2. Thời gian tráng phim: Tiêu chuẩn: 90 giây. Có khả năng chuyển đổi từ 90 – 230 giây (nên có khả năng tráng được tất cả các loại phim X-quang và phim Mammo) 3. Công suất: 100 films/ giờ (ở tốc độ 90 giây) 4. Khổ phim: Dạng tấm: từ 10x10 cm đến 35x43 cm 5. Nhiệt độ hiện hình: Tự động hâm nóng nhiệt độ khi cần. Có khả năng cài đặt từ 28-38 0C. Rất dễ thao tác cài đặt và cài đặt lại nhiệt độ 6. Nhiệt độ buồng sấy: Tự động sấy film khi có film đi qua buồng sấy. Có khả năng cài đặt từ 45-55 0C. Rất dễ thao tác cài đặt và cài đặt lại. 7. Bơm trộn: Có hệ thống bơm trộn hoá chất liên tục trong thùng chứa để chống kết tủa. (tự động) 8. Bơm châm: Có khả năng tự động bơm châm thuốc vào buồng chứa. Hoặc bằng tay (tuỳ chọn) 9. Phương pháp sấy: Bằng hơi nóng. 10. Nhận dạng film phim để hoạt động: bằng các sensor từ tính. Tự động tính toán diện tích phim tráng qua máy để tính toán lượng bơm châm hoá chất thích hợp. 11. Thể tích thùng chứa: Hiện hình: 5 L Định hình: 5 L Nước: 6 L 12. Thể tích thùng châm: Hiện hình: 25 L Định hình: 25 L 13. Tiêu thụ nước: 1,5 L/phút 14. Nguồn điện: AC 220V - 240V, 50 / 60 Hz 15. Tiêu thụ điện: Lúc hoạt động: 1.7 Kw Lúc chờ: 0.8 Kw 16. Khổ máy: Cao: 38.5 cm Rộng: 52.5 cm Dài: 63.5 cm (tính luôn khay nạp phim là 86.5 cm) 17. Trọng lượng: Tịnh : 35 kg Kể cả bao bì & phụ kiện: 77 kg 18. Các phụ tùng theo máy: Thùng chứa (2 cái), dây dẫn, chân máy, sách hướng dẫn, bộ phụ tùng.