Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 59

ĐẶC TÍNH SỰ RA HOA VÀ

PHÁT TRIỂN TRÁI SẦU


RIÊNG RI -6 ( Durio
zibethinus Murr.) TẠI HUY Ệ
N CAI L Ậ Y, T Ỉ NH TI Ề N
GIANG
Trần Văn Hậu 1* , Lê Thị Y ến Như
2 1
và Trầu n Sỹ Hi ế u
1
Bộ môn Khoa hc Cây trồng,
Khoa Nông nghi ep, Trưng Đ ih
 c C n Thơ
2
Sinh viên chuyên ngành Nông hc
khóa 41, Trưng đ ih  c C n
Thơ
*Ngư tôi ch ịu trách nhiệ m v đề bài
viế t: Tr n Văn Hậu (email:
tvhau@ctu.edu.vn)
Thông tin chung:
Ngày nhận thẻ : 13/07/2019
Ngày nhận bài sửa: 09/01/2019
Ngày đăng : 26/12 /201 9
Tiêu đề:
Sự ra hoa và đậu quả
đặc điểm của sầu riêng Ri-6
trồng ở huyện Cai Lậy, Tiên
tỉnh giang
Từ khóa:
Hộp thoại, Durio zibethinus
Murr., Ri- 6, phát triển trái
Từ khóa:
Ri -6, Durio zibethinus Murr.,
Quả phát triển, Đốt đầu
TRỪU TƯỢNG
Cái nàyhọcđã từng lànhằm mục đích xác
địnhsinh họcđặc trưngliên quanĐẾN
ra hoa và quảsự phát triển của Ri-6,
mộtđược yêu thích và phổ biến gần đây
giống sầu riêng.Quan sátđã được thực
hiệnTRÊN6 Ri-6câytạituổicủa
bé 7 tuổi sống ở xã Ngũ Hiệp, huyện Cai
Lậy, Tiên Giang
tỉnh từ Tháng Tư. 2017 ĐẾN Tháng
một. 2018. Kết quả cho thấy cái đó sự
kết hợp
kéo dài bên trong25 ngày kể từ đócủa
bông hoa đầu tiênđược phát hiện. tổng
hợp
xảy ralúc 4-5BUỔI CHIỀUvà chủ yếu
trênngày 4-12 ngày củacácxử lý vớiMột
đỉnh caoTRÊNngày thứ 6 . Hoa quảbộtỷ lệ
là 82%. Hoa quảphát triểnxảy ra
trong vòng 97 ngày kể từ khi đậu trái
(DSFS). Sự rụng quả non đã diễn ra
hầu hếttừ0-14DSFS(71,7%). Fvết tíchđã
phát triểnbởi vìbagiai đoạn,tức là.
cố định (0-14 DSFS),tăng trưởng nhanh
(42-70DSFS) và quá trình chín trưởng
thành
giai đoạn (70-97 DSFS). Hoa quảthịt bắt
đầu phát triển từ42 DSFS. Trái cây rea
ched
đếntối đatốc độ tăng trưởngTRÊN56
DSFS.Tạithời gian thu hoạch,trung
bìnhhoa quả
trọng lượng là2.985,0 ±503,1 gam,với
31,6%ăn đượcphần. Cáctỷ lệ phần trăm
quả không hạt là 29,5%. Rối loạn sinh lý
(14,4% các tế bào và
14,2% đơn vị bột giấy) được quan sát
thấy ở 70-97 DSFS.
TÓM TẮ T
Đềtài chính được thực hiện mục tiêu xác
định cụ thểnh sinh hc sự ra hoa và
phát hiện
phát triển trái giốngbạnriêng Ri -
6,làđang tương tựđượcWaxing
vàtrồngPhở
biếnhiện tạikhông.Thtrải nghiệm được
thực hiện trên 6 câyu dành riêng Ri -
6 7 năm
tuổiđượctrồng ti xã Ngũ Hiệp, huyện
Cai Lậy, Tỉnh Tiền Giang từ tháng
4/2017 đến tháng 1/2018. Kết quả được
tìm thấy trong quá trình mở rộngkéo dài
trong 25
chụp ngàyđu từ khihoa đậufirst .Hòa
vàođiểm đó16:00 - 17:00 quà tặng
trong ngày, nởrộng rãi từngày thứ 4 -
12và nở rộcao nhất vàongày thứ 6. Tỷ lệ
hoa đậu trái đt82%. Quá trình phát
triểnleft diễn đàn trong 97 ngàysau khi
đậu trái (NSĐT),hiện tượng rụngtrái
không xảy ranhiều tập trungnhất ở giai
đoạn
đon0 - 14NSĐT(71,7%). Left phát
hiện riêng Triển qua ba giai đon, giai
đoạn
đon phát triển chậm (0 - 42 NSĐT),
giai đon phát triển nhanh (42 - 70
NSĐT)
và giai đoạn đontrưởng thành và chn
(70- 97 NSĐT). Right leftbắt đu phát
triển
ở giai đoạn đon42NSĐT,left tăng
trưởngnhanhvàtốc độ độtăngtrưởngtối
đaở giai đoạn đon 56 NSĐT.
Ởthiđiểmthunóngch,left
withtrnglượngtrung
bình 2.985,0± 503,1g, tỷ lệđộ
nghiêngđược củaleft use31,6%
khốilượng. Left
có tỷ lệhlép sử dụng29,5%.
Showsvùng cháyxuất hiện ở đâygiai
đon 70-
97 NSĐT với tỷ lệ 14,4% số hộc/trái và
14,2% số múi.
Trích dẫn: TrầnVăn Hậu, LêThị
YếnNhư và TrầnSỹ Hiếu , 2019 .Đặc
tínhra hoa vàphát triển tráitin tức
riêng Ri -6 ( Durio zibethinus Murr.)
tại huyện Cai Lậy, Tỉnh Tiền Giang.
Tạp chí Khoa học Trường học
Đại học Cần Thơ. 55(6B ) : 47 - 55 .
T  p ch  Khoa h c Trưng Đ ih  c
C n Thơ Tập p 55, S số 6 B (2019): 47 -
55
48
1 ĐẶT V ẤN ĐỀ
Đầu tiêndành riêng ( Durio zibethinus
Murr.) làloạicây
MỘTtráiđượcwavthíchở vùng Đông
Nam MỘT, LÀM có
hương vị thơm ngonđặc biệt
(Nanthachai,1994),
value valuedư thừa cao(Baldry
vàal .,1972). Chính
vìfile ys firstdành riêngdi chuyểnlệnh
danh là “vua cuMộtcác
lo đại trái cây” (Nafsi,2007). Reserved
iscây ăn trái
có hiệ u hình ảnh kinh nghiệm ất
caođang được phát hiệncon chuột
m ạ nh ở các nước Đông Nam Á như
Thái Lan,
Malaysia, Việt Nam .
Đầu tiêndành riênglàloại cây MỘT trái
Mang tôi không biếtchào bạnqu image
dân tộc Kinhnext high Nhưngcũng
vậyĐòihỏi áp dụng Ví dụ ng
nhiềbạnkỹ thuật
thuật để hình ảnh tôi thi ệ n stự
rahoa, năng lượng performance
andphẩn m
trò chuyện . Ở ộ ts ố nơi như
Malaysia, câydành riêngcó
for not ra left 1 - 2 năm vì mùa khô
quá ngạnhcỏ khô
khôngcómùakhông(YacoobVà
Subhadrabandhu,
1995). Theo Trần Văn Hậu (2016),
hiện tại
sư ợng cơm (rối loạn sinh lý) là tôiộ tr

ng ạ tôi lớn hơn tôiv ới chuyên ngànhs
custom.Show search
sư ợng cơmleftdành riêngflag message
is hardcơm,
chiếu màu (Tháng),cháy vùng (Ri -
6),hay nhãn
Cơm (Cơm Vàng Sữ a Hát Lép, Khổ
Qua Xanh).
Ở Việt Nam Nam,bên ngoài số lượngs
firstgthángong
ợ ctrồngkháphổ biếnế n,số lượngRi-
6làmột lầntrong
nhữống nướcMỘTtươi ngon failed
Nkhông( Nguyễn n
Bật thông báovàctv ., 2005).Reserved
Ri - 6có khả năng
năng sinhother Major phân tích, phân
tích cành cây p, cho
tráisau 4 năm trồng và trái khác
ĐẾN,cóphẩn m chứ
ngon: cơm khátrước, còn, ítTăng, ít
đếnkhông hỗ trợ,
màu vàng sậm, đẹ p. Cây 4 tuổi cho
trái đạ t ứ
treocaotrong kỳ hội thì
tráingonngày6/8/2002
( Nguyễn n Ngọ cThịvàctv .,2003).
Tuy nhiên,hiệ n
nay có rất ít nghiên cứu u v đề gi ố ng
s đầu riêng này, đặ c
biet là đặc biệtđiểm ra hoa vàphát hiện
ở trái. LÀMđó, chủ đề
tài chính di chuyển tự chi ệ n lộn
xộnxác thực định nghĩa đAC tính năng
ra
hoa vàphát hiệnphát triển tráidành
riêngRi - 6 làmcơ sởsở hữu
viec nghiên cứu bạnkỹ thuật thủ
thuậtControlsquá trình ra
hoa, c ả i thi năng suất và ph ụ m ất
trái.
2 VẬT LIỆU VÀ PHÁP THÍ
NGHIỆP M
Thí nghiệm m ợ c th tự c hi n t ừ
tháng 4/2017 đế n
tháng 1/2018trên 6câydành riêngRi -
6, 7năm tu i
nhânsố lượngbằng
phẳngphươngphápghép Nhưng không
xác định gốcghép,ng nhớ tôikho
bảngcách 7x7 phúttạixã
Ngũ Hiệ p, huy hệ n Cai Lâ y , t ỉ nh
Tiề n Giang. Sáu khi
câyra hailầnđọc,tìm kiếmot
vàongày21/4/2017và
hai ngày 13/6/2017, cây rừng dành
riêng cho c x xử lý ra
hoabằng
phẳngcáchphunPaclobutrazollêntánlán
o
độ 1.000trang/phútkế tiếpợp và nhớ
tôiphượt ế pbằng phẳng nylon và
xi ếtnướctrongmươngkhôngCó thể
.Number of your v ề tiết kiệm
mưa, ẩm vànhiệt độ t tài liệu tham
khảođi săn c
file filebở đây đài khí cụthủ thuậtvăn
bảnTiề nGiang
(Hình1). Đi ra khỏi vị trí thứ itôi tiếp
tụctrongờ i giaNkh image
for matchkhông thu thập được ifor s
auto phát triễn
câydành riêng.Vào tháng6 - 10,lượng
mưanhớ lại hình ảnh
hư hỏng quá quá trình xử lý của cây
(nhà
vườ ntôihành động xử lý ra hoa vào
ngồ18/7/2017)
và quá trình phát hiện ở giai đoạn đầu
hoa (t từ ngày 13/8/2017
đế ngày 10/8/2017).

Hình 1: Số liệu khí tượng thu thập từ


đài khí tượng thủy văn tỉnh Tiền
Giang
(A): T ổn định lượng mưa và độ ẩm trung
bình hàng tháng; (B): Nhiệt độ trung bình
hàng tháng
T  p ch  Khoa h c Trưng Đ ih  c
C n Thơ Tập p 55, S số 6 B (2019): 47 -
55
49
Câylịch sử sử dụng trong thời gian thử
nghiệmđượcchăm chỉsóc
theo quy trìnhcủa một cơn mưa ờ n .
Sáu khithuho ạ ch,
cây di c t ia,phía sau phân tíchend outọ
t(2- 3 tìm kiếm
cơ sở đọc) . Trong quá trình đọc, cây
được phun
lo ạ tôi thu ốcphòng trừ chiều sâu bệ
nh h ạ i.X use ra hoa
nhận được thư chi ệ n bằngcách phun
Paclobutrazol15%
WP,kế tiếpnhảy lò còbổ sung hết nước
in mungvàdùng
tạm dừngnylonche phủ kín lie
p.Khítôilàhoatừ chốixin chào
dư thừa , hoađược hoàn thànhra đều
vàđồ họa lo ạb có
cách phun Goldkey (15 - 20 ml/16 lít
nướ c),. Bomax
(250ml/250 lítt nước)đi c s ử d ụ n g
để giúp đỡtăng
cư ờ ng s ứ c ố ng h ạt tỷ lệ ấn tăng l ệ
ph ấn và hạ n
chế ụ ngn , ứng dụng hoa. Để nuôi
tráilớn,ngàycơm,
khôngthiết bị sư dụng , Trolax(20- 20
-20+TE)(250g/200
lít)và'SiêuCanxi130Sữa'(250ml/200
lít) di chuyển
phun xen k sẽ 15 ngày/ lần đầu.
Khảo sát kho ảosự phát hiệntri forn
cuốc một chúthoadi chuyển tự c
xin chào n bbằng cách đánh
đánhdấuvàquanđã ngồi10 thánghoa
trên mỗi cây, tổng cộng 6 cây. Mầm
hoa di cư c ch ọ n
khichi tiếtdài ≤ 0,5cm.Chiều dài
mầmhoadi chuyển
đo 7 ngày/lần cho đế khihoa bắt
đầuKHÔNG . ĐặC
go to mn ở hoa di chuyểnkh ảođã
ngồibằngcáchđá hbạn có xấu không5
cành trên câyvà quan sátthời gianbắt
đầu ở ở hoa,
ngày đófor mn ở trongngày (6 time
point in ngày:
18giờ , 22giờ ,2giờ , 6giờ ,10gi ờ và
14 giờ ).Vì thế
hoa n ở ở t ừ ng thời điểm được xác
định cho đến khi đếm
hình ảnh xấu xí s số hoa/cành phóng
hoàn hoàn thành.Quá trìnhnở hoa
được quan sátngẫu nhiêntrên 30
hoa.Các chỉ tiêu
ghi dữ liệubao g ồ m:thời gian di
chuyểnhoa n ở (ghinh ận
thời gian di chuyểnhoabắt đầun
đàiphụ, cánhhoahé lộ
for out pha ngựa, cánhhoàn thànhtoàn
quyền toàn bộ
bô pha đự c), s tự phát triể n cu a nh ị
đực và bảo phẩn n ,
s auto detect n cu asố lượng mnh ụ y t
ừ khi tôiế fileđếm nkhi
cái đó nhoàntoàN (khôngđủđe dọaN).
S ự đậu trái và rụng lá trái không di
chuyển bằng kh ảovật thể sát hại
cáchđánh dấu và quanđã ngồitổng
hợpsố 60 hoa treN 6
cây(10 hoa/cây). hoadi chuyểnch ọ n
khi ở giai đoạn đo n
n ở và tài liệu sát chođế nkhi đậuleft.
Thời gianfile dữ liệu của bạn
tráiđược tínhfrom when hoadi
chuyểnquần quèụ phẩn n
(hoaKHÔNG )
đếnkhi đầu bạn nhớ ụ y chuy
ểnhátmàu Màu đen, bừ bạn
bắt giữ noãnđầu phátTriển(đậu
trái).Tỷ lệ % đậutrái
đượctính toána trên số hoa đậu
tráitrêntổng hợpVì thế 60
hoa quan sát. Tương tự tự động, quá
trìnhnhr use đào tạo về
ợ c khkhảo sát ảotrên60tráitrên 6
cây,đượctínhtừ
khiđậu trái đế nkhithu ho ạ ch. ố left
thanh ngangdi chuyển
ghi chú 14ngày/đầu trongsu ốt quá
trìnhkhảo sát.
ỷ lệ sử dụngđào tạo vềđượctínhdựa
trênleft number rụm
trên tổng số 60 trái quan sát. Sự phát
triển trái phép
thựchiện cóng cách khảo sát hiện
tạigianphát hiện Trial n
c ủa trái 14 ngày/lầu n, bắtđầu u từ sau
khi đậu trái cho
đếm khithu ho ạ ch( ổ đĩatập 7đầu tiên
), lỗ iđầu năm2
trái/cây, thu trên6 cây =12 trái/lần
thu.Các chỉ
tài liệu tham khảo đã ngồi bao nhiêu :
tr ọ ng ợng trái, trú ngụ
tiết kiệmv ỏ ,tongdi chuyểnồ
,sizesizetrái, dày
v hoặc,size thư cồ ,size thư cgai,ỷ độ
nghiêng di chuyển,
xin chàobiểu tượngSượngcơm, cháy
vùng ở cácthời gianfor m
thu left.Cáctiêu chuẩn mất
leftđượcxác định
t ạ tôi thời gian for m thu ho ạch left
with h pagesu mẫu u
nhiên 3 leftmỗi câyvà phân tíchcác chỉ
tiêu : tỷ lệ l ệ
MỘTđược(%)(Có thểkhối
khốilượngtrái,sauđó tách vỏ ,
c ạ osạch cơmtrái cân bằngkhối khối
di chuyểnv ỏ và hạ t
cu a t dừng trái), tỷ lệ l hệ sư ợng cơm,
đốt múi (%) (đế m
ổ đĩa ố múi trái và tổ số múi thiết bị sư
ợng cơm, cháy
vùng), Brix độ (%), pH dịchtrái, tổ
hợp axit ẩn ở mức độ
in left left - TA (%), hàm lượg
vitamin C
(Murin 1900,trích dẫnmẫu n b ở
iNguyễnMinh Chơnvà
ctv ., 2005), Hàmsố lượng trongleft
left (%). Vì thế
thay vìthu thập dữ liệudi chuyểnx use
b bằng cáchtínhgiá value
trung bình, chu trình cấp độ(SD) có
sẵnph ầu n m
Excel.
3 K Ế T QUÁ VÀ THẢ O LU ẬN
3.1 Tự phát triễn cu a mần hoa
Sau khi x xử lý ra hoa vật chất
Paclobutrazol kế t hợp
với lên mũ xung quanh gố c s first
riêng (18/07/2017),
mxhoađầu đầu tiên nhổ vào ngày
13/08/2017. hoa
phát hiệnTrial ntrong56,7±0,8 ngày tra
cứukhicon dơi đầu bạn
n ở (Hình 2A). hoatăngmở ngốitối đa
2,4 cm/ tuân
ở giai đoạn 35ngày saukhinhú
(Hình2B).Chiêu bạn
dàikhihoađạt được10,3±1,8 cm.
Trọng cứng rắn quá
trình phát hiệnủa hoa, có 70% mầm
hoa phát hiện
tri ển bình thư ,8,3% đầu thánghoa bị
miên tran ,
13,3%b ị b ện hơn thư giai đoạnđo
n35- 42 ngày sau
khi mọc mầm (SKNM) và 8,3% bị ăn
sâu bông
( Euproctis subnotata ) gây hại giai
đoạ n 35- 49 ngày
SKNM.

Hình 2: Sự phát triễn chi tiết dài (A)


và tốc độ phát tri thể chi đề u dai (B)
cu a hoa s đầu riêng Ri -6 giờ ừ khi
leo mền đế n khi n ở t ạ i huyệ n Cai L
tập y, t ỉ nh Tiề n Giang
10,3
9,2
7,9
6,3

2,3 3,9
0,3 0,7 1,2
0,0
5,0
10,0
15,0
0 7 14 21 28 35 42 49 56
Chiều dài hoa (cm)
Ngày sau khi mọc mầm hoa
(MỘT)
0,5
0,3 0,3
1,6
1,1
2,4
1,6
1,2 1,1
0,0
1,0
2,0
3,0
0 7 14 21 28 35 42 49 56
Tăng tốc độ chính
(cm/tuần)
Ngày sau khi mọc mầm
(B)
T  p ch  Khoa h c Trưng Đ ih  c
C n Thơ Tập p 55, S số 6 B (2019): 47 -
55
50
3.2 Quá trình mở rộng
hoabắt đầu ở vào ngày thứ 56SKNM ,
error
chùm mangtrung bình35,9 ±24,0
hoa/chùm.Quá
chương trìnhKHÔNG hoacu ac ây tin
tức Ri riêng- 6kéodàitrong
25day.Trọng ba ngàyđầu
bạnhoakhông có nó ,con dơiđầu
bạnKHÔNG
r ừ ngày đến thứ 4 ngày thứ 17, sau
giả mđầu tiên
vàendvàongàythứ 25(Hình 3).số
hoatrên
cao phóng cànhvào ngày thứ 6 và
mớitrung bình 9,1
±7,6 hoa/cành. TheoNakasoneVàPaul
(1998),
kỳ hoa s đầu riêng mở kéo dài 2 -3 tu
đầu n.
Hình 3: Ss ố hoa n ở trên cành cây a s
đầu riêng Ri -6 t ừ khi b ắt đầu u n ở
đế n khi k ết thúc tạ i huyệt Cai LẬy
,
t ỉ nh Ti ề n Giang
3.3 Đặc tín h n ở hoa
Quá trìnhcun a mơ hồs custom Ri -6
băt
đầu bạnừ khihạtđài phụ đếm nkhi kết
thúc quáchương trình
ụ tinh kéo dài trong bốn ngày. hoa con
dơi đầu bạnhạt
phụ vào đàikhoả ng 7:37 ±0,26 giờ
ngàythứ hạng ,
chiara thành 2 -3 m ảnhvàokhoảng
cách 11:41 ±0,28
thứ hai ngày. Đầu u số mxu ất hiện
lúc 12:30± 0,08
thứ ba ngày , cánhhoa bắtđầu hé
mởlúc này 15:05
± 0,02 giờ và số m bắt đầu utôi tiếp
tục ghi lại Gmail. Baồ
phâ n b khởi đầu u n ứtlúc 16:47 ±
0,02 vàComplete crack
lúc này17:32± 0,00. Đếm n2Iờ sáng
hôm sau, số m
con dơi đầu tiên của bạnxin chàoch
ấm đen, cánhhoavà nhị phân con dơi
đầu tiên bạn sử dụng (Hình 2). Trên
một số thứ được đặt riêng cho mộtghét
lập
CáiMơn, Nguyễn nTHỊ Bich
Vân(2001)file nthứ đó
hoa có thời gian igian n ở tương
tự.Vũ Công Hậu u (2000)
cho vật có hoas first open trong 3-4
ngày.Lim và
Luders (1997)chobi ế hoas firstdành
riêngluôn luônKHÔNG
ừ 3:30-6:00chiề u .Trên gisố lượngs
firstdành riêng Sữ aNóng
LậpCáiThứ hai,Nguy nTHỊ Bich Vân
(2001) file n
thứ đókho hình ảnh 9:00ối ,đàiphụ,
đàichính,cánhhoa
và các cụm nhị phân xuất hiện ở mức
cao nhất đầu tiên nên phân tách nó
dễ.Khoả ng 9:30 t ố itr ở đi, đài phụ,
cánh hoa,
chùm phụ đề của bạn đang sử dụng .
Riêng chính đài,tuy có xuất hiện
chào buổi đầur ờiNhưngđến10:00
sángngàyhôm naysau
tôi nhớụ , hoach ỉ còn số m. Theo
Ramingwong
(1982), trướ cnửađêm, cánhhoa, bóchủ
đề nhị phân của bạn ụ ,
dành riêng nuốm nh ụ y 3- 5 ngày sau
mới i rụ thiếu sót
có điều kiện .
Hình 4: Quá trình nở cầy a hoa s đầu
riêng Ri -6 t đại xã Ngũ Hiệ p, huy hệ
n Cai L tập y, t ỉ nh Tiề n Giang
0
2
4
6
số 8
10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
22 23 24 25
Số hoa nở/cành
Ngày sau khi nở hoa
T  p ch  Khoa h c Trưng Đ ih  c
C n Thơ Tập p 55, S số 6 B (2019): 47 -
55
51
3.4 S ự đậu trái và sự dụng trái non
ờ tôi thời giant ừ khi hoa KHÔNG ,ụ
chữ đếnkhi đfile của bạn
trái khoảng 3,0 ± 0,3 ngày. Tỷ lệ hoa
đậu trái
chi em82%. Hoa khôngđậutrái, bầu
noãn
phát hiệnphát triển, không cóvàrụm
trong 2- 4day.Theo
VũCôngHậu u (2000),s first dành
riêng nhận dữ liệu tự nhiên
s sẽ có nhược điểm point likerate of
đậu trái p,v ị trí trái
không thu thập dữ liệutôi mong đợi,
không master mode ờ tôi thời gian
thuho ạch, But nextbạndi chuyểnthứ
ph ấn nhân tạo o b ổ
hát, ngoài việc khăc ngữ phương tiện
nh ững như c
đi điểmnêu ở trêncòn lại thu đượctrái
to hơn,hình thù
cân bằng và nhiều vùng hạ tầng .
S ự sử dụng left non
Auto sử dụngtráikhôngdi
chuyểnghitập tinừ khicon dơiđầu bạn
đậu trái đếm khi thu ho ạ ch. ờ i gian t
ừ khibắt đầu
đậuleft tokhinhà ở nơi nthuho ạchkéo
dàitrong
96,3 ± 1,6 ngày (14 đầu năm ). Theo
Trần Văn Hậu
(2016), th igiant ừ khi đậu tráiđế nkhi
thuho ạ ch
cu a s uri engRi - 6trung bình từ 100 -
105ngàydài
hơn thếwith i gi ố ngỔ đĩa Qua
Xanhlà 95 - 100NSĐT,
ng ngắn hơnso với giống nhau:Cơm
Vàng Sữ a H ạ t
Lập 100 - 110 NSĐT và Mongthong
115 -120
NSĐT.Sự kiện sử dụngtráikhôngxảy
raratronggiai đoạnđo nừ
0- 56ngàysaukhi đậu trái (NSĐT) với
tôiỷ l ệ ụ ng
left is 81,7%, filetrung nhi đề u nh
chất t ở giai đoạn đoạ n0- 14
NSĐTsử dụng 71,7%, sau đó sự dụng
trái non hầu u
như ổn định đếm khi thu ho ạ ch.
3.5 S ự phát triển trái riêng Ri -6
K left size
Kích thước size trái tin tức dành riêng
Ri - 6 tăng mở ng
file ở giai đoạn đo n 0-42NSĐT,bắt
đầutăng cường mở rộng
nhanh giai đoạn 42 NSĐTvà đạ tt ốc
tăng tốc
tối đa ở giai đoạn 56NSĐT (Hình 5A
và B). Chiêu bạn
dàileft tăngtrưởngnhanhhơn chiề uộ ng
.T ốcđộ
tăngmở ngchi tiếtdàitráicaofailedở
giai đoạnđo n56
NSĐT nhưng sau giảm đó tăng nhanh
và ngừng
mở ngở giai đoạn đoạn84NSĐT. Tốc
độ tăng tốc độ mở ng
chiề bạn rộng left left t ốc max modeở
giai đoạn đo n 56
NSĐT và tie p t mục tăng trưởng cho
đến 97 NSĐT, là
ngày đó đifor mthu ho ạch(Hình
5B).Ở nơi di chuyểnthu
trái timtin tứcriêng Ri -
6cósize(dài,rộng rãi )
trung bình 19,7 ± 1,8 cm và 19,1 ± 1,0
cm, theo thứ tự
tự . TheoBùi Thanh Liêm(2014), cùng
vớ tôi tự tăng
mở cửa trái tráidành riêng cho Tháng
làphát hiện
cu av left left, vìvậytrong60 ngày đầu
sau khifile của bạn
trái thì kích thướcthư cv left leftnhư
không thay đổi
thay đổi tôiđếm khithuho ạch.Điều
chỉnhđólà làm từ 60 NSĐT
là giai đoạn hình thành cơm trái và trái
trư mở ng
thành.

Hình 5: Sự phát triển (A) và tốc độ


tăng trưởng kích thước (B) trái riêng
Ri - 6 t ạ i huy hệ Cai L tập y,
Tiền Giang
T  p ch  Khoa h c Trưng Đ ih  c
C n Thơ Tập p 55, S số 6 B (2019): 47 -
55
52
ng left
Quáchương trình phTạiTriển leftdành
riêngRi - 6 có thể
chia làmbagiai đoạnyou đoạn.Giai
đoạntăng đoạnmở ng
file file(0- 42 NSĐT),giai đoạntăng
mở cửa nhanh chóng
(42- 70 NSĐT)và giai đoạn đoMỘT
trưởng thành (72 -97
NSĐT) (Hình6A). Trọng left left tăng
cường mở rộng
cực lực tôi ở giai đoạnđo n 56-
70NSĐT,in whichtrú ngụ
tiết kiệm và tăng dần mở ngc cực đạiở
giai đoạn bạn 56ngày,
trongkhithứ đótrái tăng mở ngtựcda
tôiở giai đoạn đo n
70 NSĐT (Hình 6B). At giai đoạn
tăng mở ng
chậm , left riêng chủ y thiếu cấu hình
các cơ sở
quan vàphát triểnv left left.Ở giai
đoạn đọctăng cường mở rộng
quick, left tăng cường di chuyển và bỏ
đi bắt đầu phát
tri ể n th ịt trái (Hình 7). Sapii và
Nanth achai (1994)
cũng vậycho rằngtráitin tứcphát hiện
riêngTrial nquabồn tắmờ tôi
k ỳ theoộtđường congđơn giản, left
leftTrial n
file filebố nbạn cầnđầu,phát hiện Trial
nnhanhừ bạn MỘT5-11
sauđóphát hiện Trial nchlàđế nbạn bắt
đầuthứ 14 và Su su
phát triển đế khi thu ho ạ ch.
ọngdi chuyển ứng dụng bình củatráitin
tứcdành riêngRi - 6
ở giai đoạn đo nthuho ạchlà2,985±503
g, trong đó,
v bỏ chi ế m 61,8%, thứ đó left use
31,6% và hạ cấp
chi ế m 6,6% trọng lượngleft. Left có
5,2 ±0,8 hộ c,
in whichcó 3,9± 0,9left leftbình
thường.Left with
9,1 ±2,9 hạt trongtrung đóbình số h ạ
tchắc là6,5
± 3,0 hạ t;s số lượnglập trung bìnhlà
2,6± 1,9 hạ t,
chi Ế m 29,5% (B ả ng 1). Theo
Nguyền N THỊ Bich
Vân (2001),infođầu thưdành riêngcơm
vàngsữ a
hớtlậpCáiThứ haicó chỉ 5hộctrongđó
có chỉ2 - 3
h oc ăn đượccòn lạilà lép.. Somsri
(1987) (trích
d sample n b ở iSapii và Nanthachai,
1994)cho r kývì sự thật
ụ tinhđiều đó xảy ralàm cho hạ t
phpress nophát triển
nên left được thiết kế riêng .Thụ bút
tôi sẽ làm
chohớt và lớpcơmphát hiện phát triển
đồ họa thiên về trái tim
cũng vậy có hình dạng con dơi thường
(Nakasone Và
Paul, 1988).Trần Văn Hậu (2016) cho
biế tbạn là ai
riêng Ri - 6 có trọng lượng trung bình
từ 2,5-3,0 kg.

Hình 6: Tự phát triễn về khối lượng


(A) và tốc độ tăng trưởng (B) các
thành phần đầu tiên ở trái riêng biệtRi
-6
t ừ sau khi đậu trái cho đế n khi thu ho
ạ ch t ạ i huy ệ n Cai L tập y, t ỉ nh Tiề
n Giang

Hình 7: Quá trình phát triển trái riêng


Ri -6 t ừ sau khi đậu trái đế n khi thu
ho ạ ch t ạ i huyệ n Cai
Tập tin , tỉ nh Tiề n Giang
a) Sau khi đậu trái (SKĐT), b) 14 NSĐT,
c) và d) 28 NSĐT, e) 42 NSĐT, f) 56
NSĐT, g) 70 NSĐT h) 84 NSĐT, i) và j)
97 NSĐT
T  p ch  Khoa h c Trưng Đ ih  c
C n Thơ Tập p 55, S số 6 B (2019): 47 -
55
53
Hình ảnh 1:Số tiết kiệm ng ạ t ủa
leftdành riêngRi -6 ở giai đoạn đoạn
97ngày saukhi đtrái tráitạo i huy
độngCai Lữ ,
t ỉ nh Ti ề n Giang
Chỉ tiêu trái cây sản phẩm
Lowest
Cao nhất
Trung bình
SD
Numbers
5
16
9,1
2,9
Số chắc chắn
1
14
6,5
3,0
Số hạt lập
0
số 8
2,6
1,9
Tỷ lệ chắc chắn (%)
20
100
70,5
20,8
Tỷ lệ chênh lệch (%)
0,
80
29,5
20,8
B ả ng 2: Quá trình ra hoa của a s đầu
riêng Ri -6 t ạ i huyệ n Cai L tập y, t ỷ
nh Tiề n Giang
Thời gian
Lowest
(ngày)
Cao nhất
(ngày)
Trung bình
(ngày)
SD
Từ khi xử lý ra hoa - hoa mầm mầm
26
26
26,0
0,0
Từ khi nhổ mầm - thu hoạch
160
160
160,0
0,0
Từ khi hoa mầm mầm - hoa bắt đầu nở
56
58
56,7
0,8
Từ khi hoa bắt đầu nở - kết thúc nở
hoa
13
23
19,5
3,8
Từ khi hoa nở - đậu trái (*)
2
4
3,0
0,3
Từ khi đậu trái - thu hoạch (*)
93
99
96,3
1,6

Hình 8: Sơ đồ bánh quy quá trình ra


hoa, đậu trái và phát triển trái riêng Ri
-6 t ạ i huy ệ nCai Lữ ,
t ỉ nh Ti ề n Giang
Quáchương trìnhtừ khix use
rahoa,đậutráivàphát hiện
tri ển trái được tóm tắt trong bảng 2 và
Hình 8.
3.6 Extention left left ri - 6 giai đoạ n
thu ho ạ ch
Độ Brix cuốc a th trái riêng Ri -6 khi
thu
ho ạ chở giai đoạn đoạn 97 NSĐT
trung bình là 22,5 ±
3,0% ( B image3).Theo Nguyền
NUpdateTruờng và ctv .
(2005), t ạ i Ti đề n Giang, giố ng Ri-
6 cóđộ Brix (27,3
±1,1%) trong thời gian tại Bà Rịa -
Vũng Tàbạnlại có độ
Brix th ấp hơn, 22,9 ± 0,3%. Dương
Thị C out
Nhung (2016)cho các ký tự giai đoạn
thu thậpho ạ ch
hình ảnhchỉ định ảnh hưởng ánhđế ns
tự thay đổithay đổi tôio Brix.
Trọngkhi
TAvà giávalue pHgiõithì o Brixtôi
lạitănglêntương thích
ứ . Pauziah vàal . (1990) k kế tlu tập
dữ liệuout out
trái khác nhauở đây ngừnggiai đoạn
đoMỘTthu ho ạ chLÀMs tự
bi ếnthay đổi tôiu aộ ts number of ỉiêu
tiêu như pH có giá trị ,giăm bông
tiết kiệm đường và tổ hợp axit , hàm
lượu tinh bô t , ...
Hàm di chuyển axit để điều khiển số
(TA) cuốc a sầu riêng Ri -6 t ừ
khi thu ho ạ ch ở giai đoạn ạn 97
NSĐT có giá trị trung
bình 0,01± 0,04%(Bả ng 3).Theo kế
tqu ảnh đi đề u tra
ủaDươngThị trấn xuất
khẩuNhung(2016)v ề thànhphèn
sinhhóa họctin tứcdành riêngRi -
6khithuho ạch,giăm bôngdi chuyển
axitổ đĩas cũng vậy giảm, tương tự
như giávalue độ pH.
In which, ,tráicóvalue TAcaonhứtở
giai đoạn đo n
85 ngày sau khi nở hoa (0,25%) và
thất p nhâ t ở giai đoạn
đo bạn 105 ngày sau khi nở hoa
(0,08%). Hàm di chuyển
axitcóxuhư hỏnggiõi cùng vớ tôis tự
giatăngmuc
T  p ch  Khoa h c Trưng Đ ih  c
C n Thơ Tập p 55, S số 6 B (2019): 47 -
55
54
tốc độ thu thập ụ củatrái (Cheyglinted,
1993). Ở giai đoạn
đo 97 NSĐT, hàm lượng Vitamin C
trung bình là
108,4 ± 49,7 m g/100 g th ịt trái (Bảng
3). Giăm bông
ợng nướtrong thời gian đó left at giai
đoạn97 NSĐT
trung bình là 62,7 ± 7,6% (Bảng 3),
tương phản với điều p
hơn so với hàmlượng lớn ở trái vị
trídành riêng
thángong(68,06%) theoghi dữ liệucu a
Trần Văn
Hậu và ctv . (2009).
B ảnh ng 3: Ph ừ m ch Ất c ủa trái sầu
riêng Ri -6 t ạ i huy ệ n Cai L tập y, t ỉ
nh Tiề n Giang
Chỉ tiêu
Lowest
Cao nhất
Trung bình
SD
o
Độ Brix (%)
18
29
22,5
3,0
TA (%)
0,0
0,2
0,01
0,04
Vitamin C (mg/100 g thịt trái)
33,4
239,4
108,4
49,7
Hàm lượng nước (%)
51,9
88,2
62,7
7,6
3.7 Hi thực tượng “ bát múi ”
Xin chào 'chuỗi múi' biểu tượnghiện
tại bên trái có điều gì đó
màu Brown to, không cứng.Leftdành
riêng có
chào biểu tượng cháyvùngdùít cỏ
khônhiềuchủ đề của bạnrút giá
tr sản phẩm. Trong nghiên cứu này,
hiện nghiên cứu
'cháy vùng' xuất hiện ở bên tráidành
riêng Ri - 6 ở
giai đoạnt ừ 70 NSĐTđếm khithu ho
ạch(Hình 9).
ỷ l ố h ocvàvùngbị cháy ở giai đoạn
đo nừ 70,84
và 97 NSĐTlần like là0,2± 0,4 hộc,
0,3±0,8
vùng; 1,0 ±1,1 hộc và 1,2 ± 1,3 múi và
0,8 ± 0,9hộ gia đình c
và 1,1± 1,3 múi,theo thứ tự tự . ỷ l ố
vùng bị cháy
trêntrái trung bình 14,2 ± 18,8% (Bả
ng4).Theo
TranVănHậu(2016)nhậnđịtr kýnhược
điểmfor m
tôi nhớnhứtcu asố lượngs firstdành
riêngRi - 6 là cơmcóhiệ n
tư vấn “cháy múi”.

Hình 9 : Thịt trái riêng Ri - 6 có hiện


tượng ' cháy múi ” (a): 56 ngày sau
khi đậu trái; (b): 80 nnhóc con
sau khi đậu trái; (c): 97 ngày sau khi
đậu trái
B ảnh ng 4: Số lư ợng của khu vực trái
riêng Ri - 6 ở giai đoạn 97 (NSĐT) tạ i
Cai L tập y, t ỉ nh Tề n Giang
Chỉ tiêu chất trái cây
Lowest
Cao nhất
Trung bình
SD
Số múi/trái
5
16
9,1
2,9
Normal number
2
16
7,9
3,3
Số vùng mỏ đốt
0
4
1,1
1,3
Tỷ lệ đốt vùng (%)
0
60
14,2
18,8
4 KẾ T LU TIẾN VÀ ĐỀ NGHỊ
4.1 K tiếp tục
đầu tiênhoa xu ấtchào câu 26ngày sau
khixử lý ra
hoa,hoatăngmở ngcực lựcda tôiở giai
đoạn đoMỘT35ngày
sau khi nhổmầm (SKNM) và hiện tại
ở giai đoạn đo n56
ngày SKNM. Hoa nở kéo dài trong 25
ngày sau khi
hoa đầuđầu tiêngià (SKHĐTN), hòato
the timefor m
16 -17giờ ,n ở nơi đó t ừ ngày thứ 4-
12 vàhoa cao độ
nhập vào ngày thứ 6. Tỷ lệ hoa đậu
trái đạ t 82%.
Quáchương trìnhphát hiệnTriển trái
diễnratrong97ngày
saukhi đtrái trái (NSĐT),hiện tạitư
vấnsử dụngđào tạo về
x image y ra file ptrung nhi đề u nhứt
ở giai đoạn đo n 0- 14 NSĐT
(71,7%). Riêng tráiphát hiện quaba
giai đoạn đo n,
giai đoạnđoạnphát triểnfile file(0-
42NSĐT),giai đoạnđo n
phát triễn nhanh (42- 70 NSĐT) và
giai đoạn khởi động
thành công và chính(70 - 97 NSĐT).
Imakleft startphát hiện
tri ể ở giai đoạn đoạn42
NSĐT,tráităng cường mở rộngnhanh
và datt ốc tăng tốcđang mở cổng max
ở giai đoạn đo n56
NSĐT.
Ở nơi di chuyển m thu ho ạch, left có
tầm quan trọng di chuyển
trung bình 2.985,0± 503,1 g, tỷ lệ l ệ
ăn di chuyển c ủa trái
chi ế m 31,6% khối lượng . Left with
rate l ệt lập trình
chi ế m 29,5%.CHÀOicon đốt cháy
vùngxin chào ở ở
giai đoạnđo n 70- 97NSĐTvới tôiỷ l ệ
14,4%Vì thế h ộc/trái
và14,2%vùng số .Giăm bông di
chuyểnaxitổ đĩaVì thế ,ôi Brix,
vitamin Cvà chức năngdi chuyển thư
c trongleft leftcó giá
vị trí tôi cầnlike là0,01±0,04%,22,5 ±
3,0%,108,4±
49,7 mg/100 g thịt trái, 62,7 ± 7,6

You might also like