Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 54

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

ThS. LÊ ĐOÀN MINH ĐỨC


LÊ NGUYỄN LINH GIANG

SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP

NGÂN HÀNG ĐỀ THI


MÔN KIỂM TOÁN CƠ BẢN

Bình Dương, 10/2016


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
ThS. LÊ ĐOÀN MINH ĐỨC
LÊ NGUYỄN LINH GIANG

SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP

NGÂN HÀNG ĐỀ THI


MÔN KIỂM TOÁN CƠ BẢN
1

LỜI MỞ ĐẦU

Kiểm toán là một mảng quan trọng trong lĩnh vực Kế toán – Kiểm toán, có ảnh
hưởng sâu rộng với nhiều khu vực và quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Kiểm toán cơ bản là môn học cần thiết ở trường Đại học đối với các chuyên
ngành như Kế toán - Kiểm toán, tài chính doanh nghiệp, ngân hàng... Nội dung môn
học kiểm toán cơ bản sẽ cung cấp các kiến thức tổng quan về kiểm toán nói chung và
kiểm toán báo cáo tài chính nói riêng.
Để giúp các giảng viên, sinh viên có tài liệu nghiên cứu, giảng dạy, học tập và
tham khảo nhằm có những hiểu biết cần thiết về Kiểm toán cơ bản, chúng tôi đã biên
soạn sách hướng dẫn học tập: “Ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán cơ
bản”. Sách hướng dẫn được biên soạn dựa vào các tài liệu, giáo trình kiểm toán cơ bản
đang được sử dụng tại Việt Nam.
Trong mỗi Chương đều có những câu hỏi trắc nghiệm về lý thuyết và thực tiễn để
người đọc có thể tự giải quyết vấn đề và dễ dàng tự làm bài tập tại lớp, tại nhà.
Tham gia biên soạn Ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán cơ bản
gồm các giảng viên sau: ThS. Lê Đoàn Minh Đức, CN. Lê Nguyễn Linh Giang, là
giảng viên thuộc Bộ môn kế toán, Khoa kinh tế, Trường Đại học Thủ Dầu Một.
Chúng tôi mong nhận được sự góp ý chân thành của bạn đọc để Sách hướng dẫn
ngày càng hoàn thiện hơn. Mọi thông tin góp ý xin được nhận tại địa chỉ email:
ducldm@tdmu.edu.vn.

Nhóm tác giả


2

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN ................................................... 3
CHƯƠNG 2. MÔI TRƯỜNG KIỂM TOÁN ..................................................... 11
CHƯƠNG 3. HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ ............................................. 19
CHƯƠNG 4. CHUẨN BỊ KIỂM TOÁN ............................................................ 27
CHƯƠNG 5. BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN .................................................... 34
CHƯƠNG 6. KIỂM TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG TIN HỌC ..................... 42
CHƯƠNG 7. BÁO CÁO KIỂM TOÁN ............................................................. 44
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 51
ĐÁP ÁN .............................................................................................................. 52
3

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN


Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. "Kiểm toán là việc thu thập và đánh giá các bằng chứng về một thông tin
nhằm xác định và báo cáo về sự phù hợp của thông tin này với các ……. được
thiết lập". Chỗ trống là:
A. Tiêu chuẩn
B. Công việc
C. Quy định
D. Yêu cầu

Câu 2. Để được dự thi chứng chỉ kiểm toán viên, người dự thi phải có số năm
kinh nghiệm làm kế toán là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 10

Câu 3. Thời gian để thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính là:
A. Từ trước khi kết thúc đến sau khi kết thúc năm tài chính cần kiểm toán
B. Từ trước khi kết thúc năm tài chính cần kiểm toán
C. Sau khi kết thúc năm tài chính cần kiểm toán
D. Tại ngày kết thúc năm tài chính cần kiểm toán

Câu 4. Đối tượng nào sau đây không được cung cấp trực tiếp thông tin báo cáo
tài chính:
A. Trưởng các bộ phận trong đơn vị
B. Hội đồng quản trị
C. Cơ quan nhà nước
D. Nhà đầu tư

Câu 5. Đối tượng nào sau đây không được cung cấp trực tiếp thông tin báo cáo
tài chính:
A. Các kế toán viên
B. Ngân hàng cho vay
C. Ban giám đốc
D. Công ty mẹ

Câu 6. Tại Việt Nam, tổ chức nghề nghiệp kiểm toán là:
A. VACPA
B. Cơ quan thuế
C. Hội kế toán
D. Bộ tài chính
4

Câu 7. Công ty kiểm toán độc lập có thể thực hiện dịch vụ kế toán và dịch vụ
kiểm toán được không?
A. Được, nhưng không vi phạm sự độc lập
B. Không bao giờ được
C. Được, nhưng không đồng thời cùng thời gian và cùng 1 đơn vị
D. Luôn luôn được

Câu 8. Thông tin kế toán bị sai lệch do bị tác động các yếu tố sau:
A. Tất cả đều đúng
B. Xu hướng bóp méo thông tin
C. Khối lượng thông tin quá lớn
D. Nghiệp vụ phức tạp

Câu 9. Ý kiến nào sau đây là đúng nhất:


A. Kiểm toán giúp gia tăng độ tin cậy cho báo cáo tài chính
B. Kiểm toán giúp báo cáo tài chính được chính xác
C. Kiểm toán giúp phát hiện và ngăn chặn những gian lận
D. Tất cả đều đúng

Câu 10. Ý kiến nào sau đây là đúng nhất về lý do xuất hiện nhu cầu kiểm toán:
A. Xã hội yêu cầu
B. Ban giám đốc công ty yêu cầu
C. Nhà đầu tư yêu cầu
D. Cơ quan thuế yêu cầu

Câu 11. Kiểm toán báo cáo các thông tin có phù hợp với các tiêu chuẩn được
thiết lập. Các tiêu chuẩn này là:
A. Hệ thống luật kế toán, luật thuế, chính sách của đơn vị được kiểm toán, chế độ
kế toán
B. Chứng từ kế toán
C. Sổ sách kế toán
D. Báo cáo tài chính

Câu 12. Kiểm toán thu thập và đánh giá các bằng chứng về một thông tin. Thông
tin nói ở đây là:
A. Báo cáo tài chính
B. Sổ sách kế toán
C. Hóa đơn chứng từ
D. Chính sách kế toán

Câu 13. Kiểm toán viên phải có:


A. Năng lực và sự độc lập
B. Đã từng làm công tác kế toán
C. Giỏi toàn diện
D. Nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính kế toán
5

Câu 14. Công tác kiểm toán cần thiết phải có do:
A. Thông tin kế toán có xu hướng không trung thực
B. Người kế toán không trung thực
C. Nhà lãnh đạo không trung thực
D. Nhà nước yêu cầu

Câu 15. Công việc kiểm toán nội bộ chủ yếu do:
A. Người của đơn vị kế toán thực hiện
B. Người của công ty kiểm toán độc lập thực hiện
C. Người công chức nhà nước thực hiện
D. Người của công ty tư vấn thực hiện

Câu 16. Công việc kiểm toán độc lập do:


A. Người của công ty kiểm toán độc lập thực hiện
B. Người của đơn vị kế toán thực hiện
C. Người công chức nhà nước thực hiện
D. Người của công ty tư vấn thực hiện

Câu 17. Công việc kiểm toán nhà nước do:


A. Người công chức nhà nước thực hiện
B. Người của công ty kiểm toán độc lập thực hiện
C. Người của đơn vị kế toán thực hiện
D. Người của công ty tư vấn thực hiện

Câu 18. Thanh tra thuế có thể thực hiện chức năng của:
A. Kiểm toán nhà nước
B. Kiểm toán độc lập
C. Kiểm toán nội bộ
D. Tất cả đều đúng

Câu 19. Kiểm tra về thiết kế và vận hành của hệ thống kiểm soát nội bộ, và đưa
ra các kiến nghị nhằm hoàn thiện chúng được thực hiện bởi:
A. Kiểm toán nội bộ
B. Kiểm toán nhà nước
C. Kiểm toán độc lập
D. Tất cả đều đúng

Câu 20. Tư vấn thuế có thể được thực hiện bởi:


A. Kiểm toán độc lập
B. Kiểm toán nhà nước
C. Kiểm toán nội bộ
D. Tất cả đều đúng
6

Câu 21. Hoạt động của kiểm toán nhà nước chủ yếu là:
A. Kiểm toán tuân thủ
B. Kiểm toán hoạt động
C. Kiểm toán báo cáo tài chính
D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 22. Hoạt động của kiểm toán độc lập chủ yếu là:
A. Kiểm toán báo cáo tài chính
B. Kiểm toán hoạt động
C. Tất cả các câu đều đúng
D. Kiểm toán tuân thủ

Câu 23. Kiểm toán báo cáo tài chính là:


A. Kiểm tra và đưa ra ý kiến về sự trình bày trung thực và hợp lý của báo cáo tài
chính
B. Kiểm tra và đánh giá về sự hữu hiệu, tính hiệu quả đối với hoạt động
C. Việc kiểm tra nhằm đánh giá mức độ chấp hành một quy định nào đó
D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 24. Kiểm toán hoạt động là:


A. Kiểm tra và đánh giá về sự hữu hiệu, tính hiệu quả đối với hoạt động
B. Việc kiểm tra nhằm đánh giá mức độ chấp hành một quy định nào đó
C. Tất cả các câu đều đúng
D. Kiểm tra và đưa ra ý kiến về sự trình bày trung thực và hợp lý của báo cáo tài
chính

Câu 25. Kiểm toán tuân thủ là:


A. Việc kiểm tra nhằm đánh giá mức độ chấp hành một quy định nào đó
B. Kiểm tra và đánh giá về sự hữu hiệu, tính hiệu quả đối với hoạt động
C. Tất cả các câu đều đúng
D. Kiểm tra và đưa ra ý kiến về sự trình bày trung thực và hợp lý của báo cáo tài
chính

Câu 26. Các đối tượng nào phải kiểm toán báo cáo tài chính theo quy định:
A. Tất cả các câu đều đúng
B. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
C. Công ty kiểm toán
D. Công ty kinh doanh chứng khoán

Câu 27. Lĩnh vực hoạt động của công ty kiểm toán độc lập:
A. Tất cả các câu đều đúng
B. Dịch vụ xác nhận, kế toán, tư vấn thuế
C. Thẩm định giá
D. Tư vấn quản trị doanh nghiệp

Câu 28. Hiện nay tại Việt Nam, các văn bản quy phạm pháp luật về kế toán,
kiểm toán được ban hành bởi:
7

A. Bộ Tài chính
B. Hội nghề nghiệp kế toán, kiểm toán
C. Hội tư vấn thuế
D. Các công ty kiểm toán độc lập

Câu 29. (Quy trình) Kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính gồm các bước:
A. Chuẩn bị, thực hiện, hoàn thành
B. Gặp gỡ, ký hợp đồng, tiến hành kiểm toán
C. Báo giá, ký hợp đồng, thực hiện, báo cáo
D. Ký hợp đồng, kiểm toán, báo cáo

Câu 30. Phân loại kiểm toán theo tiêu chí mục đích kiểm toán gồm có:
A. Kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán hoạt động, kiểm toán tuân thủ
B. Giám đốc công ty kiểm toán, kiểm toán viên, trợ lý kiểm toán
C. Công ty được kiểm toán, công ty kiểm toán
D. Kiểm toán nhà nước, kiểm toán độc lập, kiểm toán nội bộ

Câu 31. Phân loại kiểm toán theo tiêu chí chủ thể gồm có:
A. Kiểm toán nhà nước, kiểm toán độc lập, kiểm toán nội bộ
B. Công ty được kiểm toán, công ty kiểm toán
C. Kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán hoạt động, kiểm toán tuân thủ
D. Giám đốc công ty kiểm toán, kiểm toán viên, trợ lý kiểm toán

Câu 32. Thử nghiệm kiểm soát là:


A. Thu thập bằng chứng về sự hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ
B. Xác định rủi ro vốn có của đơn vị được kiểm toán
C. Kiểm toán viên cho ý kiến về báo cáo tài chính của đơn vị được kiểm toán
D. Gồm thủ tục phân tích và thử nghiệm chi tiết nhằm thu thập bằng chứng về các
sai lệch trọng yếu của báo cáo tài chính

Câu 33. Thử nghiệm cơ bản là:


A. Gồm thủ tục phân tích và thử nghiệm chi tiết nhằm thu thập bằng chứng về các
sai lệch trọng yếu của báo cáo tài chính
B. Thu thập bằng chứng về sự hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ
C. Kiểm toán viên cho ý kiến về báo cáo tài chính của đơn vị được kiểm toán
D. Xác định rủi ro vốn có của đơn vị được kiểm toán

Câu 34. Ý kiến kiểm toán báo cáo tài chính gồm có:
A. Chấp nhận toàn phần, ngoại trừ, trái ngược, không cho ý kiến
B. Trung thực và hợp lý, không trung thực và không hợp lý
C. Chấp nhận hoặc không chấp nhận
D. Tất cả các câu đều đúng
8

Câu 35. Thí dụ nào sau đây là của kiểm toán tuân thủ:
A. Kiểm toán việc chấp hành thời gian làm việc của nhân viên
B. Kiểm toán việc lập báo cáo tài chính có thực hiện theo đúng các chuẩn mực kế
toán không?
C. Kiểm toán các đơn vị trực thuộc hoạt động có hiệu quả không
D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 36. Thí dụ nào sau đây là của kiểm toán hoạt động:
A. Kiểm toán một dự án xóa đói giảm nghèo về tính hiệu quả của nó
B. Kiểm toán của cơ quan thuế đối với doanh nghiệp
C. Kiểm toán các chi nhánh ngân hàng về việc thực hiện các quy định về bảo đảm
tiền vay
D. Kiểm toán doanh nghiệp theo yêu cầu của ngân hàng về việc chấp hành các
điều khoản của hợp đồng tín dụng

Câu 37: Kiểm toán nhà nước có thể trực thuộc cơ quan nào sau đây:
A. Quốc hội
B. Cơ quan thanh tra
C. Chính phủ
D. Ủy ban kiểm tra

Câu 38: Các nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với nguyên tắc kiểm toán khi
tiến hành kiểm toán báo cáo tài chính:
A. Tuân thủ nguyên tắc do nội bộ quy định
B. Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp
C. Tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán và kiểm toán viên có thái độ hoài nghi nghề
nghiệp
D. Thái độ hoài nghi mang tính nghề nghiệp của kiểm toán viên

Câu 39: Cuộc kiểm toán có thu phí do kiểm toán nào sau đây thực hiện:
A. Kiểm toán độc lập
B. Kiểm toán nhà nước
C. Kiểm toán nội bộ
D. Tất cả đều đúng

Câu 40: Giai đoạn nào sau đây thuộc trình tự kiểm toán:
A. Tất cả đều đúng
B. Lập kế hoạch kiểm toán
C. Thực hiện kiểm toán
D. Hoàn thành kiểm toán

Câu 41. Kiểm toán viên nội bộ là người thuộc:


A. Doanh nghiệp, công ty
B. Chính phủ
C. Kiểm toán nhà nước
D. Bộ tài chính
9

Câu 42. Đối tượng phục vụ chủ yếu của kiểm toán nội bộ:
A. Ban Giám đốc
B. Các bộ phận trong đơn vị
C. Cơ quan nhà nước
D. Các đối tượng bên ngoài đơn vị

Câu 43. Loại hình doanh nghiệp nào có thể tổ chức bộ phận kiểm toán nội bộ:
A. Bất kỳ doanh nghiệp nào có nhu cầu
B. Doanh nghiệp có vốn Nhà nước
C. Công ty cổ phần
D. Công ty có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 44. Loại hình doanh nghiệp nào có thể được kiểm toán báo cáo tài chính:
A. Tất cả đều đúng
B. Doanh nghiệp có vốn Nhà nước
C. Doanh nghiệp tư nhân có nhu cầu kiểm toán
D. Công ty có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 45. Để thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán viên cần thực hiện:
A. Tất cả đều đúng
B. Các chứng từ, tài liệu kế toán của đơn vị
C. Hoạt động quản lý của đơn vị
D. Hoạt động kiểm soát nội bộ của đơn vị

Câu 46. Lợi ích của việc kiểm toán báo cáo tài chính đối với người sử dụng thông tin
tài chính là:
A. Sự đảm bảo về độ tin cậy của báo cáo tài chính
B. Phát hiện những hành vi gian lận
C. Giúp giám đốc đơn vị tránh được trách nhiệm khi công bố báo cáo tài chính.
D. Giúp đơn vị dễ vay vốn

Câu 47. Tại Việt Nam, cơ quan ban hành chuẩn mực kiểm toán là:
A. Bộ Tài chính
B. Hội kế toán kiểm toán Việt Nam
C. Kiểm toán nhà nước
D. Quốc hội

Câu 48. Những thông tin nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo ra rủi ro cho
người sử dụng thông tin:
A. Động cơ của người sử dụng thông tin
B. Động cơ của người cung cấp thông tin
C. Dữ liệu phức tạp
D. Tất cả đều đúng
10

Câu 49. Hồ sơ kiểm toán nhằm mục đích:


A. Tất cả đều đúng
B. Lưu trữ tài liệu về quá trình làm việc của kiểm toán viên
C. Tổ chức, kiểm tra, giám sát toàn bộ cuộc kiểm toán
D. Tài liệu chứng minh cho ý kiến của kiểm toán viên khi có tranh chấp

Câu 50. Kiểm toán xuất hiện khi nào?


A. Thời Trung cổ
B. Thế kỷ 18
C. Thế kỷ 20
D. Thế kỷ 21
11

CHƯƠNG 2. MÔI TRƯỜNG KIỂM TOÁN

Câu 1. Kiểm toán viên phải chịu trách nhiệm pháp lý truớc khách hàng vì:
A. Những sai sót thông thường hoặc sai sót nghiêm trọng mà kiểm toán viên gây
nên
B. Không tìm ra được những gian lận trên báo cáo tài chính
C. Không thể đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính
D. Thiếu sự thận trọng trong công việc

Câu 2. Đặc điểm nghề nghiệp kiểm toán:


A. Phục vụ lợi ích công chúng
B. Công việc phức tạp và áp lực
C. Thu nhập cao
D. Tất cả đều đúng

Câu 3. Trong môi trường kiểm toán, các yêu cầu đối với kiểm toán viên đến từ:
A. Tất cả đều đúng
B. Xã hội
C. Nhà nước
D. Tổ chức nghề nghiệp

Câu 4. Yêu cầu của xã hội đối với kiểm toán và khả năng đáp ứng của ngành
nghề kiểm toán luôn có khoảng cách. Khoảng cách này là do:
A. Yêu cầu của xã hội quá cao
B. Yêu cầu đơn vị được kiểm toán quá cao
C. Yêu cầu của hội nghề nghiệp quá cao
D. Yêu cầu của công ty kiểm toán quá cao

Câu 5. Các biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp giúp kiểm toán viên
hạn chế rủi ro trong kiểm toán:
A. Tăng số lượng nhân sự tham gia kiểm toán
B. Hợp đồng kiểm toán
C. Lựa chọn khách hàng
D. Tuân thủ chuẩn mực kiểm toán

Câu 6. Những định chế chi phối môi trường kiểm toán:
A. Tất cả đều đúng
B. Chuẩn mực kiểm toán
C. Đạo đức nghề nghiệp
D. Trách nhiệm của kiểm toán viên

Câu 7. Nhân tố chủ yếu chi phối môi trường kiểm soát của hệ thống kiểm soát nội
bộ là:
A. Triết lý kinh doanh của nhà quản lý
B. Kiểm toán nội bộ
C. Cơ cấu tổ chức
12

D. Nhân sự

Câu 8. Đạo đức nghề nghiệp nhằm để:


A. Hướng dẫn cho các thành viên ứng xử và hoạt động một cách trung thực, phục
vụ cho lợi ích chung của nghề nghiệp và xã hội
B. Đánh giá chất lượng kiểm toán viên
C. Đánh giá chất lượng công ty kiểm toán
D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 9. Đạo đức nghề nghiệp quy định sự "độc lập" của kiểm toán viên là:
A. Kiểm toán viên và đơn vị được kiểm toán không có quan hệ lợi ích và ruột thịt
B. Kiểm toán viên có suy nghĩ và làm việc độc lập với bộ phận kế toán
C. Kiểm toán viên làm việc ở một công ty độc lập với đơn vị được kiểm toán
D. Tất cả đều đúng

Câu 10. Một khách hàng có giá phí chiếm tỷ trọng cao trong tổng doanh thu của
công ty kiểm toán thì dẫn đến:
A. Đe dọa tính độc lập
B. Không ảnh hưởng đến tính độc lập
C. Tùy từng trường hợp có thể đe dọa tính độc lập
D. Tất cả đều sai

Câu 11. "Không ghi chép các nghiệp vụ phát sinh” là hành vi:
A. Gian lận
B. Sai sót
C. Không tuân thủ
D. Tất cả đều sai

Câu 12. "Lỗi về số học” là hành vi:


A. Sai sót
B. Gian lận
C. Không tuân thủ
D. Tất cả đều đúng

Câu 13. "Ghi chép các nghiệp vụ không xảy ra” là hành vi:
A. Gian lận
B. Sai sót
C. Không tuân thủ
D. Tất cả đều sai

Câu 14. "Hiểu sai các nghiệp vụ” là hành vi:


A. Sai sót
B. Gian lận
C. Không tuân thủ
D. Tất cả đều đúng
13

Câu 15. "Trốn thuế” là hành vi:


A. Không tuân thủ
B. Gian lận
C. Sai sót
D. Tất cả đều đúng

Câu 16. "Chi không đúng nguyên tắc tài chính” là hành vi:
A. Không tuân thủ
B. Gian lận
C. Sai sót
D. Tất cả đều đúng

Câu 17. "Điều chỉnh số dư tiền năm nay trong thời điểm sau niên độ” là hành vi:
A. Gian lận
B. Sai sót
C. Không tuân thủ
D. Tất cả đều sai

Câu 18. "Ghi bổ sung doanh thu năm nay trong thời điểm sau niên độ” là hành
vi:
A. Gian lận
B. Sai sót
C. Không tuân thủ
D. Tất cả đều sai

Câu 19. "Điều chỉnh số dư hàng tồn kho năm nay trong thời điểm sau niên độ” là
hành vi:
A. Gian lận
B. Sai sót
C. Không tuân thủ
D. Tất cả đều sai

Câu 20. "Điều chỉnh số dư tài sản cố định năm nay trong thời điểm sau niên độ”
là hành vi:
A. Gian lận
B. Sai sót
C. Không tuân thủ
D. Tất cả đều sai

Câu 21. "Ghi bổ sung nghiệp vụ thu tiền năm nay trong thời điểm sau niên độ” là
hành vi:
A. Gian lận
B. Sai sót
C. Không tuân thủ
D. Tất cả đều đúng
14

Câu 22. "Ghi bổ sung nghiệp vụ chi tiền năm nay trong thời điểm sau niên độ” là
hành vi:
A. Gian lận
B. Sai sót
C. Không tuân thủ
D. Tất cả đều đúng

Câu 23. "Ghi bổ sung nghiệp vụ thanh lý tài sản cố định năm nay trong thời điểm
sau niên độ” là hành vi:
A. Gian lận
B. Sai sót
C. Không tuân thủ
D. Tất cả đều đúng

Câu 24. "Điều chỉnh giảm chi phí năm nay trong thời điểm sau niên độ” là hành
vi:
A. Gian lận
B. Sai sót
C. Không tuân thủ
D. Tất cả đều đúng

Câu 25. Đảm bảo tính trung thực của báo cáo tài chính là trách nhiệm của:
A. Nhà quản lý đơn vị
B. Kế toán trưởng
C. Kiểm toán viên
D. Ban kiểm soát của đơn vị

Câu 26. Đảm bảo báo cáo tài chính không có sai lệch trọng yếu là trách nhiệm
của:
A. Kiểm toán viên
B. Kế toán trưởng
C. Nhà quản lý đơn vị
D. Ban kiểm soát của đơn vị

Câu 27. Biện pháp để hạn chế trách nhiệm pháp lý của kiểm toán viên là:
A. Tất cả đều đúng
B. Lựa chọn khách hàng
C. Tuân thủ chuẩn mực kiểm toán, kiểm soát chất lượng kiểm toán
D. Bảo hiểm nghề nghiệp

Câu 28. Mức độ hòa hợp của Đạo đức nghề nghiệp kiểm toán Việt Nam so với quốc
tế như thế nào?
A. Hòa hợp cao
B. Chưa phù hợp
C. Hoàn toàn giống nhau
D. Không giống nhau
15

Câu 29. Kiểm toán viên Việt Nam bắt buộc phải cập nhật kiến thức với số giờ là:
A. Ít nhất 40 giờ trong 1 năm.
B. Tùy theo quy định của công ty kiểm toán
C. Tùy theo trình độ của kiểm toán viên
D. Tùy theo loại hình kiểm toán

Câu 30.Loại hình kiểm toán nào phổ biến nhất tại Việt Nam:
A. Kiểm toán viên độc lập
B. Kiểm toán viên nhà nước
C. Kiểm toán viên nội bộ
D. Kiểm toán thuế
Câu 31. Chế độ làm việc của Kiểm toán viên hành nghề là:
A. Làm việc toàn thời gian tại công ty kiểm toán độc lập
B. Làm việc bán thời gian tại công ty kiểm toán độc lập
C. Làm việc theo từng hợp đồng kiểm toán
D. Tất cả đều đúng

Câu 32. Dịch vụ nào sau đây không phải là dịch vụ do công ty kiểm toán độc lập
cung cấp:
A. Dịch vụ kiểm toán nội bộ
B. Dịch vụ kế toán
C. Dịch vụ soát xét sổ sách
D. Dịch vụ thuế

Câu 33. Chứng chỉ kiểm toán viên xác nhận vấn đề nào sau đây:
A. Năng lực đáp ứng yêu cầu của nhà nước vào thời điểm cấp chứng chỉ.
B. Chuyên môn giỏi
C. Đạo đức nghề nghiệp tốt
D. Hội viên của Hiệp hội kế toán hành nghề Việt Nam

Câu 34. Các yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đến tính độc lập của kiểm toán
viên?
A. Tất cả đều đúng
B. Quy mô công ty kiểm toán
C. Giá phí kiểm toán
D. Dịch vụ phi kiểm toán

Câu 35. Các yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đến tính độc lập của kiểm toán
viên?
A. Tất cả đều đúng
B. Kiểm toán viên có mối quan hệ ruột thịt với những người chủ chốt trong đơn vị
được kiểm toán
C. Kiểm toán viên có mối quan hệ họ hàng bị chi phối với những người chủ chốt
trong đơn vị được kiểm toán
D. Kiểm toán viên trước kia là nhân viên của đơn vị được kiểm toán
16

Câu 36. Vai trò của đạo đức nghề nghiệp là:
A. Tất cả đều đúng
B. Quản lý và giám sát kiểm toán viên
C. Quản lý và giám sát tổ chức kiểm toán
D. Giúp công chúng đánh giá hành vi đạo đức của kiểm toán viên

Câu 37. Các dịch vụ nào sau đây là dịch vụ phi kiểm toán?
A. Tất cả đều đúng
B. Tư vấn tài chính cho đơn vị được kiểm toán
C. Tư vấn hệ thống thông tin kế toán cho đơn vị được kiểm toán
D. Tư vấn pháp lý đơn vị được kiểm toán

Câu 38. Các dịch vụ nào sau đây là dịch vụ phi kiểm toán?
A. Tất cả đều đúng
B. Thiết kế hệ thống kiểm soát nội bộ cho đơn vị được kiểm toán
C. Thiết kế phần mềm kế toán cho đơn vị được kiểm toán
D. Quản lý nhân sự cho đơn vị được kiểm toán

Câu 39. Phát biểu nào sau đây không đúng với lĩnh vực hoạt động của công ty
kiểm toán?
A. Cung cấp dịch vụ kiểm toán và phi kiểm toán cho cùng 1 khách hàng cùng 1
niên độ
B. Cung cấp dịch vụ kiểm toán và dịch vụ phi kiểm toán cho các khách hàng
C. Cung cấp dịch vụ xác nhận, đảm bảo cho các khách hàng
D. Cung cấp dịch vụ tư vấn quản lý, thuế, kế toán, pháp lý cho các khách hàng.

Câu 40. Công ty kiểm toán độc lập phải đăng ký đủ điều kiện hành nghề khi nào?
A. Định kỳ mỗi năm
B. Đăng ký duy nhất 1 lần khi mới đi vào hoạt động
C. Không cần phải đăng ký
D. Đăng ký cho từng hợp đồng kiểm toán

Câu 41. Kiểm toán viên độc lập phục vụ chính cho đối tượng nào sau đây?
A. Người sử dụng báo cáo tài chính
B. Khách hàng được kiểm toán
C. Nhà nước
D. Công ty kiểm toán

Câu 42. Chuẩn mực kiểm toán xuất hiện khi nào?
A. Đầu thế kỷ 20
B. Đầu thế kỷ 18
C. Thời Trung cổ
D. Đầu thế kỷ 21

Câu 43. ISA là từ viết tắt tên tiếng Anh của:


A. Chuẩn mực kiểm toán quốc tế
B. Chuẩn mực kế toán quốc tế
17

C. Hội kiểm toán quốc tế


D. Chuẩn mực kế toán Việt Nam

Câu 44. Hạn chế tiềm tàng là những giới hạn vốn có của kiểm toán trong việc
phát hiện những sai phạm tại đơn vị, xuất phát từ nguyên nhân:
A. Tất cả đều đúng
B. Kiểm toán viên thường chỉ lấy mẫu để kiểm tra
C. Các bằng chứng do kiểm toán viên thu thập để thuyết phục, chứ không nhằm
chứng minh tuyệt đối chính xác
D. Sự xét đoán nghề nghiệp của kiểm toán viên

Câu 45. Kiểm toán viên cần phải có thái độ hoài nghi mang tính nghề nghiệp,
nghĩa là:
A. Kiểm toán viên phải ý thức rằng có thể tồn tại những tình huống dẫn đến sai sót
trọng yếu trong các báo cáo tài chính
B. Kiểm toán viên không tin tưởng bất kỳ ai
C. Kiểm toán viên phải làm việc độc lập và suy nghĩ độc lập
D. Tất cả đều đúng

Câu 46. IAS là từ viết tắt tên tiếng Anh của:


A. Chuẩn mực kiểm toán quốc tế
B. Chuẩn mực kế toán quốc tế
C. Hội kiểm toán quốc tế
D. Chuẩn mực kế toán Việt Nam

Câu 47. Câu nào sau đây đúng về ý kiến của kiểm toán viên:
A. Làm tăng thêm độ tin cậy của báo cáo tài chính
B. Đảm bảo khả năng tồn tại của doanh nghiệp trong tương lai
C. Đảm bảo hiệu quả và hiệu lực điều hành của nhà quản lý
D. Tất cả đều đúng

Câu 48. Dịch vụ kiểm toán cung cấp cho xã hội còn chưa hoàn hảo là do nguyên
nhân nào sau đây:
A. Tất cả đều đúng
B. Công ty kiểm toán và kiểm toán viên chưa làm hết trách nhiệm
C. Công ty kiểm toán và kiểm toán viên chưa thực hiện đầy đủ tiêu chuẩn chất
lượng mà chuẩn mực đề ra
D. Chuẩn mực kiểm toán chưa đạt được yêu cầu hợp lý của nghề nghiệp và xã hội

Câu 49. Khoảng cách giữa xã hội yêu cầu quá cao so với khả năng đáp ứng của
nghề kiểm toán là do các nguyên nhân nào sau đây:
A. Tất cả đều đúng
B. Báo cáo tài chính được đảm bảo là chính xác
C. Đơn vị được kiểm toán đã được đảm bảo là quản lý tốt
D. Đơn vị được kiểm toán đã được đảm bảo là tuân thủ pháp luật
18

Câu 50. Phát biểu nào sau đây về đạo đức nghề nghiệp kiểm toán là không đúng:
A. Tất cả vấn đề thuộc đạo đức nghề nghiệp đều bị chi phối bởi luật pháp
B. Một số vấn đề thuộc đạo đức nghề nghiệp không bị chi phối bởi luật pháp
C. Kiểm toán viên phải tuân thủ đạo đức nghề nghiệp và luật pháp
D. Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp giúp bảo vệ và nâng cao uy tín cho nghề kiểm
toán
19

CHƯƠNG 3. HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ

Câu 1. Hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm để:


A. Tất cả đều đúng
B. Đảm bảo báo cáo tài chính đáng tin cậy
C. Các quy định được tuân thủ
D. Hoạt động của đơn vị hữu hiệu

Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về “kiểm toán nội bộ” và “hệ thống kiểm
soát nội bộ”:
A. “Kiểm toán nội bộ” sẽ đánh giá “hệ thống kiểm soát nội bộ” để phục vụ việc
kiểm toán
B. Hai khái niệm này là một
C. Hai khái niệm này là hoàn toàn độc lập và khác nhau
D. Tất cả đều sai

Câu 3. Doanh nghiệp phải có hệ thống kiểm soát nội bộ khi:


A. Hội đồng quản trị yêu cầu
B. Nhà nước yêu cầu
C. Kiểm toán viên yêu cầu
D. Nhà đầu tư yêu cầu

Câu 4. Khi tiến hành kiểm toán nội bộ, kiểm toán viên có phải đánh giá hệ thống
kiểm soát nội bộ không?
A. Có
B. Không
C. Tùy thuộc vào kiểm toán viên
D. Tùy thuộc vào quy trình kiểm toán

Câu 5. Khi tiến hành kiểm toán tuân thủ, kiểm toán viên có phải đánh giá hệ
thống kiểm soát nội bộ không?
A. Có
B. Không
C. Tùy thuộc vào kiểm toán viên
D. Tùy thuộc vào quy trình kiểm toán

Câu 6. Bộ phận bảo vệ cổng của công ty có được xem là một khâu của hệ thống
kiểm toán nội bộ không?
A. Có
B. Không
C. Tùy thuộc vào quy định của công ty
D. Tùy thuộc vào quy trình kiểm toán
20

Câu 7. Khi tổ chức bộ máy trong doanh nghiệp, nguyên tắc bất kiêm nhiệm được:
A. Có thể được xây dựng theo yêu cầu của Ban giám đốc
B. Không cần phải xây dựng do chi phí nhân sự cao
C. Bắt buộc phải xây dựng nhằm hạn chế gian lận, sai sót
D. Tất cả đều sai

Câu 8. Mục tiêu của hệ thống kiểm soát nội bộ và mục tiêu kiểm toán của kiểm
toán viên thì:
A. Có nhiều điểm giống nhau
B. Hoàn toàn giống nhau
C. Hoàn toàn khác nhau
D. Không thể so sánh được

Câu 9. Hệ thống kiểm soát nội bộ do ai vận hành?


A. Tất cả mọi người trong công ty
B. Kiểm toán nội bộ
C. Phòng kế toán
D. Ban giám đốc

Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về hệ thống kiểm soát nội bộ:
A. Hệ thống kiểm soát nội bộ nên được tổ chức, vận hành nếu hiệu quả mang lại
cao hơn chi phí bỏ ra
B. Bắt buộc doanh nghiệp phải tổ chức, vận hành hệ thống kiểm soát nội bộ
C. Hệ thống kiểm soát nội bộ phải tổ chức theo yêu cầu của phòng kế toán
D. Tất cả đều đúng

Câu 11. Yêu cầu đối với việc tổ chức kiểm kê trong doanh nghiệp:
A. Bắt buộc phải thực hiện theo quy định của pháp luật
B. Không bắt buộc phải thực hiện
C. Tùy theo quy trình hoạt động của doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng

Câu 12. Yêu cầu đối với việc “ủy quyền” trong doanh nghiệp:
A. Không bắt buộc phải thực hiện
B. Bắt buộc phải thực hiện theo quy định của pháp luật
C. Tùy theo yêu cầu của phòng kế toán
D. Tùy theo yêu cầu của cổ đông

Câu 13. Việc đánh số trước số chứng từ nhằm mục đích:


A. Tất cả đều đúng
B. Quy trách nhiệm
C. Hạn chế mất chứng từ
D. Hạn chế ngụy tạo chứng từ
21

Câu 14. Kiểm soát vật chất là:


A. Kiểm kê tiền mặt, tài sản cố định, hàng tồn kho
B. Kiểm kê nợ phải thu, phải trả
C. Kiểm kê doanh thu, chi phí
D. Tất cả đều đúng

Câu 15. “Giám sát” là quá trình đánh giá chất lượng hệ thống kiểm soát nội bộ.
Ai thực hiện quá trình này:
A. Nhà quản lý
B. Kiểm toán nội bộ
C. Kiểm toán độc lập
D. Kế toán trưởng

Câu 16. Trong quá trình xem xét kiểm soát nội bộ, kiểm toán viên không có nghĩa
vụ phải:
A. Tìm kiếm các thiếu sót quan trọng trong hoạt động của kiểm soát nội bộ
B. Hiểu biết về môi trường kiểm soát và hệ thống thông tin
C. Xác định các thủ tục kiểm soát liên quan đến kế hoạch kiểm toán có hiệu lực
không?
D. Thực hiện các thủ tục để tìm hiểu về thiết kế của kiểm soát nội bộ.

Câu 17. Kiểm soát nội bộ được thiết lập tại một đơn vị chủ yếu để:
A. Thực hiện các mục tiêu của người quản lý đơn vị
B. Phục vụ cho bộ phận kiểm toán nội bộ
C. Thực hiện chế độ tài chính kế toán của nhà nước
D. Giúp kiểm toán viên độc lập lập kế hoạch kiểm toán.

Câu 18. Mục đích của kiểm toán viên trong việc thiết kế và thực hiện thử nghiệm
kiểm soát là:
A. Thu thập bằng chứng về sự hữu hiệu thật sự của hệ thống kiểm soát nội bộ
B. Phát hiện những gian lận và sai sót
C. Phát hiện hành vi trốn thuế
D. Đánh giá sự trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính.

Câu 19. Nhân sự tham gia hệ thống kiểm soát nội bộ:
A. Tất cả mọi người
B. Tất cả Nhân viên trong đơn vị
C. Nhà quản lý
D. Hội đồng quản trị

Câu 20. Kiểm toán viên nghiên cứu hệ thống kiểm soát nội bộ chủ yếu nhằm:
A. Thiết kế thủ tục thử nghiệm cơ bản phù hợp
B. Tư vấn những điểm còn hạn chế cho đơn vị
C. Tìm ra các sai sót, gian lận của đơn vị được kiểm toán
D. Tất cả đều đúng
22

Câu 21. Nguyên tắc bất kiêm nhiệm là:


A. Tất cả đều đúng
B. Người kiểm soát độc lập với người thực hiện
C. Người ghi sổ sách phải độc lập người giữ tài sản
D. Người phê duyệt độc lập với người thực hiện

Câu 22. Nguyên tắc ủy quyền nhằm để:


A. Tất cả các câu đều đúng
B. Kiểm soát nghiệp vụ phát sinh
C. Quy trách nhiệm cụ thể khi thực hiện
D. Công việc trôi chảy

Câu 23. Hệ thống kiểm soát nội bộ có thể bị hạn chế do các yếu tố:
A. Tất cả các câu đều đúng
B. Mối quan hệ giữa lợi ích và chi phí
C. Những tình huống bất thường
D. Gian lận quản lý

Câu 24. Kiểm toán viên xem xét hệ thống kiểm soát nội bộ, nếu đánh giá rủi ro
kiểm soát cao ở mức độ tối đa:
A. Thực nghiệm thử nghiệm cơ bản
B. Thiết kế các thử nghiệm kiểm soát
C. Đánh giá lại rủi ro kiểm soát
D. Điều chỉnh thiết kế các thử nghiệm cơ bản

Câu 25. Phương pháp để tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ:
A. Tất cả các câu đều đúng
B. Quan sát
C. Phỏng vấn
D. Dựa vào kinh nghiệm kiểm toán trước đây

Câu 26. Mục đích của việc thiết kế và thực hiện thử nghiệm kiểm soát là:
A. Thu thập bằng chứng về sự hữu hiệu thật sự của hệ thống kiểm soát nội bộ
B. Tìm ra các yếu điểm của hệ thống kiểm soát nội bộ
C. Tìm ra những gian lận trong hệ thống kiểm soát nội bộ
D. Tìm ra những nhân viên kém năng lực

Câu 27. Điều kiện để áp dụng việc thiết kế và thực hiện thử nghiệm kiểm soát là:
A. Mức rủi ro kiểm soát là được đánh giá thấp hơn mức tối đa
B. Mức rủi ro kiểm soát là được đánh giá ở mức tối đa
C. Hệ thống kiểm soát nội bộ yếu kém
D. Hệ thống kiểm soát nội bộ tốt
23

Câu 28. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường kiểm soát của hệ thống kiểm
soát nội bộ?
A. Hội nghề nghiệp kiểm toán
B. Triết lý nhà quản lý
C. Sổ sách kế toán
D. Cơ cấu tổ chức

Câu 29. Kiểm toán viên có thể mô tả hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị được
kiểm toán bằng kỹ thuật nào sau đây?
A. Tất cả đều đúng
B. Lưu đồ
C. Bảng câu hỏi
D. Bảng tường thuật

Câu 30. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất đối với hệ thống kiểm soát nội
bộ?
A. Con người vận hành hệ thống kiểm soát nội bộ
B. Sự trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính
C. Sự tuân thủ quy định, tính hiệu quả của các hoạt động
D. Tất cả đều đúng

Câu 31. Hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị được kiểm toán thì được thực hiện
bởi người nào sau đây?
A. Nhân viên đơn vị
B. Kiểm toán viên độc lập
C. Công ty tư vấn cho đơn vị
D. Tất cả đều đúng

Câu 32. COSO là tên viết tắt của tổ chức nào sau đây?
A. Ủy ban thuộc hội đồng quốc gia về việc chống gian lận khi lập báo cáo tài chính
B. Hội kiểm toán viên hành nghề Việt Nam
C. Cơ quan kiểm toán tối cao
D. Hội kế toán Việt Nam

Câu 33. VACPA là tên viết tắt của tổ chức nào sau đây?
A. Hội kiểm toán viên hành nghề Việt Nam
B. Ủy ban thuộc hội đồng quốc gia về việc chống gian lận khi lập báo cáo tài chính
C. Cơ quan kiểm toán tối cao
D. Hội kế toán Việt Nam

Câu 34. Khoản mục nào sau đây không phải là bộ phận của hệ thống kiểm soát
nội bộ?
A. Bằng chứng
B. Môi trường kiểm soát
C. Giám sát
D. Thông tin và truyền thông
24

Câu 35. Kiểm toán viên dùng lưu đồ để làm gì?


A. Tìm hiểu kiểm soát nội bộ
B. Thu thập bằng chứng
C. Lập báo cáo kiểm toán
D. Kiểm tra sổ sách kế toán

Câu 36. Các yếu tố của hệ thống kiểm soát nội bộ thường hiện diện đầy đủ tại các
đơn vị có:
A. Quy mô lớn
B. Nhiều ngành nghề
C. Nhiều tài sản
D. Tất cả đều đúng

Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng với định nghĩa hệ thống kiểm soát nội bộ?
A. Tất cả đều đúng
B. Kiểm soát nội bộ là một quá trình
C. Kiểm soát nội bộ được thiết kế và vận hành bởi con người
D. Kiểm soát nội bộ cung cấp một sự đảm bảo hợp lý, chứ không phải đảm bảo
tuyệt đối

Câu 38. Đối với báo cáo tài chính, hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm mục tiêu?
A. Tính trung thực và đáng tin cậy
B. Việc chấp hành các quy định và pháp luật
C. Bảo vệ và sử dụng hiệu quả các nguồn lực
D. Tất cả đều đúng

Câu 39. Đối với tính tuân thủ, hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm mục tiêu?
A. Việc chấp hành các quy định và pháp luật
B. Tính trung thực và đáng tin cậy
C. Bảo vệ và sử dụng hiệu quả các nguồn lực
D. Tất cả đều đúng

Câu 40. Đối với các hoạt động trong đơn vị, hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm mục
tiêu?
A. Bảo vệ và sử dụng hiệu quả các nguồn lực
B. Việc chấp hành các quy định và pháp luật
C. Tính trung thực và đáng tin cậy
D. Tất cả đều đúng

Câu 41. Ủy ban kiểm toán được thành lập trong đơn vị nhằm để?
A. Tất cả đều đúng
B. Giám sát sự tuân thủ pháp luật
C. Giám sát việc lập báo cáo tài chính
D. Giữ sự độc lập của kiểm toán nội bộ
25

Câu 42. Các nhân tố để đánh giá sự hữu hiệu của ủy ban kiểm toán trong đơn vị
là:
A. Tất cả đều đúng
B. Mức độ độc lập
C. Kinh nghiệm và uy tín
D. Mối quan hệ với kiểm toán nội bộ và kiểm toán độc lập

Câu 43. Phương pháp nào sau đây không được dùng để nhận dạng rủi ro trong
hệ thống kiểm soát nội bộ:
A. Xem xét kế hoạch hoạt động
B. Phương tiện dự báo
C. Phân tích dữ liệu quá khứ
D. Rà soát thường xuyên các hoạt động

Câu 44. Mục đích của phân chia trách nhiệm trong phân công nhiệm vụ là:
A. Tất cả đều đúng
B. Nhân viên kiểm soát lẫn nhau
C. Phát hiện nhanh chóng các sai sót
D. Giảm cơ hội để thực hiện gian lận

Câu 45. Phân chia các chức năng nào sau đây không đảm bảo là nguyên tắc bất
kiêm nhiệm:
A. Chức năng kiểm toán nội bộ và chức năng giám sát
B. Chức năng bảo quản tài sản và chức năng kế toán
C. Chức năng phê chuẩn nghiệp vụ và chức năng bảo quản tài sản
D. Chức năng thực hiện nghiệp vụ và chức năng kế toán

Câu 46. Khi tìm hiểu về hệ thống kiểm soát nội bộ, kiểm toán viên cần tìm hiểu
vấn đề gì:
A. Các bộ phận của hệ thống kiểm soát nội bộ
B. Các gian lận, sai sót
C. Các rủi ro
D. Tất cả đều đúng

Câu 47. Để mô tả bằng văn bản về hệ thống kiểm soát nội bộ, kiểm toán viên sử
dụng:
A. Bảng tường thuật
B. Bảng câu hỏi
C. Lưu đồ
D. Tất cả đều đúng

Câu 48. Để mô tả bằng hình vẽ về hệ thống thông tin kế toán và các hoạt động
kiểm soát, kiểm toán viên sử dụng:
A. Lưu đồ
B. Bảng tường thuật
C. Bảng câu hỏi
D. Tất cả đều đúng
26

Câu 49. Kiểm toán viên chọn mẫu một vài nghiệp vụ và kiểm tra các nghiệp vụ
này từ đầu đến cuối chu trình của đơn vị ban hành. Thủ tục này gọi là:
A. Phép thử Walk-through
B. Kiểm tra sổ sách
C. Thử nghiệm chi tiết
D. Thủ tục phân tích

Câu 50. Kiểm toán viên thông báo cho đơn vị được kiểm toán về những khiếm
khuyết của hệ thống kiểm soát nội bộ bằng:
A. Thư quản lý
B. Báo cáo kiểm toán
C. Hợp đồng kiểm toán
D. Tất cả đều đúng
27

CHƯƠNG 4. CHUẨN BỊ KIỂM TOÁN

Câu 1. Khái niệm "trọng yếu" là:


A. Khi sự trình bày sai hay thiếu sót sẽ gây ảnh hưởng đến quyết định của người
sử dụng báo cáo tài chính
B. Giá trị lớn
C. Khoản mục quan trọng
D. Tất cả đều đúng

Câu 2. Rủi ro tiềm tàng là:


A. Rủi ro vốn có của đơn vị được kiểm toán
B. Rủi ro do kiểm toán viên không phát hiện được
C. Rủi ro do hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện được
D. Tất cả đều đúng

Câu 3. Rủi ro phát hiện là:


A. Rủi ro do kiểm toán viên không phát hiện được
B. Rủi ro do hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện được
C. Rủi ro vốn có của đơn vị được kiểm toán
D. Tất cả đều đúng

Câu 4. Rủi ro kiểm soát là:


A. Rủi ro do hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện được
B. Rủi ro do kiểm toán viên không phát hiện được
C. Rủi ro vốn có của đơn vị được kiểm toán
D. Tất cả đều đúng

Câu 5. Trọng yếu được xác định trên cơ sở:


A. Định tính và định lượng
B. Định tính hoặc định lượng
C. Giá trị lớn
D. Khoản mục quan trọng

Câu 6. Về mặt định lượng, mức trọng yếu có thể được xác định trên cơ sở:
A. Doanh thu
B. Tổng nợ phải trả
C. Lợi nhuận chưa phân phối
D. Tất cả đều đúng

Câu 7. Về mặt định lượng, mức trọng yếu có thể được xác định trên cơ sở:
A. Vốn chủ sở hữu
B. Hàng tồn kho
C. Kế hoạch lợi nhuận
D. Tất cả đều đúng
28

Câu 8. Về mặt định lượng, mức trọng yếu có thể được xác định trên cơ sở:
A. Tổng tài sản
B. Tiền mặt
C. Hàng tồn kho
D. Nợ vay

Câu 9. Yếu tố nào sau đây tác động đến rủi ro kiểm toán:
A. Tất cả đều đúng
B. Rủi ro tiềm tàng
C. Rủi ro kiểm soát
D. Rủi ro phát hiện

Câu 10. Khi kiểm toán viên đánh giá rủi ro tiềm tàng là thấp, rủi ro kiểm soát là
trung bình, thì rủi ro phát hiện sẽ ở mức:
A. Cao
B. Trung bình
C. Thấp
D. Tất cả đều sai

Câu 11. Khi kiểm toán viên đánh giá rủi ro tiềm tàng là trung bình, rủi ro kiểm
soát là cao, thì rủi ro phát hiện sẽ ở mức:
A. Thấp
B. Trung bình
C. Cao
D. Tất cả đều sai

Câu 12. Khi kiểm toán viên đánh giá rủi ro tiềm tàng là cao, rủi ro kiểm soát là
thấp, thì rủi ro phát hiện sẽ ở mức:
A. Trung bình
B. Thấp
C. Cao
D. Tất cả đều sai

Câu 13. Thử nghiệm cơ bản nhằm:


A. Phát hiện những sai lệch trọng yếu làm ảnh hưởng báo cáo tài chính
B. Đảm bảo những thủ tục bắt buộc đã được làm theo luật định
C. Thu thập những bằng chứng cơ bản nhất
D. Tìm ra những gian lận hoặc sai sót của đơn vị

Câu 14. Kiểm toán tiến hành thủ tục phân tích nhằm:
A. Phát hiện những trường hợp bất thường
B. Đánh giá tình hình hoạt động của đơn vị
C. Tư vấn chính sách tài chính cho đơn vị
D. Phát hiện những trường hợp gian lận
29

Câu 15. Kiểm toán tiến hành thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ nhằm:
A. Xem xét tính trung thực của các khoản mục trên báo cáo tài chính
B. Thực hiện đầy đủ các yêu cầu nghiệp vụ kiểm toán
C. Tìm ra những trường hợp bất thường
D. Kiểm tra số liệu kế toán chi tiết

Câu 16. Kiểm toán tiến hành thử nghiệm chi tiết số dư nhằm:
A. Xem xét tính trung thực của các số dư tài khoản
B. Kiểm tra sâu vào những khoản mục có số dư bất thường
C. Tìm ra những trường hợp bất thường
D. Kiểm tra số liệu kế toán chi tiết

Câu 17. Nhân tỷ lệ hoa hồng với doanh thu và đem so sánh kết quả với chi phí
hoa hồng trong kỳ là:
A. Thử nghiệm chi tiết
B. Thủ tục phân tích
C. Thử nghiệm kiểm soát
D. Tất cả đều sai

Câu 18. Phỏng vấn bộ phận nhân sự về việc tính lương là:
A. Thử nghiệm kiểm soát
B. Thủ tục phân tích
C. Thử nghiệm chi tiết
D. Tất cả đều sai

Câu 19. Đối chiếu số dư các khoản trên bảng cân đối kế toán và sổ kế toán là:
A. Thử nghiệm chi tiết
B. Thủ tục phân tích
C. Thử nghiệm kiểm soát
D. Tất cả đều sai

Câu 20. Gửi thư xác nhận nợ phải thu khách hàng là:
A. Thử nghiệm chi tiết
B. Thủ tục phân tích
C. Thử nghiệm kiểm soát
D. Tất cả đều sai

Câu 21. Kiểm toán viên xem xét chi phí nguyên liệu biến động qua các tháng là:
A. Thủ tục phân tích
B. Thử nghiệm kiểm soát
C. Thử nghiệm chi tiết
D. Tất cả đều sai

Câu 22. Kiểm toán viên xem xét các phiếu chi có được xét duyệt không là:
A. Thử nghiệm kiểm soát
B. Thủ tục phân tích
C. Thử nghiệm chi tiết
30

D. Tất cả đều sai

Câu 23. Thủ tục để thực hiện mục tiêu "đầy đủ" là:
A. Kiểm tra từ thực tế vào sổ sách
B. Kiểm tra từ sổ sách ra thực tế
C. Quan sát và phỏng vấn
D. Kiểm tra sổ sách và phỏng vấn

Câu 24. Thủ tục để thực hiện mục tiêu "phát sinh" là:
A. Kiểm tra chứng từ gốc của các nghiệp vụ phát sinh
B. Phỏng vấn người có liên quan
C. Quan sát kiểm kê
D. Tất cả đều đúng

Câu 25. Thủ tục để thực hiện mục tiêu "hiện hữu" là:
A. Kiểm tra từ sổ sách ra thực tế
B. Kiểm tra từ thực tế vào sổ sách
C. Quan sát và phỏng vấn
D. Kiểm tra sổ sách và phỏng vấn

Câu 26. Thủ tục để thực hiện mục tiêu "ghi chép chính xác" là:
A. Đối chiếu báo cáo với sổ sách có liên quan
B. Đối chiếu thực tế với sổ sách
C. Kiểm tra việc trình bày lên báo cáo tài chính
D. So sánh năm nay với năm trước

Câu 27. Thử nghiệm cơ bản gồm có:


A. Thủ tục phân tích và thử nghiệm chi tiết
B. Thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm chi tiết
C. Kiểm tra sổ sách và kiểm tra chứng từ
D. Thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm kiểm toán

Câu 28. Thử nghiệm chi tiết gồm có:


A. Thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ và thử nghiệm chi tiết số dư
B. Tìm hiểu khách hàng, thực hiện kiểm toán
C. Thủ tục phân tích và kiểm tra sổ sách, chứng từ
D. Chuẩn bị, thực hiện, kết thúc kiểm toán

Câu 29. Thủ tục để thực hiện mục tiêu "trình bày và công bố" là:
A. Tất cả đều đúng
B. Xem xét các yêu cầu công bố thông tin bổ sung trên báo cáo tài chính
C. Xem xét việc cấn trừ số liệu
D. Xem xét sự phân loại các khoản mục trên báo cáo tài chính
31

Câu 30. “Hóa đơn thanh toán chi phí tiền điện thoại hàng tháng” đáp ứng cho cơ
sở dẫn liệu nào:
A. Phát sinh
B. Sự hiện hữu
C. Đầy đủ
D. Quyền và nghĩa vụ

Câu 31: Rủi ro nào sau đây không thuộc rủi ro kiểm toán:
A. Rủi ro kinh doanh
B. Rủi ro tiềm tàng
C. Rủi ro kiểm soát
D. Rủi ro phát hiện

Câu 32: Rủi ro nào sau đây không thuộc rủi ro kiểm toán:
A. Rủ ro pháp lý
B. Rủi ro tiềm tàng
C. Rủi ro kiểm soát
D. Rủi ro phát hiện

Câu 33: Để phân tích đánh giá rủi ro tiềm tàng cần có thông tin nào?
A. Tất cả các thông tin nói trên
B. Hệ thống kế toán
C. Các bộ phận được kiểm toán.
D. Bản chất kinh doanh.

Câu 34. Khi phân tích theo chiều dọc, người ta thường sử dụng các tỷ suất nào sau
đây?
A. Tất cả đều đúng
B. Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng sinh lời
C. Nhóm tỷ suất phản ánh cơ cấu tài chính
D. Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán
Câu 35. So sánh, đối chiếu số liệu kỳ này với kỳ trước là phương pháp so sánh gì?
A. Phân tích theo chiều ngang
B. Phương pháp tính toán độc lập
C. Phân tích theo chiều dọc
D. Phương pháp chọn mẫu

Câu 36. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát ảnh hưởng đến những mặt nào sau đây
khi tiến hành kiểm toán?
A. Tất cả đều đúng
B. Phương pháp kiểm toán
C. Phạm vi, thời gian kiểm toán
D. Nội dung, khối lượng kiểm toán
32

Câu 37. Rủi ro kiểm toán được tính theo công thức (AR: Rủi ro kiểm toán, IR: Rủi
ro tiềm tàng, CR: Rủi ro kiểm soát, DR: Rủi ro phát hiện):
A. AR = IR x CR x DR
B. DR = IR x CR x AR
C. IR = AR x CR x DR
D. CR = IR x DR x AR

Câu 38. Hợp đồng kiểm toán phải được ký kết trước khi tiến hành kiểm toán vì:
A. Tất cả đều đúng
B. Hợp đồng kiểm toán quy định trách nhiệm của kiểm toán viên
C. Hợp đồng kiểm toán quy định nghĩa vụ của khách hàng
D. Hợp đồng thỏa thuận mức chi phí cho cuộc kiểm toán

Câu 39. Thông tin nào sau đây không được ghi trong thư hẹn kiểm toán:
A. Danh mục nợ phải thu, phải trả cần gửi thư xác nhận
B. Mô tả chung về quy mô của kiểm toán
C. Trách nhiệm giúp đỡ cho kiểm toán viên
D. Dự kiến thời gian thực hiện kiểm toán

Câu 40. Kế hoạch kiểm toán giúp cho kiểm toán viên hạn chế rủi ro nào sau đây:
A. Tất cả rủi ro được nêu
B. Rủi ro phát hiện
C. Rủi ro kiểm soát
D. Rủi ro tiềm tàng

Câu 41. Câu nào sau đây không phù hợp với trọng yếu:
A. Mức trọng yếu được tính theo quy mô công ty được kiểm toán
B. Mức trọng yếu được tính theo doanh thu công ty được kiểm toán
C. Mức trọng yếu được tính theo tài sản công ty được kiểm toán
D. Mức trọng yếu được tính theo lợi nhuận công ty được kiểm toán

Câu 42. Chương trình kiểm toán thể hiện:


A. Các bước thực hiện thử nghiệm cơ bản
B. Thời gian tiến hành và hoàn thành kiểm toán
C. Các bước đánh giá sơ bộ rủi ro
D. Các bước tiến hành ký hợp đồng kiểm toán

Câu 43. Khi rủi ro phát hiện có mức chấp nhận được giảm xuống thì các thử
nghiệm sau đây như thế nào?
A. Thử nghiệm cơ bản tăng lên
B. Thủ nghiệm cơ bản giảm xuống
C. Thử nghiệm kiểm soát tăng lên
D. Thử nghiệm kiểm soát giảm xuống

Câu 44. Kiểm toán viên dùng thủ tục phân tích để:
A. Nhận diện khu vực có rủi ro
B. Nhận diện yếu điểm của hệ thống kiểm soát nội bộ
33

C. Quyết định có nên ký hợp đồng kiểm toán


D. Làm cơ sở cho ý kiến kiểm toán

Câu 45. Câu nào sau đây là thủ tục phân tích được dùng bởi kiểm toán viên?
A. So sánh thông tin tài chính của đơn vị được kiểm toán với đơn vị cùng ngành
B. So sánh dữ liệu từ máy tính với dữ liệu tương tự được ghi chép thủ công
C. So sánh số tiền được ghi trên sổ sách với số tiền trong chứng từ.
D. So sánh số lượng hàng tồn kho trên sổ sách với thực tế.

Câu 46. Câu nào sau đây thuộc quá trình đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ của
đơn vị được kiểm toán?
A. Tất cả đều đúng
B. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát
C. Hiểu biết sơ bộ về hệ thống kiểm soát nội bộ
D. Xác định mức rủi ro kiểm soát

Câu 47. Thủ tục kiểm toán nào sau đây không phải là thử nghiệm chi tiết?
A. Phỏng vấn về quy trình hoạt động
B. Kiểm tra nghiệp vụ chi tiền với phiếu chi
C. Gửi thư xác nhận số dư phải trả nhà cung cấp
D. Chứng kiến kiểm kê tài sản cố định

Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng về rủi ro?
A. Rủi ro kinh doanh là một bộ phận của rủi ro kiểm toán
B. Rủi ro phát hiện có thể kiểm soát bởi kiểm toán viên
C. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát tồn tại trong môi trường kinh doanh và hoạt
động của đơn vị dù có được kiểm toán hay không
D. Rủi ro phát hiện giúp kiểm toán viên điều chỉnh công việc kiểm toán

Câu 49. Nếu mức sai sót có thể chấp nhận được tăng lên thì?
A. Rủi ro kiểm toán sẽ giảm xuống
B. Rủi ro kiểm toán sẽ tăng lên
C. Rủi ro tiềm tàng tăng lên
D. Rủi ro tiềm tàng giảm xuống

Câu 50. Nội dung nào sau đây thuộc chương trình kiểm toán?
A. Tất cả đều đúng
B. Nội dung kiểm toán
C. Lịch trình kiểm toán
D. Phạm vi các thủ tục kiểm toán
34

CHƯƠNG 5. BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN

Câu 1. Trong các dạng bằng chứng: vật chất, tài liệu, phỏng vấn, tính toán, phân
tích, bằng chứng có độ tin cậy cao nhất là:
A. Vật chất
B. Phỏng vấn
C. Phân tích
D. Tính toán

Câu 2. Trách nhiệm của kiểm toán viên đối với kiểm toán báo cáo tài chính là:
A. Đảm bảo báo cáo tài chính không có sai lệch trọng yếu
B. Đảm bảo báo cáo tài chính không hợp lý
C. Đảm bảo báo cáo tài chính được trình bày chính xác
D. Tất cả đều đúng

Câu 3. Kiểm toán viên thu thập bằng chứng nhằm mục đích:
A. Làm cơ sở cho ý kiến của kiểm toán viên
B. Giải trình với người đọc báo cáo tài chính
C. Giải trình với ban giám đốc đơn vị
D. Giải trình với ban giám đốc công ty kiểm toán

Câu 4. Bằng chứng của kiểm toán viên thu thập phải đảm bảo các yêu cầu:
A. Tất cả đều đúng
B. Độ tin cậy
C. Phù hợp với cơ sở dẫn liệu
D. Đầy đủ

Câu 5. Bằng chứng nào sau đây có độ tin cậy cao nhất:
A. Do bên ngoài lập và gửi trực tiếp cho kiểm toán viên
B. Do bên ngoài lập và đơn vị lưu trữ
C. Đơn vị lập, luân chuyển ra ngoài và trở về đơn vị
D. Đơn vị lập và luân chuyển bên trong đơn vị

Câu 6. Các thủ tục nào sau đây có thể sử dụng để thu thập bằng chứng:
A. Tất cả đều đúng
B. Quan sát
C. Tính toán
D. Kiểm tra tài liệu

Câu 7. Kiểm toán viên tiến hành kỹ thuật chỉnh hợp là:
A. Điều chỉnh các số liệu về một hệ quy chiếu
B. Tổng hợp số liệu kiểm toán
C. Phân tích số liệu trong quá trình kiểm toán
D. Xem xét các bút toán điều chỉnh
35

Câu 8. “Xác nhận số dư tiền gửi của ngân hàng” đáp ứng cho cơ sở dẫn liệu nào:
A. Tất cả đều đúng
B. Sự hiện hữu
C. Đầy đủ
D. Quyền và nghĩa vụ

Câu 9. Trường hợp nào sau đây đáp ứng yêu cầu của bằng chứng kiểm toán:
A. Đầy đủ, thích hợp
B. Chính xác
C. Hợp lý
D. Rõ ràng

Câu 10. Thu thập bằng chứng nhằm:


A. Làm cơ sở cho các ý kiến kiểm toán
B. Xác định số người tham gia cuộc kiểm toán
C. Xác định phạm vi trình tự kiểm toán
D. Tất cả đều đúng

Câu 11. Việc kiểm toán viên tính toán lại các số liệu là phương pháp thu thập bằng
chứng:
A. Tính toán
B. Quan sát
C. Phỏng vấn
D. Phân tích.

Câu 12. Bằng chứng nào sau đây có độ tin cậy thấp nhất?
A. Thu thập từ phỏng vấn
B. Thu thập từ nguồn độc lập
C. Thu thập từ quan sát
D. Thu thập từ tính toán độc lập

Câu 13. Thủ tục phân tích có thể được mở rộng dựa vào:
A. Kinh nghiệm của kiểm toán viên
B. Trình độ của nhân viên đơn vị được kiểm toán
C. Thử nghiệm chi tiết chưa thu thập đủ bằng chứng
D. Tổng hợp các sai sót sau khi kiểm toán

Câu 14. Kiểm toán viên sử dụng thủ tục phân tích trên máy vi tính nhằm mục đích:
A. Giảm khối lượng công việc
B. Tính toán độc lập với số công ty đã tính
C. Tìm ra gian lận
D. Phát hiện sai sót

Câu 15. Những giả thiết nào sau đây đúng về độ tin cậy của bằng chứng:
A. Độ tin cậy của bằng chứng liên quan số lượng bằng chứng được thu thập
B. Hệ thống kiểm soát nội bộ hiệu quả thì bằng chứng có độ tin cậy cao
C. Bằng chứng thu thập gián tiếp từ nguồn bên ngoài thì thường có độ tin cậy cao.
36

D. Tất cả đều đúng

Câu 16. Loại bằng chứng văn bản nào dưới đây liên quan nợ phải trả mà có độ tin
cậy cao nhất ?
A. Thư xác nhận số dư nợ phải trả được gửi từ kiểm toán viên tới khách hàng và gửi
lại kiểm toán viên
B. Hóa đơn bán hàng do nhà cung cấp xuất
C. Hóa đơn vận chuyển do người vận chuyển xuất
D. Trả tiền sau niên độ cho nhà cung cấp

Câu 17. Kiểm toán viên thu thập bằng chứng về những khoản bồi thường từ:
A. Những biên bản làm việc của công ty được kiểm toán
B. Điều lệ của công ty được kiểm toán
C. Báo cáo kiểm toán năm trước
D. Báo cáo tài chính năm nay

Câu 18. Giấy làm việc của kiểm toán viên nhằm mục đích:
A. Ghi chép lại công việc và đánh giá của kiểm toán viên
B. Cung cấp cho đơn vị được kiểm toán
C. Cung cấp cho những đối tượng sử dụng thông tin báo cáo tài chính
D. Lưu trữ tại đơn vị được kiểm toán

Câu 19. Bằng chứng nào sau đây có tính thuyết phục thấp nhất?
A. Phỏng vấn kế toán trưởng
B. Quan sát kiểm kê
C. Xác nhận số dư công nợ
D. Đối chiếu báo cáo tài chính và sổ sách kế toán

Câu 20. Bằng chứng kiểm toán có dạng gì sau đây?


A. Tất cả đều đúng
B. Vật chất
C. Quan sát
D. Phỏng vấn

Câu 20. Bằng chứng kiểm toán có dạng gì sau đây?


A. Tất cả đều đúng
B. Tài liệu
C. Tính toán
D. Phân tích

Câu 21. Độ tin cậy của loại bằng chứng “tài liệu” phụ thuộc vào:
A. Nguồn gốc của bằng chứng
B. Thời điểm quan sát
C. Cách tính toán độc lập của kiểm toán viên
D. Cách phân tích của kiểm toán viên
37

Câu 22. Độ tin cậy của loại bằng chứng “vật chất” phụ thuộc vào:
A. Quan sát và đánh giá quá trình kiểm kê của kiểm toán viên
B. Thời điểm quan sát
C. Cách tính toán độc lập của kiểm toán viên
D. Cách chọn mẫu của kiểm toán viên

Câu 23. Độ tin cậy của loại bằng chứng “quan sát” phụ thuộc vào:
A. Thời điểm quan sát
B. Quá trình kiểm kê của kiểm toán viên
C. Cách tính toán độc lập của kiểm toán viên
D. Cách tiến hành phỏng vấn

Câu 24. Khi có sự tham gia của đơn vị được kiểm toán vào quá trình thu thập
bằng chứng thì độ tin cậy của bằng chứng sẽ:
A. Giảm đi
B. Tăng lên
C. Tùy từng trường hợp
D. Tất cả đều sai

Câu 25. Độ tin cậy của dạng bằng chứng “phỏng vấn” phụ thuộc vào:
A. Tất cả đều đúng
B. Năng lực và sự hiểu biết của người cung cấp thông tin
C. Cách thức tiến hành phỏng vấn
D. Trách nhiệm của người cung cấp thông tin

Câu 26. Độ tin cậy của dạng bằng chứng “phân tích” phụ thuộc vào:
A. Tất cả đều đúng
B. Tính trọng yếu của các tài khoản
C. Đánh giá rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát
D. Các thủ tục kiểm toán khác có cùng mục tiêu kiểm toán

Câu 27. Những bộ phận có rủi ro cao thì yêu cầu về bằng chứng mà kiểm toán
viên phải thu thập:
A. Số lượng bằng chứng tăng lên
B. Số người kiểm toán tăng lên
C. Chất lượng bằng chứng tăng lên
D. Tất cả đều đúng

Câu 28. Những khoản mục có tính trọng yếu cao thì yêu cầu về bằng chứng mà
kiểm toán viên phải thu thập:
A. Số lượng bằng chứng tăng lên
B. Số người kiểm toán tăng lên
C. Chất lượng bằng chứng tăng lên
D. Tất cả đều đúng
38

Câu 29. Khoản mục nào sau đây không thể thu thập bằng chứng bằng kỹ thuật
tham gia chứng kiến kiểm kê:
A. Hàng mua đang đi trên đường
B. Nguyên vật liệu tồn kho
C. Hàng hóa tồn kho
D. Công cụ dụng cụ tồn kho

Câu 30. Khoản mục nào sau đây có thể thu thập bằng chứng bằng kỹ thuật tham
gia chứng kiến kiểm kê:
A. Công cụ dụng cụ
B. Hàng mua đang đi đường
C. Hàng gửi bán
D. Tất cả đều đúng

Câu 31. Dạng bằng chứng nào sau đây có độ tin cậy cao nhất đáp ứng mục tiêu
kiểm toán “hiện hữu”:
A. Vật chất
B. Phỏng vấn
C. Tính toán
D. Tài liệu

Câu 32. Khi thu thập bằng chứng, kiểm toán viên thường kết hợp dạng bằng
chứng “quan sát” với các thủ tục khác do:
A. Bằng chứng dạng “quan sát” không thể cung cấp đầy đủ các bằng chứng thích
hợp
B. Kiểm toán viên khó quan sát hết tất cả hoạt động tại đơn vị được kiểm toán
C. Kiểm toán viên không hiểu hết tất cả hoạt động được quan sát
D. Thủ tục “quan sát” khó thực hiện

Câu 33. Kiểm toán viên thường sử dụng thủ tục “gửi thư xác nhận” đối với khoản
mục nào sau đây:
A. Hàng gửi bán
B. Tiền mặt
C. Thành phẩm
D. Tài sản cố định

Câu 34. Phát biểu nào sau đây đúng với bằng chứng dạng “phỏng vấn”:
A. Tất cả đều đúng
B. Phỏng vấn có thể thực hiện dưới dạng vấn đáp hoặc văn bản
C. Độ tin cậy không cao, thường chỉ củng cố cho các bằng chứng khác
D. Cần chú ý tính khách quan và sự hiểu biết của người được phỏng vấn

Câu 35. “Chỉnh hợp” là dạng bằng chứng được thực hiện thông qua kỹ thuật:
A. Tính toán
B. Phân tích
C. Quan sát
D. Phỏng vấn
39

Câu 36. Kỹ thuật nào sau đây không phải là “kỹ thuật phân tích”:
A. Phân tích kết quả phỏng vấn
B. So sánh thông tin giữa thực tế và kế hoạch
C. So sánh thông tin kỳ này và kỳ trước
D. So sánh giữa thực tế và ước tính của kiểm toán viên

Câu 37. Bằng chứng kiểm toán được thu thập bởi:
A. Kiểm toán viên
B. Kế toán trưởng đơn vị được kiểm toán
C. Giám đốc công ty kiểm toán
D. Tất cả đều đúng

Câu 38. Phát biểu nào sau đây phù hợp với bằng chứng kiểm toán:
A. Tất cả đều đúng
B. Bằng chứng phải thích hợp và đầy đủ
C. Bằng chứng thích hợp phải có độ tin cậy và phù hợp cơ sở dẫn liệu
D. Bằng chứng là những thông tin, tài liệu thu thập để làm cơ sở cho ý kiến kiểm
toán.

Câu 39. Tính thích hợp của bằng chứng kiểm toán phụ thuộc vào các yếu tố:
A. Tất cả đều đúng
B. Dạng bằng chứng
C. Nguồn gốc bằng chứng
D. Tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ

Câu 40. Hãy sắp xếp thứ tự độ tin cậy từ cao đến thấp của bằng chứng có nguồn
gốc: 1. Đơn vị được kiểm toán (đơn vị) lập và luân chuyển bên trong đơn vị; 2.
Bên ngoài lập gửi cho kiểm toán viên; 3. Đơn vị lập, luân chuyển ra bên ngoài và
trở về đơn vị; 4. Bên ngoài lập và do đơn vị lưu giữ.
A. 2, 4, 3, 1
B. 1, 2, 3, 4
C. 2, 1, 3, 4
D. 3, 4, 1, 2

Câu 41. Thủ tục “gửi thư xác nhận” cung cấp bằng chứng có độ tin cậu cao đối
với các mục tiêu kiểm toán nào sau đây:
A. Hiện hữu, quyền và nghĩa vụ
B. Ghi chép chính xác
C. Trình bày và công bố
D. Đánh giá và phát sinh

Câu 42. Kiểm toán viên chứng kiến kiểm kê tiền mặt sau ngày kết thúc niên độ và
tiến hành quy đổi số liệu về ngày kết thúc niên độ. Kỹ thuật này gọi là:
A. Chỉnh hợp
B. Chia cắt niên độ
C. Kiểm tra sau niên độ
D. Tính toán độc lập
40

Câu 43. Để sử dụng “tư liệu của kiểm toán nội bộ” làm bằng chứng, kiểm toán
viên độc lập cần phải:
A. Tất cả đều đúng
B. Xem xét các tiêu chuẩn về kiểm toán nội bộ như vị trí, chức năng, năng lực,
tính thận trọng … của kiểm toán nội bộ
C. Phạm vi và chương trình của kiểm toán nội bộ có thích hợp với mục đích của
kiểm toán viên độc lập hay không?
D. Công việc của kiểm toán nội bộ có được chứng minh bằng những bằng chứng
kiểm toán đầy đủ và thích hợp hay không?

Câu 44. Trong một đơn vị có nhiều bộ phận, kiểm toán viên chính có thể sử dụng
“tư liệu của kiểm toán viên khác” đã kiểm toán các bộ phận trong đơn vị. Để làm
được điều này thì kiểm toán viên chính cần phải:
A. Tất cả đều đúng
B. Xem xét năng lực chuyên môn của kiểm toán viên khác
C. Xem xét công việc đã thực hiện bởi kiểm toán viên khác có phù hợp với mục
đích của kiểm toán viên chính hay không?
D. Xem xét các phát hiện quan trọng của kiểm toán viên khác.

Câu 45. Các thủ tục nào sau đây không được Kiểm toán viên áp dụng khi nhận
diện các bên liên quan:
A. Xem xét các hợp đồng mua bán
B. Xem xét hồ sơ kiểm toán năm trước
C. Thẩm tra mối quan hệ của thành viên Hội đồng quản trị và Ban giám đốc với
những đơn vị khác
D. Kiểm tra sổ đăng ký thành viên góp vốn

Câu 46. Phương pháp thích hợp để lựa chọn các phần tử kiểm tra khi kiểm toán
viên thiết kế các thủ tục kiểm toán là:
A. Tất cả đều đúng
B. Chọn toàn bộ
C. Lựa chọn các phần tử đặc biệt
D. Lấy mẫu kiểm toán

Câu 47. Phương pháp lấy mẫu kiểm toán là:


A. Lựa chọn các phần tử để kiểm tra ít hơn 100% tổng số phần tử
B. Chọn toàn bộ
C. Lựa chọn các phần tử đặc biệt
D. Tất cả đều đúng

Câu 48. Một bộ phận có hệ thống kiểm soát nội bộ càng hữu hiệu thì bằng chứng
kiểm toán liên quan đến tài liệu kế toán sẽ có độ tin cậy như thế nào?
A. Càng cao
B. Càng thấp
C. Không bị ảnh hưởng
D. Tùy từng trường hợp cụ thể
41

Câu 49. Kết quả phân tích cho thấy có biến động bất thường, kiểm toán viên tiếp
tục kiểm tra xác minh bằng cách nào sau đây?
A. Tất cả đều đúng
B. Phỏng vấn người quản lý đơn vị
C. Xác minh lại các giải trình của đơn vị
D. Sử dụng các thủ tục kiểm toán bổ sung

Câu 50. Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng kiểm toán đặc
biệt?
A. Báo cáo kiểm toán năm trước
B. Tư liệu của chuyên gia
C. Giải trình của giám đốc
D. Bằng chứng về các bên liên quan
42

CHƯƠNG 6. KIỂM TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG TIN HỌC

Câu 1. Môi trường tin học có ảnh hưởng gì đến hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn
vị?
A. Tất cả đều đúng
B. Thiếu dấu vết kiểm toán
C. Hàng loạt nghiệp vụ được xử lý theo cùng một phương pháp
D. Thiếu sự phân chia trách nhiệm đầy đủ

Câu 2. Môi trường tin học có ảnh hưởng gì đến hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn
vị?
A. Tất cả đều đúng
B. Khả năng xảy ra gian lận, sai sót trong việc phát triển, vận hành hệ thống máy
tính
C. Xét duyệt và thực hiện nghiệp vụ tự động
D. Sự phụ thuộc của các thủ tục kiểm soát và quá trình xử lý trên máy tính

Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu tổ chức hệ thống thông tin?
A. Hệ thống thông tin không nhất thiết phải phân công theo nguyên tắc bất kiêm
nhiệm
B. Điểm khác biệt cơ bản giữa hệ thống kế toán thủ công và kế toán trong môi
trường tin học là việc phân định quyền hạn và trách nhiệm
C. Trong môi trường tin học, có rủi ro là nhân viên có thể can thiệp trái phép vào
quá trình xử lý của máy tính
D. Cần thiết lập hệ thống mật khẩu truy cập cho từng cá nhân trong môi trường tin
học

Câu 4. Cơ cấu tổ chức trong môi trường tin học phải đảm bảo chức năng gì?
A. Tất cả đều đúng
B. Người quản trị hệ thống thông tin phải giám sát toàn hệ thống
C. Nhân viên từng bộ phận phải thực hiện nhập liệu
D. Hệ thống phải có bộ phận lưu trữ dữ liệu được kiểm soát hữu hiệu

Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng với yêu cầu của chính sách bảo mật thông tin
trong môi trường máy tính?
A. Đơn vị được kiểm toán phải có thủ tục bảo mật nội bộ và bảo mật với bên ngoài
B. Kiểm toán viên phải bảo mật thông tin về cuộc kiểm toán
C. Số liệu kế toán chỉ cung cấp cho đối tượng có liên quan được sử dụng
D. Công ty kiểm toán độc lập phải bảo mật thông tin của khách hàng được kiểm
toán

Câu 6. Kiểm toán viên cần phải có kiến thức cần thiết gì về hệ thống thông tin?
A. Tất cả đều đúng
B. Phạm vi sử dụng máy tính trong các phần hành kế toán
C. Mức độ phức tạp của hệ thống máy tính
D. Cơ cấu tổ chức hệ thống thông tin
43

Câu 7. Kiểm toán viên thường ít sử dụng công cụ nào để tìm hiểu hệ thống kiểm
soát nội bộ đối với đơn vị có hệ thống thông tin phức tạp?
A. Phỏng vấn
B. Lưu đồ
C. Bảng câu hỏi
D. Bảng tường thuật

Câu 8. Về các thử nghiệm đối với hoạt động kiểm soát ứng dụng trong môi
trường tin học, kỹ thuật nào sau đây kiểm toán viên không thể thực hiện?
A. Kiểm toán viên chọn mẫu các nghiệp vụ và lần theo nghiệp vụ từ khi bắt đầu
đến khi kết thúc
B. Kiểm toán viên nhập một mẫu dữ liệu thử nghiệm vào hệ thống máy tính của
đơn vị và so sánh kết quả thực tế với kết quả đã biết trước
C. Kiểm toán viên thiết lập dữ liệu thử nghiệm vào phần mềm riêng của kiểm toán
viên
D. Kiểm toán viên dùng bản sao của chương trình ứng dụng để kiểm soát

Câu 9. Môi trường tin học có thể giúp ích cho kiểm toán viên nhiều hơn trong môi
trường thủ công những gì?
A. Tất cả đều đúng
B. Kiểm toán viên có thể sao chép dữ liệu của đơn vị vào máy tính và thực hiện
phân tích, xử lý nhanh chóng trên máy tính của mình
C. Kiểm toán viên có thể sử dụng phần mềm kiểm toán để thực hiện các thử
nghiệm
D. Kiểm toán viên lập hồ sơ kiểm toán nhanh chóng thông qua các biểu mẫu có
sẵn trên máy tính.

Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với phần mềm kiểm toán?
A. Phần mềm kiểm toán giúp kiểm toán viên phát hiện gian lận
B. Phần mềm kiểm toán giúp kiểm tra tổng quát sổ sách của đơn vị về tính xác
thực và đầy đủ
C. Phần mềm kiểm toán có thể sắp xếp lại dữ liệu và thực hiện các thủ tục phân
tích
D. Phần mềm kiểm toán giúp chọn mẫu trong kiểm toán.
44

CHƯƠNG 7. BÁO CÁO KIỂM TOÁN

Câu 1. Người lập báo cáo kiểm toán là:


A. Kiểm toán viên
B. Kế toán trưởng đơn vị
C. Ban giám đốc đơn vị
D. Ban giám đốc công ty kiểm toán

Câu 2. Báo cáo kiểm toán thể hiện:


A. Ý kiến của kiểm toán viên về báo cáo của đơn vị
B. Số liệu kế toán đã trình bày theo mẫu quy định
C. Số liệu thu thập được qua cuộc kiểm toán
D. Số liệu sai sót hoặc gian lận qua kiểm toán

Câu 3. Có bao nhiêu loại ý kiến kiểm toán:


A. 4
B. 3
C. 2
D. 1

Câu 4. Ý kiến kiểm toán nào sau đây không được sử dụng trong trường hợp kiểm
toán viên và ban giám đốc đơn vị bất đồng ý kiến:
A. Từ chối đưa ra ý kiến
B. Không chấp nhận
C. Chấp nhận toàn phần
D. Chấp nhận từng phần

Câu 5. Giả thiết hoạt động liên tục bị vi phạm phải được đơn vị công bố tại:
A. Báo cáo tài chính
B. Thông báo của ban giám đốc
C. Công bố trên phương tiện thông tin đại chúng
D. Bộ phận kế toán

Câu 6. Thuật ngữ “ngoại trừ” được sử dụng trong:


A. Ý kiến chấp nhận từng phần
B. Ý kiến chấp nhận toàn phần
C. Ý kiến từ chối
D. Ý kiến không chấp nhận

Câu 7. Kiểm toán viên cho ý kiến loại nào trong trường hợp một nhà xưởng của
doanh nghiệp đang bị tranh chấp bởi công ty X, kết quả vụ kiện chưa được công
bố:
A. Ý kiến chấp nhận từng phần tùy thuộc vào
B. Ý kiến chấp nhận toàn phần
C. Ý kiến từ chối
D. Ý kiến không chấp nhận
45

Câu 8. Kiểm toán viên cho ý kiến loại nào trong trường hợp một số hóa đơn
thanh toán chi phí tiền điện hàng tháng đã bị đánh mất và kế toán viên đã thay
thế bằng những bảng kê thanh toán:
A. Ý kiến chấp nhận từng phần tùy thuộc vào
B. Ý kiến chấp nhận toàn phần
C. Ý kiến từ chối
D. Ý kiến không chấp nhận

Câu 9. Kiểm toán viên phát hiện 1 nghiệp vụ doanh thu năm nay (chưa thu tiền)
được ghi nhận thời điểm sau niên độ (năm sau), điều này ảnh hưởng khoản mục
nào trên báo cáo kết quả kinh doanh:
A. Doanh thu, lợi nhuận, thuế thu nhập doanh nghiệp
B. Doanh thu, chi phí, lợi nhuận
C. Doanh thu, nợ phải thu
D. Doanh thu, tiền

Câu 10. Kiểm toán viên phát hiện 1 nghiệp vụ doanh thu năm nay (chưa thu tiền)
được ghi nhận thời điểm sau niên độ (năm sau), điều này ảnh hưởng khoản mục
nào trên bảng cân đối kế toán:
A. Nợ phải thu, lợi nhuận chưa phân phối, thuế phải nộp nhà nước
B. Doanh thu, chi phí, lợi nhuận
C. Nợ phải thu, lợi nhuận chưa phân phối
D. Doanh thu, nợ phải thu

Câu 11. Kiểm toán viên phát hiện 1 nghiệp vụ lãi vay trả bằng tiền mặt mà đơn vị
bỏ sót (chưa hạch toán), điều này ảnh hưởng khoản mục nào trên báo cáo kết quả
kinh doanh:
A. Chi phí tài chính, lợi nhuận, thuế thu nhập doanh nghiệp
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp, lợi nhuận
C. Vay ngắn hạn, tiền
D. Lợi nhuận, tiền mặt

Câu 12. Kiểm toán viên phát hiện 1 nghiệp vụ lãi vay trả bằng tiền mặt mà đơn vị
bỏ sót (chưa hạch toán), điều này ảnh hưởng khoản mục nào trên bảng cân đối kế
toán:
A. Tiền, lợi nhuận chưa phân phối, thuế phải nộp nhà nước
B. Chi phí tài chính, tiền, lợi nhuận
C. Vay ngắn hạn, tiền
D. Lợi nhuận, tiền mặt
46

Câu 13. Khi đánh giá khả năng hoạt động liên tục thì kiểm toán viên cần xem xét
đến biểu hiện chủ yếu nào sau đây:
A. Tất cả đều đúng
B. Kế hoạch thu hẹp quy mô trong tương lai gần
C. Lỗ lũy kế
D. Nợ tiềm tàng

Câu 14. Báo cáo kiểm toán là gì?


A. Báo cáo bằng văn bản trình bày ý kiến của kiểm toán viên về báo cáo tài chính đã
được kiểm toán.
B. Báo cáo về quá trình kiểm toán của kiểm toán viên.
C. Báo cáo tài chính đã được kiểm toán.
D. Thư quản lý do kiểm toán viên gửi cho Ban giám đốc đơn vị.

Câu 15. Lập báo cáo kiểm toán thuộc giai đoạn nào của quá trình kiểm toán?
A. Hoàn thành kiểm toán.
B. Chuẩn bị kiểm toán.
C. Thực hiện kiểm toán.
D. Tìm hiểu khách hàng.

Câu 16. Để tiến hành kiểm toán phải tôn trọng giai đoạn nào?
A. Tất cả đều đúng.
B. Thực hiện kiểm toán.
C. Hoàn thành kiểm toán.
D. Lập kế hoạch kiểm toán.

Câu 17. Ở giai đoạn hoàn thành, kiểm toán viên phải tiến hành công việc nào sau
đây trước khi lập báo cáo kiểm toán?
A. Tất cả các công việc
B. Hoàn thành hồ sơ kiểm toán
C. Xem xét các sự kiện phát sinh sau niên độ
D. Xem xét nợ ngoài dự kiến

Câu 18. Công việc nào sau đây không thuộc công việc cần giải quyết khi kiểm toán
viên kết thúc công việc kiểm toán?
A. Kiểm tra chứng từ
B. Lập báo cáo kiểm toán
C. Hoàn chỉnh số liệu kiểm toán
D. Xem xét các sự kiện phát sinh sau niên độ

Câu 19. Báo cáo kiểm toán phải đảm bảo các nội dung chủ yếu nào sau đây?
A. Tất cả các nội dung.
B. Tên của công ty kiểm toán
C. Tên người nhận báo cáo
D. Tiêu đề báo cáo
47

Câu 20. Các nội dung nào sau đây phải được phản ánh trong báo cáo kiểm toán?
A. Tất cả các nội dung.
B. Ý kiến của kiểm toán viên
C. Chữ ký của kiểm toán viên
D. Chữ ký của người đại diện pháp lý công ty kiểm toán

Câu 21. Hồ sơ của công ty kiểm toán giao cho khách hàng bao gồm hồ sơ nào?
A. Thư quản lý gửi Ban giám đốc, Hội đồng quản trị và Báo cáo kiểm toán
B. Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán
C. Tất cả các hồ sơ
D. Sổ sách kế toán đã được kiểm toán

Câu 22. Hồ sơ công ty kiểm toán cần lưu giữ tại công ty gồm những hồ sơ nào sau
đây?
A. Tất cả các hồ sơ
B. Hợp đồng kiểm toán
C. Báo cáo kiểm toán
D. Bằng chứng thu thập

Câu 23. Người nhận ghi trên báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính thường là:
A. Giám đốc, hội đồng quản trị và cổ đông
B. Các nhà đầu tư
C. Ngân hàng
D. Tất cả đều đúng

Câu 24. Tài liệu nào sau đây dùng làm cơ sở cho ý kiến của kiểm toán viên:
A. Bằng chứng kiểm toán
B. Cơ sở dẫn liệu
C. Báo cáo kiểm toán
D. Báo cáo tài chính

Câu 25. Báo cáo kiểm toán là hình thức biểu hiện trực tiếp của:
A. Kết luận kiểm toán
B. Kế hoạch kiểm toán
C. Quy trình kiểm toán
D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 26. Báo cáo tài chính được trình bày trên cơ sở nào?
A. Chế độ kế toán
B. Luật thuế
C. Quy định nội bộ
D. Luật kiểm toán
48

Câu 27. Thời gian hoàn thành dự kiến của cuộc kiểm toán thường được thể hiện
trong tài liệu nào sau đây:
A. Hợp đồng kiểm toán
B. Thư quản lý
C. Báo cáo kiểm toán
D. Thư hẹn kiểm toán

Câu 28. Công nợ ngoài dự kiến là:


A. Nghĩa vụ phải trả phát sinh từ một sự kiện trong quá khứ nhưng kết quả tùy
thuộc vào sự kiện trong tương lai
B. Nghĩa vụ phải trả nằm ngoài kế hoạch thanh toán định kỳ
C. Những khoản nợ phải trả mà được xóa nợ
D. Những khoản nợ không phải thanh toán

Câu 29. Công nợ ngoài dự kiến phải được công bố trên:


A. Báo cáo tài chính
B. Phương tiện truyền thông
C. Báo cáo thuế
D. Báo cáo thu chi tiền

Câu 30. Giả thiết hoạt động liên tục bị vi phạm thì phải được công bố trên:
A. Báo cáo tài chính
B. Phương tiện truyền thông
C. Báo cáo thuế
D. Báo cáo thu chi tiền

Câu 31. Việc mất khả năng thanh toán làm cho công ty gặp vấn đề nào sau đây?
A. Giả thiết hoạt động liên tục
B. Công nợ ngoài dự kiến
C. Sự kiện phát sinh sau niên độ
D. Tất cả đều đúng

Câu 32. Công việc nào sau đây kiểm toán viên phải thực hiện trong giai đoạn
chuẩn bị hoàn thành kiểm toán?
A. Tất cả đều đúng
B. Các thủ tục phân tích
C. Đánh giá sự đầy đủ của bằng chứng
D. Đánh giá tổng hợp các sai sót chưa điều chỉnh

Câu 33. Công việc nào sau đây kiểm toán viên phải thực hiện trong giai đoạn
chuẩn bị hoàn thành kiểm toán?
A. Tất cả đều đúng
B. Rà soát lại hồ sơ kiểm toán
C. Kiểm tra các công bố trên báo cáo tài chính
D. Xem xét các thông tin khác trên báo cáo thường niên
49

Câu 34. Báo cáo kiểm toán giúp cho đơn vị được kiểm toán trong các vấn đề nào
sau đây?
A. Tất cả đều đúng
B. Căn cứ đánh giá hoạt động
C. Căn cứ đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ
D. Căn cứ đánh giá công tác kế toán tài chính

Câu 35. Trong báo cáo kiểm toán thể hiện rõ trách nhiệm của công ty kiểm toán
là:
A. Đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính
B. Lập báo cáo tài chính
C. Phát hiện những yếu kém của hệ thống kiểm soát nội bộ
D. Phát hiện những gian lận, sai sót trên báo cáo tài chính

Câu 36. Báo cáo kiểm toán đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính của đơn vị được
kiểm toán như sau:
A. Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý trên khía cạnh trọng yếu
tình hình tài chính
B. Báo cáo tài chính đã phản ánh chính xác tình hình tài chính và hoạt động
C. Báo cáo tài chính được lập đúng quy định
D. Báo cáo tài chính được lập một cách cẩn thận và khách quan

Câu 37. Báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn phần không có đoạn nhấn mạnh khi:
A. Tất cả đều đúng
B. Báo cáo tài chính không có sai lệch trọng yếu
C. Báo cáo tài chính có sai lệnh trọng yếu nhưng đã điều chỉnh
D. Các thay đổi chính sách kế toán đã được khai báo đầy đủ

Câu 38. Báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn phần có đoạn nhấn mạnh khi:
A. Tất cả đều đúng
B. Khi kiểm toán viên muốn lưu ý người đọc báo cáo tài chính về một vấn đề
không ảnh hưởng đến ý kiến của kiểm toán viên
C. Thông tin đính kèm báo cáo tài chính không nhất quán với báo cáo tài chính
D. Giả thiết hoạt động liên tục có thể bị vi phạm

Câu 39. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý kiến của kiểm toán viên khi bị
giới hạn phạm vi kiểm toán?
A. Ý kiến trái ngược
B. Ý kiến chấp nhận toàn phần nếu giới hạn phạm vi không trọng yếu
C. Ý kiến chấp nhận từng phần nếu giới hạn phạm vi trọng yếu nhưng chưa ảnh
hưởng đến tổng thể báo cáo tài chính
D. Từ chối đưa ra ý kiến nếu giới hạn phạm vi trọng yếu đến mức ảnh hưởng đến
tổng thể báo cáo tài chính.
50

Câu 40. Khi kiểm toán viên gặp vấn đề là không nhất trí với giám đốc đơn vị
được kiểm toán thì kiểm toán viên sẽ đưa ra ý kiến như thế nào?
A. Tất cả đều đúng
B. Ý kiến chấp nhận toàn phần nếu vấn đề trên không trọng yếu
C. Ý kiến chấp nhận từng phần nếu vấn đề trên trọng yếu nhưng chưa ảnh hưởng
đến tổng thể báo cáo tài chính
D. Ý kiến không chấp nhận nếu vấn đề trên trọng yếu đến mức ảnh hưởng đến
tổng thể báo cáo tài chính.
51

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Bộ môn kiểm toán, Khoa Kế toán, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí
Minh, Kiểm toán tập 1, Nhà xuất bản Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, 2014.

2. Bộ môn kế toán, Khoa Kinh tế, Trường Đại học Thủ Dầu Một, Đề cương
môn học Kiểm toán cơ bản, 2016.
52

ĐÁP ÁN

Đáp án cho tất cả các câu đều là câu A. Khi tạo ra đề thi chính thức thì sẽ dùng
phần mềm (ví dụ Tracnghiem 5.0) để trộn câu hỏi và trộn đáp án ngẫu nhiên.

You might also like