ĐÁP ÁN TỈ SỐ THỂ TÍCH

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 26

Câu 27. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC .

Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm thuộc AA , AA ,


AM 1 BN 1 CN 1 C Q 1
BB , CC , BC  thỏa mãn  ,  ,  ,  . Gọi V1 , V2 là thể tích khối tứ diện
AA ' 2 BB ' 3 CC ' 4 C B 5
V
MNPQ và ABC. ABC . Tính tỷ số 1 .
V2
V 11 V 11 V 19 V 22
A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  .
V2 30 V2 45 V2 45 V2 45

Lời giải
SC PQ C Q C P 1 3 3 3
 .  .   SC PQ  SC BBC .
SC BC C B C C 5 4 20 40
S BNQ BQ BN 2 4 8 4
 .  .   S BNQ  SC BBC
S BBC  BC  BB 3 5 15 15
S NPCB 1  BN CP  1  1 1  7 7
         S NPCB  SC BBC
SC BBC 2  BB CC   2  3 4  24 24
S S   S BNQ  SCPNB  3 4 7  11
Suy ra, NPQ  1  C QP  1     
SC BBC S BBC C  40 15 24  30
Mặt khác AM // CC  nên d  A,  BBC C    d  M ,( BBC C ) 
11 11 2
VM . NPQ  VA.BBC C  . VABC . ABC 
30 30 3
V 11
Vậy 1  .
V2 45
Câu 28. Cho hình lăng trụ ABC V . ABC . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA , BB , CC
sao cho AM  2MA , NB  2 NB , PC  PC . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện
V
ABCMNP và ABCMNP . Tính tỉ số 1 .
V2
V V 1 V V 2
A. 1  2 . B. 1  . C. 1  1 . D. 1  .
V2 V2 2 V2 V2 3
Lời giải
  
Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC. A B C . Ta có V1  VM . ABC  VM .BCPN .

VM . ABC  S ABC .d  M ,  ABC    . S ABC .d  A,  ABC    V .


1 1 2 2
3 3 3 9
VM . ABC   S ABC  .d  M ,  ABC     . S ABC  .d  M ,  ABC     V .
1 1 1 1
3 3 3 9
7
Do BCC B là hình bình hành và NB  2 NB , PC  PC nên S BC PN  S BCPN .
5
7
Suy ra VM .BC PN  VM .BCPN , Từ đó V  VM . ABC  VM .BCPN  VM . ABC  VM .BCPN
5
2 1 7 5
 V  V  VM .BCPN  V  VM .BCPN  VM .BCPN  V .
9 9 5 18
2 5 1 1 V
Như vậy V1  V  V  V  V2  V . Bởi vậy: 1  1 .
9 18 2 2 V2
Ứng dụng tỉ số thể tích để tính thể tích
Câu 29. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB  6a , AC  7a
và AD  4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , CD , DB . Tính thể tích V của tứ diện
AMNP .
7 28
A. V  a 3 B. V  14a 3 C. V  a3
2 3
D. V  7 a 3

Lời giải

1 1 1
a có VABCD  AB. AD. AC  6a.7a.4a  28a 3
3 2 6

1 1 1
a nhận th S MNP  S MNPD  S BCD  VAMNP  VABCD  7a 3
2 4 4

Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD , gọi I , J , K , H lần lượt là trung điểm các cạnh SA , SB , SC , SD . Tính thể
tích khối chóp S . ABCD biết thể tích khối chóp S.IJKH bằng 1.
A. 16 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .

Lời giải

VS . ABC SA SB SC
Ta có: . . 8 VS . ABC 8VS .IJK .
VS .IJK SI SJ SK
VS . ACD SA SC SD
. . 8 VS . ACD 8VS .IKH
VS .IKH SI SK SH
Do đó: VS . ABCD 8VS .IJKH 8 .

Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đá ABCD là hình vuông
cạnh 2a . Mặt bên tạo với đá góc 600 . Gọi K là hình chiếu vuông góc của O trên SD . Tính theo a thể
tích khối tứ diện DKAC
4a 3 3 4a 3 3 2a 3 3
A. V . B. V . C. V . D. V a3 3 .
15 5 15
Lời giải

+ Gọi E là trung điểm của AB , O là tâm của hình vuông ABCD .


OE AB SO AB AB SOE .
góc giữa mặt bên SAB và mặt đá ABCD là SEO SEO 600 .
SO
v SEO : tan 600 SO OE.tan 600 a 3.
OE
2
SO 2
SK a 3 3
+ v SOD có đường cao OK SO 2 SK .SD .
SD 2 SD 3a 2
2a 2
5
KD 2
.
SD 5
d K , ABCD KD 2 2 2a 3
d K , ABCD SO .
d S , ABCD SD 5 5 5
2
1 1 2 a 3 2a 4 a3 3
Vậy VDKAC d K , ABCD .S ACD . . .
3 3 5 2 15
Câu 32. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 32 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm SA , SB , SC ,
SD . Thể tích khối chóp S . MNPQ bằng
A. 16 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .

Lời giải

VS .MNP SM SN SP 1 1
Ta có  . .   VS .MNP  VS .ABC .
VS .ABC SA SB SC 8 8
VS .MPQ SM SP SQ 1 1
 . .   VS .MPQ  VS .ACD .
VS .ACD SA SC SD 8 8
1 1
Do đó VS .MNPQ  VS .MNP  VS .MPQ  VS .ABC  VS .ACD   VS .ABCD  4
8 8
Vậy VS .MNPQ  4 .

Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đá ABCD là hình thoi. Gọi D là trung điểm SD , mặt phẳng chứa BD
và song song với AC lần lượt cắt các cạnh SA , SC tại A và C  . Biết thể tích khối chóp S. ABCD
bằng 1, tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
9 3
A. V  . B. V  . C. V  6 . D. V  3 .
2 2
Lời giải

Gọi O là tâm hình bình hành đá và I   SO  BD .


Mặt phẳng được nói đến đi qua I và song song AC nên cắt  SAC  theo
giao tuyến là đường thẳng AC  qua I và song song AC (với A  SA ,
C  SC ).

SA SC  SI 2
I là trọng tâm tam giác SBD nên    .
SA SC SO 3
Ta có :

VS . ABD SA SD 2 1 1  1


V  .  .  VS . ABD  V
 S . ABD SA SD 3 2 3 
 6 1
   VS . ABCD  VS . ABD  VS .BCD  V
VS .BCD  SC  . SD  2 . 1  1 V    1 V 3

 VS .BCD SC SD 3 2 3 

S . BC D
6

 V  3VS . ABCD  3 .

Câu 34. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 1. Gọi M , N , P lần
lượt là trọng tâm của tam giác
ABC , ACD , ABD . Tính thể tích của tứ diện AMNP .
1 2
A. . B. .
27 9
1 2
C. . D. .
3 27
Lời giải

Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của BC , CD và DB

1 1 1
Ta có S EFG  S BCD  VA.GEF  VA.BCD 
4 4 4
VAMNP AM AN AP 2 2 2 8 8 2
 . .  . .   VAMNP  VAEFG  .
VAEFG AE AF AG 3 3 3 27 27 27

Câu 35. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 18, đá ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh
SD sao cho SM  2MD . Mặt phẳng  ABM  cắt đường thẳng SC tại N . Thể tích khối chóp
S. ABNM bằng
A. 6. B. 10. C. 12. D. 8.

Lời giải

Mặt phẳng  MAB  và mặt phẳng  SCD  có chung điểm M và lần


lượt chứa hai đường thẳng song song AB và CD nên MN // AB //
CD . Vì ABCD là hình bình hành nên
1
VS . ABD  VS .BDC  VS . ABCD  9 .
2
Ta có:

VM . ABD d  M ;  ABD   MD 1
    VM . ABD  3  VS . ABM  6 .
VS . ABD d  S ;  ABD   SD 3

VS .BMN VB.SMN SM .SN 2 2 4


   .   VS .BMN  4 .
VS .BDC VB.SDC SD.SC 3 3 9

 VS . ABNM  VS . ABM  VS .BMN  6  4  10 .

Câu 36. Cho khối lăng trụ ABC. ABC . Điểm M thuộc cạnh AB sao cho AB  3 AM . Đường thẳng BM
cắt đường thẳng AA tại F , và đường thẳng CF cắt đường thẳng AC  tại G , Tính tỉ số thể tích khối
chóp FAMG và thể tích khối đa diện lồi GMBCCB
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
11 27 22 28
Lời giải
GM AM 1 1
Ta có GM // C B     S AMG  S ABC .
C B AB 3 9
Gọi h là chiều cao của lăng trụ ABC. ABC , V là thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .

Ta có V  S ABC .h .

h  13
VAMG. ABC 
h
3
  1 1
S ABC  S AMG  S ABC .S AMG   S ABC  S ABC  S ABC . S ABC
3 9 9
 
13
S ABC .h  V
 27 27

14
 VGMBC CB  V  VAMG. ABC  V.
27
FG GM 1 FA FG FM 1 VFAGM FA FG FM 1
Mặt khác         . .  .
FC CB 3 FA FC FB 3 VFACB FA FC FB 27

1 1 1 1
 VFAGM  VFACB  VAMG. ABC  VFAGM   VFAGM  VAMG. ABC  V .
27 27 26 54
VFAGM 1
Vậy  .
VAMG. ABC 28

Câu 37. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V , hai điểm M và P lần lượt là trung điểm của AB, CD ; điểm
N thuộc đoạn AD sao cho AD  3 AN . Tính thể tích tứ diện BMNP .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 12 8 6
Lời giải A
AB AD 1 1
MB  , AN   d  N , AB   d  D, AB   SNMB  S DAB N
2 3 3 6
 d  P,  MNB    d  C ,  ABD  
CD 1 M
DP 
2 2
 VP.MNB  d  P,  MNB   .SMNB  . d  C ,  ABD   . SABD  V
1 1 1 1 1
B D
3 3 2 6 12
P
Câu 38. Cho hình chóp S. ABCD có thể tích bằng 48 và ABCD là hình thoi.
Các điểm M , N , P , Q lần lượt là các điểm trên các đoạn SA , SB , C

SC , SD thỏa mãn SA  2SM , SB  3SN , SC  4SP , SD  5SQ . Tính thể tích khối đa diện S .MNPQ
2 4 6 8
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải

Ta có ABCD là hình thoi nên SACD  SABC .


1
Suy ra VS . ACD  VS . ABC  VS . ABCD  24 .
2
VS .MPQ SM SP SQ 1 1 1 3
*  . .  . .  VS .MPQ  .
VS . ACD SA SC SD 2 4 5 5
V SM SN SP 1 1 1
* S .MNP  . .  . .  VSMNP  1 .
VS . ABC SA SB SC 2 3 4
8
Vậy VS .MNPQ  VS .MPQ  VS .MNP  .
5
Câu 39. Cho khối chóp đều S. ABC có cạnh đá bằng a , cạnh bên bằng 2a . Gọi M là trung điểm SB , N là
điểm trên đoạn SC sao cho NS  2 NC . Thể tích của khối chóp A.BCNM bằng
a 3 11 a 3 11 a 3 11 a 3 11
A. . B. . C. . D. .
18 24 36 16
Lời giải

2 2a 3 a 3
Gọi O là trọng tâm của tam giác ABC . Khi đó BO  BI   .
3 3 2 3
Khối chóp S. ABC đều và O là trọng tâm tam giác ABC lên
SO   ABC   SO  OB

3a 2 a 33
 SOB vuông tại O  SO  SB 2  OB 2  4a 2   .
9 3

1 1 a 33 1 a 3 a 3 11 V SM SN 1 2 1 1
 VS . ABC  SO.S ABC  . . a.  . Ta có S . AMN  .  .   VS . AMN  VS . ABC .
3 3 3 2 2 12 VS . ABC SB SC 2 3 3 3

1 2 2 a3 11 a3 11
VA.BCNM  VS . ABC  VS . AMN  VS . ABC  VS . ABC  VS . ABC  .  .
3 3 3 12 18

Câu 40. Cho hình chóp S. ABC có SA 2a , SB 3a , SC 4a và ASB BSC 60 , ASC 90 . Tính thể
tích V của khối chóp S. ABC .
2a 3 2 4a 3 2
A. V . B. V 2a 3 2 . C. V . D. V a3 2 .
9 3
Lời giải

Trên SA , SB , SC lần lượt l các điểm A , B , C sao cho


SA SB SC a , suy ra:
VS . A B C SA SB SC 1 1 1 1
. . . . VS . ABC 24VS . A B C .
VS . ABC SA SB SC 2 3 4 24
(vì SA 2a 2SA , SB 3a 3SB , SC 4a 4SC ).
Theo giả thiết ASB BSC 60 và SA SB a suy ra hai tam giác
SA B , SB C đều và A B B C a .
ASC 90 và SA SC a nên tam giác A SC ' vuông cân tại S , do đó A C a 2.
a 2
Gọi H là trung điểm A C thì SH và SH A C 1 .
2
a 2
Tam giác A ' B C cân tại B nên trung tuyến, cũng là đường cao B H .
2
2a 2 2a 2
Xét tam giác SHB có SH 2 HB 2 a 2 suy ra SH HB 2 .
4 4
Từ 1 , 2 suy ra SH A B C , nên SH là chiều cao khối chóp S . A B C .
Thể tích khối chóp S . A B C là:
1 1 a 2 1 a 2 a 2 a3 2
VS . A B C SH .S ABC . . A C .B H .a 2. .
3 3 2 2 12 2 12
3
a 2
Suy ra VS . ABC 24VS . A B C 24. 2a 3 2 .
12

Câu 41. Cho hình chóp đều S . ABCD, có đá và cạnh bên đều bằng a 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh SB, SD. Mặt phẳng ( AMN ) chia khối chóp thành hai phần có thể tích V1 ,V2 với V1 V2 .
Ta có V2 bằng
a3 5a 3 8a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
18 9 15 9
Lời giải
Gọi O AC BD, I SO MN , P AI SC. Khi đó I là trung điểm
của SO. Gọi Q là trung điểm của CP IP / /OQ P là trung điểm
của SQ SP PQ QC .

VS . AMP SM SP 1 1 1 VS . AMPN 1
Ta có . .
VS . ABC SB SC 2 3 6 VS . ABCD 6
1 5
V1 VS . ABCD ,V2 VS . ABCD (vì V1 V2 )
6 6

Mặt khác SO SA2 AO 2 2a 2 a2 a.

5 1 5 3
Do đó V2 . a.2a 2 a
6 3 9

Câu 42. Cho tứ diện ABCD có AB  1; AC  2; AD  3 và BAC  CAD  DAB  600 .Tính thể tích V của
khối tứ diện ABCD .
2 2 3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 6 4 12
Lời giải

Do AB AC AD nên chọn E AC , AE 1, F AD , AF 1
Ta có BAC CAD DAB 60 (giả thiết)
2
Suy ra tứ diện ABEF là tứ diện đều cạnh bằng 1. Ta có VABEF .
12
VABCD AB. AC. AD 1.2.3
Mặt khác ta có 6.
VABEF AB. AE. AF 1.1.1
2
Từ đó VABCD
2
Câu 43. Cho hình chóp S. ABC có đá là tam giác ABC vuông cân ở B , AC  a 2 . SA vuông góc với mặt
phẳng  ABC  và SA  a . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC . Một mặt phẳng đi qua hai điểm A , G
và song song với BC cắt SB , SC lần lượt tại B và C  . Thể tích khối chóp S. ABC bằng:
2a 3 a3 4a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
27 9 27 9
Lời giải S

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng BC , SB . Khi đó, G  SM  CN .
Đặt BA  BC  x  0 . heo định lý Pitago trong tam giác ABC vuông tại B , a
N

 
2 B'
ta có: AC 2  BA2  BC 2  a 2  x2  x2  x2  a2  x  a .
G
1 a2 A B
Diện tích tam giác ABC là: S ABC  .BA.BC  . C'
2 2
1 1 a2 a3 a 2 M
Thể tích khối chóp S. ABC là: VS . ABC  .S ABC .SA  . .a  .
3 3 2 6
Mặt phẳng qua A , G song song với BC cắt SB , SC lần lượt tại B , C  nên
C

BC  // BC .
SB SC  SG 2 V SA SB SC  2 2 4
Khi đó ta có    . Ta lại có: S . ABC   . .  1. .  .
SB SC SM 3 VS . ABC SA SB SC 3 3 9
4 4 a 3 2a 3
Suy ra, VS . ABC  .VS . ABC  .  .
9 9 6 27
Câu 44. Một viên đá có dạng khối chóp tứ giác đều với t t cả các cạnh bằng nhau và bằng a . Người ta cưa
viên đá đó theo mặt phẳng song song với mặt đá của khối chóp để chia viên đá thành hai phần có thể
tích bằng nhau. Tính diện tích thiết diện viên đá bị cưa bởi mặt phẳng nói trên.
a2 a2 a2 3
2a 2
A. 3 . B. . C. 3 . D. .
2 3 4 4

Lời giải
Gọi khối chóp tứ giác đều là S . ABCD có t t cả các cạnh bằng a .
Vì mặt phẳng cắt hình khối chóp song song với đá nên thiết diện
tạo bởi mặt cắt và khối chóp là một hình vuông ABCD .
SA SA SB SC  SD AB
Giả sử  k , ta có      k ( định lí
SA SA SB SC SD AB
Talet ).

1 1
Theo giả thiết VS . ABC D  VS . ABCD  2VS . ABC   .2.VS . ABC
2 2

1 V 1
 VS . ABC   .VS . ABC  S . ABC  
2 VS . ABC 2

SA SB SC  1 1 1 AB


  k    k  3
1

3
. .  3
SA SB SC 2 2 2 AB 2
2
a  a  a2
 AB  3  S ABCD   3   3 .
2  2 4
Câu 45. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC , AD vuông góc với nhau từng đôi một và
AB  3a, AC  6a, AD  4a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CD, BD . Tính thể
tích khối đa diện AMNP .
A. 12a 3 B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .

Lời giải

VD. APN DP DN 1 VB. APM BP BM 1 VC . AMN CM CN 1


Ta có:  .   .   . 
VD. ABC DB DC 4 ; VB. ACD BD BC 4 ; VC . ABD CB CD 4 .

1 11  11 
VAMNP  VABCD  VDAPN  VBAPM  VCAMN  VABCD   AB. AC. AD    3a.6a.4a   3a 3
4 46  46 
.

Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD có đá ABCD là hình thoi và có thể tích bằng 2 . Gọi M , N lần lượt
SM SN
là các điểm trên cạnh SB và SD sao cho   k . Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp
SB SD
1
S. AMN bằng .
8
1 2 1 2
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
8 4 4 2
Lời giải

1
Vì đá ABCD là hình thoi nên SABD  SCBD  VS . ABD  VS . ABCD  1 .
2
V SA SM SN 1
Mặt khác S . AMN  . .  VS . AMN  k 2 , Có VS . AMN 
VS . ABD SA SB SD 8
1 2 2
Suy ra k 2 k  (do k  0) . Vậ k  .
8 4 4
Câu 47. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. L điểm A trên
1
cạnh SA sao cho SA '  SA . Mặt phẳng qua A và song song với đá
3
của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính theo V thể tích khối chóp
S.A’B’C’D’?
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 81 27 9
Lời giải

3
V SA ' SB ' SC '  1  1
Ta có: VS . ABC  VS . ACD  VS . ABCD ; S . A ' B 'C '    
VS . ABC SA SB SC  3  27
3
VS . A 'D'C ' SA ' SD ' SC '  1  1 1
    ; VS . A ' B 'C 'D'  VS . A ' B 'C '  VS . A 'C 'D'  VS .ABC D .
VS . ADC SA SD SC  3  27 27
Câu 48. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau. Gọi G1 , G2 , G3 và G4
lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , ABD, ACD và BCD . Biết AB  6a, AC  9a , AD  12a . Tính
theo a thể tích khối tứ diện G1G2G3G4 .
3 3 3 3
A. 4a . B. a . C. 108a . D. 36a .
Lời giải

1
G1G2G3 đồng dạng với ACD theo tỉ số và nằm trong hai mặt phẳng song
3
1 1
song. SG1G2G3  SABD  6a 2 . G3G4 / / AB và G3G4  AB  2a .
9 3
1
VG1G2G3G4  G3G4 .SG1G2G3  4a 3.
3

Câu 49. Cho hình chóp S. ABC có đá là tam giác ABC vuông cân ở B ,
AC  a 2 , SA   ABC  , SA  a . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC
, mặt phẳng   đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành
hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S . Tính V .
4a 3 4a 3 5a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
9 27 54 9
Lời giải S

Trong mặt phẳng  SBC  kẻ đường thẳng qua G song song với BC , cắt SB , SC lần
lượt tại B , C  . Khi đó mặt phẳng   trùng với mặt phẳng  ABC   .
N
a
B'
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng BC , SB .
G
Đặt BA  BC  x  0 . A B
C'
heo định lý Pitago trong tam giác ABC vuông tại B , ta có:
 
2
AC 2  BA2  BC 2  a 2  x2  x2  x2  a2  x  a . a 2 M

1 a2 C
Diện tích tam giác ABC là: S ABC  .BA.BC  .
2 2
1 1 a2 a3
Thể tích khối chóp S. ABC là: VS . ABC  .S ABC .SA  . .a  .
3 3 2 6
SB SC  SG 2
Ta lại có:    .
SB SC SM 3
V SA SB SC  2 2 4 4 4 a 3 2a 3
Suy ra: S . ABC   . .  1. .  . Vì thế, VS . ABC  .VS . ABC  .  .
VS . ABC SA SB SC 3 3 9 9 9 6 27
a3 2a3 5a3
Vậy V  VS . ABC  VS . ABC    .
6 27 54

Câu 50. Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của BC , BD, CD và
M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm ABC , ABD, ACD, BCD . Tính thể tích khối tứ diện MNPQ
theo V .
V V 2V V
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 27
Lời giải

MN 2
Ta có ΔMNP  ΔEFG và 
EF 3
EF 1
ΔEFG  ΔDCB và 
DC 2
MN 1 SΔMNP 1 1
Do đó ΔMNP  ΔDCB và    SΔMNP  SΔBCD
DC 3 SΔBCD 9 9

Mặt khác d  Q,  MNP    d  A,  BCD  


1
3
1
Suy ra VMNPQ  V .
27

Câu 51. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng


tâm của tam giác BCD . Tính thể tích V của khối chóp A.GBC
A. V  3 B. V  4 C. V  6 D. V  5

Câu 52. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC
và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng ( MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa
diện, trong đó khối chứa điểm A có thể tích V . Tính V .
13 2 a3 7 2a3 2a3 11 2 a3
A. B. C. D.
216 216 18 216
Lời giải

Tính thể tích T có khối tứ diện ABCD . Gọi F là trung điểm BC và H trọng tâm tam giác BCD .
a 3 2 a 2
Ta có BF  và BH  BF  suy ra BH  AB2  BH 2  a .
2 3 3 3
1 1 2 a2 3 a3 2
Thể tích tứ diện ABCD là T  AH.SBCD  a 
3 3 3 4 12
Gọi diện tích một mặt của tứ diện là S . Gọi P là giao điểm của NE và CD , tương tự cho Q .
Ta th y P , Q lần lượt là trọng tâm các tam giác BEC và BEA nên PD  1 DC , QD  1 AD
3 3
Sử dụng công thức tỉ số thể tích ta có:
VB. ACE V 1
 2 nên VB. ACE  2T ; E. BMN  nên VE. BMN  1 .2T  T .
VB. ACD VE. BAC 4 4 2

Nên VE. AMNC  VE. ABC  VB. EMN  2T  T  3 T .


2 2
VE. DPQ 1
ương tự:  nên VE. DPQ  1 T . Nên VACPQ  T  1 T  8 T
VE. DCA 9 9 9 9

3 8 11 11a3 2
Suy ra V  VE. AMNC  VE. ACPQ  T  T  T 
2 9 18 216
Câu 53. Cho khối chóp S. ABCD có đá ABCD là hình bình hành và có thể tích V  12 . Gọi M , N lần lượt
trung điểm SA, SB; P là điểm thuộc cạnh SC sao cho PS  2PC . Mặt phẳng  MNP  cắt cạnh SD tại Q .
Tính thể tích khối chóp S .MNPQ bằng
5 7 4 12
A. . B. . C. . D. .
18 3 3 25

Lời giải
SQ SP 2
Ta có PQ / / CD    .
SD SC 3
V SM SN SP 1 1 2 1 1
Khi đó ta có: SMNP  .  . .   VSMNP  V.
VSABC SA SB SC 2 2 3 6 12
VSMPQ 1 2 2 2 1 7 7
 . .   VSMPQ  V . Vậy VS .MNPQ  V  .
VSACD 2 3 3 9 9 36 3
Câu 54. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có t t cả các cạnh bằng 1 . Gọi G là trọng tâm của tam giác
SBC . Thể tích khối tứ diện SGCD bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
36 6 36 18
Lời giải

Gọi O  AC  BD  SO   ABCD  , I là trung điểm cạnh BC .


2 2 1 2
OC   SO  SC 2  OC 2   VS . ABCD  SO.S ABCD  .
2 2 3 6
1 2
VS .DCI  VS . ABCD  .
4 24
VS .DCG SD SC SG 2 2 2 2 2
 . .   VS .DCG  VS .DCI  .  .
VS .DCI SD SC SI 3 3 3 24 36

Câu 55. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1, đá ABCD là hình
thang với cạnh đá lớn là AD và AD  3BC . Gọi M là trung điểm cạnh SA, N là điểm thuộc cạnh
CD sao cho ND  3NC . Mặt phẳng  BMN  cắt cạnh SD tại P . Thể tích khối chóp A.MBNP bằng
3 5 5 9
A. . B. . C. . D. .
8 12 16 32
Lời giải
Đặt V  VS . ABCD  1.
Gọi I là giao điểm của BN với AD , suy ra P là giao điểm
của MI với SD.
BC DI và ND  3NC  DI  3BC  D là trung điểm
của AI .
SP 2
Do đó P là trọng tâm của tam giác SAI   .
SD 3
1 1 1 1
S BCN  S BCD  . S ABCD  S ABCD ;
4 4 4 16
9
S ADN  S NID  9S BCN  S ABCD .
16
3 3 9
S ABN  S ABCD  S BCN  S ADN  S ABCD . Suy ra VS . ABN  V ; VS . ADN  V .
8 8 16
1 1 3 1 1 1 2 3
VS .MBN  VS . ABN  VA.BMN  VS . ABN  V ; VS .MNP  VS . ANP  VA.MNP  VS . ANP  . VS . AND  V .
2 2 16 2 2 2 3 16
3 3
Do đó VA.MBNP  VA.BMN  VA.MNP  V  .
8 8
Câu 56. Cho hình hộp ABCD. A B C D có thể tích bằng V . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
  
cạnh AB , AC  , BB . Tính thể tích khối tứ diện CMNP .
1 7 5 1
A. V . B. V. C. V. D. V .
8 48 48 6
Lời giải
Gọi G  CM  BD , I  PN  BD , O  AC  BD .
Dễ th y BP là đường trung bình của INO và G là trọng tâm
2 2
ABC nên BG  BO  BI .
3 3
VN .CMP NP 1 1
   VCMNP  VN .CMI .
VN .CMI NI 2 2
Đặt S  S ABCD và h là chiều cao của khối hộp ABCD. ABCD .
1
SBMC 2 d  B, MC  .MC BG 2
Ta có   
1
SIMC d  I , MC  .MC IG 5
2
 SIMC  SBMC  . S  S . Mà VN .IMC  SIMC .d  N ,  ABCD    . S .h  V .
5 5 1 5 1 1 5 5
2 2 4 8 3 3 8 24
1 5
Vậy VCMNP  VN .CMI  V .
2 48
Câu 57. Cho hình chóp S . ABCD có đá là hình bình hành và có
thể tích bằng 48 . Trên cạnh SB , SD l các điểm M , N
sao cho SM  MB , SD  3SN . Mặt phẳng  AMN  cắt SC
tại P . Tính thể tích V của khối tứ diện SMNP .
1 1
A. V  . B. V  . C. V  2 . D. V  1 .
3 2
Lời giải
SB SD SA SC SC SC
Ta có     2  3  1  4.
SM SN SA SP SP SP
VS .MNP 1 VS .MNP 1 SP SM SN 1 1 1 1 1 1
  . .  . . .   VS .MNP  VS . ABCD  1 .
VS . ABCD 2 VS . BCD 2 SC SB SD 2 4 2 3 48 48

Câu 58. Cho tứ diện ABCD có DAB  CBD  90 ; AB  a; AC  a 5; ABC  135 . Biết góc giữa hai mặt
phẳng  ABD  ,  BCD  bằng 30 . Thể tích của tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3 2 6

Lời giải

Vẽ AH   BCD  , H   BCD  .
Vẽ HK // BC , K  BD , có BD  BC  HK  BD , mà AH  BD .
 BD   AHK   BD  AK .
Nên  ABD ,  BCD  AKH  30
Vẽ HM // BD , M  BD , có BC  BD  HM  BC , mà AH  BC .
 BC  AM , có góc ABC  135 .
Suy ra ABM  45 (nên B ở giữa M và C ).
ΔAMB vuông tại M có ABM  45 .
AB a
Suy ra ΔAMB vuông cân tại B  AM  MB   .
2 2
Tứ giác BKHM là hình chữ nhật, nên BM  HK .
HK a 2a
ΔAHK vuông tại H có AKH  30 , nên AH   , AK  2 AH  .
3 6 6
1 1 1
ΔBAD vuông tại A có AK là đường cao nên 2
 2
 .
AK AB AD 2
3 1 1 1 1
 2  2 2
 2
 2  AD  a 2 và BD  AB 2  AD 2  a 3 .
2a a AD AD 2a
a 2 9a 2
Có BC  CM  BM , CM 2  CA2  AM 2  5a 2  
2 2
3a a
 BC   a 2
2 2
1 1 1 a a3
Có V  AH .S BCD  AH .BD.BC  .a 3.a 2 
3 6 6 6 6
a3
Vậy V  .
6
Câu 59. Cho hình chóp SABCD có đá ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SB . N là điểm thuộc
cạnh SC sao cho SN  2CN , P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP  3DP . Mặt phẳng  MNP  cắt
SA tại Q. Biết khối chóp SMNPQ có thể tích bằng 1. Khối đa diện ABCD.QMNP có thể tích bằng
9 17 14
A. . B. . C. 4 . D. .
7 5 5
Lời giải
SA SC SB SD
Ta có    (Tham khảo bài tập 73 trang 64 SBT
SQ SN SM SP
SQ 6
Hình 11 nâng cao). Do đó ta có  .
SA 11
VSMNQ SM SN SQ 2 1
Ta có  . .   VSMNQ  VSABCD .
VSBCA SB SC SA 11 11
3
ương tự: VSQPN  VSABCD .
22
5 22
Do đó VSMNQ  VSQPN  VSABCD  VSABCD  .
22 5
17
Vậy VABCD.QMNP  . .
5
Câu 60. Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  , tam giác ABC đều,
AB  a , góc giữa SB và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB .
Tính thể tích của khối chóp S .MNC .
a3 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 16
Lời giải
Ta có: SA   ABC 
 AB là hình chiếu của SB lên mặt phẳng  ABC 
  SB,  ABC     SB, AB   SBA  60 .

SA  AB.tan SBA  a.tan 60  a 3 .


1 1 a2 3 a3
VS . ABC  .S ABC .SA  . .a 3  .
3 3 4 4
VS .MNC SM SN SC 1 1 1
 . .  .  .
VS . ABC SA SB SC 2 2 4
1 1 a3 a3
 VS .MNC  .VS . ABC  .  .
4 4 4 16
Câu 61. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đá là hình vuông tâm O , SA  a 6 , SA vuông góc với đá , mặt
phẳng  SBC  tạo với đá góc  sao cho tan   6 . Gọi G là trọng
tâm tam giác SCD . Tính thể tích khối tứ diện SOGC .
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24
Lời giải

 BC  AB
Ta có:   BC  SB.
 BC  SA
 SBC   ( ABCD)  BC

Như vậy 

BC  AB   
  SBC  ;  ABCD   AB; SB  SBA  . 
 BC  SB
SA a 6
Trong tam giác SAB vuông tại A , tan    6  AB  a.
AB AB
Gọi I là trung điểm CD , trọng tâm G của tam giác SCD , G thuộc SI .
1 1 1 1 a a a3
Có VS .OCI  SA.SOIC  SA. .IO.IC  .a. .  .
3 3 2 6 2 2 24
VSOGC SG 2 2 2 a3 6 a3 6
Khi đó:    VSOGC  VSOIC   .
VSOIC SI 3 3 3 24 36

Câu 62. Cho khối hộp ABCD. ABCD có thể tích V . L điểm M thuộc cạnh AA sao cho MA  2 MA .
Thể tích của khối chóp M . ABC bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 9 18 6
Lời giải

Thể tích hình hộp là V  B. h


1
Gọi diện tích tam giác ABC là B , ta có: B  B .
2
Gọi AH là đường cao hạ từ A xuống mặt phẳng đá : AH   ABCD 
tại H , đặt h  AH . Dựng MK   ABCD  tại K , ta có MK //AH và có
MK MA 2 2
tỉ số    gt   h  h .
AH AA 3 3
Gọi V là thể tích hình chóp M . ABC , ta có:
1 1 1 2 1 V
V   . B . h  . B . h  B. h  .
3 3 2 3 9 9
Câu 63. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích là V .Gọi M là trung điểm BB ' , điểm N thuộc cạnh CC '
sao cho CN 2C ' N . Tính thể tích khối chóp A.BCMN theo V .
7V 7V V 5V
A. VA. BCMN . B. VA. BCMN . C. VA. BCMN . D. VA. BCMN .
12 18 3 18

Lời giải
Cách 1:
1 1
Ta có: VB ' BAC .d ( B ', ( ABC )).S ABC V.
3 3
V BM 1 1 1 1 V
Theo công thức tỷ số thể tích: B.MAC VB.MAC .VB.B ' AC . V
VB.B ' AC BB ' 2 2 2 3 6
.
3 3
Ta có: BB ' 2 BM NC BM NC .
2 4
1
S BMC .BM .d (C , BB ') S BCNM 4 7 VA. BCNM 7
2 3
. 1 .
S NMC 1 S BMC 3 3 VA.BMC 3
.NC.d ( M , CC ') 4
2
7 7 V 7V
Vậy: VA. BCNM .VA.BMC . .
3 3 6 18
Cách 2:

Gọi h, k lần lượt là độ dài đường cao của hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' và hình chóp
A.BCMN , S là diện tích tam giác ABC .
h
độ dài đường cao của hình chóp M . ABC là:
2
1 h hS
VMABC . .S (1).
3 2 6
1 h 1 hS
Mặt khác: VMABC . .S .k .S BCM k .S BCM
3 2 3 2
4 4
Ta có S MNC S BCM (vì 2 tam giác MNC và BCM có cùng chiều cao và CN BM ).
3 3
1 1 4 4 4 hS 2hS
VAMNC .k .S MNC .k . .S BCM .k .S BCM . . (2).
3 3 3 9 9 2 9
hS 2hS 7hS 7V
Từ (1) và (2) ta có: VA.BCMN VMABC VAMNC .
6 9 18 18
Câu 64. Cho khối chóp S. ABC có ASB  BSC  CSA  60, SA  a, SB  2a,
SC  4a . Tính thể tích khối chóp S. ABC theo a .
8a 3 2 2a 3 2
A. . B. .
3 3

4a 3 2 a3 2
C. . D. .
3 3

Lời giải

 SM 1
 SB  2
L y M  SB, N  SC thoả mãn: SM  SN  SA  a   .
 SN 1

 SC 4
Theo giả thiết: ASB  BSC  CSA  600  S . AMN là khối tứ diện đều cạnh a .
a3 2
Do đó: VS . AMN  .
12
VS . AMN SM SN 1 1 1 2a 3 2
Mặt khác :  .  .   VS . ABC  8VS . AMN  .
VS . ABC SB SC 2 4 8 3
Câu 65. Cho khối chóp S. ABC có góc ASB  BSC  CSA  60 và SA  2 , SB  3 , SC  4 . Thể tích khối
chóp S. ABC .
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 3 2 .

Lời giải
2 1
Gọi B trên SB sao cho SB  SB và C  trên SC sao cho SC   SC .
3 2
Khi đó SA  SB  SC  2  S. ABC là khối tứ diện đều.
2 3 2 2 3
Ta có: AM   3  AO  AM 
2 3 3
2 6
Nên SO  SA2  AO 2  và S ABC   3 .
3
1 2 2
Khi đó VS . ABC  S ABC .SO  .
3 3
V SA SB SC
Mà ta lại có: S . ABC  . .  3  VS . ABC  3VS. ABC  2 2 .
VS. ABC  SA SB SC 
Cách khác:
SA.SB.SC
VS . ABC  . 1  cos 2 ASB  cos 2 BSC  cos 2 CSB  2cos ASB.cos.BSC.cosCSB  2 2
6
Câu 66. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam
giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ .
2017 4034 8068 2017
A. . B. . C. . D. .
9 81 27 27
Lời giải
VAEFG S EFG 1 1
   VAEFG  VABCD
VABCD S BCD 4 4
( Do E , F , G lần lượt là trung điểm của BC , BD, CD ).
VAMNP SM SN SP 8 8 8 1 2
 . .   VAMNP  VAEFG  . VABCD  VABCD
VAEFG SE SE SG 27 27 27 4 27
VQMNP 1 1
Do mặt phẳng  MNP  //  BCD  nên   VQMNP  VAMNP
VAMNP 2 2
1 2 1 2017
VQMNP  . VABCD  VABCD  .
2 27 27 27
Câu 67. Cho hình chóp S . ABCD có đá ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a và SA vuông góc với đá .
Gọi M là trung điểm SB , N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN  2 ND . Tính thể tích V của khối tứ
diện ACMN .
1 3 1 3 1 3 1 3
A. V  a B. V  a . C. V  a . D. V  a .
12 6 8 36

Lời giải

1 a3
Cách 1. Ta có VS . ABCD  SA.S ABCD 
3 3
1 1 1  1 2  a3
VNDAC  NH .SDAC  . a.  a  
3 3 3  2  18
1 1 a  1  a3
VMABC  MK .SABC  . .  a 2  
3 3 2  2  12
a3
d  A,  SMN   .SSMN 
1
3 18
1 1 2  1 a  a3
Suy ra VNSAM  NL.SSAM  . a.  a.   .
3 3 3  2 2  18
Mặt khác
a3
VC .SMN  d  C ,  SMN   .SSMN  d  A,  SMN   .SSMN 
1 1
3 3 18
a a3 a3 a3 a3 1 3
3
Vậy VACMN  VS . ABCD  VNSAM  VNADC  VMABC  VSCMN       a .
3 18 18 12 18 12
Cách 2. Gọi O là giao điểm của AC và BD .
1 a3
Ta có VS . ABCD  SA.S ABCD  . Vì OM //SD nên SD //  AMC  .
3 3
Do đó d  N ;  AMC    d  D;  AMC    d  B;  AMC  
1 a3
 VACMN  VN .MAC  VD.MAC  VB.MAC  VM .BAC  VS . ABCD  .
4 12
(do d  M ;  ABC    d  S ;  ABC   và S ABC  S ABCD )
1 1
2 2
Câu 68. Cho hình chóp S . ABCD có đá là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đá và
SA  2a . Gọi B; D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB, SD . Mặt phẳng  ABD 
cắt cạnh SC tại C  . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD
a3 16a3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D.
3 45 2 4
Lời giải
VSABC  SB SC 
Ta có VS . ABCD  2VS . ABC 1 mà  . *
VSABC SB SC

SAC vuông tại A nên SC 2  SA2  AC 2   2a   a 2  


2
 6a 2 suy ra SC  a 6
2

Ta có BC   SAB   BC  AB và SB  AB suy ra AB   SBC  nên AB  BC


ương tự AD  SC . Từ đó su ra SC   ABD    ABC D  nên SC  AC
SC  SA2 4a 2 2
Mà SC .SC  SA suy ra    . a cũng có
2

SC SC 2 6a 2 3
SB SA2 SA2 4a 2 4
 2 2  2 
SB SB SA  AB 2
4a  a 2
5
V 8 8 8 1 8 1 2a 3
Từ *  SABC   suy ra VSABC   VSABC  . VSABCD  VSABCD mà VSABCD  S ABCD .SA 
VSABC 15 15 15 2 30 3 3
8 2a3 8a3 16a3
Suy ra VSABC  .  . Từ 1 suy ra VS . ABC D  2VS . ABC  .
30 3 45 45
Câu 69. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Trên các cạnh AB và CD lần lượt l các điểm M và N
sao cho MA  MB  0 và NC  2 ND . Mặt phẳng  P  chứa MN và song song với AC chia khối tứ
diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích là V . Tính V .
2 11 2 7 2 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
18 216 216 108

Lời giải
Từ N kẻ NP //AC , N  AD
M kẻ MQ //AC , Q  BC . Mặt phẳng  P  là MPNQ
1 2
Ta có VABCD  AH .S ABCD 
3 12
V  VACMPNQ  VAMPC  VMQNC  VMPNC
AM AP 1 2 1
Ta có VAMPC  . .VABCD  . VABCD  VABCD
AB AD 2 3 3
1 1 CQ CN 11 2 1
VMQNC  VAQNC  . .VABCD  . VABCD  VABCD
2 2 CB CD 22 3 2
2 2 1 2 1 AM 2 11 1
VMPNC  VMPCD  . VMACD  . .VABCD  . VABCD  VABCD
3 3 3 3 3 AB 3 32 9
1 1 1 11 11 2
Vậy V     VABCD  V  VABCD  .
3 6 9 18 216
Câu 70. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD đá là hình bình hành có thể tích bằng V . L điểm B , D lần lượt
là trung điểm của cạnh SB và SD . Mặt phẳng qua  ABD  cắt cạnh SC tại C  . Khi đó thể tích khối
chóp S. ABCD bằng
V 2V V3 V
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Lời giải

Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD thì SO  BD  H . Khi đó H là trung điểm của SO và
C  AH  SO .
Trong mặt phẳng  SAC  : Ta kẻ  d  //AC và AC cắt  d  tại K . Khi đó áp dụng tính đồng dạng của các tam
OH OA SK 1 SK SC  1 SC  1
giác ta có:   1  SK  OA   ;     .
SH SK AC 2 AC CC  2 SC 3
1 V V SA SB SD 1 1
Vì VS . ABD  VS . BCD  .VS . ABCD  nên ta có S . ABD      VS . ABD  V và
2 2 VS . ABD SA SB SD 4 8
VS .BC D SB SC  SD 1 SC  SC  V
      VS .BC D   .
VS .BCD SB SC SD 4 SC SC 8
1 SC  V V  SC   V
Suy ra VS . ABC D  VS . ABD  VS .BC D  V    1   .
8 SC 8 8  SC  6
Câu 71. Cho hình chóp S . ABCD có đá ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đá , SA  a 2 .
Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB , SD , SC lần lượt tại B , D , C  . Thể tích khối
chóp S ABC D là:
2a 3 3 2a 3 2 a3 2 2a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
9 3 9 3
Lời giải
3
1 a 2 S
Ta có: VS . ABCD  .a 2 .a 2  .
3 3
Ta có AD   SDC   AD  SD ; AB   SBC   AB  SB .
Do SC   ABD   SC  AC  .
C' D'

Tam giác S AC vuông cân tại A nên C  là trung điểm của SC .


B'

SB SA2 2a 2 2 D
Trong tam giác vuông S AB ta có    . A
SB SB 2 3a 2 3 O
VSABC D VSABC   VSAC D 1  SB SC  SD SC   SB SC  B C
    
VS . ABCD VS . ABCD 2  SB SC SD SC  SB SC
2 1 1 a3 2
 .  . Vậy VSABC D  .
3 2 3 9
Câu 72. Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích là V . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AC ,
AD , BD , BC . Thể tích khối chóp AMNPQ là
V V V V 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 3
Lời giải

Ta có VAMNPQ  2VAPMQ (do MNPQ là hình thoi), AB // MQ  VAPMQ  VBPMQ

Mặt khác do P là trung điểm của BD nên d  P,  ABC    d  D,  ABC   ,


1
2
S ABC  VBPMQ  d  P,  ABC   .S BQM
1 1
đồng thời S BQM 
4 3
 d  D,  ABC   . S ABC  . d  D,  ABC   .S ABC   VAMNPQ  .
1 1 1 1 V V
6 4 8 3 8 4
Câu 73. Cho hình đa diện như hình vẽ. Biết SA  6 , SB  3 , SC  4 ,
SD  2 và ASB  BSC  CSD  DSA  BSD  60 . Thể tích khối đa
diện S . ABCD là
A. 6 2 . B. 5 2 .
C. 30 2 . D. 10 2 .
Lời giải
Trên SA , SB , SC lần lượt l các điểm A , B , C  sao cho
SA  SB  SC  SD  2 . Ta có AB  BC  CD  DA  2 . Khi đó hình chóp
S. ABD và hình chóp S .CBD là các hình chóp tam giác đều có t t cả các cạnh
bằng 2 .
23 2 2 2
VS . ABD  VS .C BD   .
12 3
V SA SB SD 3 9 9 9 2 2
Mặt khác S . ABD  . .  3.  , nên VS . ABD  VS . ABD  . 3 2
VS . ABD SA SB SD 2 2 2 2 3
VS .CBD SC SB SD 3 2 2
 . .  2.  3 , nên VS .CBD  3VS .CBD  3. 2 2.
VS .C BD SC  SB SD 2 3
Thể tích khối đa diện S . ABCD là
V  VS . ABD  VS .CBD  3 2  2 2  5 2 .
Câu 74. Cho hình chóp S . ABCD có đá ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a và SA vuông góc với đá .
Gọi M là trung điểm SB , N thuộc cạnh SD sao cho SN  2 ND . Tính thể tích V của khối tứ diện
ACMN .
1 1 1 1
A. V  a3 . B. V  a3 . C. V  a3 . D. V  a3 .
8 6 36 12

Lời giải

1 3 a3
Cách 1: Phân rã hình: Thể tích khối chóp S . ABCD là: V   a  .
3 3
2 1 2 1 1 1
Thể tích tứ diện SMNC là: VSMNC   VS .BDC    V  V .
3 2 3 2 2 6

1 1 1
Thể tích tứ diện NACD là: VNADC   V  V .
3 2 6

1 1 1
Thể tích tứ diện MABC là: VMABC   V  V .
2 2 4

2 1 2 1 1 1
Thể tích tứ diện SAMN là: VSAMN   VS .BDC    V  V .
3 2 3 2 2 6

Mặt khác ta có: VSMNC  VNACD  VMABC  VSAMN  VAMNC  VS . ABCD

1 1 1 1  1 a3
Suy ra VAMNC  V  VSMNC  VNACD  VMABC  VSAMN   V   V  V  V  V   V  .
6 6 4 6  4 12

Câu 75. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có thể tích bằng 2110 .
Biết AM  MA , DN  3ND , CP  2C P như hình vẽ. Mặt phẳng
 MNP  chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa
diện nhỏ hơn bằng

5275 8440 7385 5275


A. . B. . C. D. .
6 9 18 12

Lời giải

Gọi Q là giao điểm của mặt phẳng  MNP  với BB .

AM C P DN BQ


Giả sử  x,  y,  z,  t . Khi đó x  y  z  t .
AA CC  DD BB

VABD.MQN x z t V  x z t
  A B D .MQN 
VABD. ABD 3 VABC D. ABCD 6

VC BD.PQN y z t V  y z t
  C B D .PQN 
VC BD.CBD 3 VABC D. ABCD 6

VMNPQ. ADC B 1


   x  y
VABCD. ADC B 2

VMNPQ. ADC B 1  AM C P  1  1 1  5


      
VABCD. ADC B 2  AA CC   2  2 3  12

5 5275
 VMNPQ. ADC B  .VABCD. ADC B  .
12 6
Câu 76. Cho hình chóp S . ABCD có đá ABCD là hình bình hành có thể tích bằng V . Gọi E là điểm trên
cạnh SC sao cho EC  2ES . Gọi   là mặt phẳng chứa AE và song song với BD ,   cắt SB, SD
lần lượt tại hai điểm M , N . Tính theo V thể tích của khối chóp S. AMEN .
3V V 3V V
A. . B. . C. . D. .
8 6 16 9
Lời giải

Gọi G là giao điểm của AE và SO .


Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SOC ta có:
AC GO ES GO SG 1 SM SN 1
. . 1  1     
AO GS EC GS SO 2 SB SD 2
V V V 1 1 1 1 1 1 1
Ta có: S . AMEN  S . AME  S . AEN  .1. .  .1. . 
V 2VS . ABC 2VS . ACD 2 2 3 2 2 3 6
1
Vậy VS . AMEN  V .
6

Câu 77. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có thể tích bằng 2110 . Biết AM  MA ; DN  3ND ;
CP  2PC . Mặt phẳng  MNP  chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ
hơn bằng
D C
A
N B
P

D C
A B
7385 5275 8440 5275
A. . B. . C. . D. .
18 12 9 6

Lời giải

VMNPQ. ABC D 1  AM C P  1  1 1  5


Ta có:        .
VABCD. ABC D 2  AA C C  2  2 3  12

5 5 5275
Vnho  VMNPQ. ABC D  VABCD. ABC D   2110  .
12 12 6

Câu 78.
Câu 79. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung
điểm AA ; N , P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB , CC sao cho
BN  2BN , CP  3CP . Tính thể tích khối đa diện ABC.MNP .
32288 40360
A. . B. .
27 27

4036 23207
C. . D. .
3 18

Lời giải

VABC .MNP 1  AM BN CP  23 23207


Ta có       . Vậy VABC .MNP  .
VABC . ABC  3  AA BB CC   36 18

Câu 80. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 6a 3 . Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh
AM 1 BN CP 2
AA , BB , CC sao cho  ,   . Tính thể tích V  của đa diện ABC.MNP
AA 2 BB CC  3
11 3 9 11 11
A. V   a . B. V   a 3 . C. V   a 3 . D. V   a 3 .
27 16 3 18

Lời giải
L điểm Q  AA sao cho PQ //AC .
1
Ta có MQ  AQ  AM  AA .
6
2 1
Dễ th y VABC .MNP  .VABC . ABC  , VM .QNP  .VABC . ABC  .
3 12
11 11 3
Vậy V   VABC .MNP  VM .QNP  V  a .
18 3

You might also like