Professional Documents
Culture Documents
ĐÁP ÁN TỈ SỐ THỂ TÍCH
ĐÁP ÁN TỈ SỐ THỂ TÍCH
Lời giải
SC PQ C Q C P 1 3 3 3
. . SC PQ SC BBC .
SC BC C B C C 5 4 20 40
S BNQ BQ BN 2 4 8 4
. . S BNQ SC BBC
S BBC BC BB 3 5 15 15
S NPCB 1 BN CP 1 1 1 7 7
S NPCB SC BBC
SC BBC 2 BB CC 2 3 4 24 24
S S S BNQ SCPNB 3 4 7 11
Suy ra, NPQ 1 C QP 1
SC BBC S BBC C 40 15 24 30
Mặt khác AM // CC nên d A, BBC C d M ,( BBC C )
11 11 2
VM . NPQ VA.BBC C . VABC . ABC
30 30 3
V 11
Vậy 1 .
V2 45
Câu 28. Cho hình lăng trụ ABC V . ABC . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA , BB , CC
sao cho AM 2MA , NB 2 NB , PC PC . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện
V
ABCMNP và ABCMNP . Tính tỉ số 1 .
V2
V V 1 V V 2
A. 1 2 . B. 1 . C. 1 1 . D. 1 .
V2 V2 2 V2 V2 3
Lời giải
Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC. A B C . Ta có V1 VM . ABC VM .BCPN .
Lời giải
1 1 1
a có VABCD AB. AD. AC 6a.7a.4a 28a 3
3 2 6
1 1 1
a nhận th S MNP S MNPD S BCD VAMNP VABCD 7a 3
2 4 4
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD , gọi I , J , K , H lần lượt là trung điểm các cạnh SA , SB , SC , SD . Tính thể
tích khối chóp S . ABCD biết thể tích khối chóp S.IJKH bằng 1.
A. 16 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
VS . ABC SA SB SC
Ta có: . . 8 VS . ABC 8VS .IJK .
VS .IJK SI SJ SK
VS . ACD SA SC SD
. . 8 VS . ACD 8VS .IKH
VS .IKH SI SK SH
Do đó: VS . ABCD 8VS .IJKH 8 .
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đá ABCD là hình vuông
cạnh 2a . Mặt bên tạo với đá góc 600 . Gọi K là hình chiếu vuông góc của O trên SD . Tính theo a thể
tích khối tứ diện DKAC
4a 3 3 4a 3 3 2a 3 3
A. V . B. V . C. V . D. V a3 3 .
15 5 15
Lời giải
Lời giải
VS .MNP SM SN SP 1 1
Ta có . . VS .MNP VS .ABC .
VS .ABC SA SB SC 8 8
VS .MPQ SM SP SQ 1 1
. . VS .MPQ VS .ACD .
VS .ACD SA SC SD 8 8
1 1
Do đó VS .MNPQ VS .MNP VS .MPQ VS .ABC VS .ACD VS .ABCD 4
8 8
Vậy VS .MNPQ 4 .
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đá ABCD là hình thoi. Gọi D là trung điểm SD , mặt phẳng chứa BD
và song song với AC lần lượt cắt các cạnh SA , SC tại A và C . Biết thể tích khối chóp S. ABCD
bằng 1, tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
9 3
A. V . B. V . C. V 6 . D. V 3 .
2 2
Lời giải
SA SC SI 2
I là trọng tâm tam giác SBD nên .
SA SC SO 3
Ta có :
V 3VS . ABCD 3 .
Câu 34. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 1. Gọi M , N , P lần
lượt là trọng tâm của tam giác
ABC , ACD , ABD . Tính thể tích của tứ diện AMNP .
1 2
A. . B. .
27 9
1 2
C. . D. .
3 27
Lời giải
1 1 1
Ta có S EFG S BCD VA.GEF VA.BCD
4 4 4
VAMNP AM AN AP 2 2 2 8 8 2
. . . . VAMNP VAEFG .
VAEFG AE AF AG 3 3 3 27 27 27
Câu 35. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 18, đá ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh
SD sao cho SM 2MD . Mặt phẳng ABM cắt đường thẳng SC tại N . Thể tích khối chóp
S. ABNM bằng
A. 6. B. 10. C. 12. D. 8.
Lời giải
VM . ABD d M ; ABD MD 1
VM . ABD 3 VS . ABM 6 .
VS . ABD d S ; ABD SD 3
Câu 36. Cho khối lăng trụ ABC. ABC . Điểm M thuộc cạnh AB sao cho AB 3 AM . Đường thẳng BM
cắt đường thẳng AA tại F , và đường thẳng CF cắt đường thẳng AC tại G , Tính tỉ số thể tích khối
chóp FAMG và thể tích khối đa diện lồi GMBCCB
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
11 27 22 28
Lời giải
GM AM 1 1
Ta có GM // C B S AMG S ABC .
C B AB 3 9
Gọi h là chiều cao của lăng trụ ABC. ABC , V là thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
Ta có V S ABC .h .
h 13
VAMG. ABC
h
3
1 1
S ABC S AMG S ABC .S AMG S ABC S ABC S ABC . S ABC
3 9 9
13
S ABC .h V
27 27
14
VGMBC CB V VAMG. ABC V.
27
FG GM 1 FA FG FM 1 VFAGM FA FG FM 1
Mặt khác . . .
FC CB 3 FA FC FB 3 VFACB FA FC FB 27
1 1 1 1
VFAGM VFACB VAMG. ABC VFAGM VFAGM VAMG. ABC V .
27 27 26 54
VFAGM 1
Vậy .
VAMG. ABC 28
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V , hai điểm M và P lần lượt là trung điểm của AB, CD ; điểm
N thuộc đoạn AD sao cho AD 3 AN . Tính thể tích tứ diện BMNP .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 12 8 6
Lời giải A
AB AD 1 1
MB , AN d N , AB d D, AB SNMB S DAB N
2 3 3 6
d P, MNB d C , ABD
CD 1 M
DP
2 2
VP.MNB d P, MNB .SMNB . d C , ABD . SABD V
1 1 1 1 1
B D
3 3 2 6 12
P
Câu 38. Cho hình chóp S. ABCD có thể tích bằng 48 và ABCD là hình thoi.
Các điểm M , N , P , Q lần lượt là các điểm trên các đoạn SA , SB , C
SC , SD thỏa mãn SA 2SM , SB 3SN , SC 4SP , SD 5SQ . Tính thể tích khối đa diện S .MNPQ
2 4 6 8
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
2 2a 3 a 3
Gọi O là trọng tâm của tam giác ABC . Khi đó BO BI .
3 3 2 3
Khối chóp S. ABC đều và O là trọng tâm tam giác ABC lên
SO ABC SO OB
3a 2 a 33
SOB vuông tại O SO SB 2 OB 2 4a 2 .
9 3
1 1 a 33 1 a 3 a 3 11 V SM SN 1 2 1 1
VS . ABC SO.S ABC . . a. . Ta có S . AMN . . VS . AMN VS . ABC .
3 3 3 2 2 12 VS . ABC SB SC 2 3 3 3
1 2 2 a3 11 a3 11
VA.BCNM VS . ABC VS . AMN VS . ABC VS . ABC VS . ABC . .
3 3 3 12 18
Câu 40. Cho hình chóp S. ABC có SA 2a , SB 3a , SC 4a và ASB BSC 60 , ASC 90 . Tính thể
tích V của khối chóp S. ABC .
2a 3 2 4a 3 2
A. V . B. V 2a 3 2 . C. V . D. V a3 2 .
9 3
Lời giải
Câu 41. Cho hình chóp đều S . ABCD, có đá và cạnh bên đều bằng a 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh SB, SD. Mặt phẳng ( AMN ) chia khối chóp thành hai phần có thể tích V1 ,V2 với V1 V2 .
Ta có V2 bằng
a3 5a 3 8a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
18 9 15 9
Lời giải
Gọi O AC BD, I SO MN , P AI SC. Khi đó I là trung điểm
của SO. Gọi Q là trung điểm của CP IP / /OQ P là trung điểm
của SQ SP PQ QC .
VS . AMP SM SP 1 1 1 VS . AMPN 1
Ta có . .
VS . ABC SB SC 2 3 6 VS . ABCD 6
1 5
V1 VS . ABCD ,V2 VS . ABCD (vì V1 V2 )
6 6
5 1 5 3
Do đó V2 . a.2a 2 a
6 3 9
Câu 42. Cho tứ diện ABCD có AB 1; AC 2; AD 3 và BAC CAD DAB 600 .Tính thể tích V của
khối tứ diện ABCD .
2 2 3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 6 4 12
Lời giải
Do AB AC AD nên chọn E AC , AE 1, F AD , AF 1
Ta có BAC CAD DAB 60 (giả thiết)
2
Suy ra tứ diện ABEF là tứ diện đều cạnh bằng 1. Ta có VABEF .
12
VABCD AB. AC. AD 1.2.3
Mặt khác ta có 6.
VABEF AB. AE. AF 1.1.1
2
Từ đó VABCD
2
Câu 43. Cho hình chóp S. ABC có đá là tam giác ABC vuông cân ở B , AC a 2 . SA vuông góc với mặt
phẳng ABC và SA a . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC . Một mặt phẳng đi qua hai điểm A , G
và song song với BC cắt SB , SC lần lượt tại B và C . Thể tích khối chóp S. ABC bằng:
2a 3 a3 4a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
27 9 27 9
Lời giải S
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng BC , SB . Khi đó, G SM CN .
Đặt BA BC x 0 . heo định lý Pitago trong tam giác ABC vuông tại B , a
N
2 B'
ta có: AC 2 BA2 BC 2 a 2 x2 x2 x2 a2 x a .
G
1 a2 A B
Diện tích tam giác ABC là: S ABC .BA.BC . C'
2 2
1 1 a2 a3 a 2 M
Thể tích khối chóp S. ABC là: VS . ABC .S ABC .SA . .a .
3 3 2 6
Mặt phẳng qua A , G song song với BC cắt SB , SC lần lượt tại B , C nên
C
BC // BC .
SB SC SG 2 V SA SB SC 2 2 4
Khi đó ta có . Ta lại có: S . ABC . . 1. . .
SB SC SM 3 VS . ABC SA SB SC 3 3 9
4 4 a 3 2a 3
Suy ra, VS . ABC .VS . ABC . .
9 9 6 27
Câu 44. Một viên đá có dạng khối chóp tứ giác đều với t t cả các cạnh bằng nhau và bằng a . Người ta cưa
viên đá đó theo mặt phẳng song song với mặt đá của khối chóp để chia viên đá thành hai phần có thể
tích bằng nhau. Tính diện tích thiết diện viên đá bị cưa bởi mặt phẳng nói trên.
a2 a2 a2 3
2a 2
A. 3 . B. . C. 3 . D. .
2 3 4 4
Lời giải
Gọi khối chóp tứ giác đều là S . ABCD có t t cả các cạnh bằng a .
Vì mặt phẳng cắt hình khối chóp song song với đá nên thiết diện
tạo bởi mặt cắt và khối chóp là một hình vuông ABCD .
SA SA SB SC SD AB
Giả sử k , ta có k ( định lí
SA SA SB SC SD AB
Talet ).
1 1
Theo giả thiết VS . ABC D VS . ABCD 2VS . ABC .2.VS . ABC
2 2
1 V 1
VS . ABC .VS . ABC S . ABC
2 VS . ABC 2
Lời giải
1 11 11
VAMNP VABCD VDAPN VBAPM VCAMN VABCD AB. AC. AD 3a.6a.4a 3a 3
4 46 46
.
Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD có đá ABCD là hình thoi và có thể tích bằng 2 . Gọi M , N lần lượt
SM SN
là các điểm trên cạnh SB và SD sao cho k . Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp
SB SD
1
S. AMN bằng .
8
1 2 1 2
A. k . B. k . C. k . D. k .
8 4 4 2
Lời giải
1
Vì đá ABCD là hình thoi nên SABD SCBD VS . ABD VS . ABCD 1 .
2
V SA SM SN 1
Mặt khác S . AMN . . VS . AMN k 2 , Có VS . AMN
VS . ABD SA SB SD 8
1 2 2
Suy ra k 2 k (do k 0) . Vậ k .
8 4 4
Câu 47. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. L điểm A trên
1
cạnh SA sao cho SA ' SA . Mặt phẳng qua A và song song với đá
3
của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính theo V thể tích khối chóp
S.A’B’C’D’?
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 81 27 9
Lời giải
3
V SA ' SB ' SC ' 1 1
Ta có: VS . ABC VS . ACD VS . ABCD ; S . A ' B 'C '
VS . ABC SA SB SC 3 27
3
VS . A 'D'C ' SA ' SD ' SC ' 1 1 1
; VS . A ' B 'C 'D' VS . A ' B 'C ' VS . A 'C 'D' VS .ABC D .
VS . ADC SA SD SC 3 27 27
Câu 48. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau. Gọi G1 , G2 , G3 và G4
lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , ABD, ACD và BCD . Biết AB 6a, AC 9a , AD 12a . Tính
theo a thể tích khối tứ diện G1G2G3G4 .
3 3 3 3
A. 4a . B. a . C. 108a . D. 36a .
Lời giải
1
G1G2G3 đồng dạng với ACD theo tỉ số và nằm trong hai mặt phẳng song
3
1 1
song. SG1G2G3 SABD 6a 2 . G3G4 / / AB và G3G4 AB 2a .
9 3
1
VG1G2G3G4 G3G4 .SG1G2G3 4a 3.
3
Câu 49. Cho hình chóp S. ABC có đá là tam giác ABC vuông cân ở B ,
AC a 2 , SA ABC , SA a . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC
, mặt phẳng đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành
hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S . Tính V .
4a 3 4a 3 5a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
9 27 54 9
Lời giải S
Trong mặt phẳng SBC kẻ đường thẳng qua G song song với BC , cắt SB , SC lần
lượt tại B , C . Khi đó mặt phẳng trùng với mặt phẳng ABC .
N
a
B'
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng BC , SB .
G
Đặt BA BC x 0 . A B
C'
heo định lý Pitago trong tam giác ABC vuông tại B , ta có:
2
AC 2 BA2 BC 2 a 2 x2 x2 x2 a2 x a . a 2 M
1 a2 C
Diện tích tam giác ABC là: S ABC .BA.BC .
2 2
1 1 a2 a3
Thể tích khối chóp S. ABC là: VS . ABC .S ABC .SA . .a .
3 3 2 6
SB SC SG 2
Ta lại có: .
SB SC SM 3
V SA SB SC 2 2 4 4 4 a 3 2a 3
Suy ra: S . ABC . . 1. . . Vì thế, VS . ABC .VS . ABC . .
VS . ABC SA SB SC 3 3 9 9 9 6 27
a3 2a3 5a3
Vậy V VS . ABC VS . ABC .
6 27 54
Câu 50. Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của BC , BD, CD và
M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm ABC , ABD, ACD, BCD . Tính thể tích khối tứ diện MNPQ
theo V .
V V 2V V
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 27
Lời giải
MN 2
Ta có ΔMNP ΔEFG và
EF 3
EF 1
ΔEFG ΔDCB và
DC 2
MN 1 SΔMNP 1 1
Do đó ΔMNP ΔDCB và SΔMNP SΔBCD
DC 3 SΔBCD 9 9
Câu 52. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC
và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng ( MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa
diện, trong đó khối chứa điểm A có thể tích V . Tính V .
13 2 a3 7 2a3 2a3 11 2 a3
A. B. C. D.
216 216 18 216
Lời giải
Tính thể tích T có khối tứ diện ABCD . Gọi F là trung điểm BC và H trọng tâm tam giác BCD .
a 3 2 a 2
Ta có BF và BH BF suy ra BH AB2 BH 2 a .
2 3 3 3
1 1 2 a2 3 a3 2
Thể tích tứ diện ABCD là T AH.SBCD a
3 3 3 4 12
Gọi diện tích một mặt của tứ diện là S . Gọi P là giao điểm của NE và CD , tương tự cho Q .
Ta th y P , Q lần lượt là trọng tâm các tam giác BEC và BEA nên PD 1 DC , QD 1 AD
3 3
Sử dụng công thức tỉ số thể tích ta có:
VB. ACE V 1
2 nên VB. ACE 2T ; E. BMN nên VE. BMN 1 .2T T .
VB. ACD VE. BAC 4 4 2
3 8 11 11a3 2
Suy ra V VE. AMNC VE. ACPQ T T T
2 9 18 216
Câu 53. Cho khối chóp S. ABCD có đá ABCD là hình bình hành và có thể tích V 12 . Gọi M , N lần lượt
trung điểm SA, SB; P là điểm thuộc cạnh SC sao cho PS 2PC . Mặt phẳng MNP cắt cạnh SD tại Q .
Tính thể tích khối chóp S .MNPQ bằng
5 7 4 12
A. . B. . C. . D. .
18 3 3 25
Lời giải
SQ SP 2
Ta có PQ / / CD .
SD SC 3
V SM SN SP 1 1 2 1 1
Khi đó ta có: SMNP . . . VSMNP V.
VSABC SA SB SC 2 2 3 6 12
VSMPQ 1 2 2 2 1 7 7
. . VSMPQ V . Vậy VS .MNPQ V .
VSACD 2 3 3 9 9 36 3
Câu 54. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có t t cả các cạnh bằng 1 . Gọi G là trọng tâm của tam giác
SBC . Thể tích khối tứ diện SGCD bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
36 6 36 18
Lời giải
Câu 55. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1, đá ABCD là hình
thang với cạnh đá lớn là AD và AD 3BC . Gọi M là trung điểm cạnh SA, N là điểm thuộc cạnh
CD sao cho ND 3NC . Mặt phẳng BMN cắt cạnh SD tại P . Thể tích khối chóp A.MBNP bằng
3 5 5 9
A. . B. . C. . D. .
8 12 16 32
Lời giải
Đặt V VS . ABCD 1.
Gọi I là giao điểm của BN với AD , suy ra P là giao điểm
của MI với SD.
BC DI và ND 3NC DI 3BC D là trung điểm
của AI .
SP 2
Do đó P là trọng tâm của tam giác SAI .
SD 3
1 1 1 1
S BCN S BCD . S ABCD S ABCD ;
4 4 4 16
9
S ADN S NID 9S BCN S ABCD .
16
3 3 9
S ABN S ABCD S BCN S ADN S ABCD . Suy ra VS . ABN V ; VS . ADN V .
8 8 16
1 1 3 1 1 1 2 3
VS .MBN VS . ABN VA.BMN VS . ABN V ; VS .MNP VS . ANP VA.MNP VS . ANP . VS . AND V .
2 2 16 2 2 2 3 16
3 3
Do đó VA.MBNP VA.BMN VA.MNP V .
8 8
Câu 56. Cho hình hộp ABCD. A B C D có thể tích bằng V . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB , AC , BB . Tính thể tích khối tứ diện CMNP .
1 7 5 1
A. V . B. V. C. V. D. V .
8 48 48 6
Lời giải
Gọi G CM BD , I PN BD , O AC BD .
Dễ th y BP là đường trung bình của INO và G là trọng tâm
2 2
ABC nên BG BO BI .
3 3
VN .CMP NP 1 1
VCMNP VN .CMI .
VN .CMI NI 2 2
Đặt S S ABCD và h là chiều cao của khối hộp ABCD. ABCD .
1
SBMC 2 d B, MC .MC BG 2
Ta có
1
SIMC d I , MC .MC IG 5
2
SIMC SBMC . S S . Mà VN .IMC SIMC .d N , ABCD . S .h V .
5 5 1 5 1 1 5 5
2 2 4 8 3 3 8 24
1 5
Vậy VCMNP VN .CMI V .
2 48
Câu 57. Cho hình chóp S . ABCD có đá là hình bình hành và có
thể tích bằng 48 . Trên cạnh SB , SD l các điểm M , N
sao cho SM MB , SD 3SN . Mặt phẳng AMN cắt SC
tại P . Tính thể tích V của khối tứ diện SMNP .
1 1
A. V . B. V . C. V 2 . D. V 1 .
3 2
Lời giải
SB SD SA SC SC SC
Ta có 2 3 1 4.
SM SN SA SP SP SP
VS .MNP 1 VS .MNP 1 SP SM SN 1 1 1 1 1 1
. . . . . VS .MNP VS . ABCD 1 .
VS . ABCD 2 VS . BCD 2 SC SB SD 2 4 2 3 48 48
Câu 58. Cho tứ diện ABCD có DAB CBD 90 ; AB a; AC a 5; ABC 135 . Biết góc giữa hai mặt
phẳng ABD , BCD bằng 30 . Thể tích của tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3 2 6
Lời giải
Vẽ AH BCD , H BCD .
Vẽ HK // BC , K BD , có BD BC HK BD , mà AH BD .
BD AHK BD AK .
Nên ABD , BCD AKH 30
Vẽ HM // BD , M BD , có BC BD HM BC , mà AH BC .
BC AM , có góc ABC 135 .
Suy ra ABM 45 (nên B ở giữa M và C ).
ΔAMB vuông tại M có ABM 45 .
AB a
Suy ra ΔAMB vuông cân tại B AM MB .
2 2
Tứ giác BKHM là hình chữ nhật, nên BM HK .
HK a 2a
ΔAHK vuông tại H có AKH 30 , nên AH , AK 2 AH .
3 6 6
1 1 1
ΔBAD vuông tại A có AK là đường cao nên 2
2
.
AK AB AD 2
3 1 1 1 1
2 2 2
2
2 AD a 2 và BD AB 2 AD 2 a 3 .
2a a AD AD 2a
a 2 9a 2
Có BC CM BM , CM 2 CA2 AM 2 5a 2
2 2
3a a
BC a 2
2 2
1 1 1 a a3
Có V AH .S BCD AH .BD.BC .a 3.a 2
3 6 6 6 6
a3
Vậy V .
6
Câu 59. Cho hình chóp SABCD có đá ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SB . N là điểm thuộc
cạnh SC sao cho SN 2CN , P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP 3DP . Mặt phẳng MNP cắt
SA tại Q. Biết khối chóp SMNPQ có thể tích bằng 1. Khối đa diện ABCD.QMNP có thể tích bằng
9 17 14
A. . B. . C. 4 . D. .
7 5 5
Lời giải
SA SC SB SD
Ta có (Tham khảo bài tập 73 trang 64 SBT
SQ SN SM SP
SQ 6
Hình 11 nâng cao). Do đó ta có .
SA 11
VSMNQ SM SN SQ 2 1
Ta có . . VSMNQ VSABCD .
VSBCA SB SC SA 11 11
3
ương tự: VSQPN VSABCD .
22
5 22
Do đó VSMNQ VSQPN VSABCD VSABCD .
22 5
17
Vậy VABCD.QMNP . .
5
Câu 60. Cho hình chóp S. ABC có SA ABC , tam giác ABC đều,
AB a , góc giữa SB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB .
Tính thể tích của khối chóp S .MNC .
a3 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 16
Lời giải
Ta có: SA ABC
AB là hình chiếu của SB lên mặt phẳng ABC
SB, ABC SB, AB SBA 60 .
BC AB
Ta có: BC SB.
BC SA
SBC ( ABCD) BC
Như vậy
BC AB
SBC ; ABCD AB; SB SBA .
BC SB
SA a 6
Trong tam giác SAB vuông tại A , tan 6 AB a.
AB AB
Gọi I là trung điểm CD , trọng tâm G của tam giác SCD , G thuộc SI .
1 1 1 1 a a a3
Có VS .OCI SA.SOIC SA. .IO.IC .a. . .
3 3 2 6 2 2 24
VSOGC SG 2 2 2 a3 6 a3 6
Khi đó: VSOGC VSOIC .
VSOIC SI 3 3 3 24 36
Câu 62. Cho khối hộp ABCD. ABCD có thể tích V . L điểm M thuộc cạnh AA sao cho MA 2 MA .
Thể tích của khối chóp M . ABC bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 9 18 6
Lời giải
Lời giải
Cách 1:
1 1
Ta có: VB ' BAC .d ( B ', ( ABC )).S ABC V.
3 3
V BM 1 1 1 1 V
Theo công thức tỷ số thể tích: B.MAC VB.MAC .VB.B ' AC . V
VB.B ' AC BB ' 2 2 2 3 6
.
3 3
Ta có: BB ' 2 BM NC BM NC .
2 4
1
S BMC .BM .d (C , BB ') S BCNM 4 7 VA. BCNM 7
2 3
. 1 .
S NMC 1 S BMC 3 3 VA.BMC 3
.NC.d ( M , CC ') 4
2
7 7 V 7V
Vậy: VA. BCNM .VA.BMC . .
3 3 6 18
Cách 2:
Gọi h, k lần lượt là độ dài đường cao của hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' và hình chóp
A.BCMN , S là diện tích tam giác ABC .
h
độ dài đường cao của hình chóp M . ABC là:
2
1 h hS
VMABC . .S (1).
3 2 6
1 h 1 hS
Mặt khác: VMABC . .S .k .S BCM k .S BCM
3 2 3 2
4 4
Ta có S MNC S BCM (vì 2 tam giác MNC và BCM có cùng chiều cao và CN BM ).
3 3
1 1 4 4 4 hS 2hS
VAMNC .k .S MNC .k . .S BCM .k .S BCM . . (2).
3 3 3 9 9 2 9
hS 2hS 7hS 7V
Từ (1) và (2) ta có: VA.BCMN VMABC VAMNC .
6 9 18 18
Câu 64. Cho khối chóp S. ABC có ASB BSC CSA 60, SA a, SB 2a,
SC 4a . Tính thể tích khối chóp S. ABC theo a .
8a 3 2 2a 3 2
A. . B. .
3 3
4a 3 2 a3 2
C. . D. .
3 3
Lời giải
SM 1
SB 2
L y M SB, N SC thoả mãn: SM SN SA a .
SN 1
SC 4
Theo giả thiết: ASB BSC CSA 600 S . AMN là khối tứ diện đều cạnh a .
a3 2
Do đó: VS . AMN .
12
VS . AMN SM SN 1 1 1 2a 3 2
Mặt khác : . . VS . ABC 8VS . AMN .
VS . ABC SB SC 2 4 8 3
Câu 65. Cho khối chóp S. ABC có góc ASB BSC CSA 60 và SA 2 , SB 3 , SC 4 . Thể tích khối
chóp S. ABC .
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 3 2 .
Lời giải
2 1
Gọi B trên SB sao cho SB SB và C trên SC sao cho SC SC .
3 2
Khi đó SA SB SC 2 S. ABC là khối tứ diện đều.
2 3 2 2 3
Ta có: AM 3 AO AM
2 3 3
2 6
Nên SO SA2 AO 2 và S ABC 3 .
3
1 2 2
Khi đó VS . ABC S ABC .SO .
3 3
V SA SB SC
Mà ta lại có: S . ABC . . 3 VS . ABC 3VS. ABC 2 2 .
VS. ABC SA SB SC
Cách khác:
SA.SB.SC
VS . ABC . 1 cos 2 ASB cos 2 BSC cos 2 CSB 2cos ASB.cos.BSC.cosCSB 2 2
6
Câu 66. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam
giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ .
2017 4034 8068 2017
A. . B. . C. . D. .
9 81 27 27
Lời giải
VAEFG S EFG 1 1
VAEFG VABCD
VABCD S BCD 4 4
( Do E , F , G lần lượt là trung điểm của BC , BD, CD ).
VAMNP SM SN SP 8 8 8 1 2
. . VAMNP VAEFG . VABCD VABCD
VAEFG SE SE SG 27 27 27 4 27
VQMNP 1 1
Do mặt phẳng MNP // BCD nên VQMNP VAMNP
VAMNP 2 2
1 2 1 2017
VQMNP . VABCD VABCD .
2 27 27 27
Câu 67. Cho hình chóp S . ABCD có đá ABCD là hình vuông cạnh a , SA a và SA vuông góc với đá .
Gọi M là trung điểm SB , N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN 2 ND . Tính thể tích V của khối tứ
diện ACMN .
1 3 1 3 1 3 1 3
A. V a B. V a . C. V a . D. V a .
12 6 8 36
Lời giải
1 a3
Cách 1. Ta có VS . ABCD SA.S ABCD
3 3
1 1 1 1 2 a3
VNDAC NH .SDAC . a. a
3 3 3 2 18
1 1 a 1 a3
VMABC MK .SABC . . a 2
3 3 2 2 12
a3
d A, SMN .SSMN
1
3 18
1 1 2 1 a a3
Suy ra VNSAM NL.SSAM . a. a. .
3 3 3 2 2 18
Mặt khác
a3
VC .SMN d C , SMN .SSMN d A, SMN .SSMN
1 1
3 3 18
a a3 a3 a3 a3 1 3
3
Vậy VACMN VS . ABCD VNSAM VNADC VMABC VSCMN a .
3 18 18 12 18 12
Cách 2. Gọi O là giao điểm của AC và BD .
1 a3
Ta có VS . ABCD SA.S ABCD . Vì OM //SD nên SD // AMC .
3 3
Do đó d N ; AMC d D; AMC d B; AMC
1 a3
VACMN VN .MAC VD.MAC VB.MAC VM .BAC VS . ABCD .
4 12
(do d M ; ABC d S ; ABC và S ABC S ABCD )
1 1
2 2
Câu 68. Cho hình chóp S . ABCD có đá là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đá và
SA 2a . Gọi B; D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB, SD . Mặt phẳng ABD
cắt cạnh SC tại C . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD
a3 16a3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D.
3 45 2 4
Lời giải
VSABC SB SC
Ta có VS . ABCD 2VS . ABC 1 mà . *
VSABC SB SC
SC SC 2 6a 2 3
SB SA2 SA2 4a 2 4
2 2 2
SB SB SA AB 2
4a a 2
5
V 8 8 8 1 8 1 2a 3
Từ * SABC suy ra VSABC VSABC . VSABCD VSABCD mà VSABCD S ABCD .SA
VSABC 15 15 15 2 30 3 3
8 2a3 8a3 16a3
Suy ra VSABC . . Từ 1 suy ra VS . ABC D 2VS . ABC .
30 3 45 45
Câu 69. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Trên các cạnh AB và CD lần lượt l các điểm M và N
sao cho MA MB 0 và NC 2 ND . Mặt phẳng P chứa MN và song song với AC chia khối tứ
diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích là V . Tính V .
2 11 2 7 2 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
18 216 216 108
Lời giải
Từ N kẻ NP //AC , N AD
M kẻ MQ //AC , Q BC . Mặt phẳng P là MPNQ
1 2
Ta có VABCD AH .S ABCD
3 12
V VACMPNQ VAMPC VMQNC VMPNC
AM AP 1 2 1
Ta có VAMPC . .VABCD . VABCD VABCD
AB AD 2 3 3
1 1 CQ CN 11 2 1
VMQNC VAQNC . .VABCD . VABCD VABCD
2 2 CB CD 22 3 2
2 2 1 2 1 AM 2 11 1
VMPNC VMPCD . VMACD . .VABCD . VABCD VABCD
3 3 3 3 3 AB 3 32 9
1 1 1 11 11 2
Vậy V VABCD V VABCD .
3 6 9 18 216
Câu 70. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD đá là hình bình hành có thể tích bằng V . L điểm B , D lần lượt
là trung điểm của cạnh SB và SD . Mặt phẳng qua ABD cắt cạnh SC tại C . Khi đó thể tích khối
chóp S. ABCD bằng
V 2V V3 V
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Lời giải
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD thì SO BD H . Khi đó H là trung điểm của SO và
C AH SO .
Trong mặt phẳng SAC : Ta kẻ d //AC và AC cắt d tại K . Khi đó áp dụng tính đồng dạng của các tam
OH OA SK 1 SK SC 1 SC 1
giác ta có: 1 SK OA ; .
SH SK AC 2 AC CC 2 SC 3
1 V V SA SB SD 1 1
Vì VS . ABD VS . BCD .VS . ABCD nên ta có S . ABD VS . ABD V và
2 2 VS . ABD SA SB SD 4 8
VS .BC D SB SC SD 1 SC SC V
VS .BC D .
VS .BCD SB SC SD 4 SC SC 8
1 SC V V SC V
Suy ra VS . ABC D VS . ABD VS .BC D V 1 .
8 SC 8 8 SC 6
Câu 71. Cho hình chóp S . ABCD có đá ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đá , SA a 2 .
Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB , SD , SC lần lượt tại B , D , C . Thể tích khối
chóp S ABC D là:
2a 3 3 2a 3 2 a3 2 2a 3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
9 3 9 3
Lời giải
3
1 a 2 S
Ta có: VS . ABCD .a 2 .a 2 .
3 3
Ta có AD SDC AD SD ; AB SBC AB SB .
Do SC ABD SC AC .
C' D'
SB SA2 2a 2 2 D
Trong tam giác vuông S AB ta có . A
SB SB 2 3a 2 3 O
VSABC D VSABC VSAC D 1 SB SC SD SC SB SC B C
VS . ABCD VS . ABCD 2 SB SC SD SC SB SC
2 1 1 a3 2
. . Vậy VSABC D .
3 2 3 9
Câu 72. Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích là V . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AC ,
AD , BD , BC . Thể tích khối chóp AMNPQ là
V V V V 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 3
Lời giải
Lời giải
1 3 a3
Cách 1: Phân rã hình: Thể tích khối chóp S . ABCD là: V a .
3 3
2 1 2 1 1 1
Thể tích tứ diện SMNC là: VSMNC VS .BDC V V .
3 2 3 2 2 6
1 1 1
Thể tích tứ diện NACD là: VNADC V V .
3 2 6
1 1 1
Thể tích tứ diện MABC là: VMABC V V .
2 2 4
2 1 2 1 1 1
Thể tích tứ diện SAMN là: VSAMN VS .BDC V V .
3 2 3 2 2 6
1 1 1 1 1 a3
Suy ra VAMNC V VSMNC VNACD VMABC VSAMN V V V V V V .
6 6 4 6 4 12
Câu 75. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có thể tích bằng 2110 .
Biết AM MA , DN 3ND , CP 2C P như hình vẽ. Mặt phẳng
MNP chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa
diện nhỏ hơn bằng
Lời giải
VABD.MQN x z t V x z t
A B D .MQN
VABD. ABD 3 VABC D. ABCD 6
VC BD.PQN y z t V y z t
C B D .PQN
VC BD.CBD 3 VABC D. ABCD 6
5 5275
VMNPQ. ADC B .VABCD. ADC B .
12 6
Câu 76. Cho hình chóp S . ABCD có đá ABCD là hình bình hành có thể tích bằng V . Gọi E là điểm trên
cạnh SC sao cho EC 2ES . Gọi là mặt phẳng chứa AE và song song với BD , cắt SB, SD
lần lượt tại hai điểm M , N . Tính theo V thể tích của khối chóp S. AMEN .
3V V 3V V
A. . B. . C. . D. .
8 6 16 9
Lời giải
Câu 77. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có thể tích bằng 2110 . Biết AM MA ; DN 3ND ;
CP 2PC . Mặt phẳng MNP chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ
hơn bằng
D C
A
N B
P
D C
A B
7385 5275 8440 5275
A. . B. . C. . D. .
18 12 9 6
Lời giải
5 5 5275
Vnho VMNPQ. ABC D VABCD. ABC D 2110 .
12 12 6
Câu 78.
Câu 79. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung
điểm AA ; N , P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB , CC sao cho
BN 2BN , CP 3CP . Tính thể tích khối đa diện ABC.MNP .
32288 40360
A. . B. .
27 27
4036 23207
C. . D. .
3 18
Lời giải
Câu 80. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 6a 3 . Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh
AM 1 BN CP 2
AA , BB , CC sao cho , . Tính thể tích V của đa diện ABC.MNP
AA 2 BB CC 3
11 3 9 11 11
A. V a . B. V a 3 . C. V a 3 . D. V a 3 .
27 16 3 18
Lời giải
L điểm Q AA sao cho PQ //AC .
1
Ta có MQ AQ AM AA .
6
2 1
Dễ th y VABC .MNP .VABC . ABC , VM .QNP .VABC . ABC .
3 12
11 11 3
Vậy V VABC .MNP VM .QNP V a .
18 3