Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

ĐẦU TƯ TÀI CHÁNH

CHỨNG KHOÁN KINH


DOANH ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN ĐẦU TƯ GÓP VỐN
 Mục đích thương mại NGÀY ĐÁO HẠN Cty mở rộng phát triển qua sự đầu tư
 Loại TS ngắn hạn
tiền gửi có kỳ hạn, cho góp vốn vào các đơn vị bên ngoài
vay, mua trái phiếu… Tài sản dài hạn
Ts ngắn hạn hoặc dài hạn

TK sử dụng 121 TK sử dụng 128 1/TK 221: đầu tư vào Cty con
Chi tiết 1211: Cổ phiếu Chi tiết Nắm quyền kiểm soát
1212:Trái phiếu 1281: Tiền gửi có kỳ hạn -Vốn góp >50%
1282: Trái phiếu -Vốn < 50% nhưng có văn
1283: Cho vay bản khác được quyền kiểm soát
1288: đầu tư khác 2/TK 222: Đầu tư vào cty liên doanh,
liên kết:Có ẢNH HƯỞNG ĐÁNG KỂ
-Vốn góp 20 <=V<= 50%
-Vốn >50% nhưng KHÔNG
111 121,128, 221,222,228… 111,112
được quyền kiểm soát
Giá gốc = GỐC Gía bán
-Vốn <20% nhưng được có văn được
Giá mua + phí mua
ảnh hưởng đáng kể
635 515
3/ Đầu tư góp vốn khác
Lỗ LÃI
*Vốn <20%
111,112
*Vốn > 20% nhưng KHÔNG
PHÍ BÁN
được ảnh hưởng đáng kể

Lãi các khoản đầu tư tài chính


LÃI MUA CỔ PHIẾU
#Nhận lãi sau khi đầu tư *Nhận lãi bằng tiền: Nợ 111,112 / Có 515 (thời điểm nhận)
*Nhận lãi bằng cổ phiếu: Ghi số lượng cổ phiếu nhận– không Định Khoản
Khoản lãi trước khi đầu tư = LÃI DỒN TÍCH 
#Tiền gửi có kỳ hạn, trái phiếu, kỳ phiếu…. có 3 trường hợp: nhận từng kỳ, nhận trước nhiều kỳ và nhận sau
515 111,112
Lãi nhận từng kỳ

Phân bổ lãi kỳ này 3387 Tổng lãi nhận trước

Lãi kỳ này phải thu


138 Thu lãi sau
Kế toán các khoản vốn góp liên doanh
Các hình thức liên doanh chủ yếu:
Hợp đồng liên doanh dưới hình thức thành lập cơ sở kinh doanh được đồng kiểm soát = còn gọi là cơ
sở kinh doanh đồng kiểm soát
CƠ SỞ KINH DOANH ĐỒNG KIỂM SOÁT A,B góp vốn liên doanh thành lập cty C ‘Cơ sở
Đơn vị góp vốn ld Đơn vị nhận vốn góp liên doanh đồng kiểm soát’
Sd TK 222: vốn đem *Sd tk 4111: phản ánh -A góp 500 tr bằng tiền mặt
đi góp vốn -B góp 1 MMTB có nguyên giá 700tr, GTHM
Nhận Lãi được chia: nhận từ các đơn vị 100tr, TS được đánh giá 650tr.
TK 515 góp vốn Phí vận chuyển TS B chịu 3tr thanh toán tiền
Chia lãi cho các bên mặt.
: TK 421 Cuối năm Cty C chia lãi cho A , B: 20tr bằng
tiền mặt
Góp vốn = tiền Nhận góp vốn
Nợ 222/ Co 111 Nợ 111/ Có 411

Góp bằng hàng hóa,


TSCD
TS được đánh giá lại :
là số vốn góp 
chênh lệch lãi 711, lỗ
811
Nợ 222 Nợ 156,211 / Có 411
Nợ 811/ hoặc Co 711
Có 156

Phí vận chuyển:


_DN tính vào phí
Nợ 635/Có 111
-Tính vào số vốn góp
Nợ 222/ Co 1111

DỰ PHÒNG KHOẢN ĐẦU TƯ


Cuối kỳ Lấy DP năm nay - DP năm trước = Chênh lệch +: trích lập bổ sung nợ 635/ Có 2291.2292
chênh lệch - : hoàn nhập dự phòng nợ 2291,2292/ Có 635

You might also like