Bai Tap Quan Tri Sản Xuất Và Tác Nghiệp

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 39

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

CHƯƠNG 1

BÀI 1 Bệnh viện Cần Thơ có số thống kê người nhập viện trong 10 tuần qua như sau :
Tuần Số nhập Tuần Số nhập Hãy dự báo số người nhập viện trong tuần thứ
thứ viện thứ viện 11 bằng :
1 29 6 25
1, Phương pháp bình quân di động 3 tuần một
2 26 7 34
3 25 8 25 2, Phương pháp bình quân di động 3 tuần một
4 28 9 29 có trọng số 0,5 ; 0,3 ; 0,2
5 38 10 30 3, Phương pháp bình quân bé nhất

BÀI 2 : Hai ông Phó giám đốc của xí nghiệp đã dự báp số Acquy bán được như sau :
Nă Số bán thực Số dự báo của Số dự báo của Vậy ông phó giám đốc nào
m tế PGĐ kinh doanh PGĐ sản xuất dự báo đúng hơn ?
1 167325 170000 160000
2 175362 170000 165000
3 172536 180000 170000
4 156732 180000 175000
5 176325 165000 165000

BÀI 3 :
Nhiệt Doanh số bán Nhiệt độ Doanh số bán ra Khu A thấy doanh số nước
độ (oF) ra (o F) (x 1000USD) giải khác bán ra phụ thuộc
(x 1000USD)
vào nhiệt độ trung bình trong
81 135 82 140
75 130 66 110 ngày như sau :
59 100 91 155 Ngày mai khí tượng dự báo
80 138 93 158 nhiệt độ sẽ là 95oF vậy các
79 125 65 115 quán giải khát ở khu A có thể
58 95 78 125
bán được bao nhiêu chai nước
69 118 73 120
89 150 giải khát

BÀI 4 : Nhu cầu của bánh trung thu Kinh Đô được theo dõi trong suốt sáu tuần qua như sau :
Tuần 1 2 3 4 5 6 Hãy dự báo nhu cầu trong tuần thứ 7
Nhu 650 521 563 735 514 596 bằng cách dùng phương pháp :
cầu a, Bình quân di động trong 5 giai đoạn
b, Bình quân di động có trọng số ( 0.5,
0.3, 0.2) trong 3 giai đoạn

1
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

BÀI 5: Cty TNHH Thanh Duy buôn bán máy điện toán có doanh số bán máy PC trong năm
qua chia theo từng tháng như sau
Thán Nhu cầu thực Tháng Nhu cầu thực Hãy dùng phương pháp bình quân bé
g nhất. để dự báo số máy bán ra cho tháng
1 37 7 43
giêng năm nay ( tháng 13)
2 40 8 47
3 41 9 56
4 37 10 52
5 45 11 55
6 50 12 54

BÀI 6: Công ty thương mại dịch vụ X có kết quả bán sản phẩm A qua các tháng trong năm
qua như sau:
Thán Số lượng Tháng Số lượng a, Hãy dự báo số lương hàng bán cho tháng
g 1 năm nay bằng :
1 1123 7 1102
2 1231 8 1260 1, Phương pháp bình quân di động 3 tháng
3 916 9 1018 một lần
4 1095 10 1184 2, Phương pháp bình quân di động 3 tháng
5 969 11 979 một lần có trọng số 0,5 ; 0,3 ; 0,2
6 1247 12 1252

3, Phương pháp bình quân bé nhất


b, Xác định xem phương pháp nào chính xác nhất

BÀI 7: Cửa hàng Cơ khí theo dõi số máy phát điện hiệu Honda bán ra trong từng quí qua 4
năm vừa rồi như sau :
Quí Số lượng bán ra Quí Số lượng bán ra Hãy dự báo số lượng bán ra trong quí
(x 1000 đv) (x 1000 đv) 17 theo phương pháp bình quân bé
1 1.0 9 2.0
nhất.
2 3.0 10 4.0
3 4.0 11 6.0
4 2.0 12 3.0
5 1.0 13 2.0
6 3.0 14 5.0
7 5.0 15 7.0
8 3.0 16 4.0

BÀI 8 : Nhà hàng Cây Tre chuyên bán hải sản và món được thích nhất là Cua. Ong chủ nhà
hàng muốn tính dự báo hàng tuần cho món này để biết mà đặt hàng cho vừa đủ. Nhu cầu
trong thời gian qua như sau :

2
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

Tuần Số lần Tuần Số lần được a, Hãy dùng phương pháp bình quân di
được gọi gọi động 3 giai đoạn để dự báo nhu cầu cho
2/6 50 23/6 56
tuần 23/6, 30/6, 7/7
9/6 65 30/6 55
b, Hãy dùng phương pháp bình quân di
16/6 52 7/7 60
động có trọng số để dự báo nhu cầu cho
tuần 23/6, 30/6, 7/7, với các trọng số 0.5,
0.3 và 0.2
c, Hãy tính MAD cho mỗi phương pháp dùng để dự báo trên.

BÀI 9: Công viên Đầm Sen có doanh số nước giải khát bán ra phụ thuộc vào nhiệt độ trung
bình trong ngày như sau
Nhiệt độ Doanh số (x Nhiệt độ Doanh số (x Ngày mai dự báo nhiệt độ
(oC) 1.000đ) (oC) 1.000đ) là 35 oC , vậy các điểm bán
28 1350 29 1400
nước giải khát ở Đầm sen
27 1380 33 1550
26 1250 34 1580 có doanh số bao nhiêu.
31 1500 25 1250
24 1200

BÀI 10 :
Công ty điện thoại có số nhu cầu thực về điện thoại trong 18 tháng qua như sau:
Tháng Số lượng Tháng Số lượng Tháng Số lượng
1 185 7 184 13 189
2 178 8 188 14 182
3 169 9 180 15 195
4 176 10 184 16 189
5 190 11 174 17 192
6 174 12 190 18 187
Hãy dùng:
1. Phương pháp bình quân di động 3 tháng và 6 tháng để tính dự báo cho đến cuối tháng 18
2. Phương pháp bình quân di động có trọng số : 0,1; 0,2; 0,3; 0,4 để dự báo cho tháng 19

BÀ1 11 : Qua 1 năm kinh doanh, công ty TNHH Hồng phúc có ghi được số vỏ xe gắn máy
bán ra cho từng tháng như sau:
Thán Số lượng Tháng Số lượng Hãy dùng phương pháp bình quân bé nhất
g để dự báo số vỏ bán ra cho tháng giêng
1 3000 7 3260
năm nay
2 3200 8 3400
3 3140 9 3450 ( tháng 13)
4 3300 10 3380
5 3340 11 3470
6 3390 12 3550

3
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

BÀI 12 : Công ty Mai Linh có số lần khách hàng thuê xe trong 12 tháng qua như sau:
Thán Số lượng Tháng Số lượng Hãy dùng phương pháp bình quân bé nhất
g để dự báo số lần thuê xe ra cho tháng giêng
1 144 7 156
năm nay ( tháng 13)
2 154 8 164
3 146 9 167
4 158 10 162
5 150 11 169
6 158 12 172

BÀI 13: Bưu điện quận 1 nhận thấy số thư nhận được hàng ngày biến đổi theo ngày trong
tuần. Họ theo dõi trong hai tuần tiếp và thu được kết quả như sau:
Ngày Tuần 1 Tuần 2 Nếu trưởng chi nhánh ước lượng trong tuần
(1000 cái) (1000 cái) tới sẽ có độ 230.000 thư phải chuyển, hãy
Thứ hai 20 15
dự báo số thư phải chuyển trong từng ngày
Thứ ba 30 32
Thứ tư 35 30
Thứ năm 50 48
Thứ sáu 70 72
Thứ bảy 15 10
Chủ Nhật 5 8
Tổng Cộng 225 215

BÀI 14 Doanh số bán café tại quán Thảo My phụ thuộc vào nhiệt độ trung bình trong ngày
như sau
Nhiệt độ Doanh số Nhiệt độ Doanh số Ngày mai dự báo nhiệt độ là
(oC) (x 1.000đ) (oC) (x 1.000đ)
31oC , vậy doanh số của
31 2546 32 2916
30 2431 34 3549 quán là bao nhiêu.
29 2104 30 2615
31 2687 29 2105
28 1963 30 2467

BÀI 15 Bưu điện quận 5 nhận thấy số thư nhận được hàng ngày biến đổi theo ngày trong
tuần. Họ theo dõi trong 3 tuần tiếp và thu được kết quả như sau:
Ngày Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Nếu trưởng chi nhánh ước
(1000 cái) (1000 cái) (1000 cái)
lượng trong tuần tới sẽ có độ
Thứ hai 26 29 25
Thứ ba 34 36 32 280.000 thư phải chuyển, hãy
Thứ tư 42 39 38 dự báo số thư phải chuyển
Thứ năm 51 58 54 trong từng ngày
Thứ sáu 85 90 79
Thứ bảy 16 19 20
Chủ Nhật 10 12 14

4
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

BÀI 16 Bưu điện quận 8 nhận thấy số thư nhận được hàng ngày biến đổi theo ngày trong
tuần. Họ theo dõi trong 3 tuần tiếp và thu được kết quả như sau:
Ngày Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Nếu trưởng chi nhánh ước
(1000 cái) (1000 cái) (1000 cái)
lượng trong tuần tới sẽ có độ
Thứ hai 26 24 22
Thứ ba 34 39 35 280.000 thư phải chuyển,
Thứ tư 42 40 41 hãy dự báo số thư phải
Thứ năm 51 54 46 chuyển trong từng ngày
Thứ sáu 85 80 69
Thứ bảy 16 19 19
Chủ Nhật 10 11 9

BÀI 17 Số lượng máy PC trong năm qua được bán như sau
Thán Nhu cầu Tháng Nhu cầu Hãy dùng phương pháp bình quân bé
g
nhất. để dự báo số máy bán ra cho tháng
1 100 7 204
2 162 8 154 giêng năm nay ( tháng 13)
3 203 9 192
4 168 10 146
5 124 11 178
6 196 12 169

Bài 18 Doanh số của Công ty thiết kế và sửa chữa nhà cửa XYZ phụ thuộc vào thu nhập
hàng tháng của người dân trong vùng như sau
Thu nhập Doanh số Thu nhập Doanh số Nếu thu nhập tháng sau là
(x 100 usd) (x1000 usd) (x 100 usd) (x1000 usd)
4500 usd , vậy doanh số
4.0 25.2 6.2 32.0
5.0 26.4 5.4 26.1 của Công ty là bao nhiêu.
4.6 25.8 5.2 27.0
5.2 26.8 4.2 24.6
7.1 41.2 4.1 21.0

Bài 19
Số lượng quạt máy của cửa hàng ABC trong năm qua được bán như sau
Thán Nhu cầu Tháng Nhu cầu Hãy dùng phương pháp bình quân bé
g
nhất. để dự báo số quạt bán ra cho tháng
1 125 7 124
2 154 8 132 giêng năm nay ( tháng 13)
3 162 9 116
4 134 10 102
5 165 11 121
6 178 12 101

Bài 20

5
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

Bưu điện quận 3 nhận thấy số thư nhận được hàng ngày biến đổi theo ngày trong tuần. Họ
theo dõi trong 3 tuần tiếp và thu được kết quả như sau:
Ngày Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Nếu trưởng chi nhánh ước lượng
(1000 cái) (1000 cái) (1000 cái)
trong tuần tới sẽ có độ 280.000
Thứ hai 20 15 22
Thứ ba 30 32 35 thư phải chuyển, hãy dự báo số
Thứ tư 35 30 41 thư phải chuyển trong từng ngày
Thứ năm 50 48 46
Thứ sáu 70 72 69
Thứ bảy 15 10 19
Chủ Nhật 5 8 9

Bài 21 Số lượng máy giặt trong năm qua được bán như sau
Thán Nhu cầu Tháng Nhu cầu Hãy dùng phương pháp bình quân bé
g
nhất để dự báo số máy giặt bán ra cho
1 87 7 94
2 83 8 102 tháng giêng năm nay ( tháng 13)
3 76 9 65
4 91 10 84
5 80 11 104
6 82 12 95

Bài 22 Số chai bia được bán ra hàng ngày của quán nhậu NK phụ thuộc vào số lượng khách
của quán như sau
Lượng Số chai bia Lượng khách Số chai bia Nếu ngày báo có khoảng 250
khách
khách thì số bia bán được là
243 1248 168 641
165 762 194 1543 bao nhiêu.
189 951 124 529
248 1365 135 687
197 1045 187 1096

Bài 23 Cty Sao Việt có số lượng du khách thống kê trong 3 năm qua như sau. Nếu phòng
kinh doanh của Cty dự báo lượng du khách của năm thứ 4 là 46248 người thì lượng du khách
của mỗi tháng là bao nhiêu?
Tháng Năm 1 Năm 2 Năm 3
1 3451 3230 3649
2 4802 5107 5524
3 2198 1982 2014
4 1576 1813 1762
5 1314 1840 1872
6 2249 2305 2507
7 4492 4653 5600
8 5204 6718 6973
9 2144 2280 2501
10 1950 1584 1672
11 1123 1079 1205
12 3704 3515 4002

6
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

Tổng 34207 36106 39291

CHƯƠNG 2
Bài 1. Tình hình nhu cầu sản xuất tạo xí nghiệp Song Long được cho theo bảng sau :
Tháng Nhu Số ngày sản - Thời gian sản xuất : 2 giờ /sản phẩm
cầu xuất
(sp) - Tiền lương công nhân sản xuất trong giờ : 5 USD/giờ
1 900 16 - Tiền lương công nhân sản xuất ngoài giờ : 7 USD/giờ
2 1100 18
3 950 16 - Chi phí hợp đồng phụ : 10 USD/sp
4 1150 20 - Chi phí tồn kho : 5 USD/tháng/sp
5 1200 21
- Chi phí thiếu hàng : 7 USD/tháng/sp
6 1500 20
7 1550 23 - Chi phí đào tạo : 10 USD/sp
8 1050 22 - Chi phí sa thải : 15 USD/sp
9 1050 20
10 850 19 1. Tính tổng chi phí của chiến lược 1 :
11 1600 24 - Tổ chức sản xuất trong giờ = Mức nhu cầu trung bình
12 1500 21 hàng ngày
14400 240
- Hàng dư sẽ được tồn kho, hàng thiếu sẽ được tính ở
chi phí thiếu hàng
2. Tính tổng chi phí của chiến lược 2 :
- Tổ chức sản xuất = Nhu cầu hàng tháng
- Cầu tăng thì tăng thêm công nhân, cầu giảm thì giảm bớt công nhân
3. Tính tổng chi phí của chiến lược 3 :
- Tổ chức sản xuất = Mức nhu cầu tối thiểu là 850 sp/tháng
- Hàng thiếu thì làm thêm ngoài giờ nhưng không được vượt quá 300sp/tháng, nếu vượt quá
300 sp/tháng thì phần vượt quá được làm hợp đồng phụ

Bài 2 : Công ty TNHH Thành Lợi có 10 người thợ có thể sản xuất hàng tháng 500 đơn vị sản
phẩm . Nhu cầu được dự báo như sau
Tháng 1 2 3 4 5 6
Nhu cầu 630 520 410 270 410 520
Công ty có : Chi phí lao động sx trong giờ : 2,4 triệu đồng/người/tháng
Chi phí đào tạo công nhân : 5 triệu đồng /người/tháng
Chi phí sa thải công nhân : 5 triệu đồng /người/tháng
Chi phí tồn kho : 0,01 triệu đồng /đơn vị/tháng
Mức tồn kho ở đầu tháng 1 là 300 đơn vị sp.

7
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

1.Công ty quyết định tổ chức sản xuất trong giờ với số lượng cụ thể sau : Tháng 1 : 650;
Tháng 2 : 500; Tháng 3 : 400; Tháng 4 : 250; Tháng 5 : 400; Tháng 6 : 500. Và sử dụng chiến
lược đào tạo và sa thải . Hãy tính tổng chi phí của chiến lược này ?
2. Công ty quyết định tổ chức sản xuất trong giờ với mức nhu cầu ổn định là 450 đơn vị sp
/tháng. Phần còn thiếu thì tổ chức sản xuất ngoài giờ. Hãy tính tổng chi phí của chiến lược
Bài 3 Xí nghiệp sản xuất bóng đá đã có dự báo nhu cầu cho năm tới như sau:
Đơn vị: sản phẩm
Tháng Nhu cầu Lượng lao động hiện có có thể sản xuất 700sp/tháng
1 500
Chi phí sản xuất trong giờ : 15000 đ/sản phẩm
2 600
3 600 Chi phí sản xuất ngoài giờ: 20000 đ/sản phẩm
4 700 Chi phí tồn kho : 5000 đ/sản phẩm
5 700
6 800 Chi phí đào tạo: 15000 đ/sản phẩm
7 900 Chi phí sa thải : 20000 đ/sản phẩm
8 900
9 800 Chi phí hợp đồng phụ : 22000đ/sản phẩm
10 700
11 600
12 600
1, Hãy sử dụng chiến lược : Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu từng tháng. Dùng chiến
lược tăng giảm lao động. Tính tổng chi phí của chiến lược
2, Hãy sử dụng chiến lược : Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu bình quân các tháng.
Hàng dư thì tồn kho, thiếu thì làm thêm ngoài giờ, nhưng không được làm ngoài giờ vượt quá
50 sản phẩm, phần vượt quá 50sp được làm hợp đồng phụ. Tính tổng chi phí của chiến lược

Bài 4 Xí nghiệp sản xuất kem đánh răng đã có dự báo nhu cầu cho năm tới như sau:
Đơn vị: 1000sản phẩm
Tháng Nhu cầu Lượng lao động hiện có có thể sản xuất 550.000
1 485 sp/tháng
2 654
3 695 Chi phí sản xuất trong giờ : 5000 đ/sản phẩm
4 634 Chi phí sản xuất ngoài giờ: 7000 đ/sản phẩm
5 666
Chi phí tồn kho : 500 đ/sản phẩm
6 782
7 864 Chi phí đào tạo: 8000 đ/sản phẩm
8 987 Chi phí sa thải : 10000 đ/sản phẩm
9 855
10 736 Chi phí hợp đồng phụ : 12000đ/sản phẩm
11 626
12 608
1, Hãy sử dụng chiến lược : Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu từng tháng. Dùng chiến
lược tăng giảm lao động. Tính tổng chi phí của chiến lược
2, Hãy sử dụng chiến lược : Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu bình quân các tháng. Hàng
dư thì tồn kho, thiếu thì làm thêm ngoài giờ, nhưng không được làm ngoài giờ vượt quá

8
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

50000 sản phẩm, phần vượt quá 50000sp được làm hợp đồng phụ. Tính tổng chi phí của
chiến lược

Bài 5 Công ty Bia Sài Gòn có số dự báo nhu cầu cho năm tới như sau
( x 1000lit)
T1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
300 300 350 400 450 500 650 600 475 475 450 450
Các số liệu ban đầu của Công ty như sau :
- Công ty hiện đang có 40 công nhân
- Tồn kho đầu tháng 1 là 50.000 lít
- Mỗi công nhân có thể sản xuất được 10.000 lít bia trong tháng
- Lương tháng mỗi công nhân làm trong giờ là 1 triệu đồng
- Nếu làm ngoài giờ thì lương trả nhân với 1,5
- Số giờ làm ngoài giờ không được quá 20% số giờ làm trong giờ trong mỗi tháng
- Chi phí đào tạo là 1 triệu đồng /người
- Chi phí sa thải là 2 triệu đồng/ người
- Chi phí tồn kho là 60đ/lít/tháng
- Không được để thiếu hàng
Hãy tổ chức sản xuất trong giờ sao cho lượng công nhân từ tháng 1 đến tháng 12 không thay
đổi và tổng sản phẩm được sản xuất trong giờ bằng với tổng nhu cầu 12 tháng (không làm
thêm giờ). Tính tổng chi phí.

Bài 6 Công ty dệt VT có số dự báo nhu cầu cho năm tới như sau (mét vải)
( x 1000 met)
T1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
362 376 355 426 465 576 663 617 502 485 467 466
Các số liệu ban đầu của Công ty như sau :
- Công ty hiện đang có 35 công nhân
- Tồn kho đầu tháng 1 là 60.000 mét
- Mỗi công nhân có thể sản xuất được 12.000 mét vải trong tháng
- Lương tháng mỗi công nhân làm trong giờ là 1 triệu đồng
- Nếu làm ngoài giờ thì lương trả nhân với 1,2
- Số giờ làm ngoài giờ không được quá 20% số giờ làm trong giờ trong mỗi tháng
- Chi phí đào tạo là 1 triệu đồng /người
- Chi phí sa thải là 2 triệu đồng/ người
- Chi phí tồn kho là 50đ/mét/tháng
- Không được để thiếu hàng

9
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

Hãy Tổ chức sản xuất trong giờ sao cho bằng nhu cầu bình quân của tháng, thừa thì tồn kho,
thiếu thì làm thêm ngoài giờ. Tính tổng chi phí.

Bài 7 : Xí nghiệp sản xuất bao bì H T đã dự báo nhu cầu sp trong thời gian tới và dự kiến kế
hoạch sau :
Thán Nhu cầu Ngày làm Chi phí lao động thường xuyên (trong giờ) 8000
g dự báo việc trong đồng/giờ
(tấn) tháng
4 616 22 Chi phí lao động ngoài giờ :12.000 đồng/giờ
5 864 24 Thời gian sản xuất : 2 giờ/ tấn
6 1000 20 Chi phí thuê hợp đồng phụ :20.000 đồng/tấn
7 750 25
Chi phí đào tạo nhân công : 10.000 đồng /tấn
8 850 25
9 774 22 Chi phí sa thải nhân công : 13.000 đồng /tấn
Chi phí tồn kho : 15.000 đồng /tấn
Biết rằng : Khả năng sản xuất trước tháng 4: 700 tấn/tháng. Lượng tồn kho trước tháng 4 = 0.
Tính tổng chi phí các chiến lược và chọn chiến lược nào có chi phí thấp nhất

Bài 8 : Công ty NT có dự báo nhu cầu sp chủ yếu của mình trong 12 tháng tới như sau :
T1 1100 T7 800 Chi phí tồn kho : 11000đồng/tháng/sp
2 1000 8 1000
Chi phí thiếu hàng : 13000 đồng/tháng/sp
3 800 9 1000
Chi phí sản xuất trong giờ : 9000 đ/giờ
4 700 10 1200
5 800 11 1400 Chi phí sản xuất ngoài giờ : 13.500 đ/giờ

6 700 12 1500 Thời gian sản xuất : 5 giờ/ sản phẩm


Chi phí đào tạo : 10.000 đ/sản phẩm

Chi phí sa thải : 15.000đ/sản phẩm


Chi phí hợp đồng phụ : 18.000 đ/sản phẩm
1, Chiến lược 1 :
- Tổ chức sản xuất trong giờ = Mức nhu cầu trung bình hàng tháng
- Hàng dư sẽ được tồn kho, hàng thiếu sẽ được tính ở chi phí thiếu hàng
2,Chiến lược 2 :
- Tổ chức sản xuất = Mức nhu cầu tối thiểu là 700 sp/tháng
- Hàng thiếu thì làm thêm ngoài giờ nhưng không được vượt quá 200sp/tháng, nếu vượt quá
200sp/tháng thì phần vượt quá được làm hợp đồng phụ
* Hãy chọn chiến lược nào có chi phí thấp nhất.

Bài Tập 9 : Công ty TNHH Thành Lợi có 10 người thợ có thể sản xuất hàng tháng 500 sản
phẩm. Nhu cầu được dự báo như sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6

10
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

Nhu cầu 630 520 410 270 410 520


Công ty có:
- Tiền lương sản xuẩt trong giờ: 2,4 triệu đồng /người/tháng
- Chi phí đào tạo: 5 triệu đồng - Chi phí sa thải: 5 triệu đồng
- Chi phí tồn kho : 0,01 triệu đồng/sp/tháng
Công ty có chủ trương không làm thêm giờ mà cũng không đặt ngoài và có mức tồn kho ban
đầu ở tháng 1 là 300 sản phẩm
Hãy tính chi phí khi hoạch định kế hoạch theo :
a. Chiến lược đào tạo – sa thải
b. Chiến lược ổn định lao động

Bài 10 : Công ty điện thoại Sài Gòn phấn đấu thực hiện chủ trương thực hiện các hợp đồng
lắp đặt đúng hạn trong từng quí. Mỗi thợ trong mỗi quí có thể làm thường xuyên 600 giờ và
làm thêm 100 giờ. Phòng kế hoạch Công ty dự báo số giờ lao động cho năm tới như sau :
Quí 1 2 3 4
Số giờ có nhu cầu 12000 24000 30000 6000
- Lương công nhân hàng tháng : 2.000.000 đồng - Chi phí sx ngoài giờ : 15.000đ/giờ
- Chi phí đào tạo : 8.000.000 đồng/người - Chi phí sa thải : 2.000.000 đồng/người
- Số thợ làm thường xuyên : 40 người
a, Lập kế hoạch lao động sao cho hợp đồng được thực hiện đúng thời hạn mà không có thời
gian rỗi rãi và tính chi phí của kế hoạch này
b, Dùng chiến lược thuê giãn thợ nhưng không làm thêm giờ và tính chi phí cho chiến lược

Bài 11 Công ty TNHH Bình Hòa có 15 người thợ có thể sản xuất hàng tháng 600 sản phẩm .
Nhu cầu được dự báo như sau
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhu cầu 630 430 410 550 410 520 630 570 520 290 270 250
Công ty có : Chi phí lao động sx trong giờ : 1,4 triệu đồng/người/tháng
Chi phí lao động sx ngoài giờ: 50.000 đồng/sp
Chi phí đào tạo công nhân : 2 triệu đồng /người/tháng
Chi phí sa thải công nhân : 2 triệu đồng /người/tháng
Chi phí tồn kho : 0,02 triệu đồng /đơn vị/tháng
Mức tồn kho ở đầu tháng 1 là 420 sp.
Hãy tổ chức sản xuất bằng nhu cầu bình quân của tháng. Dư thì tồn kho, thiếu thì làm thêm
ngoài giờ. Hãy tính tổng chi phí của chiến lược.

Bài 12 Công ty TNHH Bình Hòa có 12 người thợ có thể sản xuất hàng tháng 600 sản phẩm .
Nhu cầu được dự báo như sau
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

11
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

Nhu 640 410 400 520 430 510 660 540 510 270 250 240
cầu
Công ty có : Chi phí lao động sx trong giờ : 1,6 triệu đồng/người/tháng
Chi phí lao động sx ngoài giờ: 55.000 đồng/sp
Chi phí đào tạo nhân : 2 triệu đồng /người/tháng
Chi phí sa thải công nhân : 2 triệu đồng /người/tháng
Chi phí tồn kho : 0,01 triệu đồng /đơn vị/tháng
Mức tồn kho ở đầu tháng 1 là 120 sp.
Hãy tổ chức sản xuất bằng nhu cầu hàng tháng. Hãy tính tổng chi phí của chiến lược này ?

Bài 13 Công ty TNHH Bình Hòa có 15 người thợ có thể sản xuất hàng tháng 600 sản phẩm .
Nhu cầu được dự báo như sau
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhu 630 430 410 550 410 520 630 570 520 290 270 250
cầu
Công ty có : Chi phí lao động sx trong giờ : 1,4 triệu đồng/người/tháng
Chi phí lao động sx ngoài giờ: 50.000 đồng/sp
Chi phí đào tạo công nhân : 2 triệu đồng /người/tháng
Chi phí sa thải công nhân : 2 triệu đồng /người/tháng
Chi phí tồn kho : 0,02 triệu đồng /đơn vị/tháng
Công ty có chủ trương không làm thêm giờ mà cũng không đặt ngoài và Mức tồn kho ở đầu
tháng 1 là 420 sp. Hãy tổ chức sản xuất bằng nhu cầu hàng tháng. Hãy tính tổng chi phí

Bài 14: Xí nghiệp sản xuất bánh đã có dự báo nhu cầu cho năm tới như sau:
Đơn vị: 1000 hộp
Tháng Nhu cầu Lượng lao động hiện có có thể sản xuất 550.000 hộp/tháng
1 425 Chi phí sản xuất trong giờ : 15000 đ/ hộp
2 512
Chi phí sản xuất ngoài giờ: 17000 đ/ hộp
3 533
4 419 Chi phí đào tạo: 18000 đ/ hộp
5 556 Chi phí sa thải : 20000 đ/ hộp
6 694 Chi phí hợp đồng phụ : 16000đ/ hộp
7 587 Chi phí tồn kho : 2000 đ/ hộp
8 628
9 624
10 701
11 694
12 725

Hãy sử dụng chiến lược : Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu bình quân các tháng.

12
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

Hàng dư thì tồn kho, thiếu thì làm thêm ngoài giờ, nhưng không được làm ngoài giờ vượt quá
100.000 sản phẩm, phần vượt quá 100.000sp được làm hợp đồng phụ. Tính tổng chi phí

Bài 15 : Hãy dùng bài tóan vận tải để hoạch định kế hoạch cho một nhà máy với các số liệu
sau, sau đó tính chi phí tối thiểu
Giai đoạn Các chi phí :
1 2 3
Nhu cầu 550 700 750 - Thời gian thường xuyên = 60.000đ/đơn vị
Khả năng sản xuất - Thời gian phụ trội = 80.000đ/đơn vị
- Thường xuyên 500 500 500
- Đặt ngoài = 90.000 đ/đơn vị
- Phụ trội 50 50 50
-Đặt Ngoài 120 120 100 - Tồn kho = 1.000 đ/đơn vị
Tồn kho đầu kỳ 100

Bài 16: Cty sơn Long Đạt có dự báo nhu cầu và khả năng sản xuất như sau
Quí Các chi phí
1 2 3 4
- Sản xuất thường xuyên : 10.000
Nhu cầu 300 850 1500 350
Khả năng sản xuất đ/thùng
- Thường xuyên 450 450 750 450 - Sản xuất phụ trội: 15.000 đ/thùng
- Phụ trội 90 90 150 90 - Đặt ngoài : 19.000 đ/thùng
- Đặt ngoài 200 200 200 200
Tồn kho đầu kỳ - Tồn kho :3.000đ /thùng/quý
250
Tồn kho cuối kỳ Không cho phép thiếu hàng .
300
Dùng bài tóan vận tải để hoạch định kế hoạch hàng quý
Bài 17
Công ty Xinh xinh có nhu cầu hàng hóa và khả năng sản xuất như sau :
Quí Các chi phí :
1 2 3 4 - Sản xuất thường xuyên : 18usd/sp
Nhu cầu 300 40 500 700
0 - Sản xuất phụ trội : 28usd/sp
Khả năng sản xuất - Sả xuất đặt ngoài: 32usd/sp
- Thường xuyên 300 30 300 300 - Tồn kho : 2usd/sp/quí
0
Hãy hoạch định kế hoạch sao cho có chi
- Phụ trội 150 15 150 150
phí thấp nhất
0
- Đặt ngoài 50 50 50 50
Tồn kho đầu kỳ 200
Tồ kho cuối kỳ 100

Bài 18: Công ty VAC muốn triển khai kế hoạch sản xuất cho năm tới với nhu cầu và khả
năng sản xuất như sau:
Giai đoạn
Tháng Tháng 3- Tháng 5- Tháng Tháng 9- Tháng 11-
1-2 4 6 7-8 10 12

13
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

Nhu cầu 50 60 90 120 70 14


Khả năng sản xuất
- Thường xuyên 65 65 65 80 80 65
- Phụ trội 13 13 13 16 16 13
- Đặt ngoài 10 10 10 10 10 10
Tồn kho đầu kỳ 200
Tồn kho cuối kỳ 300
- Sản xuất thường xuyên : 1000 USD/đvị - Sản xuất phụ trội : 1150 USD/đvị
- Đặt ngoài : 1250 USD/đvị - Tồn kho : 60 USD/đvị /giai đoạn
Dùng bài tóan vận tải để hoạch định kế hoạch, sau đó tính chi phí tối thiểu

Bài 19: Hãy dùng phương pháp bài toán vận tải để hoạch định kế hoạch cho một nhà máy
với các số liệu sau, sau đó tính tổng chi phí :
Giai đoạn
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5
Nhu cầu: 550 700 800 700 600
Khả năng sản xuất
- Sxuất trong giờ 450 450 450 450 450
- Sxuất ngoài giờ 100 100 100 100 100
- Hợp đồng phụ 150 120 120 150 120
Tồn kho đầu kỳ 100
Các chi phí:
- Sản xuất trong giờ: 40.000 đ/sp - Sản xuất ngoài giờ: 50.000 đ/sp
- Hợp đồng phụ : 60.000 đ/sp - Chi phí tồn kho: 3000 đ/sp/tháng
Dùng bài tóan vận tải để hoạch định kế hoạch hàng quý

Bài 20 : Công ty VIKYCO sản xuất máy xát gạo liên hợp có nhu cầu và khả năng như sau :
Quí Các chi phí :
1 2 3 4
- Sxuất thường xuyên : 120.000đ/đơn vị
Nhu cầu 600 700 800 600
Khả năng sản - Sxuất phụ trội : 200.000đ/đơn vị
xuất 500 500 500 500 - Tồn kho : 30.000 đ/đơn vị
- Thường
xuyên Công ty không chủ trương đặt ngoài.
- Phụ trội 200 200 200 200 Hãy hoạch định kế hoạch sao cho có chi phí
Tồn kho đầu 200 thấp nhất
kỳ
Tồ kho cuối kỳ 100

Bài 21:
Công ty KhaCo có nhu cầu hàng hóa và khả năng sản xuất như sau :
Quí Các chi phí :
1 2 3 4
- Sản xuất thường xuyên : 15usd/sp
Nhu cầu 300 200 400 400
Khả năng sản xuất - Sản xuất phụ trội : 25usd/sp
- Thường xuyên 300 300 300 300 - Sả xuất đặt ngoài: 30usd/sp
- Phụ trội 150 150 150 150

14
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

- Đặt ngoài 100 100 100 100 - Tồn kho : 2usd/sp/quí


Tồn kho đầu kỳ 600
Hãy hoạch định kế hoạch sao cho có chi
Tồn kho cuối kỳ 100
phí thấp nhất

Bài 22
Công ty ThaCo có nhu cầu hàng hóa và khả năng sản xuất như sau
Quí Các chi phí :
1 2 3 4 - Sản xuất thường xuyên : 15usd/sp
Nhu cầu 300 20 500 400
0 - Sản xuất phụ trội : 25usd/sp
Khả năng sản xuất - Sả xuất đặt ngoài: 30usd/sp
- Thường xuyên 300 30 300 300 - Tồn kho : 3usd/sp/quí
0
Hãy hoạch định kế hoạch sao cho có chi
- Phụ trội 150 15 150 150
phí thấp nhất
0
- Đặt ngoài 100 10 100 100
0
Tồn kho đầu kỳ 500
Tồn kho cuối kỳ 400

15
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

CHƯƠNG 3
Bài 1: Có 6 công việc sau đây chờ giải quyết trên Computer, hãy dùng 4 nguyên tắc sắp xếp
thứ tự thực hiện các công việc
Công Thời gian thực Thời hạn phải hoàn Công Thời gian thực Thời hạn phải hoàn
việc hiện (giờ) thành (giờ thứ…) việc hiện (giờ) thành (giờ thứ…)
A 2 4 D 4 4
B 5 18 E 6 20
C 3 8 F 4 24

Bài 2: Có 5 tài liệu sau đây chờ đánh máy, hãy dùng 4 nguyên tắc sắp xếp thứ tự thực hiện
các công việc
Công Thời gian thực Thời hạn phải hoàn Công Thời gian thực Thời hạn phải hoàn
việc hiện (giờ) thành (giờ thứ…) việc hiện (giờ) thành (giờ thứ…)
A 10 20 D 5 10
B 15 19 E 7 18
C 6 16

Bài 3: Xưởng sữa chữa động cơ ca nô có 5 máy ca nô cần phải chữa như sau, hãy dùng 4
nguyên tắc sắp xếp thứ tự thực hiện các công việc
Động cơ Thời gian thực hiện (ngày) Thời hạn phải hoàn thành (ngày thứ…)
E-50 5 8
C-7 4 15
M-100 10 12
S-4 1 20
N-75 3 10

Bài 4: Có 6 công việc sau đây chờ làm trên 1 trung tâm gia công, hãy dùng 4 nguyên tắc sắp
xếp thứ tự thực hiện các công việc
Công Thời gian thực Thời hạn phải hoàn Công Thời gian thực Thời hạn phải hoàn
việc hiện (giờ) thành (giờ thứ…) việc hiện (giờ) thành (giờ thứ…)
A 2 7 D 10 17

16
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

B 8 16 E 5 15
C 4 4 F 12 18
Bài 5 :
Công việc Máy I Máy II Hãy dùng nguyên tắc Johnson để xác định
A 6 12 thứ tự gia công tối ưu cho các công việc
B 3 7
làm trên 2 máy sau đây , thời gian gia công
C 18 9
D 15 14 được tính bằng giờ
E 16 8
F 10 15

Bài 6 : Các công việc tuần tự được làn trên 2 Công việc Máy I Máy II
máy cho trong bảng sau : thời gian gia công V 7 8
W 7 6
được tính bằng giờ . Hãy lập bảng điều độ
X 2 1
gia công sao cho khoảng thời gian gia công Y 5 9
là nhỏ nhất. Z 8 4

Công việc Máy I Máy II Bài 7: Hãy dùng nguyên tắc Johnson để
A 5 2 xác định thứ tự gia công tối ưu cho các
B 3 6
công việc làm trên 2 máy sau đây , thời
C 8 4
D 10 7 gian gia công được tính bằng giờ
E 7 12

Bài 8 : Hãy dùng nguyên tắc Johnson để xác Công việc Máy I Máy II
định thứ tự gia công tối ưu cho các công việc A 1,5 0,5
làm trên 2 máy sau đây , thời gian gia công B 4 1,0
C 0,75 2,25
được tính bằng giờ
D 1,0 3
E 2,0 4
F 1,8 2,2

Công việc Máy I Máy II Bài 9: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải
A 5 2 lần lượt thực hiện trên 2 máy mới xong và
B 3 6
thời gian thực hiện các công việc cho theo
C 8 4
D 10 4 bảng sau
E 7 8 ( giờ)
F 9 6
G 14 7 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để
H 6 5 tổng thời gian thực hiện chúng là min và
I 8 10 tính tổng thời gian đó
J 9 8

17
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

Công việc Máy I Máy II Máy III


A 22 8 10
B 18 6 5
C 16 3 3
D 20 12 17
E 15 14 12
Bài 10 : Các công việc tuần tự được làn
trên 3 máy cho trong bảng sau : thời gian
gia công được tính bằng giờ . Hãy lập bảng
điều độ gia công sao cho tổng thời gian là
nhỏ nhất

Công việc Máy I Máy II Máy III Bài 11 : Các công việc tuần tự được làn
A 6 4 7 trên 3 máy cho trong bảng sau : thời gian
B 5 2 4
gia công được tính bằng giờ . Hãy lập bảng
C 9 3 10
D 7 4 5 điều độ gia công sao cho tổng thời gian là
E 11 5 2 nhỏ nhất

Bài 12 : Các công việc tuần tự được làn Công việc Máy I Máy II Máy III
trên 3 máy cho trong bảng sau : thời gian A 2,5 2,0 4,2
B 3,8 1,8 1,5
gia công được tính bằng giờ . Hãy lập bảng
C 2,2 1,2 3,0
điều độ gia công sao cho tổng thời gian là D 5,8 2,0 4,0
nhỏ nhất. E 4,5 1,8 2,0

Công Máy I Máy II Máy III Bài 13 : Các công việc tuần tự được làn
việc trên 3 máy cho trong bảng sau : thời gian
A 10 2 6
gia công được tính bằng giờ . Hãy lập bảng
B 6 3 12
C 7 4 7 điều độ gia công sao cho tổng thời gian là
D 8 1 4 nhỏ nhất.
E 3 2 9
F 6 2 8

Bài 14 : Các công việc tuần tự được làn Công Máy I Máy II Máy III
trên 3 máy cho trong bảng sau : thời gian việc
A 4 1 6
gia công được tính bằng giờ . Hãy lập bảng
B 5 3 8
điều độ gia công sao cho tổng thời gian là C 5 1 8
D 6 4 7

18
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

nhỏ nhất. E 7 1 6

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 Bài 15 : Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải lần
A 9 5 10 lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian
B 7 6 8
thực hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)
C 11 4 9
D 12 3 11 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời
E 8 3 6 gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian
F 13 4 8 đó
G 10 5 7
H 6 2 5

Bài 16 : Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải CV Máy 1 Máy 2 Máy 3


lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và A 12 5 10
B 8 6 10
thời gian thực hiện các công việc cho theo
C 10 4 7
bảng sau ( giờ) D 7 3 6
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để E 9 3 11
tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính F 11 4 10
tổng thời gian đó ? G 7 5 6
H 6 2 5

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 Bài 17: Tại 1 xí nghiệp có 6 công việc phải lần lượt
A 14 12 15 thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực
B 16 9 13 hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)
C 12 12 11 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời
D 15 11 13 gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian
E 13 10 14 đó
F 12 9 16

Bài 18 CV Máy 1 Máy 2 Máy 3


Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải lần lượt A 19 15 20
thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian B 15 16 18
thực hiện các công việc cho theo bảng sau C 21 14 19
( giờ) D 22 13 21
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để E 18 13 16
tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính F 23 14 18
tổng thời gian đó G 18 12 16

19
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

H 21 15 22

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 Bài 19


A 32 22 31 Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải lần lượt thực
B 30 24 24 hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện
C 30 20 35 các công việc cho theo bảng sau ( giờ)
D 32 26 31 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng
E 35 29 27 thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời
F 36 25 35 gian đó
G 34 21 35
H 33 26 34

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 Bài 20


A 21 13 20 Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải lần lượt thực
B 22 13 18 hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện
C 18 14 19 các công việc cho theo bảng sau ( giờ)
D 23 12 21 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng
E 18 13 16 thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng
F 23 14 18 thời gian đó
G 18 12 16
H 21 15 22

Bài 21: Tại 1 xí nghiệp có 6 công việc phải CV Máy 1 Máy 2 Máy 3
lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và A 19 15 20
thời gian thực hiện các công việc cho theo B 17 16 18
bảng sau ( giờ) C 21 14 19
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để D 22 13 21
tổng thời gian thực hiện chúng là min và E 18 13 16
tính tổng thời gian đó F 23 14 18

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 Bài 22: Tại 1 xí nghiệp có 7 công việc phải
A 8 5 10 lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và
B 8 7 9 thời gian thực hiện các công việc cho theo
C 11 9 12 bảng sau ( giờ)
D 11 5 9 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để
E 8 4 10 tổng thời gian thực hiện chúng là min và
F 10 9 9

20
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

tính tổng thời gian đó


G 9 8 13

Bài 23 CV Máy 1 Máy 2 Máy 3


A 19 15 20
Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải lần lượt
B 17 16 18
thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian
C 21 14 19
thực hiện các công việc cho theo bảng sau
D 22 13 21
( giờ)
E 18 13 16
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để
F 23 14 18
tổng thời gian thực hiện chúng là min và
G 20 15 17
tính tổng thời gian đó
H 16 12 15

Bài 24: Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải CV Máy 1 Máy 2 Máy 3
lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và A 10 3 7
thời gian thực hiện các công việc cho theo B 9 2 6
bảng sau ( giờ) C 9 3 11
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để D 7 3 6
tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính E 7 1 9
tổng thời gian đó F 8 4 10
G 9 5 10
H 10 7 8

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 Bài 25: Tại 1 xí nghiệp có 6 công việc phải
A 12 12 11 lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và
B 13 10 14 thời gian thực hiện các công việc cho theo
C 14 12 15 bảng sau ( giờ)
D 12 9 16 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để
E 16 9 13 tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính
F 15 11 13 tổng thời gian đó

Bài 26: Tại 1 xí nghiệp có 6 công việc phải CV Máy 1 Máy 2 Máy 3
lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và A 9 3 12
thời gian thực hiện các công việc cho theo B 13 6 11
bảng sau ( giờ) C 12 2 11
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để D 7 7 9
tổng thời gian thực hiện chúng là min và E 12 5 9
tính tổng thời gian đó F 9 9 11

21
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 Bài 27: Tại 1 xí nghiệp có 7 công việc phải
A 11 9 12 lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và
B 9 8 13 thời gian thực hiện các công việc cho theo
C 8 5 10 bảng sau ( giờ)
D 8 4 10 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để
E 11 5 9 tổng thời gian thực hiện chúng là min và
F 10 9 9 tính tổng thời gian đó
G 8 7 9

Bài 28: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc CV Máy 1 Máy 2 Máy 3


phải lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong A 24 12 21
và thời gian thực hiện các công việc cho B 20 14 24
theo bảng sau ( giờ) C 22 10 20
D 20 9 18
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để
E 24 12 23
tổng thời gian thực hiện chúng là min và
F 24 11 19
tính tổng thời gian đó
G 14 15 24
H 20 11 18
I 15 16 20
K 22 13 19

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 Bài 29: Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải
A 16 15 17 lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và
B 22 14 14 thời gian thực hiện các công việc cho theo
C 19 10 20 bảng sau ( giờ)
D 18 11 12
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để
E 19 14 18
tổng thời gian thực hiện chúng là min và
F 16 13 16
tính tổng thời gian đó
G 20 14 21
H 21 13 23

Bài 30: Tại 1 xí nghiệp có 9 công việc CV Máy 1 Máy 2 Máy 3


phải lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong A 8 2 10
và thời gian thực hiện các công việc cho B 7 4 6
theo bảng sau ( giờ) C 6 3 7
D 9 6 10
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để
E 10 6 9
tổng thời gian thực hiện chúng là min và
F 9 5 11
tính tổng thời gian đó
G 8 4 7

22
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

H 6 3 9
K 7 5 9

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 Bài 31: Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải
A 10 4 7 lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và
B 11 6 8 thời gian thực hiện các công việc cho theo
C 9 4 11 bảng sau ( giờ)
D 12 9 8
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để
E 12 8 7
tổng thời gian thực hiện chúng là min và
F 13 9 11
tính tổng thời gian đó
G 10 5 12
H 9 3 10

Bài 32: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải CV Máy 1 Máy 2 Máy 3
lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và A 10 7 13
thời gian thực hiện các công việc cho theo B 17 10 16
bảng sau ( giờ) C 15 8 14
D 14 7 13
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để
E 16 12 15
tổng thời gian thực hiện chúng là min và
F 13 8 17
tính tổng thời gian đó
G 16 9 19
H 15 10 14
I 15 11 13
K 15 13 14
CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 Bài 33: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải
A 8 5 7 lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và
B 9 4 10 thời gian thực hiện các công việc cho theo
C 6 4 5 bảng sau ( giờ)
D 9 5 6
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để
E 8 3 5
tổng thời gian thực hiện chúng là min và
F 8 4 9
tính tổng thời gian đó
G 8 2 11
H 6 1 7
I 6 4 8
K 7 3 8
Bài 34: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải CV Máy 1 Máy 2 Máy 3
lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và A 29 22 33
thời gian thực hiện các công việc cho theo B 44 14 35
bảng sau ( giờ) C 42 10 40
D 30 19 39
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để
E 30 29 32
tổng thời gian thực hiện chúng là min và
F 34 21 36
tính tổng thời gian đó
G 39 16 37
H 21 30 32

23
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

I 34 17 38
K 45 12 41

Bài 35: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải CV Máy 1 Máy 2 Máy 3
lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và A 11 6 12
thời gian thực hiện các công việc cho theo B 13 6 12
bảng sau ( giờ) C 11 7 13
D 16 3 18
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để
E 13 4 14
tổng thời gian thực hiện chúng là min và
F 14 7 17
tính tổng thời gian đó
G 10 5 11
H 15 5 18
I 16 4 15
K 14 3 15
CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 Bài 36: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải
A 7 5 8 lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và
B 10 4 9 thời gian thực hiện các công việc cho theo
C 10 4 7 bảng sau ( giờ)
D 9 1 6
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để
E 6 3 8
tổng thời gian thực hiện chúng là min và
F 12 2 5
tính tổng thời gian đó
G 11 5 5
H 12 4 9
I 5 3 8
K 8 4 10

Bài 37 : Phân xưởng cơ khí 1 có 4 anh thợ Công Máy phay


giỏi đều có thể đứng được cả 4 loại máy nhân Giường Đứng Ngang Răng
An 25 30 15 20
phay như giường (G), phay đứng (Đ), phay
Bình 25 10 5 15
ngang (N), phay răng (R) nhưng do mức Công 30 10 25 10
lương và trình độ thành thạo của các anh Dân 20 15 10 5
khác nhau nên chi phí đứng máy được phân Vậy nên phân anh nào đứng máy nào cho
bố như sau (số liệu trong bảng = kinh tế nhất.
x1000đ/giờ)

Cần Giờ Ninh Thuận Minh Hải Bài 38 : Công ty Hải Sơn dự định
Giang 800.000 đ 1.100.000 đ 1.200.000 đ phân 3 sinh viên tốt nghiệp ĐH Thuỷ
Sơn 500.000 đ 1.600.000 đ 1.300.000 đ Sản là Giang, Sơn và Vinh về 3 cơ sở
Vinh 500.000 đ 1.000.000 đ 2.300.000 đ nuôi tôm của công ty ở Cần Giờ, Minh
Chi phí phân công được cho như sau : Hải, và Ninh Thuận.
Nhưng công ty vừa mới khai trương một nhà máy chế biến hải sản ở Thủ Đức mà chưa tìm ra
kỹ sư, nên muốn gửi một trong 3 sinh viên về trên đấy.

24
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

Nếu gửi Giang lên Thủ đức thì phải mất 1.000.000đ để ổn định chỗ ở, đối với Sơn thì mất
800.000 đ còn đối với Vinh phải mất 1.500.000đ. Vậy nên phân ai đi chỗ nào để cho chi phí
được rẻ nhất.
Công việc An Gia Kỳ Cảnh Bài 39 : Công ty tư vấn SMECTEC có 4
A 5 12 12 14 công việc cho 4 nhân viên. Tùy theo kinh
B 7 15 20 15
nghiệm mà số giờ giải quyết của mỗi người
C 5 10 14 5
D 20 12 10 7 đối với từng công việc như sau. Hãy phân
công sao cho tổng thời gian thực hiện nhỏ
nhất
Công việc Máy A Máy B Máy C Máy D Máy E Bài 40 Có 5 công việc được
I 4 5 9 8 7 phân trên 5 máy với chi phí
II 6 4 8 3 5
bằng USD, hãy phân công
III 7 3 10 4 6
IV 5 2 5 5 8 sao cho tổng chi phí thực
V 6 5 3 4 9 hiện nhỏ nhất
Công việc Máy A Máy B Máy C Máy D Máy E Bài 41: Có 5 công việc được
I 14 18 20 17 18 phân trên 5 máy với chi phí
II 14 15 19 16 17
bằng USD, hãy phân công
III 12 16 15 14 17
IV 11 13 14 12 14 sao cho tổng chi phí thực
V 10 16 15 14 13 hiện nhỏ nhất

Bài 42: Có 3 công việc được phân Công việc Máy A Máy B Máy C Máy D
trên 4 máy với chi phí bằng USD, I 12 16 14 10
II 9 8 13 7
hãy phân công sao cho tổng chi phí
III 15 12 9 11
thực hiện nhỏ nhất

Công việc Máy A Máy B Máy C Máy D Máy E Bài 43: Có 5 công việc được
I 46 59 24 62 67 phân trên 5máy với chi phí
II 47 56 32 55 70
bằng USD, hãy phân công
III 44 52 19 61 60
IV 47 59 17 64 73 sao cho tổng chi phí thực
V 43 65 20 60 75 hiện nhỏ nhất

Công A B C D E Bài 44:


việc
Có 5 công việc được phân công làm trên 5
X 8 9 7 11 6
Y 9 7 12 11 8 máy (A, B, C, D, E) với chi phí bằng USD
Z 7 6 5 8 7 được cho trong ma trận sau :
W 10 5 7 8 6 Hãy phân công việc nào trên máy nào để
V 6 9 7 8 8 tổng chi phí là ít nhất ?

Bài 45 Hãy phân 6 xe tải đi theo 6 con A B C D E F

25
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

đường khác nhau (A,B,C,D,E,F) sao cho có X 15 10 12 9 9 11


chi phí thấp nhất. Tính tổng chi phí khi có Y 7 8 9 10 8 13
đơn vị là 10.000đ được cho trong ma trận Z 7 9 12 11 10 15
sau: W 15 13 14 16 12 15
V 10 9 12 6 8 13
T 6 5 8 5 7 10

A B C D E Bài 46: Có 5 công việc được phân công làm


X 5 6 4 8 3 trên 5 máy với chi phí bằng USD được cho
Y 6 4 9 8 5 trong ma trận sau
Z 4 3 2 5 4 Hãy phân công việc nào trên máy nào để
W 7 2 4 5 3 tổng chi phí là ít nhất ?
V 3 6 4 5 5

Bài 47 Công việc Máy A Máy B Máy C Máy D Máy E


Có 5 công việc được phân X 16 37 14 19 21
trên 5 máy với chi phí bằng Y 17 35 14 13 20
Z 16 34 17 13 24
USD, hãy phân công sao cho
W 14 37 15 16 22
tổng chi phí thực hiện nhỏ V 13 36 16 17 23
nhất. Tính tổng chi phí.

Bài 48 Công việc Máy A Máy B Máy C Máy D Máy E


Có 5 công việc được phân X 18 26 12 30 28
trên 5 máy với chi phí bằng Y 19 29 14 31 32
Z 18 30 17 29 31
USD, hãy phân công sao cho
W 17 25 12 29 30
tổng chi phí thực hiện nhỏ V 15 27 16 30 27
nhất. Tính tổng chi phí này.

Bài 49 Công việc Máy A Máy B Máy C Máy D Máy E


Có 5 công việc được phân X 18 26 14 28 15
trên 5 máy với chi phí bằng Y 19 29 14 27 16
Z 18 30 17 31 14
USD, hãy phân công sao cho
W 17 22 14 24 14
tổng chi phí thực hiện nhỏ V 15 22 16 27 16
nhất. Tính tổng chi phí này.

Công Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Bài 50 Có 4 công việc được thực hiện trên
việc 4 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn
A 26 39 14 22 1 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy
B 27 36 22 25 phải phân công việc nào trên máy nào tổng
C 24 13 9 21
chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)
D 27 39 7 24

26
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

Bài 51 Có 4 công việc được thực hiện trên Công Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4
4 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn việc
1 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy A 18 24 22 28
phải phân công việc nào trên máy nào tổng B 24 32 36 36
C 29 43 44 51
chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)
D 25 35 30 37

Công Máy Máy Máy Máy Máy Bài 52 Có 6 công việc được thực hiện trên 6
việc 1 2 3 4 5 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1
A 18 16 29 13 19 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy
B 17 12 27 12 14 phải phân công việc nào trên máy nào tổng
C 16 14 26 17 16
chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)
D 15 16 24 15 16
E 14 15 22 16 12
Công Máy Máy Máy Máy Máy Bài 53 Có 6 công việc được thực hiện trên 6
việc 1 2 3 4 5 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1
A 26 39 14 22 47 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy
B 27 36 22 25 50 phải phân công việc nào trên máy nào tổng
C 24 13 9 21 40
chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)
D 27 39 7 24 53
E 23 35 10 20 55

Bài 54 Có 5 xe được chạy trên 5 Xe Đường Đường Đường Đường Đường 5


con đường, số ngày mà mỗi xe 1 2 3 4
chạy trên mỗi con đường tốn 1 P1 14 31 16 58 60
khoảng thời gian được cho ở P2 18 24 18 22 28
bảng sau, vậy phải phân xe nào P3 24 32 14 36 36
chạy trên con đường nào để tổng P4 29 43 19 44 51
thời gian sớm nhất. P5 25 35 10 30 37
(Đơn vị tính : ngày)

Công việc Máy A Máy B Máy C Máy D Máy E Bài 55 Có 5 công việc được
I 4 5 10 4 7
phân trên 5máy với chi phí
II 6 3 3 3 6
III 7 4 8 8 9 bằng USD, hãy phân công
IV 5 2 3 4 9 sao cho tổng chi phí thực
V 6 2 5 5 9 hiện nhỏ nhất

Bài 56 Có 6 công việc được thực hiện Công Máy Máy Máy Máy Máy Máy
trên 6 máy. Mỗi công việc làm trên việc 1 2 3 4 5 6
mỗi máy tốn 1 khoảng chi phí được A 50 28 51 63 37 40
cho ở bảng sau, vậy phải phân công B 42 31 57 63 40 32
C 53 39 61 59 45 40
việc nào trên máy nào tổng chi phí
D 41 26 50 57 31 29
nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)
E 48 25 58 70 33 30
F 60 25 60 66 41 33

27
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

Công Máy Máy Máy Máy Máy Bài 57 Có 4 công việc được thực hiện trên
việc 1 2 3 4 5 4 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy
A 13 15 35 29 12 tốn 1 khoảng chi phí được cho ở bảng sau,
B 16 14 36 26 14 vậy phải phân công việc nào trên máy nào
C 18 17 32 28 16
tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là
D 14 18 32 27 18
1000đ)
E 12 16 33 29 17

Bài 58 Có 5 công việc Công việc Máy A Máy B Máy C Máy D Máy E
I 26 39 14 22 47
được phân trên 5máy với
II 27 36 22 25 50
chi phí bằng USD, hãy III 24 13 9 21 40
phân công sao cho tổng IV 27 39 7 24 53
chi phí thực hiện nhỏ V 23 35 10 20 55
nhất

Công Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5


việc Bài 59 Có 4 công việc được thực hiện
A 6 18 3 27 19 trên 4 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi
B 8 13 2 19 20 máy tốn 1 khoảng chi phí được cho ở
C 3 16 6 14 17 bảng sau, vậy phải phân công việc nào
D 7 17 4 21 16 trên máy nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn
E 9 21 7 26 18 vị tính là 1000đ)

Công Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5


Bài 60 Có 4 công việc được thực hiện việc
trên 4 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi A 18 16 29 13 19
máy tốn 1 khoảng chi phí được cho ở B 17 12 27 12 14
bảng sau, vậy phải phân công việc nào C 16 14 26 17 16
trên máy nào tổng chi phí nhỏ nhất. D 15 16 24 15 16
(đơn vị tính là 1000đ) E 14 15 22 16 12

Công việc Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5 Bài 61 Có 4 công việc
A 16 13 18 29 19 được thực hiện trên 4 máy.
B 12 12 17 27 14 Mỗi công việc làm trên
C 14 17 16 26 16 mỗi máy tốn 1 khoảng chi
D 16 15 15 24 16 phí được cho ở bảng sau,
E 15 16 14 22 12
vậy phải phân công việc nào trên máy nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)

Công Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5


Bài 62 Có 4 công việc được thực hiện trên việc
4 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn A 14 26 47 39 22
1 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy B 22 27 50 36 25
phải phân công việc nào trên máy nào tổng C 9 24 40 13 21
chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ) D 7 27 53 39 24
E 10 23 55 35 20

28
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

Công Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5 Máy 6


việc
Bài 63 Có 6 công việc được thực
A 47 53 40 42 32 42 hiện trên 6 máy. Mỗi công việc làm
B 61 59 42 43 44 48 trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi phí
C 40 57 49 41 32 41 được cho ở bảng sau, vậy phải phân
D 48 60 43 47 37 40 công việc nào trên máy nào tổng chi
E 50 56 41 48 39 49 phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)
F 45 58 46 43 45 45
C việc Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5 Máy 6
Bài 64 Có 6 công việc được
thực hiện trên 6 máy. Mỗi A 46 49 18 42 47 36
B 42 46 23 45 50 35
công việc làm trên mỗi máy
C 44 42 25 41 45 37
tốn 1 khoảng chi phí được
D 45 49 27 44 53 38
cho ở bảng sau, vậy phải
E 43 55 30 40 55 39
phân công việc nào trên máy F 40 50 37 45 46 35
nào tổng chi phí nhỏ nhất.
(đơn vị tính là 1000đ)

Công Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5 Máy 6


việc Bài 65 Có 6 công việc được thực
A 14 30 15 20 32 19 hiện trên 6 máy. Mỗi công việc
B 16 31 16 19 37 16 làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi
C 12 34 13 15 35 17 phí được cho ở bảng sau, vậy phải
D 15 29 16 14 36 16 phân công việc nào trên máy nào
E 11 32 18 17 34 15 tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính
F 17 32 14 18 33 20 là 1000đ)

Công Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5 Máy 6


Bài 66 Có 6 công việc được thực việc
hiện trên 6 máy. Mỗi công việc A 42 43 18 36 48 23
làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng B 49 41 17 39 41 27
chi phí được cho ở bảng sau, vậy C 43 47 15 41 40 26
phải phân công việc nào trên máy D 41 48 16 42 49 25
nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị E 46 43 14 37 45 24
tính là 1000đ) F 40 50 20 38 44 22

Công Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5 Máy 6


việc Bài 67 Có 6 công việc được thực
A 3 13 10 25 4 18 hiện trên 6 máy. Mỗi công việc
B 5 18 16 29 3 19 làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng
C 7 17 12 27 2 16 chi phí được cho ở bảng sau, vậy
D 9 16 14 26 7 16 phải phân công việc nào trên máy
E 3 15 16 24 5 16 nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị
F 6 14 15 22 6 12 tính là 1000đ)

Công Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5 Máy 6


Bài 68 Có 6 công việc được thực việc

29
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

hiện trên 6 máy. Mỗi công việc làm A 6 13 25 8 9 16


trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi phí B 4 18 26 3 12 19
được cho ở bảng sau, vậy phải C 9 21 22 11 8 21
phân công việc nào trên máy nào D 5 23 24 4 11 17
tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính E 7 22 29 13 9 14
F 4 14 20 5 7 16
là 1000đ)

* Bài toán max


Sản Máy Máy Máy Máy Máy Bài 69 Có 5 sản phẩm được thực hiện trên
phẩm 1 2 3 4 5 5 máy. Công suất của mỗi máy được cho ở
A 26 39 14 22 47 bảng sau, vậy phải phân công sản phẩm
B 27 36 22 25 50 nào được thực hiện trên máy nào để đạt
C 24 13 9 21 40
công suất lớn nhất. (đơn vị tính là 100sp)
D 27 39 7 24 53
E 23 35 10 20 55

Sản Máy Máy Máy Máy Máy Bài 70 Có 5 sản phẩm được thực hiện trên
phẩm 1 2 3 4 5 5 máy. Công suất của mỗi máy được cho ở
A 8 7 6 9 3 bảng sau, vậy phải phân công sản phẩm
B 9 7 8 8 2 nào được thực hiện trên máy nào để đạt
C 5 6 9 10 4
công suất lớn nhất. (đơn vị tính là 100sp)
D 6 8 7 12 3
E 10 9 9 10 5

Bài 71 Có 6 sản phẩm được thực hiện Sản Máy Máy Má Máy Má Máy
trên 6 máy. Công suất của mỗi máy phẩ 1 2 y3 4 y5 6
được cho ở bảng sau, vậy phải phân m
A 15 10 9 12 9 11
công sản phẩm nào được thực hiện
B 7 8 8 9 10 13
trên máy nào để đạt công suất lớn
C 7 9 10 12 11 15
nhất. (đơn vị tính là 100sp)
D 15 13 12 14 16 15
E 10 9 8 12 6 13
F 6 5 7 8 5 10

30
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

CHƯƠNG 4
Bài 1, Công ty TNHH Phú Uy mua bình accu xe du lịch với giá 140.000đ /bình với chi phí
mỗi lần đặt hàng là 110.000đ và chi phí tồn kho mỗi năm bằng 24% giá mua. Mỗi năm công
ty bán được 12000 bình. Công ty làm việc 5 ngày trong tuần và nghỉ lễ 6 ngày trong năm.
Thời gian đặt hàng mất 3 ngày và công ty muốn có lượng dự trữ an toàn là 2 ngày bán hàng
trong khi chờ hàng mới về. Hãy tính :
1, Sản lượng đặt hàng tối ưu
2, Mức đặt hàng lại ROP
3, Tổng chi phí tồn kho hàng năm
Bài 2 : Công ty Diesel SC hàng năm cần 10.000 bộ bạc séc măng sản phẩm D12 của mình.
Phòng vật tư công ty cứ mỗi lần đặt 400 bộ bạc tốn S = 55.000 đồng nếu bạc để trong kho
hàng năm mất H = 4000đ/bộ bạc . Hãy tính :
1. Chi phí về tồn kho trong năm
2. Lượng đặt hàng kinh tế EOQ
3. Tổng chi phí về tồn kho tính theo EOQ nói trên
Bài 3 : Nếu công ty Diesel SC tự mình tổ chức một phân xưởng làm bạc séc măng lấy và
cung cấp cho phân xưởng lắp ráp thành máy D12 với các thông số như sau : D = 10.000; H =
4000đ ; S = 55000đ; d = 40 bộ; p = 120 bộ/ngày , biết công ty mỗi năm làm 250 ngày. Hãy
tính sản lượng đặt hàng kinh tế và tổng chi phí về tồn kho.
Bài 4 : Xưởng gỗ BC chuyên đóng bàn ghế dính liền cho học sinh có nhu cầu hàng năm là
15000 bộ. Chi phí đặt 1 đợt nguyên liệu là 200.000 đồng. Chi phí làm một bộ bàn ghế mất
48.620 đồng và chi phí tồn kho trong 1 năm đối với 1 bộ bằng 24% chi phí gia công. Xưởng
làm 300 ngày trong năm và mỗi ngày làm được 125 bộ . Hãy tính :

31
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

1. Sản lượng đặt hàng tối ưu. Mức tồn kho tối đa
2. Tổng chi phí tồn kho hàng năm
Bài 5: Cơ sở HT sử dụng mỗi năm 48000 bánh xe cao su để làm đồ chơi trẻ em. Cơ sở có bộ
phận tự làm lấy loại bánh xe này với tốc độ 800 chi tiết mỗi ngày. Loại xe đồ chơi này được
lắp ráp đều đặn suốt cả năm. Chi phí trữ hàng là 1000đ mỗi chiếc mỗi năm. Chi phí đặt hàng
là 45000đ mỗi lần đặt. Cơ sở mỗi năm làm việc 300 ngày . Hãy xác định :
1, Số lượng đặt hàng tối ưu POQ
2, Thời gian chu kỳ tối ưu cho sản xuất
3, Thời gian sản xuất
Bài 6 , Một công ty chuyên bán 1 loại sp A có nhu cầu hàng năm về loại sp A là 6000 đơn vị;
chi phí mua hàng sản phẩm A là 1000 đ/1 đơn vị. Chi phí thực hiện tồn kho bằng 10% so với
giá mua . Chi phí đặt hàng là 25.000đ/đơn hàng . Hàng được cung cấp thành nhiều chuyến và
cần 8 ngày để nhận hàng kể từ ngày đặt hàng . Nhu cầu bán ra mỗi tuần là 96 sp ( mỗi tuần
làm việc 6 ngày) , biết rằng 1 năm làm việc 300 ngày .
Hãy tính 1, Lượng đặt hàng kinh tế là bao nhiêu
2, Điểm đặt hàng lại
3, Tổng chi phí về tồn kho hàng năm
4, Số lần đặt hàng tối ưu trong năm
5, Số ngày cách quãng giữa 2 lần đặt hàng
Bài 7 : Một công ty chuyên bán hàng hóa B có nhu cầu hàng năm là 5000 hàng hóa, chi phí
mua hàng hóa B là 3000 đ/1sp. Chi phí thực hiện tồn kho bằng 20% so với giá mua. Chi phí
đặt hàng là 30.000 đ/đơn hàng. Hàng được cung cấp nhiều chuyến và cần 12 ngày để nhận
hàng kể từ ngày đặt hàng. Nhu cầu bán ra mỗi tuần là 96 hàng hóa ( mỗi tuần làm việc 6
ngày) . Mỗi năm làm việc 250 ngày .
Hãy tính 1, Lượng đặt hàng tối ưu là bao nhiêu?
2, Tổng chi phí về tồn kho hàng năm là bao nhiêu?
3, Số lần đặt hàng tối ưu trong năm ? Điểm đặt hàng lại ROP ?
Bài 8: Nhà phân phối bánh kẹo Kiss có nhu cầu hàng năm về hộp kẹo Kiss là 6350 hộp; chi
phí mua kẹo Kiss là 15000 đ/hộp. Chi phí thực hiện tồn kho bằng 1% so với giá mua . Chi
phí đặt hàng là 27.000đ/đơn hàng . Nhu cầu bán ra mỗi tuần là 102 hộp kẹo ( mỗi tuần mở
cửa bán hàng trong 6 ngày) .Hàng được cung cấp thành nhiều chuyến và cần 11 ngày để nhận
hàng kể từ ngày đặt hàng , biết rằng 1 năm làm việc 254 ngày
Hãy tính 1, Lượng đặt hàng kinh tế là bao nhiêu
2, Điểm đặt hàng lại
3, Tổng chi phí về tồn kho hàng năm
4, Số lần đặt hàng tối ưu trong năm
5, Số ngày cách quãng giữa 2 lần đặt hàng
Bài 9 Một công ty có nhu cầu hàng năm về loại phụ tùng X để lắp ráp thiết bị nhà bếp là
4826 phụ tùng, chi phí sản xuất phụ tùng X là 3000 đ/1sp, chi phí thực hiện tồn kho bằng
17% so với chi phí sản xuất. Chi phí đặt hàng là 28.000 đ/đơn hàng. Công ty có 1 phân

32
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

xưởng nhỏ để sản xuất loại phụ tùng này và cần 6 ngày để nhận hàng kể từ ngày đặt hàng và
có mức dự trữ an toàn là 2 ngày. Nhu cầu sử dụng để lắp ráp là mỗi tuần là 96 sản phẩm (mỗi
tuần làm việc 6 ngày) . Mỗi năm làm việc 254 ngày .
Hãy tính 1, Lượng đặt hàng tối ưu là bao nhiêu?
2, Tổng chi phí về tồn kho hàng năm là bao nhiêu?
3, Số lần đặt hàng tối ưu trong năm ? Điểm đặt hàng lại ROP ?
Bài 10 Xí nghiệp sản xuất đồ chơi trẻ em có nhu cầu hàng năm về mô tơ để lắp ráp xe điều
khiển từ xa là 9857 phụ tùng, chi phí mua mô tơ là 13000 đ/1sp, chi phí thực hiện tồn kho
bằng 14,5% so với chi phí mua. Chi phí đặt hàng là 31.000 đ/đơn hàng. Mô tơ cần được vận
chuyển thành nhiều chuyến và cần 4 ngày để nhận hàng và xí nghiệp cần 2 ngày dự trữ an
toàn khi chờ hàng mới về kể từ ngày đặt hàng. Nhu cầu sử dụng mô tơ để lắp ráp đồ chơi là
mỗi tuần là 140 sản phẩm (mỗi tuần bộ phận lắp ráp làm việc 5 ngày) . Mỗi năm làm việc
300 ngày .
Hãy tính 1, Lượng đặt hàng tối ưu là bao nhiêu?
2, Tổng chi phí về tồn kho hàng năm là bao nhiêu?
3, Số lần đặt hàng tối ưu trong năm ? Điểm đặt hàng lại ROP ?
Bài 11Công ty Hải Sơn có nhu cầu hàng năm về loại phụ tùng X để lắp ráp máy nước nóng là
42150 phụ tùng, chi phí sản xuất phụ tùng X là 3usd/1sp, chi phí thực hiện tồn kho bằng
21% so với chi phí sản xuất. Chi phí đặt hàng là 50 usd/đơn hàng. Công ty có 1 phân xưởng
nhỏ để sản xuất loại phụ tùng này. Nhu cầu sử dụng để lắp ráp mỗi tuần là 792 sản phẩm
(mỗi tuần làm việc 6 ngày) . Mỗi năm làm việc 281 ngày .
Hãy tính 1, Lượng đặt hàng tối ưu là bao nhiêu?
2, Tổng chi phí về tồn kho hàng năm là bao nhiêu?
3, Số lần đặt hàng tối ưu trong năm ? Thời gian đặt hàng lại?
Bài 12 Công ty Thái Sơn có nhu cầu hàng năm về nguyên liệu A để chế biến thực phẩm là
162690 lit, chi phí sản xuất nguyên liệu A là 6 usd/lit, chi phí thực hiện tồn kho bằng 16% so
với chi phí sản xuất. Chi phí đặt hàng là 50 usd/đơn hàng. Công ty có 1 nhà máy nhỏ để sản
xuất loại nguyên liệu này. Nhu cầu sử dụng để chế biến thực phẩm mỗi tuần là 2115 lit (mỗi
tuần làm việc 5 ngày) . Mỗi năm làm việc 290 ngày .
Hãy tính 1, Lượng đặt hàng tối ưu là bao nhiêu?
2, Tổng chi phí về tồn kho hàng năm là bao nhiêu?
3, Số lần đặt hàng tối ưu trong năm ? Thời gian đặt hàng lại?
Bài 13 Công ty Hải Lan mua đèn sạc bình với chi phí mỗi lần đặt hàng là 70.000đ và chi phí
tồn kho mỗi năm là 15.000đ/cái. Mỗi năm công ty bán được 20000 cái. Công ty làm việc
300ngày trong năm. Thời gian đặt hàng mất 5 ngày và công ty muốn có lượng dự trữ an toàn
là 1 ngày bán hàng trong khi chờ hàng mới về. Hãy tính :
1, Sản lượng đặt hàng tối ưu 2, Mức đặt hàng lại ROP
3, Chi phí tồn kho hàng năm
Bài 14 Công ty Hải Lan mua đèn sạc bình với chi phí mỗi lần đặt hàng là 70.000đ và chi phí
tồn kho mỗi năm là 15.000đ/cái. Mỗi năm công ty bán được 20000 cái. Công ty làm việc

33
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

300ngày trong năm. Thời gian đặt hàng mất 5 ngày và công ty muốn có lượng dự trữ an toàn
là 1 ngày bán hàng trong khi chờ hàng mới về. Hãy tính :
1, Sản lượng đặt hàng tối ưu
2, Mức đặt hàng lại ROP
3, Chi phí tồn kho hàng năm
Bài 15 Công ty tập vở Hải Hà có nhu cầu hàng năm về bìa màu để đóng tập vở là 12626 tấn,
chi phí mua bìa màu là 130usd/tấn, chi phí thực hiện tồn kho bằng 10% so với chi phí mua
hàng. Chi phí đặt hàng là 100 usd/đơn hàng. Hàng được vận chuyển nhiều chuyến. Nhu cầu
sử dụng để đóng tập vở mỗi tuần là 324 tấn (mỗi tuần làm việc 6 ngày) . Mỗi năm làm việc
214 ngày .
Hãy tính 1, Lượng đặt hàng tối ưu là bao nhiêu?
2, Tổng chi phí về tồn kho hàng năm là bao nhiêu?
3, Số lần đặt hàng tối ưu trong năm ? Thời gian đặt hàng lại?
Sản lượng sản phẩm Tỷ lệ khấu trừ Bài 16. Công ty QMS có đặt giấy viết thư
200 – 999 0% cho nhà in LIKSIN. Nhu cầu của công ty là
1000 – 2999 2%
10.000 hộp/năm. Chi phí tồn trữ là 30.000
3000 – 5999 4%
 6000 7% đ/hộp/năm. Chi phí mỗi lần đặt hàng là
280.000đ. Nhà in Liksin báo giá như sau:
Hãy xác định số lượng mỗi lần đặt hàng để có tổng chi phí tồn kho thấp nhất và hãy tính tổng
chi phí tồn kho hàng năm, biết rằng giá in mỗi hộp là 160.000đ.
Bài 17. Nhu cầu hàng năm vật tư K là 4800 Số lượng Đơn giá (đồng/đv)
đơn vị. Chi phí đặt hàng 100.000 đồng/lần. (đơn vị)
< 1000 5000
Chi phí tồn kho hàng năm bằng 20% giá
Từ 1000 - < 2000 4900
mua. Đơn vị cung ứng đưa ra chính sách Từ 2000 trở lên 4800
giá như sau:
Hiện tại doanh nghiệp đang đặt hàng với số lượng 2400 đv/lần. Theo anh (chị) nên đặt hàng
lại với sới lương bao nhiêu? Số tiền tiết kiệm?

Sản lượng sản phẩm Tỷ lệ khấu trừ Bài 18. Tại một công ty nhu cầu một loại hàng
100 – 149 0% là 1000 đơn vị sp/năm. Người cung ứng có
150 – 199 2%
chính sách khấu trừ theo sản lượng như sau:
200 – 249 4%
250 – 299 6% Chi phí tồn trữ được tính theo giá mua và bằng
 300 8% 10% giá mua 1 đơn vị.
Chi phí đặt hàng 100.000đ. Chi phí 1 đơn vị hàng theo giá cố định là 50.000đ. Hãy xác định
lượng hàng tối ưu cho 1 đơn hàng.
Bài 19 Sản lượng Tỷ lệ khấu
trừ
Tại một công ty nhu cầu một loại hàng là 3000 đơn vị
100 – 149 0%
sp/năm. Người cung ứng có chính sách khấu trừ theo sản 150 – 199 2%
lượng như sau:

34
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

Chi phí tồn trữ được tính theo giá mua và bằng 15% giá 200 – 249 4%
mua 1 đơn vị. Chi phí đặt hàng 50.000đ 250 – 299 6%
 300 8%
Chi phí 1 đơn vị hàng theo giá cố định là 65.000đ. Hãy xác định lượng hàng tối ưu
Bài 20: Một nhà cung cấp van nước cho nhà máy nước báo với 3 mức giá như sau:
Số lượng Giá 1 sp Với D = 1000 sản phẩm
1-399 2,2 usd H= 20% giá
S = 5,5 usd/lần
400 -699 2,0
Từ 700 1,8
a, Xác định sản lượng đặt hàng tối ưu nếu nhận hàng 1 lần
b, Nếu với p = 120 sp và d = 40sp, Xác định sản lượng đặt hàng tối ưu nếu nhận hàng từ từ

Bài 21: Nhà máy Caric mỗi năm trung bình cần 936 Số lượng Giá 1 sp
lưỡi cưa . Mỗi lần đặt hàng mất 450.000đ, còn để 1 1-299 60.000đ
300 -499 58.000đ
lưỡi cưa trong kho thì mất chi phí bằng 25% giá mua.
Từ 500 57.000đ
Giá bán do nhà máy dung cụ chào hàng như sau:
Vậy mỗi lần đặt hàng cần đặt bao nhiêu lưỡi cưa?

Sản lượng Tỷ lệ khấu trừ Bài 22


100 – 149 0%
Tại một công ty nhu cầu một loại hàng là 4000 đơn vị
150 – 199 2%
200 – 249 4% sp/năm. Người cung ứng có chính sách khấu trừ theo
250 – 299 6% sản lượng như sau:
 300 8% Chi phí tồn trữ được tính theo giá mua và bằng 21%
giá mua 1 đơn vị. Chi phí đặt hàng 50.000đ.
Chi phí 1 đơn vị hàng theo giá cố định là 105.000đ. Hãy xác định lượng hàng tối ưu
Bài 23 Sản lượng Tỷ lệ khấu
trừ
Tại một công ty nhu cầu một loại hàng là 5000 đơn vị
300 – 499 0%
sp/năm. Người cung ứng có chính sách khấu trừ theo sản 500 – 699 2%
lượng như sau: 700 – 899 4%
Chi phí tồn trữ được tính theo giá mua và bằng 18% giá 900 – 999 6%
mua 1 đơn vị. Chi phí đặt hàng 50.000đ.  1000 8%

Chi phí 1 đơn vị hàng theo giá cố định là 45.000đ. Hãy xác định lượng hàng tối ưu

Nhu cầu trong thời Xác Bài 24. Nhà máy cơ khí có nhu cầu về một loại phụ
kỳ đặt hàng lại suất tùng thay thế được đặt hàng một lần trong năm, thời
40 0,10
gian vận chuyển 6 ngày, lượng hàng xuất kho bình
60 0,20

35
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

120 0,30 quân là 20 sản phẩm/ngày, chi phí tồn kho hàng năm
160 0,20 cho 1 đơn vị hàng là 45.000đ. Xác suất nhu cầu trong
220 0,20
suốt thời gian đặt hàng được cho theo bảng sau. Chi
phí thiệt hai do thiếu hàng gây ra là 65.000đ/đơn
vị/năm. Hãy tính mức dự trữ an toàn hợp lý?
Nhu cầu trong thời Xác suất
kỳ đặt hàng lại
Bài 25: Cửa hàng bánh Hoa Lan có kết quả
0 0,15
nhu cầu trong thời gian đặt hàng lại trong 50 0,3
năm qua như sau 100 0,2
Thời gian đặt hàng lại là 5 ngày, lượng hàng 150 0,1
200 0,1
xuất kho bình quân là 30 sản phẩm/ngày, chi 250 0,1
phí tồn kho hàng năm cho 1 đơn vị hàng là 300 0,05
1000đ. Chi phí thiệt hại do thiếu hàng gây ra
là 3.000đ/đơn vị. Hãy tính mức dự trữ an
toàn hợp lý?

Bài 26: Kết quả nhu cầu trong năm qua của sản phẩm Nhu cầu Xác suất bán được
X như sau 10 0,2
20 0,3
Chi phí tồn kho hàng năm cho 1 đơn vị hàng là 30 0,3
50.000đ. Chi phí thiệt hại do thiếu hàng gây ra là 40 0,1
100.000đ/đơn vị. Hãy tính nhu cầu sản phẩm X? 50 0,1

Nhu cầu trong thời Xác Bài 27


kỳ đặt hàng lại suất
Cửa hàng hải sản có kết quả nhu cầu trong thời gian đặt
0 0,15 hàng lại trong năm qua như sau

50 0,3 Thời gian đặt hàng lại là 5 ngày, lượng hàng xuất kho
bình quân là 20 kg/ngày, chi phí tồn kho hàng năm cho 1
100 0,2
kg hàng là 100.000đ. Chi phí thiệt hại do thiếu hàng gây
150 0,1 ra là 300.000đ/đơn vị. Số lần đặt hàng tối ưu trong năm là
200 0,1 6 lần . Hãy tính mức dự trữ an toàn hợp lý?
250 0,1
300 0,05

Bài 28. Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:

Tuần 1 2 3 4 5 6
Nhu cầu vật tư 50 10 50 130 60 40
 Chi phí đặt hàng: 100.000đ
 Chi phí tồn trữ: 1000đ/1 đơn vị/1 tuần

36
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

 Tồn kho đầu kỳ: 0


Hãy lựa chọn 1 trong 3 mô hình cung ứng (cung cấp theo lô EOQ cân đối theo từng bộ phận
thời gian) một mô hình tối ưu.

Bài 29. Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhu cầu vật 30 40 30 70 20 10 80 50

 Chi phí đặt hàng: 150.000đ
 Chi phí tồn trữ: 2500đ/1 đơn vị/1 tuần - Tồn kho đầu kỳ: 30
Hãy lựa chọn 1 trong 3 mô hình cung ứng (cung cấp theo lô EOQ cân đối theo từng bộ phận
thời gian) một mô hình tối ưu.

Bài 30. Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nhu cầu vật tư 100 90 85 70 150 200 300 250 100 80
 Chi phí đặt hàng: 4.000.000 đ
 Chi phí tồn trữ: 20.000đ/1 đơn vị/1 tuần - Tồn kho đầu kỳ: 0
Hãy lựa chọn 1 trong 3 mô hình cung ứng (cung cấp theo lô EOQ cân đối theo từng bộ phận
thời gian) một mô hình tối ưu.

Bài 31. Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Nhu cầu 50 30 25 35 40 50 35 45 70 75 50 30 25 10
vật tư
 Chi phí đặt hàng: 150 usd
 Chi phí tồn trữ: 2 usd/1 đơn vị/1 tuần
 Tồn kho đầu kỳ: 0
Hãy lựa chọn 1 trong 3 mô hình cung ứng (cung cấp theo lô EOQ cân đối theo từng bộ phận
thời gian) một mô hình tối ưu.

Bài 32. Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
Nhu cầu vật tư 300 500 100 600 300 300 300 1500
0
 Chi phí đặt hàng: 500 usd
 Chi phí tồn trữ: 0.5 usd/1 đơn vị/1 tuần
 Tồn kho đầu kỳ: 0

37
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

Hãy lựa chọn 1 trong 3 mô hình cung ứng (cung cấp theo lô EOQ cân đối theo từng bộ phận
thời gian) một mô hình tối ưu.

Bài 33 Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:
Tuần 1 2 3 4 5 6 7
Nhu cầu 30 40 10 30 30 20 20

 Chi phí đặt hàng: 100 usd


 Chi phí tồn trữ: 2usd/sp/ tuần
 Tồn kho đầu kỳ: 20
Hãy dùng mô hình cung ứng theo kỹ thuật cân đối các thời kỳ bộ phận để xác định lượng đặt
hàng và tính tổng chi phí tồn kho.

Bài 34 Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:
Tuần 1 2 3 4 5 6 7
Nhu cầu 30 40 10 30 60 20 40

 Chi phí đặt hàng: 100 usd


 Chi phí tồn trữ: 2usd/sp/ tuần
 Tồn kho đầu kỳ: 50
Hãy dùng mô hình cung ứng theo kỹ thuật cân đối các thời kỳ bộ phận để xác định lượng đặt
hàng và tính tổng chi phí tồn kho.

Bài 35 Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:
Tuần 1 2 3 4 5 6 7
Nhu cầu 30 10 40 30 20 50 20

 Chi phí đặt hàng: 100 usd


 Chi phí tồn trữ: 2usd/sp/ tuần
 Tồn kho đầu kỳ: 0
Hãy dùng mô hình cung ứng theo kỹ thuật cân đối các thời kỳ bộ phận để xác định lượng đặt
hàng và tính tổng chi phí tồn kho.

Bài 36 Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
Nhu cầu vật tư 450 250 0 390 410 330 0 400
 Chi phí đặt hàng: 200.000 đ
 Chi phí tồn trữ: 5.000đ/1 đơn vị/1 tuần
 Tồn kho đầu kỳ: 0
 Chi phí thiếu hàng : 3.000đ /1 đơn vị/1 tuần
Hãy dùng mô hình cung ứng theo thời kỳ bộ phận (mô hình 3) để xác định lượng đặt hàng và
tính tổng chi phí tồn kho.

Bài 37 Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:

38
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nhu cầu vật tư 50 90 65 40 0 65 70 0 90 50
 Chi phí đặt hàng: 500.000 đ
 Chi phí tồn trữ: 3.000đ/1 đơn vị/1 tuần
 Tồn kho đầu kỳ: 60
 Chi phí thiếu hàng : 3.000đ /1 đơn vị/1 tuần
Hãy dùng mô hình cung ứng theo thời kỳ bộ phận (mô hình 3) để xác định lượng đặt hàng và
tính tổng chi phí tồn kho.

Bài 38 Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nhu cầu vật tư 50 90 65 40 0 65 70 0 90 50
 Chi phí đặt hàng: 500.000 đ
 Chi phí tồn trữ: 3.000đ/1 đơn vị/1 tuần
 Tồn kho đầu kỳ: 0
Hãy dùng mô hình cung ứng theo thời kỳ bộ phận (mô hình 3) để xác định lượng đặt hàng và
tính tổng chi phí tồn kho.

Bài 39 Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nhu cầu vật tư 35 30 40 20 35 45 10 30 40 35
 Chi phí đặt hàng: 100 usd
 Chi phí tồn trữ: 1 usd/1 đơn vị/1 tuần
 Tồn kho đầu kỳ: 0
Hãy dùng mô hình cung ứng theo thời kỳ bộ phận (mô hình 3) để xác định lượng đặt hàng và
tính tổng chi phí tồn kho.

Bài 40. Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Nhu cầu 50 30 25 35 40 30 35 45 50 55 30 40 25 30
 Chi phí đặt hàng: 150 usd - Chi phí tồn trữ: 2 usd/1 đơn vị/1 tuần
 Tồn kho đầu kỳ: 20
Hãy dùng mô hình cung ứng theo thời kỳ bộ phận (mô hình 3) để xác định lượng đặt hàng và
tính tổng chi phí tồn kho.

39

You might also like