Đáp án CHTN Kinh tế CT 200 câu

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN


Câu 1. Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên:
d. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản
xuất.
Câu 2. Nhận định nào về sản xuất hàng hóa là đúng?
a. Sản xuất hàng hóa tồn tại khi có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế giữa các
chủ thể sản xuất.
Câu 3. Hàng hóa là sản phẩm của lao động và:
b. Thoả mãn nhu cầu cho xã hội.
Câu 4. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa.
Câu 5. Quy luật giá trị có tác dụng:
b. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những người sản xuất.
Câu 6. Sản xuất hàng hoá tồn tại:
c. Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất.
Câu 7. Giá cả hàng hoá là:
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.
Câu 8. Hàng hoá là:
b. Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán.
Câu 9. Quy luật giá trị là:
b. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá.
Câu 10. Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là:
a. Giá trị của hàng hoá.
Câu 11. Lao động trừu tượng là:
b. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá.
Câu 12. Lao động cụ thể là:
c. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
Câu 13. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
d. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu 14. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động.
Câu 15. Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì:
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng.
Câu 16. Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra trường hợp nào dưới đây?
a. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên.
Câu 17. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng?
c. Giá trị 1 hàng hóa giảm 2 lần, tổng giá trị hàng hóa tăng 2 lần.
Câu 18. Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì:
d. Chúng đều là sản phẩm của lao động và lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất
ra chúng bằng nhau.
Câu 19. Nhận định nào sau đây không đúng về giá trị sử dụng của hàng hóa?
d. Mỗi hàng hóa có thể có một hoặc nhiều giá trị sử dụng khác nhau.
Câu 20. Công dụng của vật phẩm do yếu tố nào quy định?
a. Nhu cầu của người sử dụng. b. Người sản xuất quyết định. c. Giá cả hàng hoá. d. Do thuộc tính tự nhiên.
Câu 21. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá?
a. Lao động cụ thể.
Câu 22. Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu?
a. Sản xuất.
Câu 23. Giá trị và giá trị sử dụng có quan hệ như thế nào?
a. Là hai thuộc tính khác nhau của hàng hóa, vừa thống nhất vừa đối lập nhau.
Câu 24. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
b. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
Câu 25. Lao động cụ thể là:
a. Là những việc làm cụ thể.
Câu 26. Lao động cụ thể là nguồn gốc của:
d. Mọi của cải và giá trị sử dụng của hàng hóa.
Câu 27. Lao động trừu tượng là gì?
d. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung không tính đến những hình thức
cụ thể.
Câu 28. Lao động trừu tượng là nguồn gốc:
c. Của giá trị hàng hoá.
Câu 29. Thế nào là lao động giản đơn?
d. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được.
Câu 30. Thế nào là lao động phức tạp?
c. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được.
Câu 31. Chọn một ý đúng trong các ý sau đây:
d. Tất cả các lao động sản xuất đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
Câu 32. Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. Ý nào là không đúng trong các ý sau?
d. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m).
Câu 33. Thế nào là năng suất lao động? Chọn ý đúng:
c. Được tính bằng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.
d. Là hiệu quả của lao động cụ thể và được tính bằng mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian.
Câu 34. Thế nào là tăng năng suất lao động? Chọn các ý đúng dưới đây:
a. Số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên khi các điều kiện khác không đổi.
Câu 35. Quan hệ giữa tăng năng suất lao động (NSLĐ) với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:
a. NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị mới (v+m) của đơn vị hàng hoá không thay đổi.
.
Câu 36. Nhân tố nào ảnh hưởng đến năng suất lao động?
a. Trình độ tay nghề thành thạo của người lao động.
Câu 37. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
b. Đều làm tăng số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian.
Câu 38. Mâu thuẫn cơ bản của lao động sản xuất hàng hóa là gì?
b. Mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa.
Câu 39. Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Giá trị của hàng hoá.
Câu 40. Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?
b. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán.
Câu 41. Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào?
b. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu.
Câu 42. Tiền tệ là:
c. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung.
Câu 43. Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện:
b. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất.
Câu 43. Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn ý đúng:
a. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả.
Câu 44. Chọn ý đúng về quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả:
d. Có ảnh hưởng tới giá cả thị trường.
Câu 45. Chọn các ý không đúng về sản phẩm và hàng hoá:
a. Mọi sản phẩm đều là hàng hoá.
Câu 46. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
c. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá.
Câu 47. Giá cả của hàng hoá là:
b. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây là không đúng về quy luật giá trị?
c. Quy luật giá trị làm giảm sự bất bình đẳng trong phân phối thu nhập.
Câu 49. Nhận định nào sau đây là không đúng về sự điều tiết sản xuất của quy luật giá trị ?
b. Hao phí lao động cá biệt càng thấp hơn hao phí lao động xã hội càng tốt.
Câu 50. Khi tăng năng suất lao động, cơ cấu giá trị một hàng hoá thay đổi. Trường hợp nào dưới đây không
đúng?
c. (c+ v+ m) giảm.
Câu 51. Những đối tượng nào dưới đây không được mua bán trên thị trường chứng khoán?
b. Bất động sản.
Câu 52. Giá cả thị trường của hàng hoá xoay quanh yếu tố nào?
a. Giá trị thị trường.
Câu 53. Cổ phiếu và trái phiếu đều là hình thức đầu tư. Chọn ý kiến đúng dưới đây:
c. Cổ phiếu là đầu tư trực tiếp còn trái phiếu là đầu tư gián tiếp.
Câu 54. Ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng?
b. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá.
Câu 55. Khi tiền tệ dùng làm trung gian cho trao đổi hàng hóa thì nó thực hiện chức năng nào?
d. Phương tiện thanh toán.
Câu 56. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Ý kiến nào dưới đây là đúng?
c. Thay đổi tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc cường độ lao động.
Câu 57. Khi tăng năng suất lao động sẽ xảy ra các trường hợp sau đây. Trường hợp nào không đúng?
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên.
Câu 58. Cặp phạm trù nào dưới đây là phát hiện riêng của C.Mác?
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
Câu 59. Ý kiến nào dưới đây đúng?
d. Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều bao gồm lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
Câu 60. Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây không ảnh hưởng đến năng suất lao động?
c. Các điều kiện tự nhiên.
Câu 61. Nhận xét về sự giống nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động, ý kiến nào dưới
đây đúng?
c. Đều làm cho số sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên.
Câu 62. Ý kiến nào không đúng về quan hệ giữa tăng năng suất lao động (NSLĐ) với giá trị hàng hoá?
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ nghịch với NSLĐ
Câu 63. Ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ?
c. Là hàng hoá đặc biệt, đóng vai trò là vật ngang giá chung.
Câu 64. Phát biểu nào đúng về công thức chung của tư bản?
b. Công thức chung của tư bản là T – H – T’.
Câu 65. Thuộc tính nào của hàng hóa sức lao động được xem là chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn trong công
thức chung của tư bản?
c. Cả hai thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng.
Câu 66. Điều kiện sức lao động trở thành hàng hóa là gì?
c. Người lao động phải được tự do về thân thể và bị tước đoạt hết mọi tư liệu sản xuất
Câu 67. Tư bản là:
c. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.
Câu 68. Sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến từ khi nào?
d. Từ khi có chủ nghĩa tư bản.
Câu 69. Cấu thành lượng giá trị hàng hóa sức lao động bao gồm:
a. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết đáp ứng về vật chất và tinh thần cho bản thân và con cái của
người lao động, chi phí đào tạo công nhân.
Câu 70. Tư bản bất biến (c) là:
c. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm.
Câu 71. Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, phát biểu nào sai về vai trò của tư bản bất biến?
c. Tư bản bất biến là điều kiện không thể thiếu để sản xuất giá trị thặng dư nhưng nó không sinh ra
giá trị thặng dư.
Câu 72. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?
a. Tư bản sản xuất.
Câu 73. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa (TBCN) là:
c. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư.
Câu 74. Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?
b. Sức lao động trở thành hàng hoá.
Câu 75. Chọn định nghĩa chính xác về tư bản:
c. Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.
Câu 76. Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị tư liệu sản xuất đã tiêu dùng sẽ như thế nào? Trường
hợp nào sai?
d. Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá trị của sản phẩm mới.
Câu 77. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò thế nào trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư?
Chọn các ý không đúng dưới đây:
a. Tư bản bất biến (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư.
b. Tư bản khả biến (v) là nguồn gốc của giá trị thặng dư.
c. Cả c và v có vai trò nhất định trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư.
d. Tư bản khả biến (v) là nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư, còn tư bản bất biến (c) không có vai trò gì.
Câu 78. Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:
a. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê. b. Hiệu quả của tư bản.
c. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi. d. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê.
Câu 79. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
có điểm nào giống nhau?
c. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
Câu 80. Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, hãy xác định phương án đúng dưới
đây: b. Độ dài ngày lao động lớn hơn không

Câu 81. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những ý nào dưới đây không đúng?

a. Giá trị sức lao động không đổi.

Câu 82.Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người lao động muốn giảm thời gian lao động
trong ngày còn nhà tư bản lại muốn kéo dài thời gian lao động trong ngày.Giới hạn tối thiểu của ngày lao
động là bao nhiêu?

d. Lớn hơn thời gian lao động cần thiết


Câu 83. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng:
b. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư.
Câu 84. Tiền công tư bản chủ nghĩa là:
d.Giá cả của sức lao động.
Câu 85. Giá trị thặng dư là gì?
c. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân làm thuê tạo ra.
Câu 86. Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để biết:
c. Nguồn gốc của giá trị thặng dư.
Câu 87. Chọn ý không đúng về lợi nhuận:
a. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư.
Câu 88. Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch là:
d. Giảm giá trị sức lao động.
Câu 89. Chọn các ý không đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư.
b. Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau
Câu 90. Hình thức tiền công nào không phải là cơ bản?
b. Tiền công danh nghĩa.
Câu 91. Tiêu chí nào là cơ bản để xác định chính xác tiền công?
d. Tiền công giờ.
Câu 92. Người lao động nhận khoán công việc, khi hoàn thành nhận được một số lượng tiền thì đó là?
c. Tiền công danh nghĩa.
Câu 93. Tiền công tính theo thời gian và tiền công tính theo sản phẩm có quan hệ với nhau như thế nào?
d. Tiền công tính theo sản phẩm là hình thức chuyển hoá của tiền công tính theo thời gian.
Câu 94. Những ý kiến nào dưới đây là sai?
d. Tích luỹ tư bản là sự tiết kiệm tư bản.
Câu 95. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở:
b. Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt. d. Đều là tăng quy mô tư bản xã hội
Câu 96. Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định?
a. Nguyên vật liệu, điện, nước dùng cho sản xuất.
Câu 97. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc tư bản lưu động?
b. Tiền lương.
Câu 98. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến.
b. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
Câu 99. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản ra thành tư bản cố định và tư bản lưu động.
b. Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm.
Câu 100. Hãy nhận dạng những dấu hiệu nào không thuộc phạm trù hao mòn hữu hình?
d. Khấu hao nhanh.
Câu 101. Hãy nhận dạng những dấu hiệu nào không thuộc phạm trù hao mòn vô hình:
a. Khấu hao nhanh.
Câu 102. Lợi nhuận có nguồn gốc từ:
d. Lao động không được trả công.
Câu 103. Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì:
a. p = m
Câu 104. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
b. Hiệu quả của tư bản đầu tư.
Câu 105. Quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của:
a. Quy luật giá trị.
Câu 106. Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hoá với mức giá:
c. Bằng giá trị
Câu 107. Lợi tức là một phần của:
c. Lợi nhuận bình quân
Câu 108. Tín dụng thương mại tư bản chủ nghĩa sử dụng phương tiện thanh toán là:
b. Trái phiếu
Câu 109. Lợi nhuận ngân hàng được xác định theo:
c. Tỷ suất lợi nhuận bình quân.
Câu 110. Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào
a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân.
Câu 111. Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều với tỷ suất lợi nhuận?
c. Cấu tạo hữu cơ của tư bản.
Câu 112. Địa tô tư bản chủ nghĩa là phần còn lại sau khi khấu trừ:
d. Lợi nhuận bình quân.
Câu 113. Trong chủ nghĩa tư bản, giá cả nông phẩm được xác định theo giá cả của nông phẩm ở loại đất nào?
d. Mức trung bình của các loại đất xấu.
Câu 114. Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỷ suất lợi nhuận sẽ:
a. Tăng lên.
Câu 115. Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
d. Cạnh tranh.
Câu 116. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
d. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao.
Câu 117. Lợi nhuận là:
a. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản.
Câu 118. Những nhận xét dưới đây không đúng về tư bản cố định?
d. Là bộ phận chủ yếu của tư bản bất biến.
Câu 119. Ý kiến nào dưới đây không đúng về hàng hoá sức lao động?
c. Giá cả = giá trị mới do sức lao động tạo ra.
Câu 120. Nhận định nào dưới đây không đúng?
b. Sức lao động được mua bán không theo quy luật giá trị.
Câu 121. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đối giống nhau ở điểm nào?
c. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư.
Câu 122. Những ý kiến dưới đây không đúng về sản xuất giá trị thặng dư tương đối?
a. Ngày lao động không đổi
Câu 123. Khái niệm nào dưới đây không đúng về lợi nhuận?
a. Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư.
Câu 124. Tiền công thực tế thay đổi theo chiều hướng khác nhau. Chiều hướng nào dưới đây không đúng?
c. Tỷ lệ thuận với lạm phát.
Câu 125. Chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
c. Một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Câu 126. Nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
c. Do tư bản đẩy nhanh quá trình tích tụ và tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng khoa học -
công nghệ.
Câu 127. Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:
c. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học.
Câu 128. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển:
a. Độc quyền ngân hàng.
Câu 129. Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
c. Khống chế hoạt động của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
Câu 130. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền có những hình thức cạnh tranh nào? Chọn phương án
trả lời đúng nhất trong các phương án sau:
d. Cạnh tranh trong nội bộ các tổ chức độc quyền, giữa các tổ chức độc quyền và giữa tổ chức độc
quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền.
Câu 131. Vì sao trong chủ nghĩa tư bản độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu?
c. Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau.
Câu 132. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây?
b. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ tiêu cạnh tranh.
Câu 133. Biện pháp cạnh tranh mà tổ chức độc quyền thường sử dụng đối với các xí nghiệp độc quyền:
c. Phân chia thị trường, nguồn nguyên liệu…
Câu 134. Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành:
a. Hình thành giá trị thị trường.
Câu 135. Mục đích cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền là:
c. Giành thị phần và tỷ lệ sản xuất cao hơn.
Câu 136. Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành là:
d. Một sự thoả hiệp hoặc một bên phá sản.
Câu 137. Khi chủ nghĩa tư bản (CNTB) độc quyền ra đời sẽ:
c. Làm cho các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá và của CNTB có hình thức biểu hiện mới.
Câu 138. Trong giai đoạn chủ nghĩa độc quyền:
d. Quy luật giá trị hoạt động kém hiệu quả.
Câu 139. Các tổ chức độc quyền sử dụng giá cả độc quyền để:
d. Củng cố vai trò tổ chức độc quyền.
Câu 140. Trong thời kỳ chủ nghĩa tư bản độc quyền, quan hệ giá trị và giá cả hàng hoá sẽ thế nào nếu xét
toàn bộ hệ thống kinh tế tư bản chủ nghĩa?
b. Tổng giá cả < Tổng giá trị.
Câu 141. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị có biểu hiện mới, thành:
c. Quy luật lợi nhuận độc quyền.
Câu 142. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
b. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao.
Câu 143. Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân:
c. Do cạnh tranh giữa các ngành.
Câu 144. Nguyên nhân hình thành lợi nhuận độc quyền là:
c. Do địa vị độc quyền đem lại d. Do cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền.
Câu 145. Chọn các ý sai về quan hệ giá cả độc quyền với giá trị:
c. Giá cả độc quyền thoát ly giá trị.
Câu 146. Đâu không phải là nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao?
a. Lao động không công của công nhân trong xí nghiệp độc quyền.
Câu 147. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước ra đời không phải do nguyên nhân nào dưới đây?
.
c. Xu hướng quốc tế hoá kinh tế.
Câu 148. Nhà nước tư sản đảm nhận đầu tư vào ngành nào?
d. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận ít.
Câu 149. Trong thời kỳ chủ nghĩa tư bản độc quyền, mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản sẽ như thế nào?
d. Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần dần được cải thiện hơn.
Câu 150. Sự xuất hiện của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước làm cho:
d. Cả a, b, c
Câu 151. Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
a. Sự kết hợp tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản.
Câu 152. Sự ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước nhằm mục đích:
d. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản.
Câu 153. Trong cơ chế của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước thì:
b. Nhà nước không phụ thuộc vào tổ chức độc quyền. .
Câu 154. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
a. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội.
Câu 155. Sở hữu độc quyền nhà nước là sự kết hợp của:
c. Sở hữu nhà nước và sở hữu độc quyền tư nhân.
Câu 156. Sở hữu nhà nước được hình thành không phải bằng cách nào dưới đây?
c. Quốc hữu hoá
Câu 157. Cơ chế kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước gồm:
c. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước.
Câu 158. Đặc điểm của chủ nghĩa tư bản (CNTB) ngày nay được biểu hiện ở:
a
d. Biểu hiện mới về kinh tế của CNTB độc quyền và CNTB độc quyền nhà nước.
Câu 159. Nguyên nhân xuất hiện độc quyền đa ngành là:
c. Do kinh doanh đơn ngành dễ bị phá sản trong điều kiện cạnh tranh quyết liệt
Câu 160. Chọn các ý đúng dưới đây: trong chủ nghĩa tư bản độc quyền:
c. Chỉ còn cạnh tranh giữa các ngành, không còn cạnh tranh trong nội bộ ngành.
Câu 161. Mục tiêu cơ bản, quan trọng nhất của kinh tế thị trường định hướng xã hội ở Việt nam:
a. Thực hiện dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
Câu 162. Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh tế thị trường TBCN là:
b. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước.
Câu 163. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất trong các câu dưới đây: Ở nước ta hiện nay tồn tại nhiều hình
thức phân phối thu nhập vì:
a. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu tư liệu sản xuất.
Câu 164. Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ yếu nhất ở nước ta hiện nay?
a. Phân phối theo lao động
Câu 165. Tìm câu trả lời chính xác nhất cho câu hỏi dưới đây về cơ chế thị trường. Cơ chế thị trường là:
c. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật của kinh tế thị trường.
Câu 166. Hệ thống lợi ích kinh tế do nhân tố nào quyết định?
a. Quan hệ sản xuất.
Câu 167. Hình thức sở hữu đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là gì?
.b. Sở hữu tư nhân.
Câu 168. Thế nào là sở hữu?
d. Là quan hệ giữa con người với tự nhiên trong đó con người chiếm đoạt nguồn lực tự nhiên.
Câu 169. Thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam?
c. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 170. Thành phần kinh tế nào đóng vai trò là động lực quan trọng trong nền kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
a. Kinh tế tư nhân.
Câu 171. Thành phần kinh tế nào cùng với kinh tế nhà nước ngày càng trở thành nền tảng trong nền kinh
tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt nam?
d. Kinh tế tư nhân.
Câu 172. Quan hệ phân phối bị chi phối và quyết định bởi:
c. Quan hệ trao đổi
Câu 173. Đâu không phải là hình thức phân phối chủ yếu ở nước ta hiện nay là:
c. Phân phối theo an sinh và phúc lợi xã hôi
Câu 174. Biểu hiện nào dưới đây không đúng về vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước?
a. Chiếm tỷ trọng lớn.
Câu 175. Thể chế là gì?
a. Những quy tắc, pháp luật, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh hoạt động của
con người trong một chế độ xã hội.
Câu 176. Thể chế kinh tế là gì?
b. Hệ thống quy tắc, pháp luật, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh hành vi của
các chủ thể kinh tế, các hành vi sản xuất kinh doanh và các quan hệ kinh tế.
Câu 177. Đâu không phải là lý do cần phải hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam?
a. Do thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam còn chưa đồng bộ.
Câu 178. Lợi ích kinh tế là gì?
a. Là lợi ích vật chất, lợi ích thu được khi thực hiện các hoạt động kinh tế của con người.
Câu 179. Đâu không phải là nhân tố ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế?
a. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
Câu 180. Chọn ý sai trong các phương án sau:
a. Lợi ích kinh tế của người sử dụng lao động và người lao động vừa thống nhất vừa mâu thuẫn.
b. Mục đích của người sử dụng lao động là lợi nhuận.
Câu 181: Thực chất của công nghiệp hóa ở nước ta là gì?
d. Cả a, b, c
Câu 182: Đâu là động lực của công nghiệp hoá, hiện đại hoá?
c. Khoa học – công nghệ.
Câu 183. Cơ cấu kinh tế nào là quan trọng nhất?
c. Cơ cấu ngành kinh tế
Câu 184. Chủ trương trong quan hệ quốc tế của Việt Nam là:
c. Sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế
Câu 185. Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá làm cho cơ cấu lao động chuyển dịch, ý nào dưới đây không
đúng?
a. Lao động nông nghiệp giảm tuyệt đối và tương đối, lao động công nghiệp tăng tuyệt đối và tương
đối.
Câu 186. Nhân loại đã trải qua bao nhiêu cuộc cách mạng công nghiệp?
b.3
Câu 187. Nội dung cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là
a.Sử dụng năng lượng nước là hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
Câu 188. Nội dung cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai là:
b.Sử dụng nằn lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây chuyền SX hàng loạt
Câu 189. Nội dung cơ bản của cuộc cách mạng cônh nghiệp lần thứ ba là:
a.Sử dụng năng lượng nước là hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
b.Sử dụng nằn luọng điện và động cơ điện để tạo ra dây chuyền SX hàng loạt
c.Sử dụng công nghệ thông và máy tính để tự động hóa sản xuất
d.Liên kết giữa thực và ảo để thực hiện cộng việc thông minh và hiệu quả nhất
Câu 190. Nội dung cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là
a.Sử dụng năng lượng nước là hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
b.Sử dụng nằn luọng điện và động cơ điện để tạo ra dây chuyền SX hàng loạt
c.Sử dụng công nghệ thông và máy tính để tự động hóa sản xuất
d.Liên kết giữa thực và ảo để thực hiện cộng việc thông minh và hiệu quả nhất
Câu 191. Chọn phương án đúng về vai trò của cách mạng công nghiệp?
d.Tất cả dều đúng
Câu 192: Vai trò của cách mạng công nghiệp. Chọn phương án sai trong các phương án sau:
b.Cách mạng công nghiệp thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất
Câu 193. Mô hình công nghiệp hóa của các nước tư bản cổ điển bắt đầu từ:
d.Tất cả đều đúng
Câu 194. Mô hình công nghiệp hóa của Liên Xô (cũ) là:
d.Tất cả đều đúng
Câu 195. Mô hình công nghiệp hoá của Nhật bản và các nước NICs
d.Tất cả đều đúng
Câu 196. Những năm 1960 Việt nam áp dụng mô hình công nghiệp hóa của?
b.Mô hình công nghiệp hóa Liên xô (cũ)
Câu 197.Quan điểm của đảng ta về công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong bối cảnh cách mạng công nghiệp
lần thứ tư
d.Cả A,B
Câu 198. Trong những tác động của hội nhập kinh tế quốc tế dưới đây, tác động nào không phải là tác
động tích cực
b.Hội nhập kinh tế quốc tế làm gia tăng sự cạnh tranh gay gắt khiến nhiều doanh nghiệp và ngành
kinh tế của nước ta gặp khó khăn trong phát triển, thậm chí phá sản, gây nhiều hậu quả bất lợi về
mặt kinh tế - xã hội.
Câu 199. Nền kinh tế độc lập tự chủ là:
b. Nền kinh tế không bị lệ thuộc, phụ thuộc vào nước khác, người khác hoặc vào một tổ chức kinh tế
nào đó về đường lối, chính sách phát triển, không bị bất cứ ai dùng những điều kiện kinh tế, tài
chính, thương mại, viện trợ để áp đặt, khống chế làm tổn hai chủ quyền quốc gia và lợi ích cơ bản
của dân tộc.
Câu 200. Thực chất của công nghiệp hóa ở nước ta là gì?
d. Cả a, b, c
-------Hết-------

You might also like