Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

MÔN: TIN HỌC 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Nội dung Mức độ nhận thức


kiến Tổng số Tổng%
thức/kĩ Nhận Thông Vận Vận câu điểm
Chủ đề
năng biết hiểu dụng dụng cao

TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL

1. Câu 27,5 %
lệnh rẽ 4 3 1 7 1
nhánh (2,75 đ)

2. Câu 17,5 %
lệnh lặp 4 3 7
(1,75 đ)

Chủ đề 3.
F. Giải Chương
quyết vấn trình con
đề với sự và thư 27,5 %
trợ giúp 4 3 1 7 1
viện các (2,75 đ)
của máy chương
tính trình con
có sẵn

4. Kiểu
dữ liệu 27,5 %
xâu kí tự - 4 3 1 7 1
Xử lí xâu (2,75 đ)
kí tự

Tổng 16 0 12 0 0 2 0 1 28 3
100%
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 70% 30% (10,0
điểm)
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

MÔN: TIN HỌC 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Số câu hỏi theo các mức độ


Nội dung nhận thức
Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng
kiến thức/kĩ Vận
thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thôn Vận
năng dụng
biết g hiểu dụng
cao
Nhận biết
– Biết được phép so sánh
và phép tính logiac tạo thành
biểu thức logic thể hiện điều
1. Câu lệnh
kiện rã nhánh trong chương 4(TN
rẽ nhánh )
trình
- Viết được câu lệnh rẽ
nhánh trong Python.

Thông hiểu
- Biết các thành phần, cơ chế 3(TN
hoạt động cụ thể câu lệnh rẽ )
nhánh.
Vận dụng 1(TL
Chủ đề F. – Viết được câu lệnh rẽ nhánh. )
Giải quyết 2. Câu lệnh Nhận biết
vấn đề với lặp – Biết được hai cấu trúc lặp:
sự trợ giúp lặp số lần biết trước và lặp số
của máy tính 4(TN
lần chưa biết trước
)
- Viết được câu lệnh for và
while trong python.

Thông hiểu
3(TN
– Biết các thành phần, cơ chế
)
hoạt động câu lệnh lặp.

3. Chương Nhận biết


trình con và – Biết được cấu trúc, ý nghĩa
thư viện các 4(TN
chương trình con.
)
chương - Biết ý nghĩa các thư viện có
trình con có sẵn.
sẵn
Thông hiểu 3(TN
– Biết các thành phần, cơ chế )
hoạt động chương trình con.
- Sử dụng chương trình con
dựng sẵn.

Vận dụng cao


– Biết kết hợp chương trình
1(TL
con và các câu lệnh đã học để
)
giải quyết vấn đề trong tình
huống mới.

Nhận biết
- Biết kiểu dữ liệu xâu 4(TN
)
- Biết các phép xử lý xâu
4. Kiểu dữ Thông hiểu
liệu xâu kí – Tìm và xóa được kí tự trong
tự - Xử lí xâu 3(TN
xâu kí tự - Tách được xâu con và thay )
thế xâu con
Vận dụng 1(TL
– Sử dụng các phép xử lí xâu. )
Tổng 0 0 2 1
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIN HỌC 10 GIỮA KÌ II

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Trong Python, đối với cấu trúc if-else thì <câu lệnh hay nhóm câu lệnh 2> được
thực hiện khi:

A. Điều kiện sai. B. Điều kiện đúng.

C. Điều kiện bằng 0. D. Điều kiện khác 0.

Câu 2. Cho đoạn chương trình sau:

x=10

y=3

d=0

if x%y==0:

d=x//y

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của d là:

A. 3 B. 1 C. 0 D. Không xác định

Câu 3. Câu lệnh if trong chương trình Python có dạng:

A. if <điều kiện>

<câu lệnh hay nhóm câu lệnh>

B. if <điều kiện>:

<câu lệnh hay nhóm câu lệnh>

C. <điều kiện>:

<câu lệnh hay nhóm câu lệnh>

D. if <điều kiện>:

Câu 4. Cho đoạn chương trình

a=5
b=7

X = (a<b or a<0) and (b<0)

Giá trị của X là

A. True B. False C. True hoặc False D. Chương trình báo lỗi.

Câu 5. Cho đoạn lệnh sau:

x=20

if x%2==0:

x=x+10

else:

x=x-10;

Sau khi thực hiện đoạn chương trình x nhận giá trị bao nhiêu?

A. 10 B. 20 C. 30 D. 40

Câu 6. Để kiểm tra số nguyên n là số chẵn hay lẻ ta sử dụng điều kiện nào?

A. n//2=0 B. n%2=0 C. n//2==0 D. n%2==0

Câu 7. Cho biểu thức logic x and y. Biểu thức nhận giá trị True khi nào?

A. Cả x và y đều nhận giá trị True.

B. x nhận giá trị True, y nhận giá trị False.

C. x nhận giá trị False, y nhận giá trị True.

D. Cả x và y đều nhận giá trị False.

Câu 8. Hoạt động nào là chưa biết trước số lần lặp trong các hoạt động sau:

A. Tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 100.

B. Mỗi ngày tập thể dục 2 lần.

C. Làm 1000 bưu thiếp.


D. Lấy ca múc nước đổ vào thùng cho đến khi đầy thùng nước.

Câu 9. Cho đoạn chương trình sau:

a=6

s=0

while (a>0):

s=s+a

a=a-1

Giá trị của s khi thực hiện đoạn chương trình trên bằng bao nhiêu?

A. 5 B. 20 C. 6 D. 21

Câu 10. Câu lệnh sau cho kết quả là gì?

for i in range(6):

print(i,end='' '')

A. 1 2 3 4 5 B. 0123456 C. 0 1 2 3 4 5 D. 12345

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dùng câu lệnh while ta cũng thể hiện được cấu trúc lặp với số lần biết trước.

B. Dùng câu lệnh for ta cũng thể hiện được cấu trúc lặp với số lần không biết trước.

C. Trong Python có 2 dạng lặp: Lặp với số lần biết trước và lặp với số lần không biết
trước.

D. Câu lệnh thể hiện lặp với số lần không biết trước phải sử dụng một biểu thức logic làm
điều kiện lặp.

Câu 12. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?

t=0

for i in range(1,m):

if (i %3 ==0) and (i %5 ==0):


t= t + i

A. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến m -1

B. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến m - 1

C. Tính tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến m - 1

D. Tính tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến m - 1

Câu 13. Kết quả của đoạn chương trình sau:

for x in range(3, 10, 2):

print(x)

A. In ra màn hình các số lẻ từ 3 đến 10 B. In ra màn hình các số chẵn từ 3 đến 10

C. In ra màn hình các số từ 3 đến 10 D. In ra màn hình các số từ 0 đến 10

Câu 14. Hàm range(101, 1, -1) sẽ tạo ra:

A. một dãy số từ 101 về 1 B. một dãy số từ 100 về -1

C. một dãy số từ 100 về 2 D. một dãy số từ 101 về 2

Câu 15. Cho các câu sau, số câu đúng là:

1) Sử dụng chương trình con sẽ làm chương trình dễ hiểu, dễ tìm lỗi hơn.

2) Hàm chỉ được gọi một lần duy nhất ở chương trình chính.

3) Hàm luôn trả một giá trị qua tên của hàm.

4) Python chỉ cho phép chương trình gọi một hàm xây dựng sẵn trong các thư viện của
Python.

5) Khai báo hàm trong Python luôn có danh sách tham số.

A. 1. B. 2 C. 3. D. 4.

Câu 16. Hàm gcd(x,y) trả về:

A. Bội chung nhỏ nhất của x và y. B. Căn bậc hai của x và y.

C. Ước chung lớn nhất của x và y. D. Trị tuyệt đối của x và y.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chương trình con?

A. Giúp việc lập trình trở lên dễ dàng hơn.

B. Tránh được việc phải viết đi viết lại cùng một dãy lệnh.

C. Chương trình dễ hiểu, dễ đọc.

D. Khó phát hiện lỗi.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tên hàm do người lập trình đặt không cần theo quy tắc.

B. Chương trình con là một đoạn câu lệnh thực hiện một việc nào đó được đặt tên.

C. Muốn xây dựng hàm trả về giá trị xử lí, cần kết thúc hàm bằng câu lệnh return cùng với
biểu thức hay biến chứa giá trị trả về.

D. Các lệnh mô tả hàm phải viết lùi vào theo quy định của Python.

Câu 19. Cho biết kết quả hiển thị ra màn hình sau khi thực hiện đoạn chương trình sau?

A. 100 B. 101 C. 102 D. 99

Câu 20. Kết quả của chương trình sau là:

def PhepNhan(Number):

return Number * 10;

print(PhepNhan(5))

A. 5. B. 10. C. Chương trình bị lỗi. D. 50.

Câu 21. Từ khóa dùng để khai báo hàm trong Python là?

A. def B. procedure C. return D. function


Câu 22. Hàm y.cout(x) cho biết:

A. Vị trí xuất hiện đầu tiên của x trong y.

B. Vị trí xuất hiện cuối cùng của x trong y.

C. Cho biết số kí tự của xâu x+y

D. Đếm số lần xuất hiện không giao nhau của x trong y.

Câu 23. Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 24. Hàm y.raplace(x1,x2) có nghĩa là:

A. Tạo xâu mới từ xâu y bằng cách thay thế xâu con x2 của y bằng xâu x1.

B. Tạo xâu mới bằng cách ghép xâu x1 và xâu x2.

C. Thay thế xâu x1 bằng xâu x1+x2.

D. Tạo xâu mới từ xâu y bằng cách thay thế xâu con x1 của y bằng xâu x2.

Câu 25. Cho xâu s1=’ha noi’, xâu s2=’ha noi cua toi’. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Xâu s2 lớn hơn xâu s1. B. Xâu s1 bằng xâu s2.

C. Xâu s2 nhỏ hơn xâu s1. D. Xâu s2 lớn hơn hoặc bằng xâu s1.

Câu 26. Cho đoạn chương trình sau:

s=’abcde’

print(s[1:4])

Trên màn hình máy tính sẽ xuất hiện xâu:

A. abc B. bcde C. bcd D. cde

Câu 27. Để thay thế từ hoặc cụm từ bằng từ hoặc cụm từ khác, ta sử dụng hàm nào?

A. find() B. len() C. replace() D. remove()

Câu 28. Cho biết chương trình sau thực hiện công việc gì?
A. Thay thế xâu “anh” bằng xâu “em” B. Thay thế xâu “em” bằng xâu “anh”

C. Tìm vị trí xâu “anh” D. Tìm vị trí xâu “em”

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) In ra tổng các số chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 5

Với n nhập từ bàn phím, viết chương trình đưa ra màn hình tổng các số tự nhiên nhỏ
hơn n và chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 5.

Câu 2. (1 điểm) Xét bài toán: Cho xâu s nhập vào từ bàn phím. Người ta thay kí
tự ở vị trí chẵn trong xâu bằng kí tự “*”.

Chú ý: Vị trí các kí tự trong xâu được đánh số bắt đầu từ 0.

Hãy tìm lỗi trong chương trình sau và đề xuất một cách sửa.

Câu 3. (1 điểm) Chương trình ở hình sau xây dựng một hàm tính diện tích một tam giác
bằng công thức Heron theo ba cạnh của tam giác. Em hãy hoàn thiện chương trình bằng lời
gọi hàm thích hợp để đưa ra màn hình kết quả tính diện tích của tam giác có ba cạnh là 3,
4, 5.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 2

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.

1. A 2. C 3. B 4. B 5. C 6. D 7. A 8. D 9. D 10. C

11. B 12. B 13. A 14. C 15. A 16. C 17. D 18. A 19. A 20. D

21. A 22. D 23. A 24. D 25. A 26. C 27. C 28. A

II. Tự luận (3 điểm)

Câu 2 Câu lệnh sai là: s [i ]= '*'. Do Python không cho phép 0,5
trực tiếp thay đổi giá trị kí tự trong xâu. Một trong các
(1 điểm) cách sửa là:
0,5
Thay s[i]= '*' bằng câu lệnh s = s. replace (s[i], '*')

You might also like