De So 1 Huong Dan Giai

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

CÔ NGUYỄN THỊ LANH TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MỤC TIÊU 8+

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019


TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MỤC TIÊU 8+

ĐỀ SỐ 01
Câu 1: Cho h{m số y  f  x  liên tục trên v{ có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đ}y. Mệnh
đề n{o sau đ}y sai ?
x -∞ -1 0 1 +∞
f'(x) - + - +

f(x)

-3 1

A. H{m số đồng biến trên c|c khoảng  1;0 v{ 1;   .


 1
B. H{m số đồng biến trên khoảng  1;   .
2  
C. H{m số nghịch biến trên  1;1
D. H{m số nghịch biến trên c|c khoảng  ; 1 v{ 0;1 .
Hướng dẫn giải
Dựa v{o bảng biến thiên em có, h{m số đồng biến trên c|c khoảng  1;0 ; 1;  v{
nghịch biến trên c|c khoảng  ; 1 ;  0;1  Đ|p |n A v{ D đúng.
 1
M{  1;     1;0 nên đ|p |n B đúng.
 2 
 Đáp án C
x 3
Câu 2: Cho h{m số y  có đồ thị (C) . Tìm mệnh đề đúng?
2x  4
A. Đồ thị (C) không có tiệm cận.
1
B. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng l{ x  v{ tiệm cận ngang l{ y  2.
2
1
C. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng l{ y  v{ tiệm cận ngang l{ x  2.
2
1
D. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng l{ x  2 v{ tiệm cận ngang l{ y  .
2
Hướng dẫn giải
1
Em thấy đồ thị (C) có tiệm cận đứng l{ x  2 v{ tiệm cận ngang l{ y 
2
→ Đáp án D
Câu 3: Cho h{m số y  f  x  có f '  x    x  1  x  2 . H{m số có mấy điểm cực trị?
2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Hướng dẫn giải
 x  1
f ' x   0  
x  2

 -1  2 +
Vậy h{m số có 1 điểm cực trị.
 Đáp án A
x 1
Câu 4: Tập x|c định của h{m số: y  l{:
tan3x

https://www.facebook.com/CoNguyenThiLanh Hotline: 0866633458 Page.1


CÔ NGUYỄN THỊ LANH TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MỤC TIÊU 8+
 2     
A. D  \ k |k   . B. D  \   k ;k |k   .
 3  6 3 3 
 2 2   2 
C. D  \   k ;k |k   . D. D \ k |k   .
6 3 3   3 
Hướng dẫn giải
  
      x  k
3x   k,k  x   k ,k   6 3
H{m số x|c định khi:  2  6 3  ,k  .
   
tan3x  0 tan3x  tan0 
xk
 3
   
Vậy tập x|c định của h{m số l{: D  \   k ;k |k   .
 6 3 3 
→ Đáp án B
x 1
Câu 5: Cho đường cong  C  : y  . Phương trình tiếp tuyến của đường cong  C  tại giao điểm của
x 2
C  với trục ho{nh l{:
1 1 1 3 3
A.  d  : y  0. B.  d  : y   x. C.  d  : y   x  . D.  d  : y   x  .
2 3 3 4 4
Hướng dẫn giải
Giao điểm của  C  với trục ho{nh l{ điểm M  1;0 .
x 1 3 1
Em có: y   y'    y' 1   .
x 2  x  2
2
3

Phương trình tiếp tuyến của đường cong  C  tại điểm M l{:
1 1 1
 d  : y   .  x  1  0  d : y   x  .
3 3 3
→ Đáp án C
2x  3
Câu 6: Đo thi ham so y  giao vơi truc hoanh tai điem M . hi đo toa đo điem M la
x 1
3   3 
A. M  ;0  . B. M 0; 3 . C. M 0;3 . D. M   ;0  .
2   2 
Hướng dẫn giải
3 3 
 Đo thi giao vơi truc hoanh th y  0  2x  3  0  x   M  ;0 
2 2 
→ Đáp án A
y
Câu 7: Đồ thị hình bên l{ của h{m số n{o ?
A. y  x4  3x2  1. 2

B. y  x  2x  1.
4 2

C. y  x4  2x2  1.
-2 -1 O 1 2 x
D. y  x4  3x2  1.
-1

Hướng dẫn giải


Từ đồ thị em thấy h{m số đ~ cho l{ h{m bậc bốn, có hệ số a  0  Loại đ|p |n B, D.
Từ đồ thị em thấy h{m số đ~ cho có 3 điểm cực trị 0; 1;1  Phương trình y   0 có 3 nghiệm
0; 1;1 .

https://www.facebook.com/CoNguyenThiLanh Hotline: 0866633458 Page.2


CÔ NGUYỄN THỊ LANH TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MỤC TIÊU 8+
● Với h{m số y  x4  3x2  1, y  4x3  6x2 ,y   1  0  Loại đ|p |n A.
● Với h{m số y  x4  2x2  1, y  4x3  4x, y  1  y 1  y 0  0  Chọn đ|p |n C.
→ Đáp án C
Câu 8: Gi| trị lớn nhất, gi| trị nhỏ nhất của h{m số y  x3  3x  1 trên [1;4] l{
A. max y  51,min y  3 . B. max y  51,min y  1 .
[-1;4] [-1;4] [-1;4] [-1;4]

C. max y  51,min y  1 . D. max y  1,min y  1 .


[-1;4] [-1;4] [-1;4] [-1;4]

Hướng dẫn giải


 x  1[  1;4]
Em có : y'  3x2  3  y '  0  
 x  1[  1;4]
Em so s|nh c|c gi| trị : y(1);y(4);y( 1),y(1)  3 thì y(4)  51 l{ gi| trị lớn nhất, y(1)  3 l{
gi| trị nhỏ nhất.  Đáp án A
Câu 9: Số phức z = 2 – 3i có điểm biểu diễn l{:
A. (2;3) B. (-2;-3) C. (2;-3) D. (-2;3).
Hướng dẫn giải
x A  2
Gọi A l{ điểm biểu diễn số phức , suy ra y  3 . Vậy A(2; -3).
 A
→ Đáp án C
Câu 10: Cho tập A  1;2;3;4;5;6;7;8 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số có 6 chữ số kh|c nhau?
A. 20160 số. B. 40320 số. C. 30240 số. D. 5040 số.
Hướng dẫn giải
a i ;a j  A, a i  a j

Số có 6 chữ số kh|c nhau được tạo th{nh từ tập A có dạng: a1a2a3a4a5a6 với 
i;j  1;6

Số c|ch chọn vị trí a1 l{: 8 c|ch.
Số c|ch chọn vị trí a2 a1 l{: 7 c|ch.
Số c|ch chọn vị trí a3 a1 ,a2 l{: 6 c|ch.
Số c|ch chọn vị trí a4 a1 ,a2 ,a3 l{: 5 c|ch.
Số c|ch chọn vị trí a5 a1 ,a2 ,a3 ,a4 l{: 4 c|ch.
Số c|ch chọn vị trí a6 a1 ,a2 ,a3 ,a4 ,a5 l{: 3 c|ch.
Vậy số c|c số thỏa m~n đề b{i l{: 8.7.6.5.4.3  20160 số.
→ Đáp án A
Câu 11: Với k l{ số nguyên dương bất kì, xét c|c mệnh đề sau:
1 4. lim x k   nếu k chẵn.
1. lim  . x 
x  x k
5. lim x k   nếu k lẻ.
1 x 
2. lim k  0.
x  x

3. lim x k  .
x 

Số mệnh đề đúng l{:


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải
Em có: với số nguyên dương k bất kì thì:

https://www.facebook.com/CoNguyenThiLanh Hotline: 0866633458 Page.3


CÔ NGUYỄN THỊ LANH TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MỤC TIÊU 8+
1
lim  0  1 sai.
x  xk
lim x k   nếu k chẵn v{ lim x k   nếu k lẻ  5 đúng
x  x 

→ Đáp án C
Câu 12: Tìm nguyên h{m của h{m số f  x   x3  3x  4 x.
5
1
A. F  x   3x  3  x x  C.
2
B. F  x   x  3x
4 2
 x4  C.
4
5
1 4 3 2 4 4
C. F  x   x  x  x  1  C. D. F  x   x4  3x2  C.
4 2 5
Hướng dẫn giải
 3 1
 1 31 3 1 1 1 1 4
1
Em có: f  x  dx  
  x  3x  x 4  dx  x  x  x  C.
 31 11 1
  1
4
5
1 3 4
 x 4  x2  x 4  C.
4 2 5
 Đáp án C

Câu 13: Tập x|c định của h{m số y  x3  27   4 l{ :

A. D  \ 2 . B. D  . C. D  [3; ) D. D  (3; ) .

Hướng dẫn giải.


Áp dụng lý thuyết “ lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương”

Do đó h{m số y  x3  27   4 x|c định khi x3  27  0  x  3 .

→ Đáp án D

Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đ|y l{ tam gi|c vuông tại B, AB = 2a, BAC  300 v{ cạnh bên SA vuông
góc với đ|y, SA = a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
4a3 2a3 3 2a3 3 2a3
A. V  . B. V= . C. V . D. V  .
3 9 3 3
Hướng dẫn giải
Em có: SA  (ABC ) S
 SA l{ đường cao của hình chóp
Xét  ABC vuông tại B nên a
BC 1 2a 3
tanBAC   BC  tan300.AB  .2a 
AB 3 3 A C
2
1 1 2a 3 2a 3 300
SABC  AB.BC  2a. 
2 2 3 3
2a
1 1 2a2 3 2a3 3 B
VS.ABC  SA.SABC  .a.  .
3 3 3 9
 Đáp án B
10
3 2
Câu 15: Tìm hệ số không chứa x trong khai triển  x2   .
 x
A. 3306. B. 5505. C. 3360. D. 3689.
Hướng dẫn giải

https://www.facebook.com/CoNguyenThiLanh Hotline: 0866633458 Page.4


CÔ NGUYỄN THỊ LANH TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MỤC TIÊU 8+
10k 210k 
3 2 2
10 10  2 k
2
10 10 205k
Em có:  x    C10
 x
k
 x3 
   
.    C10
 x  k 0
k
x 3 2k x k   k k
C10 2 x 3 .

k 0   k 0

20  5k
Xuất hiện số hạng không chứa x khi:  0  k  4.
3
4 4
Hệ số của số hạng không chứa x l{: C10 2  3360.  Đáp án C
Câu 16: Nghiệm của phương trình 2log2  x  2 + log0,5 2x  1 = 0
A. x = 1, x= 5. B. x = 1. C. x = 5. D. x = 3
Hướng dẫn giải
x > 2
x - 2 > 0 
Điều kiện x|c định:   1  x>2
2x - 1 > 0 x >
 2
hi đó, log 2 (x - 2) - log 2 (2x -1) = 0  log 2 (x - 2)2 = log 2 (2x -1)
2

x = 1 (ktm)
(x - 2)2 = (2x - 1)  x 2 - 6x +5 = 0  
x = 5(tm)
Vậy phương trình đ~ cho có nghiệm duy nhất: x = 5 → Đáp án C
 2
x  bx , x  1
Câu 17: Cho h{m số y   liên tục tại x=1. Tính a – b = ?
a x  2 , x  1

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Hướng dẫn giải
H{m số liên tục tại x=1 nên lim y  lim y  y 1 .
x 1 x 1

x 1
 2

Em có: lim x  bx  1  b; lim  a x  2  a  2;y 1  1  b.
x 1
Như vậy ta có phương trình : a-2=1+b  a – b = 3.  Đáp án B
x -1 y +2 z -1
Câu 18: Cho đương thang d: = = va mat phang (  ): x  3y  z  4  0 . Trong cac khang
1 -1 2
đinh sau, t m khang đinh đung.
A. d / /    B. d     C. d     D. (  cat d
Hướng dẫn giải.
VTCP của d l{ u (1;-1;2)

VTPT của (  l{ n (1;3;1 , Lấy A(1;-2;1 thuộc d thay v{o (  thấy thỏa m~n, nên d  ( )
→ Đáp án B
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đ|y ABCD l{ hình thang. Đ|y lớn AD  2BC. Gọi O l{ giao của AC v{
BD, G l{ trọng t}m tam gi|c SCD, M l{ trung điểm của SD. hẳng định n{o sau đ}y l{ đúng?
A. CM   SAD . B. BG  SCM . C. OG   SBC  . D. CM   SCD .
Hướng dẫn giải

Gọi N l{ trung điểm của SC.


DG DO
BDN có:   2  OG   BN.
DN DB
OG   SBC 


Em có: BN   SBC   OG   SBC  .

OG   BN

Em có: CM  SCD  D sai.

https://www.facebook.com/CoNguyenThiLanh Hotline: 0866633458 Page.5


CÔ NGUYỄN THỊ LANH TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MỤC TIÊU 8+
CM  SAD  M  A sai.
BG  SCD  G  B sai.
→ Đáp án C
 
Câu 20: Nghiệm của phương trình: 2sin2 x  3sin2x  2 thuộc đoạn 0;  l{:
 4
  
A. x  0 B. x  C. x  D. x 
2 6 4
Hướng dẫn giải
Cách 1:
Tập x|c định: D  .
Em có: 2sin2 x  3sin2x  2
 2sin2 x  2 3sinx.cosx  2  
 TH1: sin2x  0  x  k,k  thì phương trình tương đương với 0  2 (vô lý .
Vậy x  k,k  không phải l{ nghiệm của phương trình đ~ cho
 TH2: sin2x  0 thì chia cả 2 vế của   cho sin2x em được:
cosx 2
22 3 
sinx sin2 x

 2  2 3.cot x  2 cot 2 x  1 
 2cot 2 x  2 3.cot x  0


 cot x cot x  3  0 
 
cot x  0  x  2  k
 ,k  .
cot x  3  x    k
 6
  
Vậy nghiệm của phương trình thuộc đoạn 0;  l{: x  . → Đáp án C
 4 6
Cách 2: Thay đáp án
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đ|y ABCD l{ hình chữ nhật với AD  2a ; SA vuông góc với đ|y v{
SA  a . hoảng c|ch từ A đến mặt phẳng SCD bằng:
3a 2 2a 3 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 7
Hướng dẫn giải
S
CD  AD
Vì   CD  SAD  SCD  SAD H
CD  SA a
Trong mặt phẳng SAD kẻ AH  SD
2a
A D
 SCD   SAD


Có  SCD  SAD  SD  AH  SCD

 AH  SD
 B C
 d  A, SCD   AH
1 1 1 SA.AD a.2a
2
 2
 2  AH  
AH AD AS SA  AD
2 2
a2  4a2

https://www.facebook.com/CoNguyenThiLanh Hotline: 0866633458 Page.6


CÔ NGUYỄN THỊ LANH TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MỤC TIÊU 8+
2a
 d  A, SCD  → Đáp án C
5
Câu 22: Trong đợt xét tuyển v{o lớp 10A của một trường THPT năm 2017 có 300 học sinh đăng kí.
Biết rằng trong 300 học sinh đó có 50 học sinh đạt yêu cầu v{o lớp 10A. Tuy nhiên để đảm bảo quyền
lợi mọi học sinh l{ như nhau, nh{ trường quyết định bốc thăm ngẫu nhiên 30 học sing từ 300 học sinh
nói trên. Tìm x|c suất để trong số 30 học sinh chọn ở trên có đúng 90% số học sinh đạt yêu cầu v{o lớp
10A.
21 11 20 12
A 1,6.10 c|ch. B. 1,6.10 c|ch. C. 1,6.10 c|ch. D. 1,6.10 c|ch.
Hướng dẫn giải

hông gian mẫu l{: C3300 c|ch


Biến cố A: ‘’90% số học sinh đạt yêu cầu v{o lớp 10A’’
27
Số phần tử có lợi của biến cố A l{: C50 .C3250
27
C50 .C3250
Vậy x|c suất của biến cố A l{ P(A)   1,6.1021
C30
300

→ Đáp án A
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;2;3 . Viết phương trình mặt cầu t}m I v{
tiếp xúc với trục Oy.
A. (x 1)2 (y  2)2 (z 3)2  10 B. (x 1)2  (y  2)2 (z 3)2 16
C. (x 1)2  (y 2)2  (z 3)2  10 D. (x 1)2 (y  2)2 (z 3)2  8
Hướng dẫn giải.

u;IM
 
d(I;0y)   10  R
u

IM( 1;4; 3)  S :(x  1)2  (y  2)2  (z  3)2  10


→ Đáp án C
Câu 24: Biết log2  a,log3  b thì log 15 tính theo a v{ b bằng:
A. b  a  1 B. b  a  1 C. 6a  b D. a  b  1
Hướng dẫn giải.
10
Ta có a  log2  log  log10  log5  1  log5  log5  1  a
5
Suy ra : log15  log 5.3  log5  log3  1  a  b → Đáp án A
Câu 25: Đạo h{m của h{m số y  log2x l{ :

1 1 1 ln10
A. y '  B. y '  C. y '  D. y ' 
x ln2 x ln10 2x ln10 x
Hướng dẫn giải.

 ln2x  1 2x  ' 2 1


Ta có y '   log2x  '    ' .   .
 ln10  ln10 2x 2x ln10 x ln10
→ Đáp án B
Câu 26: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(3; 1; 1 , B(7; 3; 9 , C(2; 2; 2 . Tìm tọa độ
trọng t}m của tam gi|c ABC
A. G 6;3;6  B. G  4;2;4 C. G  4; 3; 4 D. G  4;3; 4  .
Hướng dẫn giải.

https://www.facebook.com/CoNguyenThiLanh Hotline: 0866633458 Page.7


CÔ NGUYỄN THỊ LANH TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MỤC TIÊU 8+
 37 2
x  3
4

 132
y   2  G(4;2;4)
 3
 192
z  3
4

→ Đáp án B
Câu 27: Trong mặt phẳng (Oxy , phép tịnh tiến theo vecto v 2;1 biến điểm M(3;-5 th{nh điểm N. Tọa
độ điểm N l{:
A. N(5;-4). B. N(1;-6). C. N(6;-5). D. N(4;-3).
Hướng dẫn giải
x N  x M  x v  3  2

Em có: Tv  M   N  MN  v    N 5; 4  .

 y N  y M  y v
 5  1
 Đáp án A
Câu 28: Tọa độ giao điểm của đồ thị h{m số y  2 x  2 v{ đường thẳng y  10 l{ :

A. 3;10 B.  3;10 C. 10;3 D. 10; 3

Hướng dẫn giải.

Phương trình ho{nh độ giao điểm l{: 2x  2  10  2x  8  23  x  3  x  3


Vậy tọa độ giao điểm của đồ thị hai h{m số y  2 x  2 v{ y  10 l{  3;10
→ Đáp án B
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đ|y ABC l{ tam gi|c đều cạnh a. SA  SB  SC  a 3. Gi| trị tan của
góc giữa đường thẳng SA v{ mặt phẳng  ABC  l{:
1 1
A. . B. . C. 2. D. 2 2.
3 2
Hướng dẫn giải
Gọi O l{ t}m đường tròn ngoại tiếp
ABC  SO   ABC  .
SO   ABC 

Em có: SA   ABC   A

 AO   ABC 
 OA l{ hình chiếu vuông góc của SA trên  ABC  .

 SA,  ABC    SA, AO  SAO.


SAO vuông tại O có:
 2 3 a 3
 AO  .a 
 3 2 3

SO  SA2  AO2  2a 6
 3
SO
 tanSAO   2 2.
AO
→ Đáp án D
Câu 30: Tìm tất cả c|c gi| trị của m để phương trình log23 x  log3 x  m  0 có nghiệm x  0;1
.
https://www.facebook.com/CoNguyenThiLanh Hotline: 0866633458 Page.8
CÔ NGUYỄN THỊ LANH TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MỤC TIÊU 8+
1 1 1
A. m  1 B. m   C. m  D. m 
4 4 5
Hướng dẫn giải
Đặt log3 x  t . Với x  0;1 , suy ra t  0 .
Phương trình đ~ cho trở th{nh: t 2  t  m  0  t 2  t  m.
Xét h{m f  t   t 2  t với t  0 .

Lập bảng biến thiên:


1
Ta được m   thỏa m~n b{i to|n.
4
→ Đáp án B
Câu 31: Gọi m v{ M lần lượt l{ gi| trị nhỏ nhất v{ gi| trị lớn nhất của h{m số f  x   e23x trên đoạn
0;2 , mối liên hệ giữa m v{ M l{
1 M 2
A. m  M  1 B. M  m  e C. M.m  2
D. e
e m
Hướng dẫn giải
H{m số f  x  liên tục v{ x|c định trên đoạn 0;2 .
Đạo h{m f '  x   3e23x  0 , x  . Do đó h{m số f  x  nghịch biến trên 0;2 .
max f  x   f 0  e2
 0;2 1 1
Suy ra  . suy ra m  4 ,M  e2  M.m  2
1
min f  x   f  2  e e
 0;2 e4
→ Đáp án C
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình log2  x  2  1
A. [4; ) B. [2; ) C. (4; ) D. (2; )
Hướng dẫn giải.
Ta có log2  x  2  1  x  2  2  x  4
→ Đáp án A
Câu 33: Cho đồ thị h{m số y = f(x . Diện tích hình H (phần gạch sọc trong hình vẽ l{:
y

1 2 3 x
-2 -1 0

0 0 0 3
A. S   f  x dx   f  x dx B. S   f  x dx   f  x dx
2 3 2 0

https://www.facebook.com/CoNguyenThiLanh Hotline: 0866633458 Page.9


CÔ NGUYỄN THỊ LANH TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MỤC TIÊU 8+
2 3 0 3
C. S   f  x dx   f  x dx D. S   f  x dx   f  x dx
0 0 2 1
Hướng dẫn giải
Nhìn đồ thị ta thấy:
 Đồ thị (C) cắt trục ho{nh tại O 0;0

 Trên đoạn  2;0 , đồ thị (C) ở trên trục ho{nh nên f  x   f  x 

 Trên đoạn  0;3 , đồ thị  C  ở dưới trục ho{nh nên f  x   f  x 


3 0 3
S   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
2 2 0
0 3 0 0
  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x dx
2 0 2 3

 Đáp án A
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đ|y l{ tam gi|c ABC c}n tại C. Gọi I l{ trung điểm của AB. Biết SA  SB
v{ SAB   ABC  . hẳng định n{o sau đ}y l{ sai?

A. SI   ABC  . B. IC  SAB . C. SAC  SBC. D. SC  SAB .


Hướng dẫn giải
ABC c}n tại C nên CI  AB.
S
SAB c}n tại S  do SA  SB  SI  AB.
 SAB   ABC 

 SAB   ABC   AB SI   ABC 
Em có:  
 AB  SI   SAB CI   SAB

 AB  CI   ABC  A
I
B
SAC  SBC  SAC  SBC.
→ Đáp án D
C
Câu 35: : Anh Mỹ lần đầu gửi v{o ng}n h{ng 200 triệu đồng với kỳ hạn 3 th|ng, l~i suất l{ 4% một quý
theo hình thức l~i kép. Sau đúng 6 th|ng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn v{ l~i suất như
trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền gần nhất với kết quả n{o sau đ}y?
A. 344 triệu B. 342 triệu C. 318 triệu D. 320 triệu.
Hướng dẫn giải.
Số tiền nhận về sau 1 năm của 200 triệu gửi trước l{ 200 1  4% triệu đồng v{ số tiền nhận
4

về sau 6 th|ng của 100 triệu gửi sau l{ 100 1  4% triệu đồng
2

Vậy tổng số tiền l{ 200 1  4%  100 1  4%  342,1317 triệu đồng → Đáp án B
4 2

Câu 36: Giả sử h{m số y  f  x  liên tục, nhận gi| trị dương trên 0; thỏa m~n f 1  1 v{
f(x)  f '(x). 3x  1 , với mọi x>0. Mệnh đề n{o sau đ}y đúng?
A. 4  f(5)  5 B. 2  f(5)  3 C. 3  f(5)  4 D. 1  f(5)  2
Hướng dẫn giải

f '(x) 1
f(x)  f '(x). 3x  1  
f(x) 3x  1

https://www.facebook.com/CoNguyenThiLanh Hotline: 0866633458 Page.10


CÔ NGUYỄN THỊ LANH TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MỤC TIÊU 8+
f '(x)dx 1
dx
f(x) 3x 1
1
d(f(x)) 1
(3x 1) 2 d(3x 1)
f(x) 3
1
1 (3x 1)2
ln f(x) C
3 1
2
2
ln f(x) 3x 1 C
3
2
3x 1 C
f(x) e 3

2
.2 C 4 4
f(1) 1 e3 1 C 0 C
3 3
2 4 2 4
3x 1 16
f(x) e 3 3
f(5) e 3 3
3,79

→ Đáp án C
Câu 37: Trong mặt phẳng phức Oxy, tập hợp c|c điểm biểu diễn số phức z thỏa m~n z  3  4i   2 l{
một đường tròn có t}m I. hi đó I l{ điểm biểu diễn của số phức n{o dưới đ}y ?
A. z  3  4i B. z  3  4i C. z  3  4i D. z  3  4i
Hướng dẫn giải
Gọi M  x;y  l{ điểm biểu diễn số phức z = x + yi  x, y  
Ta có: z  3  4i   2  x  yi  3  4i   2  x  3   y  4  i  2

 x  3   y  4  2   x  3   y  4  4
2 2 2 2

 I 3;4  z  3  4i
→ Đáp án D
Câu 38: Gọi h  t  cm  l{ mực nước ở thùng chứa sau khi bơm nước được t gi}y. Biết rằng
h'  t   3 t  1 v{ lúc đầu thùng không có nước. Tìm mực nước ở thùng sau khi bơm nước được 9 gi}y (
l{m tròn kết quả đến h{ng phần trăm .
A. 15,41 cm . B. 15,08 cm C. 14,66 cm . D. 14,58 cm
Hướng dẫn giải.
1 4
3
Ta có h  t    h'  t  dt    t  13 dt   t  1 3  C
4
4
3 3
Tại thời điểm ban đầu  t  0 thì h 0  .13  C  0  C   .
4 4
4
3 3
Suy ra h  t    t  1 3  .
4 4
4
3 3
Tại thời điểm t  9  s  thì h  9  .103   15,41cm .
4 4
→ Đáp án A

Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đ|y ABCD l{ hình vuông cạnh bằng a. Đ|y bên SA  a v{ vuông góc
với đ|y. Gọi O l{ giao của AC v{ BD. hoảng c|ch giữa 2 đường thẳng SC v{ BD l{:
a a a a
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 6
Hướng dẫn giải
Gọi H l{ ch}n đường vuông góc hạ từ O xuống SC.
https://www.facebook.com/CoNguyenThiLanh Hotline: 0866633458 Page.11
CÔ NGUYỄN THỊ LANH TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MỤC TIÊU 8+
BD  AC
BD  SA

Em có: 
 AC  SA  A
 AC,SA   SAC 

 BD  SAC  BD  OH

BD  OH, SC  OH
Em có: 
BD  OH  O , SC  OH  H
 d SC,BD  OH
 AC  a 2

ABCD l{ hình vuông nên:  AC a 2
OC  
 2 2
SAC vuông tại A nên:

 
2
SC  SA2  AC2  a2  a 2  a 3.
OH OC a
SAC v{ OHC đồng dạng nên   OH  .
SA SC 6
a
Vậy d  SC,BD  . → Đáp án D
6
Câu 40: Gọi z1 ,z2 l{ hai nghiệm phức của phương trình z2  4z  5  0 . hi đó phần thực của số phức
w  z12  z22 bằng:
A. 0. B. 8. C. 16. D. 6.
Hướng dẫn giải
Biệt số ∆’= 16  20  4  2i  .
2

4  2i 4  2i
Do đó phương trình có hai nghiệm phức l{: z1   2  i v{ z2   2 i .
2 2
Suy ra w  z12  z22  2  i   2  i   3  4i  3  4i  6 .
2 2

→ Đáp án D
Câu 41: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Gọi V l{ thể tích của nó. Lựa chọn phương |n đúng.
a3 3 a3 2 a3 3 a2 2
A. V  B. V  C. V  D. V 
12 12 2 12
Hướng dẫn giải
ẻ AH  (BCD) . Ta có A

2 a 3 a 3
BH  . 
3 2 3
Xét tam gi|c vuông ABH
a2 2 B D
 AH  a2  a
3 3 H
2 3
1 a 3 2 a 2
Do đó: VABCD  . .a 
3 4 3 12
→ Đáp án B C

Câu 42: Cho chóp tứ gi|c S.ABCD

https://www.facebook.com/CoNguyenThiLanh Hotline: 0866633458 Page.12


CÔ NGUYỄN THỊ LANH TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MỤC TIÊU 8+

SM
Mặt phẳng song song với đ|y v{ cắt SA tại M. Tính tỉ số sao cho chia khối chóp S.ABCD
SA
th{nh hai khối đa diện có thể tích bằng nhau
1 1 1 1
A. B. C. 3
D.
2 2 2 8

Hướng dẫn giải


Gọi V l{ thể tích khối S.ABCD, V’ l{ thể tích phần chứa S
3
V' SM 1 SM 1
Em có :
3
V SA 2 SA 2
→ Đáp án C
Câu 43: Cho mặt cầu S O;R  v{ một điểm A, biết OA  2R . Qua A kẻ một tiếp tuyến tiếp xúc với S 
tại B. hi đó độ d{i đoạn thẳng AB bằng :
R
A. R. B. C. R 2 D. R 3
2
Hướng dẫn giải.
Vì AB tiếp xúc với  S  tại B nên AB  OB

Suy ra AB  OA2  OB2  4R2  R2  R 3


→ Đáp án D
Câu 44: Cho hình nón đỉnh S có đ|y l{ hình tròn t}m O, b|n kính R. Dựng hai đường sinh SA v{ SB,
biết AB chắn trên đường tròn đ|y một cung có số đo bằng 600 , khoảng c|ch từ t}m O đến mặt phẳng
R
SAB bằng .Đường cao h của hình nón bằng :
2
R 6 R 3
A. h  B. h  C. h  R 3 D. h  R 2
4 2

Hướng dẫn giải.


Theo giả thiết ta có tam gi|c OAB đều cạnh R.
S
Gọi E l{ trung điểm AB, suy ra OE  AB v{
R 3
OE  .
2
Gọi H l{ hình chiếu của O trên SE, suy ra OH  SE
 AB  OE
  AB  SOE  AB  OH.
Ta có  AB  SO
OH  SAB
Từ đó suy ra nên
R
d O, SAB  OH  H
2 O A
Trong tam gi|c vuông SOE, ta có E
B
1 1 1 8 R 6
2
 2
 2  2  SO 
SO OH OE 3R 4
→ Đáp án A
Câu 45: Một hình nón có đường cao bằng 10 cm nội tiếp trong một hình cầu b|n kính bằng 6 cm . Tỷ
số giữa thể tích khối nón v{ khối cầu l{ :
25 25 25 200
A. B. C. D.
108 288 54 3

https://www.facebook.com/CoNguyenThiLanh Hotline: 0866633458 Page.13


CÔ NGUYỄN THỊ LANH TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MỤC TIÊU 8+

Hướng dẫn giải.


Hình vẽ kết hợp với giả thiết, ta có
SH  10cm,OS  OA  6cm S
Suy ra OH  4cm v{
AH  OA2  OH2  2 5cm
Thể tích khối nón
1 200
Vn  AH2 .SH  (đvtt . O
3 3
Thể tích khối cầu
A B
4 H
Vc  .SO3  288 (đvtt .
3
V 25
Suy ra n  .
Vc 108
→ Đáp án A
Câu 46: Trong số c|c hình trụ có cùng diện tích to{n phần, giả sử khối trụ (H có thể tích lớn nhất. Mối
quan hệ giữa b|n kính đ|y R v{ chiều cao h của (H khi đó l{
A. R  2h. B. h  2 R . C. h  2R. D. R  2h.
Hướng dẫn giải
Em có: diện tích to{n phần của hình trụ bất kì l{ Stp  2R2  2Rh. (1)
V
V{ thể tích to{n phần của hình trụ bất kì l{ V  R2h  Rh  . (2)
R
V S V S V V
Lấy (2 thế v{o (1 ta được S  2R2  2.   R2    R2  
R 2 R 2 2R 2R
V V V V V2
Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương R 2 , , ta được: R 2    33 2 .
2R 2R 2R 2R 4
S V2 S 3 V2 S3 V2 S3
  33 2      V  .
2 4 6 42 2163 42 54
S3 V V
Vậy thể tích lớn nhất khi V  , dấu “=” xảy ra khi R2    h  2R.
54 2R 2R
 Đáp án C
Câu 47:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P : x y  4z  4  0 v{ mặt cầu (S : x2
y2 z2 4x10z  4  0 Mặt phẳng (P cắt mặt cầu (S theo giao tuyến l{ đường tròn có b|n kính bằng:
A. 7 B. 7 C. 2 D. 4
Hướng dẫn giải
(S có I(2;0;5
2  20  4
R  22  52  4  5;d(I;(P))   3 2  r  52  (3 2)2  7
2 2 2
1 1  4
→ Đáp án B
Câu 48: Trong khong gian Oxyz cho 2 điem A(1;2;3 , B(-2;2;1 . Điem M  (Oxy sao cho tong
MA2  MB2 nho nhat, tong toa đo điem M la:
5 3 1
A. B. C. 3 D.
2 2 2
Hướng dẫn giải.
1
Gọi I l{ trung điểm của AB   I( ;2;2)
2
2 2 2 2
MA2  MB2  MA  MB  MI  IA  MI  IB  2MI2  2MI(IA  IB)  IA2  IB2
https://www.facebook.com/CoNguyenThiLanh Hotline: 0866633458 Page.14
CÔ NGUYỄN THỊ LANH TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MỤC TIÊU 8+
MA2  MB2 nho nhat khi MI nho nhat.
M l{ hình chiếu của I lên (0xy
 1
x  2

MI qua I v{ u(0;0;1)   y  2 , M l{ giao điểm của MI v{ mặt phẳng Oxy
z  2  t


1 3
 M( ;2 ;0)  Tổng tọa độ M l{ → Đáp án B
2 2
a
Câu 49: Xét a  b  1 . Tìm gi| trị nhỏ nhất Pmin của P  log2a (a2 )  6.log b2
b
b
A. Pmin  13. B. Pmin  14. C. Pmin  15. D. Pmin  12.
Hướng dẫn giải
 2 2 log b (a2 ) 2x
log a (a )  a

 b log b x 1
Đặt log b a  x  1 thì em có:  b
 a
log b  x  1
 b
4x2
hi đó đặt biểu thức P  f(x)   3.(x  1).
(x  1)2
8x.(x  1)2  8x2 .(x  1) 8x 3x3  9x2  x  3
Em có: f '(x)  3 3 
(x  1) 4
(x  1)3
(x  1)2
f '(x)  0  x  3.
Em có bảng biến thiên:
x 1 3 
f '(x)  0 
 
P  f(x)
15

Từ bảng biến thiên em thấy Pmin  15


→ Đáp án C
Câu 50:Viết phương trình mặt phẳng    đi qua hai điểm A 1; 1; 1 , B 0; 2; 2 đồng thời cắt hai trục
tọa độ Ox,Oy lần lượt tại hai điểm M v{ N (M, N không trùng O sao cho OM  2ON .
A. x  2y  z  2  0 v{ x  2y  3z  2  0 B. x  2y  3z  2  0
C. x  2y  z  2  0 D. x  2y  3z  0 v{ x  2y  3z  2  0
Hướng dẫn giải

Ta có MOx  M  m ;0;0 ;N Oy  N 0; n; 0 với m.n  0

Theo b{i:
m  2n
OM  2ON  m  2 n  
m  2n
* Trường hợp 1: Với m  2n  M 2n; 0; 0 v{ N 0; n; 0

 MN   2n; n; 0  n  2; 1; 0

Đặt v   2; 1; 0 , có AB   1; 1; 1 v{ v không cùng phương.

https://www.facebook.com/CoNguyenThiLanh Hotline: 0866633458 Page.15


CÔ NGUYỄN THỊ LANH TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MỤC TIÊU 8+
Do mặt phẳng    chứa AB v{ MN nên nhận n   v, AB  1; 2;  1 l{m một vectơ ph|p tuyến.

Mặt phẳng    đi qua A 1; 1; 1 nen co phương tr nh:

 x  1  2 y  1  z  1  0  x  2y  z  2  0
Vay phương tr nh mat phang    la x  2y  z  2  0

* Trường hợp Với m  2n  M  2n; 0; 0 v{ N 0; n; 0  MN  2n; n; 0  n 2;1; 0

Tương tư trương hơp 1 mat phang    co mot vectơ phap tuyen n  1;  2; 3

Mặt phẳng    đi qua A 1; 1; 1 nen co phương tr nh:

 x  1  2 y  1  3z  1  0  x  2y  3z  2  0
Vay phương tr nh mat phang    la x  2y  3z  2  0

→ Đáp án A

………………………………HẾT ………………………………

https://www.facebook.com/CoNguyenThiLanh Hotline: 0866633458 Page.16

You might also like