Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 105

第一课

欢迎你来台湾

I. Nghe điền thanh điệu  01-1

1. 客气 2. 欢迎 3. 乌龙茶 4. 好喝

( keqi ) (huanying) (Wulong cha) (haohe)


5. 喜欢 6. 台湾 7. 美国 8. 日本

(xihuan) (Taiwan) (Meiguo) (Riben)


9. 咖啡 10. 先生

(kafei) (xiansheng)

II. Nghe và trả lời: Tôi biết người này


A. Nghe đoạn miêu tả về cô Trần, chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi.  01-2

( )1. a. 咖啡 b. 茶

( )2. a. 是 b. 不是

( )3. a. 是 b. 不是

B. Tôi muốn biết nhiều hơn về anh Lý và chị Vương. Hãy điền lựa chọn thích
hợp vào chỗ trống.  01-3

a. 李先生 b. 王小姐 c. 美国人 d. 日本人

1. ( )喜欢喝咖啡。 2. ( )喜欢喝茶。

3. 李先生是( )。 4. 王小姐是( )。
1
C. Nghe đoạn hội thoại, điền ✓ nếu thông tin bên dưới là đúng,  nếu thông tin
sai.  01-4

( ) 1. 李小姐是台湾人。

( ) 2. 李小姐叫美美。

( ) 3. 陈先生叫开文。

( ) 4. 李小姐接陈先生。

III. Chọn phương án phù hợp ở cột bên trái với cột bên phải

( ) 1. 你是不是台湾人? (A)不客气。

( ) 2. 欢迎你来。 (B)他姓李。

( ) 3. 谢谢。 (C)谢谢。

( ) 4. 他姓什么? (D)不要,谢谢。

( ) 5. 你好! (E)茶。

( ) 6. 你要不要喝茶? (F)不喜欢喝。

( ) 7. 这是什么? (G)我不是,你呢?

( ) 8. 我们喜欢喝咖啡,你们呢? (H)你好!

A. Hoàn thành đoạn hội thoại dựa vào thông tin cho sẵn.

a. 谢谢 b. 你是哪国人? c. 你好! d. 不客气

2
请喝茶。

我是台
谢谢你! 湾人。

IV. Đọc
A. Giới thiệu bản thân và bạn bè.

Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi trong bảng dưới đây.

我姓王,叫美月。我是美国人。我很喜欢喝咖啡。美国咖啡很好喝。
他姓李,叫开文。他是台湾人,他很喜欢喝茶。台湾茶很好喝。我们喜欢台
湾。

叫什么 哪国人 喜欢喝什么 什么好喝

王小姐

李先生

3
B. Chọn từ thích hợp để hoàn thành đoạn hội thoại.
a. 主 b. 主编 c. 邓 d. 守信 e.邓守信

国立台湾师范大学
国语教学中心

邓守信 主编

1. 他姓什么? 他姓____________________。

2. 他叫什么? 他叫____________________。

V. Tạo câu hỏi dạng A 不 A , sau đó trả lời câu hỏi đó ở dạng phủ định

A不A Trả lời

VD 我要喝茶。 你喝不喝茶? 我不喝茶。

1. 他是美国人。

2. 台湾人喜欢喝茶。

3. 这是乌龙茶。

4. 他要喝咖啡。

VI. Sắp xếp những cụm từ, từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

4
1. 日本人 不是 你 是 请问

____________________________________________________ 。

2. 好喝 乌龙茶 很

____________________________________________________ 。

3. 我 喝 喜欢 咖啡 很

____________________________________________________ 。

4. 是 美国人 吗 陈先生 不

___________________________________________________ 。

5. 你 台湾 来 欢迎

____________________________________________________ 。

VII. Nghe và viết Hán tự  01-5

1. Qǐngwèn tā shì Chén xiānshēng ma?

____________________________________________________ 。
2. Xièxie nǐ lái jiē wǒmen.

____________________________________________________ 。
3. Zhè shì Wáng xiānshēng.

____________________________________________________ 。
4. Wǒ xǐhuān hē chá, nǐ ne ?

____________________________________________________ 。
5. Huānyíng nǐmen lái Táiwān.

____________________________________________________ 。
5
VIII. Hoàn thành đoạn giới thiệu bản thân dưới đây.

你们好。我姓__________,叫___________。我是______________人。

我喜欢喝_____________,不喜欢喝_____________。我很喜欢你们。

6
第二课
我的家人

I. Nghe điền thanh điệu  02-1

1. 看书 2. 漂亮 3. 伯母 4.家人

(kanshu) (piaoliang) (bomu) (jiaren)

5. 您好 6. 照片 7. 房子 8. 老师

(nin hao) (zhaopian) (fangzi) (laoshi)

9. 两个 10. 姐姐

(liang ge) (jiejie)

II. Nghe và trả lời những thông tin về gia đình.


A. Người thân của anh ấy thích gì?  02-2

a. 王开文 b. 他爸爸 c. 他妈妈 d. 他哥哥 e. 他姐姐

乌龙茶。

B. Nghe và chọn đáp án chính xác.  02-3

1. ( ) a. 台湾人 b. 美国人 c. 日本人

2. ( ) a. 一张 b. 两张 c. 三张

7
3. ( ) a. 书 b. 照片 c. 房子

4. ( ) a. 是 b. 不是

C. Nghe đoạn hội thoại, sử dụng kí hiệu  cho câu đúng và kí hiệu  cho câu
sai.  02-4

1. ( ) 他们都姓李。

2. ( ) 这不是陈小姐的房子。

3.1( ) 他们都喜欢看书。

3.2( ) 他们都不喜欢照相。

4.1( ) 李小姐的家有三个人。

4.2( ) 他们都没有兄弟姐妹。

III. Chọn phương án phù hợp ở cột bên trái với cột bên phải

( ) 1. 这是谁? (A)没有。

( ) 2. 陈先生的家有几个人? (B)不是。

( ) 3. 请问你要不要喝茶? (C)六个。

( ) 4. 你爸爸妈妈都是日本人吗? (D)不客气。

( ) 5. 王小姐的爸爸是老师吗? (E)我哥哥。

( ) 6. 你有没有你家人的照片? (F)好,谢谢你。

( ) 7. 李小姐的兄弟姐妹都喜欢看书吗? (G)是的,他们都喜欢。

8
( ) 8. 谢谢你们来接我。 (H)不是,我妈妈是台湾人。

IV. Đọc đoạn văn sau, điền  nếu thông tin bên dưới là đúng,  nếu thông
tin sai.

你们好,我叫王开文,我、我爸爸都是美国人,我妈妈是台湾人,我
没有兄弟姐妹。我爸爸妈妈都喜欢喝茶、看书。我家有很多茶,有很多书。
我喜欢照相,我家有很多很漂亮的照片。

1. ( ) 王先生的家有三个人。

2. ( ) 王先生有妹妹。

3. ( ) 王先生的爸爸妈妈都喜欢照相。

4. ( ) 王先生的家有很多照片、书。

V. Điền vào chỗ trống


A. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

a. 个 b. 的 c. 张

1. 王先生___________老师很漂亮。

2. 我有很多好喝___________茶。

3. 李伯母的家有六___________人。

4. 陈小姐有五___________照片。

5. 他有三___________弟弟。

B. Hoàn thành đoạn hội thoại với từ được cho sẵn bên dưới.

a. 哪 b. 谁 c. 几 d. 两 e. 坐
f. 都 g. 近 h. 照片 i. 照相 j. 好看
9
A: 这是你的___________吗?

B: 是的!

A: 他们都很___________,他们是___________?

B: 是我家人。我家人很喜欢___________。

A: 你妈妈是___________国人?

B: 我妈妈是美国人,爸爸是日本人。

你家呢?你家有___________个人?

A: 我家有___________个人,爸爸、我。

VI. Sắp xếp những từ và cụng từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1. 很漂亮 你 房子 的

____________________________________________________ 。

2. 都 他家人 照相 不要

____________________________________________________ 。

3. 我们 姓王 老师 都 的

____________________________________________________ 。

4. 陈小姐 个 哥哥 两 有

____________________________________________________ 。

VII. Nghe và viết Hán tự.  02-5

10
1. Tā yǒu liǎng ge gēge.
____________________________________________________ 。
2. Zhè ge fángzi hěn piàoliàng.
____________________________________________________ 。
3. Zhè shì bù shì nǐ de shū?
____________________________________________________ 。
4. Wǒ jiā méi yǒu chá.
____________________________________________________ 。
5. Nǐ jiārén dōu bù xǐhuān kànshū.
____________________________________________________ 。

VIII. Hoàn thành đoạn hội thoại.

1. A: 谢谢你。

B: ____________________________________________________ 。

2. A: 你要不要喝茶?

B: ____________________________________________________ 。

3. A: 欢迎欢迎,请进。

B: ____________________________________________________ 。

4. A: ____________________________________________________ 。

B: 我叫陈月美。

11
5. A: ____________________________________________________ 。

B: 我家有七个人。

6. A: ____________________________________________________ 。

B: 不是,是我妹妹。

IX. Sử dụng các từ trong khung để giới thiệu về gia đình của chị Vương.

王小姐的家人

都、喜欢、漂亮、看书、喝茶、照相

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

12
第三课
周末做什么?

I. Nghe điền thanh điệu.  03-1

1. 周末 2. 网球 3. 游泳 4. 喜欢

(zhoumo) (wangqiu) (youyong) (xihuan)


5. 好玩 6. 电影 7. 篮球 8. 晚饭

(haowan) (dianying) (lanqiu) (wanfan)


9. 一起 10. 觉得

(yiqi) (juede)

II. Nghe và trả lời: Họ đang làm gì?


A. Nghe và đánh dấu ✓ vào những việc họ thích làm.  03-2

13
B. Điền 1, 2, 3, 4 dưới mỗi bức tranh theo thứ tự nghe được.  03-3

C. Nghe và chọn đáp án đúng.  03-4

( ) 1. a. 明天去踢足球

b. 我常打网球

c. 我不喜欢游泳

( ) 2. a. 我想看电影

b. 学中文很好玩

c. 好啊!

( ) 3. a. 我也要去

b. 欢迎你来

c. 我也喜欢

14
( ) 4. a. 我不要喝乌龙茶

b. 我想喝乌龙茶

c. 乌龙茶,我觉得很好喝

( ) 5. a. 我们喝咖啡吧!

b. 我们去喝咖啡呢!

c. 我们喝咖啡吗?

III. Chọn phương án phù hợp của cột bên trái với cột bên phải

( ) 1. 他周末常做什么? (A)我喜欢游泳。

( ) 2. 你是日本人,他呢? (B)我们吃台湾菜吧!

( ) 3. 台湾人喜欢喝乌龙茶吗? (C)他常去打网球。

( ) 4. 今天晚上你想看书还是看电影? (D)好啊,我想学中文。

( ) 5. 你喜欢做什么? (E)他也是日本人。

( ) 6. 我想吃越南菜。 (F)打棒球,我觉得很好玩。

( ) 7. 我们看台湾电影吧! (G)看书。

( ) 8. 你觉得打棒球好玩吗? (H)乌龙茶,台湾人都喜欢喝。

III. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi trong bảng phía dưới.

我家有五个人,爸爸、妈妈、哥哥、妹妹和我。爸爸喜欢运动和照
相,他周末常去运动。妈妈很喜欢听音乐。我家有很多书,都是哥哥的书,
15
他很喜欢看书。妹妹喜欢看电影,也喜欢打网球。我呢?我喜欢游泳和打篮
球,我和哥哥周末常常一起去打篮球。

我的家 喜欢做的事

1. 爸爸

2. 妈妈

3. 哥哥

4. 我

5. 妹妹

IV. Điền vào chỗ trống.


A. Điền 都,吧,也,也都,去 vào chỗ trống một cách phù hợp.

1. A:你是日本人,他呢?
B:他________是日本人。

2. A:你们都喜欢打篮球吗?
B:我们________很喜欢打篮球。

3. A:明天我们去打棒球,好不好?
B:我们去打网球________。

4. A:我喜欢吃台湾菜和越南菜。
B:台湾菜、越南菜,我________喜欢吃。

16
5. A:周末你常做什么?
B:我常________看电影。

V. Sắp xếp các từ, cụm từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1. 姐姐 他 很 漂亮 也

____________________________________________________ 。

2. 也 喝 咖啡 常 我

____________________________________________________ 。

3. 我们 都 也 打篮球 常 很

____________________________________________________ 。

4. 他们 台湾菜 吃 去 要 周末

____________________________________________________ 。

5. 我 晚上 不 明天 去 想 游泳

____________________________________________________ 。

VI. Nghe và viết Hán tự.  03-5

1. Wǒ cháng tīng yīnyuè yě cháng yùndòng.

____________________________________________________ 。

2. Tā bù xǐhuān kàn diànyǐng.

17
____________________________________________________ 。

3. Tāmen dōu xiǎng xué Zhōngwén.

____________________________________________________ 。

4. Tā cháng dǎ bàngqiú hé yóuyǒng.

____________________________________________________ 。

5. Wǎnshàng yīqǐ chīfàn, hǎo ma?

____________________________________________________ 。

VII. Hoàn thành đoạn hội thoại.

1. A: _______________________________________________?
B:周末我想去游泳。

2. A:你觉得踢足球好玩吗??
B:_______________________________________________。

3. A:你想今天还是明天去看电影?
B: _______________________________________________。

4. A: _______________________________________________?
B: 越南菜、日本菜,我都想吃。

18
5. A: 我们明天去打篮球,怎么样?

B:_______________________________________________。
VIII. Luyện viết
A. Hoàn thành đoạn văn dựa vào những bức tranh dưới đây.

妈妈

这是我的家人。周末我爸爸常______________,妈妈喜欢
______________,姐姐喜欢______________,妹妹_____________喜欢
______________,我常去______________,哥哥觉得______________很好
玩。我家人______________喜欢______________。

B. Viết đoạn văn (50 chữ)


写一篇短文,介绍你自己,也要说有空的时候你常做什么?周末
你常做什么?( Viết một đoạn văn ngắn, giới thiệu bản thân, lúc rảnh bạn thường
làm gì ? Cuối tuần bạn thường làm gì ?)
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________

19
第四课
请问一共多少钱?

I. Nghe điền thanh điệu  04-1

1. 一杯 2. 一共 3. 多少 4. 上网

(yi bei) (yigong) (duoshao) (shangwang)

5. 外带 6. 照相 7. 两块 8. 内用

(waidai) (zhaoxiang) (liang kuai) (neiyong)

9. 微波 10. 二十块

(weibo) (ershi kuai)

II. Nghe
A. Nghe và chọn đáp án đúng.  04-2

( ) 1. a. 小的 b. 大的
( ) 2. a. 内用 b. 外带
( ) 3. a. 贵的 b. 便宜的
( ) 4. a. 热的 b. 不热的
( ) 5. a. 能照相 b. 能上网

B. Bạn muốn mua số lượng bao nhiêu ? Điền số nghe được vào chỗ trống.  04-3

我要买 包子(个) 乌龙茶(杯) 咖啡(杯) 一共多少钱

回答

20
A. Nghe đoạn hội thoại, sử dụng kí hiệu  cho câu đúng và kí hiệu  cho câu
sai.  04-4

( ) 1. 安同不喜欢喝热咖啡。
( ) 2. 两杯咖啡一共 58 块钱。
( ) 3. 这两杯咖啡都是大的。
( ) 4. 咖啡小的一杯 30 块钱。

III. Nối đáp án phù hợp ở cột bên trái với cột bên phải.

( ) 1. 你喝几杯咖啡? (A)一万多。

( ) 2. 这支手机能不能上网? (B)一杯多。

( ) 3. 这个包子不热。 (C)好的。

( ) 4. 请帮我微波。 (D)新的。

( ) 5. 你喜欢新手机还是旧手机? (E)不能。

( ) 6. 你要内用还是外带? (F)不好看,也太贵了。

( ) 7. 一支手机多少钱? (G)外带。

( ) 8. 那支新手机怎么样? (H)我帮你微波。

IV. Điền vào chỗ trống.


A. Điền từ vào chỗ trống

a. 块 b. 杯 c. 喝 d. 吃 e. 个 f. 支

21
我和妈妈都很喜欢_________台湾的包子。我喜欢_________热咖啡,
可是妈妈喜欢_________乌龙茶。明天早上我想买十_________包子,也要买
一_________热咖啡和一_________大的乌龙茶。都要外带。

B. Bạn thấy hai chiếc điện thoại này như thế nào?

3690 元 25400 元

1. 这种手机不能_________,也不能 1. 这种手机能_________,也能
_________ 。 _________。

A: 你觉得这支手机好不好? A:你觉得这支手机贵不贵?
B:我觉得这支手机_________。 B:我觉得这支手机_________。

V. Sắp xếp những từ, cụm từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. 手机 我 太旧了 支 这
____________________________________________________ 。
2. 能照相 能上网 手机 这种 也
____________________________________________________ 。
3. 微波 帮 请 我
____________________________________________________ 。
4. 我 新 买 一支 想 手机
22
____________________________________________________ 。
5. 那 上网 支 不 能 手机
____________________________________________________ 。

VI. Nghe và viết Hán tự  04-5

1. Kāfēi yě qǐng bāng wǒ wéibō.

____________________________________________________ 。
2. Qǐngwèn zhè liǎng ge bāozi yào wàidài háishì nèi yòng?
____________________________________________________ ?
3. Yì bēi kāfēi, sān ge bāozi, yígòng duōshǎo qián?

____________________________________________________ ?
4. Wǒ gēge xiǎng mǎi yì zhī xīn shǒujī.

____________________________________________________ 。
5. Nà zhī shǒujī tài jiù le.

____________________________________________________ 。

VII. Hoàn thành đoạn hội thoại.


A. Hoàn thành câu hỏi dựa trên câu trả lời đã được cung cấp.

1. A: 请问____________________________________________?
B: 我要两杯热咖啡。

2. A: 请问你要_____________还是_____________?
B: 我要外带。

23
3. A: 请问____________________________________________?
B: 一共三千九百六十块钱。
4. A: 请问____________________________________________?
B: 我的手机能照相也能上网。

5. A: 请问____________________________________________?
B: 一个包子卖二十块。

B. Đây là một đoạn hội thoại giữa Tiểu Vương và người bán hàng. Hoàn thành
đoạn hội thoại dựa trên thông tin được cung cấp.

小王 :我想买一个篮球,请问,一个多少钱?
老板 :______________________________ 。
小王 :太贵了。
老板 :好,__________________________。
(550)

VIII. Viết một đoạn văn nói về những thứ bạn đã mua với 80 tệ dựa trên những
bức tranh bên dưới.

一个十五块钱

我有八十块钱可以买…
__________________________________________________________________
24
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________

25
第五课
牛肉面真好吃

I. Nghe điền thanh điệu  05-1

1. 小吃 2. 好喝 3. 有名 4. 大碗

(xiaochi) (haohe) (youming) (dawan)

5. 餐厅 6. 自己 7. 做饭 8. 甜点

(canting) (ziji) (zuofan) (tiandian)

9. 教 10. 不错

(jiao) (bucuo)

II. Nghe
B. Nghe và chọn đáp án đúng.  05-2

( ) 1. a. 小的 b. 大的
( ) 2. a. 太辣了 b. 有一点辣
( ) 3. a. 好吃 b. 不好吃
( ) 4. a. 很有名 b. 没有名
( ) 5. a. 不错 b. 不好

C. Tôi muốn gọi một tô mì bò. Nghe câu chuyện và viết câu trả lời 1,2,3,4,5,6
vào khung đáp án.  05-3

1. 小碗 2. 大碗 3. 一百二十块钱 4. 二十块钱 5. 不要钱


6. 一百五十块钱

26
我吃大碗还是小 我的牛肉面多少 茶和牛肉面一
问题 两杯茶多少钱?
碗牛肉面? 钱? 共多少钱?

答案

D. Nghe một đoạn văn ngắn, điền  vào đáp án đúng,  cho câu sai.  05-4

( ) 1. 安同和月美常来我家吃晚饭。
( ) 2. 安同和月美都喜欢来我家吃小吃。
( ) 3. 安同和月美都不会做饭。
( ) 4. 安同和月美喜欢听音乐,也喜欢喝茶,可是他们不喜欢运动。

III. Nối câu đáp án ở cột bên trái với cột bên phải.
( ) 1. 你会做饭吗? (A)臭豆腐很好吃,可是有一点辣。

( ) 2. 很多人都说那家餐厅的菜 (B)不错。
不错。

( ) 3. 他们说你的足球踢得不 (C)是啊!我也觉得很好吃。
错,可以教我吗?
( ) 4. 他会做什么运动? (D)谢谢。

( ) 5. 欢迎你到我家来。 (E)这么好喝,我也想喝。

( ) 6. 你觉得臭豆腐怎么样? (F)对不起,我踢得不好,不能教你。

( ) 7. 他照相照得怎么样? (G)网球,篮球都会打。

( ) 8. 这种咖啡很好喝。 (H)会,可是做得不好。

27
IV. Nhìn những bữc tranh bên trái và trả lời câu hỏi “他到哪里来 / 去?”
bằng cách điền 来 / 去

李先生到美国___________。

王小姐到台北 101___________。

陈老师到我家___________。

我到那家餐厅___________。

V. Nhìn vào những bức tranh sau và trả lời câu hỏi bên dưới.
你会…吗? 我会 / 不会… 你 V 得怎么样?

28
VI. Sắp xếp từ, cụm từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1. 他 我家 来 想 到

____________________________________________________ 。

2. 贵 小吃 那家店 的 有一点

____________________________________________________ 。

3. 做 自己 我 牛肉面 喜欢

____________________________________________________ 。

4. 小吃 很多 台湾 听说 有 有名的

___________________________________________________ 。

5. 好喝 牛肉 也 汤 好吃

____________________________________________________ 。

VII. Nghe và viết Hán tự  05-5

29
1. Wǒmen dōu zhīdào nà jiā yǒumíng de niúròu miàn diàn.

____________________________________________________ 。

2. Nǐmen míngtiān yídìng yào diǎn dàwǎn de.

____________________________________________________ 。

3. Hěn duō rén dōu shuō Táiwān yǒu bù shǎo yǒumíng de xiǎochī.

____________________________________________________ 。

4. Zuótiān wǎnshàng nà jiā cāntīng de cài yǒu yìdiǎn là.

____________________________________________________ 。

5. Wǒ hěn xǐhuān zìjǐ zuòfàn.

____________________________________________________ 。

VIII. Hoàn thành đoạn hội thoại.

1. A:_______________________________________________。
B:我觉得牛肉面真好吃。

2. A:请问你要点_____________还是_____________?
B:我要小碗的。

3. A:你妈妈做饭做得怎么样?
B: _______________________________________________。

30
4. A:你的甜点做得怎么样?
B:_______________________________________________。

5. A:请问___________________________________________。
B:会,可是我的牛肉面做得不好。

IX. Bạn có thể mua gì với 200 tệ ?


200 块钱能吃什么?

牛肉面大 100 块、中 90 块、小 75 块块

白饭大 20 块、中 15 块、小 10 块

臭豆腐 35 块

包子 20 块 / 个 小笼包 12 块 / 个

茶 25 块
咖啡 35 块

31
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________

32
第六课
他们学校在山上

I. Nghe điền thanh điệu.  06-1

1. 学校 2. 真远 3. 附近 4. 东西

(xuexiao) (zhen yuan) (fujin) (dongxi)


5. 宿舍 6. 山上 7. 地方 8. 大楼

(sushe) (shanshang) (difang) (dalou)


9. 朋友 10. 里面

(pengyou) (limian)

II. Nghe và chọn đáp án đúng.  06-2

1. 在: a / b 2. 远: a / b

3. 做: a / b 4. 钱: a / b

5. 美: a / b 6. 多: a / b

7. 哪里: a / b 8. 旁边: a / b

9. 几个: a / b 10. 商店: a / b

III. Nghe và trả lời : Họ ở đâu?


A. Nghe sau đó điền ✓ vào bức tranh đúng.  06-3

33
B. Nghe và điền số thứ tự từ 1-5 theo thứ tự nghe được.  06-4

C. Nghe đoạn hội thoại, điền  nếu thông tin bên dưới là đúng,  nếu thông tin
sai.  06-5

( ) 1. 图书馆在那个小姐的前面。

( ) 2. 这个小姐的学生在商店外面。

( ) 3. 这个小姐要到山上的餐厅来吃牛肉面。

34
IV. Nối đáp án phù hợp ở cột bên trái với cột bên phải.
( ) 1. 你现在要去吃饭吗? (A)真的吗?我们周末一起去看看吧。

( ) 2. 你这个周末想做什么? (B)我家附近。

( ) 3. 他们学校远不远? (C)有一点远。

( ) 4. 你常在宿舍看书吗? (D)是的,他叫马安同。

( ) 5. 你想去哪里运动? (E)有啊,可是有一点贵。

( ) 6. 前面的那个先生是不是 (F)上上网、看看书,你呢?
你朋友?

( ) 7. 你家附近有没有不错的 (G)是啊,要不要一起去吃?
餐厅?

( ) 8. 听说那家商店的东西 (H)不是,我去图书馆看书。
很便宜。

V. Điền vào chỗ trống


A. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

a. 有 b. 是 c. 在 d. 来 e. 去

1. 他不_________宿舍里。
2. 我的旁边_________很多人。
3. 前面的那个人_________我朋友。
4. 学校后面_________很多商店。
5. 我们很喜欢_________这家餐厅吃牛肉面。

35
B. Dưới đây là đoạn văn Tiểu Minh đang giới thiệu về trường của anh ấy. Đọc đoạn
văn, dựa vào thông tin đã mô tả và điền tên các địa điểm để hoàn thành bản đồ khuôn
viên trường.
我们学校在花莲,很大、很漂亮,也很有名。学校里有四栋大楼,这栋大
楼是教室,教室后面是图书馆,图书馆旁边是学生宿舍,宿舍的旁边有两家小商
店。学校里面也有游泳池,游泳池的旁边是咖啡店,咖啡店的前面有餐厅。学校
里的咖啡店、餐厅都不太贵,我们常常在那里吃饭、看书。

1. ___________ 小明的学校

2. ___________

3. ___________

4. ___________

5. ___________

6. ___________

7. ___________

8. ___________

C. Sử dụng phương vị từ trong khung, miêu tả những bức tranh dưới đây.
这是陈小姐的家,请说说她家附近有什么?

前面 后面 里面 旁边 附近

36
她家在_________有海。 她家_________有一家咖啡店。

她家_________有游泳池。
她家_________有学校。

VII. Sắp xếp những từ, cụm từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1. 两个学生 教室 有 外面
____________________________________________________ 。
2. 在 楼下 你哥哥 什么 做
____________________________________________________ 。

3. 陈老师 那家餐厅 吃饭 在 前面的


____________________________________________________ 。

4. 也 附近 有山 有海 老师家

37
____________________________________________________ 。

5. 他朋友 来 买东西 学校旁边的商店 今天早上


____________________________________________________ 。

VIII. Nghe và viết Hán tự.  06-6

1. Nǐmen xuéxiào zài nǎlǐ ?

____________________________________________________ 。
2. Shānshàng de fēngjǐng hěn měi.

____________________________________________________ 。
3. Tā péngyǒu zài jiàoshì lǐ shàngkè.

____________________________________________________ 。
4. Wǒ xiǎng qù shāngdiàn kànkàn.

____________________________________________________ 。
5. Nàge dìfāng hěn yuǎn, bú tài fāngbiàn.

____________________________________________________ 。

IX. Hoàn thành đoạn hội thoại.

1. A: 前面的那家餐厅怎么样?
B: _______________________________________________。

2. A: 你常去那里游泳吗?
B: _______________________________________________。

3. A: _______________________________________________?
38
B: 咖啡店在图书馆的一楼。

4. A: _______________________________________________。
B: 有一点远。

5. A: _______________________________________________。
B: 我去他们学校找朋友。

X. Viết ( khoảng 50 từ )
你要在 Facebook 上跟大家说说你在台湾的家。
Gợi ý 你可以写:你家在哪里?你喜欢吗?附近怎么样?你常在家里做
什么?你常在你家附近做什么?
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________

39
第七课
早上九点去 KTV

I. Nghe điền thanh điệu.  07-1

1. 见面 2. 银行 3. 后天 4. 唱歌

( jianmian ) (yinhang) ( houtian) (changge )

5. 最近 6. 下次 7. 时候 8. 中午

( zuijin) (xia ci) ( shihou) ( zhongwu)

9. 开始 10. 书法

(kaishi) (shufa)

II. Nghe và chọn đáp án đúng.  07-2

1. 买: a / b 2. 半: a / b

3. 写: a / b 4. 忙: a / b

5. 见面: a / b 6. 七点: a / b

7. 下课: a / b 8. 有事: a / b

9. 最近: a / b 10. 一起: a / b

III. Nghe và trả lời: Cái gì và khi nào ?  07-3

40
A. Nghe và điền thứ tự từ 1-5 vào ô trống.

B. Họ đang làm gì? Nghe và điền A-E vào ô trống.  07-4

爸爸 妈妈 哥哥
姐姐 妹妹

C. Nghe đoạn hội thoại, điền  nếu thông tin bên dưới là đúng,  nếu thông tin
sai.  07-5

( ) 1. 他们要一起去 KTV。
( ) 2. 这个小姐今天中午在游泳池。
( ) 3. 这个小姐不喜欢学中文。
( ) 4. 他们明天早上七点要去打网球。
( ) 5. 他们明天下午三点在一家咖啡店见面。

IV. Nối đáp án phù hợp ở cột bên trái với cột bên phải.

41
( ) 1. 你哥哥为什么现在吃晚饭? (A)四点五十

( ) 2. 你什么时候有空来我家喝茶? (B)没问题。

( ) 3. 请问比赛几点结束? (C)是的,有事吗?

( ) 4. 你每天都要上网吗? (D)我的老师说我写得不错。

( ) 5. 你的书法写得怎么样? (E)是啊,一定要。

( ) 6. 你后天从早上到晚上都没空吗? (F)我晚上有事,下次吧。

( ) 7. 你现在有事吗? (G)他今天晚上太忙了。
可不可以帮我去买东西?

( ) 8. 你晚上要不要一起去听音乐? (H)明天下午,怎么样?

V. Đọc hiểu
Trả lời câu hỏi dựa vào tờ note (字条) dưới đây.

安同:
明天晚上六点半我们学校有一个日本电影,很有
名,听说也很有意思,你有空吗?要不要一起去看?我们
明天下午六点十分在我们学校图书馆旁边的咖啡店见面。
怡君
12/16 4:35 pm

( ) 1. 谁写这张字条? a. 怡君 b. 安同 c. 不知道

42
( ) 2. 谁想看这个电影? a. 怡君 b. 安同 c. 不知道
( ) 3. 电影几点开始? a. 6:00 b. 6:10 c. 6:30
( ) 4. 这个电影在哪里? a. 安同的学校 b. 怡君的学校
c. 图书馆

( ) 5. 他们要在哪里见面? a. 图书馆 b. 咖啡店 c. 学校旁边

VI. Điền vào chỗ trống.


A. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

a. 从 b. 每 c. 都 d. 得 e. 在

1. 你踢足球踢____________________怎么样?
2. ____________________个学生都喜欢上课吗?
3. 你为什么现在____________________买包子?
4. 我朋友不是每天____________________去游泳。
5. 这个比赛____________________下午三点半到五点。

B. Tiểu Lý đến trường của Tiểu Vương chơi. Hãy hoàn thành đoạn hội thoại
dưới đây dựa vào các từ trong khung.

a 刚 b 听 c 忙 d 开始 e 结束

f 最近 g 时候 h 再见 i 有意思 j 等一下

小李 :小王,你要去哪里?

小王 :我________去看网球比赛,________要去吃饭。

小李 :学校今天有网球比赛啊?

小王 :是的,从四点到六点。对了,我现在在学网球,觉得很________。
43
小李 :你每天都去打吗?打得怎么样?

小王 :是的,我刚________学,打得不好,我朋友打得很好,他教我打。

小李 :他也可以教教我吗?

小王 :我问问他,你什么________有空?

小李 :我________不太________,每天都有空。

小王 :太好了!我们可以一起打网球。

VII. Sắp xếp những từ, cụm dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1. 刚 上书法课 昨天 开始 我和我朋友。
____________________________________________________ 。
2. 什么时候 老师和他的学生 你家 做甜点 去
____________________________________________________ 。
3. 爸爸 每天晚上 都 吃晚饭 在家 不是。
____________________________________________________ 。
4. 陈先生 都 后天 到晚上 没空 从早上。
____________________________________________________ 。
5. 为什么 都 看 前面那个先生 每个人 在
____________________________________________________ 。
VIII. Nghe và viết Hán tự.  07-6

1. Wǒ yǒu kòng kěyǐ qù tīngtīng ma?

____________________________________________________ 。
2. Tā xiànzài zài jiàoshì lǐ xiě shūfǎ.

____________________________________________________ 。
44
3. Wǒmen shénme shíhòu jiànmiàn?

____________________________________________________ 。
4. Tā hòutiān cóng zǎoshang dào xiàwǔ dōu yào shàngkè.

____________________________________________________ 。
5. Wǒmen de Zhōngwén kè měitiān bādiǎn shífēn kāishǐ.

____________________________________________________ 。

IX. Dựa vào thời gian biểu của An Đồng trả lời câu hỏi.

星期一 星期二 星期三 星期四 星期五

8-10 am 中文课 中文课 中文课 中文课 中文课

11-12 noon 喝咖啡 喝咖啡 喝咖啡 喝咖啡 喝咖啡


吃午餐 吃午餐 吃午餐 吃午餐 吃午餐

2-4 pm 看书 看书 看书 看书 看书

4-6 pm 游泳 打棒球 踢足球 照相 打篮球

6-8 pm 唱歌 听音乐 看电影 书法课 看比赛

1. 他每天都要做什么?
____________________________________________________ 。
2. 他每天都要去运动吗?
____________________________________________________ 。
3. 他的中文课是什么时候?(从…到…)
____________________________________________________ 。

45
4. 现在是下午三点半,他在做什么?
____________________________________________________ 。

X. Viết ( 60 từ )
你觉得你现在每天做的事都很有意思吗?为什么?你可以说说你每天去哪
里、做什么?你觉得有意思吗?

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

46
第八课
坐火车去台南

I. Nghe điền thanh điệu  08-1

1. 火车 2. 不行 3. 故宫 4. 非常

(huoche) (bu xing) (Gugong) (feichang)


5. 高铁 6. 参观 7. 同学 8. 捷运

(gaotie) (canguan) (tongxue) (jieyun)


9. 公共 10. 古代

(gonggong) (gudai)

II. Nghe và chọn phát âm đúng.  08-2

1. 又: a / b 2. 慢: a / b

3. 跟: a / b 4. 坐: a / b

5. 骑车: a / b 6. 或是: a / b

7. 舒服: a / b 8. 网路: a / b

9. 便利: a / b 10. 比较: a / b

III. Nghe và trả lời : Họ làm gì ?


A. Nghe một số phương tiện giao thông, điền ✓ vào ô nghe được.  08-3

47
B. Như Ngọc sẽ đi đâu vào cuối tuần này ? Cô ấy đi đến đó bằng phương
tiện gì? Nghe và trả lời câu hỏi.  08-4

a. 台南 b. 故宫 c. 坐公车 d. 骑机车 e. 坐计程车

f. 朋友载 g. 坐公车有点慢 h. 比较快 i. 很舒服 j. 没有空

1. 如玉周末想去哪里?

2. 如玉想怎么去?

3. 如玉为什么想请朋友载她去?

4. 如玉的朋友说如玉可以怎么去?

C. Nghe đoạn hội thoại, điền  nếu thông tin bên dưới là đúng,  nếu thông
tin sai.  08-5
48
( ) 1. 如玉要坐高铁去台南。
( ) 2. 在火车站可以买高铁(车)票。
( ) 3. 他们明天都要去故宫博物院。
( ) 4. 去故宫没有捷运,要坐公车。
( ) 5. 明华骑机车载如玉去 KTV 唱歌。

IV. Nối đáp án phù hợp ở cột bên trái với cột bên phải.
( ) 1. 高铁车票贵吗? (A)便利商店或是高铁站

( ) 2. 明天我怎么去你家? (B)差不多。

( ) 3. 你知道在哪里买高铁票吗? (C)我觉得又好吃又便宜。

( ) 4. 那个电影好看吗? (D)我觉得有一点贵。

( ) 5. 你为什么去那家店吃? (E)可是,那里没有捷运站。

( ) 6. 你的手机比我的贵吗? (F)我骑机车去载你。

( ) 7. 我想坐捷运去故宫比较快。 (G)太慢了!我坐计程车去。

( ) 8. 你可以坐公车去啊! (H)比这个电影好看。

V. Đọc hiểu
Như Ngọc và An Đồng đang thảo luận về kế hoạch đi Đài Nam, đọc đoạn đối
thoại sau đó điền  nếu thông tin bên dưới là đúng,  nếu thông tin sai.

49
如玉: 安同,你跟我去台南玩,好吗?
安同: 好啊。你想怎么去?
如玉: 我要坐火车去。
安同: 坐高铁比较快啊!
如玉: 我知道坐高铁比较快,但是太贵了!
安同: 我也觉得,可是坐高铁又快又舒服。
如玉: 坐火车比较便宜,也可以看风景。
安同: 好,我们坐火车去。

( ) 1. 如玉想坐火车去台南。
( ) 2. 安同不觉得高铁票很贵。
( ) 3. 如玉觉得坐高铁快可是贵。
( ) 4. 坐火车又便宜又可以看风景。
( ) 5. 他们坐火车去台南。

VI. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

1. 明天晚上我想____________________朋友去看电影。
2. A: 他跟不跟你去 KTV 唱歌?
B: 他____________________我去,他跟同学去。

3. 我家附近的餐厅,______________便宜______________好吃,
我常_____________家人去吃。
4. A: 今天很热!
B: 我觉得昨天____________________热。
5. A: 你知道____________________去故宫吗?

50
B: 你可以坐公车去。

VII. Sắp xếp những từ, cụm từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. 想 高铁 台南 去 我 坐 玩
____________________________________________________ 。
2. 他 去看 跟 不 比赛 棒球 我
____________________________________________________ 。
3. 那家 牛肉面 比较 店 好吃 的
____________________________________________________ 。
4. 网路上 可以 在 买 票 高铁 你
____________________________________________________ 。
5. 中国 东西 很多 有 故宫 的 古代
____________________________________________________ 。

VIII. Nghe và viết Hán tự.  08-6

1. Zuò huǒchē yǒu yìdiǎn màn.

____________________________________________________ 。
2. Tīng shuō gāotiě chēpiào fēicháng guì.
____________________________________________________ 。
3. Zuò jìchéngchē yòu kuài yòu shūfú.

____________________________________________________ 。
4. Tóngxué qí jīchē zài wǒ qù jiéyùnzhàn.

____________________________________________________ 。
5. Qí jīchē bǐ zuò gōngchē kuài ma?

51
____________________________________________________ 。

IX. Hoàn thành đoạn hội thoại.

1. A: 你想跟我去图书馆看书吗?
B: ________________________________________________。

2. A: ________________________________________________?
B: 我比较喜欢喝乌龙茶。

3. A: 为什么你常坐高铁?
B: ________________________________________________ 。

4. A: 你们学校比他们学校远吗?
B: _________________________________________________ 。

5. A: 你为什么不跟他去看电影?
B: _________________________________________________ 。

X. Đặt câu dựa vào bức tranh cho sẵn

52
XI. Viết
写一封信告诉你朋友或家人,这个周末你要去哪里玩?

你跟朋友说:1. 这个周末你要跟谁去玩?
2. 去哪里玩?
3. 怎么去?为什么?

要用:跟,比较,又…又…,比

53
__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

54
第九课
放假去哪里玩?

I. Nghe điền thanh điệu.  09-1

1. 放假 2. 打算 3. 影片 4. 旅行

(fangjia) (dasuan) (yingpian) (lüxing)

5. 大概 6. 猫空 7. 特别 8. 应该

(dagai) (Maokong) (tebie) (yinggai)

9. 时候 10. 星期

(shihou) (xingqi)

II. Nghe và chọn phát âm đúng.  09-2

1. 带: a / b 2. 还: a / b

3. 出去: a / b 4. 夜市: a / b

5. 回国: a / b 6. 捷运: a / b

7. 多久: a / b 8. 功课: a / b

9. 电视: a / b 10. 决定: a / b

III. Nghe và trả lời: Kế hoạch của họ là gì?

55
A. Kế hoạch mà họ sẽ làm là gì ? Nghe và đánh dấu ✓ vào bức tranh
đúng.  09-
3

B. Nghe đoạn hội thoại và chọn đáp án đúng.  09-4

( ) 1. a. 十月三十号 b. 四月三十号 c. 四月十三号

( ) 2. a. 下个星期五晚上 b. 这个星期五下午 c. 上个星期五晚上

( ) 3. a. 下个星期六 b. 上个星期六 c. 这个星期六

( ) 4. a. 听音乐 b. 看电影 c. 出去玩

C. Nghe đoạn hội thoại, điền  nếu thông tin bên dưới là đúng,  nếu
thông tin sai.  09-5

56
( ) 1. 放假的时候田中要跟女朋友出去玩。
( ) 2. 她跟家人还没决定什么时候去旅行。
( ) 3. 月美放假的时候都在家写功课。
( ) 4. 他们要去逛安同家附近的夜市。
( ) 5. 他们下个星期六去猫空喝茶。

IV. Nối đáp án phù hợp ở cột bên trái với cột bên phải.
( ) 1. 这家店很特别。 (A)猫空不错,有很多特别的茶馆。

( ) 2. 你打算什么时候回国? (B)我坐高铁去。

( ) 3. 放假的时候你做什么? (C)是啊,我常去买东西。

( ) 4. 你想去花莲玩吗? (D)要是有空,我就去。

( ) 5. 我们还不知道去哪里玩? (E)有时候在家看书,有时候出去玩。
你有什么建议?

( ) 6. 你怎么去台南? (F)去多久?

( ) 7. 他要在台湾做什么? (G)大概二月吧!

( ) 8. 我下个星期三去日本。 (H)他想学两年的中文。

V. Đọc hiểu

Sau khi đi chợ đêm về, Đại Bằng gửi email cho Tiểu Mỹ. Hãy đọc thư sau đó điền
 nếu thông tin bên dưới là đúng,  nếu thông tin sai.

57
From:大朋

To:小美
Subject: 台湾

小美:
我刚到台湾,我很想吃吃台湾的东西。听说学校附近的夜
市很有名,小吃都很好吃。我想请台湾朋友带我去吃,可是他们
都很忙,不能带我去。所以这个周末我自己一个人去逛。
夜市的小吃,每一种都很好吃。我最喜欢吃牛肉面,小笼
包我也喜欢。要是你来台湾看我,我就带你去吃小吃。我打算在
台湾学一年的中文,有空的时候,我一定还要去夜市逛逛。
大朋

( ) 1. 他打算来台湾一年。
( ) 2. 他们学校附近的夜市很有名。
( ) 3. 他朋友带他去逛夜市。
( ) 4. 他喜欢吃牛肉面和小笼包。
( ) 5. 有空的时候,他要去逛夜市。

VI. Chèn cụm từ bên trái vào vị trí thích hợp để hoàn thành câu ở cột bên
phải.

1. (两天) 我跟家人去花莲玩 ✓。

2. (一个星期 ) 我去美国都没看书。

58
3. (半个钟头) 她昨天写功课。

4. (的时候) 你有空要不要跟我去打网球。

5. (有时候 / 有时候) 我打网球,游泳。

VII. Sắp xếp những từ, cụm dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1. 下个月 三天 放 的 我们 假
____________________________________________________ 。
2. 听说 那里 漂亮 风景 的 非常 也
____________________________________________________ 。
3. 我 周末 台南 下个 去 两天 玩
____________________________________________________ 。
4. 没空 去 KTV 唱 晚上 一个 歌 的 我
____________________________________________________。
5. 我们 哪里 不 去 知道 旅行 还
____________________________________________________ 。

VIII. Nghe và viết Hán tự.  09-6

1. Xià ge xīngqí wǒmen fàng wǔ tiān de jià.

____________________________________________________ 。
2. Zhōumò wǒ dǎsuàn zài jiā kàn diànshì xué Zhōngwén.
____________________________________________________ 。
3. Tīngshuō Huālián de fēngjǐng fēicháng piàoliàng.

____________________________________________________ 。
59
4. Wǒ yǒu shíhòu zài jiā xiě gōngkè, yǒu shíhòu chūqù wán.

____________________________________________________ 。
5. Cóng zhèlǐ dào Māokōng dàgài yào bàn ge zhōngtóu.

____________________________________________________ 。
IX. Hoàn thành đoạn hội thoại.

1. A: 你想学中文学多久?
B: ________________________________________________。

2. A: ________________________________________________。
B: 我周末有空的时候,常跟朋友去玩。

3. A: 你放假的时候,都在家看书吗?
B: ________________________________________________ 。

4. A: 要是你不忙,你想去哪里?
B: _________________________________________________ 。

5. A: _________________________________________________ 。
B: 要是我不回国,我就跟月美去学书法。

X. Nhìn những bức tranh bên dưới, dùng từ gợi ý để tạo câu.

60
1. (有空的时候)

________________________________________。

2. (下个月)

________________________________________。

3.(周末)(有时候、有时候)

________________________________________。

4. (台湾夜市很有名) (应该)

________________________________________。

5. (要是...就...)

________________________________________。

XI. Viết ( khoảng 100 chữ )


要是你的朋友来台湾看你,你打算带他去哪里?去吃什么?去看什
么?
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________

61
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________

62
第十课
台湾的水果很好吃

I. Nghe điền thanh điệu.  10-1

1. 西瓜 2. 弟弟 3. 机会 4. 衣服

(xigua) (didi) (jihui) (yifu)


5. 干净 6. 以前 7. 窗户 8. 开心

(ganjing) (yiqian) (chuanghu) (kaixin)


9. 芒果 10. 这些

(mangguo) (zhexie)

II. Nghe và chọn phát âm đúng.  10-2

1. 住: a / b 2. 少: a / b

3. 男: a / b 4. 往: a / b

5. 笑: a / b 6. 水果: a / b

7. 红色: a / b 8. 结束: a / b

9. 旅馆: a / b 10. 因为: a / b

III. Nghe và trả lời : Cuộc sống của họ như thế nào ?

63
D. Nghe đoạn hội thoại sau, điền  nếu thông tin bên dưới là đúng,  nếu
thông tin sai.  10-3
( ) 1. 他以前也会说中文。

( ) 2. 他以前大概常去游泳。

( ) 3. 他太太穿红衣服。

( ) 4. 他家附近有山。

( ) 5. 他在日本拍的照片大概都拍得不错。

E. Nghe và chọn đáp án chính xác.  10-4

( ) 1. a. 芒果 b. 衣服 c. 西瓜

( ) 2. a. 不错! b. 好啊! c. 是啊!

( ) 3. a. 在喝茶的那个 b. 他想穿蓝衣服

c. 那个老板很客气

( ) 4. a. 因为那个地方很好玩 b. 因为他女朋友回国了
c. 因为他很喜欢看电视

F. Nghe đoạn hội thoại, điền  nếu thông tin bên dưới là đúng,  nếu thông
tin sai.  10-5

( ) 1. 这个小姐建议到台湾应该去坐捷运。

( ) 2. 现在去那个地方的车票比以前便宜。

( ) 3. 这个先生的爸爸帮他买机车了。

IV. Nối đáp án phù hợp ở cột bên trái với cột bên phải.
( ) 1. 你什么时候回国? (A)坐公车啊。

( ) 2. 他以前不太高? (B)前面那个在写功课的人。

64
( ) 3. 你们等一下要怎么去买水果? (C)还没决定,两三个钟头吧。

( ) 4. 你为什么笑得这么开心? (D)因为同学给我很多水果。

( ) 5. 那个在吃西瓜的人是谁? (E)我们老板,他很喜欢吃水果。

( ) 6. 你们打算逛多久? (F)又香又好看,我吃吃看。

( ) 7. 这是我做的菜,你觉得怎么样? (G)大概三月五号。

( ) 8. 你弟弟刚跟谁骑机车来学校? (H)对,可是现在比我高了。

V. Đọc hiểu
Đọc đoạn nhật ký của Minh Hoa và các câu phía dưới, điền  nếu thông tin bên
dưới là đúng,  nếu thông tin sai.

我有一个日本朋友叫田中,因为他很喜欢吃小笼包,所以来
台湾学中文,他也想学做小笼包。最近他也开始喜欢吃臭豆腐
了。他比我高,但是我比他好看。我差不多每个周末都跟他一起
去打篮球,他的篮球打得比我好。他很喜欢台北,因为东西比日
本便宜,附近还有很多山,他最近很喜欢去的地方是阳明山。常
要我骑机车载他到山上去看风景。今天他问我可不可以教他骑机
车?他觉得骑机车很有意思,我还没决定,因为我觉得台北人骑
机车常常骑得太快了,所以我不知道应不应教他骑?

( ) 1. 中文和做小笼包,田中都想学。
( ) 2. 田中以前不喜欢臭豆腐。
65
( ) 3. 田中比明华矮。
( ) 4. 他们常常星期四去打篮球。
( ) 5. 因为台北东西便宜,附近有山,所以田中喜欢台北。
( ) 6. 田中常骑机车到山上去玩。
( ) 7. 田中觉得台北人骑机车不应该骑得那么快。
( ) 8. 明华决定要教田中骑机车了。

VI. Điền từ vào chỗ trống.

a. 住 b. 往 c. 少 d. 矮 e. 给 f. 请
g. 说 h. 甜 i. 穿 j. 拍 k. 笑 l. 到

A : 你觉得那个男的怎么样?

B : 哪一个?

A : _______前看,_______蓝衣服的那个,高高的。

B: 他啊,你_______的那个人叫王大明。

A : 你为什么知道他的名字?

B : 因为他_______在我家附近,所以我们常常一起运动。对了,他明天要

_______学校打球,你要不要一起来?

A : 真的吗?太好了!这么好的机会!你明天可以帮我们照相吗?我觉得

他_______的时候特别好看。

B : 没问题!我可以帮你们_______很多张照片。

VII. Dùng 了 để hoàn thành câu.


1. 他以前很喜欢上网,可是现在_____________________ 。
66
2. 他以前不会做甜点,可是现在_____________________ 。

3. 我上个月有书法课,可是这个月_____________________ 。

4. 我上个月每个星期都去故宫参观,可是这个月_________________ 。

5. 以前有手机的人不多,可是现在_____________________ 。

VIII. Viết lại những câu sau theo dạng “cụm danh từ”
VD 这些西瓜很甜。他买这些西瓜.

→ 他买的这些西瓜很甜。

1. 那个人不太开心。那个人穿黄衣服。

____________________________________________________ 。
2. 这个影片很有意思。他在看这个影片。
____________________________________________________ 。
3. 那家旅馆不错。他上个月去那家旅馆。
____________________________________________________ 。
4. 这种茶又香又好喝。他给我这种茶。
____________________________________________________ 。

IX. Nghe và viết Hán tự.  10-6

1. Wǒmen zhù de lǚguǎn yòu piányí yòu gānjìng.

____________________________________________________ 。
2. Zhè ge shuǐguǒ xiāngxiāng de, tiántián de.

____________________________________________________ 。

3. Chuān hóng yīfú de nà ge nán de xiào de hěn kāixīn.

67
____________________________________________________ 。
4. Wǒ yǐqián méiyǒu jīhuì lái zhèlǐ, xiànzài yǒu le.

____________________________________________________ 。
5. Yīnwèi wǒ hěn huì zhàoxiàng, suǒyǐ pāi de zhàopiàn dōu bù cuò.

____________________________________________________ 。

X. Khách sạn nào tốt hơn ?


你下个月放一个星期的假,你和你朋友打算去旅行,现在你们在找旅
馆,下面这两家旅馆都不错,应该去哪一家呢?

旅馆 地点 价钱 餐点 交通 特点
老板喜欢带
1 山上 2,999/天 有早餐 没有公车
客人去玩
可以骑旅馆
2 海边 1,999/天 没有早餐 有公车
的机车去玩

因为___________________________________________________________,
所以我们决定去_________________________________________________。

XI. Viết ( 200 chữ )


Dựa vào thực tế cuộc sống của bạn, chọn một trong 2 chủ đề sau viết thành một
đoạn văn khoảng 200 chữ.
A. 请写写你为什么学中文?
B. 现在你来台湾了,也会说中文了,你想你的决定对不对?为什么?
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
68
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________

69
第 11 课
我要租房子

I. Nghe điền thanh điệu.  11-1

1. 客厅 2. 电话 3. 超市 4. 房间

(keting) (dianhua) (chaoshi) (fangjian)


5. 走路 6. 浴室 7. 不过 8. 问题

(zoulu) (yushi) (buguo) (wenti)


9. 回去 10. 热水器

(huiqu) (reshuiqi)

II. Nghe và chọn phát âm đúng.  11-2

1. 还: a / b 2. 想: a / b

3. 会: a / b 4. 装: a / b

5. 好像: a / b 6. 左边: a / b

7. 已经: a / b 8. 房租: a / b

9. 习惯: a / b 10. 厨房: a / b

III. Nghe và trả lời : Có ai muốn đi cùng với tôi không?


A. Nghe và chọn câu trả lời đúng.  11-3

70
( ) 1. a. 我们坐公车去。 b. 对不起,我有事。
c. 房子很不错。
( ) 2. a. 房间太小了。 b. 我回去想想。
c. 你得自己付钱。
( ) 3. a. 没关系啊! b. 好,我在家。
c. 我没有问题。
( ) 4. a. 不好意思,我不想去。 b. 走路七分钟就到了
c. 这附近很方便。
( ) 5. a. 我打电话给他。 b. 有人不知道。
c. 我和小明。
B. Nghe đoạn hội thoại và chọn đáp án đúng.  11-4

1114
( ) 1. a. 这个男的大概要自己去。 b. 小姐也想一起去。
c. 每个人都不喜欢喝茶。
( ) 2. a. 他有一点不开心。 b. 他明天会来。
c. 他明天有事。
( ) 3. a. 小美不来了。 b. 这个小姐打电话给小美。
c. 这个先生常常要等小美。
C. Nghe đoạn hội thoại, điền  nếu thông tin bên dưới là đúng,  nếu thông
tin sai.  11-5

( ) 1. 这两个人现在都在家。
( ) 2. 这个先生今天晚上要跟同学吃饭。
( ) 3. 这个小姐想去看电影。
( ) 4. 他们明天都有空。

71
IV. Đọc hiểu
A. Có 4 tờ quảng cáo cho 3 người đang muốn thuê nhà. Đọc đoạn quảng cáo
và tìm căn nhà phù hợp với họ.

(A) (B)

新大楼,近捷运站、商店,有厨 套房。近学校,新家具,房间大,
房、有线电视。 有厨房、有线电视。
NT$25000 NT$10000
李太太:02-33433-1980 王先生:06-571-1467

(C) (D)

新大楼,新套房,近捷运站、火 旧大楼,近学校、超市、公车
车站,没有厨房,有网路。 站,有网路,没有厨房。
NT$10000 NT$5000
林小姐:0988-739-321 黄太太:0932-786-134

( )李先生: 有钱的大老板,太太喜欢做饭,也喜欢请朋友来家里吃饭。

( )黄小姐: 一个人住,常旅行,喜欢坐车方便的地方,喜欢看电视。

( )林大明:大学生,没有钱,喜欢上网。

B. Buổi hẹn đầu tiên của 大美 và 小明


Đọc đoàn hội thoại và hoàn thành bài tập bên dưới.
大美 : 不好意思,你等多久了?
小明 : 五分钟。你怎么来?
大美 : (A)坐公车,你呢?

72
小明 : (B)走路.

大美 : 你已经买票了吗?

小明 : (C)还没。看电影的时候,你要坐前面还是后面?

大美 : 我喜欢坐后面。你看,(D)开始卖票了,(E)走吧!

小明 : 我请你看电影,好不好?

大美 : 要是(F)帮我付钱,我就不看(G)了。

1. Điền  nếu thông tin bên dưới là đúng,  nếu thông tin sai.
( ) 1. 小明等大美等五分钟了。
( ) 2. 小明和大美都走路来这里。
( ) 3. 小明还没买票。
( ) 4. 大美看电影的时候喜欢做后面。
( ) 5. 看这个电影,大美想自己付钱。
2. Từ nào đã được lược bỏ trong đoạn hội thoại?

我 你 我们 电影 卖票的人

(A)

V. Điền vào chỗ trống


A. Điền Trung và Như Ngọc trò chuyện với nhau về cuộc sống của họ ở Đài
Loan. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại.

装 付 客厅 浴室 超市
走路 已经 不过 好像

73
如玉 : 田中,欢迎欢迎,请进。明华呢?

田中 : 他得去银行,等一下就来。你家_____真漂亮!月美呢?

如玉 : 她去_____买东西,_____去一个钟头了。她真的很喜欢逛超市。

田中 : 你买电视了啊?

如玉 : 对啊,上个星期买的。我还想_____有线电视,就可以看很多

中文影片。

田中 : 你真喜欢学中文。你来台湾半年了,习惯了吗?

如玉 : 差不多都习惯了。台湾比美国方便,去银行、超市、捷运站,都

很近,_____十分钟就到了。你呢?

田中 : 我也差不多都习惯了,_____,有一个小问题,我不太习惯这里

吃的东西。

如玉 : 对了,我现在也有一个小问题,我家的热水器_____有问题,

可以帮我看看吗?

田中 : 没问题。
B. Điền vị trí thích hợp của chữ Hán đã cho vào chỗ trống.
( ) 1. 会:明天我__a__去超市,你__b__要我帮你__c__买东西吗?

( ) 2. 有:__a__刚刚__b_一个男的在浴室里面__c_唱歌,不知道是谁。

( ) 3. 就:那家茶馆不太远,坐公车__a__去__b__十分钟__c__到了。

( ) 4. 再:这个芒果真甜,我__a__想__b__吃一块__c__!

( ) 5. 都:__a__这家店__b__卖的衣服__c__很便宜。我们去看看吧!

( ) 6. 也:他已经回去了,__a__我们等一下__b__会__c__回去。

( ) 7. 还:有人要喝咖啡吗?__a__我__b__有__c__一杯。

( ) 8. 跟:我想租房子,__a__你可以__b__我__c__一起去找找吗?

VI. Sắp xếp các từ, cụm từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
74
1. 去接你 学生 吗 有 后天

____________________________________________________ 。

2. 就 两个钟头 到 了 做高铁 去那里


____________________________________________________ 。

3. 会 我 去参观 故宫 跟 我女朋友 一起 下个月

____________________________________________________ 。

4. 租房子 要是 你想 还 我家 两间 有 空房间

____________________________________________________ 。

VII. Nghe và viết Hán tự.  11-6

1. Zǒulù shí fēnzhōng jiù dàole.

____________________________________________________ 。
2. Yǒu yí gè xiǎojiě zài kètīng lǐ.
____________________________________________________ 。
3. Fángdōng zuótiān shōudào nǐ de fángzū le.

____________________________________________________ 。
4. Nǐ tóngxué shuō huíqù zài dǎ diànhuà gěi nǐ.

____________________________________________________ 。
5. Zuǒbiān shì wǒ de fángjiān, yòubiān shì Lín Xiānshēng de.

____________________________________________________ 。

VIII. Viết
A. Nguyệt Mỹ gặp phải một vấn đề, cô ấy đang cần một vài lời khuyên. Đọc
đoạn dưới đây, viết một đoạn văn ngắn đưa ra lời khuyên giúp cô ấy giải
quyết vấn đề.
75
我现在租的房子是一间套房,有一点贵,可是很不错,浴室和厨房都
是新的,房子能上网,也有有线电视。附近很方便,捷运站走路五分钟就到
了。不过我最近有一个问题。有一天,我下课回家的时候,觉得好像有人在
厨房。所以我走到厨房去,看到我的房东在做饭。我问他「你为什么来我
家?」他说:「这是我的房子,为什么我不可以来?我想做饭给你吃啊!」
他还说「我的饭做得很好,你一定会喜欢的!」

我很喜欢这个房子,可是我真不喜欢我的房东。要是你是我,你会怎
么做?请给我一个建议吧!

__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________

B. Dựa vào tình hình thực tế, viết về một trong hai chủ đề sau.
1. 租房子的人:请介绍一下你现在租的房子。

2. 没租房子的人:要是你想租房子,你想租什么样的房子?

__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
76
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________

77
第 12 课
你在台湾学多久的中文?

I. Nghe điền thanh điệu.  12-1

1. 计划 2. 需要 3. 加油 4. 时间

(jihua) (xuyao) (jiayou) (shijian)

5. 以后 6. 国家 7. 去年 8. 公司

(yihou) (guojia) (qunian) (gongsi)

9. 语言 10. 奖学金

(yuyan) (jiangxuejin)

II. Nghe và chọn phát âm đúng.  12-2

1. 难: a / b 2. 久: a / b

3. 替: a / b 4. 念: a / b

5. 大学: a / b 6. 工作: a / b

7. 希望: a / b 8. 学费: a / b

9. 生意: a / b 10. 上班: a / b

III. Nghe và trả lời : Họ đang nói gì?


A. Ghi thứ tự kế hoạch của họ (a và b)  12-3

78
B. Nghe đoạn hội thoại, Nghe đoạn hội thoại, điền  nếu thông tin bên dưới là
đúng,  nếu thông tin sai.  12-4

( ) 1. 他昨天来台北。
( ) 2. 我先坐捷运再走路到学校。
( ) 3. 我可能来台湾学中文。
( ) 4. 我朋友给我一杯咖啡。

C. Nghe đoạn hội thoại và chọn đáp án đúng.  12-5

( ) 1. a. 他决定学两年的中文。

b. 他已经学两年的中文。

c. 他打算学两年的中文。
( ) 2. a. 他先吃东西再去上课。
b. 他先吃东西再看书。
c. 他先看书再吃东西。

79
( ) 3. a. 月美先坐捷运再走路来学校。
b. 安同家在学校附近。
c. 安同坐公车来学校。
( ) 4. a. 女的今天下课以后不去逛夜市。
b. 女的每天都去逛夜市。
c. 男的今天晚上有事。
( ) 5. a. 女的不会做菜。
b. 男的妈妈很会做菜。
c. 女的做的菜好吃可是难看。

IV. Nối đáp án phù hợp ở cột bên trái với cột bên phải.

( ) 1. 你计划学多久的中文? (A)先坐捷运再走路来。

( ) 2. 你的学费是自己付的吗? (B)没关系,加油!

( ) 3. 你最近为什么很累? (C)两年半。

( ) 4. 你怎么来学校? (D)不是,是公司付的。

( ) 5. 你什么时候找工作? (E)因为我又要上班又要念书。

( ) 6. 中文难学吗? (F)不难找。

( ) 7. 我的成绩不太好! (G)我觉得好学。

( ) 8. 你觉得说中文的工作好找 (H)回国以后再找
吗?

80
V. Đọc hiểu
Dưới đây là một số lời khuyên tôi dành cho người bạn người Mỹ của mình. Trả lời
câu hỏi dựa trên những lời khuyên đó.

我的美国朋友想在台湾找工作,可是她不会说中文。她知道要是她会
说中文,工作就比较好找,所以计划先在语言中心学一年,再找工作。

她没有钱,学费是她爸爸替她付的。她希望一年以后,中文可以说得
不错。我觉得她应该学两年,可是她说这样得花很多钱。

1. 她想在台湾做什么?
______________________________________________ 。
2. 她有什么计划?
______________________________________________ 。
3. 为什么她有这个计划?
______________________________________________ 。
4. 学费是她自己付的吗?
______________________________________________ 。
5. 我觉得她应该怎么样?
______________________________________________ 。

VI. Điền 是…的 vào vị trí thích hợp.

1. 他✓昨天晚上跟朋友去逛夜市✓。

2. 我在学校附近的书店买书。

3. 你怎么知道明天不上课?
81
4. 学费你自己付吗?

5. 我不是在宿舍看书,在图书馆看。

VII. Sắp xếp những từ, cụm từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. 学费 给 妈妈 是 我 的

____________________________________________________ 。

2. 先 语言中心 我 一年半 念 的 在 中文
____________________________________________________ 。

3. 我 是 那家 工作 不 的 公司 在

____________________________________________________ 。

4. 每天 很累 以后 下课 觉得 我 都

____________________________________________________ 。

5. 中文 我 的 打算 有 工作 说 机会 找

____________________________________________________ 。

VIII. Viết Hán tự.

1. Nǐ jìhuà zài Táiwān xué duōjiǔ de Zhōngwén?

____________________________________________________ 。
2. Wǒ yǒu jiǎngxuéjīn, chéngjī bù hǎo, jiù méi le.
____________________________________________________ 。
3. Wǒ de xuéfèi shì gōngsī tì wǒ fù de.

____________________________________________________ 。

82
4. Lǎobǎn xīwàng wǒmen dōu huì shuō Zhōngwén.

____________________________________________________ 。
5. Hǎo gōngzuò hěn nán zhǎo, bùguò, wǒ shìshìkàn.

____________________________________________________ 。

IX. Hoàn thành đoạn hội thoại.

1. A: 你回国以后打算做什么?(先…再…)
B: ________________________________________________ 。

2. A: _________________________________________________。
B: 我是昨天去他家吃晚饭的。

3. A: _________________________________________________。
B: 我觉得中文不难学。

4. A: 你想先看书吗?
B: ________________________________________________ 。

5. A: 每天下课以后,你都会去运动吗?
B: ________________________________________________ 。

X. Viết
A. Viết về trải nghiệm ở một đất nước khác của bạn.

VD 我觉得台湾的水果很好吃,可是臭豆腐很难吃。

83
1. 好 / 难吃:____________________________________________ 。
2. 好 / 难看:____________________________________________ 。
3. 好 / 难听:____________________________________________ 。
4. 好 / 难喝:____________________________________________ 。
5. 好 / 难学:____________________________________________ 。
6. 好 / 难写:____________________________________________ 。
7. 好 / 难做:____________________________________________ 。
8. 好 / 难找:____________________________________________ 。
B. Dựa vào từ vựng và cấu trúc ngữ pháp đã học, viết về kế hoạch học tiếng
Trung của bạn. (100 từ)

Gợi ý :
学多久?在哪里学?怎么学?学了中文以后的计划?
我学中文的计划:
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________

84
第 13 课
生日快乐

I. Nghe điền thanh điệu.  13-1

1. 当然 2. 面线 3. 交换 4. 热心

(dangran) (mianxian) ( jiaohuan) (rexin)

5. 门口 6. 记得 7. 年轻 8. 快乐

( menkou) (jide) (nianqing) (kuaile)

9. 好久不见 10. 心想事成

(haojiubujian) (xinxiangshicheng)

II. Nghe và chọn phát âm đúng.  13-2

1. 过: a / b 2. 订: a / b

3. 对: a / b 4. 祝: a / b

5. 语言: a / b 6. 猪脚: a / b

7. 如意: a / b 8. 生日: a / b

9. 餐厅: a / b 10. 传统: a / b

III. Nghe và trả lời


A. Nghe cuộc nói chuyền điện thoại sau, điền  nếu thông tin bên dưới là
đúng,  nếu thông tin sai.  13-3

85
( ) 1. 明天是小玉的生日。
( ) 2. 安同想找小玉吃饭。
( ) 3. 安同跟小玉帮小王过生日。
( ) 4. 小王要请小玉和安同吃饭。

B. Nghe một cuộc điện thoại từ em gái về kế hoạch tổ chức sinh nhật cho
mẹ, sau đó sắp xếp thứ tự các hoạt động dưới đây.(1 – 4)  13-4

C. Nghe đoạn hội thoại chọn đáp án đúng.  13-5

( ) 1. a. 他们都刚旅行回来。
b. 女的计划去旅行。
c. 男的很忙,他打算去旅行。

( ) 2. a. 他们不吃猪脚面线。
b. 他生日不吃蛋糕。
c. 他去餐厅吃饭过生日。

86
( ) 3. a. 安同给如玉礼物。
b. 安同请如玉吃饭。
c. 他们要吃饭的地方在学校后面。
( ) 4. a. 现在台湾人过生日大部分吃蛋糕。
b. 台湾人过生日一定要吃猪脚面线。
c. 台湾人过生日,都吃猪脚面线。

( ) 5. a. 男的已经吃晚饭了。
b. 他们都没吃晚饭。
c. 女的不舒服,可是吃了。

IV. Nối đáp án phù hợp ở cột bên trái với cột bên phải.
( ) 1. 喂,田中吗? (A)不必客气。

( ) 2. 好久不见,最近忙什么? (B)你要多听、多说啊!

( ) 3. 谢谢你这么热心帮我。 (C)太累了,没写。

( ) 4. 今天你的成绩怎么样? (D)是,我就是。

( ) 5. 我的中文不好! (E)跟昨天的成绩一样。

( ) 6. 你昨天写功课了吗? (F)哪里都有。

( ) 7. 什么地方有好吃的东西? (G)我在学西班牙文。

( ) 8. 我最近没钱了! (H)少买东西啊。

87
V. Đọc hiểu
Nguyệt Mỹ và Minh Hoa đang bàn về việc tổ chức một bữa tiệc sinh nhật, đọc
đoạn đối thoại giữa họ và những câu phía dưới. Điền  nếu thông tin là đúng, 
nếu thông tin sai.

月美: 真开心,明天是我的生日!
明华: 真的!我的生日跟你一样。
月美: 太好了!我同学要请我吃饭,我们一起去吧。
明华: 我请你,因为你常教我说越南话。
月美: 你太客气了!
明华: 我带你们去一家有名的餐厅吃。
月美: 是台湾菜吗?
明华: 是,我请你们吃传统的台湾菜。
月美: 听说,你们生日会吃猪脚面线。
明华: 是啊!我爸妈的生日,我们一定一起吃猪脚面线。

( ) 1. 月美的生日跟明华一样。
( ) 2. 月美请明华吃饭。
( ) 3. 月美常教明华说越南话。
( ) 4. 他们要去一家有名的越南餐厅吃。
( ) 5. 他们要吃传统的台湾菜。

VI. Điền từ vào câu.


A. Chèn các từ trong ( ) ở bên trái để hoàn thành các câu ở bên phải.
1. (一...就) 我哥哥✓放假✓去日本旅行。
2. (什么时候) 妹妹都在上网。
88
3. (了,没) 我中午吃很多东西,所以晚上吃。
4. (了,了,了) 我已经写功课,现在可以出去玩。
5. (了,多,少) 我没钱,应该在家吃饭,买东西。

B. Chọn vị trí thích hợp để điền từ vào câu.


( ) 1. 刚: a 我 b 从学校回来,c 很累。
( ) 2. 左右: 昨天我 a 下午 b 三点 c. 在学校门口等她。
( ) 3. 了: 我今天早上买 a 一个蛋糕 b ,可是还没吃 c 。
( ) 4. 什么: 我不舒服,a 东西 b 都不想吃 c. 。
( ) 5. 就: 每天一下课,a 我 b 跟他去 c. 吃东西。

VII. Sắp xếp những cụm dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. 他 有名的 常 吃饭 餐厅 去 这家
____________________________________________________ 。
2. 我 什么 吃 都 菜 喜欢
____________________________________________________ 。
3. 不 有的 人 喜欢 传统 东西 年轻 的
____________________________________________________ 。
4. 你 语言 的 忘了 怎么 交换 事
____________________________________________________ 。
5. 去 你 西班牙 会 吗 学 文
____________________________________________________ 。

VIII. Viết Hán tự

89
1. Hǎojiǔ bùjiàn, zuìjìn máng shénme?

____________________________________________________ 。
2. Wǒ gāng lǚxíng huílái, yǒu yīdiǎn lèi.

____________________________________________________ 。

3. Xièxie nǐ jìde wǒ de shēngrì.

____________________________________________________ 。
4. Yǔyán jiāohuàn de shíhòu, nǐ nàme rèxīn jiāo wǒ.

____________________________________________________ 。
5. Wǔ diǎn zuǒyòu, wǒ zài xuéxiào ménkǒu děng nǐ.

____________________________________________________ 。

IX. Sử dụng từ hoặc cấu trúc ngữ pháp trong ngoặc để hoàn thành đoạn hội
thoại.
1. A: 昨天下课以后,你到哪里去了?
B: ____________________________________________。(一…就)

2. A: 你喜欢去旅行吗?
B: ________________________________________________。(谁)

3. A: 昨天放假,你做了什么事?
B: ____________________________________________。(V + 了)

4. A: 最近我的成绩不太好!
B: __________________________________________。(多 + VO)

90
5. A: 你的生日也是八月二号?
B: __________________________________________。(跟…一样)

X. Luyện viết
帮朋友过生日
你的好朋友生日到了,你打算怎么帮他过生日呢?
请写写看。
Sắp đến sinh nhật bạn thân của bạn, bạn định sẽ tổ chức như thế nào ?
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________

__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________

91
第 14 课
天气这么冷

I. Nghe điền thanh điệu  14-1

1. 台风 2. 父母 3. 小心 4. 讨厌
(taifeng) (fumu) (xiaoxin) (taoyan)

5. 夏天 6. 纽约 7. 天气 8. 可怕
(xiatian) (Niuyue) (tianqi) (kepa)

9. 滑雪 10. 红叶
(huaxue) (hongye)

II. Nghe và chọn phát âm đúng.  14-2

1. 停: a / b 2. 冷: a / b

3. 怕: a / b 4. 雨: a / b

5. 秋天: a / b 6. 上次: a / b

7. 新年: a / b 8. 慢走: a / b

9. 新闻: a / b 10. 谢谢: a / b

III. Nghe
A. Nghe và chọn đáp án đúng.  14-3

92
( ) 1. a. 半年 b. 半个月
( ) 2. a. 日本 b. 台北
( ) 3. a. 上次 b. 这次
( ) 4. a. 还没有 b. 已经来了
( ) 5. a. 喜欢 b.不喜欢

B. Cô ấy thích làm gì vào mùa xuân, hạ, thu, đông? Nghe và viết câu trả lời
thích hợp vào bảng dưới đây.  14-4

这个时候 春天 夏天 秋天 冬天

在哪里

做什么

C. Nghe đoạn văn sau, điền  nếu thông tin bên dưới là đúng,  nếu thông tin
sai.  14-5
( ) 1. 电视新闻说台风快要来了。
( ) 2. 今年的台风,风大雨也大。
( ) 3. 今年和去年的这个时候,都有台风。
( ) 4. 这两年的台风都一样,风很大,可是没什么雨。

IV. Nối đáp án phù hợp ở cột bên trái với cột bên phải.

( ) 1. 你在这里住了多久了? (A)还没有,可是快要回国了。

( ) 2. 他在那里学中文学了 (B)差不多。
多久?
93
( ) 3. 哥哥和弟弟谁足球踢得 (C)台北没有纽约那么冷。
好?

( ) 4. 他回国了吗? (D)已经半年多了。

( ) 5. 台北和纽约的冬天, (E)我也是,哪里都湿湿的。
哪里比较冷?

( ) 6. 我不喜欢下雨。 (F)差不多三个月。还说得不好。

( ) 7. 快要下雨了! (G)是啊!我打算明天就回去。

( ) 8. 你想回去看父母吗? (H)一定要带雨伞。

V. Điền vào chỗ trống


A. Sử dụng từ đã cho để điền vào chỗ trống.
湿 讨厌 更 夏天 快要 伞

昨天去学校上课,我忘了带_________。回家的时候,雨下得非常

大,所以衣服都_________了,我真_________下雨天。听电视新闻说,台

风_________来了,今年_________的台风会比去年的_________可怕。

B. Miêu tả bốn mùa.

1. 台湾每年_________都有台风。台风来的时候,做
什么都不方便。哪里都_________,走路也得多
_________,也不能到学校上课。

94
2. 王小姐每年_________都到日本去看_________,
她说那里的风景最美。

3. 这里的_________,山上常常下雪,我最喜欢去山
上_________。

4. 我姐姐说她最喜欢_________,天气很好,风景也
很_________。

VI. Sắp xếp những cụm dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. 台风 新闻 来 快要 说 电视 了
____________________________________________________ 。
2. 湿 的 冬天 真讨厌 今年 又 天气 又 冷
____________________________________________________ 。
3. 玩了 台北 两个星期 他 在
____________________________________________________ 。
4. 很多 人 的 滑雪 冬天 山上 去
____________________________________________________ 。
5. 没 呢 怎么 你 带 伞
____________________________________________________ 。

VII. Viết Hán tự dưới mỗi dòng pinyin sau.

95
1. Jīnnián de táifēng bǐ qùnián de gèng dà, zhēn kěpà.

____________________________________________________ 。
2. Tiānqì hǎo, fēngjǐng yě bùcuò. Nǐ bǐjiào xǐhuān chūntiān háishì qiūtiān?

____________________________________________________ 。
3. Táiwān de dōngtiān bù lěng, dànshì yùshān hěn gāo, měinián dōu xiàxuě.

____________________________________________________ 。
4. Wǒmen zhǐ fàng yīge xīngqí de jià, dànshì hěn xiǎng qù kàn hóngyè.

____________________________________________________ 。
5. Fēng hé yǔ dōu hěn dà, nǎlǐ dōu shīshī de, zhēn tǎoyàn.

____________________________________________________ 。

VIII. Sử dụng từ hoặc cấu trúc ngữ pháp trong ngoặc để hoàn thành đoạn hội
thoại.
1. A : 今天热还是昨天热?
B : 今天 __________________________________________ 。
(...没有...那么...)

2. A : 你学中文学了多久了?
B : _______________________________________________ 。
(一月一日到三月十日)

3. A : 你昨天等了多久?
B : _______________________________________________ 。
(早上 7:30 到中午 12:00)

96
4. A : 你打算什么时候回国?
B : 我_________________________________________回国
了 。应该是下个星期吧!

5. A : 今天的雨下得大不大?
B : 很大, __________________________________________ 。
(比...更...)

IX. Viết một đoạn văn ngắn từ 100-120 chữ. So sánh thời tiết giữa các mùa
xuân, hạ, thu, đông ở đất nước của bạn với Đài Loan.
________________________________________________________________
________________________________________________________________
________________________________________________________________
________________________________________________________________
________________________________________________________________
________________________________________________________________
________________________________________________________________
________________________________________________________________
________________________________________________________________

97
第十五课
我很不舒服

I. Nghe điền thanh điệu 15-1


1. 生病 2. 感冒 3. 健康 4. 发炎

(shengbing) (ganmao) (jiankang) (fayan)

5. 保险 6. 喉咙 7. 胃口 8. 难看

(baoxian) (houlong) (weikou) (nankan)

9. 医生 10.睡觉

(yisheng) (shuijiao)

II. Chọn âm đúng 15-2


1. 能: a / b 2. 别: a / b

3. 痛: a / b 4. 流: a / b

5. 小时: a / b 6. 关心: a / b

7. 一直: a / b 8. 鼻水: a / b

9. 休息: a / b 10. 早一点: a / b

III. Nghe

98
A. Nghe một câu chuyện điền  nếu thông tin bên dưới là đúng,  nếu thông
tin sai 15-3
( ) 1. 睡觉以前,安同吃了一包药。
( ) 2. 安同是在健康中心看的病。
( ) 3. 安同的脸色好多了,今天可以回学校上课。
( ) 4. 安同生病的时候也去上课。

B. Nghe và chọn đáp án đúng. 15-4


( ) 1. a. 生意做得不好。 b. 不舒服
( ) 2. a. 回家以后 b. 在餐厅过生日的时候
( ) 3. a. 我 b. 她姐姐
( ) 4. a. 感冒了 b. 拉肚子
( ) 5. a. 多喝水 b.多吃药
C. Nghe một câu chuyện về bác sĩ của Nguyệt Mỹ sau đó điền đáp án trong ô
dưới đây vào bảng. 15-5

a. 头 b. 肚子 c. 冰的 d. 感冒 e. 辣的
f. 多休息 g. 多喝水 h. 吃东西不小心 i. 吃辣的 j. 喉咙

问 她什么东西不 医生说她应该 她为什么会不舒


她哪里不舒服
题 能吃 多做什么 服

IV. Nối đáp án phù hợp ở cột bên trái với cột bên phải.
( ) 1. 你怎么了? (A)谢谢你。好多了。

99
( ) 2. 我的肚子很不舒服。 (B)没关系,你可以去学校
的健康中心。
( ) 3. 你感冒了,现在觉得怎么 (C)我没买什么东西。
样?
( ) 4. 你买了什么东西? (D)好的,谢谢你的关心。

( ) 5. 你最好多休息。 (E)我没有多少钱。

( ) 6. 我没有健康保险怎么样? (F)冰的和油的最好都别
吃。
( ) 7. 你有多少钱? (G)爸爸比妈妈高一点。

( ) 8. 你父母谁高? (H)我的头有一点痛。

V. So sánh
Dựa vào những hình ảnh bên dưới và sử dụng các cấu trúc 没有...那么 hoặc 比...
一点,...得多,...多了 để hoàn thành câu.

________________________________________。

1480 元

________________________________________。
474 元

100
________________________________________。

上课时间

________________________________________。
我 朋友

VI. Sử dụng từ đã cho để điền vào chỗ trống.


最好 头 喉咙 病 健康 舒服 休息 睡觉

1. 我感冒的时候,常常____________痛,____________发炎。
2. 医生常说生病的时候要多____________,早一点____________。
3. 他因为没有____________保险,所以没有钱看____________。
4. 肚子不____________的时候,____________别吃冰的、油的东西。

VII. Sắp xếp những cụm dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. 人 没有 保险 很贵 健康 的 看病
____________________________________________________ 。
2. 他 只 两个小时 了 的 睡 觉
____________________________________________________ 。
3. 冰的东西 我 老师 跟 说 别 吃
____________________________________________________ 。
4. 了 了 三天 痛 的 喉咙 我
____________________________________________________ 。
5. 感冒 会 你 很快 的 好 就
101
____________________________________________________ 。
6. 茶和咖啡 把 谁 都 喝 了
____________________________________________________ 。

VIII. Viết Hán Tự


1. Tā yīzhí liú bíshuǐ, tóu hěn tòng, wèikǒu hěn chà.

____________________________________________________ 。
2. Yīshēng shuō tā yǒu yīdiǎn fāshāo, shì gǎnmào, bùguò méiyǒu shénme guānxì.

____________________________________________________ 。
3. Nǐ zuìhǎo dào yàojú qù ná yào.

____________________________________________________ 。
4. Shēngbìng de rén yīdìng yào duō hē shuǐ, duō xiūxi, zǎo yīdiǎn shuìjiào.

____________________________________________________ 。
5. Jiànkāng zhōngxīn de yīshēng duì xuéshēng hěn kèqì.

____________________________________________________ 。

IX. Sử dụng cấu trúc ngữ pháp gợi ý để hoàn thành đoạn hội thoại.

1. A : 你昨天晚上吃了什么?
B: __________________________。(什么)

2. A : 你__________________________?
B: 我有一点不舒服。

3. A : 我的喉咙很痛。
B: 你应该__________________________。(多 V)

4. A : 听说你上个星期感冒了,现在觉得怎么样?
B: 谢谢你,__________________________。
102
5. A : 我昨天肚子不太舒服。
B: 你最好__________________________。(少 V)

6. A : 你觉得今天的猪脚面线怎么样?
B: 我不喜欢吃猪脚,所以我只_______________________。(把)

7. A : 你什么时候给房东打电话?
B: 我__________________________。(V 了…就)

X. Hoàn thành câu.


你打算下次放假要从台北到高雄去玩。
先看看坐火车和高铁去要多少时间和车票多少钱,
再决定你怎么走。为什么?
Bạn dự định kì nghỉ sắp tới sẽ từ Đài Bắc đến Cao Hùng chơi. Bạn đang xem
xét thời gian và giá vé giữa tàu hỏa và tàu cao tốc. Dựa vào bảng bên dưới hãy
đưa ra quyết định và cho biết lý do tại sao ?

台北

高雄

怎么去 多少时间 票多少钱

103
8:00-12:50 843 块钱

8:00-10:00 1603 块钱

1. 从台北到高雄要多久?
从台北坐火车到高雄要________________________________________
从台北坐高铁到高雄要________________________________________

2. 从台北到高雄要多少钱?
从台北坐火车到高雄要________________________________________
从台北坐高铁到高雄要________________________________________

3. 我打算坐________________________________________________

4. 为什么?
因为
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________

XI. Viết
写去看病的短文
Viết một đoạn văn ngắn từ 100-120 chữ kể về một lần đi khám bệnh.
________________________________________________________________
________________________________________________________________
________________________________________________________________

104
________________________________________________________________
________________________________________________________________
________________________________________________________________
________________________________________________________________
________________________________________________________________
________________________________________________________________

105

You might also like