Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

Câu 1: Kiểu thí nghiệm phân nhánh 3 cấp : cấp I là chợ, cấp II là sạp, cấp III là mẫu thịt

lấy tại sạp


FSẠP/CHỢ được tính là

a. FSẠP/CHỢ =MSsạp/MSchợ b. FSẠP/CHỢ =MSSẠP/CHỢ / MSMẪU/SẠP/CHỢ

c. FSẠP/CHỢ =MSSẠP/CHỢ / MSSẠP d. Tất cả sai

Câu 2: Ô random factors ở màn hình General linear Model trong Minitab 16.2 được sử dụng để:

a. Phân tích kiểu thí nghiệm 2 yếu tố hoàn toàn ngẫu nhiên
b. Phân tích kiểu thí nghiệm 2 yếu tố có lô phụ
c. Phân tích các kiểu thí nghiệm 1 hay nhiều yếu có hiệp biến
d. Phân tích kiểu thí nghiệm phân nhánh 2 yếu tố

Câu 3: Muốn tính trắc nghiệm Griedman trên Minitab 16.2 thì phải vào

a. Stat NonparametricsFriedman…
b. Basic Statistic  Nonparametrics  Friedman
c. Calc  Basic Statistic  Nonparametrics  Friedman
d. Stat  Tables  Nonparametrics  Friedman

Cấu 4: Trong phân tích bằng trắc nghiệm Kruskal Wallis, câu nào sau đây đúng:

a. So sánh trung vị từ 3 nhóm trở lên và số liệu có thể bằng nhau hoặc khác nhau
b. So sánh trung vị trừ 2 nhóm trở lên và số liệu có thể bằng nhau hoặc khác nhau
c. So sánh trung bị từ 2 nhóm trở lên và số liệu phải bằng nhau
d. So sánh trung bị từ 3 nhóm trở lên và số liệu phải bằng nhau

Câu 5: Một kiểu thí nghiệm gọi là kiểu phân nhánh khi:

a. Các mức độ của yếu tố thứ nhất phân tổ trong yếu tố thứ hai cùng bản chất
b. Các mức dộ của yếu tố thứ hai phân tổ trong yếu tố thứ nhất cùng bản chất
c. Các mức độ của yếu tố thứ hai phân tổ trong yếu tố thứ nhất khác bản chất.
d. Các mức độ của yếu tố thứ nhất phân tổ trong yếu tố thứ hai khác bản chất.

Câu 6: Thí nghiệm xem xét ảnh hưởng của kỹ thuật và dung môi đến hàm lượng dược liệu thu đucợ
từ một loại dược thảo. Kỹ thuật : các mức A, B và C. Dung môi: các mức benzen và aceton. Mỗi lô
lặp lại 10 lần. Tổng số đơn vị thí nghiệm của 1 nghiệm thức là :

a. 10 b. 20 c. 30 d. Tất cả sai

Câu 7: Trong kiểu thí nghiệm kiểu khối hoàn toàn ngẫu nhiên 1 yếu tố câu nàosau đây đúng:

a. Số khối bằng số lần lặp lại và phải bằng số nghiệm thức


b. Khối không phải là yếu tố ngoại lai
c. Trong mổi khối không cần đầy đủ các nghiệm thức
d. Số khối bằng số lần lặp lại và có thể bằng hay khác số nghiệm thức.

Câu 8: Trong kiểu thí nghiệm bình phương La Tinh. Câu nào sau đây sai:

a. Có thể bố trí 1 hay 2 yếu tố


b. Số hàng bằng số cột nhưng số nghiệm thức có thể khác số hàng, số cột
c. Số hàng, số cột, số nghiệm thức phải bằng nhau
d. Bị ảnh hưởng bởi hai phương trình hoàn cảnh.

Câu 9: Trong kiểu thí nghiệm kiểu khối hoàn toàn ngẫu nhiên hai yếu tố: yếu tố I là thuốc ( 4 loại
thuốc) yếu tố 2 là liều chích ( 3 liều). Mỗi nghiệm thức được lấy lại 6 chuột. Vậy có bao nhiêu nghiệm
thức:

a. 6 b.7 c.12 d. Tất cả sai

Câu 10: Kiểu thí nghiệm phân nhánh 3 cấp : cấp I là kho với 4 kho; cấp II là khay với 4 khay và cấp
III là mẫu trong khay với 6 màu. Độ tự do trong bảng ANOVA của sai số ngẫu nhiên (
Mẫu/khay/kho) là :

a. 20 b.80 c.100 d. Tất cả sai

Câu 11: Muốn tính các tham số thống kê mô tả của một thí nghiệm nhiều yếu tố trên Minitab 16.2
phải vào:

a. Stat  Anova  General linear Model…


b. Stat Basic Statistic  Display descriptive…
c. StatCals Basic Statistic  Display descriptive…
d. Cale  Basic Statistic  Display descriptive

Câu 12: Mục đích của thí nghiệm theo kiểu phân nhánh là:

a. Ước lượng được số trung bình tổng thể của kết quả quan sát
b. Xác định yếu tố nào và ảnh hưởng bao nhiêu phần trăm đến kết quả của quan sát
c. Không cần so sánh trung bình kết quả quan sát giữa các mức độ các yếu tố
d. Tất cả đúng.

Câu 13: Trong kiểu thí nghiệm kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên 1 yếu tố:

a. Số lần lặp lại của các nghiệm thức có thể bằng nhau
b. Số lần lặp lại cảu các nghiệm thức có thể khác nhau.
c. Số lần lặp lại của các nghiệm thức bắt buộc phải bằng nhau
d. Câu a và b đều đúng
Câu 14: Kiểu thí nghiệm phân nhánh 4 cấp: cấp I là xí nghiệp, cấp II là kho, cấp III là khay và cấp IV
là mẫu lấy trong khay. Viết mô hình phân tích phương sai trong factor của Fully Nested ANOVA trên
minitab 16.2:

a. Xí nghiệp Khay Kho c. Xi nghiệp Kho Khay


b. Kho Khay mẫu xí nghiệp d. Mẫu khay kho xí nghiệp

Câu 15. Thí nghiệm 2 yếu tố A và B được lập lại theo kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên có một hiệp biến X
và chỉ tiêu quan sát Y. Viết mo hình ở ô Model trên Minitab16.2 để phân tích:

a. A B A*B X Y c. A B A*B Y
b. A B A*B d. A B A*B X

Câu 16 : Thí nghiệm hai yếu tố: yếu tố 1 là giống (3GIONG), yếu tố 2 là thức ăn hỗn hợp(3 loại
TAHH). Mỗi lô (LO) thí nghiệm được lặp lại ngẫu nhiên 5 heo. Viết mô hình ở ô Model trên Minitab
16.2 để phân tích:

a. GIONG TAHH GIONG*TAHH


b. LO GIONG TAHH GIONG*TAHH
c. TAHH GIONG
d. HEO GIONG TAHH GIONG*TAHH

Câu 17 :Ô covariates ở màn hình General linear Model của Minitab 16.2 được sử dụng để :

a. Phân tích kiểu thí nghiệm 2 yếu tố hoàn toàn ngẫu nhiên
b. Phân tích kiểu thí nghiệm 2 yếu tố hoàn toàn ngẫu nhiên có lô phụ
c. Phân tích các kiểu thí nghiệm 1 hay nhiều yếu tố có hiệp biến
d. Phân tích kiểu thí nghiệm phân nhánh 2 yếu tố

Câu 18: Kiểu thí nghiệm phân nhánh 3 cấp: cấp I là trại, cấp II là chuồng, cấp III là mẫu phân lấy tại
chuồng. Ftrại được tính là

a. FTRẠI = MS TRẠI/MS CHUỒNG b. FTRẠI = MS CHUỒNG/MS TRẠI

c. FTRẠI = MS TRẠI/MS MẪU/CHUỒNG d. FTRẠI = MS MẪU.CHUỒNG/MS TRẠI

Câu 19 Muốn tính trắc nghiệm “khi bình phương” để so sánh các tỉ lệ của một thí nghiệm nào đó, nếu
dùng Minitab 16.2 phải vào:

a. Cale TablesChi-Square test….


b. Cale Basic Statistic Chi Square test…
c. Stat Basic Statistic  Chi-Square test…
d. Stat Tables Chi-Square test…
Câu 20: thí nghiệm xem xét sự ảnh hưởng của KS cà đường cấp đến tgian chữa khỏi bệnh MMA trên
heo nái:

KS gồm các mức sau: Kanamycin, Terranmycin, Tylan

Đường cấp gồm các mức sau: chích, uống và trộn TA

Cho biết mỗi nghiệm thức lặp lại 9 lần. Hỏi trung bình mỗi mức KS đc tính trên bao nhiêu đơn vị thí
nghiệm:

a. 20 b.27 c. 60 d. tất cả sai

Câu 21: trong kiểu bố trí thí nghiệm có lô phụ, câu nào sau đây đúng:

a. Có 1 yếu tố khó khăn về mặt kĩ thuật


b. Có 1 yếu tố thí nghiệm là thời gian trước sau
c. Phải có 2 yếu tố thí nghiệm trở lên
d. Tất cả đúng

Câu 22: muốn tính phương trình hồi qui đường cong bậc 2 của 2 tính trạng x và y trên Minitab 16.2
phải vào:

a. Stat  Regression Regression  Quadratic


b. Stat  anova  Fitted Line Plot Quadratic
c. Stat  Calculator  Regression  Quadratic
d. Stat  Regression  Fitted Line Plot Quadratic

Câu 23: Các yếu tố gây phiền toái trong tiến hành bố trí thí nghiệm là những yếu tố ảnh hưởng đến:

a. Yếu tố thí nghiệm c. các số liệu quan sát


b. Các yếu tố thí nghiệm và số liệu quan sát d. tất cả đều sai

Câu 24: Trong việc định nghĩa sai số trung bình, câu nào sau đây sai:

a. Sai số này lớn tính đại diện trung bình của mẫu do tổng thể lớn
b. Sai số này nhỏ tính đại diện trung bình của mẫu do tổng thể lớn
c. Sai số này bị ảnh hưởng bởi tính biến dị nhiều hay ít của tổng thể
d. Sai số này bị ảnh hưởng bởi dung lượng mẫu đc lựa chọn

Câu 25: nói về các tính trạng khảo sát, câu nào sau đây sai:

a. Số lượng tình hình dịch 1 lần lấy – tính trạng định lượng
b. Số heo nái bị bệnh viêm tử cung – tính trạng định lượng
c. Số trứng gà không nở của 1 đợt ấp – tính trạng định tính
d. Số mẫu dương tính với bệnh X – tính trạng định tính
Câu 26: khi số liệu thống kê đc thu thập dưới dạng có phân tổ và có khoảng cách tổ, câu nào sau đây
đúng:

a. Tính toán các tham số thống kê bình thường


b. Không tính toán dc các tham số thống kê
c. Chuyển số liệu ra dạng không còn phân tổ rồi mới tính toán
d. Phải tính toán giữa các tổ trước rồi tính toán các tham số thống kê

Câu 27: TỪ tiếng Anh và dịch nghĩa ra tiếng Việt nào sau đây không đúng?

a. Mean là trung bình cộng


b. Mode là trung vị
c. Standard deviation là độ lệch tiêu chuẩn
d. Coeffcient of variation là hệ số biến dị

Câu 28: VI sinh vật nào không được có trong thịt heo tươi( định tính âm):

a. Escherichia Coli
b. Shigella
c. Staphylococus
d. Tổng số vi sinh hiếu khí

Câu 29: Cho biết kết luận ra sao giữa các trung bình A, B, C, D:

A (----------x----------)

B (----------x----------)

C (----------x----------)

D (----------x----------)

a. A;B;C không khác nhau nhưng đều khác D


b. A;B;C không khác nhau và B,C khác D
c. A;B;C;D đều không khác nhau.
d. Tất cả sai

Câu 30 Trong xử lí số liệu thống kế cần thực hiện trắc nghiệm Tuskey khi:

a. Không có sự khác biệt giữa các nghiệm thức


b. Không có sự khác biệt giữa cấc yếu tố thí nghiệm
c. Yếu tố thí nghiệm không có ảnh hưởng đến chỉ tiêu theo dõi
d. Yếu tố thí nghiệm có ảnh hưởng đến chỉ tiêu theo dõi

Câu 31: Đối với tương quan đơn tuyến tính, câu nào sau đây sai:
a. Nếu 0.7<x<= 0.9 hai tính trạng có tương quan chặt chẽ.
b. Khi có biến X giảm và biến Y tăng gọi là tương quan nghịch.
c. Khi có biến X tăng và biến Y giảm gọi là tương quan nghịch
d. Nếu r> -0.5 hai tính trạng có tương quan yếu.

Câu 32: Số trội (Mốt)

a. Là trị số đứng ở giữa dãy số thống kê


b. Là trị số thường gặp nhất trong dãy số liệu thống kê.
c. Dùng để biểu thị sự phân tán của dãy số liệu thống kê
d. Tất cả đúng.

Câu 33: Muốn giảm sai số của số trung bình (SE) thì phải:

a. Thu thập, ghi chép số liệu phải chính xác,


b. Dụng cụ đo lường phải chính xác.
c. Tăng dung lượng mẫu khảo sát
d. Câu a và b đều đúng

Câu 34: Trong trắc nghiệm dấu hiệu – hạng wilconxon, câu nào sao đây đúng

a. Có thể so sánh từ 2 nhóm trở lên


b. Căn cứ vào kết quả định lượng để so sánh
c. Dùng để so sánh 2 tổng hạng của 2 nhóm
d. Dùng để so sánh 2 trung vị của 2 nhóm

Câu 35: định nghĩa về sai số trung bình, câu nào đúng

a. Sai số này lớn tính đại diện của mẫu có tổng thể lớn
b. Sai số này nhỏ tính đại diện của mẫu có tổng thể cao
c. Sai số này không ảnh hưởng bởi sự biến dị nhiều hay ít của tổng thể
d. Sai số này không ảnh hưởng bởi dung lượng mẫu đc lựa chọn

Câu 36: tham số thống kê diễn tả sự tập trung của dãy số liệu thống kê

a. Trung bình cộng, độ lệch tiêu chuẩn, sai số trung bình


b. Độ lệch tiêu chuẩn, phương sai, hệ số biến dị
c. Trug bình cộng, trung vị, mốt
d. Độ lệch tiêu chuẩn, trung vị , sai số trung bình

Câu 37: Nói về tình trạng khảo sát, câu nào sao đây sai:

a. Tỷ lệ đạm trong các mẫu thức ăn – tình trạng định lượng biến thiên liên tục
b. pH của nước thải - tình trạng định lượng biến thiên liên tục
c. ẩm độ chuồng nuôi – tình trạng định tính
d. Số heo con bị còi cọc – tình trạng định tính

Câu 38: trong các tham số thống kê, câu nào sau đây đúng:

a. Độ lệch tiêu chuẩn biểu hiện sự biến thiên của dãy số liệu thống kê
b. Mốt biểu hiện độ tập trung của dãy số liệu thống kê
c. Sai số của số trung bình, biểu hiện độ tập trung của dãy số liệu thống kê
d. Trung vị biểu hiện độ biến thiên của dãy số liệu thống kê

Câu 39: Trong phương trình hồi quy tuyến tính đa biến (tuyến tính bội) là:

a. Có 2 biến y1,y2 phụ thuộc vào 1 biến x độc lập


b. Có 1 biến y phụ thuộc và 1 biến x độc lập
c. Có 1 biến y phụ thuộc và 2 biến x1,x2 độc lập
d. Có 2 biến y1,y2 phụ thuộc và 2 biến x1, x2 độc lập

Câu 40: Sử dụng trắc nghiệm t (t test) trong trường hợp so sánh 2 số trung bình quan sát A và B của 2
mẫu khi phương sai không tương đương:

a. Gia trị t lý thuyết tra bảng ở độ tự do v phải qua công thức riêng
b. Gia trị t lý thuyết tra bảng ở độ tự do v=nA –nB - 1
c. Gia trị t lý thuyết tra bảng ở độ tự do v= nA –nB - 1
d. Gia trị t lý thuyết tra bảng ở độ tự do v=nA –nB - 1

Câu 41: Sử dụng trắc nghiệm “khi bình phương” trong trường hợp kiểm định giả thuyết về sự độc lập
so sánh các tỉ lệ giữa các nhóm :

a. Giá trị ꭓ lý thuyết tra bảng ở độ tự do v= số hàng +số cột


b. Giá trị ꭓ lý thuyết tra bảng ở độ tự do v= (số hàng-1)x(số cột-1)
c. Giá trị ꭓ lý thuyết tra bảng ở độ tự do v=(số hàng+ số cột)-1
d. Giá trị ꭓ lý thuyết tra bảng ở độ tự do v= ( số hàng +số cột)-2

Câu 42: Khi sử lý số liệu thí nghiệm bằng phần mềm Minitab 16.2. Ở cột “p” có kết quả là 0.5. của
một nhân tố nào đó thì kết luận là:

a. Sự khác biệt có ý nghĩa với p<0.05


b. Sự khác biệt không có ý nghĩa với p>0.5
c. Sự khác biệt không có ý nghĩa với p>0.05
d. Sự khác biệt không có ý nghĩa với p<0.05
Câu 43:Thí nghiệm kiêu Bình Phương La Tinh 1 yếu tố tìm hiểu ảnh hưởng của 4 lại khẩu phần (KP)
đến sản lượng sữa (SLS) của 4 bò (BO) qua 4 kỳ thí nghiệm (KY) khác nhau. Viết Mô hình trong ô
MODEL và trong Terms trên Minitab16.2 để phân tích:

a. KP BO KY HP*BO KP*KY và KP b.KP BO KY và KP

c.BO KY KP d. Tất cả sai

Câu 44 Thí nghiệm hoàn toàn ngẫu nhiên hai yếu tố có lô phụ: yếu tố 1 là kiểu chuồng (2 KC) yếu tố
2 là Premix (4 PRE ) và được lặp lại trên những đợt khác nhau (5DOT) . Chỉ tiêu theo dõi là hàm
lượng tổng trọng lượng gà thịt kết thúc thí nghiệm. Viết mô hình trong MODEL trên minitab 16.2 như
sau:

a. DOT KC PRE KC*PRE


b. DOT KC PRE DOT *KC*PRE
c. DOT KC DOT*KC PRE KC*PRE
d. Tất cả sai.

Câu 45 : TÌm hiểu ảnh hưởng của năng lượng trao đổi (2 mức) và đạm thô(3 mức) trong thức ăn tính
đến sản lượng ngày cửa bò sữa. có 2 yếu tố ngoại lai là bò và đợt thí nghiệm. Câu nài sau đây sai?

a. Số lần lặp lại trong 1 nghiệm thức là 6


b. Chỉ tiêu theo dõi là sản lượng sữa.
c. Đây là kiểu thí nghiệm Bình Phương La Tinh 6x6
d. Tổng số đơn vị thí nghiệm là 30

Câu 46: Sử dụng Minitab 16.2 để phân tích số liệu câu nào sau đây sai:

a. Thí nghiệm 2 yếu tố và lặp lại ngẫu nhiên chọn General Linear Model
b. Thí nghiệm 2 yếu tố và lặp lại theo khối ngẫu nhiên chọn General Linear Model
c. Thí nghiệm kiểu bình phương La Tinh 1 yếu tố chọn Fully Nested Anova
d. Thí nghiệm kiêu Bình Phương La Tinh 1 yếu tố chọn General Linear Model..

Câu 47: Thí nghiệm vs 3 yếu tố A B C và đc lặp lại theo kiểu khối (KH) hoàn toàn ngẫu nhiên. Mô
hình phân tích ở khung Model trên Minitab 16.2 là:

a. A B A A*B A*C B*C


b. A B A A*B A*C B*C A*B*C KH
c. A B A A*B A*C B*C KH
d. Tất cả đều sai

Câu 48: thí nghiệm xem xét ảnh hưởng của NL trao đổi và protein thô trong thức ăn đến tăng trọng
của heo thịt. NLTĐ gồm các mức 2800, 2900 và 3000 kcal/kg. Protein thô gồm các mức 18% và 19%.
Cho biết mỗi nghiệm thức lặp lại 6 lần. Hỏi trung bình mỗi mức protein thô đc tính trên bao nhiêu đơn
vị thí nghiệm:

a. 6 b. 12 c. 18 d. 24

Câu 49: Sử dụng trắc nghiệm F trong phân tích kết quả thí nghiệm:

a. Nếu F thực nghiệm >= F (0.001; V1/V2) thì sự khác biệt trung bình nghiệm thức có ý nghĩa
với p> 0.001
b. Nếu F thực nghiệm >= F (0.001; V1/V2) thì sự khác biệt trung bình nghiệm thức có ý nghĩa
với p =< 0.001
c. Nếu F thực nghiệm >= F (0.001; V1/V2) thì sự khác biệt giữa các trung bình có ý nghĩa với
p=< 0.001
d. Nếu F thực nghiệm >= F (0.001; V1/V2) thì sự khác biệt giữa các trung bình rất rất có ý
nghĩa với p=< 0.001

Câu 50: Thí nghiệm tìm hiểu loại thức ăn hỗn hợp ( A, B, C, D) ảnh hưởng đến tăng trọng heo thịt,
mỗi thức ăn nuôi 5 heo, các heo đồng đều về giống, giới tính, trọng lượng ban đầu.. câu nào sau đây
sai:

A. Yếu tố thí nghiệm là thức ăn hỗn hợp


B. Kiểu bố trí thí nghiệm là 1 yếu tố khối hoàn toàn ngẫu nhiên
C. Số mức độ của yếu tố thí nghiệm là 4
D. Nghiệm thức là A B C D

Câu 51: Trong kiểu thí nghiệm Bình phương La Tinh1 yếu tố, có bao nhiêu yếu tố ngoại lai, ngoài yếu
tố nghiệm thức và yếu tố sai số ngẫu nhiên

a. 1 b. 2 c. 3 d. không có

Câu 52: Khi xử lí các số liệu thí nghiệm bằng phần mềm Minitab 16.2 . ở cột “p” có kết quả là 0.0000
của 1 nhân tố nào đó. Thì kết luận là:

a. Sự khác biệt có ý nghĩa với p <0.05


b. Sự khác biệt rất có ý nghĩa với p <0.01
c. Sự khác biệt rất có ý nghĩa với p <0.001
d. Sự khác biệt rất có ý nghĩa với p >0.001

Câu 53: Trong bố trí thí nghiệm, nguyên tăc của sự lặp lại là:

a. Thực hiện hơn 1 đơn vị thí nghiệm trong 1 nghiệm thức


b. Thực hiện hơn 1 thí nghiệm trong 1 nghiệm thức
c. Thực hiện hơn 1 nghiệm thức trong 1 đơn vị thí nghiệm.
d. Thực hiện hơn 1 yếu tố thí nghiệm trong 1 nghiệm thức.

Câu 54. Thí nghiệm xem xét ảnh hưởng của năng lượng trao đổi đến tăng trọng của heo thịt:

Năng lượng trao đổi: 2800 ; 2900; 3000 kcal/kg

Đạm thô: 17% ; 18%

Mỗi lô lặp lại 15 lần. Trung bình một mức đạm thô được tính bởi bao nhiêu đơn vị thí
nghiệm:

a. 15 b. 20 c.30 d. 45

Câu 55 Cho biết kết luận giữa các trung bình A, B, C, D

Aa Bab Cb Db
a. A không khác B, nhưng khác C và D: B, C và D không khác nhau.
b. A không khác B, C và D; B, C và D không khác nhau
c. A khác B, C và D; B và C không khác nhau; C khác D
d. Tất cả sai

Câu 56: Thí nghiệm theo kiểu BÌnh Phương La Tinh 2 yếu tố A và B . Viết mô hình ở ô Terms trên
Minitabs 16.2 để so sánh trung bình chỉ tiêu qua sát:

a. COT HANG b. COT HANG A B

c.COT HANG A B A*B d. Tất cả sai

Câu 57 Sự biến đổi số liệu thành căn bậc 2 trước khi phân tích phương sai được áp dụng khi:

a. Các số liệu biểu diễn dưới dạng phần trăm từ 0- 100%


b. Các số liệu là số đếm khí ta s vưới tổng thể.
c. Các số liệu phân bố rất rộng từ 0 đến triệu, tỉ.
d. Tất cả sai.

Câu 58 Thí nghiệm 2 yếu tố kiểu khối hoàn toàn ngẫu nhiên, yếu tố A có 3 mức dộ, yếu tố B có 2
mức độ. Mỗi nghiệm thức lặp lại 5 lần. Độ tự do của sai số ngẫu nhiên là :

a. 20 b. 25 c.29 d. Tất cả sai

Câu 59 Thí nghiệm 1 yếu tố kiểu Bình Phương La Tinh có 5 nghiệm thức. Độ tự do sai số ngẫu nhiên
là:

a. 4 b. 12 c. 24 d. Tất cả sai
Câu 60: Thí nghiệm 2 yếu tố kiểu Bình Phương La Tinh yếu tố A có 2 mức độ. Độ tự do sai số ngẫu
nhiên là :

a. 6 b.12 c.15 d. Tất cả sai.

You might also like