
1 ln 1 − x + 1 khi − 1 < x < 1 2 5
2 x + 1
Câu 10: Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên ( 0; +∞ ) thỏa mãn
1
f ( 2) = và f ′ ( x ) + ( 2 x + 4 ) f 2 ( x ) =
0 . Tính f (1) + f ( 2 ) + f ( 3) .
15
7 11 11 7
A. . B. . C. . D. .
15 15 30 30
Hươngd dẫn giải
Chọn D
f ′( x)
Vì f ′ ( x ) + ( 2 x + 4 ) f 2 ( x ) =
0 và f ( x ) > 0 , với mọi x ∈ ( 0; +∞ ) nên ta có − =
2x + 4 .
f 2 ( x)
1 1 1
Suy ra = x 2 + 4 x + C . Mặt khác f ( 2 ) = nên C = 3 hay f ( x ) = 2 .
f ( x) 15 x + 4x + 3
1 1 1 7
Do đó f (1) + f ( 2 ) + f ( 3) = + + = .
8 15 24 30
x ) 12 x + 13 và f ( 0 ) = 2 .
Câu 11: Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên . Biết f 6 ( x ) . f ′ (=
Khi đó phương trình f ( x ) = 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 . B. 3 . C. 7 . D. 1 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
x ) 12 x + 13 ⇒ ∫ f 6 ( x ) . f ′ ( x ) dx =
Từ f 6 ( x ) . f ′ (= ∫ (12 x + 13) dx ⇔ ∫ f ( x ) df ( x ) = 6 x + 13x + C
6 2
f 7 ( x) f ( 0)= 2 2
⇔ = 6 x 2 + 13 x + C →C = .
7 7
Suy ra: f 7 ( x ) = 42 x 2 + 91x + 2 .
Từ f ( x ) = 3 ⇔ f 7 ( x ) =
2187 ⇒ 42 x 2 + 91x + 2 = 0 ( *) .
2187 ⇔ 42 x 2 + 91x − 2185 =
Phương trình (*) có 2 nghiệm trái dầu do ac < 0 .
Câu 12: Cho hàm số f ( x ) xác định trên thỏa mãn f ′ ( x ) = e x + e − x − 2 , f ( 0 ) = 5 và
1
f ln = 0 . Giá trị của biểu thức S =f ( − ln16 ) + f ( ln 4 ) bằng
4
31 9 5
A. S = . B. S = . C. S = . D. f ( 0 ) . f ( 2 ) = 1 .
2 2 2
Hươngd dẫn giải
Chọn C
https://toanmath.com/
2x −
x
ex −1 e − e 2
khi x≥0
Ta có f ′ ( x ) = e x + e− x − 2 = = x x
.
ex e − 2 − e 2 x<0
khi
2x −
x
2e + 2e 2
+ C1 khi x ≥ 0
Do đó f ( x ) = x x
.
−2e 2 − 2e 2 + C khi x < 0
−
2
https://toanmath.com/
π π 21
Suy ra max= f ( x ) f=
2 2 , min = f ( x ) g=
.
π π
6;2 2 π π
6;2 6 2
Câu 14: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f ( x ) > 0 , ∀x ∈ . Biết
f '( x)
f ( 0 ) = 1 và = 2 − 2 x . Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) = m
f ( x)
có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m > e . B. 0 < m ≤ 1 . C. 0 < m < e . D. 1 < m < e .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
f ′( x) f ′( x)
Ta có
f ( x)
= 2 − 2x ⇒ ∫
f ( x) ∫ ( 2 − 2 x ) dx .
dx =
A.e 2 x − x . Mà f ( 0 ) = 1 suy ra f ( x ) = e 2 x − x .
⇔ ln f ( x ) = 2 x − x 2 + C ⇔ f ( x ) =
2 2
https://toanmath.com/
f '( x ) f '( x )
Biến đổi f '(=
x) ( 2 x + 3) . f 2 ( x ) ⇔
f 2 ( x)
= 2 x + 3 ⇔ ∫ ( 2 x 3) dx
∫ f 2 ( x ) dx =+
1 1 −1
⇔− = x 2 + 3x + C ⇒ f ( x ) = − 2 . Mà f ( 0 ) = nên = 2 .
f ( x) x + 3x + C 2
1 1
Do đó f ( x ) = − 2 =− .
x + 3x + 2 ( x + 1)( x + 2 )
a 1 1 1 1
Khi đó = f (1) + f ( 2 ) + ... + f ( 2017 ) + f ( 2018 ) =− + + ..... + +
b 2.3 3.4 2018.2019 2019.2020
1 1 1 1 1 1 1 1 1 −1009
=
− − + − + ..... + − − = − − = .
2 3 3 4 2018 2019 2020 2 2020 2020
a = −1009
Với điều kiện a, b thỏa mãn bài toán, suy ra: ⇒b−a = 3029 .
b = 2020
f ′′ ( x ) . f ( x ) − 2 f ′ ( x ) + xf ( x ) =
2 3
0
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x ) , ∀x ≥ 0 , thỏa mãn . Tính
= f ′ ( 0 ) 0;= f ( 0) 1
f (1) .
2 3 6 7
A. . B. . . C. D. .
3 2 7 6
Hươngd dẫn giải
Chọn C
f ′′ ( x ) . f ( x ) − 2 f ′ ( x )
2
Ta có: f ′′ ( x ) . f ( x ) − 2 f ′ ( x ) + xf ( x ) =
2 3
0⇔ =
−x
f 3 ( x)
f ′ ( x ) ′ f ′( x) x2 f ′ ( 0) 02
⇒ 2 =− x ⇒ =
− + C ⇒ =
− +C ⇒C =
0.
f ( x ) f 2
( x ) 2 f 2
( 0 ) 2
f ( x)
′ x2
Do đó 2 = −
f ( x) 2
f ′( x)
1 1
x3
1 1
x2 1 1 1 1 6
⇒∫ 2 − ∫ dx ⇒ −
dx = = − ⇒ − + = − ⇒ f (1) = .
0
f ( x) 0
2 f ( x) 0 6 0 f (1) f ( 0 ) 6 7
f ′( x) x
Câu 18: Giả sử hàm số f ( x) liên tục, dương trên ; thỏa mãn f ( 0 ) = 1 và = 2 . Khi đó
f ( x) x +1
( )
hiệu T f 2 2 − 2 f (1) thuộc khoảng
=
A. ( 2;3) . B. ( 7;9 ) . C. ( 0;1) . D. ( 9;12 ) .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
f ′( x) d ( f ( x )) 1 d ( x + 1)
2
x
Ta có ∫ f ( x)
dx = ∫ x 2 + 1 dx ⇔ ∫ f ( x)
= ∫ 2
2 x +1
.
Vậy ln ( f (= ln ( x 2 + 1) + C , mà f ( 0 ) =1 ⇔ C =0 . Do đó f (=
x ))
1
x) x2 + 1 .
2
( )
Nên f 2 2 = 3; 2 f (1) = 2 2 ⇒ f 2 2 − 2 f (1) = ( )
3 − 2 2 ∈ ( 0;1) .
https://toanmath.com/
π
4
f ( tan t ) 1 1
Câu 19: Khi đó ∫
0
cos 2t
d t = ∫0 f ( x ) dx . Vậy ∫ f ( x ) dx = 6 .Cho hàm số
0
y = f ( x ) đồng biến trên
2
( 0; +∞ ) ; y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên ( 0; +∞ ) và thỏa mãn f ( 3) = và
3
f ' ( x ) = ( x + 1) . f ( x ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
f ′( x)
⇒ = ( x + 1) , ∀x ∈ ( 0; +∞ ) ;
f ( x)
f ′( x) 1
⇒∫ ∫ ( x 1)dx ⇒
dx =+ f ( x=
) ( x + 1) +C ;
3
f ( x) 3
3 2 8
Từ f ( 3) = suy ra =
C −
2 3 3
2
1 2 8
Như vậy f ( =
x ) ( x + 1) + −
3
3 3 3
Bởi thế:
2 2 4
1 2 8 2 8 2 8
f ( 8 ) = (8 + 1) + − = 9 + − ⇒ f 2 (8) = 9 + − ≈ 2613, 26 .
3
3 3 3 3 3 3 3
Câu 20: Giả sử hàm số y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên ( 0;+ ∞ ) và thỏa mãn f (1) = 1 ,
f ( x) =
f ′ ( x ) 3 x + 1 , với mọi x > 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 4 < f ( 5 ) < 5 . B. 2 < f ( 5 ) < 3 .
C. 3 < f ( 5 ) < 4 . D. 1 < f ( 5 ) < 2 .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
Cách 1:
Với điều kiện bài toán ta có
f ′( x) 1 f ′( x) 1
f ( x) =f ′ ( x ) 3x + 1 ⇔ = ⇔∫ dx = ∫ dx
f ( x) 3x + 1 f ( x) 3x + 1
d ( f ′ ( x )) 1 1
2 2
3 x +1 + C
⇔∫
−
( x)
=∫ ( 3 x + 1) 2 d ( 3 x + 1) ⇔ ln f = 3x + 1 + C ⇔ f ( x ) =
e3 .
f ( x) 3 3
4 2 4 4
+C 4 3 x +1 −
Khi đó f (1) =1 ⇔ e 3 =1 ⇔ C =− ⇒ f ( x) =
e3 3
⇒ f ( 5) =e 3 ≈ 3, 79 ∈ ( 3;4 ) .
3
Vậy 3 < f ( 5 ) < 4 .
https://toanmath.com/
dx
Chú ý: Các bạn có thể tính ∫ 3x + 1
bằng cách đặt
= t 3x + 1 .
Cách 2:
Với điều kiện bài toán ta có
f ′( x) 1
5
f ′( x) 5
1 5
d ( f ( x )) 4
f ( x) =f ′ ( x ) 3x + 1 ⇔ = ⇔∫ ∫1 3x + 1
dx = d x ⇔ ∫1 f ( x ) =
f ( x) 3x + 1 1
f ( x) 3
5
4 f ( 5) 4 4
⇔ ln f ( x ) = ⇔ ln = ⇔ f ( 5=
) f (1) .e 3 ≈ 3, 79 ∈ ( 3;4 ) .
1 3 f (1) 3
Câu 21: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ′ ( x ) + f ( x ) . f ′′ ( x ) =
15 x 4 + 12 x , ∀x ∈ và
2
⇔ f ′ ( x ) . f ( x ) ′ =
15 x 4 + 12 x , ∀x ∈ ⇔ f ′ ( x ) . f ( x ) = 3 x5 + 6 x 2 + C1
Do =f ( 0 ) f= ′ ( 0 ) 1 nên ta có C1 = 1. Do đó: f ′ ( x ) . f ( x ) = 3 x 5 + 6 x 2 + 1
1 ′
⇔ f 2 ( x ) = 3 x 5 + 6 x 2 + 1 ⇔ f 2 ( x ) = x 6 + 4 x 3 + 2 x + C2 .
2
Mà f ( 0 ) = 1 nên ta có C2 = 1. Do đó f 2 ( x ) = x 6 + 4 x3 + 2 x + 1 .
Vậy f 2 (1) = 8.
x+3 x+3 2x + 3 2x + 3
A. +C. B. +C . C. +C . D. +C.
2 ( x2 + 4) x2 + 4 4 ( x 2 + 1) 8 ( x 2 + 1)
Hươngd dẫn giải
Chọn D
Theo đề ra ta có:
f (=
x + 1) 2( x +1 + 3 ) +C ⇔ 2 2 ( x +1 + 3 ) +C .
∫ dx ∫ (f ) (
x + 1 d=
x +1 )
x +1 x+5
( )
2
x +1 + 4
2 ( t + 3) t +3
Hay 2 ∫ f ( t ) d=
t + C ⇒ ∫ f ( t ) d= t 2 + C′ .
t +4
2
t +4
1 1 2x + 3 2x + 3
∫ f ( 2 x ) d= ( ) ( )
2∫
Suy ra x f 2 x d 2 =
x + C =
1 +C
2 ( 2 x )2 + 4 8x2 + 8
https://toanmath.com/
DẠNG 2: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT, GIẢI HỆ TÍCH PHÂN
5 2
Câu 23: Cho ∫ f ( x ) dx = 10 . Kết quả ∫ 2 − 4 f ( x ) dx bằng:
2 5
A. 34 . B. 36 . C. 40 . D. 32 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
2 2 2 5
∫ 2 − 4 f ( x ) dx =
2 ∫ dx − 4 ∫ f ( x ) dx =−2 x 2 + 4 ∫ f ( x ) dx =−2. ( 5 − 2 ) + 4.10 =
5
Tacó 34 .
5 5 5 2
9
Câu 24: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) , biết ∫ f ( x ) dx = 9
0
và F ( 0 ) = 3 . Tính F ( 9 ) .
A. F ( 9 ) = −6 . B. F ( 9 ) = 6 . C. F ( 9 ) = 12 . D. F ( 9 ) = −12 .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
9
f ( x ) dx
∫= F ( x ) 0 = F (9) − F ( 0) = 9 ⇔ F (9) =
9
=
Ta có: I 12 .
0
2 2
= I f ( x ) dx
∫= 3 = J ∫ 4 f ( x ) − 3 dx
Câu 25: Cho 0 . Khi đó 0 bằng:
A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Hươngd dẫn giải
Chọn B
2 2 2
Ta có J =∫ 4 f ( x ) − 3 dx =4 ∫ f ( x ) dx − 3∫ dx =4.3 − 3 x 0 =6 .
2
0 0 0
4 4 4
∫ f ( x ) dx = 10 ∫2 g ( x ) dx = 5 =I ∫2 3 f ( x ) − 5 g ( x ) dx
Câu 26: Cho 2 và . Tính
A. I = 5 . B. I = 15 . C. I = −5 . D. I = 10 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
4 4 4
=
Có: I ∫ 3 f ( x ) − 5 g ( x ) dx = 3∫ f ( x ) dx − 5∫ g ( x ) dx = 5 .
2 2 2
9 0 9
∫ f ( x ) dx = 37 ∫ g ( x ) dx = 16 = I ∫ 2 f ( x ) + 3 g ( x) dx
Câu 27: Giả sử 0 và 9 . Khi đó, 0 bằng:
A. I = 26 . B. I = 58 . C. I = 143 . D. I = 122 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
9 9 9 9 0
Ta có: I = ∫ 2 f ( x ) + 3g ( x) dx = ∫ 2 f ( x ) dx + ∫ 3g ( x ) dx = 2∫ f ( x ) dx − 3∫ g ( x ) dx =
0 0 0 0 9
26 .
2 5 5
∫ f ( x ) dx = 3 ∫ f ( x ) dx = −1 ∫ f ( x ) dx
Câu 28: Nếu 1 , 2 thì 1 bằng
A. −2 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Hươngd dẫn giải
Chọn B
https://toanmath.com/
5 2 5
Ta có ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = 3 − 1 = 2 .
1 1 2
2 3 3
∫ f ( x ) dx = 1 ∫ f ( x ) dx = −2 ∫ f ( x ) dx
Câu 29: Cho 1 và 2 . Giá trị của 1 bằng
A. 1 . B. −3 . C. −1 . D. 3 .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
3 2 3
∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = −1 .
1 1 2
10 6
Câu 30: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;10] và ∫ f ( x ) dx = 7 và ∫ f ( x ) dx = 3 . Tính
0 2
2 10
=P ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
0 6
A. P = 7 . B. P = −4 . C. P = 4 . D. P = 10 .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
10 2 6 10
Ta có ∫ f ( x ) dx = 7 ⇔ ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =
7
0 0 2 6
2 10
⇔ ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = 7 − 3 = 4 .
0 6
Vậy P = 4 .
1 2
∫ f ( x ) dx = 2 2 ∫ f ( x ) dx =
Câu 31: Cho 0 , ∫ f ( x ) dx = 4 , khi đó
1
0 ?
A. 6 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
2 1 2
∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = 6 .
0 0 1
1 3 3
Câu 32: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có ∫ f ( x ) dx = 2 ; ∫ f ( x ) dx = 6 . Tính I = ∫ f ( x ) dx .
0 1 0
A. I = 8 . B. I = 12 . C. I = 36 . D. I = 4 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
3 1 3
f ( x ) dx
I =∫= ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = 2 + 6 = 8 .
0 0 1
2 2 2
∫ f ( x ) dx = 2 ∫ g ( x ) dx = −1 I=∫ x + 2 f ( x ) + 3g ( x ) dx
Câu 33: Cho −1 và −1 . Tính −1 bằng
11 7 17 5
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 2 2
Hươngd dẫn giải
Chọn D
https://toanmath.com/
2 2
x2 2 3 5
Ta có: I = + 2 ∫ f ( x ) dx + 3 ∫ g ( x ) dx = + 4 − 3 = .
2 −1 −1 −1
2 2
8 4 4
∫ f ( x ) dx = −2 ∫ f ( x ) dx = 3 ∫ g ( x ) dx = 7
Câu 34: Biết 1 ; 1 ; 1 . Mệnh đề nào sau đây sai?
8 4
A. ∫ f ( x ) dx = 1 .
4
B. ∫ f ( x ) + g ( x ) dx =
1
10 .
8 4
C. ∫ f ( x ) dx =
4
−5 . D. ∫ 4 f ( x ) − 2 g ( x ) dx =
1
−2 .
f ( x) f ′( x) [ −1;3] , f ( −1) =
3
3
Câu 35: Cho hàm số có liên tục trên đoạn và ∫ f ′( x) dx = 10 giá trị
−1
f ( 3)
của bằng
A. −13 . B. −7 . C. 13 . D. 7 .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
3
∫ f ′( x) dx = 10 ⇒ f ( x ) 10 ⇔ f ( 3) = f ( −1) + 10 = 13 .
10 ⇔ f ( 3) − f ( −1) =
3
Ta có −1
=
−1
2 2
∫ f ( x ) dx = 3 ∫ ( f ( x ) + 1) dx
Câu 36: Cho 0 . Tính 0 ?
A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 1 .
Hươngd dẫn giải.
Chọn B
2 2 2
Ta có ∫ ( f ( x ) + 1) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ dx = 3 + 2 = 5 .
0 0 0
Câu 37: Cho y = f ( x ) , y = g ( x ) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên [ 0; 2] và
2 2 2
′
∫0 g ( x ) . f ′ ( x ) dx =
2 , ∫ g ′ ( x ) . f ( x ) dx =
0
3 . Tính tích phân I = ∫ f ( x ) .g ( x ) dx .
0
A. I = −1 . B. I = 6 . C. I = 5 . D. I = 1 .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
2 2
Xét= x ) .g ( x ) ′ dx
tích phân I ∫ f (= ∫ f ′ ( x ) .g ( x ) + f ( x ) .g ′ ( x ) dx
0 0
2 2
∫ g ′ ( x ) . f ( x ) dx + ∫ g ( x ) . f ′ ( x ) dx =
=
0 0
5.
5 −2
∫ f ( x ) dx = 8 ∫ g ( x ) dx = 3 5
Câu 38: Cho hai tích phân
T
6
4
−2 và 5 . Tính I =
T
6
4
∫ f ( x ) − 4 g ( x ) − 1 dx .
−2
T
6
4
A. I = −11 . B. I = 13 . C. I = 27 . D. I = 3 .
Hươngd dẫn giải
Chọn B
https://toanmath.com/
5 5 −2
Ta có: I = ∫ f ( x ) − 4 g ( x ) − 1 dx =∫ f ( x ) dx + 4 ∫ g ( x ) dx − x −2 =8 + 4.3 − ( 5 + 2 ) =13 .
5
T
6
4
−2 −2 5
1
Câu 39: Cho hàm số f ( x ) = x 4 − 4 x3 + 2 x 2 − x + 1 , ∀x ∈ . Tính ∫ f 2 ( x ) . f ′ ( x ) dx .
0
2 2
A. . B. 2 . C. − . D. −2 .
3 3
Hươngd dẫn giải
Chọn C
f 3 ( x) f 3 (1) − f 3 ( 0 )
1
1 1
2
∫ f ( x ) . f ′ ( x ) dx = ∫ f ( x ) .d f ( x ) = = = − .
2 2
Ta có
0 0
3 0 3 3
6 4
Câu 40: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [0; 6] thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 10 và ∫ f ( x ) dx = 6 . Tính
0 2
2 6
giá trị của biểu=
thức P ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
0 4
A. P = 4 .` B. P = 16 . C. P = 8 . D. P = 10 .
Hươngd dẫn giải:
2 6
6 2
6
Ta có: P = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
0 4 0 6 4
6
4 2
6 6 2
=∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = 10 − 6 = 4
0 6 4 4 0 4
Chọn A
1 1
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [0; 1] và có
0
5 . Tính ∫ f ( x ) dx .
∫ 3 − 2 f ( x ) dx = 0
A. −1 . B. 2. C. 1. D. −2 .
Hươngd dẫn giải:
1 1 1 1
∫ 3 − 2 f ( x ) dx =
5 ⇔ ∫ 3dx − 2 ∫ f ( x ) dx =
5 ⇔ 3 x 0 − 2 ∫ f ( x ) dx =
1
Ta có: 5
0 0 0 0
1 1
⇔ −2 ∫ f ( x ) dx = 5 − 3 = 2 ⇒ ∫ f ( x ) dx = −1
0 0
Chọn A
1 1
Câu 42: Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên đoạn [0; 1], có ∫ f ( x ) dx = 4 và ∫ g ( x ) dx = −2
0 0
=
. Tính tích phân I ∫ f ( x ) − 3g ( x ) dx .
A. −10 . B. 10 . C. 2. D. −2 .
Hươngd dẫn giải:
1 1 1
I = ∫ f ( x ) − 3 g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − 3∫ g ( x ) dx =4 − 3 ( −2 ) =10
0 0 0
Chọn B
1
Câu 43: Cho hàm số f ( x ) = ln x + x 2 + 1 . Tính tích phân I = ∫ f ' ( x ) dx .
0
A. I = ln 2 . B.=I ln 1 + 2 . ( ) C. I = ln 2 D. I = 2 ln 2
https://toanmath.com/
Hươngd dẫn giải:
( )
1 1
∫ f ' ( x ) dx = f ( x ) 0 = ln x + x 2 + 1 = ln 1 + 2
1
Ta có: I =
0 0
Chọn B
Câu 44: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ln3] và thỏa mãn f (1) = e 2 ,
ln 3
∫ f ' ( x ) dx=
1
9 − e 2 . Tính I = f ( ln 3) .
A. I = 9 − 2e 2 . B. I = 9 . C. I = −9 . D.=
I 2e 2 − 9 .
Hươngd dẫn giải:
ln 3
∫ f ( ln 3) − f (1) =
f ( x) 1 =
f ' ( x ) dx =
ln 3
Ta có: 9 − e 2 (gt)
1
⇒ f ( ln 3) − e 2 =9 − e 2 ⇒ f ( ln 3) =9
Chọn B
Câu 45: Cho hai hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn
1 1 1
0 0 0
A. I = −2 . B. I = 0 . C. I = 3 . D. I = 2 .
Hươngd dẫn giải:
1 1
x ) .g ( x ) dx
∫ f (= ∫ f ( x ) .g ' ( x ) + f ' ( x ) .g ( x ) dx
/
=I
0 0
1 1
= ∫ f ( x ) .g ' ( x ) dx + ∫ f ' ( x ) .g ( x ) dx = 1 − 1 = 0
0 0
Chọn B
x2
Câu 46: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ( 0; +∞ ) và thỏa ∫ f ( t ) dt = x.cos π x . Tính f ( 4 ) .
0
2 3 1
A. f ( 4 ) = 123 . B. f ( 4 ) = . C. f ( 4 ) = . D. f ( 4 ) = .
3 4 4
Hươngd dẫn giải:
Ta có: F ( t=
) ∫ f ( t ) dt ⇒ F ' ( t=) f (t )
x2
G ( x)
Đặt = ( t ) dt
∫ f= F ( x2 ) − F ( 0)
0
) F ( x 2 )= 2 x. f ( x 2 ) (Tính chất đạo hàm hợp: f ' u ( x ) = f ' ( u ) .u ' ( x ) )
⇒ G ' ( x=
/
x2
=
Mặt khác, từ gt: G ( x) f ( t ) dt
∫= x.cos π x
0
⇒ G '( x) =
( x.cos π x ) ' =
− xπ sin π x + cos π x
⇒ 2 x. f ( x 2 ) =
− xπ sin π x + cos π x (1)
Tính f ( 4 ) ⇒ ứng với x = 2
1
Thay x = 2 vào (1) ⇒ 4. f ( 4 ) = 1 ⇒ f ( 4) =
−2π sin 2π + cos 2π =
4
Chọn D
https://toanmath.com/
f ( x)
1
A. f ( 4 ) = 2 3 . B. f ( 4 ) = −1 . C. f ( 4 ) = . D. f ( 4 ) = 3 12 .
2
Hươngd dẫn giải:
f ( x) 3 f ( x) f ( x )
3
t
∫ x cos π x ⇒ f ( x ) =
3
t 2 dt = = = 3 x.cos π x
0
30 3
( x)
⇒ f= 3
( 4)
3 x cos π x ⇒ f = 3
12
Chọn D
π
x
=
Câu 48: Cho hàm số G ( x) ∫ t.cos ( x − t ) .dt . Tính G ' 2 .
0
π π π π
A. G ' = −1 . B. G ' = 1 . C. G ' = 0 . D. G ' = 2 .
2 2 2 2
Hươngd dẫn giải:
) ∫ t.cos ( x − t ) dt ⇒ F ' ( x=) t.cos ( x − t )
Cách 1: Ta có: F ( t=
x
Đặt G ( x ) = ∫ t.cos ( x − t ) dt = F ( x ) − F ( 0)
0
π
⇒ G ' ( x ) = F ( x ) − F ( 0 ) = F ' ( x ) − F ' ( 0 ) = x cos ( x − x ) − 0 = x ' = 1 ⇒ G ' =
/ /
1
2
Chọn B
x
=
Cách 2: Ta có G ( x) ∫ t.cos ( x − t ) dt . Đặt u =⇒
t du =dt=
, dv cos ( x − t ) dx chọn
0
− sin ( x − t )
v=
x x
⇒ G ( x) =
−t.sin ( x − t ) 0 + ∫ sin ( x − t ) dt =
∫ sin ( x − t ) dt =
cos ( x − t ) 0 =
x x
cos 0 − cos x =
1 − cos x
0 0
π π
⇒ G ' ( x ) =sin x ⇒ G ' =sin =1
2 2
Chọn B
x2
Câu 49: Cho hàm số G ( x ) = ∫ cos t .dt ( x > 0 ). Tính G ' ( x ) .
0
A. G ' ( x ) = x .cos x . 2
B. G ' ( x ) = 2 x.cos x . C. G ' ( x ) = cos x . ' ( x ) cos x − 1 .
D. G =
Hươngd dẫn giải:
x2
Ta có F (=
t) ∫ cos tdt ⇒ F ' (=
t ) cos t ⇒ G ( x ) = ∫ cos tdt = F ( x 2 ) − F ( 0 )
0
⇒ G ' ( x ) = F ( x 2 ) − F ( 0 ) = F ( x 2 ) − F ( 0 ) = F ( x 2 ) = 2 x.F' ( x 2 )
/ / / /
2=
x.cos x 2 2 x.cos x
Chọn B
x
Câu 50: Cho hàm số G (=
x) ∫ 1 + t 2 dt . Tính G ' ( x ) .
1
D. ( x 2 + 1) x 2 + 1 .
x 1
A. . B. 1 + x 2 . C. .
1+ x 2
1+ x 2
https://toanmath.com/
Hươngd dẫn giải:
Đặt F ( t ) =∫ 1 + t dt ⇒ F ' ( t ) = 1 + t
2 2
x
x
G ( x ) = ∫ 1 + t 2 dt = F ( x ) − F (1) ⇒ G ' ( x ) = F ' ( x ) − F ' (1) = F ' ( x ) =
1 1 + x2
Chọn A
x
Câu 51: Cho hàm số F ( x ) = ∫ sin t .dt
2
( x > 0 ). Tính F ' ( x ) .
1
sin x 2sin x
A. sin x . B. . C.. D. sin x .
2 x x
Hươngd dẫn giải:
( x ) − F (1)
x
G ( x)
Đặt F ( t ) = ∫ sin t dt ,= 2
∫ sin
= t dt2
F
1
1 1
A. f ' ( x ) = x . B. f ' ( x=
) x2 + 1 . C. f ' ( x ) = . D. f ' ( x ) = .
x 1− x
Hươngd dẫn giải:
x
Đặt F ( t=
) ∫ t.e dt ⇒ F ' ( t=) t.e ⇒ G ( x ) = ∫ t.e dt = F ( x ) − F ( 0 )
f (t ) f (t ) f (t )
π −1 π π 1
A. f (π ) = . B. f (π ) = . C. f (π ) = . D. f (π ) = .
4 2 4 2
Hươngd dẫn giải
Chọn B
Ta có ∫ f ( t ) dt = F ( t ) ⇒ F ′ ( t ) =
f (t )
x2
x.sin (π x ) ⇔ F ( x 2 ) − F ( 0 ) =
f ( t ) dt = x.sin (π x ) ⇔ F ( t ) 0 = x.sin (π x )
x2
Khi đó ∫0
⇒ F ′ ( x 2 ) .2 x =
sin (π x ) + π x.cos (π x ) ⇔ f ( x 2 ) .2 x =sin (π x ) + π x.cos (π x )
π
⇒ f ( 4) = .
2
f ( x) ( −2; 3) . Gọi F ( x ) f ( x)
Câu 54: Cho hàm số
46T liên tục trên khoảng là một nguyên hàm của
2
( −2; 3)
= I ∫ f ( x ) + 2 x dx F ( −1) =
và ( )
−1
1 F 2 =4
trên khoảng . Tính , biết .
https://toanmath.com/
A. I = 6 .
46T B. I = 10 . C. I = 3 . D. I = 9 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
= F ( 2 ) − F ( −1) + ( 4 − 1) = 4 − 1 + 3 = 6
2
∫ f ( x ) + = F ( x ) −1 + x 2
2 2
=I 2 x dx .
−1
46T
−1
2 2 2
∫ f ( x ) dx = 2 ∫ g ( x ) dx = −1 I=∫ x + 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx
Câu 55: Cho −1 và −1 . Tính −1
11 7 17 5
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 2 2
Hươngd dẫn giải
Chọn C
2 2 2 2 2
x2 17
Ta có: I =∫ x + 2 f ( x ) − 3 g ( x )
d x ∫
= xd x + 2 ∫ f ( x ) d x − 3 ∫ g ( x ) d=x + 4 +=
3 .
−1 −1 −1 −1
2 −1
2
2 2 2
∫ 3 f ( x ) + 2 g ( x ) dx =
1 ∫ 2 f ( x ) − g ( x ) dx =
−3 ∫ f ( x ) dx
Câu 56: Cho 1 , 1 . Khi đó, 1 bằng
11 5 6 16
A. . B. − . .C. D. .
7 7 7 7
Hươngd dẫn giải
Chọn B
5
a= −
2 2
3a + 2b =1
Đặt a = ∫ f ( x ) dx , b = ∫ f ( x ) dx , ta có hệ phương trình
7
⇔
1 1 2a − b =−3 b = 11
7
2
5
Vậy ∫ f ( x ) dx =
1
− .
7
Câu 57: Cho f ( x ) , g ( x ) là hai hàm số liên tục trên đoạn [ −1;1] và f ( x ) là hàm số chẵn, g ( x ) là
1 1
hàm số lẻ. Biết ∫ f ( x ) dx = 5 ; ∫ g ( x ) dx = 7 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
0 0
1 1
A. ∫ f ( x ) dx = 10 .
−1
B. ∫ f ( x ) + g ( x ) dx =
−1
10 .
1 1
C. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx =
−1
10 . D. ∫ g ( x ) dx = 14 .
−1
Hươngd dẫn giải
Chọn D
1 1
Vì f ( x ) là hàm số chẵn nên ∫ f ( x ) dx = 2 ∫ f ( x ) dx = 2.5 = 10 .
−1 0
1
Vì g ( x ) là hàm số lẻ nên ∫ g ( x ) dx = 0 .
−1
1 1
⇒ ∫ f ( x ) + g ( x ) dx =
10 và ∫ f ( x ) − g ( x ) dx =
10 .
−1 −1
Vậy đáp án D sai.
https://toanmath.com/
Câu 58: Cho f ( x ) , g ( x ) là hai hàm số liên tục trên đoạn [ −1;1] và f ( x ) là hàm số chẵn, g ( x ) là
1 1
hàm số lẻ. Biết ∫ f ( x ) dx = 5 ; ∫ g ( x ) dx = 7 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
0 0
1 1
A. ∫ f ( x ) dx = 10 .
−1
B. ∫ f ( x ) + g ( x ) dx =
−1
10 .
1 1
C. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx =
−1
10 . D. ∫ g ( x ) dx = 14 .
−1
Hươngd dẫn giải
Chọn D
1 1
Vì f ( x ) là hàm số chẵn nên ∫ f ( x ) d=
x 2 ∫ f ( x ) d= = 10 .
x 2.5
−1 0
1
Vì g ( x ) là hàm số lẻ nên ∫ g ( x ) dx = 0 .
−1
1 1
⇒ ∫ f ( x ) + g ( x ) dx =
10 và ∫ f ( x ) − g ( x ) dx =
10 .
−1 −1
10 8 10
∫ f ( z ) dz = 17 ∫ f ( t ) dt = 12 ∫ −3 f ( x ) dx
Câu 59: Nếu 0 và 0 thì 8 bằng
A. −15 . B. 29 . C. 15 . D. 5 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
10
0 10
I=−3 ∫ f ( x ) dx =−3 ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =−3 ( −12 + 17 ) =−15 .
8 8 0
2 7 7
∫ f ( x ) dx = 2 ∫ f ( t ) dt = 9 ∫ f ( z ) dz
Câu 60: Cho −1 , −1 . Giá trị của 2 là
A. 11 . B. 5 . C. 7 . D. 9 .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
7 7 7 7 7 2 7
Ta có ∫ f ( t ) dt = ∫ f ( x ) dx và ∫ f ( z ) dz = ∫ f ( x ) dx nên ∫=
f ( x ) dx ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) d x .
−1 −1 2 2 −1 −1 2
7
Vậy ∫ f ( z ) dz = 7 .
2
3
Câu 61: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục, luôn dương trên [ 0;3] và thỏa
= mãn I f ( x ) dx
∫= 4 . Khi
0
∫ (e )
3
1+ ln ( f ( x ) )
đó giá trị của tích=
phân K + 4 dx là:
0
A. 4 + 12e . B. 12 + 4e . C. 3e + 14 . D. 14 + 3e .
Hươngd dẫn giải
Chọn B
( )
3 3 3 3 3
1+ ln ( f ( x ) ) 1+ ln ( f ( x ) )
∫e ∫e e.∫ f ( x ) dx + ∫ 4dx =
dx + ∫ 4dx =
3
Ta có K = + 4 dx = 4e + 4 x| =
4e + 12 .
0
0 0 0 0 0
Vậy K= 4e + 12 .
Câu 62: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên thỏa
https://toanmath.com/
=f ( 0 ) f= ′ ( 0 ) 1;
.
) f ( x ) + f ( y ) + 3xy ( x + y ) − 1, ∀x,y ∈
f ( x + y =
1
Tính ∫ f ( x − 1)dx .
0
1 1 1 7
A. . B. − . C. . D. .
2 4 4 4
Hươngd dẫn giải
Chọn C
Lấy đạo hàm theo hàm số y
f ′ ( x + y=
) f ′ ( y ) + 3x 2 + 6 xy , ∀x ∈ .
0 ⇒ f ′( x) =
Cho y = f ′ ( 0 ) + 3x 2 ⇒ f ′ ( x ) =
1 + 3x 2
Vậy f ( x ) = ∫ f ′ ( x )dx = x3 + x + C mà f ( 0 ) = 1 ⇒ C =
1 suy ra f ( x ) = x3 + x + 1 .
0
1 0 0
x4 x2
∫−1 f ( x )dx = −∫1 ( x + x + 1)dx = 4 + 2 + x =− 4 − 2 + 1 = 4 .
1 1 1
∫ f ( x − 1)dx = 3
0 −1
1
Câu 63: Cho hàm số f ( x ) là hàm bậc nhất thỏa mãn ∫ ( x + 1) f ′ ( x ) dx =
0
10 và 2 f (1) − f ( 0 ) =
2.
Tính I = ∫ f ( x ) dx .
1
A. I = 1 . B. I = 8 . C. I = −12 . D. I = −8 .
Hươngd dẫn giải
Chọn D
Gọi f ( x=
) ax + b , ( a ≠ 0 ) ⇒ f ′ ( x ) =
a.
Theo giả thiết ta có:
1 1 1
10 3 10 20
+) ∫ ( x + 1) f ′ ( x ) dx =
0
10 ⇔ a ∫ ( x + 1) dx =
0
10 ⇔ ∫ ( x + 1) dx =⇔ =
0
a 2 a
⇒a=
3
.
20 34
+) 2 f (1) − f ( 0 ) =2 ⇔ 2. + b − b = 2 ⇔ b =− .
3 3
20 34
Do đó, f = ( x) x− .
3 3
1 20 34
Vậy I = ∫ f ( x ) dx =
1
0 ∫0 3 x − 3 dx =
−8 .
f ( −2 ) =
. Tính ( )
b f −1 + f ( 2 )
.
A. f ( −1) + f ( 2 ) =−a − b . B. f ( −1) + f ( 2 ) = a − b .
C. f ( −1) + f ( 2 ) = a + b . D. f ( −1) + f ( 2 ) = b − a .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
1 1
Ta có f ′ ( − x ) = 3 = − 3 = − f ′ ( x ) nên f ′ ( x ) là hàm lẻ.
(−x) + (−x) x + x5
5
2 −1 2
Do đó ∫ f ′ ( x ) dx =
−2
0 ⇔ ∫ f ′ ( x ) dx =
−2
− ∫ f ′ ( x ) dx .
1
https://toanmath.com/
Suy ra f ( −1) − f ( −2 ) =− f ( 2 ) + f (1) ⇒ f ( −1) + f ( 2 ) =f ( −2 ) + f (1) =a + b .
f ( x) \ {0}
, ( )
1 f 1 =a
Câu 65: Cho hàm số xác định trên và thỏa mãn f ′ ( x ) = ,
x +x
2 4
f ( −2 ) =
. Giá trị của biểu thức ( )
b f −1 − f ( 2 )
bằng
A. b − a . B. a + b . C. a − b . D. −a − b .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
1 1
Ta có f ′ ( − x ) = 2 = 2 = f ′ ( x ) nên f ′ ( x ) là hàm chẵn.
( − x ) + ( − x ) x + x4
4
−1 2
Do đó ∫ f ′ ( x ) dx = ∫ f ′ ( x ) dx .
−2 1
Câu 66: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện
1
f ( x ) > 0 , ∀x ∈ ; f ′ ( x ) = −e x . f 2 ( x ) , ∀x ∈ và f ( 0 ) = . Tính giá trị của f ( ln 2 ) .
2
2 2 2 1
A. f ( ln 2 ) = . B. f ( ln 2 ) = − . C. f ( ln 2 ) = . D. f ( ln 2 ) = .
9 9 3 3
Hươngd dẫn giải
Chọn D
f ′( x) ln 2
f ′( x) 1 ln 2
df ( x )
f ′ ( x ) = −e x . f 2 ( x ) ⇔ ∫ ∫ ∫
ln 2
=
− e x
⇔ dx =
− e x
dx ⇔ =
−e x
f ( x)
2
0
f ( x)
2
0 0
f ( x)
2 0
ln 2
1 1 1 1 1
⇔− = −1 ⇔ − 1⇔
= 3 ⇔ f ( ln 2 ) =
= .
f ( x) 0 f ( ln 2 ) f ( 0 ) f ( ln 2 ) 3
Câu 67: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị ( C ) , xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các
, f ′( x)
điều kiện f ( x ) > 0 ∀x ∈ = ( x. f ( x ) ) , ∀x ∈ và f ( 0 ) = 2 . Phương trình tiếp
2
f ′ ( x ) = ( x. f ( x ) ) ⇔ 2
1 1
x ⇔∫ 2 ∫ x dx ⇔ ∫ 2
2
= 2
dx = 2
= ⇔− =
f ( x) 0
f ( x) 0 0
f ( x) 3 0 f ( x) 0 3
1 1 1 1 1
⇔ − =
− ⇔ = ⇔ f (1) =
6.
f (1) f ( 0 ) 3 f (1) 6
f ′ (1) (1. f (1) ) 36 .
2
= =
Vậy phương trình tiếp tuyến cần lập là= y 36 x − 30 .
Câu 68: Cho hàm số = y f ( x ) > 0 xác định, có đạo hàm trên đoạn [ 0;1] và thỏa mãn:
x 1
g ( x ) = 1 + 2018∫ f ( t ) dt , g ( x ) = f 2
( x ) . Tính ∫ g ( x ) dx .
0 0
https://toanmath.com/
1011 1009 2019
A. . B. . C. . D. 505 .
2 2 2
Hươngd dẫn giải
Chọn A
x
Ta có g ( x ) = 1 + 2018∫ f ( t ) dt ⇒ g ′ (=
x ) 2018 f (=
x ) 2018 g ( x )
0
g′( x) g′( x)
( )
t t t
⇒ 2018 ⇒ ∫
= 2018∫ dx ⇒ 2
dx = g ( x) =
t
2018 x 0
g ( x) 0 g ( x) 0
0
⇒2 ( )
g (t ) −1 =
2018t (do g ( 0 ) = 1 )
⇒ g ( t ) =1009t + 1
1
)dt
1009 2
1
1011
⇒∫ g (t= t + t=
.
0 2 0 2
f (1) f (1)
ln =−4 ⇔ =e −4 ⇔ f ( −1) =f (1) .e 4 =e 4 .
f ( −1) f ( −1)
Câu 70: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] đồng thời thỏa mãn f ′ ( 0 ) = 9 và
9 f ′′ ( x ) + f ′ ( x ) − x = T f (1) − f ( 0 ) .
2
=
9 . Tính
1
A. T= 2 + 9 ln 2 . B. T = 9 . C. T= + 9 ln 2 . D. T= 2 − 9 ln 2 .
2
Hươngd dẫn giải
Chọn C
f ′′ ( x ) − 1
9 ⇒ 9 ( f ′′ ( x ) − 1) =
1
Ta có 9 f ′′ ( x ) + f ′ ( x ) − x = − f ′ ( x ) − x ⇒ −
2 2
= .
f ′ ( x ) − x
2
9
f ′′ ( x ) − 1
1 1 x
Lấy nguyên hàm hai vế − ∫ ∫
dx = dx ⇒ = +C .
f ' ( x ) − x 9 f ′( x) − x 9
2
1 9 9
Do f ′ ( 0 ) = 9 nên C = suy ra f ′ ( x ) − x = ⇒ f ′( x) = +x
9 x +1 x +1
1
9
1
x2 1
Vậy T = f (1) − f ( 0 ) = ∫ + x = dx 9 ln x + 1 + = 9 ln 2 + .
0
x +1 2 0 2
y = f ( x)
thỏa mãn ( ) ( ) . Biết ( )
f ' x . f x= x 4 + x 2 f 0 =2 f 2 ( 2)
Câu 71: Cho hàm số . Tính .
313 332 324 323
A. f 2 ( 2 ) = . B. f 2 ( 2 ) = . C. f 2 ( 2 ) = . D. f 2 ( 2 ) = .
15 15 15 15
Hươngd dẫn giải
https://toanmath.com/
Chọn B
Ta có
2 2 2
f 2 ( x)
f ' ( x ) . f ( x ) = x 4 + x 2 ⇒ ∫ f ' ( x ) . f ( x ) dx = ∫ ( x 4 + x 2 ) dx ⇔ ∫ f ( x ) df ( x ) =
136 136
⇔ 2
0 =
0 0 0
15 2 15
f 2
( 2) − 4 =
136 332
f 2 ( 2) = .
⇔
2 15 15
Câu 72: Cho f ( x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [1; 4] thỏa mãn
3
2 xf ( x ) f ′ ( x ) , ∀x ∈ [1; 4=
] , f (1) . Giá trị f ( 4 ) bằng:
2
x +=
2
391 361 381 371
A. B. C. D.
18 18 18 18
Hươngd dẫn giải
Chọn A
Biến đổi:
f ′ ( x ) f ′( x)
2
x + 2 xf ( x ) = f ′ ( x ) ⇔ x (1 + 2 f ( x ) ) = f ′ ( x ) ⇔
2 2
=
x⇒ =x.
1+ 2 f ( x) 1+ 2 f ( x)
4
f ′( x) 4 4 14 14 391
⇒∫ ∫
dx = xdx ⇔ 1 + 2 f ( x ) = ⇔ 1 + 2 f ( 4) − 2 = ⇔ f ( 4) = .
1 1+ 2 f ( x) 1
1 3 3 18
Chọn A
4
f ′( x) 4
Chú ý: Nếu không nhìn được ra luôn =
I ∫ =
dx 1+ 2 f ( x) =1 + 2 f ( 4 ) − 2 thì ta có
1 1+ 2 f ( x) 1
thể sử dụng kỹ thuật vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một).
4
f '( x) 4
df ( x ) 4 1
1
( ( ) ) 2 d (1 + 2 f ( x ) ) =
− 4
+ Vi phân: ∫ dx = ∫ = ∫ 1 + 2 f x 1+ 2 f ( x) .
1 1+ 2 f ( x) 1 1+ 2 f ( x) 21 1
( e + 3)
2
e2 + 3 − 8
C. e f (1) − f ( 0 )
3
=
3
. D. e3 f (1) − f ( 0 )= (e 2
+ 3) e 2 + 3 − 8 .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
e2 x + 3
Ta có: 3 f ( x ) + f ( x ) =+
′ −2 x
1 3.e = x ⇒ 3e3 x f ( x ) + e3 x f ′ ( x ) =e 2 x e 2 x + 3 .
e
⇔ e3 x f ( x ) ′ =
e2 x e2 x + 3 .
https://toanmath.com/
1 1
Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế ta được 3x
( x )′ dx
∫ e f = ∫e
2x
e 2 x + 3 dx
0 0
( e + 3) e2 + 3 − 8
( )
2
31
1
⇔ e3 x f ( x ) = e 2 x + 3 ⇔ e f (1) − f ( 0 )
1
3
= .
0 3 0 3
Câu 74: Cho hàm số f liên tục, f ( x ) > −1 , f ( 0 ) = 0 và thỏa f ′ ( x ) =
x 2 + 1 2 x f ( x ) + 1 . Tính
f ( 3) .
A. 0 . B. 3 . C. 7 . D. 9 .
Hươngd dẫn giải
Chọn B
f ′( x) 2x
Ta có f ′ ( x ) =
x2 + 1 2x f ( x ) + 1 ⇔ =
f ( x) +1 x2 + 1
3
f ′( x) 3
2x 3 3 3
⇔ ∫ dx = ∫ dx ⇔ f ( x) +1 = x2 + 1 ⇔ f ( x) +1 =1
0 f ( x) +1 0 x2 + 1 0 0 0
⇔ f ( 3 ) +1 − f ( 0) + 1 = 1 ⇔ f ( 3 ) +1 = 2 ⇔ f ( 3 ) = 3 .
1
Câu 75: Cho hàm số f ( x ) ≠ 0 thỏa mãn điều kiện f ′ (=
x) và f ( 0 ) = − . Biết rằng
( 2 x + 3) f 2 ( x )
2
tổng f (1) + f ( 2 ) + f ( 3) + ... + f ( 2017 ) + f ( 2018 ) = với ( a ∈ , b ∈ * ) và
a a
là phân
b b
số tối giản. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a a
A. < −1 . B. > 1 . C. a + b =1010 . D. b − a = 3029 .
b b
Hươngd dẫn giải
Chọn D
f ′( x)
Ta có f ′ (=
x ) ( 2 x + 3) f 2 ( x ) ⇔ 2 = 2x + 3
f ( x)
f ′( x) 1
⇔∫ ∫
dx = ( 2 x + 3) dx ⇔ − = x 2 + 3x + C .
f ( x) f ( x)
1
Vì f ( 0 ) =− ⇒C = 2.
2
1 1 1
Vậy f ( x ) =− = − .
( x + 1)( x + 2 ) x + 2 x + 1
1 1 1009
Do đó f (1) + f ( 2 ) + f ( 3) + ... + f ( 2017 ) + f ( 2018 ) = − = − .
2020 2 2020
Vậy a = −1009 ; b = 2020 . Do đó b − a = 3029 .
ax + b
Câu 76: Biết luôn có hai số a và b để F ( x ) = ( 4a − b ≠ 0 ) là nguyên hàm của hàm số f ( x )
x+4
và thỏa mãn: 2 f= 2
( x ) F ( x ) − 1 f ′ ( x ) .
Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất?
A. a = 1 , b = 4 . B. a = 1 , b = −1 . C. a = 1 , b ∈ \ {4} . D. a ∈ , b ∈ .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
https://toanmath.com/
ax + b 4a − b 2b − 8a
Ta có F ( x ) = f ( x ) F=
là nguyên hàm của f ( x ) nên = ′( x) và f ′ ( x ) = .
x+4 ( x + 4) ( x + 4)
2 3
2 ( 4a − b )
2
ax + b 2b − 8a
( x)
Do đó: 2 f= 2
( F ( x ) − 1) f ′ ( x ) ⇔ =
− 1
( x + 4) x+4 ( x + 4)
4 3
Thay vào 2 f=
2
( x) ( F ( x ) − 1) f ′ ( x ) thấy đúng nên
Chọn C
có đạo hàm liên tục trên [ ] thỏa mãn ( )
y = f ( x) 1; 2 f 1 =4
Câu 77: Cho hàm số và
f ( x=
) xf ′ ( x ) − 2 x − 3x . Tính f ( 2 )
3 2
A. 5 . B. 20 . C. 10 . D. 15 .
Hươngd dẫn giải
Chọn B
xf ′ ( x ) − f ( x ) f ( x ) ′
Do x ∈ [1; 2] nên f ( x ) = xf ′ ( x ) − 2 x3 − 3 x 2 ⇔ = 2 x + 3 ⇔ = 2x + 3
x2 x
f ( x)
⇔ = x 2 + 3x + C .
x
Do f (1) = 4 nên C = 0 ⇒ f ( x= ) x3 + 3x 2 .
Vậy f ( 2 ) = 20 .
x π π
Câu 78: Cho f ( x ) = trên − ; và F ( x ) là một nguyên hàm của xf ′ ( x ) thỏa mãn
2 2
2
cos x
π π
F ( 0 ) = 0 . Biết a ∈ − ; thỏa mãn tan a = 3 . Tính F ( a ) − 10a 2 + 3a .
2 2
1 1 1
A. − ln10 . B. − ln10 . C. ln10 . D. ln10 .
2 4 2
Hươngd dẫn giải
Chọn C
( x ) xf ( x ) − ∫ f ( x ) dx
Ta có: F ( x ) = ∫ xf ′ ( x ) dx = ∫ xd f=
x sin x
Ta lại có: ∫ f ( x ) dx = ∫ cos 2
x
dx = ∫ xd ( tan
= x ) x tan x − ∫ tan=
xdx x tan x − ∫
cos x
dx
1
= x tan x + ∫ d ( cos x ) =x tan x + ln cos x + C ⇒ F ( x ) = xf ( x ) − x tan x − ln cos x + C
cos x
Lại có: F ( 0 ) = 0 ⇒ C = 0 , do đó: F ( x ) = xf ( x ) − x tan x − ln cos x .
⇒ F ( a ) = af ( a ) − a tan a − ln cos a
https://toanmath.com/
= a (1 + tan 2 a ) = 10a và
a 1 1
Khi đó f ( a ) = 2 2
= 1 + tan 2 a = 10 ⇔ cos 2 a =
cos a cos a 10
1
⇔ cos a = .
10
1 1
Vậy F ( a ) − 10a 2 + 3a= 10a 2 − 3a − ln − 10a 2 + 3a = ln10 .
10 2
Câu 79: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau
1
f ( x ) > 0 , ∀x ∈ , f ′ ( x ) = −e x . f 2 ( x ) ∀x ∈ và f ( 0 ) = . Phương trình tiếp tuyến của
2
đồ thị tại điểm có hoành độ x0 = ln 2 là
A. 2 x + 9 y − 2 ln 2 − 3 =0. B. 2 x − 9 y − 2 ln 2 + 3 =0.
C. 2 x − 9 y + 2 ln 2 − 3 =0. D. 2 x + 9 y + 2 ln 2 − 3 =0.
Hươngd dẫn giải
Chọn A
f ′( x) f ′( x)
ln 2
ln 2 ln 2
1
Ta có f ′ ( x ) = −e . f ( x ) ⇔ − 2 ( )
ln 2
x 2
=e x ⇒ ∫ − 2 d x =∫0 e x
dx ⇒ = e x
f ( x) f ( x) f ( x)
0 0
0
1 1 1
⇒ − = 1 ⇒ f ( ln 2 ) = .
f ( ln 2 ) f ( 0 ) 3
2
1 2
Từ đó ta có f ′ ( ln 2 ) = −eln 2 f 2 ( ln 2 ) = −2. = − .
3 9
2 1
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = − ( x − ln 2 ) + ⇔ 2 x + 9 y − 2 ln 2 − 3 =0.
9 3
Câu 80: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] , f ( x ) và f ′ ( x ) đều nhận giá trị
dương trên đoạn [ 0;1] và thỏa mãn f ( 0 ) = 2 ,
1 1 1
∫0 f ′ ( x ) . f ( x ) + 1 dx =
2 ∫ f ′ ( x ) . f ( x ) dx . Tính ∫ f ( x )
2 3
dx .
0 0
15 15 17 19
A. . B. . . C. D. .
4 2 2 2
Hươngd dẫn giải
Chọn D
1 1
Theo giả thiết, ta có ∫ f ′ ( x ) . f ( x ) + 1 dx =
2 ∫ f ′ ( x ) . f ( x ) dx
2
0
0
1 1
⇔ ∫ f ′ ( x ) . f ( x ) + 1 dx − 2 ∫ f ′ ( x ) . f ( x ) dx =
2
0
0
0
1 1 2
⇔ ∫ f ′ ( x ) . f ( x ) − 2 f ′ ( x ) . f ( x ) + 1 dx =
0 ⇔ ∫ f ′ ( x ) . f ( x ) − 1 dx =
2
0
0 0
f 3 ( x) 8
⇒ f ′ ( x ) . f ( x ) − 1 =0 ⇒ f 2 ( x ) . f ′ ( x ) =
1⇒ x + C . Mà f ( 0 ) =2 ⇒ C = .
=
3 3
Vậy f 3 ( x= ) 3 x + 8 .
1
1 1
3x 2 19
Vậy ∫ f ( x ) dx = ∫ ( 3 x + 8 )dx =
3
+ 8x = .
0 0 2 0
2
https://toanmath.com/
Câu 81: Cho f ( x) không âm thỏa mãn điều kiện f =
( x). f '( x) 2 x f 2 ( x) + 1 và f (0) = 0 . Tổng giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên [1;3] là
A. 22 B. 4 11 + 3 C. 20 + 2 D. 3 11 + 3
Hươngd dẫn giải
Chọn D
Biến đổi:
f ( x). f '( x) f ( x). f '( x)
f ( x). f '( x) = 2 x f 2 ( x) + 1 ⇔ = 2x ⇒ ∫ dx = ∫ 2 xdx ⇔ f 2 ( x) + 1 = x 2 + C
f ( x) + 1
2
f ( x) + 1
2
Với f (0) = 0 ⇒ C = 1 ⇒ f 2 ( x) + 1 = x 2 + 1 ⇒ f 2 ( x) = x 4 + 2 x 2 = g ( x)
) 4 x 3 + 4 x > 0, ∀x ∈ [1;3] . Suy ra g ( x) đồng biến trên [1;3]
Ta có: g '( x=
g ( x) f 2 ( x) ≤ g ( 3) ⇒ 3 ≤ f 2 ( x) ≤ 99
Suy ra: g (1) ≤= f ( x )≥0
→ 3 ≤ f ( x) ≤ 3 11
min f ( x) = 3
[1;3]
⇒
Max f ( x) = 3 11
3
f ( x). f '( x)
Chú ý: Nếu không tìm được ra luôn ∫ =
f 2 ( x) + 1
dx f 2 ( x) + 1 + C thì ta có thể sử dụng kĩ thuật
( x ))
( f ′= e f ( x ) , ∀x ∈ . Tính tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
2 x
A. e − 2 . B. e − 1 . C. e 2 − 2 . D. e 2 − 1 .
Hươngd dẫn giải
Chọn B
( f ′ ( x )) f ′( x) f ′( x)
2
Biến đổi ( f ′ ( x ) ) = e f ( x ) ex ⇒ ∫ ∫
2 x
⇔ =
ex ⇔ = dx = e x dx
f ( x) f ( x) f ( x)
1 x x
⇔ ∫ ( f ( x ) ) 2 df ( x ) =
−
∫ e 2 dx ⇔ 2 f ( x ) =+
2e 2 C
x
Vì f ( 0 ) =1 ⇒ C =0 ⇒ f ( x) =
e2 ⇔ f ( x) =
ex
1 1 1
∫ f ( x ) dx= ∫ edx= e = e −1
x
Suy ra
0 0 0
y = f ( x) \ {0}
Câu 83: Cho hàm số xác định và liên tục trên thỏa mãn
x f ( x ) + ( 2 x − 1) f ( x=) xf ′ ( x ) − 1 với ∀x ∈ \ {0} và f (1) = −2 . Tính
2 2 2
∫ f ( x ) dx .
1
https://toanmath.com/
1 3 ln 2 3 ln 2
A. − − ln 2 . B. − − ln 2 . C. −1 − . D. − − .
2 2 2 2 2
Hươngd dẫn giải
Chọn A
) xf ′ ( x ) − 1 ⇔ ( xf ( x ) + 1) = f ( x ) + xf ′ ( x )(*)
Ta có x 2 f 2 ( x ) + ( 2 x − 1) f ( x=
2
e f ( 2 ) e f (1)
−2 −1
⇔ 2
− 2
= − e −2 − e −1
2 1
e f ( 2 ) e f (1)
−2 −1
⇔ − = e −1 − e −2
4 1
⇔= f ( 2 ) 4 ef (1) + e − 1 = 4e 2 + 4e − 4 .
Câu 85: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] và thỏa mãn f ( 0 ) = 0 . Biết
1
9
1
πx 3π
1
∫ f ( x ) dx = và
2
∫ f ′ ( x ) cos dx = . Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
0
2 0
2 4 0
1 4 6 2
A. . B. . C. . D. .
π π π π
Hươngd dẫn giải
Chọn C
πx πx
1
πx π πx
1 1 1
Ta có ∫ f ′ ( x ) cos dx = ∫ cos= d ( f ( x ) ) cos . f ( x ) + ∫ sin . f ( x ) dx
0
2 0
2 2 0 0
2 2
π 1
πx
.f ( x ) dx .
2∫
= sin
0
2
https://toanmath.com/
1
πx 3
Suy ra ∫ sin .f ( x ) dx =
0
2 2
πx
1 2 1
1 1
∫0 sin 2 dx 2=
Mặt khác= ∫0 (1- cos π x ) dx 2 .
πx π x
2
1 1 1
Do đó ∫ f 2 ( x ) dx − 2 ∫ 3sin f ( x ) dx + ∫ 3sin dx =
0.
0 0
2 0
2
π x πx
2
1
0 suy ra f ( x ) = 3sin
hay ∫ f ( x ) − 3sin dx = .
0
2 2
πx
πx
1 1 1
6 6
Vậy ∫ f ( x ) dx =
∫0 3sin 2 dx =
− cos = .
0
π 2 0 π
1 1
Câu 86: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0; 1] , thỏa mãn ∫=
f ( x ) dx xf ( x ) dx
∫= 1 và
0 0
1 1
A. 1 . B. 8 . C. 10 . D. 80 .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
1 1 1 1
∫ f ( x ) + ( ax + b )=
dx ∫ f ( x ) dx + 2 ∫ f ( x ) . ( ax + b ) dx + ∫ ( ax + b ) dx
2 2 2
Xét
0 0 0 0
1 1 1 2
1 a
4 + 2a ∫ xf ( x ) dx + 2b ∫ f ( x ) dx +
= ( ax + b ) =4 + 2 ( a + b ) + + ab + b 2 .
3
0 0
3a 0
3
a2
Cần xác định a, b để + ( 2 + b ) a + b 2 + 2b + 4 = 0
3
− (b − 2)
2
Ta có: ∆ = b + 4b + 4 − ( b += 2b + 4 )
4 2
2
≤ 0 ⇒ b =2 ⇒ a =−6 .
3 3
1
∫ f ( x ) + ( −6 x + 2 ) dx =0 ⇒ f ( x ) =
2
Khi đó: 6x − 2
0
1 1 1
1
Suy ra ∫ f ( x ) =
dx ∫ ( 6 x − 2 ) d x = ( 6 x − 2 ) = 10 .
3 4 3
0 0
24 0
Câu 87: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1, 2] và thỏa mãn f ( x ) > 0 khi x ∈ [1, 2] .
2
f ' ( x ) dx = 10 và
2
( )
f' x
Biết ∫
1
∫ f ( x ) dx = ln 2 . Tính f ( 2 ) .
1
A. f ( 2 ) = −10 . B. f ( 2 ) = 20 . C. f ( 2 ) = 10 . D. f ( 2 ) = −20 .
Hươngd dẫn giải:
2
https://toanmath.com/
f ( 2 ) − f (1) =
10
f ( 2 ) = 20
Vậy ta có hệ: f ( 2 ) ⇔
f 1 =2
( ) f (1) = 10
Chọn B
Câu 88: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [ 4;8] và f ( 0 ) ≠ 0 với ∀x ∈ [ 4;8] . Biết
f ′ ( x )
2
8
rằng ∫
1 1
f ( 4) =
dx = 1 và= , f (8) . Tính f ( 6 ) .
( )
4
4
f x 4 2
5 2 3 1
A. . B. . C.
. D. .
8 3 8 3
Hươngd dẫn giải
Chọn D
8
f ′( x) 8
df ( x ) 1 8 1 1
+) Xét ∫ dx =∫ =− =− − =− ( 2 − 4) =2.
4
f ( x)
2
4
f ( x)
2
f ( x) 4 f ( 8 ) f ( 4 )
f ′( x)
2
8
+) Gọi k là một hằng số thực, ta sẽ tìm k để ∫ 2 + k dx =
0.
f ( x)
4
f ′( x) f ′ ( x ) f ′( x)
2 2
8
8 8 8
Ta có: ∫ 2 + =∫ + ∫ + ∫ =+ + =( + )
2
2 2
k dx dx 2 k dx k dx 1 4 k 4 k 2 k 1 .
f ( x) f ( x)
( )
4 2
4 4 f x
4 4
f ′( x) 1 f ′( x) 1 f ′( x)
2
8 6 6
1 1
Suy ra: k = − thì ∫ 2 ∫4 f 2 ( x ) 2 ∫4
−
f ( x) 2 dx = 0 ⇔ = ⇔ dx = dx
2 4 f 2 ( x) 2
6
df ( x ) 1 6 1 1 1 1
⇔∫ 2 =
1⇔ − =1⇔ − = 1⇔ 4− = 1 ⇔ f ( 6) = .
4
f ( x) f ( x) 4 f ( 4) f ( 6) f ( 6) 3
b b
Câu 89: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn [ 0;1] đồng thời thỏa mãn các
điều kiện f ′ ( 0 ) = −1 và f ′ ( x ) = f ′′ ( x ) . Đặt=
T f (1) − f ( 0 ) , hãy chọn khẳng định
2
đúng?
A. −2 ≤ T < −1 . B. −1 ≤ T < 0 . C. 0 ≤ T < 1 . D. 1 ≤ T < 2 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
1
T f (1) − f ( 0 ) = ∫ f ′ ( x ) dx
Ta có:=
0
f ′′ ( x ) 1 ′
Lại có: f ′ ( x ) = f ′′ ( x ) ⇔ −1 = −
2
⇔ −1 =
f ′ ( x ) f ′( x)
2
1 1
⇔ −x + c = ⇔ f ′( x) = .
f ′( x) −x + c
Mà f ′ ( 0 ) = −1 nên c = −1 .
1 1
1
Vậy T = ∫ f ′ ( x ) dx = ∫ dx =− ln − x − 1 0 = − ln 2 .
1
0 0
−x −1
https://toanmath.com/
f ( x ) > 0, ∀ x ∈ ,
f ( 0 ) f=
Câu 90: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp 2 liên tục trên thoả = ′ ( 0 ) 1, .
2
xy + y′= yy′′, ∀ x ∈ .
2
∫ 2 f ( x ) − g ( x ) dx =
1
6 ⇔ 2a − b =6.
a + 3b =10 a = 4 3
Do đó:
2a − b =6
⇔
b = 2
. Vậy ∫ f ( x ) + g ( x ) dx = a + b = 6 .
1
d d
Câu 92: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ a; b ] , nếu ∫ f ( x ) dx = 5 và ∫ f ( x ) dx = 2 (với
a b
b
a < d < b ) thì ∫ f ( x ) dx bằng.
a
5
A. 3 . B. 7 . . C. D. 10 .
2
Hươngd dẫn giải
Chọn A
d
∫ f ( x ) dx = 5
a F ( d ) − F ( a ) =
5 b
d ⇒ ⇒ F ( b ) − F ( a ) =
3 ∫a f ( x ) dx .
=
f x dx = 2 F ( d ) − F ( b ) =
2
∫ ( )
b
Câu 93: Cho f ( x ) và g ( x ) là hai hàm số liên tục trên đoạn [1;3] , thỏa mãn:
https://toanmath.com/
3 3 3
1
10 và ∫ 2 f ( x ) − g ( x ) dx =
∫ f ( x ) + 3g ( x ) dx = 1
=
6 . Tính I ∫ f ( x ) + g ( x ) dx
1
A. I = 8 . B. I = 9 . C. I = 6 . D. I = 7 .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
3 3
∫ f ( x ) + 3 g ( x ) dx =
10 ∫ f ( x ) dx = 4
1 1
3
Ta có: 3 ⇒ 3 ⇒ I ∫ f ( x ) + g ( x )=
= dx 6 .
2 f x − g x dx =
∫ ( ) ( ) ∫ ( )
g x dx = 2
1
6
1 1
Câu 94: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;5] và đồ thị hàm số
y = f ′ ( x ) trên đoạn [ 0;5] được cho như hình bên.
y
1
O 3 5 x
−5
Tìm mệnh đề đúng
( 0 ) f ( 5 ) < f ( 3) .
A. f= B. f ( 3) < f ( 0 ) =
f ( 5) .
C. f ( 3) < f ( 0 ) < f ( 5 ) . D. f ( 3) < f ( 5 ) < f ( 0 ) .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
5
Ta có ∫ f ′ ( x ) dx = f ( 5) − f ( 3) > 0 , do đó f ( 5) > f ( 3) .
3
3
∫ f ′ ( x ) dx = f ( 3) − f ( 0 ) < 0 , do đó f ( 3) < f ( 0 )
0
5
∫ f ′ ( x ) dx = f ( 5) − f ( 0 ) < 0 , do đó f ( 5) < f ( 0 )
0
Câu 95: Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm tại mọi x ∈ ( 0; +∞ ) đồng thời thỏa mãn điều kiện:
3π
2
f ( x ) = x ( sin x + f ' ( x ) ) + cos x và
π
∫ f ( x ) sin xdx = −4. Khi đó, f (π ) nằm trong khoảng
2
nào?
A. ( 6;7 ) . B. ( 5; 6 ) . C. (12;13) . D. (11;12 ) .
Hươngd dẫn giải
Chọn B
Ta có:
f ( x ) = x ( sin x + f ′ ( x ) ) + cos x
f ( x ) − xf ′ ( x ) sin x cos x f ( x ) ′ 1 ′ f ( x) 1
⇒ = + ⇒ = cos x ⇒ = cos x + c
x2 x x2 x x x x
https://toanmath.com/
⇒ f ( x ) =cos x + cx
Khi đó:
3π 3π
2 2
∫ f ( x ) sin xdx =
π
−4 ⇔ ∫ ( cos x + cx ) sin xdx =
π
−4
2 2
3π 3π
2 2
⇔ ∫ cos x sin xdx + c π∫ x sin xdx =
π
−4 ⇔ 0 + c ( −2 ) =−4 ⇔ c =2
2 2
⇒ f ( x ) =cos x + 2 x ⇒ f (π )= 2π − 1 ∈ ( 5; 6 ) .
π
Câu 96: Cho hàm số f ( x ) xác định trên 0; thỏa mãn
2
π π
2
2 π 2 −π 2
∫0 f ( x ) − 2 2 f ( x ) sin x − 4 d x = 2
. Tích phân ∫ f ( x) d x
0
bằng
π π
A. . B. 0 . C. 1 . D. .
4 2
Hươngd dẫn giải
Chọn B
π π π
2
π π
2 2
∫
Ta có: ∫ 2sin x − d x = 1 − cos 2 x − d= ∫ (1 − sin 2 x ) d x
2
x
0 4 0 2 0
π
1 2 π −2
= x + cos 2 x = .
2 0 2
π π
2
2 π 2
π 2 −π π − 2
Do đó: ∫0 f ( x ) − 2 2 f ( x ) sin x − d x + ∫ 2sin 2 x − d x = + =0
4 0 4 2 2
π
2
π π
⇔ ∫ f 2 ( x ) − 2 2 f ( x ) sin x − + 2sin 2 x − d x =
0
0 4 4
π
2
2
π
⇔ ∫ f ( x ) − 2 sin x − d x = 0
0 4
π π
Suy ra f ( x ) − 2 sin x − = =
0 , hay f ( x) 2 sin x − .
4 4
π π π
2 2
π π2
f ( x) d x
Bởi vậy: ∫= ∫ 2 sin x − d x =
− 2 cos x − = 0.
0 0 4 4 0
Câu 97: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên thỏa mãn 3 f ( x ) + f ( 2 − x ) = 2 ( x − 1) e x − 2 x +1
+ 4 . Tính
2
2
tích phân I = ∫ f ( x ) dx ta được kết quả:
0
A. I = e + 4 . B. I = 8 . C. I = 2 . D. I = e + 2 .
Đề ban đầu bị sai vì khi thay x = 0 và x = 2 vào ta thấy mâu thuẫn nên tôi đã sửa lại đề
Hươngd dẫn giải
Chọn C
https://toanmath.com/
2 2
x 2 + x . Giá trị f ( 2 )= a + b ln 3 ,
mãn điều kiện f (1) = −2 ln 2 và x ( x + 1) . f ′ ( x ) + f ( x ) =
với a, b ∈ . Tính a 2 + b 2 .
25 9 5 13
A. . B. . . C. D. .
4 2 2 4
Hươngd dẫn giải
Chọn B
x 1 x
Từ giả thiết, ta có x ( x + 1) . f ′ ( x ) + f ( x ) =
x2 + x ⇔ . f ′( x) + f ( x) =
x +1 ( x + 1) x +1
2
x ′ x
⇔ . f ( x ) = , với ∀x ∈ \ {0; − 1} .
x +1 x +1
x x x
Suy ra . f ( x) = ∫ dx hay . f ( x ) = x − ln x + 1 + C .
x +1 x +1 x +1
x
Mặt khác, ta có f (1) = −2 ln 2 nên C = −1 . Do đó . f ( x ) = x − ln x + 1 − 1 .
x +1
2 3 3 3 3
Với x = 2 thì . f ( 2 ) = 1 − ln 3 ⇔ f ( 2 )= − ln 3 . Suy ra a = và b = − .
3 2 2 2 2
9
Vậy a 2 + b 2 =.
2
2
Câu 99: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và f ′ ( x ) ≥ x 4 + 2 − 2 x ∀x > 0 và f (1) = −1 .
x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình f ( x ) = 0 có 1 nghiệm trên ( 0;1) .
B. Phương trình f ( x ) = 0 có đúng 3 nghiệm trên ( 0; +∞ ) .
C. Phương trình f ( x ) = 0 có 1 nghiệm trên (1; 2 ) .
C. Phương trình f ( x ) = 0 có 1 nghiệm trên ( 2;5 ) .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
(x − 1) + 1
2
x 6 − 2 x3 + 2
3
2
f ′ ( x ) ≥ x4 + 2 − 2x = = > 0 , ∀x > 0 .
x x2 x2
⇒y= f ( x ) đồng biến trên ( 0; +∞ ) .
⇒ f ( x ) = 0 có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng ( 0; +∞ ) (1) .
Mặt khác ta có:
https://toanmath.com/
2 2
2 2 21
f ′ ( x ) ≥ x4 +− 2 x > 0 , ∀x > 0 ⇒ ∫ f ′ ( x ) dx ≥ ∫ x 4 + 2 − 2 x dx =
1
2
x 1
x 5
21 17
⇒ f ( 2 ) − f (1) ≥ ⇒ f ( 2) ≥ .
5 5
Kết hợp giả thiết ta có y = f ( x ) liên tục trên [1; 2] và f ( 2 ) . f (1) < 0 ( 2 ) .
Từ (1) và ( 2 ) suy ra phương trình f ( x ) = 0 có đúng 1 nghiệm trên khoảng (1; 2 ) .
Câu 100: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ′ ( x ) ∈ [ −1;1] với
2
5 3 5 3
A. −∞; − . B. ; e − 1 . C. − ; . D. ( e − 1; + ∞ ) .
4 2 4 2
Hươngd dẫn giải
Chọn C
1 1 1
Với mọi a ∈ [ 0;1] , ta có 0 = ∫ xf ( x ) dx = a ∫ xf ( x ) dx = ∫ axf ( x ) dx
0 0 0
1
(a)
Kí hiệu I = ∫ (e − ax ) dx .
x
0
1 1 1 1
∫ e f ( x ) dx ≤ min I (a)
x
Suy ra
[ ] a∈ 0;1
0
Mặt khác
1 1 1
a
Với mọi a ∈ [ 0;1] ta có I ( a ) =∫ e − ax dx =∫ ( e − ax ) d=
a
x e x − x 2 =e − − 1
x x
0 0 2 0 2
https://toanmath.com/
1
3 3
min I ( a )= e − ⇒ ∫ e x f ( x ) dx ≤ e − ≈ 1, 22 .
a∈[ 0;1] 2 2
0
5 3
Vậy I ∈ − ; .
4 2
Câu 102: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f ( 0 ) = 1 và
1
1 1 1
3∫ f ′ ( x ) f ( x ) + dx ≤ 2 ∫ f ′ ( x ) f ( x ) dx . Tính tích phân ∫ f ( x )
2 3
dx :
0
9 0 0
3 5 5 7
A. . B. . C.
. D. .
2 4 6 6
Hươngd dẫn giải
Chọn D
Từ giả thiết suy ra:
( )
1 1
3 f ′ x f x 2 − 2.3 f ′ x f x + 1 dx ≤ 0 ⇔ 3 f ′ x f x − 1 2 dx ≤ 0 .
∫0 ( ) ( ) ( ) ( ) ∫0 ( ) ( )
1 1
Suy ra 3 f ′ ( x ) f ( x ) − 1 =0 ⇔ f ′ ( x ) f ( x ) = ⇔ f ′( x). f 2 ( x) = .
3 9
Vì f 3 ( x ) ′ = 3. f 2 ( x ) f ′ ( x ) nên suy ra f 3 ( x ) ′ = ⇒ f 3 ( x ) =x + C .
1 1
3 3
Vì f ( 0 ) = 1 nên f ( 0 ) = 1 ⇒ C =
3
1.
1
Vậy ⇒ f 3 ( x ) =x + 1 .
3
1
1 1
7
Suy ra ∫ f ( x ) dx = ∫ 3 x + 1 dx =
3
.
0 0
6
Câu 103: Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) có đạo hàm trên đoạn [1; 4] và thỏa mãn hệ thức
f (1) + g (1) = 4 4
. =
Tính I ∫ f ( x ) + g ( x ) dx .
g ( x ) =
− x. f ′ ( x ) ; f ( x ) = − x. g ′ ( x ) 1
A. 8ln 2 . B. 3ln 2 . C. 6 ln 2 . D. 4 ln 2 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
f ( x) + g ( x) 1
Cách 1: Ta có f ( x ) + g ( x ) = − x f ′ ( x ) + g ′ ( x ) ⇔ = −
f ′( x) + g′( x) x
f ( x) + g ( x) 1
⇔∫ − ∫ dx ⇒ ln f ( x ) + g ( x ) =
dx = − ln x + C
f ′( x) + g′( x) x
1 ln f (1) + g (1) ⇒ C =
Theo giả thiết ta có C − ln = ln 4 .
4
f ( x) + g ( x) = 4
4 nên f ( x ) + g ( x ) =
, vì f (1) + g (1) =
x
Suy ra
f ( x) + g ( x) =
−
4 x
x
4
=
⇒I ∫ f ( x ) + g ( x )=
1
dx 8ln 2 .
Cách 2: Ta có f ( x ) + g ( x ) =
− x f ′ ( x ) + g ′ ( x )
⇒ ∫ f ( x ) + g ( x ) dx =
− ∫ x f ′ ( x ) + g ′ ( x ) dx .
https://toanmath.com/
⇒ ∫ f ( x ) + g ( x ) dx =
− x f ( x ) + g ( x ) + ∫ f ( x ) + g ( x ) dx .
C
⇒ − x f ( x ) + g ( x ) = C ⇒ f ( x ) + g ( x ) = − . Vì f (1) + g (1) =−C ⇒ C =−4
x
4
4
Do đó f ( x ) + g ( x ) = . Vậy I =∫ f ( x ) + g ( x ) dx =8ln 2 .
x 1
https://toanmath.com/
DẠNG 3: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
BÀI TẬP
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 1
4 2
Câu 104: Cho ∫ f ( x ) dx = 16 . Tính ∫ f ( 2 x ) dx
0 0
A. 16 . B. 4 . C. 32 . D. 8 .
6 2
Câu 105: Nếu ∫ f ( x ) dx = 12 thì ∫ f ( 3x ) dx bằng
0 0
A. 6 . B. 36 . C. 2 . D. 4 .
2 5
∫ f (x + 1) xdx =
2 . Khi đó I = ∫ f ( x )dx bằng:
2
Câu 106: Cho
1 2
A. 2 . B. 1 . C. −1 . D. 4 .
1
Câu 107: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 9 . Tính tích phân
−5
2
∫ f (1 − 3x ) + 9 dx .
0
A. 27 . B. 21 . C. 15 . D. 75 .
9 4
Câu 108: Biết f ( x ) làm hàm liên tục trên và ∫ f ( x ) dx = 9 . Khi đó giá trị của ∫ f ( 3x − 3) dx là
0 1
A. 27 . B. 3 . C. 0 . D. 24 .
x
1 2
Câu 109: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa ∫ f ( x ) dx = 10 . Tính ∫ f 2 dx .
0 0
∫ f ( x ) dx = 4
−1
= I ∫ f ( 2 x + 1) dx
−1
Câu 110: Cho . Tính .
5 3
A. I = 2 . B. I = . C. I = 4 . D. I = .
2 2
5
Câu 111: Giả sử hàm số y = f ( x ) liên tục trên và ∫ f ( x ) dx = a , ( a ∈ ) . Tích phân
3
2
=I ∫ f ( 2 x + 1) dx có giá trị là
1
1 1
A.=
I a +1 . B. =
I 2a + 1 . C. I = 2a . D. I = a .
2 2
2 5
∫ f (x + 1) xdx =
2 . Khi đó I = ∫ f ( x ) dx bằng
2
Câu 112: Cho
1 2
A. 2 . B. 1 . C. −1 . D. 4 .
∫f( )
3 2
Câu 113: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [1; +∞ ) và 8 . Tích phân I = ∫ xf ( x ) dx
x + 1 dx =
0 1
bằng:
A. I = 16 . B. I = 2 . C. I = 8 . D. I = 4
11
∫ f ( x ) dx = 18 . Tính I =∫ x ( 2 + f ( 3x )
2
Câu 114: Biết 2
− 1) dx .
−1 0
https://toanmath.com/
A. I = 5 . B. I = 7 . C. I = 8 D. I = 10 .
1
Câu 115: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và
2
∫ f ( 2 x ) dx = 8 . Tính I = ∫ xf ( x ) dx
0 0
2
A. 4 . B. 16 . C. 8 . D. 32 .
1 3
Câu 116: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ∫ f ( x ) dx 2;=
và có = ∫ f ( x ) dx 6 . Tính
0 0
1
=I ∫ f ( 2 x − 1 ) dx .
−1
2 3
A. I = . B. I = 4 . C. I = . D. I = 6 .
3 2
2 4
Câu 117: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [0; 4] và ∫ f ( x ) dx = 1 ; ∫ f ( x ) dx = 3 . Tính
0 ;0
1
∫ f ( 3x − 1 )dx .
−1
4
A. 4 . B. 2 . C. . D. 1 .
3
1 3
Câu 118: Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên và ∫ f ( x) d x = 4 , ∫ f ( x) d x = 6 . Tính
0 0
1
=I ∫ f ( 2x +1 ) d x .
−1
A. I = 3 . B. I = 5 . C. I = 6 . D. I = 4 .
1 2
Câu 119: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa ∫ f ( 2 x ) dx = 2 và ∫ f ( 6 x ) dx = 14 . Tính
0 0
2
∫ f ( 5 x + 2 ) dx .
−2
A. 30 . B. 32 . C. 34 . D. 36 .
π π
2 2
Câu 120:=
Cho tích phân I cos x. f ( sin x ) dx 8 . Tính tích phân K = ∫ sin x. f ( cos x ) dx .
∫=
0 0
A. K = −8 . B. K = 4 . C. K = 8 . D. K = 16 .
1
Câu 121: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R, thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 1 . Tính
0
π
∫ ( tan + 1) . f ( tan x ) dx .
4
=I 2
π π
A. I = 1 . B. I = −1 . C. I = . D. I = − .
4 4
1
Câu 122: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn f ( 2 x ) = 3 f ( x ) , ∀x ∈ . Biết rằng ∫ f ( x ) dx = 1
0
2
. Giá trị của tích phân I = ∫ f ( x ) dx bằng bao nhiêu?
1
A. I = 5 . B. I = 3 . C. I = 8 . D. I = 2 .
https://toanmath.com/
2
Câu 123: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn f ( 2 ) = −2 ; ∫ f ( x )dx = 1 . Tính
0
( x )dx .
4
tích phân I = ∫ f ′
0
A. I = −10 . B. I = −5 . C. I = 0 . D. I = −18 .
2
f ( x ) dx = 2 I =∫
4 f ( x ) dx
∫ x
Câu 124: Cho 1 . Tính 1 bằng
1
A. I = 1 . B. I = 2 . C. I = 4 . D. I = .
2
∫
1 x ∫ f ( sin x ) cos xdx = 3 . Tính
0
4
tích phân I = ∫ f ( x ) dx .
0
A. I = −2 . B. I = 6 . C. I = 9 . D. I = 2 .
A. I = 10 . B. I = 6 . C. I = 4 . D. I = 2 .
Câu 127: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [1;4] và thỏa =
mãn f ( x )
(
f 2 x −1 ) + ln x . Tính tích
x x
4
phân I = ∫ f ( x ) dx .
3
A. I = 3 + 2 ln 2 2 . B. I = 2 ln 2 2 . C. I = ln 2 2 . D. I = 2ln 2 .
Câu 128: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ −4; + ∞ ) và ∫f( )
5 2
8 . Tính I = ∫ x. f ( x ) dx .
x + 4 dx =
0 3
A. I = 8 . B. I = 4 . C. I = −16 . D. I = −4 .
π
1 3
12 và ∫ f ( sin x ) sin 2 xdx = 3 . Tính ∫ f ( x ) dx .
2
∫ f ( 2 x + 1) dx =
2
Câu 129: Cho
0 0 0
A. 26 . B. 22 . C. 27 . D. 15 .
π
1
x2 f ( x )
Câu 130: Cho hàm f ( x ) liên tục trên thỏa mãn
4
∫ f ( tan x ) dx = 3 và ∫ dx = 1 . Tính
0 0
x2 + 1
1
∫ f ( x ) dx .
0
A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 1 .
π
∫ 2 dx 2 . Tính I = ∫ f ( x ) dx .
∫ f ( tan x ) dx 4;= 0 0
x +1 0
A. I = 6 . B. I = 2 . C. I = 3 . D. I = 1 .
https://toanmath.com/
2018
Câu 132: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa ∫ f ( x ) dx = 2 . Khi đó tích phân
0
e2018 −1
∫
x
x +1
2 ( )
f ln ( x 2 + 1) dx bằng
0
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
10
3
Câu 133: Tìm tất cả các giá trị dương của m để ∫ x (3 − x ) − f ′′ , với f ( x ) = ln x .
15
dx =
m
0 9
A. m = 20 . B. m = 4 . C. m = 5 . D. m = 3 .
3
Câu 134: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( 4 − x ) =f ( x ) . Biết ∫ xf ( x ) dx = 5 .
1
3
Tính I = ∫ f ( x ) dx .
1
5 7 9 11
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 2 2
x ) f ( x ) , ∀x ∈ [1;3] và
Câu 135: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [1;3] thỏa mãn f ( 4 −=
3 3
∫ xf ( x ) dx =
1
−2 . Giá trị ∫ f ( x ) dx bằng
1
A. 2 . B. −1 . C. −2 . D. 1 .
Câu 136: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ −6;5] , có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn
5
như hình vẽ. Tính giá
= trị I ∫ f ( x ) + 2 dx .
−6
y
3
−6 −4 O −1 5 x
I 2π + 35 .
A. = B. = I 2π + 34 . C. = I 2π + 33 . I 2π + 32 .
D. =
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 2
Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn : A. f ( x ) + B. u ′. f ( u ) + C. f ( a + b − x ) =g ( x)
u ( a ) = a b
1
b
∫ f ( x ) dx = g ( x ) dx .
A + B + C ∫a
+) Với thì
u ( b ) = b a
u ( a ) = b b
1
b
thì ∫ f ( x ) dx = g ( x ) dx .
A − B + C ∫a
+) Với
u ( b ) = a a
( ) 6 1
Câu 137: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] thỏa mãn
= f ( x ) 6 x 2 f x3 − . Tính ∫ f ( x ) dx
3x + 1 0
A. 2 . B. 4 . C. −1 . D. 6 .
https://toanmath.com/
Câu 138: Xét hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] và thỏa mãn điều kiện 4 xf ( x 2 ) + 3 f ( x − 1) = 1 − x2 .
1
Tích phân I = ∫ f ( x ) dx bằng
0
π π π π
A. I = . B. I = . C. I = . D. I =
4 6 20 16
Câu 139: Cho hàm số f ( x) liên tục trên [ 0; 2] và thỏa mãn điều kiện f ( x ) + f ( 2 − x ) =
2 x . Tính giá
2
trị của tích phân I = ∫ f ( x ) dx .
0
1 4
A. I = −4 . B. I = . C. I = . D. I = 2 .
2 3
Câu 140: Xét hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;1] và thỏa mãn 2 f ( x ) + 3 f (1 − x ) = 1 − x . Tích phân
1
∫ f ( x ) dx bằng
0
2 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 15 5
Câu 141: Xét hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;1] và thỏa mãn điều kiện 2 f ( x ) − 3 f (1 − x ) = x 1 − x
1
. Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx .
0
1 4 1 4
A. I = . B. I = − . C. I = − . D. I = .
25 15 15 75
Câu 142: Xét hàm số f ( x ) liên tục trên [ −1; 2] và thỏa mãn f ( x ) + 2 xf ( x 2 − 2 ) + 3 f (1 − x ) =
4 x3 .
2
Tính giá trị của tích phân I = ∫ f ( x ) dx .
−1
5
A. I = 5 . B. I = . C. I = 3 . D. I = 15 .
2
Câu 143: Hàm số f ( x ) liên tục trên [ −1; 2] và thỏa mãn điều kiện f ( x ) = x + 2 + xf ( 3 − x 2 ) . Tính
2
giá trị của I = ∫ f ( x )dx
−1
14 28 4
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = 2 .
3 3 3
Câu 144: Xét hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] và thỏa mãn f ( x ) + xf (1 − x 2 ) + 3 f (1 − x ) = . Tính
1
x +1
1
giá trị của tích phân I = ∫ f ( x ) dx .
0
9 2 4 3
A. I = ln 2 . B. I = ln 2 . C. I = . D. I = .
2 9 3 2
x3
Câu 145: Cho hàm số y = f ( x ) và thỏa mãn f ( x ) − 8 x3 f ( x 4 ) + =
0 . Tích phân
x2 + 1
a −b 2
1
a b
=I f ( x ) dx
∫= với a, b, c ∈ và ; tối giản. Tính a + b + c
0
c c c
A. 6 . B. −4 . C. 4 . D. −10 .
https://toanmath.com/
Câu 146: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ − ln 2;ln 2] và thõa mãn f ( x ) + f ( − x ) =x
1
. Biết
e +1
ln 2
− ln 2
) dx
∫ f ( x= a ln 2 + b ln 3 , với a, b ∈ . Tính giá trị của P= a + b .
1
A. P = . B. P = −2 . C. P = −1 . D. P = 2 .
2
π π π
Câu 147: Biết hàm số =y f x+ là hàm số chẵn trên đoạn − 2 ; 2 và
2
π
π
f ( x ) + f x + = sin x + cos x . Tính I = ∫ f ( x ) dx .
2
2 0
1
A. I = 0 . B. I = 1 . C. I = . D. I = −1 .
2
π
Câu 148: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , f ( 0 ) = 0 và f ( x ) + f − x =
sin x.cos x
2
với ∀x ∈ . Giá trị của tích phân ∫ xf ′ ( x ) dx bằng
π
2
0
π 1 π 1
A. − . B. . C. . D. − .
4 4 4 4
Câu 149: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f (1 + 2x ) + f (1 −=
x2
2x ) , ∀x ∈ . tính tích
x2 + 1
phân I = ∫−1 f ( x ) dx .
3
π π 1 π π
A. I= 2 − . B. I = 1 − . C. I= − . D. I = .
2 4 2 8 4
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 3
Cách giải: Lần lượt đặt t = u ( x ) và t = v ( x ) để giải hệ phương trình hai ẩn (trong đó có ẩn f ( x ) ) để
suy ra hàm số f ( x ) (nếu u ( x ) = x thì chỉ cần đặt một lần t = v ( x ) ).
Các kết quả đặc biệt:
x−b x −c
A.g − B.g
( ) (
Cho A. f ax + b + B. f −ax + c = ) ( )
g x với A2 ≠ B 2 ) khi đó f ( x ) = a 2 2 −a (*)
A −B
A.g ( x ) − B.g ( − x )
+)Hệ quả 1 của (*): A. f ( x ) + B. f ( − x=) g ( x ) ⇒ f ( x=)
A2 − B 2
g(x)
+)Hệ quả 2 của (*): A. f ( x ) + B. f ( − x=) g ( x ) ⇒ f ( x=) ()
với g x là hàm số chẵn.
A+ B
1 f ( x)
Câu 150: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và f ( x ) + 2 f =
2
3 x . Tính I = ∫ dx .
x 1 x
2
3 1
A. I = . B. I = 1 . C. I = . D. I = −1 .
2 2
2 15 x
Câu 151: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên \ {0} và thỏa mãn 2 f ( 3 x ) + 3 f =
− ,
x 2
3
1
9 2
∫ f ( x ) dx = k . Tính I = ∫ f dx theo k .
3 1 x
2
45 + k 45 − k 45 + k 45 − 2k
A. I = − . B. I = . C. I = . D. I = .
9 9 9 9
https://toanmath.com/
Câu 152: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( − x ) + 2018 f ( x ) =
2 x sin x . Tính giá
π
2
trị của I = ∫π f ( x ) dx .
−
2
2 2 4 1
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2019 1009 2019 1009
Câu 153: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( − x ) + 2018 f ( x ) =
e x . Tính giá trị của
1
I= ∫ f ( x ) dx
−1
e2 − 1 e2 − 1 e2 − 1
A. I = . B. I =
C. I = 0 . . D. I = .
2019e 2018e e
Câu 154: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn 2 f ( 2 x ) + f (1 − x ) = 12 x 2 .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. =
y 2x + 2 . B. =
y 4x − 6 . C. =
y 2x − 6 . D. =
y 4x − 2 .
1
Câu 155: Cho f ( x ) là hàm số chẵn, liên tục trên thỏa mãn ∫ f ( x )dx = 2018 và g ( x ) là hàm số
0
1
liên tục trên thỏa mãn g ( x ) + g ( − x ) =
1 , ∀x ∈ . Tính tích phân I = ∫ f ( x )g ( x ) dx .
−1
1009
A. I = 2018 . B. I = . C. I = 4036 . D. I = 1008 .
2
Câu 156: Cho số dương a và hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn f ( x ) + f ( − x ) =
a , ∀x ∈ . Giá
a
trị của biểu thức ∫ f ( x ) dx bằng
−a
A. 2a 2 . B. a . C. a 2 . D. 2a .
π
2
Câu 157: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa điều kiện f ( x ) + f ( − x ) =
2sin x . Tính ∫π f ( x ) dx
−
2
A. −1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 158: Cho f ( x) là một hàm số liên tục trên thỏa mãn f ( x ) + f ( − x ) = 2 − 2 cos 2 x . Tính tích
3π
2
phân I = ∫π f ( x ) dx .
3
−
2
A. I = 3 . B. I = 4 . C. I = 6 . D. I = 8 .
Câu 159: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và thỏa mãn f ( x ) + f ( − x ) = 2 + 2 cos 2 x . Tính
π
2
I= ∫π f ( x ) dx .
−
2
A. I = −1 . B. I = 1 . C. I = −2 . D. I = 2 .
https://toanmath.com/
π
4
Câu 160: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và 3 f ( − x ) − 2 f ( x ) =
tan 2 x . Tính ∫ f ( x ) dx
π
−
4
π π π π
A. 1 − . B. −1 . C. 1 + . D. 2 − .
2 2 4 2
Câu 161: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ − ln 2;ln 2] và thỏa mãn f ( x ) + f ( − x ) =x
1
.
e +1
ln 2
Biết ∫ f ( x=
) dx a ln 2 + b ln 3 ( a; b ∈ ) . Tính P= a + b .
− ln 2
1
A. P = . B. P = −2 . C. P = −1 . D. P = 2 .
2
Câu 162: Xét hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] và thỏa mãn điều kiện 2 f ( x ) + 3 f (1 − x ) = x 1 − x . Tính
1
tích phân I = ∫ f ( x )dx .
0
4 1 4 1
A. I = − . B. I = . C. I = . D. I = .
15 15 75 25
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 4
Câu 163: Cho f ( x ) và g ( x ) là hai hàm số liên tục trên [ −1,1] và f ( x ) là hàm số chẵn, g ( x ) là hàm
1 1
số lẻ. Biết ∫ f ( x ) dx = 5 và ∫ g ( x ) dx = 7 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
0 0
1 1
A. ∫ f ( x ) dx = 10 .
−1
B. ∫ g ( x ) dx = 14 .
−1
1 1
C. ∫ f ( x ) + g ( x ) dx =
−1
10 . D. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx =
−1
10 .
a a a
Câu 164: Nếu hàm f ( x ) CHẴN thì ∫ f ( x ) dx = 2 ∫ f ( x ) dx 2. Nếu hàm f ( x ) LẺ thì ∫ f ( x ) dx = 0
−a 0 −a
Đổi cận:
0 1 1
⇒ A1 = ∫ f ( −t ) . ( −dt ) = ∫ f ( −t ) dt = ∫ f ( − x ) dx (Do tích phân xác định không phụ thuộc
1 0 0
1
vào biến số tích phân) = ∫ f ( x ) dx (Do f ( x ) là hàm chẵn ⇒ f ( − x ) =f ( x) )
0
1 1 1
Vậy A = ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = 10 (1)
−1 0 0
1 0 1
Đặt B
= g ( x ) dx ∫ g ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx
∫=
−1
−1
0
B1 B2
https://toanmath.com/
0
B1 = ∫ g ( x ) dx . Đặt t = − x ⇒ dt =
−dx
−1
Đổi cận:
0 1 1
⇒ B1 = ∫ g ( −t ) . ( −dt ) =
1
∫ g ( −t ) dt =
0
∫ g ( − x ) dx
0
(Do tích phân xác định không phụ thuộc
1
vào biến số tích phân) = − ∫ g ( x ) dx (Do f ( x ) là hàm chẵn ⇒ g ( − x ) =−g ( x) )
0
1 1 1
∫ g ( x ) dx =
Vậy B = − ∫ g ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx =
−1 0
0 (2)
0
Từ (1) và (2)
Chọn B
0
Câu 165: Cho hàm số y = f ( x ) là hàm lẻ và liên tục trên [ −4; 4] biết ∫ f ( − x ) dx =
2 và
−2
2 4
∫ f ( −2 x ) dx =
1
4 . Tính I = ∫ f ( x ) dx .
0
A. I = −10 . B. I = −6 .
C. I = 6 . D. I = 10 .
f ( 2x) 2 1
Câu 166: Cho hàm số chẵn y = f ( x ) liên tục trên và ∫ dx = 8 . Tính ∫ f ( x ) dx .
−1
1 + 2x 0
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .
1
Câu 167: Cho f ( x ) là hàm số chẵn liên tục trong đoạn [ −1; 1] và ∫ f ( x ) dx = 2 . Kết quả
−1
1
f ( x)
I= ∫ 1+ e
−1
x
dx bằng
A. I = 1 . B. I = 3 . C. I = 2 . D. I = 4 .
1 2
Câu 168: Cho y = f ( x ) là hàm số chẵn và liên tục trên . Biết=
1
∫ f ( x ) dx 0
2 ∫1
= f ( x ) dx 1 . Giá trị của
2
f ( x)
∫3
−2
x
+1
dx bằng
A. 1 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
f (x) f 3
(x) + f (x)= x, ∀x ∈
∫ f ( x ) dx
2
Câu 169: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn . Tính I =
0
3 1 5
A. I = 2 . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 4
Câu 170: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn 2 f ( x ) − 3 f ( x ) + 6 f ( x ) =
x , ∀x ∈ . Tính tích
3 2
5
phân I = ∫ f ( x ) dx .
0
5 5 5 5
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
4 2 12 3
Câu 171: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn x + f ( x ) + 2 f ( x ) =
1 , ∀x ∈ . Tính
3
1
I= ∫ f ( x ) dx .
−2
7 7 7 5
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
4 2 3 4
https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 5
b−a
b
Bài toán: “ Cho f ( x ) . f ( a + b − x ) =
dx
k 2 ,=
khi đó I ∫=
a
k + f ( x) 2k
Chứng minh:
dt = −dx
Đặt t = a + b − x ⇒ k 2 và x = a ⇒ t − b ; x = b ⇒ t = a .
f ( x ) = f (t )
1 f ( x ) dx .
b b b
Khi đó I dx dx
= ∫a =
k + f ( x) ∫a =
k2 k ∫a k + f ( x )
k+
f (t )
1 f ( x ) dx
( b − a ) ⇒ I =b − a .
b b b
dx 1 1
2I =∫a k + f ( x ) + k ∫a k + f ( x ) =k ∫a=dx
k 2k
Câu 172: Cho hàm số f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên [ 0;1] . Biết f ( x ) . f (1 − x ) =
1 với
1
∀x ∈ [ 0;1] . Tính giá trí I = ∫
dx
0
1+ f ( x)
3 1
A. . B. . C. 1 . D. 2 .
2 2
Câu 173: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên , ta có f ( x ) > 0 và f ( 0 ) . f ( 2018 − x ) =
1 . Giá trị của tích
2018
dx
phân I = ∫
0
1+ f ( x)
A. I = 2018 . B. I = 0 C. I = 1009 D. 4016
Câu 174: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm, liên tục trên và f ( x ) > 0 khi x ∈ [ 0;5] Biết
.
dx
f ( x ). f (5 − x ) =
5
1 tính tích phân I = ∫ .
, ( )
0 1+ f x
5 5 5
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = 10 .
4 3 2
3
Câu 175: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( 4 − x ) =f ( x ) . Biết ∫ xf ( x ) dx = 5 .
1
3
Tính tích phân ∫ f ( x ) dx .
1
5 7 9 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 176: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên R và f ( x ) > 0 khi x ∈ [0; a] ( a > 0 ). Biết
a
f ( x). f ( a − x) =
1 , tính tích phân I = ∫ dx
.
0
1+ f ( x)
a a a
A. I = . B. I = 2a . C. I = . D. I = .
2 3 4
f ( x ) . f ( a − x ) =
1
Câu 177: Cho f ( x ) là hàm liên tục trên đoạn [0; a ] thỏa mãn và
f ( x ) > 0, ∀x ∈ [ 0; a ]
a
dx ba b
∫ 1+ f ( x) =
0
c
, trong đó b , c là hai số nguyên dương và
c
là phân số tối giản. Khi đó
https://toanmath.com/
A. (11; 22 ) . B. ( 0;9 ) . C. ( 7; 21) . D. ( 2017; 2020 ) .
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 6
Câu 178: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4] , đồng biến trên đoạn [1;4] và thỏa
4
mãn đẳng thức x + 2 x. f ( x ) = f ′ ( x ) , ∀x ∈ [1; 4] . Biết rằng f (1) = , tính I = ∫ f ( x ) dx ?
2 3
2 1
1186 1174 1222 1201
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
45 45 45 45
2x
Câu 179: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên thỏa mãn 3 f ′ ( x ) .e
f 3 ( x ) − x 2 −1
− =
0 và
f ( x)
2
f ( 0 ) = 1 . Tích phân
7
∫ x. f ( x ) dx
0
bằng
2 7 15 45 5 7
A. . B. . C. . D. .
3 4 8 4
1
Câu 180: Cho hàm số f ( x ) = x + 4 x − 3 x − x + 1 , ∀x ∈ . Tính I = ∫ f 2 ( x ) . f ′ ( x ) dx .
4 3 2
7 7
A. 2 . B. −2 . C. − . D. .
3 3
Câu 181: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng ( 0;1) và f ( x ) ≠ 0 , ∀x ∈ ( 0;1) . Biết rằng
1 3
f =a, f = b và x + xf ′ ( x ) = 2 f ( x ) − 4 , ∀x ∈ ( 0;1) . Tính tích phân
2 2
π
3
sin 2 x.cos x + 2sin 2 x
I=∫ dx theo a và b .
π f 2 ( sin x )
6
3a b 3b a 3b a 3a b
A. I . B. I . C. I . D. I .
4ab 4ab 4ab 4ab
Câu 182: Cho hàm số f liên tục, f ( x ) > −1 , f ( 0 ) = 0 và thỏa f ′ ( x ) =
x 2 + 1 2 x f ( x ) + 1 . Tính
f ( 3) .
A. 0 . B. 3 . C. 7 . D. 9 .
5
Câu 183: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và ∫ f ( x ) dx = 4 , f ( 5) = 3 , f ( 2 ) = 2 . Tính
2
2
= ∫ x f ′( x + 1) dx
3 2
I
1
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 6 .
Câu 184: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [1;4] và thỏa =
mãn f ( x )
(
f 2 x −1 ) + ln x . Tính tích
x x
4
phân I = ∫ f ( x ) dx .
3
A. I = 3 + 2 ln 2 2 . B. I = 2 ln 2 2 . C. I = ln 2 2 . D. I = 2ln 2 .
https://toanmath.com/
( )
π
16f x
( sin x ) dx
2
Câu 185: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn ∫ cot x. f= ∫1 x dx 1 . Tính
=
2
π
4
1
f ( 4x)
tích phân ∫
1 x
dx .
8
3 5
A. I = 3 . B. I = . C. I = 2 . D. I = .
2 2
Câu 186: Xét hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] và thỏa mãn điều kiện 4 x. f ( x 2 ) + 3 f (1 − x ) = 1 − x 2 .
1
Tích phân I = ∫ f ( x ) dx bằng:
0
π π π π
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
4 6 20 16
1
Câu 187: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f (1) = 1 ,
9
∫ f ′ ( x )
2
dx =
0
5
3 1 3 1
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
5 4 4 5
https://toanmath.com/
HƯỚNG DẪN GIẢI
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 1
4 2
Câu 104: Cho ∫ f ( x ) dx = 16 . Tính ∫ f ( 2 x ) dx
0 0
A. 16 . B. 4 . C. 32 . D. 8 .
Hướng dẫn giải
T
7
1
Chọn D
17T
2
Xét tích phân
17T T
7
1
∫ f ( 2 x ) dx ta có
0
1
Đặt 2x = t ⇒ dx =dt . Khi x = 0 thì t = 0 ; khi x = 2 thì t = 4 .
2
2 4 4
1 1
f ( 2 x ) dx = ∫ f ( t ) dt = ∫ f ( x ) dx = .16 = 8 .
1
Do đó ∫
0
20 20 2
6 2
Câu 105: Nếu ∫ f ( x ) dx = 12 thì ∫ f ( 3x ) dx bằng
0 0
A. 6 . B. 36 . C. 2 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt t = 3 x ⇒ dt = 3dx . Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0 , x = 2 ⇒ t = 6
2 6
1 1
Khi đó: ∫ f ( 3 x=
) dx ∫ f ( t=) dt = .12 4 .
0
30 3
2 5
Câu 106: Cho ∫ f ( x 2 + 1) xdx =
2 . Khi đó I = ∫ f ( x )dx bằng:
1 2
A. 2 . B. 1 . C. −1 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt t = x 2 + 1 ⇒ dt = 2 xdx .
Đổi cận: x = 1 ⇒ t = 2 , x = 2 ⇒ t = 5 .
2 5 5 2
Khi đó: ∫ f ( x 2 + 1) xdx = f ( x 2 + 1) xdx= 4 .
1
∫ f ( t ) d t ⇒ ∫ f ( t )dt= 2 ∫
1
22 2 1
5 5
Mà tích phân không phụ thuộc vào biến=
nên: I f ( x )dx
∫= f ( t )dt
∫= 4.
2 2
1
Câu 107: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 9 . Tính tích phân
−5
2
∫ f (1 − 3x ) + 9 dx .
0
A. 27 . B. 21 . C. 15 . D. 75 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đặt t = 1 − 3x ⇒ dt =
−3dx .
Với x = 0 → t = 1 và x =2 → t =−5 .
2 2 2 −5 1
dt 1
Ta có ∫ f (1 − 3 x ) + 9 dx =∫ f (1 − 3 x )=
dx + ∫ 9dx (
∫1 −3 ) f ( x ) dx + 18
3 −∫5
f t= + 9 x 2
0
0 0 0
https://toanmath.com/
1
= .9 + 18 = 21 .
3
9 4
Câu 108: Biết f ( x ) làm hàm liên tục trên và ∫ f ( x ) dx = 9 . Khi đó giá trị của ∫ f ( 3x − 3) dx là
0 1
A. 27 . B. 3 . C. 0 . D. 24 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
4
=I ∫ f ( 3x − 3) dx . Đặt =t
1
3 x − 3 ⇒ dt =
3dx
x =1 ⇒ t = 0
Đổi cận:
x = 4 ⇒ t = 9
9 9
1 1
I = ∫ f ( t ) dt = ∫ f ( x ) dx = 3 .
30 30
x
1 2
Câu 109: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa ∫ f ( x ) dx = 10 . Tính ∫ f 2 dx .
0 0
∫1 f ( x ) dx = 4 =I
−
∫ f ( 2 x + 1) dx
−1
Câu 110: Cho . Tính .
5 3
A. I = 2 . B. I = . C. I = 4 . D. I = .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn A
1
t 2 x + 1 ⇒ dt =
Đặt = 2dx ⇒ dx =dt .
2
Với x =−1 ⇒ t =−1 , với x = 2 ⇒ t = 5 .
2 5 5 5
1 1 1
có I ∫ f ( 2 x + 1) dx ⇒ I = f ( t ) . dt = ∫ f ( t ) dt = ∫ f ( x )=
1
Khi đó ta=
−1
∫
−1
2 2 −1 2 −1
dx =
2
.4 2 .
5
Câu 111: Giả sử hàm số y = f ( x ) liên tục trên và ∫ f ( x ) dx = a , ( a ∈ ) . Tích phân
3
2
=I ∫ f ( 2 x + 1) dx có giá trị là
1
1 1
A.=
I a +1 . B. =
I 2a + 1 . C. I = 2a . D. I = a .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt t = 2 x + 1 ⇒ dt = 2dx .
Đổi cận: x = 1 ⇒ t = 3 ; x = 2 ⇒ t = 5 .
https://toanmath.com/
5 5
1 1 1
⇒I ∫ =
= f ( t ) dt ∫ ( x ) dx a .
f=
3
2 23 2
2 5
∫ f (x + 1) xdx =
2 . Khi đó I = ∫ f ( x ) dx bằng
2
Câu 112: Cho
1 2
A. 2 . B. 1 . C. −1 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt t = x 2 + 1 ⇒ dt = 2 xdx
Đổi cận: x = 1 ⇒ t = 2 ; x = 2 ⇒ t = 5 .
5 5 5
1 1
( t ) dt ∫ f ( x ) d= ( x ) dx
2 ∫2 ∫ f=
Khi=đó: 2 f= x⇒I 4. .
22 2
∫f( )
3 2
Câu 113: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [1; +∞ ) và 8 . Tích phân I = ∫ xf ( x ) dx
x + 1 dx =
0 1
bằng:
A. I = 16 . B. I = 2 . C. I = 8 . D. I = 4
Hướng dẫn giải
Chọn D
∫f( )
3
I= x + 1 dx= 8 . Đặt t = x + 1 ⇒ t 2 = x + 1 ⇒ 2tdt = dx ;
0
đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1 ; x = 3 ⇒ t = 2 .
2 2 2
Khi đó I
= 2tf ( t ) dt
∫= 8 ⇒ ∫ tf ( t ) dt =
4=
. Vậy I xf ( x ) dx
∫= 4.
1 1 1
11
( )
2
Câu 114: Biết ∫ f ( x ) dx = 18 . Tính I =∫ x 2 + f ( 3 x 2 − 1) dx .
−1 0
A. I = 5 . B. I = 7 . C. I = 8 D. I = 10 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đặt=t 3 x 2 − 1 ⇒ dt = 6 xdx . Đổi cận x =0 ⇒ t =−1 , x = 2 ⇒ t = 11
( )
2 2 2 11
I= ∫0 x 2 + f ( 3 x 2
− 1) d x = ∫0 2 xd x + ∫0 (
xf 3 x 2
− 1) d x =
4 +
1
∫
6 −1
f ( t ) dt =
1
4 + .18 =
6
7.
1
Câu 115: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và
2
∫ f ( 2 x ) dx = 8 . Tính I = ∫ xf ( x ) dx
2
0 0
A. 4 . B. 16 . C. 8 . D. 32 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt x 2 =2t ⇒ 2 xdx =2dt ⇒ xdx =dt . Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0 , x= 2 ⇒ t= 1 .
1
=
Ta có: I f ( 2t ) dt
∫= 8.
0
1 3
Câu 116: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có=
∫ f ( x ) dx 2;=
∫ f ( x ) dx 6 . Tính
0 0
1
=I ∫ f ( 2 x − 1 ) dx .
−1
2 3
A. I = . B. I = 4 . C. I = . D. I = 6 .
3 2
Hướng dẫn giải
https://toanmath.com/
Chọn B
1
1 2 1
Có I =∫ f ( 2 x − 1 ) dx =∫ f (1 − 2 x ) dx + ∫ f ( 2 x − 1) dx =+
−1 −1
I1 I 2
1
2
1
x =−1 ⇒ u =3
2
=
Tính I1 ∫ f (1 − 2 x ) dx .Đặt u = −2 dx . Đổi cận:
1 − 2 x ⇒ du = 1 .
−1 x = 2 ⇒ u = 0
−1
0 3
1
( ) f ( u ) du 3
2 ∫3 2 ∫0
=
⇒ I1 =
f u du =
x =1 ⇒ u =1
1
=
Tính I 2 ∫ f ( 2 x − 1) dx . Đặt u = 2 x − 1 ⇒ du = 2 dx . Đổi cận: 1 .
x = ⇒ u = 0
1
2 2
1 1
1 1
=
⇒ I2 ∫ ( u ) du ∫ f=
f= ( u ) du 1
20 20
Vậy I = I1 + I 2 = 4 .
2 4
Câu 117: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ 0; 4] và ∫ f ( x ) dx = 1 ; ∫ f ( x ) dx = 3 . Tính
0 ;0
1
∫ f ( 3x − 1 )dx .
−1
4
A. 4 . B. 2 . C. . D. 1 .
3
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 1/3 1
A. I = 3 . B. I = 5 . C. I = 6 . D. I = 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
Đặt =
u 2x +1 ⇒ d x =d u . Khi x = −1 thì u = −1 . Khi x = 1 thì u = 3 .
2
1
30 3
1
Nên I = = ∫
2 −1
f ( u ) d u ∫
2 −1
f ( u ) d u + ∫ f ( u )du
0
1
0 3
= ∫ f ( −u ) d u + ∫ f ( u ) d u .
2 −1 0
https://toanmath.com/
1
Xét ∫ f ( x ) d x = 4 . Đặt x = −u ⇒ d x =
0
−du .
=
Nên 4
0
f ( x) d x
∫= − ∫ f ( −u )=
0
du ∫ f ( −u ) d u .
−1
3 3
Ta có ∫ f ( x ) d x = 6 ⇒ ∫ f (u ) d u =
0 0
6.
1 1
0 3
Nên I= ∫ f ( −u ) d u + ∫ f ( u ) d u = ( 4 + 6 )= 5 .
2 −1 0 2
1 2
Câu 119: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa ∫ f ( 2 x ) dx = 2 và ∫ f ( 6 x ) dx = 14 . Tính
0 0
2
∫ f ( 5 x + 2 ) dx .
−2
A. 30 . B. 32 . C. 34 . D. 36 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
+ Xét ∫ f ( 2 x ) dx = 2 .
0
Đặt u = 2 x ⇒ du = 2dx ; x = 0 ⇒ u = 0 ; x =1 ⇒ u =2 .
1 2 2
1
Nên 2 = ∫ f ( 2 x ) dx = ∫ f ( u ) du ⇒ ∫ f ( u ) du =
4.
0
20 0
2
+ Xét ∫ f ( 6 x ) dx = 14 .
0
Đặt v = 6 x ⇒ dv = 6dx ; x = 0 ⇒ v = 0 ; x = 2 ⇒ v = 12 .
2 12 12
1
Nên 14 = ∫ f ( 6 x ) dx = ∫ f ( v ) dv ⇒ ∫ f ( v ) dv =
84 .
0
6 0 0
2 0 2
+ Xét ∫ f ( 5 x + 2 ) d=
−2
x ∫ f ( 5 x + 2 ) dx + ∫ f ( 5 x + 2 ) dx .
−2 0
0
=
Tính I1 ∫ f ( 5 x + 2 ) dx .
−2
Đặt=t 5 x + 2.
Khi −2 < x < 0 , t = −5 x + 2 ⇒ dt = −5dx ; x =−2 ⇒ t =12 ; x = 0 ⇒ t = 2 .
−1 1 1
2 12 2
I1 = = ∫ f ( t ) dt ∫ f ( t ) dt − ∫ f ( t ) dt = ( 84 − 4=) 16 .
5 12 50 0 5
2
Tính
= I1 ∫ f ( 5 x + 2 ) dx .
0
Đặt=t 5 x + 2.
Khi 0 < x < 2 , = t 5 x + 2 ⇒ dt = 5dx ; x = 2 ⇒ t = 12 ; x = 0 ⇒ t = 2 .
1 1
12 12 2
1
I2 = = ∫ f ( t ) dt ∫ f ( t ) dt − ∫ f ( t ) dt = ( 84 − 4=) 16 .
52 50 0 5
2
Vậy ∫ f ( 5 x + 2 ) dx =
−2
32 .
https://toanmath.com/
π π
2 2
Câu 120:=
Cho tích phân I cos x. f ( sin x ) dx 8 . Tính tích phân K = ∫ sin x. f ( cos x ) dx .
∫=
0 0
A. K = −8 . B. K = 4 . C. K = 8 . D. K = 16 .
Hướng dẫn giải:
π
2
π
I = ∫ cos x. f ( sin x ) dx Đặt =
t − x ⇒ dt =
−dx Đổi cận:
0
2
π π
π π
0 2 2
⇒ I ∫ cos − t . f
= sin 2 − t . (=
−dt ) ∫ sin t. f ( cos =
x ) .dt ∫ sin x. f ( cos x ) .dt (Tích phân xác
π 2 0 0
2
∫ ( tan + 1) . f ( tan x ) dx .
4
=I 2
π π
A. I = 1 . B. I = −1 . C. I = . D. I = − .
4 4
Hướng dẫn giải:
Đặt t = tan x ⇒ dt =(1 + tan x ) dx . Đổi cận:
2
1 1
=
⇒I ∫ ( t ) dt
f= ∫ f ( x ) dx (Tích phân xác định không phụ thuộc vào biến số tích phân) = 1
0 0
Chọn A
Câu 122: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn f ( 2 x ) = 3 f ( x ) , ∀x ∈ . Biết rằng
1 2
A. I = 5 . B. I = 3 . C. I = 8 . D. I = 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
2
Xét tích phân J = ∫ f ( x ) dx , đặt x = 2t ⇒ dx = 2dt .
0
Với x = 2 ⇒ t = 1 , x = 0 ⇒ t = 0 .
1 1 1 1 1
=
Ta có J f ( 2t ) 2dt 2 ∫=
∫= f ( 2t ) dt 2 ∫=
3 f ( t ) dt 6=
∫ f ( t ) dt 6∫ f ( x ) dx = 6 .
0 0 0 0 0
2 1 2
Mặt khác,=
ta có J f ( x ) dx ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
∫=
0 0 1
2 2 1 1
∫ f ( x ) dx =
⇒I=
1
∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx =
0
J − ∫ f ( x ) dx =
0
5.
0
2
Câu 123: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn f ( 2 ) = −2 ; ∫ f ( x )dx = 1 .
0
( x )dx .
4
Tính tích phân I = ∫ f ′
0
https://toanmath.com/
A. I = −10 . B. I = −5 . C. I = 0 . D. I = −18 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đặt t = x , ta có: t 2 = x và 2tdt = dx . Khi x = 0 ⇒ t = 0 ; x = 4 ⇒ t = 2 .
=
Đặt t ; dv f ′ ( t ) dt ta được: du = 2dt ; v = f ( t ) .
u 2=
2
2
f ( x ) dx = 2 . Tính I = ∫
4 f ( x ) dx bằng
Câu 124: Cho ∫
1 1 x
1
A. I = 1 . B. I = 2 . C. I = 4 . D. I = .
2
Hướng dẫn giải
Chọn C
1
Đặt t = x ⇒ dt = dx ; đổi cận: x = 1 ⇒ t = 1 , x = 4 ⇒ t = 2
2 x
4 f x( ) 2
f ( t ) 2dt 2=
2
=I ∫
1
=
x
dx ∫=
1
∫ f ( t=
) dt 2.2
1
4.
∫
1 x ∫ f ( sin x ) cos xdx = 3 .
0
4
Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx .
0
A. I = −2 . B. I = 6 . C. I = 9 . D. I = 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
f x 16
( ) dx
=
•Xét I ∫1 x dx 6 , đặt x =
= t⇒
2 x
=
dt
Đổi cận: x = 1 ⇒ t = 1 ; x = 16 ⇒ t = 4
4 4
6
=I 2= ∫1 f ( t ) dt 6 ⇒ ∫1 f ( t ) dt = =3.
2
π
2
•J f ( sin x ) cos xdx
∫= 3 , đặt sin x =
u ⇒ cos xdx =
du
0
π
Đổi cận: x = 0 ⇒ u = 0 ; x = ⇒u = 1
2
1
=J f ( u ) du
∫= 3
0
4 1 4
Vậy I = ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = 3 + 3 = 6 .
0 0 1
https://toanmath.com/
Câu 126: Cho f ( x ) liên tục trên thỏa
9 f ( x ) dx = 4 và π
2
∫
1 x ∫ f ( sin x ) cos xdx = 2 . Tính
0
3
I = ∫ f ( x ) dx .
0
A. I = 10 . B. I = 6 . C. I = 4 . D. I = 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
9 f ( x ) dx = 4 , đặt t =
Ta có: ∫
1 x
x ⇒ t2 =
x ⇒ 2t dt =
dx
đổi cận x = 1 ⇒ t = 1 , x = 9 ⇒ t = 3
3
f (t ) 3
Do đó ta có: ∫ 2t dt = 4 ⇔ ∫ f ( t ) dt =
2 (1)
1
t 1
π
2
Ta có: ∫ f ( sin x ) cos x.dx = 4 , đặt t = sin x ⇒ dt =
0
cos x.dx
π
đổi cận x = 0 ⇒ t = 0 , x = ⇒t = 1
2
π
2 1
Do đó ta có: ∫ f ( sin x ) cos x.dx = 2 ⇔ ∫0 f ( t ) dt =
0
2 (2)
3 3
Từ (1) và (2) ta có: f ( x ) dx ∫=
∫= f ( t ) dt 4. .
0 0
Câu 127: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [1;4] và thỏa =
mãn f ( x )
(
f 2 x −1 ) + ln x . Tính tích
x x
4
phân I = ∫ f ( x ) dx .
3
A. I = 3 + 2 ln 2 2 . B. I = 2 ln 2 2 . C. I = ln 2 2 . D. I = 2ln 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
4 4
(
f 2 x −1
ln x ) 4
(
f 2 x −1 ) dx + 4
ln x
=
Ta có ∫ f ( x ) dx ∫1 x
= +
x
dx ∫ x
∫ x
dx .
1
1 1
Xét K = ∫
4
(
f 2 x −1 ) dx .
1 x
t +1 ⇒ dx
Đặt 2 x − 1 =t ⇒ x= =
dt .
2 x
3 3
∫ f ( t ) dt = ∫ f ( x ) dx .
⇒K=
1 1
4
ln x
4 4
ln 2 x
Xét M = ∫ ( ln x ) = 2 ln 2 2 .
dx = ∫ ln xd=
1
x 1
2 1
4 3 4
f ( x ) dx
Do đó ∫= ∫ f ( x ) dx + 2 ln 2 2 ⇒ ∫ f ( x ) dx =
2 ln 2 2 .
1 1 3
https://toanmath.com/
Câu 128: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ −4; + ∞ ) và ∫ ( )
5 2
f 8 . Tính I = ∫ x. f ( x ) dx .
x + 4 dx =
0 3
A. I = 8 . B. I = 4 . C. I = −16 . D. I = −4 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt x + 4 =t ⇒ x =t 2 − 4 .
x = 0 ⇒ t = 2 3 3
Khi = ⇒8 ∫ (
f ( t ) d t 2 − 4 ⇔ ∫ 2t= )
. f ( t ) dt 8 .
x = 5 ⇒ t = 3 2 2
3 3 3
Mà ∫ 2t. f ( t ) dt =∫ 2 x. f ( x ) dx ⇒ ∫ x. f ( x ) dx =4 ⇒ I =−4 .
2 2 2
π
1 3
∫ ( )
2
Câu 129: Cho ∫ f ( 2 x + 1) dx =
12 và f sin 2 x sin 2 xdx = 3 . Tính ∫ f ( x ) dx .
0 0 0
A. 26 . B. 22 . C. 27 . D. 15 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
t −1 1
3 3 3 3
1
Đặt 2 x + 1 = ∫1 f ( t ) d 2 = 2 ∫1 f ( t ) dt = 2 ∫1 f ( x ) dx ⇒ ∫1 f ( x ) dx =
t ⇒ 12 = 24 .
π π π
∫ ( ) ( ) ( )
2 2 2
Ta có f sin 2 x sin 2 xdx = ∫ f sin 2 x .2sin x cos xdx = ∫ 2sin x. f sin 2 x d ( sin x )
0 0 0
π
1 1
f ( sin x ) d ( sin x ) = ∫ =
2
=∫ 2
f ( u ) du
2
f ( x ) dx
∫= 3
0 0 0
3 1 3
⇒ ∫ f ( x ) dx =∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =3 + 24 =27 .
0 0 1
π
1
x2 f ( x )
Câu 130: Cho hàm f ( x ) liên tục trên thỏa mãn
4
∫ f ( tan x ) dx = 3 và ∫ dx = 1 . Tính
0 0
x2 + 1
1
∫ f ( x ) dx .
0
A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
1
x2 f ( x ) f ( x)
1 1
x2 f ( x ) 1 1
f ( x) 1
∫0 = ∫0
dx d xf ( x ) dx − ∫
⇔ ∫0 x 2 + 1 d x + ∫0 x 2 + 1 ∫0 f ( x ) dx .
d x =
x2 + 1 0
x2 + 1
dx = dt ⇔ (1 + tan 2 x ) dx = dt .
1
Đặt tan x = t suy ra d ( tan x ) = dt ⇔ 2
cos x
dt dt
=
⇔ dx = .
(
1 + tan 2 x 1 + t
2
)
π
4 1
dt
1
f ( x)
∫
0
( tan x ) dx
f= f (t )
∫0 = 1+ t2 ∫x
0
2
+1
dx =3.
1
Vậy ∫ f ( x ) dx = 4 .
0
https://toanmath.com/
π
∫ 2 dx 2 . Tính I = ∫ f ( x ) dx .
∫ f ( tan x ) dx 4;= 0 0
x +1 0
A. I = 6 . B. I = 2 . C. I = 3 . D. I = 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
π
4 1
f (t )
Từ ∫ f ( t anx ) dx = 4 ; Ta đặt t = tan x ta được ∫t dt = 4
0 0
2
+1
x2 f ( x )
1 1
( x + 1 − 1) f ( x ) dx = 1 2 1
f ( x)
Từ ∫ 2 d x =
2 ⇔ ∫ 2 ⇔ ∫ f ( x ) dx − ∫ dx =
2
0
x + 1 0
x 2
+ 1 0 0
x 2
+ 1
1 1
f ( x)
⇒ ∫ f ( x ) dx = 2 + ∫ dx = 2 + 4 = 6 .
0 0
x2 + 1
2018
Câu 132: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa ∫ f ( x ) dx = 2 . Khi đó tích phân
0
2018
−1
( )
e
f ln ( x 2 + 1) dx bằng
x
∫
0
x +12
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
e2018 −1
=Xét I ∫
x
x +1 2 (
f ln ( x 2 + 1) dx . )
0
t ln ( x 2 + 1) ⇒ dt =2
2x
Đặt
= dx . Đổi cận: x = 0 ⇒ t ==
0; x e2018 − 1 ⇒ t =2018 .
x +1
2018 2018
1 1 1
Suy ra=I ∫ f ( t )=
dt ∫ f ( x )=
dx = .2 1 .
2 0
2 0 2
10
3
Câu 133: Tìm tất cả các giá trị dương của m để ∫ x (3 − x ) − f ′′ , với f ( x ) = ln x .
15
dx =
m
0 9
A. m = 20 . B. m = 4 . C. m = 5 . D. m = 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
15 x14 15 −15 10 −243
+ Từ f ( x ) = ln x
15
⇒ f ′( x) = = ⇒ f ′′ ( x ) = do đó f ′′ = .
x15 x x2 9 20
3
= ∫ x (3 − x )
m
+ Tính tích phân I dx :
0
x 0 3
• Đặt t= 3 − x ⇒ x = 3 − t , dx = −dt ,
t 3 0
3
3t m +1 t m + 2 3m + 2
0 3
• Do đó I =∫ ( 3 − t ) t m
dt ) ∫ ( 3t
( −= m
−t m +1
)
=
dt − =
3 0 m +1 m + 2 0 ( m + 1)( m + 2 )
10 3m + 2 3m + 2
3
243 35
∫0 ( − ) =
− ′′ ⇔ = ⇔ =
m
+ Ta có x 3 x dx f
9 ( m + 1)( m + 2 ) 20 ( m + 1)( m + 2 ) 4.5
Thay lần lượt các giá trị m ở 4 đáp án, nhận giá trị m = 3 .
Chú ý:
https://toanmath.com/
3m 33
-Việc giải phương trình = không cần thiết nên chọn phương pháp thế đáp để làm
( m + 1)( m + 2 ) 4.5
trắc nghiệm trong bài này.
3m 33 3m 33
-Để giải phương trình = =
ta xét hàm trên f ( m ) − với m > 0
( m + 1)( m + 2 ) 4.5 ( m + 1)( m + 2 ) 4.5
thì chứng minh được phương trình có nghiệm duy nhất m = 3 .
3
Câu 134: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( 4 − x ) =f ( x ) . Biết ∫ xf ( x ) dx = 5 .
1
3
Tính I = ∫ f ( x ) dx .
1
5 7 9 11
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn A
Cách 1: Dùng tính chất để tính nhanh
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ a; b ] và thỏa mãn điều kiện f ( a + b −=
x ) f ( x ) , ∀x [ a; b ] . Khi đó
a+b
b b
∫ xf ( x ) dx =
a
2 ∫a
f ( x ) dx
Chứng minh:
−dt , với x ∈ [ a; b ] . Đổi cận: khi x = a ⇒ t = b ; khi x = b ⇒ t = b
Đặt t = a + b − x ⇒ dx =
b b a
Ta có ∫ xf ( x ) dx =∫ xf ( a + b − x ) dx =− ∫ ( a + b − t ) f ( t ) dt
a a b
b b b b b
= ∫ ( a + b − t ) f ( t ) dt = ( a + b ) ∫ f ( t ) dt − ∫ tf ( t ) dt = ( a + b ) ∫ f ( x ) dx − ∫ xf ( x ) dx
a a a a a
a+b
b b b b
( a + b ) ∫ f ( x ) dx ⇒
⇒ 2 ∫ xf ( x ) dx = ∫a xf ( x ) dx = f ( x ) dx .
a a
2 ∫a
Áp dụng tính chất trên với a = 1 , b = 3 .
f ( x ) liên tục trên [ a; b ] và thỏa mãn f (1 + 3 − x ) =f ( x ) .
1+ 3
3 3 3
5
Khi đó ∫ xf ( x )=
dx ∫ f ( x ) dx ⇒ ∫ f ( x )=
dx .
1
4 1 1
2
Cách 2: Đổi biến trực tiếp:
Đặt t= 4 − x , với x ∈ [1;3] .
3 3 3 3 3
Ta có ∫ xf ( x ) dx =∫ xf ( 4 − x ) dx =∫ ( 4 − t ) f ( t ) dt =4∫ f ( t ) dt − ∫ t. f ( t ) dt
1 1 1 1 1
3 3
5
⇒ 5 4 ∫ f ( t ) dt − 5 ⇒ ∫ =
= f ( t ) dt .
1 1
2
Câu 135: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [1;3] thỏa mãn f ( 4 −=
x ) f ( x ) , ∀x ∈ [1;3] và
3 3
∫ xf ( x ) dx = −2 . Giá trị
1
∫ f ( x ) dx bằng
1
A. 2 . B. −1 . C. −2 . D. 1 .
Hướng dẫn giải
https://toanmath.com/
Chọn B
3
Xét I = ∫ xf ( x)dx (1).
1
Đặt x= 4 − t , ta có dx = −dt ; x = 1 ⇒ t = 3 , x = 3 ⇒ t = 1 .
3 3 3
Suy ra I =∫ ( 4 − t ) f (4 − t )d=
1
t ∫ ( 4 − t ) f (t )dt , hay=I ∫ ( 4 − x ) f ( x)dx
1 1
(2).
3 3
I
Cộng (1) và (2) vế theo vế ta được 2 I = ∫ 4 f ( x)dx ⇒ ∫ f ( x)dx = =
−1 .
1 1
2
Câu 136: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ −6;5] , có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn
5
như hình vẽ. Tính giá
= trị I ∫ f ( x ) + 2 dx .
−6
y
3
−6 −4 O −1 5 x
T
7
1 I 2π + 35 .
A. = T
7
1 17TI 2π + 34 .
B. = 17T C. =I 2π + 33 . T
7
1 T
7
1 T
7
1
I 2π + 32 .
D. =T
7
1
1
2 x + 2 khi − 6 ≤ x ≤ −2
f ( x ) = 1 + 4 − x 2 khi − 2 ≤ x ≤ 2
2 1
x− khi 2 ≤ x ≤ 5
3 3
Ta có
T
7
1 T
7
1 . T
7
1
5 5 5
=
I ∫ f ( x ) + 2 d=x ∫ f ( x ) dx + 2 ∫ dx
−6 −6 −6
( )
−2
1 2 1
2 5
= ∫−6 2 x + 2 dx + −∫2 1 + 4 − x dx + ∫2 3 x − 3 dx + 22
2
−2 5
1 1 x
= x 2 + 2 x + J + x 2 − + 22 = J + 28 .
4 −6 3 32
∫ (1 + )
2
Tính J = 4 − x 2 dx
−2
Đặt x = 2sin t ⇒ dx = 2 cos tdt .
π π
Đổi cận: Khi x = 2 thì t = − ; khi x = 2 thì t = .
2 2
π π
( )
2 2 2
J =∫ 1 + 4 − x 2 dx =4 + 4 ∫ cos 2 tdt =4 + 2 ∫ (1 + cos 2t ) dt =4 + 2π . Vậy =
I 32 + 2π .
−2 π π
− −
2 2
https://toanmath.com/
u ( a ) = a b
1
b
∫ f ( x ) dx = g ( x ) dx .
A + B + C ∫a
+) Với thì
u ( b ) = b a
u ( a ) = b b
1
b
thì ∫ f ( x ) dx = g ( x ) dx .
A − B + C ∫a
+) Với
u ( b ) = a a
( ) 6 1
Câu 137: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] thỏa mãn
= f ( x ) 6 x 2 f x3 − . Tính ∫ f ( x ) dx
3x + 1 0
A. 2 . B. 4 . C. −1 . D. 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Cách 1: (Dùng công thức)
=
Biến đổi f ( x ) 6 x 2 f x3 − ( ) 6
3x + 1
⇔ f ( x ) − 2.3x 2 . f ( x3 ) =
−
6
3x + 1
với A = 1 , B = −2 .
1 1
1 6
∫0 f ( x ) dx =1 + ( −2 ) ∫0 − 3x + 1 dx =4 .
Áp dụng công thức ta có:
Cách 2: (Dùng công thức biến đổi – nếu không nhớ công thức)
( )
6 1 1 1
=
Từ f ( x ) 6 x 2 f x3 − ⇒ ∫ f ( x ) dx − 2 ∫ 3 x 2 f ( x 3 ) d x =
−6 ∫
1
dx
3x + 1 0 0 0 3 x + 1
Đặt u = x3 ⇒ du =3 x 2 dx ; Với x = 0 ⇒ u = 0 và x =1 ⇒ u =1 .
1 1 1
f ( x 3 ) dx
Khi đó ∫ 3 x 2 = f ( u ) du
∫= ∫ f ( x ) dx thay vào (*) , ta được:
0 0 0
1 1 1 1 1
1 1
∫ f ( x ) dx − 2 ∫ f ( x ) dx =
−6 ∫ dx ⇔ ∫ f ( x ) d=
x 6∫ d=
x 4.
0 0 0 3x + 1 0 0 3x + 1
Câu 138: Xét hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] và thỏa mãn điều kiện 4 xf ( x 2 ) + 3 f ( x − 1) = 1 − x2 .
1
Tích phân I = ∫ f ( x ) dx bằng
0
π π π π
A. I = . B. I = . C. I = . D. I =
4 6 20 16
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 1 1
Từ 4 x. f ( x ) + 3 f ( x − 1) =
2
1 − x ⇒ 2 ∫ 2 xf ( x ) dx + 3∫ f (1 − x ) dx =
2 2
∫ 1 − x 2 dx ( ∗)
0 0 0
1 x ⇒ dt =−dx ; Với x = 0 ⇒ t = 1 và x = 1 ⇒ t = 0 .
+) Đặt t =−
1 1 1
Khi đó ∫ f (1 − x ) d=
x ∫ f ( t ) d=
t ∫ f ( x ) dx ( 2 )
0 0 0
https://toanmath.com/
1 1 1 1
1
1
π
2 ∫ f ( x ) dx + 3∫ f ( x ) dx =
∫ 1 − x dx ⇔ ∫
2
f ( x )dx = ∫ 1 − x 2 dx = .
0 0 0 0
50 20
Câu 139: Cho hàm số f ( x) liên tục trên [ 0; 2] và thỏa mãn điều kiện f ( x ) + f ( 2 − x ) =
2 x . Tính giá
2
trị của tích phân I = ∫ f ( x ) dx .
0
1 4
A. I = −4 . B. I = . C. I = . D. I = 2 .
2 3
Hướng dẫn giải
Chọn D
Cách 1: (Dùng công thức)
2 2 2
Với ( ) ( ) 1 2
f x + f 2 − x =
2 x ta có A = 1 ; B = 1 , suy ra: I = ∫ f ( x ) dx = ∫
2 x dx = x = 2.
0
1+1 0 2 0
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)
2 2 2
Từ f ( x ) + f ( 2 − x ) =
2 x ⇒ ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( 2 − x ) dx =
∫ 2 xdx = 4 (*)
0 0 0
Đặt u= 2 − x ⇒ du =
− dx ; Với x = 0 ⇒ u =2 và x = 2 ⇒ u =
0.
2 2 2
Suy ra ∫ f ( 2 − x ) dx = ∫ f ( u ) du = ∫ f ( x ) dx .
0 0 0
2 2
Thay vào (*), ta được 2 ∫ f ( x ) dx = 4 ⇔ ∫ f ( x ) dx =
2.
0 0
Câu 140: Xét hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;1] và thỏa mãn 2 f ( x ) + 3 f (1 − x ) = 1 − x . Tích phân
1
∫ f ( x ) dx bằng
0
2 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 15 5
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt t =−
1 x ⇒ dx =−dt .
1 0 1 1
Suy ra ∫ f (1 − x ) dx =
− ∫ f ( t ) dt =
∫ f ( t ) dt =
∫ f ( x ) dx
0 1 0 0
1 1 1
2 f ( x ) + 3 f (1 − x ) = 1 − x ⇔ 5∫ f ( x ) dx =
2 2
∫ 1 − x dx =
− (1 − x ) =
3
.
0 0 3 0 3
1
2
Suy ra ∫ f ( x ) dx = 15 .
0
ax2 + b
f ( ax + b ) dx =
∫ f ( x ) dx . Khi đó:
x2
Chú ý: Ta có thể dùng công thức ∫ x1 ax1 + b
f ( x ) dx + 3∫ f (1 − x ) dx = ∫ 1 − xdx
1 1 1
Từ 2 f ( x ) + 3 f (1 − x ) = 1 − x suy ra: 2 ∫ 0 0 0
⇔ 2∫ f ( x ) dx − 3∫ f (1 − x ) dx = ∫ 1 − xdx ⇔ 5∫ f ( x ) dx =
1 0 1
2 2
⇔ ∫ f ( x ) dx =
1 1
.
0 1 0 0 0 3 15
Câu 141: Xét hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;1] và thỏa mãn điều kiện
1
2 f ( x ) − 3 f (1 − x ) = x 1 − x . Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx .
0
https://toanmath.com/
1 4 1 4
A. I = . B. I = − . C. I = − . D. I = .
25 15 15 75
Hướng dẫn giải
Chọn B
1 1 1
Do 2 f ( x ) − 3 f (1 − x ) = x 1 − x ⇒ ∫ 2 f ( x ) dx − ∫ 3 f (1 − x ) dx = ∫ x 1 − xdx (1) .
0
0
0
I1 I2
1
=
+ Xét I1 3∫ f (1 − x ) dx :
0
Đặt t =−
1 x ⇒ dx =−dt . Khi x = 0 ⇒ t = 1; x = 1 ⇒ t = 0 .
1
Khi
= ∫ f ( t ) dt 3I .
đó I1 3=
0
1
+ Xét=
I2 ∫x 1 − xdx . Đặt t = 1 − x ⇒ x =−
1 t 2 ⇒ dx =−2tdt .
0
Khi x = 0 ⇒ t = 1; x = 1 ⇒ t = 0 .
0
0
2t 5 2t 3
Khi đó I 2 =∫ (1 − t ) t ( −2t ) dt =
4
2
− = .
1 5 3 1 15
4 4
Thây vào (1) : 2 I − 3I = ⇔ I =− .
15 15
Câu 142: Xét hàm số f ( x ) liên tục trên [ −1; 2] và thỏa mãn f ( x ) + 2 xf ( x 2 − 2 ) + 3 f (1 − x ) =
4 x3 .
2
Tính giá trị của tích phân I = ∫ f ( x ) dx .
−1
5
A. I = 5 . B. I = . C. I = 3 . D. I = 15 .
2
Hướng dẫn giải
Chọn C
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2)
Với: f ( x ) + ( 2 x ) f ( x 2 − 2 ) + 3 f (1 − x ) =
4 x 3 . Ta có:
u ( −1) = −1
=
A 1;= C 3 và =
B 1;= u x 2 − 2 thỏa mãn .
u ( 2 ) = 2
Khi đó áp dụng công thức có:
2 2 4 2
1 x
( x)
∫ f= 1 + 1 + 3 −∫1
=I 4 x=
3
dx = 3.
−1
5 −1
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)
Từ f ( x ) + 2 xf ( x 2 − 2 ) + 3 f (1 − x ) =
4 x3 .
2 2 2 2
⇒ ∫ f ( x ) dx + ∫ 2 x. f ( x 2 − 2 ) dx + 3 ∫ f (1 − x ) dx =
∫ 4 x dx
3
( *)
−1 −1 −1 −1
+) Đặt u = x 2 − 2 ⇒ du = 2 xdx ; với x =−1 ⇒ u =−1 và x = 2 ⇒ u = 2 .
2 2 2
Khi đó ∫ 2 x. f ( x − 2 )= ∫ f ( u )= ∫ f ( x ) dx (1)
2
dx du
−1 −1 −1
1 x ⇒ dt =−dx ; Với x =−1 ⇒ t =2 và x =2 ⇒ t =−1 .
+) Đặt t =−
2 2 2
Khi đó ∫ f (1 − x ) dx
−1
= ∫ f ( t ) dt
= ∫ f ( x ) dx ( 2 )
−1 −1
https://toanmath.com/
2 2
Thay (1) , ( 2 ) vào (*) ta được: 5 ∫ f ( x ) dx =
15 ⇒ ∫ f ( x ) dx =
3.
−1 −1
Câu 143: Hàm số f ( x ) liên tục trên [ −1; 2] và thỏa mãn điều kiện f ( x ) = x + 2 + xf ( 3 − x 2 ) . Tính
2
giá trị của I = ∫ f ( x )dx
−1
14 28 4
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = 2 .
3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
Cách 1: ( Dùng công thức).
Với f ( x ) = x + 2 + xf ( 3 − x 2 ) ⇒ f ( x ) + . ( −2x ) . f ( 3 − x 2 ) = x + 2
1
2
=
A 1;=
1
C 0 và u= 3 − x 2 thỏa mãn
;= u ( −1) =
2
B
2 u ( 2 ) = −1
2 2
1 28
Khi đó áp dụng công thức= ta có: I ∫= f ( x )dx ∫ x + 2dx = .
1 3
−1 1 − + 0 −1
2
Cách 2: ( Dùng phương pháp đổi biến).
2 2 2
Từ f ( x ) − xf ( 3 − x 2 ) = x + 2 ⇒ ∫ f ( x ) dx − ∫ xf ( 3 − x 2 ) dx = ∫ x + 2dx =
14
(*)
−1 −1 −1
3
x =−1 ⇒ u =2
Đặt u = 3 − x 2 ⇒ du = −2 xdx với
x =2 ⇒ u =−1
2 2 2
∫−1 xf ( 3 − x ) dx =
1 1
Khi đó 2
∫ f ( u ) du = ∫ f ( x ) dx thay vào (*) ta được
2 −1 2 −1
2 2 2
1 14 28
∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx = ⇔ ∫ f ( x ) dx = .
−1
2 −1 3 −1
3
Câu 144: Xét hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] và thỏa mãn f ( x ) + xf (1 − x 2 ) + 3 f (1 − x ) = . Tính
1
x +1
1
giá trị của tích phân I = ∫ f ( x ) dx .
0
9 2 4 3
A. I = ln 2 . B. I = ln 2 . C. I = . D. I = .
2 9 3 2
Hướng dẫn giải
Chọn B
Cách 1: (Dùng công thức)
Với: f ( x ) − . ( −2 x ) f (1 − x 2 ) + 3 f (1 − x ) =
1
2 x . Ta có:
2
u ( 0 ) = 1
A = 1 ; B = −1 ; và =
u x 2 − 2 thỏa mãn .
2 u (1) = 0
Khi đó áp dụng công thức ta có:
1 1
1 dx 2 1 2
I = ∫ f ( x ) dx = ∫0 = ln x + 1 = ln 2 .
1 x +1 9 0 9
0 1− − + 3
2
Cách 2: (Dùng công thức đổi biến nếu không nhớ công thức)
https://toanmath.com/
Từ f ( x ) + xf (1 − x 2 ) + 3 f (1 − x ) =
1
x +1
1 1 1 1
⇒ ∫ f ( x )dx + ∫ xf (1 − x 2 )dx + 3∫ f (1 − x )dx = ∫
1
dx = ln x + 1 10 = ln 2 . (*)
0 0 0 0
x +1
+) Đặt u = 1 − x ⇒ du = −2 xdx ; Với x = 0 ⇒ u = 1 và x =1 ⇒ u =0 .
2
1 1 1
Khi đó ∫ xf (1 − x =)dx 2 ∫ f ( u=
1 1
2
)du ∫ f ( x )dx (1).
0 0
20
+) Đặt u = 1 − x ⇒ du = − xdx ; Với x = 0 ⇒ t = 1 và x = 1 ⇒ t = 0 .
1 1 1
Khi đó ∫ xf (1 − x )d=x
0
∫
0
f ( t )d=
t ∫ f ( t )dt
0
(2).
x3
Câu 145: Cho hàm số y = f ( x ) và thỏa mãn f ( x ) − 8 x3 f ( x 4 ) + =
0 . Tích phân
x2 + 1
a −b 2
1
a b
=I f ( x ) dx
∫= với a, b, c ∈ và ; tối giản. Tính a + b + c
0
c c c
A. 6 . B. −4 . C. 4 . D. −10 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Cách 1: (Dùng công thức).
x3 x3
Biến đổi f ( x ) − 8 x3 f ( x 4 ) + 0 ⇔ f ( x ) − 2. ( 4 x3 ) f ( x 4 ) =
= − với A = 1; B = −2
x2 + 1 x2 + 1
1
1
1
x3
1
x 3 dx
∫ f ( x ) dx =
1 + ( −2 ) ∫0 ∫0 x 2 + 1 .
Áp dụng công thức ta có: − dx =
0 x2 + 1
Đặt t = x 2 + 1 ⇒ t 2 = x 2 + 1 ⇒ tdt = xdx ; Với x = 0 ⇒ t = 1 và x =1⇒ t = 2.
2
1 1
x2 2
t 2 −1
2
t3 2− 2 a −b 2
Khi đó: ∫ f ( x ) dx = ∫ .xdx = ∫ .= ∫1 ( t − 1) dt= 3 − t = =
2
tdt
0 0 x +12
1
t 1
3 c
Suy ra a = 2; b = 1; c = 3 ⇒ a + b + c = 6 .
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)
x3
Từ f ( x ) − 8 x f ( x ) +
1 1 1
x3
3 4
= 0 ⇔ ∫ f ( x ) dx − 2 ∫ 4 x f ( x ) dx + ∫
3 4
dx =
0 (*)
x2 + 1 0 0 0 x2 + 1
Đặt u = x 4 ⇒ du = 4 x3 dx ; Với x = 0 ⇒ u = 0 và x =1 ⇒ u =1 .
1 1 1
f ( x 4 ) dx
Khi đó ∫ 4x 3 = f ( u ) du
∫= ∫ f ( x ) dx thay vào (*), ta được:
0 0 0
1 1 1 3 1 1
x x3
∫ f ( x ) dx − 2 ∫ f ( x ) dx + ∫ 0 ⇔ ∫ f ( x ) dx =
dx = ∫ dx
0 0 0 x2 + 1 0 0 x 2
+ 1
Đặt t = x + 1 ⇒ t = x + 1 ⇒ tdt = xdx ; Với x = 0 ⇒ t = 1 và
2 2 2
x =1⇒ t = 2.
2
1 1
x2 2
t 2 −1
2
t3 2− 2 a −b 2
Khi đó: ∫ f ( x ) dx = ∫ .xdx = ∫ .= ∫ ( t − 1) dt= −t = =
2
tdt
0 0 x2 + 1 1
t 1 3 1 3 c
Suy ra a = 2; b = 1; c = 3 ⇒ a + b + c = 6 .
https://toanmath.com/
Câu 146: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ − ln 2;ln 2] và thõa mãn f ( x ) + f ( − x ) =x
1
. Biết
e +1
ln 2
− ln 2
) dx
∫ f ( x= a ln 2 + b ln 3 , với a, b ∈ . Tính giá trị của P= a + b .
1
A. P = . B. P = −2 . C. P = −1 . D. P = 2 .
2
Hướng dẫn giải
Chọn A
Cách 1: Dùng công thức
ln 2 ln 2 ln 2
1 dx 1 dx
f ( x ) dx =
1
Với f ( x ) + f ( − x ) =x
e +1
ta có = B 1 , suy ra=
A 1;=
− ln 2
∫
1 + 1 − ln 2 e + 1 2 − ln 2 e + 1
x x ∫ ∫
Cách 2: Dùng phương pháp dồn biến nếu không nhớ công thức
ln 2 ln 2 ln 2
1 dx
Từ f ( x ) + f ( − x=
) x ⇒ ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( − x ) d=
x ∫ x ( *)
e + 1 − ln 2 − ln 2 − ln 2
e +1
Đặt u =− x ⇒ du =−dx
ln 2 ln 2 ln 2
⇒ ∫ f ( −= ) du ∫ f ( x ) dx thay vào (*)
x ) dx ∫ f ( u= ta được:
− ln 2 − ln 2 − ln 2
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
dx 1 dx
2 ∫ f ( x ) dx =∫ x ⇔ ∫ f ( x ) dx = ∫ x
− ln 2 − ln 2
e + 1 − ln 2 2 − ln 2 e + 1
Đặt t = e x ⇒ dt = e x dx
1
Với x =− ln 2 ⇒ t = , x =ln 2 ⇒ t =2
2
ln 2 ln 2 2 2
dx e x dx dt t
⇒ ∫ x = ∫ x x =∫ = ln = ln 2
− ln 2
e + 1 − ln 2 e ( e + 1) 1 t ( t + 1) t +1 1
2 2
ln 2 a ,b∈
1 1
Khi đó: ∫ f ( x ) dx=
− ln 2
2
ln 2= a ln 2 + b ln 3 → a=
2
, b= 0
1
⇒ P = a+b = .
2
π π π
Câu 147: Biết hàm số=y f x+ là hàm số chẵn trên đoạn − 2 ; 2 và
2
π
π
f ( x ) + f x + = sin x + cos x . Tính I = ∫ f ( x ) dx .
2
2 0
1
A. I = 0 . B. I = 1 . C. I = . D. I = −1 .
2
Hướng dẫn giải:
π π
π π π
0 2 2
π
Đặt t = − x ⇒ dt =−dx Đổi cận: ⇒
2
= I ∫ f 2 − t .( −=
π
dt ) ∫ f − t =
2
dt ∫ f − x dx (Tích
0 2 0
2
π
π Vì f π + x là hàm số chẵn
2
phân xác định không phụ thuộc vào biến số tích phân)
= ∫ f 2 + x
0 2
π π
⇒ f + x = f − x
2 2
https://toanmath.com/
π π π
⇒ Chọn D
π
Câu 148: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , f ( 0 ) = 0 và f ( x ) + f − x =
sin x.cos x
2
với ∀x ∈ . Giá trị của tích phân ∫ xf ′ ( x ) dx bằng
π
2
0
π 1 π 1
A. − . B. . C. . D. − .
4 4 4 4
Hướng dẫn giải
Cách 1: (Dùng công thức)
π
Với f ( x ) + f − x =
sin x.cos x , ta có =
A 1;=
B 1.
2
π
1 π2 1
Suy ra ∫02 f ( x ) dx
= = ∫ sin x.cos x.dx .
1+1 0
4
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu nhớ công thức)
π π π
π π
1
Từ f ( x ) + f − x =
sin x.cos x ⇒ ∫02 f ( x ) + ∫02 f =
− x dx ∫02 sin x=
.cos xdx (*)
2 2 2
π
Đặt u = − x ⇒ du =−dx
2
π π
Với x = 0 ⇒ u = ; x = ⇒ u = 0 .
2 2
π
π π π
Suy ra ∫ 2
f − x=
dx ∫ 2
f ( u )=
du ∫ f ( x ) dx , thay vào (*) ta được
2
0
2 0 0
π
1 π
1
2 ∫02 f ( x ) dx = ⇔ ∫02 f ( x ) dx = (1)
2 4
= u x= du dx ⇒ 2 xf ′ ( x ) dx =
π
π π 2 π π π
Đặt ⇒ ∫ xf ( x ) 2
− ∫ 2
f ( x ) dx = f − ∫0 f ( x ) dx (*)
= dv f=′ ( x ) dx v f ( x ) 0 0 0
2 2
π
Từ điều kiện f ( x ) + f − x =
sin x.cos x suy ra
2
π
f 2 − f (0) =
0
π
⇒ f = 0 (2).
f (0) + f π 2
2= 0
π
1
Thay (1), (2) vào (*), ta được ∫ 2
xf ′ ( x ) dx = − .
0
4
Chọn D
Câu 149: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f (1 + 2x ) + f (1 −=
x2
2x ) , ∀x ∈ . tính
x2 + 1
tích phân I = ∫−1 f ( x ) dx .
3
π π 1 π π
A. I= 2 − . B. I = 1 − . C. I= − . D. I = .
2 4 2 8 4
Hướng dẫn giải.
t −1
Đặt t = 1 + 2 x ⇒ 1 − 2 x = 2 − t và x = , khi đó điều kiện trở thành
2
https://toanmath.com/
t 2 − 2t + 1 x2 − 2x + 1
f ( t ) + f ( 2=
− t) ⇒ f ( x ) + f ( 2 −
= x ) (*)
t 2 − 2t + 5 x2 − 2x + 5
Cách 1: (Dùng công thức)
x2 − 2x + 1
Với f ( x ) + f ( 2 − x ) =2 ta có =
A 1;= B 1.
x − 2x + 5
1 3 x2 − 2x + 1 π
Suy ra ∫−1 f ( x ) dx = ∫−1 2
3
dx ≈ 0,429 =
2−
1 + 1 x − 2x + 5 2
Chọn A
Cách 2: (Dùng công thức đổi biến – nếu nhớ công thức)
x2 − 2x + 1 3 x − 2x + 1
2
x − 2x + 5 ∫−1 x 2 − 2 x + 5 dx (2*)
Đặt u =2 − x ⇒ du =−dx . Với x =−1 ⇒ u =3; x =3 ⇒ u =−1 .
∫ f ( 2 − x )=
dx ∫ f ( u )=
du ∫ f ( x ) dx , thay vào (*), ta được:
3 3 3
Suy ra −1 −1 −1
x2 − 2x + 1 1 3 x2 − 2x + 1 π
2 ∫−1 f ( x ) dx = ∫−1 ( )
3 3 3
x − 2x + 5
2
dx ⇒ ∫
=−1
f x dx ∫
2 x − 2x + 5
−1 2
=
dx ≈ 0,429 2 -
2
https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 3
Cách giải: Lần lượt đặt t = u ( x ) và t = v ( x ) để giải hệ phương trình hai ẩn (trong đó có ẩn f ( x ) ) để
suy ra hàm số f ( x ) (nếu u ( x ) = x thì chỉ cần đặt một lần t = v ( x ) ).
Các kết quả đặc biệt:
x−b x −c
A.g − B.g
( )
Cho A. f ax + b + B. f −ax + c = ( ) ( )
g x với A2 ≠ B 2 ) khi đó f ( x ) = a 2 2 −a (*)
A −B
A.g ( x ) − B.g ( − x )
+)Hệ quả 1 của (*): A. f ( x ) + B. f ( − x=) g ( x ) ⇒ f ( x=)
A2 − B 2
g(x)
+)Hệ quả 2 của (*): A. f ( x ) + B. f ( − x=) g ( x ) ⇒ f ( x=) với g x là hàm số chẵn. ()
A+ B
1 f ( x)
Câu 150: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và f ( x ) + 2 f =
2
3 x . Tính I = ∫ dx .
x 1 x
2
3 1
A. I = . B. I = 1 . C. I = . D. I = −1 .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn A
1 3 1 3
⇒ x = khi đó điều kiện trở thành f + 2 f ( t ) = ⇒ 2 f ( x) + f =
1 1
Đặt, t = .
x t t t x x
1 6 1
, kết hợp với điều kiện f ( x ) + 2 f =
Hay 4 f ( x ) + 2 f = 3 x . Suy ra :
x x x
f ( x) 2 2
= 2 − 1 ⇒ I = ∫ ( ) dx = ∫ 22 − 1 dx = −2 − x 1 = 3 .
6
3 f ( x) =
2 f x 2
− 3x ⇒
x x x 1 x 1 x x 2
2 2 2
Chọn B
2 15 x
Câu 151: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên \ {0} và thỏa mãn 2 f ( 3 x ) + 3 f =
− ,
x 2
3
1
9 2
∫ f ( x ) dx = k . Tính I = ∫
1
f dx theo k .
x
3
2
45 + k 45 − k 45 + k 45 − 2k
A. I = − . B. I = . C. I = . D. I = .
9 9 9 9
Hướng dẫn giải
Chọn A
1
⇒t = 1 x=
Đặt t = 2 x ⇒ dx = dt . Đổi cận
1 2 .
2 3
x= ⇒t = 3
2
2
3
1
Khi đó I = ∫ f dx .
21 t
2 15 x 2 5x 2
Mà 2 f ( 3 x ) + 3 f =
− ⇔ f =
− − f ( 3x )
x 2 x 2 3
1 5x 2
3 3 3 3
5 1 1
Nên I = ∫ − − f ( 3 x ) dx =− ∫ x dx − ∫ f ( 3 x ) dx =−5 − ∫ f ( 3 x ) dx (*)
21 2 3 41 31 31
https://toanmath.com/
x =1 ⇒ u = 3
Đặt u = 3 x ⇒ dx =
1
dx . Đổi cận .
3 x = 3⇒ t = 9
45 + k
9
1 k
Khi đó I =−5 − ∫ f ( t ) dt =−5 − =− .
93 9 9
Câu 152: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( − x ) + 2018 f ( x ) =
2 x sin x . Tính giá
π
2
trị của I = ∫π f ( x ) dx .
−
2
2 2 4 1
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2019 1009 2019 1009
Hướng dẫn giải
Chọn C
Cách 1: (Dùng công thức)
Với f ( − x ) + 2018 f ( x ) =
2 x sin x ta có =
A 1;=
B 2018
π
π
2
1
∫π f ( x ) dx = 1 + 2018 ∫π 2 x sin xdx ⇒ Đáp án C
2 Casio 4
Suy ra I = =
2019
− −
2 2
Cách 2:
g ( x)
g ( x ) ⇒ f ( x ) = với g ( x ) là hàm số chẵn.
Áp dụng Hệ quả 2: A. f ( x ) + Bf ( − x ) =
A+ B
Ta có f ( − x ) + 2018 f ( x ) =
2 x sin x
2 x sin x ⇒ f ( x ) =
2019
π
π
2
2
∫π f ( x ) dx = 2019 ∫π x sin xdx ⇒ Đáp án C
2 Casio 4
I= =
2019
− −
2 2
Câu 153: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( − x ) + 2018 f ( x ) =
e x . Tính giá trị
1
của I = ∫ f ( x ) dx
−1
e2 − 1 e2 − 1 e2 − 1
A. I = . B. I = . C. I = 0 . D. I = .
2019e 2018e e
Hướng dẫn giải
Chọn A
Cách 1: (Dùng công thức).
Với f ( − x ) + 2018 f ( x ) =
e x ta có =
A 1;=
B 2018 .
1 x = e −1
1 1 1 2
1
Suy ra I = ∫ f ( x ) dx =
1 + 2018 −∫1
e dx =
x
e .
−1 2019 −1 2019e
Cách 2: (Dùng công thức)
A.g ( x ) − B.g ( − x )
g ( x) ⇒ f ( x) =
Áp dụng Hệ quả 1: A. f ( x ) + B. f ( − x ) = .
A2 − B 2
Ta có:
2018e x − e− x 1 1
e ⇒ f ( x) = 2
f ( − x ) + 2018 f ( x ) = x
2018 − 1
⇒ ∫= f ( x ) dx
1
∫
2019.2017 −1
( 2018e x − e − x ) dx
−1
https://toanmath.com/
e2 − 1
≈ 1,164.10−3 ≈ (Casio).
2019e
Câu 154: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn 2 f ( 2 x ) + f (1 − x ) =
12 x 2 .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. =
y 2x + 2 . B. =
y 4x − 6 . C. =y 2x − 6 . D. =
y 4x − 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Áp dụng kết quả
x −b x−c
A.g − B.g
“Cho A. f ( ax + b ) + B. f ( −ax + c ) =
g ( x ) (với A2 ≠ B 2 ) khi đó f ( x ) = a a
A2 − B 2
”.
Ta có
x x −1
2.g − g
−2 6 x 2 − 3 ( x − 1)
2
2 f ( 2 x ) + f (1 − x )= 12 x = g ( x ) ⇔ f ( x ) = 2 2
= = x2 + 2x −1 .
2
2 −1 3
f (1) = 2
Suy ra , khi đó phương trình tiếp tuyến cần lập là: =
y 4x − 2 .
f ′ (1) =
4
1
Câu 155: Cho f ( x ) là hàm số chẵn, liên tục trên thỏa mãn ∫ f ( x )dx = 2018 và g ( x ) là hàm số
0
1
liên tục trên thỏa mãn g ( x ) + g ( − x ) =
1 , ∀x ∈ . Tính tích phân I = ∫ f ( x )g ( x ) dx .
−1
1009
A. I = 2018 . B. I = . C. I = 4036 . D. I = 1008 .
2
Hướng dẫn giải
Chọn A
Áp dụng Hệ quả
h ( x)
A.g ( x ) + B.g ( − x ) =h ( x ) ⇒ g ( x ) = với h ( x ) là hàm số chẵn.
A+ B
Ta có: g ( x ) + g ( − x ) =1 =h ( x ) ⇒ g ( x ) =
1 1
= .
1+1 2
Kết hợp với điều kiện f ( x ) là hàm số chẵn, ta có:
1 1 1
1
f ( x ) g ( x ) dx
∫= f ( x ) dx f ( x )dx
2 −∫1 ∫=
I = 2018 .
−1 0
a a
Chú ý: Nếu f ( x ) là hàm số chẵn, liên tục trên [ −a; a ] ⇒ ∫ f ( x ) dx =
2 ∫ f ( x ) dx .
−a 0
Câu 156: Cho số dương a và hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn f ( x ) + f ( − x ) =
a , ∀x ∈ .
a
Giá trị của biểu thức ∫ f ( x ) dx bằng
−a
A. 2a 2 . B. a . C. a 2 . D. 2a .
Hướng dẫn giải
Chọn C
https://toanmath.com/
a −a a a
Đặt=
x −t ⇒ ∫ f ( x) =
−a
dx ∫ f ( −t )( −d=
t ) ∫ f ( −t )=
a
dt ∫ f ( − x ) d x
−a −a
a a a a a
⇒ 2 ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) + f ( − x ) dx = ∫ adx ⇔ 2 ∫ f ( x ) dx = 2a ⇔2
∫ f ( x ) dx = a2 .
−a −a −a −a −a
π
2
Câu 157: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa điều kiện f ( x ) + f ( − x ) =
2sin x . Tính ∫π f ( x ) dx
−
2
A. −1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
π
2
Giả sử I = ∫π f ( x ) dx .
−
2
t = − x ⇒ dt = π π π π
Đặt −dx , đổi cận x =− → t = x = → t =− .
2 2 2 2
π π
−
2 2
− ∫ f ( t ) dt =
Khi đó I = ∫ f ( t ) dt .
π π
−
2 2
π π
2 2
Suy ra=
2I ∫π f ( x ) + =
f ( − x ) dx ∫=
π
2sin xdx 0 ⇒ 2I =
0⇒I=0
− −
2 2
Câu 158: Cho f ( x) là một hàm số liên tục trên thỏa mãn f ( x ) + f ( − x ) = 2 − 2 cos 2 x . Tính tích
3π
2
phân I = ∫π f ( x ) dx .
3
−
2
A. I = 3 . B. I = 4 . C. I = 6 . D. I = 8 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
3π 3π
2 0 2
=
Ta có I ∫= f ( x ) dx ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
3π π 3 0
− −
2 2
3π 3π
0
Xét ∫π f ( x ) dx Đặt t =− x ⇒ dt =−dx ; Đổi cận: x =− 2 ⇒ t = 2 ;
3
x = 0 ⇒ t = 0.
−
2
3π 3π
0 0 2 2
Suy ra ∫π f ( x ) dx = − ∫π f ( −t ) dt = ∫ f ( −t ) dt = ∫ f ( − x ) dx .
3 3 0 0
−
2 2
https://toanmath.com/
3π 3π
2 2
Theo giả thiết ta có: f ( x ) + f ( − x ) = 2 − 2 cos 2 x ⇔ ∫ ( f ( x ) + f ( − x ) ) dx = ∫
0 0
2 − 2 cos xdx
3π 3π 3π
2 2 2
⇔ ∫ f ( x ) d x + ∫ f ( − x ) dx =
0
2 ∫ sin x dx
0 0
3π 3π
2 0 π 2
⇔ ∫ f ( x ) dx + ∫π f ( x ) dx = 2∫ sin x dx − 2 ∫ sin x dx
0 3 0 0
−
2
Câu 159: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và thỏa mãn f ( x ) + f ( − x ) = 2 + 2 cos 2 x . Tính
π
2
I= ∫π f ( x ) dx .
−
2
A. I = −1 . B. I = 1 . C. I = −2 . D. I = 2 .
Hướng dẫn giải
π
2
I= ∫π f ( x ) dx (1) Đặt t =− x ⇒ dt =−dx Đổi cận:
−
2
π π π
−
2 2 2
⇒=
I ∫ f ( −t ) .( −dt=) ∫π f ( −t ) dt= ∫π f ( − x ) dx (2) (Tích phân xác định không phụ thuộc vào
π
− −
2 2 2
biến số tích phân)
π π
2 2
⇒I= 2
Chọn D
π
4
Câu 160: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và 3 f ( − x ) − 2 f ( x ) =
tan 2 x . Tính ∫ f ( x ) dx
π
−
4
π π π π
A. 1 − . B. −1 . C. 1 + . D. 2 − .
2 2 4 2
Hướng dẫn giải
Chọn D
https://toanmath.com/
π π
π
4 4
1 π π π
Cách 1: Ta có ∫ =
tan 2
xdx ∫π cos2 x − 1=
dx ( tan x − x ) −4 π = 1− − −1 + = 2 −
−
π
−
4 4 4 2
4 4
π
π 4
⇒ 2=
−
2 ∫ 3 f ( − x ) − 2 f ( x ) dx .
π
−
4
π π π π
Đặt t =− x ⇒ dt =−dx , đổi cận x =− ⇒ t = , x = ⇒ t =− .
4 4 4 4
π π π
4 4 4
∫ 3 f ( − x ) − 2 f ( x )=
π
dx ∫ 3 f ( t ) − 2 f ( −t )=
dt ∫ 3 f ( x ) − 2 f ( − x ) dx
π π
− − −
4 4 4
π π π π
4 4
π π 4 4
Suy ra, ∫ f ( x=
π
) dx ∫ f ( − x ) dx ⇒=
2−
2
π
∫ 3 f ( x ) − 2 f ( x ) dx ⇔ 2 − =∫ f ( x ) dx
2 π π
− − − −
4 4 4 4
π
4
π
Vậy ∫ f ( x ) dx=
π
2−
2
−
4
π π π
4
1
4 4
π
Khi đó ∫ f ( x ) dx =
∫ tan x dx =
∫ cos − 1 dx =
2−
2
π π π
2
x 2
− − −
4 4 4
Câu 161: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ − ln 2;ln 2] và thỏa mãn f ( x ) + f ( − x ) =x
1
.
e +1
ln 2
Biết ∫ f ( x=
) dx a ln 2 + b ln 3 ( a; b ∈ ) . Tính P= a + b .
− ln 2
1
A. P = . B. P = −2 . C. P = −1 . D. P = 2 .
2
Hướng dẫn giải
Chọn A
ln 2
Gọi I = ∫ f ( x ) dx .
− ln 2
Đặt t = − x ⇒ dt = −dx .
Đổi cận: Với x = − ln 2 ⇒ t = ln 2 ; Với x = ln 2 ⇒ t = − ln 2 .
− ln 2 ln 2 ln 2
− ∫ f ( −=
Ta được I = t ) dt ∫ f ( −=
t ) dt ∫ f ( − x ) dx .
ln 2 − ln 2 − ln 2
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
1
Khi đó ta có:=
2I ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( − x ) dx =
=∫ f ( x ) + f ( − x ) dx = ∫ dx .
− ln 2 − ln 2 − ln 2 − ln 2
e +x
1
ln 2
1
Xét ∫ x dx . Đặt u = e x ⇒ du = e x dx
− ln 2
e +1
Đổi cận: Với x = − ln 2 ⇒ u =
1
; x = ln 2 ⇒ u =2.
2
https://toanmath.com/
ln 2 ln 2
1 ln 2
ex 1
Ta được ∫ dx = ∫ d x = ∫ du
− ln 2 e ( e + 1) − ln 2 (
− ln 2
e +1
x x x
u u + 1)
1 1
ln 2
= ∫ − ( ln u − ln u + 1 ) = ln 2
2
du =
u u +1
1
− ln 2 2
1 1
Vậy ta có a = , b = 0⇒ a+b = .
2 2
Câu 162: Xét hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] và thỏa mãn điều kiện 2 f ( x ) + 3 f (1 − x ) = x 1 − x .
1
Tính tích phân I = ∫ f ( x )dx .
0
4 1 4 1
A. I = − . B. I = . C. I = . D. I = .
15 15 75 25
Hướng dẫn giải
Chọn C
Cách 1: (Dùng công thức)
Với 2 f ( x ) + 3 f (1 − x ) = x 1 − x ta có=
A 2;=
B 3.
1 1
1
f ( x ) dx
Casio 4
Suy ra: ∫= ∫ x 1=− xdx =
0, 05 ( 3) .
0
2+30 75
Áp dụng kết quả
“Cho A. f ( ax + b ) + B. f ( −ax + c ) =
g ( x ) (Với A2 ≠ B 2 ) khi đó
x −b x−c
A.g − B.g
a −a
f ( x) = ”.
A2 − B 2
2 g ( x ) − 3g (1 − x ) 2 x 1 − x − 3 (1 − x ) x
Ta có: 2 f ( x ) + 3 f (1 − x )= x 1 − x= g ( x ) ⇒ f ( x ) = = .
22 − 32 −5
1 1
2 x 1 − x − 3 (1 − x ) x Casio 4
=
Suy ra: I f ( x ) dx
∫= ∫ = dx =
0, 05 ( 3) .
0 0
−5 75
Cách 3: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)
1 1 1
Từ 2 f ( x ) + 3 f (1 − x ) = x 1 − x ⇒ 2 ∫ f ( x ) dx + 3∫ f (1 − x ) dx = ∫ x 1 − xdx=
Casio 4
0, 2 (=
6) ( ∗) Đặt
0 0 0
15
u =−
1 x ⇒ du =−dx ; Với x = 0 ⇒ u = 1 và x =1 ⇒ u =0 .
1 1 1
Suy ra ∫
0
f (1− x )=
dx ∫
0
f ( u )=
du ∫ f ( x ) dx thay vào ( ∗) , ta được:
0
2 2
4 4
5∫ f ( x ) dx = ⇔ ∫ f ( x ) dx = .
0
15 0
75
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 4
Câu 163: Cho f ( x ) và g ( x ) là hai hàm số liên tục trên [ −1,1] và f ( x ) là hàm số chẵn, g ( x ) là
1 1
hàm số lẻ. Biết ∫ f ( x ) dx = 5 và ∫ g ( x ) dx = 7 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
0 0
1 1
A. ∫ f ( x ) dx = 10 . B. ∫ g ( x ) dx = 14 .
−1 −1
https://toanmath.com/
1 1
C. ∫ f ( x ) + g ( x ) dx =
−1
10 . D. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx =
−1
10 .
Đổi cận:
0 1 1
⇒ A1 = ∫ f ( −t ) . ( −dt ) = ∫ f ( −t ) dt = ∫ f ( − x ) dx (Do tích phân xác định không phụ thuộc vào biến
1 0 0
1
số tích phân) = ∫ f ( x ) dx (Do f ( x ) là hàm chẵn ⇒ f ( − x ) =f ( x) )
0
1 1 1
Vậy A = ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = 10 (1)
−1 0 0
1 0 1
Đặt B
= g ( x ) dx ∫ g ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx
∫=
−1
−1
0
B1 B2
0
B1 = ∫ g ( x ) dx . Đặt t = − x ⇒ dt =
−dx
−1
Đổi cận:
0 1 1
⇒ B1 = ∫ g ( −t ) . ( −dt ) =
1
∫ g ( −t ) dt =
0
∫ g ( − x ) dx
0
(Do tích phân xác định không phụ thuộc vào biến
1
số tích phân) = − ∫ g ( x ) dx (Do f ( x ) là hàm chẵn ⇒ g ( − x ) =−g ( x) )
0
1 1 1
∫ g ( x ) dx =
Vậy B = − ∫ g ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx =
−1
0 (2)
0 0
Từ (1) và (2)
Chọn B
0
Câu 165: Cho hàm số y = f ( x ) là hàm lẻ và liên tục trên [ −4; 4] biết
T
7
1 17T 17T T
7
1 T
7
1 T
7
1
∫ f ( − x ) dx =
2 và T
7
1 T
7
1
−2
2 4
∫ f ( −2 x ) dx =
1
4 . Tính I = ∫ f ( x ) dx .
17T 17T
0
T
7
1
A. I = −10 .
T
7
1 T
7
1 B. I = −6 .
17T 17T C. I = 6 . T
7
1 T
7
1 D. I = 10 .
T
7
1 T
7
1
Chọn B
T
7
1
∫ f ( x ) dx = 0 với f ( x ) là
x2 x
1 2
∫ f ( ax + b ) dx = f ( ax ) dx và tính chất
a x∫1
Cách 1: Sử dụng công thức:
T
7
1 17T T
7
1 T
7
1 T
7
1 T
7
1 T
7
1
x1 −a
https://toanmath.com/
Áp dụng, ta có:
2 −2
1 −4
− ∫ f ( x ) dx =
∫1 f ( −2 x ) dx =
1 −2
f ( x ) dx ⇔ ∫ f ( x ) dx =
2 ∫−4
•4 = 8.
2 −2 −4
∫ f ( x) =
2
∫ f ( − x ) dx = ∫ f ( x) ⇔
−∫ f ( x ) =
0 2
•2 = 2
2 0 0
−2
−2
f ( x ) dx = f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
4 0 4
Suy ra: 0 = ∫ −4 ∫ −4 −2 0
⇔ 0 =8 + (∫−2
2 2
0 )
8 ( 0 − 2 ) + I ⇔ I =−6 .
f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx + I ⇔ 0 =+
0
Cách 2: Xét tích phân ∫ f ( − x ) dx =
−2
2.
Đặt −x =t ⇒ dx =
−dt .
0 0 2
Đổi cận: khi x = −2 thì t = 2 ; khi x = 0 thì t = 0 do đó ∫ f ( − x ) dx =
− ∫ f ( t ) dt = ∫ f ( t ) dt
−2 2 0
2 2
⇒ ∫ f ( t ) dt =
2 ⇒ ∫ f ( x ) dx =
2.
0 0
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
1
f ( 2x) 2
f ( x)
Ta có ∫
−1
1+ 2 x
d x =
8 ⇔ ∫
−2 1 + 2
x
dx =
16 .
f ( x) f ( −t ) 2 f (t )
t
−2 −2 2
f ( x) 2 f ( x)
x
−2 2 2 2
Suy ra 2 I ∫−2 1 + 2 x ∫2 1 + 2 x
= dx + d x ∫−2 ( )
= f x dx =
2 ∫0 f ( x ) dx .
2
Vậy ∫ f ( x ) dx = 16 .
0
https://toanmath.com/
1
Câu 167: Cho f ( x ) là hàm số chẵn liên tục trong đoạn [ −1; 1] và ∫ f ( x ) dx = 2 . Kết quả
−1
1
f ( x)
I= ∫ 1+ e
−1
x
dx bằng
A. I = 1 . B. I = 3 . C. I = 2 . D. I = 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
1
f ( x) 0
f ( x) 1
f ( x)
I= ∫ 1 + ex
−1
d x ∫ 1 + ex
=
−1
d x + ∫0 1 + e x dx =
I1 + I 2
0
f ( x)
Xét I1 = ∫ 1+ e
−1
x
dx
A. 1 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Cách 1: Sử dụng tính chất của hàm số chẵn
a
f ( x) a
Ta có: ∫ x dx = ∫ f ( x ) dx , với f ( x ) là hàm số chẵn và liên tục trên [ −a; a ] .
−a
b +1 0
Áp dụng ta có:
2
f ( x) 2 1 2
∫ 3x + 1 ∫0d x = f ( x ) d x = ∫0 f ( x ) d x + ∫1 f ( x ) dx =1 + 2 =3
−2
1 2 1 2
1
f ( x ) dx = ( ) 1 và ∫ f ( x ) dx = 2
∫0 f ( x ) dx =
∫ 2 ∫1
Cách 2: Do f x d x = 1 ⇒
0 1
1 2 2
⇒ ∫ f ( x ) dx + ∫=
f ( x ) dx f ( x ) dx
∫= 3.
0 1 0
f ( x) 2 0
f ( x) 2
f ( x)
Mặt khác ∫ x
−2
3 +1
dx = ∫−2 3x + 1 dx + ∫0 3x + 1 dx và y = f ( x ) là hàm số chẵn, liên tục trên
⇒ f ( −=
x ) f ( x ) ∀x ∈ .
0
f ( x)
Xét I = ∫3
−2
x
+1
dx . Đặt t =− x ⇒ dx =−dt
https://toanmath.com/
f ( x) f ( −t ) f ( −t )
dt = ∫ 3 tf ( t ) dt = ∫ 3 xf ( x ) dx
0 0 2
2 t 2 x
Suy ra I ∫=
=
3x + 1
dx − ∫2 3−t + 1 dt = ∫ 1 3 +1 3 +1
−2 0
t
+1 0 0
3
2
f ( x) 0
f ( x) 2
f ( x) 3 f ( x)
2 x 2
f ( x)
2
( )
3x + 1 f ( x )
⇒ ∫−2 3x + 1 d x ∫−2 3x + 1 ∫0 3x + 1 dx =
= dx + ∫0 3x + 1 dx + ∫0 3x + 1 dx =
0
3x + 1 ∫ dx =
2
∫ f ( x ) dx = 3 .
0
y f (x) ⇒ =
Cách giải: Đặt = x g ( y ) ⇒ dx= g ′ ( y ) dy
x = a → g ( y ) = a ⇔ y = α
Đổi cận
x = b → g ( y ) = b ⇔ y = β
b β
f ( x ) dx
Suy ra I ∫=
= ∫α yg ( y )dy
a
f (x) f 3 ( x ) + f ( x ) = x, ∀x ∈
Câu 169: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn . Tính
I = ∫ f ( x ) dx
2
0
3 1 5
A. I = 2 . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 4
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt y = f ( x ) ⇒ x = y3 + y ⇒ dx = ( 3 y 2 + 1) dy
Đổi cận x = 0 → y + y = 0 ⇔ y = 0
3
x = 2 → y + y = 2 ⇔ y = 1
3
5
∫ y ( 3y + 1) dy =
∫ f ( x ) dx = ∫ ( 3y + y ) dy =⇒ đáp án D
2 1 1
Khi đó I = 2 3
0 0 0 4
Câu 170: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn 2 f ( x ) − 3 f ( x ) + 6 f ( x ) =
x , ∀x ∈ . Tính
3 2
5
tích phân I = ∫ f ( x ) dx .
0
5 5 5 5
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
4 2 12 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
x 6 ( y 2 − y + 1) dy .
Đặt y= f ( x ) ⇒ x= 2 y − 3 y + 6 y ⇒ d=
3 2
1 1 1
∫ y.6 ( y − y + 1) d=
y 6 ∫ ( y 3 − y 2 + y ) d=
5
Khi =
đó I ∫ f (=
x ) dx 2
y .
0 0 0
2
https://toanmath.com/
Câu 171: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn x + f ( x ) + 2 f ( x ) =
1 , ∀x ∈ . Tính
3
1
I= ∫ f ( x ) dx .
−2
7 7 7 5
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
4 2 3 4
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đặt y =f ( x ) ⇒ x =− y 3 − 2 y + 1 ⇒ dx =( −3 y 2 − 2 ) dy .
∫ y ( −3 y − 2 ) dy =
7
Khi đó: I = . 2
1
4
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 5
b−a
b
Bài toán: “ Cho f ( x ) . f ( a + b − x ) =
dx
k 2 ,=
khi đó I ∫=
a
k + f ( x) 2k
Chứng minh:
dt = −dx
Đặt t = a + b − x ⇒ k 2 và x = a ⇒ t − b ; x = b ⇒ t = a .
f ( x ) =
f (t )
1 f ( x ) dx .
b b b
Khi đó I dx dx
= ∫a =
k + f ( x) ∫a =
k2 k ∫a k + f ( x )
k+
f (t )
1 f ( x ) dx
( b − a ) ⇒ I =b − a .
b b b
dx 1 1
2I =∫ a
+ ∫ = ∫=
k + f ( x) k a k + f ( x) k a
dx
k 2k
Câu 172: Cho hàm số f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên [ 0;1] . Biết f ( x ) . f (1 − x ) =
1 với
1
∀x ∈ [ 0;1] . Tính giá trí I = ∫ dx
0
1+ f ( x)
3 1
A. . B. . C. 1 . D. 2 .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn B
f ( x)
f ( x ) f ( x ) f (1 − x ) + f ( x ) ⇒
Ta có: 1 + = =
1
1+ f ( x) f (1 − x ) + 1
1
dx
Xét I = ∫ .
0
1 + f ( x )
Đặt t =1 − x ⇔ x =1 − t ⇒ dx = −dt . Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1 ; x = 1 ⇒ t = 0 .
0
dt
1
dt
1
dx
1
f ( x ) dx
Khi đó I = −∫ =∫ =∫ =∫
1
1 + f (1 − t ) 0 1 + f (1 − t ) 0 1 + f (1 − x ) 0 1 + f ( x )
1
dx
1
f ( x ) dx 1 1 + f ( x ) 1
1
Mặt khác ∫0 1 + f ( x ) ∫0 1 + f ( x ) ∫0 1 + f (t )
+ = dx = 1 hay 2 I = 1 . Vậy I = .
∫0 dx = 2
Câu 173: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên , ta có f ( x ) > 0 và f ( 0 ) . f ( 2018 − x ) =
1 . Giá trị của
2018
dx
tích phân I = ∫
0
1+ f ( x)
https://toanmath.com/
A. I = 2018 . B. I = 0 C. I = 1009 D. 4016
Hướng dẫn giải
Chọn C
2018 − 0
2018
1
ta có I = ∫ = dx = 1009 .
0
1+ f ( x) 2.1
Câu 174: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm, liên tục trên và f ( x ) > 0 khi x ∈ [ 0;5] Biết
.
dx
f ( x ). f (5 − x ) =
5
1 tính tích phân I = ∫ .
, ( )
0 1+ f x
5 5 5
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = 10 .
4 3 2
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt x= 5 − t ⇒ dx = − dt
x=0⇒t = 5; x =5⇒t = 0
f ( t ) dt 1
(do f ( 5 − t ) = )
0 dt 5
I = −∫ =∫
( )
5 1+ f 5 − t 0 1+ f t
() f (t )
5
⇒ 2I = ∫ dt = 5 ⇒I=5
.
0 2
3
Câu 175: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( 4 − x ) =f ( x ) . Biết ∫ xf ( x ) dx = 5 .
1
3
Tính tích phân ∫ f ( x ) dx .
1
5 7 9 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn A
−dx và x = 1 ⇒ t = 3 ; x = 3 ⇒ t = 1 .
Đặt t= 4 − x ⇒ dt =
3 3 3 3
Khi đó: 5 =∫ xf ( x ) dx =
1
∫ ( 4 − t ) f ( 4 − t ) dt =∫ ( 4 − x ) f ( 4 − x ) dx =∫ ( 4 − x ) f ( x ) dx .
1 1 1
3 3 3
5
=
Suy ra: 10 ∫ xf ( x ) dx + ∫ ( 4 − x=
1 1
∫ f ( x ) dx
) f ( x ) dx 4=
1
2
.
Câu 176: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên R và f ( x ) > 0 khi x ∈ [0; a] ( a > 0 ). Biết
a
f ( x). f ( a − x) =
1 , tính tích phân I = ∫ dx
.
0
1+ f ( x)
a a a
A. I = . B. I = 2a . C. I = . D. I = .
2 3 4
Hướng dẫn giải:
a
dx
I =∫ (1) Đặt t =a − x ⇒ dt =−dx Đổi cận:
0
1 + f ( x )
0 a a
dt 1 1
⇒ I =∫− =∫ dt = ∫ dx (2) (Tích phân xác định không phụ
a
1 + f ( a − t ) 0
1 + f ( a − t ) 0
1 + f ( a − x )
thuộc vào biến số tích phân)
a
1 1
(1) + (2)=
⇒ 2I ∫ 1 + f ( x ) + 1 + f ( a − x ) dx
0
https://toanmath.com/
1+ f (a − x) +1+ f ( x) 2
2 + f (a − x) + f ( x) a
a
=
1+ f ( x). f ( a − x) + f ( x) + f ( a − x)
=dx ∫0 2 + f ( a − x ) + f ( x )=
dx ∫=
0
dx a ⇒I=
2
Chọn A
f ( x ) . f ( a − x ) = 1
Câu 177: Cho f ( x ) là hàm liên tục trên đoạn [ 0; a ] thỏa mãn và
f ( x ) > 0, ∀x ∈ [ 0; a ]
a
dx ba b
∫ 1+ f ( x) =
0
c
, trong đó b , c là hai số nguyên dương và
c
là phân số tối giản. Khi đó
1
Do đó I = a ⇒ b = 1; c = 2 ⇒ b + c = 3.
2
Cách 2. Chọn f ( x ) = 1 là một hàm thỏa các giả thiết.
1
Dễ dàng tính được I = a ⇒ b = 1; c = 2 ⇒ b + c = 3.
2
https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 6
Câu 178: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4] , đồng biến trên đoạn [1;4] và thỏa
4
mãn đẳng thức x + 2 x. f ( x ) = f ′ ( x ) , ∀x ∈ [1; 4] . Biết rằng f (1) = , tính I = f ( x ) dx ?
3
∫
2
2 1
1186 1174 1222 1201
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
45 45 45 45
Hướng dẫn giải
Chọn A
f ′( x)
Ta có x + 2 x. f ( x ) = f ′ ( x ) ⇒ x . 1 + 2 f ( x ) =
2
f ′( x) ⇒ x , ∀x ∈ [1; 4] .
=
1+ 2 f ( x)
f ′( x) df ( x )
Suy ra ∫ =
1+ 2 f ( x)
dx ∫ x dx + C ⇔ ∫
1+ 2 f ( x)
∫ x dx + C
dx =
2
2 32 4
x + −1
2 32
x + C . Mà f (1) = ⇒ C =. Vậy f ( x ) =
3 3
⇒ 1 + 2 f ( x )= 3 4
.
3 2 3 2
4
1186
Vậy I ∫=
= f ( x ) dx .
1
45
2x
Câu 179: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên thỏa mãn 3 f ′ ( x ) .e
f 3 ( x ) − x 2 −1
− =
0 và
f ( x)
2
f ( 0 ) = 1 . Tích phân
7
∫ x. f ( x ) dx
0
bằng
2 7 15 45 5 7
A. . B. . C. . D. .
3 4 8 4
Hướng dẫn giải
Chọn C
2x
Ta có 3 f ′ ( x ) .e
f 3 ( x ) − x 2 −1
− 0 ⇔ 3 f 2 ( x ) . f ′ ( x ) .e f
= ( x)
3
+1
= 2 x.e x
2
f ( x)
2
f 3 ( x)
Suy ra e = e
x 2 +1
+ C . Mặt khác, vì f ( 0 ) = 1 nên C = 0 .
f 3 ( x)
= e x +1 ⇔ f 3 ( x ) =
2
Do đó e x 2 + 1 ⇔ f ( x ) =3 x 2 + 1 .
( x + 1) 3 x 2 + 1 = 45 .
7
7 7 7 3 2
x 2 + 1 d ( x 2 + 1) =
1
Vậy ∫ ( x ) dx
x. f= ∫ x. 3 x 2 + 1 dx = ∫
3
8 0
0 0
2 0
8
1
Câu 180: Cho hàm số f ( x ) = x + 4 x − 3 x − x + 1 , ∀x ∈ . Tính I = ∫ f 2 ( x ) . f ′ ( x ) dx .
4 3 2
7 7
A. 2 . B. −2 . C. − . D. .
3 3
Hướng dẫn giải
Chọn D
t f ( x ) ⇒ d=
Đặt = t f ′ ( x ) dx . Đổi cận: x = 0 ⇒ t = f ( 0 ) = 1 , x = 1 ⇒ t = f (1) = 2 .
2 2
t3 8 1 7
Khi đó I = ∫ t dt = = − = . 2
1
31 3 3 3
https://toanmath.com/
Câu 181: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng ( 0;1) và f ( x ) ≠ 0 , ∀x ∈ ( 0;1) . Biết
1 3
rằng f = a , f = b và x + xf ′ ( x ) = 2 f ( x ) − 4 , ∀x ∈ ( 0;1) . Tính tích phân
2 2
π
⇔ 2 =2 ⇔ 2 = .
f ( x) f ( x) f ( x ) f ( x )
π π
3
sin x.cos x + 2sin 2 x
2 3
sin 2 x.cos x + 4sin x.cos x
Tính I ∫π= f 2 ( sin x )
dx ∫
π f 2 ( sin x )
dx
6 6
π 1 x= π ⇒t = 3
Đặt t= sin x ⇒ dt= cos xdx , đổi cận x = ⇒t = , .
6 2 3 2
2
3 3 1
2
3
t 2 + 4t 2
t 2
2 2
2 3a − b
Ta có I = ∫ 2 dt = = 3 1
− = − = .
1 f (t ) f (t ) 1 3 4b 4a
1 4ab
f f
2
2 2
2
Câu 182: Cho hàm số f liên tục, f ( x ) > −1 , f ( 0 ) = 0 và thỏa f ′( x) =
x2 + 1 2 x f ( x ) + 1 . Tính
f ( 3) .
A. 0 . B. 3 . C. 7 . D. 9 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
f ′( x) 2x
Ta có f ′ ( x ) =
x2 + 1 2x f ( x ) + 1 ⇔ =
f ( x) +1 x2 + 1
3
f ′( x) 3
2x 3 3 3
⇔ ∫ dx = ∫ dx ⇔ f ( x) +1 = x2 + 1 ⇔ f ( x) +1 =1
0 f ( x) +1 0 x2 + 1 0 0 0
⇔ f ( 3 ) +1 − f ( 0) + 1 = 1 ⇔ f ( 3 ) +1 = 2 ⇔ f ( 3 ) = 3 .
5
Câu 183: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và ∫ f ( x ) dx = 4 , f ( 5) = 3 , f ( 2 ) = 2 . Tính
2
2
= ∫ x f ′( x + 1) dx
3 2
I
1
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 6 .
https://toanmath.com/
Hướng dẫn giải
Chọn A
t x 2 + 1 ⇒ dt =
Đặt = 2 xdx .
5
1
( t − 1) f ′ ( t ) dt .
2 ∫2
x = 1 ⇒ t = 2 ; x = 2 ⇒ t = 5 . Khi đó
= I
Đặt u = t − 1 ⇒ du = dt ; dv = f ′ ( t ) dt , chọn v = f ( t ) .
5 5
1
I =−
2
1
( t 1) f ( t ) − ∫ f (=
22
t ) dt
1
2
)) − 2 3 .
( 4 f ( 5) − f ( 2=
2
Câu 184: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [1;4] và thỏa =
mãn f ( x )
(
f 2 x −1 ) + ln x . Tính tích
x x
4
phân I = ∫ f ( x ) dx .
3
A. I = 3 + 2 ln 2 2 . B. I = 2 ln 2 2 . C. I = ln 2 2 . D. I = 2ln 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
4 4
(
f 2 x −1
ln x ) 4
(
f 2 x −1 ) dx + 4
ln x
=
Ta có ∫ f ( x ) dx ∫1 x
= +
x
dx ∫ x ∫ x
dx .
1
1 1
Xét K = ∫
4
(
f 2 x −1 ) dx .
1 x
t +1 ⇒ dx
Đặt 2 x − 1 =t ⇒ x= =
dt .
2 x
3 3
∫ f ( t ) dt = ∫ f ( x ) dx .
⇒K=
1 1
4
ln x
4 4
ln 2 x
Xét M = ∫ ( ln x ) = 2 ln 2 2 .
dx = ∫ ln xd=
1
x 1
2 1
4 3 4
f ( x ) dx
Do đó ∫= ∫ f ( x ) dx + 2 ln 2 2 ⇒ ∫ f ( x ) dx =
2 ln 2 2 .
1 1 3
( )
π
16f x
( sin 2 x ) dx
2
Câu 185: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn ∫ cot x. f= ∫1 x dx 1 . Tính
=
π
4
1
f ( 4x)
tích phân ∫ 1 x
dx .
8
3 5
A. I = 3 . B. I = . C. I = 2 . D. I = .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D
π
2
cot x. f ( sin 2 x ) dx 1 , I 2 == ∫
16 f ( x ) dx = 1 .
=Đặt I1 ∫=
π x
1
4
Đặt t = sin 2 x ⇒ dt =
2sin x.cos xdx = 2 sin 2 x.cot xdx = 2t.cot xdx .
https://toanmath.com/
π π
x
4 2
1
t 1
2
π 1 1
1 f ( 4x) 1 f ( 4x)
I1 = ∫ cot x. f ( sin 2 x ) dx = f ( t ) . 1 dt = 1 f ( t ) dt = ∫
2 4 4
d ( 4x) = ∫
1 1
π
∫1 2t 2 ∫1 t 2 1 4x 21 x
dx .
4 2 2 8 8
1
4
f ( 4x)
Suy ra ∫
1 x
d=
x 2=
I1 2
8
Đặt t = x ⇒ 2tdt =
dx .
x 1 16
t 1 4
I2 = ∫
16 f ( x ) dx =∫
4
f (t ) 4
f (t ) 1
f ( 4x) 1
f ( 4x)
1
x 1
t 2
2 t d t = 2 ∫
1
t
d t = 2 ∫
1 4x
d ( 4 x ) = 2 ∫
1 x
dx .
4 4
1
f ( 4x) 1 1
Suy ra ∫
1 x
=dx =
2
I2
2
4
Khi đó, ta có:
1
1
f ( 4x) 4
f ( 4x) 1
f ( 4x)
∫1= x
dx ∫
1 x
dx + ∫
1 x
dx = 2 + 1 = 5 .
2 2
8 8 4
Câu 186: Xét hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] và thỏa mãn điều kiện 4 x. f ( x 2 ) + 3 f (1 − x ) = 1 − x 2 .
1
Tích phân I = ∫ f ( x ) dx bằng:
0
π π π π
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
4 6 20 16
Hướng dẫn giải
Chọn C
Vì f ( x ) liên tục trên [ 0;1] và 4 x. f ( x 2 ) + 3 f (1 − x ) = 1 − x 2 nên ta có
1 1 1 1 1
∫ 4 x. f ( x ) + 3 f (1 − x ) dx =∫ 1 − x dx ⇔ ∫ 4 x. f ( x ) dx + ∫ 3 f (1 − x ) dx =∫ 1 − x dx (1) .
2 2 2 2
0 0 0 0 0
1 1 1
Mà ∫ 4 x. f ( x 2 ) dx = 2 ∫ f ( x 2 ) d ( x 2 )
t=x
→ 2 ∫ f ( t ) dt = 2I
2
0 0 0
1 1 1
và ∫ 3 f (1 − x ) dx =
−3∫ f (1 − x ) d (1 − x )
u = 1− x
→ 3∫ f ( u ) du = 3I
0 0 0
π π π
π
1 2 2
12
Đồng thời ∫ 1 − x dx
x =sin t
→∫ 1 − sin 2 t .cos tdt = ∫ cos 2= ∫ (1 + cos 2t ) dt = .
2
tdt
0 0 0
20 4
π π
Do đó, (1) ⇔ 2 I + 3I = hay I = .
4 20
https://toanmath.com/
1
Câu 187: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f (1) = 1 ,
9
∫ f ′ ( x )
2
dx =
0
5
3 1 3 1
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
5 4 4 5
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đặt t = x ⇒ t =x ⇒ dx =2tdt . Đổi cận x = 0 ⇒ t = 0; x = 1 ⇒ t = 1
2
( )
1 1 1 1
1 1
Suy ra ∫ f x dx = 2 ∫ t. f ( t ) dt ⇔ ∫ t. f ( t ) dt = . Do đó ⇔ ∫ x. f ( x ) dx =
0 0 0
5 0
5
1 1 1
x2 x2 1 2
. f ( x ) dx
Mặt khác ∫ x= f ( x ) − ∫ f ′ ( x ) dx= 1 − ∫ x f ′ ( x ) dx .
0
2 0 0
2 2 0 2
1 1
x2 1 1 3 3
∫0 2 f ′ ( x ) dx = 2 − 5 = 10 ⇒ ∫0 x f ′ ( x ) dx =
2
Suy ra
5
1
∫ ( 3 x ) dx = 5 .
2 2 9
Ta tính được
0
1 1 1 1
∫ f ′ ( x ) dx − 2∫ 3x f ′ ( x ) dx + ∫ ( 3x ) dx =
0 ⇔ ∫ ( f ′ ( x ) − 3 x 2 ) dx =
2 2
Do đó
2 2 2
0
0 0 0 0
⇔ f ′ ( x ) − 3x =
0 ⇔ f ′( x) =
2
3x ⇔ f ( x ) =+
x C. 2 3
Vì f (1) = 1 nên f ( x ) = x
3
1 1
1
=
Vậy I ∫ f (=
x ) dx ∫=
3
x dx .
0 0
4
https://toanmath.com/
DẠNG 4: PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN
BÀI TẬP
2
Câu 188. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) liên tục trên [ 0; 2] và f ( 2 ) = 3 , ∫ f ( x ) dx = 3 .
0
2
Tính ∫ x. f ′ ( x ) dx .
0
A. −3 . B. 3 . C. 0 . D. 6 .
Câu 189. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ' ( x ) liên tục trên đoạn [0; 1] và f (1) = 2 . Biết
1 1
A. I = 1 . B. I = −1 . C. I = 3 . D. I = −3 .
1
Câu 190. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn 10 và 2 f (1) − f ( 0 ) =
∫ ( x + 1) f ' ( x ) dx = 2 . Tính
0
1
I = ∫ f ( x ) dx .
0
A. I = 8 . B. I = −8 . C. I = 4 . D. I = −4 .
Câu 191. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0; 2] và thỏa mãn f ( 2 ) = 16 ,
2 1
A. I = 12 . B. I = 7 . C. I = 13 . D. I = 20 .
Câu 192. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f ( −2 ) =1,
2 0
∫ f ( 2 x − 4 ) dx =
1 . Tính ∫ xf ′ ( x ) dx .
1 −2
A. I = 1 . B. I = 0 . C. I = −4 . D. I = 4 .
5
1
5 17 33
A. . B. . C. . D. −1761 .
4 4 4
e
f ( x)
Câu 194. Cho hàm số f ( x ) liên tục trong đoạn [1;e] , biết ∫ dx = 1 , f ( e ) = 1 . Khi đó
1
x
e
I = ∫ f ′ ( x ) .ln xdx bằng
1
A. I = 4 . B. I = 3 . C. I = 1 . D. I = 0 .
Câu 195. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
π
π
2
sin x.cos x , với mọi x ∈ và f ( 0 ) = 0 . Giá trị của tích phân ∫ x. f ′ ( x ) dx bằng
f ( x) + f − x =
2 0
π 1 π 1
A. − . B. . C. . D. − .
4 4 4 4
https://toanmath.com/
1
Câu 196. Cho hàm số f ( x ) thỏa f=
( 0 ) f=
(1) 1 . Biết ∫ e x f ( x ) + f ' ( x ) dx =
ae + b . Tính biểu
0
A. Q = 8 . B. Q = 6 . C. Q = 4 . D. Q = 2 .
Câu 197. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên thỏa mãn f ′ ( x ) − 2018 f ( x ) =
2018.x 2017 .e 2018 x với
mọi x ∈ và f ( 0 ) = 2018. Tính giá trị f (1) .
A. f (1) = 2019e 2018 . B. f (1) = 2018.e −2018 . C. f (1) = 2018.e 2018 . D. f (1) = 2017.e 2018
.
1
Câu 198. Cho hàm số y = f ( x ) với f=
( 0 ) f=
(1) 1 . Biết rằng: ∫ e x f ( x ) + f ′ ( x ) dx =
ae + b Tính
0
=
Q a +b . 2017 2017
A.=
Q 22017 + 1 . B. Q = 2 . C. Q = 0 . D.=
Q 22017 − 1 .
5
Câu 199. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;5] và f ( 5 ) = 10 , ∫ xf ′ ( x ) dx = 30
0
5
. Tính ∫ f ( x ) dx .
0
A. 20 . B. −30 . C. −20 . D. 70 .
Câu 200. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [1; 2] . Biết
2 2
3 67
rằng F (1) = 1 , F ( 2 ) = 4 , G (1) = , G ( 2 ) = 2 và ∫ f ( x ) G ( x ) dx = . Tính ∫ F ( x ) g ( x ) dx
2 1
12 1
11 145 11 145
A. . B. − . C. − . D. .
12 12 12 12
1
Câu 201. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] thỏa mãn ∫ x f ′ ( x ) − 2 dx =
f (1) . Giá
0
1
trị của I = ∫ f ( x ) dx bằng
0
A. −2 . B. 2 . C. −1 . D. 1 .
2 2
theo a và b = f ( 2 ) .
A. b − a . B. a − b . C. a + b . D. −a − b .
2
Câu 203. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và f ( 2 ) = 16 , ∫ f ( x ) dx = 4 . Tính tích phân
0
1
I = ∫ x. f ′ ( 2 x ) dx .
0
A. I = 13 . B. I = 12 . C. I = 20 . D. I = 7 .
Câu 204. Cho y = f ( x ) là hàm số chẵn, liên tục trên biết đồ thị hàm số y = f ( x ) đi qua điểm
1
0
1
2
M − ; 4 và ∫ f ( t ) dt = 3 , tính I = ∫π sin 2 x. f ′ ( sin x ) dx .
2 0
−
6
https://toanmath.com/
A. I = 10 . B. I = −2 . C. I = 1 . D. I = −1 .
π π
2 2
Câu 205. Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn ∫ sin x. f ( x ) dx = f ( 0 ) = 1 . Tính I = ∫ cos x. f ′ ( x ) dx .
0 0
A. I = 1 . B. I = 0 . C. I = 2 . D. I = −1 .
Câu 206. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( − x ) + 2018 f ( x ) =2 x sin x . Tính
π
2
I= ∫π f ( x ) dx ?
−
2
2 2 2 4
A. . B. . C. . D. .
2019 2018 1009 2019
Câu 207. Cho hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục, có đạo hàm trên và thỏa mãn f ′ ( 0 ) . f ′ ( 2 ) ≠ 0 và
2
g ( x ) f ′ (=
x ) x ( x − 2 ) e x . Tính giá trị của tích phân I = ∫ f ( x ) .g ′ ( x ) dx ?
0
A. −4 . B. e − 2 . D. 2 − e .
C. 4 .
π π
Câu 208. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên 0; thỏa mãn f = 3 ,
4 4
π π π
4
f ( x) 4 4
2+3 2 1+ 3 2
A. 4 . B. . C. . D. 6 .
2 2
x
2 4
Câu 209. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và f ( 2 ) = 16 , ∫0 f ( x ) dx = 4 . Tính I = ∫0 xf ′ 2 dx
A. I = 12 . B. I = 112 . C. I = 28 . D. I = 144 .
Câu 210. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm cấp hai f ′′ ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;1] thoả
f (1) f=
mãn = ( 0 ) 1 , f ′ ( 0 ) = 2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A. ∫ f ′′ ( x )(1 − x ) dx =
−2018 . B. ∫ f ′′ ( x )(1 − x ) dx = −1 .
0 0
1 1
C. ∫ f ′′ ( x )(1 − x ) dx =
2018 . D. ∫ f ′′ ( x )(1 − x ) dx = 1 .
0 0
π
π π
Câu 211. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục thỏa mãn f = 0 , ∫ f ′ ( x )
2
dx = và
2 π 4
2
π
π
∫π cos x f ( x ) dx = 4 . Tính f ( 2018π ) .
2
1
A. −1 . B. 0 . . C. D. 1 .
2
Câu 212. Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;2] . Biết f ( 0 ) = 1
và f ( x ) . f ( 2 − x ) =
e 2 x2 − 4 x
, với mọi x ∈ [ 0;2] . Tính tích phân I = ∫
2
(x 3
− 3x 2 ) f ′ ( x )
dx .
0
f ( x)
https://toanmath.com/
16 16 14 32
A. I = −. B. I = − . C. I = − . D. I = − .
3 5 3 5
Câu 213. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f (1) = 0 và
e2 − 1
1 1 1
∫0 f ′ ( x ) dx =
∫0 ( x + 1) e f ( x ) dx = . Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx .
2 x
4 0
e e −1
A. I= 2 − e . B. I = e − 2 . C. I = . D. I = .
2 2
2
1
Câu 214. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] thỏa mãn ∫ ( x − 1) f ( x ) dx =
− ,
2
1
3
2 2
1 1
7 7 7 7
A. I =. B. I = − . C. I = − . D. I = .
5 5 20 20
Câu 215. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f (1) = 1 ,
1 1 1
1
∫ f ′ ( x ) dx = 9 và ∫ x f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx bằng
2 3
. Tích phân
0 0
2 0
2 5 7 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 5
π π
Câu 216. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; và f = 0 . Biết
4 4
π π π
4
π 4
π 8
0 0
4 0
1 1
A. I = 1 . B. I = . C. I = 2 . D. I = .
2 4
Câu 217. . Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] và f ( 0 ) + f (1) =
0 . Biết
1
1
1
π 1
∫ f ( x ) dx = ,
2
∫ f ′ ( x ) cos (π x ) dx = . Tính ∫ f ( x ) dx .
0
2 0
2 0
1 3π 2
A. π . B. . .C. . D.
π π 2
Câu 218. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa f (1) = 0 ,
π2 π
1 1 1
∫ ( f ′ ( x ) ) dx =
1
và ∫ cos x f ( x ) dx = . Tính ∫ f ( x ) dx .
2
0
8 0 2 2 0
π 1 2
A. . B. π . C. . D. .
2 π π
Câu 219. Xét hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn điều kiện f (1) = 1 và
2
f ′( x) + 2 f ( x) +1
f ( 2 ) ==
4 . Tính J ∫1 x − x 2 dx .
1 1
A. J = 1 + ln 4 . B. J= 4 − ln 2 . C.=
J ln 2 − . D. J= + ln 4 .
2 2
https://toanmath.com/
Câu 220. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn
e2 − 1
1 1 1
∫0 ( ) ∫0 ( ) ( ) và f (1) = 0 . Tính ∫ f ( x ) dx
2
f ′ x
dx = x + 1 ex
f x dx =
4 0
e −1 e 2
e
A. . B. . C. e − 2 . D. .
2 4 2
Câu 221. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f (1) = 0 ,
1 1 1
1
∫ f ′ ( x ) dx = 7 và ∫0 x f ( x ) dx = 3 . Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
2 2
0 0
7 7
A. . B. 1 . C. . D. 4 .
5 4
https://toanmath.com/
HƯỚNG DẪN GIẢI
2
Câu 188. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) liên tục trên [ 0; 2] và f ( 2 ) = 3 , ∫ f ( x ) dx = 3 .
0
2
Tính ∫ x. f ′ ( x ) dx .
0
A. −3 . B. 3 . C. 0 . D. 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
2 2 2 2
Ta có ( f ( x ) ) x. f ( x ) − ∫ f ( x )=
∫ x. f ′ ( x ) dx = ∫ xd= dx 2 f ( 2 )=
− 3 3.
0 0 0 0
Câu 189. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ' ( x ) liên tục trên đoạn [0; 1] và f (1) = 2 . Biết
1 1
A. I = 1 . B. I = −1 . C. I = 3 . D. I = −3 .
Hướng dẫn giải
1
Ta có: I = ∫ x. f ' ( x ) dx
0
Chọn A
1
Câu 190. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn 10 và 2 f (1) − f ( 0 ) =
∫ ( x + 1) f ' ( x ) dx = 2 . Tính
0
1
I = ∫ f ( x ) dx .
0
A. I = 8 . B. I = −8 . C. I = 4 . D. I = −4 .
Hướng dẫn giải
1
=
A ∫ ( x + 1) f ' ( x ) dx Đặt u = x + 1 ⇒ du = dx , dv = f ' ( x ) dx chọn v = f ( x )
0
1 1 1 1
( x + 1) . f ( x ) 0 − ∫ f ( x ) dx =
2 f (1) − f (0) − ∫ f ( x ) dx =
2 − ∫ f ( x ) dx =
10 ⇒ ∫ f ( x ) dx =
1
⇒ A= −8
0 0 0 0
Chọn B
Câu 191. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0; 2] và thỏa mãn f ( 2 ) = 16 ,
2 1
A. I = 12 . B. I = 7 . C. I = 13 . D. I = 20 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
https://toanmath.com/
du = dx
u = x
Đặt ⇒ f ( 2x) .
dv = f ′ ( 2 x ) dx v =
2
x. f ( 2 x ) 1
1
1
f ( 2) 1 2 16 1
Khi đó: I = − ∫ f ( 2 x ) dx = − ∫ f ( t ) dt = − .4 =7 .
2 0 20 2 40 2 4
Câu 192. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f ( −2 ) =
1,
2 0
∫ f ( 2 x − 4 ) dx =
1
1 . Tính ∫ xf ′ ( x ) dx .
−2
A. I = 1 . B. I = 0 . C. I = −4 . D. I = 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đặt t = 2 x − 4 ⇒ dt = 2dx , đổi cận x =1 ⇒ t =−2 , x = 2 ⇒ t = 0 .
2 0 0 0
1
1= ∫ f ( 2 x − 4 ) dx= ( ) ( ) ∫ f ( x ) dx =
2 −∫2 ∫
f t d t ⇒ f t dt =
2 ⇒ 2.
1 −2 −2
, dv f ′ ( x ) dx=
Đặt u =x ⇒ du =dx= ⇒ v f ( x) .
0 0
′ ( x ) dx xf ( x ) − ∫ f ( x ) dx= 2 f ( −2 ) − 2 = 2.1 − 2 = 0 .
∫ xf =
0
Vậy −2
−2 −2
5
1
5 17 33
A. . B. . C.
U . U D. −1761 .
4 4 4
Hướng dẫn giải
Chọn C
ux
du dx 5
Đặt
I xf x 1 f x dx .
5
dv f x dx
v f x
1
f 5 5 x 1 5
Từ f x 3 x 1 3 x 2
3 , suy ra I 23 f x dx.
f 1 2 x 0
1
dt 3 x 2 3 dx
Đặt t x 3 x 1
3
f t 3 x 2
Đổi cận: Với t 1 1 x3 3 x 1 x 0 và t 5 x 3 3 x 1 5 x 1 .
5 1
Casio 33
Khi đó I 23 f x dx 23 3 x 23 x 2 3 dx
1 0
4
Chọn C
e
f ( x)
Câu 194. Cho hàm số f ( x ) liên tục trong đoạn [1;e] , biết ∫ dx = 1 , f ( e ) = 1 . Khi đó
1
x
e
I = ∫ f ′ ( x ) .ln xdx bằng
1
A. I = 4 . B. I = 3 . C. I = 1 . D. I = 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
https://toanmath.com/
e e
1
Cách 1: Ta có I = ∫ f ′ ( x ) .ln xdx = f ( x ) .ln x 1 − ∫ f ( x ) . dx = f ( e ) − 1 = 1 − 1 = 0 .
e
1 1
x
dx
u = ln x du =
Cách 2: Đặt → x .
dv = f ′ ( x ) dx v = f ( x )
e
f ( x) e
dx = f ( e ) − 1 = 1 − 1 = 0 .
Suy ra I = ∫ f ′ ( x ) .ln xdx = f ( x ) ln x 1 − ∫
e
1 1
x
Câu 195. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
π
π
2
2
sin x.cos x , với mọi x ∈ và f ( 0 ) = 0 . Giá trị của tích phân
f ( x) + f − x = ∫ x. f ′ ( x ) dx bằng
0
π 1 π 1
A. − . B. . . C. D. − .
4 4 4 4
Hướng dẫn giải
Chọn D
π
Theo giả thiết, f ( 0 ) = 0 và f ( x ) + f − x =
sin x.cos x nên
2
π π
f ( 0) + f =0 ⇔ f = 0.
2 2
Ta có:
π π π
2 2 π 2
f ( x ) xf ( x ) − ∫ f ( x ) dx
I = ∫ x. f ′ ( x ) dx = ∫ xd= 2
0
0 0 0
π
2
Suy ra: I = − ∫ f ( x ) dx .
0
0
2 2 2 0 4
π
2
1
− ∫ f ( x ) dx =
Vậy I = − .
0
4
1
( 0 ) f=
Câu 196. Cho hàm số f ( x ) thỏa f= (1) 1 . Biết ∫ e x f ( x ) + f ' ( x ) dx =
ae + b . Tính biểu
0
0
0
0
A1 A2
1
A1 = ∫ e x f ( x ) dx
0
https://toanmath.com/
1
Đặt u= f ( x ) ⇒ du= f ' ( x ) dx , dv = e x dx chọn v = e x ⇒ A1 e x . f ( x ) − ∫ e x f ' ( x ) dx
1
=
0
0
A2
0 0
a = 1
⇒ ⇒ a 2018 + b 2018 = 1 + 1 = 2
b = − 1
Chọn D
Câu 197. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên thỏa mãn f ′ ( x ) − 2018 f ( x ) =
2018.x 2017 .e 2018 x với
mọi x ∈ và f ( 0 ) = 2018. Tính giá trị f (1) .
A. f (1) = 2019e 2018 . B. f (1) = 2018.e −2018 . C. f (1) = 2018.e 2018 . D. f (1) = 2017.e 2018
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
f ′ ( x ) − 2018. f ( x )
Ta có: f ′ ( x ) − 2018 f ( x ) =
2018.x 2017 .e 2018 x ⇔ 2018 x
=
2018.x 2017
e
1
f ′ ( x ) − 2018. f ( x ) 1
⇔∫ ∫0 2018.x dx (1)
= 2017
dx
0
e 2018 x
1
f ′ ( x ) − 2018. f ( x ) 1 1
Xets I = ∫ = dx ∫ f ′ ( x ) .e −2018 x dx − ∫ 2018. f ( x ) .e −2018 x dx
0
e 2018 x 0 0
1 = u f ( x ) = du f ′ ( x ) dx
Xét I1 = ∫ 2018. f ( x ) .e −2018 x dx . Đặt −2018 x
⇒ −2018 x
.
0
dv = 2018.e dx
v = − e
1
I1 f ( x ) . ( −e
Do đó= −2018 x
) 1
0 + ∫ f ′ ( x ) .e −2018 x dx ⇒
= I f (1) .e −2018 x − 2018
0
=
Q a +b . 2017 2017
A.=
Q 22017 + 1 . B. Q = 2 . C. Q = 0 . D.=
Q 22017 − 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
= u f ( x ) =du f ′ ( x ) dx
Đặt ⇒ .
= dv e=
x
dx v e x
1 1 1
dx ef (1) − f ( 0 )= e − 1 .
∫ e f ( x ) + f ′ ( x ) dx =e f ( x ) − ∫ e f ′ ( x ) dx + ∫ e f ′ ( x )=
x x x 2 x
1
0 0 0
Do đó a = 1 , b = −1 .
Suy ra=
Q a 2017 + b 2017= 12017 + ( −1) = 0 .
2017
Vậy Q = 0 .
https://toanmath.com/
5
Câu 199. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;5] và f ( 5 ) = 10 ,
45T T
5
4 T
5
4 45T
∫ xf ′ ( x ) dx = 30
0
5
. Tính ∫ f ( x ) dx .
0
A. 20 .
45T T
5
4 T
5
4 B. −30 .
45T 45T C. −20 .
T
5
4 T
5
4 D. 70 .
T
5
4 T
5
4
0
0 0 0
5
x 5 f ( 5 ) − 30
⇔ ∫ f ( x ) d= = 20 .
0
Câu 200. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [1; 2] . Biết
2 2
67
rằng F (1) = 1 , F ( 2 ) = 4 , G (1) = , G ( 2 ) = 2 và ∫ f ( x ) G ( x ) dx =
3
2 1
12
. Tính ∫ F ( x ) g ( x ) dx
1
11 145 11 145
A. . B. − . C. − . D. .
12 12 12 12
Hướng dẫn giải
Chọn A
u = F ( x ) du = f ( x ) dx
Đặt ⇒
dv = g ( x ) dx v = G ( x )
2 2 2
( x ) g ( x ) dx
∫ F= ( F ( x ) G ( x ) ) − ∫ f ( x ) G ( x ) dx = F ( 2 ) G ( 2 ) − F (1) G (1) − ∫ f ( x ) G ( x ) dx
2
1
1 1 1
3 67 11
= 4.2 − 1. − = .
2 12 12
1
Câu 201. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] thỏa mãn ∫ x f ′ ( x ) − 2 dx =
0
f (1) . Giá
1
trị của I = ∫ f ( x ) dx bằng
0
A. −2 . B. 2 . C. −1 . D. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 1 1
Ta có ∫ x f ′ (=
0
x ) − 2 dx ∫ x. f ′ ( x ) dx − ∫ 2 xdx
0 0
1 1 1 1
= ∫ xd f ( x ) − x = x. f ( x ) − ∫ f ( x ) dx −=
1 f (1) − I − 1 .
2
0 0 0 0
1
Theo đề bài ∫ x f ′ ( x ) − 2 dx =
0
f (1) ⇒ I =−1 .
https://toanmath.com/
2 2
theo a và b = f ( 2 ) .
A. b − a . B. a − b . C. a + b . D. −a − b .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đặt u = x − 1 ⇒ du = dx ; dv = f ′ ( x ) dx chọn v = f ( x ) .
2 2 b 2
∫ ( x − 1) f ′ ( x ) dx =
( x − 1) f ( x ) − ∫ f ( x=
) dx f ( 2 ) − ∫ f ( x ) dx= b − ∫ f ( x ) .
2
1
1 1 a 1
2 2 2
Ta có ∫ ( x − 1) f ′ ( x ) dx =
1
a ⇔ b − ∫ f ( x ) dx =
1
a ⇔ ∫ f ( x ) dx =
b−a.
1
2
Câu 203. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và f ( 2 ) = 16 , ∫ f ( x ) dx = 4 . Tính tích phân
0
1
I = ∫ x. f ′ ( 2 x ) dx .
0
A. I = 13 . B. I = 12 . C. I = 20 . D. I = 7 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
u = x du = dx
Đặt ⇒ 1 .
dv = f ′ ( 2 x ) dx v = f ( 2 x )
2
1 1 1 1
1 1 1 1 1
Khi đó, I = x. f ( 2 x ) − ∫ f ( 2 x ) dx = f ( 2 ) − ∫ f ( 2 x ) dx =
8 − ∫ f ( 2 x ) dx .
2 0 20 2 20 20
Đặt t = 2 x ⇒ dt = 2dx .
Với x = 0 ⇒ t = 0 ; x = 1 ⇒ t = 2 .
2
1
Suy ra I = 8 − ∫ f ( t ) dt = 8 − 1 = 7 .
40
Câu 204. Cho y = f ( x ) là hàm số chẵn, liên tục trên biết đồ thị hàm số y = f ( x ) đi qua điểm
1
0
1
2
M − ; 4 và ∫ f ( t ) dt = 3 , tính I = ∫π sin 2 x. f ′ ( sin x ) dx .
2 0 −
6
A. I = 10 . B. I = −2 . C. I = 1 . D. I = −1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
0 0
=
Xét tích phân I sin 2 x. f ′ ( sin x ) dx
∫= ∫π 2sin x. f ′ ( sin x ) .cos xdx .
π
− −
6 6
π 1
x =− ⇒ t =−
Đặt: t= sin x ⇒ dt= cos xdx . Đổi cận: 6 2.
x = 0 ⇒ t = 0
0
⇒I=2 ∫ t . f ′ ( t ) dt .
1
−
2
https://toanmath.com/
= u 2=
t du 2dt
Đăt: ⇒ .
= dv f= ′ ( t ) dt v f ( t )
0
1
0 0
1 − 2 ∫ f ( t ) d t = f − − 2 ∫ f ( t ) dt .
⇒ I = 2t. f ( t )
− 1 2 −1
2 −2 2
1 1
Đồ thị hàm số y = f ( x ) đi qua điểm M − ; 4 ⇒ f − =
4.
2 2
1 1
0 2 2
Hàm số y = f ( x ) là hàm số chẵn, liên tục trên ⇒ f ( t ) dt ∫=
∫= f ( t ) dt ∫ =
f ( x ) dx 3.
1 0 0
−
2
Vậy I =
4 − 2.3 =
−2 .
π π
2 2
Câu 205. Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn ∫ sin x. f ( x ) dx = f ( 0 ) = 1 . Tính I = ∫ cos x. f ′ ( x ) dx .
0 0
A. I = 1 . B. I = 0 . C. I = 2 . D. I = −1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
u= f ( x ) ⇒ du= f ′( x)dx
Đặt
dv =sin xdx ⇒ v =− cos x
π π
2 π 2
( − cos x. f ( x ) ) 2 + ∫ cos x. f ′ ( x ) dx .
⇒ ∫ sin x. f ( x ) dx =
0
0 0
π π
2 2 π
⇒I=∫ cos
= x. f ′ ( x ) dx ∫ sin x. f ( x ) dx + cos x. f ( x ) 02 = 1 − 1 = 0 .
0 0
Câu 206. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( − x ) + 2018 f ( x ) =
2 x sin x . Tính
π
2
I= ∫π f ( x ) dx ?
−
2
2 2 2 4
A. . B. . C. . D. .
2019 2018 1009 2019
Hướng dẫn giải
Chọn D
π π
2 2
Ta có ∫ ( f ( − x ) + 2018 f ( x ) )dx =∫ 2 x sin xdx
π π
− −
2 2
π π π π π
2 2 2 2 2
⇔ ∫π f ( − x ) dx + 2018 ∫π f ( x ) dx =
∫π 2 x sin xdx ⇔ 2019 ∫ f ( x ) dx =
π
∫ 2 x sin xdx (1)
π
− − − − −
2 2 2 2 2
π
2
+ Xét P = ∫π 2 x sin xdx
−
2
https://toanmath.com/
u = 2 x du = 2dx
Đặt ⇒
dv = sin xdx v = − cos x
π π
2 x. ( − cos x )
P= 2
π + sin x 2
π =
4
− −
2 2
π
2
4
Từ (1) suy ra I = ∫π f ( x ) dx = 2019 .
−
2
Câu 207. Cho hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục, có đạo hàm trên và thỏa mãn f ′ ( 0 ) . f ′ ( 2 ) ≠ 0 và
2
g ( x ) f ′ (=
x ) x ( x − 2 ) e x . Tính giá trị của tích phân I = ∫ f ( x ) .g ′ ( x ) dx ?
0
A. −4 . B. e − 2 . C. 4 . D. 2 − e .
Hướng dẫn giải
Chọn C
x ) x ( x − 2 ) e x ⇒ g ( 0 ) = g ( 2 ) = 0 (vì f ′ ( 0 ) . f ′ ( 2 ) ≠ 0 )
Ta có g ( x ) f ′ (=
2 2 2 2
− ∫ ( x 2 − 2 x ) e x dx =
I = ∫ f ( x ) . g ′ ( x ) d x = ∫ f ( x ) dg ( x ) = ( f ( x ) . g ( x ) ) − ∫ g ( x ) . f ′ ( x ) d x =
2
4.
0
0 0 0 0
π π
Câu 208. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên 0; thỏa mãn f = 3 ,
4 4
π π π
4
f ( x) 4 4
∫ cos x
0
dx = 1 và ∫ sin x.tan x. f ( x ) dx = 2 . Tích phân
0
∫ sin x. f ′ ( x ) dx bằng:
0
2+3 2 1+ 3 2
A. 4 . B. . C. . D. 6 .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn B
π
4 = =
u sin x du cos xdx
Ta có: I = ∫ sin x. f ′ ( x ) dx . Đặt ⇒ .
0
= dv f= ′ ( x ) dx v f ( x )
π
π 4
I sin x. f ( x ) − ∫ cos x. f ( x =
) dx 3 2
= 4
0
− I1 .
0 2
π π π
f ( x) f ( x)
∫ (1 − cos x ) . cos x dx .
4 4 4
2 = ∫ sin x.tan x. f ( x ) dx = ∫ sin 2 x. =dx 2
0
0
cos x 0
π π
4
f ( x) 4
= ∫0 cos x ∫0 cos x. f ( x ) dx = 1 − I1 .
d x −
3 2 3 2+2
⇒ I1 = −1 ⇒ = I +1 = .
2 2
x
2 4
Câu 209. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và f ( 2 ) = 16 , ∫ f ( x ) dx = 4 . Tính I = ∫ xf ′ 2 dx
0 0
A. I = 12 . B. I = 112 . C. I = 28 . D. I = 144 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
https://toanmath.com/
u = x du = dx
Đặt x ⇒ x.
dv = f ′ dx v = 2 f
2 2
Khi đó
′ dx 2 xf 0 − 2 ∫ f d= x
4 4 4
x x 4 x
I = ∫ xf
= x 128 − 2I1 với I1 = ∫ f dx .
0 2 2 0 2 0 2
x
4 2 2
x
Đặt u = ⇒ dx =2du , khi đó I1 = ∫ f dx = 2 ∫=f ( u ) du 2=
∫ f ( x ) dx 8 .
2 0 2 0 0
A. ∫ f ′′ ( x )(1 − x ) dx =
−2018 . B. ∫ f ′′ ( x )(1 − x ) dx = −1 .
0 0
1 1
C. ∫ f ′′ ( x )(1 − x ) dx =
2018 . D. ∫ f ′′ ( x )(1 − x ) dx = 1 .
0 0
(1 − x ) f ′ ( x ) 0 + ∫ f ′ ( x ) dx =− − f ′ ( 0 ) + f (1) − f ( 0 )
(1 1) f ′ (1) − f ′ ( 0 ) + f ( x ) 0 =
1
⇔I=
1
=−2018 + (1 − 1) =−2018 .
π
π π
Câu 211. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục thỏa mãn f = 0 , ∫ f ′ ( x )
2
dx = và
2 π 4
2
π
π
∫π cos x f ( x ) dx = 4 . Tính f ( 2018π ) .
2
1
A. −1 . B. 0 . C.. D. 1 .
2
Hướng dẫn giải
Chọn D
Bằng công thức tích phân từng phần ta có
π π π
π π
cos xf ( x ) dx sin xf ( x ) π − ∫ sin xf ′ ( x ) dx . Suy ra ∫ sin xf ′ ( x ) dx = − .
∫π = 2 π π 4
2 2 2
π π π
1 − cos 2 x 2 x − sin 2 x π
Hơn nữa ta tính được
= ∫ sin xdx ∫π= dx =
2
.
π 2 4 π 4
2 2 2
https://toanmath.com/
π π π π
2 2 2 2
π
( x ) cos x + C . Vì f = 0 nên C = 0 .
Suy ra f ′ ( x ) = − sin x . Do đó f =
2
Ta được f ( x ) = cos x ⇒ f ( 2018π ) = cos ( 2018π ) = 1 .
Câu 212. Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;2] . Biết f ( 0 ) = 1
và f ( x ) . f ( 2 − x ) =
e 2 x2 − 4 x
, với mọi x ∈ [ 0;2] . Tính tích phân I = ∫
2
(x 3
− 3x 2 ) f ′ ( x )
dx .
0
f ( x)
16 16 14 32
A. I = − . B. I = − . C. I = − . D. I = − .
3 5 3 5
Hướng dẫn giải
Chọn B
Cách 1: Theo giả thiết, ta có f ( x ) . f ( 2 − x ) = −4 x
và f ( x ) nhận giá trị dương nên
2
e2 x
ln f ( x ) . f ( 2 − x ) = +4 x
⇔ ln f ( x ) + ln f ( 2 − x ) = 2 x 2 − 4 x .
2
ln e 2 x
Mặt khác, với x = 0 , ta có f ( 0 ) . f ( 2 ) = 1 và f ( 0 ) = 1 nên f ( 2 ) = 1 .
2
(x 3
− 3x 2 ) f ′ ( x ) 2
f ′( x)
Xét I = ∫ = ∫(x − 3x 2 ) .
3
dx , ta có I dx
0
f ( x) 0
f ( x)
u= x − 3 x
du ( 3 x 2 − 6 x ) dx
3 2
=
Đặt f ′( x) ⇒
dv = f x dx v = ln f ( x )
( )
2 2
0
0 0
(
− ∫ 3t − 6t .ln f ( 2 − t )( −dt ) =
Ta có I = 2
)
− ∫ 3t 2 − 6t .ln f ( 2 − t ) dt ( )
2 0
2
− ∫ 3 x 2 − 6 x .ln f ( 2 − x ) dx ( 2 ) .
Vì tích phân không phụ thuộc vào biến nên I = ( )
0
2
− ∫ 3 x 2 − 6 x . ln f ( x ) + ln f ( 2 − x ) dx
Từ (1) và ( 2 ) ta cộng vế theo vế, ta được 2 I = ( )
0
2
Hay I =
1
20
( 16
− ∫ 3 x 2 − 6 x . 2 x 2 − 4 x dx = − .
5
)( )
Cách 2 (Trắc nghiệm)
Chọn hàm số f ( x ) = e x − 2 x , khi đó:
2
(x − 3 x 2 ) .e x −2 x
.( 2 x − 2)
2
3
−16
2 2
I =∫ x2 − 2 x
dx = ∫ ( x3 − 3 x 2 ). ( 2 x − 2 ) dx = .
0 e 0
5
Câu 213. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f (1) = 0 và
e2 − 1
1 1 1
∫0 f ( x ) dx =
∫0 ( x + 1) e f ( x ) dx = . Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx .
2
′ x
4 0
https://toanmath.com/
e e −1
A. I= 2 − e . B. I = e − 2 . C. I = . D. I = .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
u = f ( x )
du =f ′ ( x ) dx
Xét= ∫ ( x + 1) e f ( x ) dx . Đặt d=v ( x + 1) e dx ⇒ v = xe
x
A x x
0
1 − e2
1 1 1
ra A xe x f ( x ) 0 − ∫ xe x f ′ ( x ) dx = − ∫ xe x f ′ ( x ) dx ⇒ ∫ xe x f ′ ( x ) dx =
1
=
Suy
0 0 0
4
1
1 1 e2 − 1
1
1
Xét ∫ x e =
dx e x 2 − x + =
2 2x
2x
.
0 2 2 40 4
1 1 1 1
0 ⇔ ∫ ( f ′ ( x ) + xe x ) dx =
∫ f ′ ( x ) dx + 2∫ xe f ′ ( x ) dx + ∫ x e dx =
2 x 2 2x 2
Ta có 0
0 0 0 0
0 ∀x ∈ [ 0;1] (do ( f ′ ( x ) + xe
Suy ra f ′ ( x ) + xe x = )
x 2
≥ 0 ∀x ∈ [ 0;1] )
⇒ f ′( x) =
− xe x ⇒ f ( x ) =−
(1 x ) e x + C
Do f (1) = 0 nên f ( x )= (1 − x ) e x
1 1
∫ f ( x ) dx =
∫ (1 − x ) e dx =
( 2 − x ) ex 0 =
1
Vậy I = x
e−2.
0 0
2
1
Câu 214. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] thỏa mãn ∫ ( x − 1) f ( x ) dx =
− ,
2
1
3
2 2
1 1
7 7 7 7
A. I = . B. I = − . C. I = − . D. I = .
5 5 20 20
Hướng dẫn giải
Chọn B
( x − 1)
3
Đặt u= f ( x ) ⇒ du= f ′ ( x ) dx , dv = ( x − 1) dx ⇒ v =
2
3
2
( x − 1) ( x − 1)
2 3 2 3
1
Ta có − = ∫ ( x=
− 1) f ( x ) dx . f ( x) − ∫ f ′ ( x ) dx
2
3 1 3 1
3
1
2 2 2
1 1
⇔ − = − ∫ ( x − 1) f ′ ( x ) dx ⇔ ∫ ( x − 1) f ′ ( x ) dx =
1 ⇒ − ∫ 2.7 ( x − 1) f ′ ( x ) dx = −14
3 3 3
3 31 1 1
2 2 2 2
Tính được ∫ 49 ( x − 1) dx =
7 ⇒ ∫ f ′ ( x ) dx − ∫ 2.7 ( x − 1) f ′ ( x ) dx + ∫ 49 ( x − 1) dx =
6 2 3 6
0
1 1 1 1
7 ( x − 1)
2 4
2
⇒ ∫ 7 ( x − 1) − f ′ ( x ) dx =
0 ⇒ f ′( x) =7 ( x − 1) ⇒ f ( x=
) +C .
3 3
4
1
7 ( x − 1) 7
4
Do f ( 2 ) = 0 ⇒ f ( x= ) − .
4 4
2
7 ( x − 1) 7
2 4
Vậy I == ∫1 f ( x ) dx
7
∫1 4 − 4 dx = − 5 .
https://toanmath.com/
Câu 215. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f (1) = 1 ,
1 1 1
1
∫ f ′ ( x ) dx = 9 và ∫ x f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx bằng
2 3
. Tích phân
0 0
2 0
2 5 7 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 5
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
∫ f ′ ( x ) dx = 9 (1)
2
Ta có:
0
1
1
∫ x f ( x ) dx = 2 .
3
- Tính
0
du = f ′ ( x ) dx
u =f ( x )
Đặt ⇒ x4
dv = x 3
.d x v =
4
1
1
1
x4 1
1 4 1 1 4
1
( ) ( ) ( ) x . f ′ ( x ) dx
2 ∫0 ∫ 4 4 ∫0
⇒ = x 3
f x d x = . f x − x . f ′ x d x= −
4 0 4 0
1 1
⇒ ∫ x 4 . f ′ ( x ) dx = −18 ( 2 )
−1 ⇒ 18∫ x 4 . f ′ ( x ) dx =
0 0
1 1 9 1
x 1
- Lại có: ∫ x=
dx = 9 ( 3)
⇒ 81∫ x8dx =
8
0
9 0 9 0
∫0 f ′ ( x ) + 18 x . f ′ ( x ) + 81x dx =
0 ⇔ ∫ f ′ ( x ) + 9 x 4 dx =
0 ⇔ π .∫ f ′ ( x ) + 9 x 4 dx =
2 4 8
0
0 0
số y f ′ ( x ) + 9 x 4 , trục
Hay thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm =
hoành Ox , các đường thẳng x = 0 , x = 1 khi quay quanh Ox bằng 0
9
⇒ f ′ ( x ) + 9x4 = 0 ⇒ f ′( x) =−9 x 4 ⇒ f ( x ) =
∫ f ′ ( x ) .dx = − x4 + C .
5
14 9 5 14
Lại do f (1) = 1 ⇒ C = ⇒ f ( x ) = − x +
5 5 5
1
9 5 14
1 1
3 6 14 5
⇒ ∫ f ( x ) dx = ∫ − x + dx = − x + x = .
0
0
5 5 10 5 0 2
π π
Câu 216. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; và f = 0 . Biết
4 4
π π π
4
π 4
π 8
0 0
4 0
1 1
A. I = 1 . B. I = . C. I = 2 . D. I = .
2 4
Hướng dẫn giải
Chọn D
https://toanmath.com/
π
4 =π sin 2 x u= 2 cos 2 xdx du
Tính
17T T
7
1
∫ f ′ ( x ) sin 2xdx =
0
− . Đặt
4 = f ′ ( x ) dx d=
⇒
v f ( x ) v
, khi đó
π π π
4 π 4
π π
4
π π π
4 4
∫ f ( x ) dx = ,
2
∫ f ′ ( x ) cos (π x ) dx = . Tính ∫ f ( x ) dx .
0
2 0
2 0
1 2 3π
A. π . B. . C. . D. .
π π 2
Hướng dẫn giải
Chọn C
17T
∫ f ′ (=
x ) cos (π x ) dx cos (π x ) f ( x ) 0 + π ∫ f ( x ) sin (π x ) dx
1
Khi đó:
0 0
1 1
− ( f (1) + f ( 0 ) ) + π ∫ f ( x ) sin (π x ) dx =
= π ∫ f ( x ) sin (π x ) dx
0 0
1
1
⇒ ∫ f ( x ) sin (π x ) dx = .
0
2
Cách 1: Ta có
1
∫ f ( x ) − k sin (π x )
2
Tìm k sao cho dx =
0
0
1 1 1 1
∫ f ( x ) − k sin (π x ) dx =
∫ f ( x ) dx − 2k ∫ f ( x ) sin (π x ) dx + k ∫ sin (π x ) dx
2 2 2 2
Ta có:
0 0 0 0
https://toanmath.com/
1 k2
= −k + = 0 ⇔ k = 1.
2 2
1
∫ f ( x ) − sin (π x ) dx =
0 ⇒ f ( x) =
sin (π x ) (do f ( x ) − sin (π x ) ≥ 0 ∀x ∈ ).
2
Do đó
2
0
1 1
2
∫ f ( x ) dx
Vậy=
0 0
sin (π x ) dx
∫= π
.
∫ f ( x ) g ( x ) d x ∫
≤ f 2
( x ) d x.∫ g 2 ( x ) dx .
a a a
k .g ( x ) , ∀x ∈ [ a; b ] .
Dấu “ = ” xảy ra ⇔ f ( x ) =
2
1
1 1 1
1
Áp dụng vào bài ta có =∫ f ( x ) sin ( π x ) dx ∫
≤ f 2
( x ) d x.∫ sin 2 (π x ) dx =,
4 0 0 0
4
suy ra f ( x ) = k .sin (π x ) , k ∈ .
1 1
1 1
Mà ∫ f ( x ) sin (π x ) dx = ⇔ k ∫ sin 2 (π x ) dx = ⇔ k = 1 ⇒ f ( x ) =
sin (π x )
0
2 0
2
1 1
2
∫ f ( x ) dx
Vậy=
0 0
sin (π x ) dx
∫= π
.
Câu 218. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa f (1) = 0 ,
π2 π
1 1 1
∫ ( f ′ ( x ))
1
và ∫ cos x f ( x ) dx = . Tính ∫ f ( x ) dx .
2
dx =
0
8 0 2 2 0
π 1 2
A. . B. π . C. . D. .
2 π π
Hướng dẫn giải
Chọn D
u = f ( x ) du = f ′ ( x ) dx
Đặt πx ⇒ 2 πx
dv = cos dx v
π= sin
2 2
π
1
1
Do đó ∫ cos x f ( x ) dx =
0 2 2
π πx π π
1 1 1
⇔ ∫ sin x f ′ ( x ) dx =
2 1 2
⇔ sin f ( x ) − ∫ sin x f ′ ( x ) dx = − .
π 2 0 π 0 2 2 0 2 4
π
1
1
Lại có: ∫ sin 2 x dx =
0 2 2
π π
2
2 2
1 1 1
⇒ I = ∫ − . f ′ ( x ) dx − 2 − ∫ sin x f ′ ( x ) dx + ∫ sin 2 x dx
0
π π 0 2 0 2
2
2 π 4 π2 2 π 1
1
= ∫ − f ′ ( x ) − sin x dx = 2 − . + = 0
0
π 2 π 8 π 2 2
2
2 π
Vì − f ′ ( x ) − sin x ≥ 0 trên đoạn [ 0;1] nên
π 2
https://toanmath.com/
2
2 π π π π
1
2
∫0 − π f ′ ( x ) − sin 2 x dx =
0 ⇔ − f ′ ( x ) =sin x ⇔ f ′ ( x ) = − sin
π 2 2 2
x.
π π
Suy ra f ( x ) =cos x + C mà f (1) = 0 do đó f ( x ) =cos x .
2 2
π
1 1
2
=
Vậy ∫ f ( x ) dx
0
∫=
0
cos x dx
2 π
.
Câu 219. Xét hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn điều kiện f (1) = 1 và
f ′( x) + 2 f ( x) +1
2
f ( 2 ) ==
4 . Tính J ∫1 x − x 2 dx .
1 1
A. J = 1 + ln 4 . B. J= 4 − ln 2 . C.=
J ln 2 − . D. J= + ln 4 .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D
f ′( x) + 2 f ( x) +1
2 2
f ′( x) 2
f ( x) 2
2 1
Cách =1: Ta có J ∫
1
x
−
x2
= dx ∫
1
x
dx − ∫ 2 dx + ∫ − 2 dx .
1
x 1
x x
1 1
u = du = − 2 dx
Đặt x ⇒ x
= dv f=
′ ( x ) dx v f ( x )
f ′( x) + 2 f ( x) +1 f ( x) f ( x)
2
2 1
2 2 2 2
1
=J ∫1 x − =
dx . f ( ) ∫ 2
x + dx − ∫ dx + ∫ − 2 dx
1
x 2
x 1 1
x 1
x 2
x x
2
1 1 1
= f ( 2 ) − f (1) + 2 ln x + =+ ln 4 .
2 x 1 2
f ′( x) + 2 f ( x) +1
2 2
xf ′ ( x ) − f ( x ) 2 1
Cách 2: J ∫
= −= d x ∫1
+ − 2 dx
1
x x2 x2 x x
f ( x ) ′ f ( x)
2
2 1 1
2 2
1
= ∫ dx + ∫ − 2 dx = + 2 ln x + =+ ln 4 .
1
1
x x x x x 1 2
Cách 3: ( Trắc nghiệm)
f (1) = 1 a = 3
Chọn hàm số f ( x=
) ax + b . Vì ⇒ , suy ra f ( x=
) 3x − 2 .
f ( 2 ) = 4 b = −2
2
5 3x − 1 1
2
1
Vậy J =∫ − 2 dx = 2 ln x − =ln 4 + .
1
x x x 1 2
Câu 220. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn
e2 − 1
1 1 1
∫0 ( x + 1) e f ( x ) dx =
∫0 f ( x ) dx = và f (1) = 0 . Tính ∫ f ( x ) dx
2
′ x
4 0
e −1 e2
e
A. . B. . C. e − 2 . D. .
2 4 2
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 1 1
∫ ( x + 1) e f ( x ) dx =
- Tính: I = ∫ xe f ( x ) dx + ∫ e f ( x ) dx =
J +K.
x x x
0 0 0
https://toanmath.com/
1
Tính K = ∫ e x f ( x ) dx
0
u = e x f ( x )=du e x f ( x ) + e x f ′ ( x ) dx
Đặt ⇒
dv = dx v = x
1 1 1
( xe f ( x ) ) − ∫ xe f ( x ) + xe f ′ ( x ) dx =
− ∫ xe f ( x ) dx − ∫ xe f ′ ( x ) dx ( do f (1) = 0 )
1
=
⇒K x x x x x
0
0 0 0
1 1
⇒ K =− J − ∫ xe x f ′ ( x ) dx ⇒ I =J + K =− ∫ xe x f ′ ( x ) dx .
0 0
∫ ( ) ∫ ( )
0 4 0 2
e2 − 1
1
∫ ( f ′ ( x ) ) dx =
1 1 1
+ 2 xe f ′ ( x ) + x e 0 ⇔ ∫ ( f ′ ( x ) + xe ) dx =
0 ⇔ π ∫ ( f ′ ( x ) + xe ) dx =
x 2 x 2
2 x 2 2x
0
0 o o
Vậy ∫ f ( x ) dx=
0
e−2.
Câu 221. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f (1) = 0 ,
1 1 1
1
∫0 f ′ ( x ) dx = 7 và ∫0 x f ( x ) dx = 3 . Tích phân ∫0 f ( x ) dx bằng
2 2
7 7
A. . B. 1 . C. . D. 4 .
5 4
Hướng dẫn giải
Chọn A
du = f ′ ( x ) dx
u =f ( x )
1
https://toanmath.com/
1. f (1) − 0. f ( 0 ) 1 1 1
1
= − ∫ x 3 . f ′ ( x ) dx =− ∫ x 3 . f ′ ( x ) dx .
3 30 30
1 1 1
1 1 1
∫ x f ( x ) dx = ⇒ − ∫ x3 . f ′ ( x ) dx = ⇒ ∫ x3 . f ′ ( x ) dx = −1 .
2
Mà
0
3 30 3 0
1
∫ f ′ ( x )
2
Ta có dx = 7 (1).
0
1 1 1
x7 1 1
∫0 = = ⇒ ∫ 49 x 6 dx =.49 =
6
x dx 7 (2).
7 0 7 0
7
1 1
0 0
1 1 1
∫ f ′ ( x ) dx + ∫ 49 x dx + ∫ 14 x3 . f ′ ( x ) dx = 7 + 7 − 14 = 0 .
2 6
Cộng hai vế (1) (2) và (3) suy ra
0 0 0
{ }
1 1
⇒ ∫ f ′ ( x ) + 14 x 3 f ′ ( x ) + 49 x 6 dx =
0 ⇒ ∫ f ′ ( x ) + 7 x 3 dx =
2 2
0.
0 0
1 1
Do f ′ ( x ) + 7 x ≥ 0 ⇒ ∫ f ′ ( x ) + 7 x 3 dx ≥ 0 . Mà ∫ f ′ ( x ) + 7 x 3 dx =
2 2
0 ⇒ f ′( x) =
2
3
−7 x 3 .
0 0
4
7x 7 7
f ( x) =
− + C . Mà f (1) = 0 ⇒ − + C = 0 ⇒ C = .
4 4 4
7 x4 7
Do đó f ( x ) =
− + .
4 4
1
1
7 x4 7
1
7 x5 7 7
Vậy ∫ f ( x ) dx =
∫0 − 4 + 4 dx =
− + x =.
0 20 4 0 5
1
0 0 0 7 0 0
1 1 1
ax 7
Ta có ∫ x . f ′ ( x ) dx =−1 ⇒ ∫ x .ax dx =−1 ⇒
3
=−1 ⇒ a =−7 .
3 3
0 0
7 0
7 x4 7
Suy ra f ′ ( x ) =−7 x3 ⇒ f ( x ) = − + C , mà f (1) = 0 nên C =
4 4
) (1 − x 4 ) ∀x ∈ .
7
Do đó f ( x=
4
1 1
7 x4 7 7 x5 7 1 7
Vậy ∫ f ( x ) dx = ∫0 − 4 + 4 dx = − + x =.
0 20 4 0 5
Chú ý: Chứng minh bất đẳng thức Cauchy-Schwarz
Cho hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] .
https://toanmath.com/
2
b b b
Khi đó, ta có ∫ f ( x ) g ( x ) dx ≤ ∫ f 2 ( x ) dx ⋅ ∫ g 2 ( x ) dx .
a a a
Chứng minh:
Trước hết ta có tính chất:
b
https://toanmath.com/