Dạng 3: Xác Định Phương Trình Dao Động

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

DẠNG 3: XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG


Phương trình dao động điều hòa x = A cos(t + )
1. Xác định thông qua các dữ kiện của bài toán: cần chú ý xác định đúng gốc tọa độ, chiều
dương và gốc thời gian
2
• Xác định tốc độ góc  = = 2f
T
L v a v2
• Xác định biên độ dao động A = = max = max hoặc dùng hệ thức A 2
= x 2
+
2  2 2
x
• Pha ban đầu: tại thời điểm t = 0 thì x = A cos  →  =  arccos( )
A
• Chú ý: Vật chuyển động theo chiều dương thì v  0 và pha dao động âm; Vật chuyển
động theo chiều âm thì v  0 và pha dương.
Việc xác định phương trình của các đại lượng điều hòa còn lại: v, a, Fkv hoàn toàn tương tự.
Để thuận lợi cho việc làm bài tập, em cần nhớ những pha đặc biệt được biểu diễn trên đường
tròn pha. Đây là đường tròn biểu diễn pha dao động – pha của li độ.

1 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bước đầu sử dụng đường tròn pha:

+ Xác định được li độ - pha – chiều



+ Đổi từ góc quay qua thời gian: t = T
360

2. Xác định thông qua đồ thị dao động:

2 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

VÍ DỤ MINH HỌA
Bài 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa, chiều dài quỹ đạo là 8cm . Trong thời gian 10s vật thực
hiện được 5 dao động. Viết phương trình dao động của vật biết thời điểm ban đầu vật đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dương.
 
A. x = 4 cos(t + )(cm) B. x = 4 cos(t − )(cm)
2 2
 
C. x = 8cos(t + )(cm) D. x = 8cos(t − )(cm)
2 2
Hướng dẫn giải
Biên độ dao động A = 4cm
5
Tần số dao động: f = = 0,5Hz   = 2f =  ( rad s )
10

Thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương nên pha ban đầu  = − (rad)
2

Vậy phương trình dao động của vật là x = 4 cos(t − )(cm)
2
→ Chọn đáp án B
Bài 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 16cm. Biết thời gian vật đi hết chiều dài
quỹ đạo là 0, 25s . Chọn gốc thời gian lúc vật ở biên dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos(4t + )cm B. x = 16cos(2t + )cm
C. x = 8cos(4t)cm D. x = 8cos(2t)cm
Hướng dẫn giải
Biên độ dao động A = 8cm
T 2
Thời gian vật đi hết chiều dài quỹ đạo là = 0, 25s  T = 0,5s   = = 4 ( rad s )
2 T
Gốc thời gian được chọn lúc vật ở biên dương nên pha ban đầu  = 0
Vậy phương trình dao động của vật là x = 8cos(4t)cm
→ Chọn đáp án C
Bài 3: Một vật dao động điều hòa khi đi qua vị trí cân bằng có vận tốc 40cm s . Gia tốc cực đại
của vật là 1, 6 m s 2 . Viết phương trình dao động của vật, lấy gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí
cân bằng theo chiều âm.
 
A. x = 5cos(4t + )cm B. x = 5cos(4t + )cm
2 2
 
C. x = 10 cos(4t + )cm D. x = 10 cos(4t + )cm
2 2

3 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Hướng dẫn giải:


Khi ở vị trí cân bằng: v max = A = 40 cm s
Gia tốc cực đại a max = 2A = 1,6m s2 = 160cm s2
Từ hai phương trình trên ta được A = 10cm;  = 4 rad s

Thời điểm t = 0 thì x = A cos  = 0  cos=0  = 
2

Vật đi theo chiều âm nên pha ban đầu  =
2

Vậy phương trình dao động của vật là x = 10 cos(4t + )cm
2
→ Chọn đáp án C
Bài 4: Vật dao động điều hòa với tần tần số 2,5Hz , vận tốc khi vật qua vị trí cân bằng là
20 cm s . Viết phương trình dao động, lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo
chiều dương.
 
A. x = 5cos(5t − )cm B. x = 8cos(5t − )cm
2 2
 
C. x = 5cos(5t + )cm D. x = 4 cos(5t − )cm
2 2
Hướng dẫn giải:
f = 2,5Hz   = 2f = 5 rad s
Vận tốc khi đi qua vị trí cân bằng v max = A = 5A = 20 cm s  A = 4cm

Thời điểm ban đầu t = 0 thì li độ x = A cos  = 0  cos=0  = 
2

Vật đi theo chiều dương nên pha ban đầu  = −
2

Vậy phương trình dao động của vật là x = 4 cos(5t − )cm
2

→ Chọn đáp án D

Bài 5: Một vật dao động diều hòa với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s , chọn gốc thời gian là
lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

 
A. x = 4 cos(t + )cm B. x = 4 cos(2t − )cm
2 2

 
C. x = 4 cos(t − )cm D. x = 4 cos(2t + )cm
2 2

4 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Hướng dẫn giải:


2
T = 2s   = =  rad s
T

Thời điểm ban đầu vật ở vị trí cân bằng theo chiều dương nên pha ban đầu  = − rad
2

Vậy phương trình dao động của vật là x = 4 cos(t − )cm
2
→ Chọn đáp án C

Bài 6: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng
là 0,5s . Vật dao động có quỹ đạo là đoạn thẳng dài 8cm . Tại thời điểm t = 1,5s vật qua vị trí
có li độ x = 2 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là?

 5
A. 4cos(2t + )cm B. 4 cos(2t − )cm
6 6

 5
C. 4cos(2t − )cm D. 4 cos(2t + )cm
6 6
Hướng dẫn giải:
Thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là:
T 2
= 0,5s  T = 1s   = = 2 rad s
2 T
Quỹ đạo của vật là đoạn thẳng dài 2A = 8cm  A = 4cm
Tại thời điểm t = 1,5s vật có li độ:
3 
x = 4.cos(2.1,5 + ) = 2 3cm  cos(3+)=  3 +  = 
2 6
  5
Vật đi theo chiều dương nên lấy pha âm: 3 +  = −   = − − 3 =
6 6 6
(Do tính tuần hoàn nên lượng k2 ở pha có thể thêm bớt tùy ý)
5
Vậy phương trình dao động của vật là 4 cos(2t + )cm
6
→ Chọn đáp án D
Bài 7: Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương
trình nào dưới đây là phương trình dao động của vật?
2 
A. x = A cos( t + )
T 2
2 
B. x = A sin( t + )
T 2

5 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

2
C. x = A cos t
T
2
D. x = A sin( t)
T
Hướng dẫn giải:
Từ đồ thị ta thấy tại thời điểm ban đầu t = 0 (gốc tọa độ) vật có li độ x = 0 và đồ thị đi lên tức
là vật chuyển động theo chiều dương.

Nên pha ban đầu của vật là  = − rad
2
2  2
Vậy phương trình dao động của vật có dạng x = A cos( t − ) = A sin( t)
T 2 T
→ Chọn đáp án D

Bài 8: Chất điểm thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng
a
AB = 2a với chu kỳ 2s. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc x = cm và vận tốc có giá trị dương.
2
Phương trình dao động của chất điểm có dạng

  5 5
A. a cos(t − ) B. 2a cos(t − ) C. 2a cos(t + ) D. a cos(t + )
3 6 6 6

Hướng dẫn giải:

2
T = 2s   = = (rad)
T

AB = 2A = 2a  A = a

a 1 
Tại thời điểm t = 0 li độ x = A cos   a cos  =  cos=   = 
2 2 3


Vì vận tốc có giá trị dương nên pha ban đầu âm   = − (rad)
3


Vậy phương trình dao động là x = a cos(t − )
3
→ Chọn đáp án A
Bài 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x
= 5cm, chuyển động với vận tốc v = 50 3 cm/s. Sau thời gian t vật đi qua vị trí có li độ
x = 5 2 cm với vận tốc v = 50 2 cm/s. Phương trình dao động của vật là

6 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

 
A. x = 10cos(10t + ) cm. B. x = 10cos(20t − ) cm.
3 3
 
C. x = 10cos(10t − ) cm. D. x = 10 2 cos(20t − ) cm.
3 4

Hướng dẫn giải:

Áp dụng công thức độc lập cho 2 thời điểm, ta có hệ phương trình

 2 (50 3) 2
5 + = A2
A = 10 cm
 2
 →
(5 2) 2 + (50 2) = A 2
2
 = 10 rad s
 2


Thời điểm ban đầu x = 5 = 10cos  →  =  . Do vận tốc tại thời điểm ban đầu lớn hơn 0 nên
3

pha mang dấu âm →  = −
3


Vậy phương trình dao động là x = 10cos(10t − ) cm.
3
→ Chọn đáp án C
Bài 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm. Biết cứ sau thời gian t = 0, 25s vật
lại trở về trạng thái ban đầu. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ x = 2,5cm và đang
chuyển động theo chiều âm. Viết phương trình dao động của vật?
 
A. x = 5cos(8t + )m B. x = 5cos(8t + )cm
3 3
 
C. x = 5cos(2t + )cm D. x = 5cos(8t − )cm
3 3
Hướng dẫn giải:
2
Chu kỳ dao động T = 0, 25s   = = 8 ( rad s )
T

Pha ban đầu  = rad
3

Phương trình dao động: x = 5cos(8t + )cm
3
→ Chọn đáp án B

7 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 11: Một vật dao động điều hòa có phương


trình li độ x được mô tả như hình vẽ. Hãy xác định
phương trình dao động của vật
5 
A. x = 2cos( t + ) cm
6 3
5 
B. x = 2cos( t − ) cm
6 3
5 
C. x = 2cos( t + ) cm
12 3
5 
D. x = 2cos( t − ) cm
12 3
Hướng dẫn giải:
Ta dễ thấy biên độ dao động A = 2cm

Pha ban đầu  = − rad
3
Từ đường tròn pha ta thấy góc quay tương ứng với thời gian là
150 5
T = 1 → T = 2, 4s →  =
360 6
5 
Phương trình dao động: x = 2cos( t − ) cm
6 3
→ Chọn đáp án B
Bài 12: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng
của vật. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 1s. Lấy
 2 = 10. Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có gia tốc a = −0,1m s 2 và vận tốc v = − 3 cm s.
Phương trình dao động của vật là
 5   
A. x = 2cos   t −  cm. B. x = 2cos   t +  cm.
 6   6
   2 
C. x = 2cos   t +  cm. D. x = 4cos   t −  cm.
 3  3 
Hướng dẫn giải:
T 2
Thời gian giữa hai lần liến tiếp qua VTCB là = 1s → T = 2s →  = =  ( rad s ) .
2 2
Biên độ được xác định thông qua công thức độc lập:
a 2 v2 (−10)2 (− 3)2
+ 2 =A → 2
+ = A2 → A = 2cm
 4
 4
2

Tại thời điểm ban đầu:

8 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

 a 10
 x = − 2 = 2 = 1cm 
   →  = rad
 3
v  0
→ Chọn đáp án C
Bài 13: Một vật dao động điều hòa có phương trình
vận tốc được mô tả như hình vẽ. Hãy xác định
phương trình dao động của vật

A. x = 5cos(2t + ) cm
6

B. x = 5 cos(2t − ) cm
6

C. x = 5cos(2t − ) cm
6

D. x = 5 cos(2t + ) cm
6
Hướng dẫn giải:
Cách đọc đồ thị của tất cả các đại lượng điều hòa đều giống nhau. Ta coi đồ thị vận tốc ở trên
giống như đồ thị li độ và đọc phương trình, sau đó ta sẽ biến đổi để tìm phương trình li độ.
Trên đồ thị sự lặp lại về trạng thái của vận tốc thời điểm ban đầu và thời điểm t = 1s (có giá trị
bằng một nửa giá trị cực đại và đồ thị đi xuống) nên chu kỳ T = 1s →  = 2 rad / s.
Tại thời điểm ban đầu vận tốc có giá trị bằng một nửa cực đại và đồ thị đi xuống (tương ứng với

chiều âm) nên v = rad
3
 10    
→ v = 10 cos(2t + ) ( cm s ) → x = cos(2t + − ) = 5cos  2t −  cm
3 2 3 2  6
→ Chọn đáp án C
Bài 14: Một vật dao động điều hòa có phương trình
gia tốc được mô tả như hình vẽ. Lấy 2 = 10 . Hãy xác
định phương trình dao động của vật

A. x = cos(t − ) cm
4
3
B. x = 2 cos(2t − ) cm
4
3
C. x = cos(t − ) cm
4

D. x = 2 cos(2t + ) cm
4

9 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Hướng dẫn giải:


a max = 10 
Ta dễ thấy, tại thời điểm ban đầu:  → a =  .
a = 5 2 4

Đồ thị đi xuống → a =
4
Ta dựa vào đường tròn pha để xác định chu kỳ của vật:
Từ đường tròn pha ta thấy góc quay tương ứng với thời gian là
2 −  4 7
T = → T = 2s →  =  ( rad s )
2 4
 3
→ a = 10 cos(t + ) ( cm s 2 ) → x = 1cos(t − ) cm
4 4
→ Chọn đáp án C
Bài 15: Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa có phương trình lực kéo về được
mô tả như hình vẽ. Lấy 2 = 10 . Hãy xác định phương trình dao động của vật.

A. x = 2 cos(t − ) m
3
2
B. x = 20cos(t − ) cm
3

C. x = 20cos(2t − ) cm
3

D. x = 20 cos(t − ) m
3
Hướng dẫn giải:
2
Từ đồ thị ta dễ thấy: F = 2 cos(t + ) N
3
Vẽ đường tròn pha cho lực kéo về để xác định chu kỳ

600 + 900 5
0
T = → T = 2s →  =  ( rad s )
360 6
Ta dễ dàng xác định phương trình li độ
2
2 cos(t + )
x=−
F
=− 3 = 0, 2 cos(t −  ) m
m 2
1. 2
3

→ Chọn đáp án C

10 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 16: Mội vật dao động điều hòa trên quĩ đạo dài 10 cm có pha dao động được mô tả như đồ
thị. Hãy xác định phương trình dao động của vật

A. x = 5cos(t − ) m
2
 
B. x = 5cos( t + ) cm
2 2

C. x = 5cos(t + ) cm
2
 
D. x = 5cos( t − ) m
2 2
Hướng dẫn giải:
Phương trình pha theo thời gian là hàm bậc nhất, từ đồ thị ta dễ dàng xác định được phương
 
trình của pha dao động:  = t + rad
2 2
 
Vậy phương trình dao động của vật: x = 5cos( t + ) m
2 2
→ Chọn đáp án D
LUYỆN TẬP
1
Câu 1: Vật dao động trên quỹ đạo dài 10 cm, chu kỳ T = s. Viết phương trình dao động của
4
vật biết tại t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương?
   
A. x = 10cos  4 t +  cm. B. x = 5cos  8 t −  cm.
 2  2
   
C. x = 10cos  8 t +  cm. D. x = 20cos8  4 t −  cm.
 2  2
Câu 2: Vật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là f = 10 Hz. Xác định
phương trình dao động của vật biết rằng tại t = 0 vật đi qua vị trí x = - 2cm theo chiều âm.
 3   3 
A. x = 8cos  20 t +  cm. B. x = 4cos  20 t −  cm.
 4   4 
 3   2 
C. x = 8cos 10 t +  cm. D. x = 4cos  20 t +  cm.
 4   3 
Câu 3: Trong một chu kỳ vật đi được 20 cm, T = 2s. Viết phương trình dao động của vật biết tại
t = 0 vật đang ở vị trí biên dương.
A. x = 5cos ( t +  ) cm. B. x = 10cos ( t ) cm.
C. x = 10cos ( t +  ) cm. D. x = 5cos ( t ) cm.
Câu 4: Một vật thực hiện dao động điều hòa, trong một phút vật thực hiện 30 dao động. Tần số
góc của vật là?

11 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

A.  rad/s B. 2 rad/s C. 3 rad/s D. 4 rad/s


Câu 5: Một vật dao động điều hòa khi vật đi qua vị trí x = 3 cm vật đạt vận tốc 40 cm/s, biết
rằng tần số góc của dao động là 10 rad/s. Viết phương trình dao động của vật? Biết gốc thời
gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng.
   
A. x = 3cos 10t +  cm. B. x = 5cos 10t −  cm.
 2  2
   
C. x = 5cos 10t +  cm. D. x = 3cos 10t −  cm.
 2  2
Câu 6: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí x = 1cm, vật đạt vận tốc 10 3 cm s , biết
tần số góc của vật là 10 rad/s. Tìm biên độ dao động của vật?
A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 5 cm
Câu 7: Vật dao động điều hòa biết trong một phút vật thực hiện được 120 dao động, trong một
chu kỳ vật đi đươc 16 cm. Viết phương trình dao động của vật biết t = 0 vật đi qua li độ
x = −2 cm theo chiều dương.
 2   2 
A. x = 8cos  4 t −  cm. B. x = 4cos  4 t −  cm.
 3   3 
 2   2 
C. x = 4cos  4 t +  cm. D. x = 16cos  4 t −  cm.
 3   3 
Câu 8: Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo AB = 10 cm, thời gian để vật đi từ A đến B là 1s.
Viết phương trình đao động của vật biết t = 0 vật đang tại vị trí biên dương?
 
A. x = 5cos ( t +  ) cm. B. x = 5cos   t +  cm.
 2
 
C. x = 5cos   t +  cm. D. x = 5cos ( t ) cm.
 3
Câu 9: Vật dao động điều hòa khi vật qua vị trí cân bằng có vận tốc là 40 cm/s. Gia tốc cực đại
của vật là 1,6 m/s2. Viết phương trình dao động của vật, lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí
cân bằng theo chiều âm.
   
A. x = 5cos  4 t +  cm. B. x = 5cos  4t +  cm.
 2  2
   
C. x = 10cos  4 t +  cm. D. x = 10cos  4t +  cm.
 2  2
Câu 10: Vật dao động điều hòa với tần tần số 2,5 Hz, vận tốc khi vật qua vị trí cân bằng là
20 cm s . Viết phương trình dao động lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo
chiều dương.
   
A. x = 5cos  5 t −  cm. B. x = 8cos  5 t −  cm.
 2  2

12 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

   
C. x = 5cos  5 t +  cm. D. x = 4cos  5 t −  cm.
 2  2
Câu 11: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc
cực đại của vật là a = 2 m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ
độ, phương trình dao động của vật là?
   
A. x = 2cos 10t +  cm. B. x = 10cos  2t −  cm.
 2  2
 
C. x = 10cos  2t +  cm. D. x = 10cos ( 2t ) cm.
 4
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian
là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là?
   
A. x = 4cos   t +  cm. B. x = 4cos  2 t −  cm.
 2  2
   
C. x = 4cos   t −  cm. D. x = 4cos  2 t +  cm.
 2  2
Câu 13: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân
bằng là 0,5 s; quãng đường vật đi được trong 2 s là 32 cm. Tại thời điểm t = 1,5 s vật qua li độ
x = 2 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là?
   5 
A. x = 4cos  2 t +  cm. B. x = 4cos  2 t −  cm.
 6  6 
   5 
C. x = 4cos  2 t −  cm. D. x = 4cos  2 t +  cm.
 6  6 
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực
hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm
theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm s . Lấy  = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
   
A. x = 6cos  20t +  cm. B. x = 6cos  20t −  cm.
 6  6
   
C. x = 4cos  20t +  cm. D. x = 6cos  20t −  cm.
 3  3
Câu 15: Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc  . Chọn gốc thời gian
là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
   
A. x = A cos  t +  . B. x = A cos  t −  .
 4  2
 
C. x = A cos  t +  . D. x = A cos (t ) .
 2
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian

13 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
   
A. x = 4cos   t +  cm. B. x = 4sin  2 t −  cm.
 2  2
   
C. x = 4sin  2 t +  cm. D. x = 4cos   t −  cm.
 2  2
Câu 17: Li độ x của một dao động biến thiên theo thời gian với tần số là 60 Hz. Biên độ là 5
cm. Biết vào thời điểm ban đầu x = 2,5 cm và đang giảm. Phương trình dao động là
   
A. x = 5cos 120 t +  cm. B. x = 5cos 120 t −  cm.
 3  2
   
C. x = 5cos 120 t +  cm. D. x = 5cos 120 t −  cm.
 2  3
Câu 18: Một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm và tần số f = 2 Hz.
Phương trình dao động của vật khi chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại dương là?
A. x = 10sin ( 4 t ) cm. B. x = 10cos ( 4 t ) cm.
C. x = 10cos ( 2 t ) cm. D. x = 10sin ( 2 t ) cm.
Câu 19: Một con lắc dao động với với A = 5 cm, chu kỳ T = 0,5 s. Phương trình dao động của
vật tại thời điểm t = 0, khi đó vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương có dạng
 
A. x = 5sin   t +  cm. B. x = 4sin ( 4 t ) cm.
 2
 
C. x = sin ( 2 t ) cm. D. x = 5cos  4 t −  cm.
 2
Câu 20: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân
bằng là 0,5 s; quãng đường vật đi được trong 2 s là 32 cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua
li độ x = 2 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
   
A. x = 4cos  2 t −  cm. B. x = 8cos   t +  cm.
 6  3
   
C. x = 4cos  2 t −  cm. D. x = 8cos   t +  cm.
 3  6
Câu 21: Mội vật dao động điều hòa trên quĩ đạo dài 10 cm có pha dao động được mô tả như đồ
thị. Hãy xác định phương trình dao động của vật

A. x = 5cos(t − ) m
3
 
B. x = 5cos( t + ) cm
2 3

C. x = 5cos(t + ) cm
3

14 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

 
D. x = 5cos( t − ) cm
2 3
Câu 22: Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Hãy xác định
phương trình dao động của vật.

A. x = 1cos(t − ) m
2
B. x = 1cos(t + ) cm
C. x = 1cos(t − ) cm
D. x = 1cos(t) cm
Câu 23: Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc - thời
gian như hình vẽ. Hãy xác định phương trình dao động của
vật.

A. x = 2 cos(t − ) m
2
B. x = 2cos(t + ) cm
C. x = 1cos(t − ) cm
D. x = 1cos(t) cm
Câu 24: Một vật dao động điều hòa có đồ thị gia tốc - thời
gian như hình vẽ. Hãy xác định phương trình dao động của
vật.

A. x = 2 cos(t − ) m
2
B. x = cos(2t + ) cm
C. x = cos(t − ) cm
D. x = 1cos(t) cm
Câu 25: Một vật có khối lượng m = 2 kg dao động điều
hòa có đồ thị lực hồi phục - thời gian như hình vẽ. Hãy xác
định phương trình dao động của vật.

A. x = 10 cos(t + ) cm
2

B. x = 10 cos(t − ) cm
2

C. x = 20 cos(t + ) cm
2

D. x = 20 cos(t − ) cm
2

15 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề
x(cm)
+4
Câu 26: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có đồ thị
như hình vẽ. Tìm tốc độ dao động cực đại của vật. t (ms )
A. 80 cm/s B. 0,08 m/s O 52 366
C. 0,04 m/s D. 40 cm/s
−4

Câu 27: Hình vẽ là đồ thị biểu diễn độ dời của


dao động x theo thời gian t của một dao động
điều hòa. Phương trình dao động của vật là
2
A. x = 4 cos(10t + ) cm
3
2
B. x = 4 cos(20t + ) cm
3
5
C. x = 4cos(10t + ) cm
6

D. x = 4 cos(10t − ) cm
3
Câu 28: Một điểm sáng cách thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm một khoảng 30 cm. Cho điểm
sáng dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính, chiều dương
hướng lên với biên độ 20 cm, chu kỳ T = 2s , gốc thời gian là lúc điểm sáng ở điểm cao nhất
của quĩ đạo. Phương trình dao động của ảnh qua thấu kính là
A. x = 10cos(t + ) cm B. x = 10cos(t) cm
C. x = 20cos(t + ) cm D. x = 20cos(t) cm

1B 2D 3D 4A 5C 6A 7B 8D 9D 10D
11A 12C 13D 14C 15B 16D 17A 18B 19D 20A
21D 22D 23A 24B 24A 25A 26D 27A 28C

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1:
L = 2A= 10cm  A= 5cm
1 2 2
T= s ;  = = = 8(rad / s)
4 T 1/ 4

16 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề


Thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương  Pha ban đầu:  = − Phương
2

trình dao động: x = 5cos(8 t − )cm
2
→ Chọn đáp án B
Câu 2:
L = 2A = 8 cm  A= 4cm
f = 10 Hz   = 2f = 2.10 = 20(rad / s)
2
Thời điểm t = 0 thì x= -2cm theo chiều âm   =
3
2
Phương trình dao động: x= 4cos(20 t + ) cm
3
→ Chọn đáp án D
Câu 3:
4A = 20cm  A=5cm
2 2
T = 2s   = = =  (rad/s)
T 2
Thời điểm t = 0, vật ở biên dương   = 0
Phương trình dao động: x=5cos( t) cm
→ Chọn đáp án D
Câu 4:
2
Trong 60s vật thực hiện được 30 dao động  Chu kỳ dao động T = 2s   = =  ( rad s )
T
→ Chọn đáp án A
Câu 5:
v2 40 2
A2 = x2 +  A 2
= 3 2
+  A= 5cm
2 10 2

Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm   =
2

Phương trình dao động: x= 5cos(10t+ )cm
2
→ Chọn đáp án C
Câu 6:
v2 (10 3) 2
A2 = x2 +  A = 12
+ = 2cm
2 102
→ Chọn đáp án A

17 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Câu 7:
4A= 16 cm  A= 4cm
Trong 1 phút vật thực hiện được 120 dao động  T = 0,5s   = 4 ( rad s )
2 2
Thời điểm t = 0, vật có li độ x = -2cm theo chiều dương   = −  x = 4 cos(4t − ) cm
3 3
→ Chọn đáp án B
Câu 8:
L = 2A= 10cm  A= 5cm
T 2 2
= 1s  T = 2s   = = =  (rad/s)
2 T 2
Thời điểm t = 0 vật ở biên dương   = 0  x = 5cos(t)
→ Chọn đáp án D
Câu 9:
v max = 40cm / s
a max = 160cm/s 2
a max 160
 = = = 4rad / s
vmax 40
v2 max 402
A= = = 10cm
a max 160
 
t=0 =  x = 10 cos(4t + )
2 2
→ Chọn đáp án D
Câu 10:
f = 2,5Hz   = 2f = 5 (rad/s)
vmax = 20 = A. = A.5 = 20 ( cm s )
→ A=4cm
 
t = 0:  = −  x = 4 cos(5t − )
2 2
→ Chọn đáp án D
Câu 11:
v max = 20cm/s; a max = 200(cm / s2 )
v2 max 202
 A= = = 2cm
a max 200
a max 200
= = = 10rad / s
vmax 20

18 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

 
t = 0:  =  x = 2 cos(10t + ) cm
2 2
→ Chọn đáp án A
Câu 12:
2 2
A = 4cm, T = 2s   = = = (rad / s)
T 2

t =0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương   = −
2

 x=4cos( t − ) cm
2
→ Chọn đáp án C
Câu 13:
T 2
= 0,5s  T = 1s   = = 2(rad / s)
2 T
Ta có: 2s= 2T  8A = 32  A = 4cm
t = 1,5s = 1,5T; x =2 3 cm theo chiều dương. Khi đó vật ở vị trí pha −  6
5
 Vị trí ban đầu tương ứng với pha  =
6
5
 x = 4cos(2t + )cm
6
→ Chọn đáp án D
Câu 14:
31, 4 2
+T= = 0,314s   = = 20rad / s
100 T
v2 (40 3)2
+ A2 = x2 + = 2 2
+  A=4 cm
2 202

+ t =0, x =2 theo chiều âm   =
3

→ x = 4 cos(20t + )
3
→ Chọn đáp án C
Câu 15:
 
t = 0,  = −  x = A cos(t − )
2 2
→ Chọn đáp án B
Câu 16:

19 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

2 2
T = 2 s = = = (rad / s)
T 2

t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương →  = −
2

 x = 4 cos(t − )cm
2
→ Chọn đáp án D
Câu 17:
f = 60Hz   = 2f = 2.60 = 120 (rad/s)

A = 5cm. Thời điểm ban đầu x = 2,5cm và đang giảm   =
3

 x = 5cos(120 + )cm
3
→ Chọn đáp án A
Câu 18:
A = 10cm;
f = 2Hz   = 2f = 4(rad / s)
t = 0 vật đạt li độ cực đại dương   = 0
 x = 10cos(4t)
→ Chọn đáp án B
Câu 19:
A = 5cm
2 2
T = 0,5s   = = = 4 (rad/s)
T 0,5

t = 0 vật đi qua VTCB theo chiều dương.   = −
2

 x = 5cos(4t − )
2
→ Chọn đáp án D
Câu 20:
T 2
= 0,5s  T = 1s   = = 2(rad / s)
2 T
Sau thời gian 2T đi được 32cm vậy 8A = 32cm  A= 4cm

t = 0, x= 2 3 cm theo chiều dương   = −
6

 x = 4 cos(2t − )cm
6

20 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

→ Chọn đáp án A
Câu 21:
Phương trình pha theo thời gian là hàm bậc nhất, từ đồ thị ta dễ dàng xác định được phương
 
trình của pha dao động:  = t − rad
2 3

Vậy phương trình dao động của vật: x = 5cos(t − ) m
3
→ Chọn đáp án D
Câu 22:
Biên độ A = 1cm
T 2
Chu kỳ =1→ T = 2 →  = =  rad / s
2 T
Thời điểm ban đầu vật ở biên dương →  = 0 rad
Vậy phương trình dao động của vật: x = 1cos(t) m
→ Chọn đáp án D
Câu 23:
Vận tốc cực đại v max = A = 2 cm / s
T 2
Chu kỳ =1→ T = 2 →  = =  rad / s
2 T
Thời điểm ban đầu đồ thị xuất phát ở vị trí có giá trị lớn nhất →  v = 0 rad

Vậy phương trình dao động của vật: v = 2 cos(t) cm / s → x = 2cos(t − ) cm
2
→ Chọn đáp án A
Câu 24:
Vận tốc cực đại a max = 2A = 42 cm / s2
2
Chu kỳ T = 1 →  = = 2 rad / s
T
Thời điểm ban đầu vật ở biên dương → a = 0 rad
Vậy phương trình dao động của vật: a = 42 cos(2t) cm / s 2→ x = 1cos(2t + ) cm
→ Chọn đáp án B
Câu 25:
Lực hồi phục cực đại Fmax = m2A = 2 N
2
Chu kỳ T = 2s →  = =  rad / s
T
−
Thời điểm ban đầu vật ở biên dương → F = rad
2

21 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

 F 
Vậy phương trình dao động của vật: F = 2cos(t − ) N → x = − = 10cos(t + ) cm
2 m 2
2
→ Chọn đáp án A
Câu 26:
T
Từ đồ thị, ta có A = 4 cm, = ( 366 − 52 ) .10−3 = 314.10−3 s →  = 10 rad/s.
2
→ Tốc độ dao động cực đại của vật vmax =  A = 40 cm/s
→ Chọn đáp án D
Câu 27:
T 2, 2 1
Chu kì dao động của vật là: = −  T = 0, 2 s   = 10 rad s
2 12 12
Tại thời điểm t = 0 ta có x = - 2 cm và chuyển động theo chiều âm nên pha ban đầu
2
= rad .
3
2
 x = 4cos(10t + ) cm
3
→ Chọn đáp án A
Câu 28:
Phương trình dao động của điểm sáng x 0 = 20 cos(t) cm
1 1 1 1 1 1 −d '
Công thức thấu kính + = → + = → d ' = 30 cm → k = = −1
d d' f 30 d ' 15 d
h'
Vì k = = 1  h ' = h . Vậy ảnh cũng dao động với biên độ 20 cm.
h
Ảnh thật nên ảnh và vật ngược chiều, tức là ảnh sẽ dao động ngược pha và cùng tần số với vật.
x = 20cos(t + ) cm
→ Chọn đáp án C

22 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/

You might also like