Professional Documents
Culture Documents
De Thi PPBTTN
De Thi PPBTTN
Câu 2: Ô random factors ở màn hình General linear Model trong Minitab 16.2 được sử dụng để:
a. Phân tích kiểu thí nghiệm 2 yếu tố hoàn toàn ngẫu nhiên
b. Phân tích kiểu thí nghiệm 2 yếu tố có lô phụ
c. Phân tích các kiểu thí nghiệm 1 hay nhiều yếu có hiệp biến
d. Phân tích kiểu thí nghiệm phân nhánh 2 yếu tố
Câu 3: Muốn tính trắc nghiệm Griedman trên Minitab 16.2 thì phải vào
a. Stat NonparametricsFriedman…
b. Basic Statistic Nonparametrics Friedman
c. Calc Basic Statistic Nonparametrics Friedman
d. Stat Tables Nonparametrics Friedman
Cấu 4: Trong phân tích bằng trắc nghiệm Kruskal Wallis, câu nào sau đây đúng:
a. So sánh trung vị từ 3 nhóm trở lên và số liệu có thể bằng nhau hoặc khác nhau
b. So sánh trung vị trừ 2 nhóm trở lên và số liệu có thể bằng nhau hoặc khác nhau
c. So sánh trung bị từ 2 nhóm trở lên và số liệu phải bằng nhau
d. So sánh trung bị từ 3 nhóm trở lên và số liệu phải bằng nhau
Câu 5: Một kiểu thí nghiệm gọi là kiểu phân nhánh khi:
a. Các mức độ của yếu tố thứ nhất phân tổ trong yếu tố thứ hai cùng bản chất
b. Các mức dộ của yếu tố thứ hai phân tổ trong yếu tố thứ nhất cùng bản chất
c. Các mức độ của yếu tố thứ hai phân tổ trong yếu tố thứ nhất khác bản chất.
d. Các mức độ của yếu tố thứ nhất phân tổ trong yếu tố thứ hai khác bản chất.
Câu 6: Thí nghiệm xem xét ảnh hưởng của kỹ thuật và dung môi đến hàm lượng dược liệu thu đucợ
từ một loại dược thảo. Kỹ thuật : các mức A, B và C. Dung môi: các mức benzen và aceton. Mỗi lô
lặp lại 10 lần. Tổng số đơn vị thí nghiệm của 1 nghiệm thức là :
a. 10 b. 20 c. 30 d. Tất cả sai
Câu 7: Trong kiểu thí nghiệm kiểu khối hoàn toàn ngẫu nhiên 1 yếu tố câu nàosau đây đúng:
Câu 8: Trong kiểu thí nghiệm bình phương La Tinh. Câu nào sau đây sai:
Câu 9: Trong kiểu thí nghiệm kiểu khối hoàn toàn ngẫu nhiên hai yếu tố: yếu tố I là thuốc ( 4 loại
thuốc) yếu tố 2 là liều chích ( 3 liều). Mỗi nghiệm thức được lấy lại 6 chuột. Vậy có bao nhiêu nghiệm
thức:
Câu 10: Kiểu thí nghiệm phân nhánh 3 cấp : cấp I là kho với 4 kho; cấp II là khay với 4 khay và cấp
III là mẫu trong khay với 6 màu. Độ tự do trong bảng ANOVA của sai số ngẫu nhiên (
Mẫu/khay/kho) là :
Câu 11: Muốn tính các tham số thống kê mô tả của một thí nghiệm nhiều yếu tố trên Minitab 16.2
phải vào:
Câu 12: Mục đích của thí nghiệm theo kiểu phân nhánh là:
a. Ước lượng được số trung bình tổng thể của kết quả quan sát
b. Xác định yếu tố nào và ảnh hưởng bao nhiêu phần trăm đến kết quả của quan sát
c. Không cần so sánh trung bình kết quả quan sát giữa các mức độ các yếu tố
d. Tất cả đúng.
Câu 13: Trong kiểu thí nghiệm kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên 1 yếu tố:
a. Số lần lặp lại của các nghiệm thức có thể bằng nhau
b. Số lần lặp lại cảu các nghiệm thức có thể khác nhau.
c. Số lần lặp lại của các nghiệm thức bắt buộc phải bằng nhau
d. Câu a và b đều đúng
Câu 14: Kiểu thí nghiệm phân nhánh 4 cấp: cấp I là xí nghiệp, cấp II là kho, cấp III là khay và cấp IV
là mẫu lấy trong khay. Viết mô hình phân tích phương sai trong factor của Fully Nested ANOVA trên
minitab 16.2:
Câu 15. Thí nghiệm 2 yếu tố A và B được lập lại theo kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên có một hiệp biến X
và chỉ tiêu quan sát Y. Viết mo hình ở ô Model trên Minitab16.2 để phân tích:
a. A B A*B X Y c. A B A*B Y
b. A B A*B d. A B A*B X
Câu 16 : Thí nghiệm hai yếu tố: yếu tố 1 là giống (3GIONG), yếu tố 2 là thức ăn hỗn hợp(3 loại
TAHH). Mỗi lô (LO) thí nghiệm được lặp lại ngẫu nhiên 5 heo. Viết mô hình ở ô Model trên Minitab
16.2 để phân tích:
Câu 17 :Ô covariates ở màn hình General linear Model của Minitab 16.2 được sử dụng để :
a. Phân tích kiểu thí nghiệm 2 yếu tố hoàn toàn ngẫu nhiên
b. Phân tích kiểu thí nghiệm 2 yếu tố hoàn toàn ngẫu nhiên có lô phụ
c. Phân tích các kiểu thí nghiệm 1 hay nhiều yếu tố có hiệp biến
d. Phân tích kiểu thí nghiệm phân nhánh 2 yếu tố
Câu 18: Kiểu thí nghiệm phân nhánh 3 cấp: cấp I là trại, cấp II là chuồng, cấp III là mẫu phân lấy tại
chuồng. Ftrại được tính là
Câu 19 Muốn tính trắc nghiệm “khi bình phương” để so sánh các tỉ lệ của một thí nghiệm nào đó, nếu
dùng Minitab 16.2 phải vào:
Cho biết mỗi nghiệm thức lặp lại 9 lần. Hỏi trung bình mỗi mức KS đc tính trên bao nhiêu đơn vị thí
nghiệm:
Câu 21: trong kiểu bố trí thí nghiệm có lô phụ, câu nào sau đây đúng:
Câu 22: muốn tính phương trình hồi qui đường cong bậc 2 của 2 tính trạng x và y trên Minitab 16.2
phải vào:
Câu 23: Các yếu tố gây phiền toái trong tiến hành bố trí thí nghiệm là những yếu tố ảnh hưởng đến:
Câu 24: Trong việc định nghĩa sai số trung bình, câu nào sau đây sai:
a. Sai số này lớn tính đại diện trung bình của mẫu do tổng thể lớn
b. Sai số này nhỏ tính đại diện trung bình của mẫu do tổng thể lớn
c. Sai số này bị ảnh hưởng bởi tính biến dị nhiều hay ít của tổng thể
d. Sai số này bị ảnh hưởng bởi dung lượng mẫu đc lựa chọn
Câu 25: nói về các tính trạng khảo sát, câu nào sau đây sai:
a. Số lượng tình hình dịch 1 lần lấy – tính trạng định lượng
b. Số heo nái bị bệnh viêm tử cung – tính trạng định lượng
c. Số trứng gà không nở của 1 đợt ấp – tính trạng định tính
d. Số mẫu dương tính với bệnh X – tính trạng định tính
Câu 26: khi số liệu thống kê đc thu thập dưới dạng có phân tổ và có khoảng cách tổ, câu nào sau đây
đúng:
Câu 27: TỪ tiếng Anh và dịch nghĩa ra tiếng Việt nào sau đây không đúng?
Câu 28: VI sinh vật nào không được có trong thịt heo tươi( định tính âm):
a. Escherichia Coli
b. Shigella
c. Staphylococus
d. Tổng số vi sinh hiếu khí
Câu 29: Cho biết kết luận ra sao giữa các trung bình A, B, C, D:
A (----------x----------)
B (----------x----------)
C (----------x----------)
D (----------x----------)
Câu 30 Trong xử lí số liệu thống kế cần thực hiện trắc nghiệm Tuskey khi:
Câu 31: Đối với tương quan đơn tuyến tính, câu nào sau đây sai:
a. Nếu 0.7<x<= 0.9 hai tính trạng có tương quan chặt chẽ.
b. Khi có biến X giảm và biến Y tăng gọi là tương quan nghịch.
c. Khi có biến X tăng và biến Y giảm gọi là tương quan nghịch
d. Nếu r> -0.5 hai tính trạng có tương quan yếu.
Câu 33: Muốn giảm sai số của số trung bình (SE) thì phải:
Câu 34: Trong trắc nghiệm dấu hiệu – hạng wilconxon, câu nào sao đây đúng
Câu 35: định nghĩa về sai số trung bình, câu nào đúng
a. Sai số này lớn tính đại diện của mẫu có tổng thể lớn
b. Sai số này nhỏ tính đại diện của mẫu có tổng thể cao
c. Sai số này không ảnh hưởng bởi sự biến dị nhiều hay ít của tổng thể
d. Sai số này không ảnh hưởng bởi dung lượng mẫu đc lựa chọn
Câu 36: tham số thống kê diễn tả sự tập trung của dãy số liệu thống kê
Câu 37: Nói về tình trạng khảo sát, câu nào sao đây sai:
a. Tỷ lệ đạm trong các mẫu thức ăn – tình trạng định lượng biến thiên liên tục
b. pH của nước thải - tình trạng định lượng biến thiên liên tục
c. ẩm độ chuồng nuôi – tình trạng định tính
d. Số heo con bị còi cọc – tình trạng định tính
Câu 38: trong các tham số thống kê, câu nào sau đây đúng:
a. Độ lệch tiêu chuẩn biểu hiện sự biến thiên của dãy số liệu thống kê
b. Mốt biểu hiện độ tập trung của dãy số liệu thống kê
c. Sai số của số trung bình, biểu hiện độ tập trung của dãy số liệu thống kê
d. Trung vị biểu hiện độ biến thiên của dãy số liệu thống kê
Câu 39: Trong phương trình hồi quy tuyến tính đa biến (tuyến tính bội) là:
Câu 40: Sử dụng trắc nghiệm t (t test) trong trường hợp so sánh 2 số trung bình quan sát A và B của 2
mẫu khi phương sai không tương đương:
a. Gia trị t lý thuyết tra bảng ở độ tự do v phải qua công thức riêng
b. Gia trị t lý thuyết tra bảng ở độ tự do v=nA –nB - 1
c. Gia trị t lý thuyết tra bảng ở độ tự do v= nA –nB - 1
d. Gia trị t lý thuyết tra bảng ở độ tự do v=nA –nB - 1
Câu 41: Sử dụng trắc nghiệm “khi bình phương” trong trường hợp kiểm định giả thuyết về sự độc lập
so sánh các tỉ lệ giữa các nhóm :
Câu 42: Khi sử lý số liệu thí nghiệm bằng phần mềm Minitab 16.2. Ở cột “p” có kết quả là 0.5. của
một nhân tố nào đó thì kết luận là:
Câu 44 Thí nghiệm hoàn toàn ngẫu nhiên hai yếu tố có lô phụ: yếu tố 1 là kiểu chuồng (2 KC) yếu tố
2 là Premix (4 PRE ) và được lặp lại trên những đợt khác nhau (5DOT) . Chỉ tiêu theo dõi là hàm
lượng tổng trọng lượng gà thịt kết thúc thí nghiệm. Viết mô hình trong MODEL trên minitab 16.2 như
sau:
Câu 45 : TÌm hiểu ảnh hưởng của năng lượng trao đổi (2 mức) và đạm thô(3 mức) trong thức ăn tính
đến sản lượng ngày cửa bò sữa. có 2 yếu tố ngoại lai là bò và đợt thí nghiệm. Câu nài sau đây sai?
Câu 46: Sử dụng Minitab 16.2 để phân tích số liệu câu nào sau đây sai:
a. Thí nghiệm 2 yếu tố và lặp lại ngẫu nhiên chọn General Linear Model
b. Thí nghiệm 2 yếu tố và lặp lại theo khối ngẫu nhiên chọn General Linear Model
c. Thí nghiệm kiểu bình phương La Tinh 1 yếu tố chọn Fully Nested Anova
d. Thí nghiệm kiêu Bình Phương La Tinh 1 yếu tố chọn General Linear Model..
Câu 47: Thí nghiệm vs 3 yếu tố A B C và đc lặp lại theo kiểu khối (KH) hoàn toàn ngẫu nhiên. Mô
hình phân tích ở khung Model trên Minitab 16.2 là:
Câu 48: thí nghiệm xem xét ảnh hưởng của NL trao đổi và protein thô trong thức ăn đến tăng trọng
của heo thịt. NLTĐ gồm các mức 2800, 2900 và 3000 kcal/kg. Protein thô gồm các mức 18% và 19%.
Cho biết mỗi nghiệm thức lặp lại 6 lần. Hỏi trung bình mỗi mức protein thô đc tính trên bao nhiêu đơn
vị thí nghiệm:
a. 6 b. 12 c. 18 d. 24
Câu 49: Sử dụng trắc nghiệm F trong phân tích kết quả thí nghiệm:
a. Nếu F thực nghiệm >= F (0.001; V1/V2) thì sự khác biệt trung bình nghiệm thức có ý nghĩa
với p> 0.001
b. Nếu F thực nghiệm >= F (0.001; V1/V2) thì sự khác biệt trung bình nghiệm thức có ý nghĩa
với p =< 0.001
c. Nếu F thực nghiệm >= F (0.001; V1/V2) thì sự khác biệt giữa các trung bình có ý nghĩa với
p=< 0.001
d. Nếu F thực nghiệm >= F (0.001; V1/V2) thì sự khác biệt giữa các trung bình rất rất có ý
nghĩa với p=< 0.001
Câu 50: Thí nghiệm tìm hiểu loại thức ăn hỗn hợp ( A, B, C, D) ảnh hưởng đến tăng trọng heo thịt,
mỗi thức ăn nuôi 5 heo, các heo đồng đều về giống, giới tính, trọng lượng ban đầu.. câu nào sau đây
sai:
Câu 51: Trong kiểu thí nghiệm Bình phương La Tinh1 yếu tố, có bao nhiêu yếu tố ngoại lai, ngoài yếu
tố nghiệm thức và yếu tố sai số ngẫu nhiên
a. 1 b. 2 c. 3 d. không có
Câu 52: Khi xử lí các số liệu thí nghiệm bằng phần mềm Minitab 16.2 . ở cột “p” có kết quả là 0.0000
của 1 nhân tố nào đó. Thì kết luận là:
Câu 53: Trong bố trí thí nghiệm, nguyên tăc của sự lặp lại là:
Câu 54. Thí nghiệm xem xét ảnh hưởng của năng lượng trao đổi đến tăng trọng của heo thịt:
Mỗi lô lặp lại 15 lần. Trung bình một mức đạm thô được tính bởi bao nhiêu đơn vị thí
nghiệm:
a. 15 b. 20 c.30 d. 45
Aa Bab Cb Db
a. A không khác B, nhưng khác C và D: B, C và D không khác nhau.
b. A không khác B, C và D; B, C và D không khác nhau
c. A khác B, C và D; B và C không khác nhau; C khác D
d. Tất cả sai
Câu 56: Thí nghiệm theo kiểu BÌnh Phương La Tinh 2 yếu tố A và B . Viết mô hình ở ô Terms trên
Minitabs 16.2 để so sánh trung bình chỉ tiêu qua sát:
Câu 57 Sự biến đổi số liệu thành căn bậc 2 trước khi phân tích phương sai được áp dụng khi:
Câu 58 Thí nghiệm 2 yếu tố kiểu khối hoàn toàn ngẫu nhiên, yếu tố A có 3 mức dộ, yếu tố B có 2
mức độ. Mỗi nghiệm thức lặp lại 5 lần. Độ tự do của sai số ngẫu nhiên là :
Câu 59 Thí nghiệm 1 yếu tố kiểu Bình Phương La Tinh có 5 nghiệm thức. Độ tự do sai số ngẫu nhiên
là:
a. 4 b. 12 c. 24 d. Tất cả sai
Câu 60: Thí nghiệm 2 yếu tố kiểu Bình Phương La Tinh yếu tố A có 2 mức độ. Độ tự do sai số ngẫu
nhiên là :