- 에: + Thường đi với những động từ chuyển động 가다, 오다, 다니다 (ví dụ: tới trường: 학교에 가요) + Có thể sử dụng với các danh từ chỉ thời gian ngoại trừ 어제, 오늘, 내일, 모래, 언제 - 에서: Ở địa điểm đấy phải xảy ra hành động (ví dụ: học ở trường: 학교에서 공부해요) 2. Cách để liên kết hai danh từ: - 와/과 Và: Sử dụng được trong văn nói và văn viết - 하고 Và: Chỉ sử dụng trong văn nói - (이)나 Hoặc/ đi với một danh từ để cảm thán (những…,…. tận, tới,…) 3. Các đuôi câu trong tiếng Hàn: - Đuôi câu hiện tại: 아/어요 (mối quan hệ thân mật) / (스)ㅂ니다 (đuôi câu trang trọng, lịch sự nhất) - Đuôi câu quá khứ: 았/었 (Cách chia các em chia như 아/어요 và thêm ㅆ) - Đuôi câu yêu cầu, đề nghị: + (으)ㅂ시다 hãy cùng: Chỉ đi với động từ, yêu cầu, đề nghị với người có quan hệ ngang bằng hoặc thấp hơn: + (으)세요 hãy, vui lòng, xin mời: thể hiện sự yêu cầu, có thể sử dụng với người lớn hơn mình + (으)ㄹ래요? được chứ: hỏi về ý định hoặc đề nghị ai đó làm gì + (으)ㄹ까요 hỏi ý kiến người nghe hoặc đưa ra yêu cầu đề nghị - Đuôi câu tương lai: + -겠-Sẽ: sử dụng để chỉ dự định cho người nói (ngôi thứ nhất) trong câu trần thuật, trong câu hỏi có thể sử dụng với ngôi thứ hai (hỏi dự định của người khác) + (으)ㄹ 거예요 sẽ: Chỉ ý định, kế hoạch tương lại, sử dụng được với tất cả các ngôi + (으)려고 하다 định: không chắc chắn bằng 2 cấu trúc trên, thường sử dụng với ngôi 1 + (으)ㄹ 게요 sẽ: thể hiện ý chí, sự hứa hẹn - Đuôi câu hiện tai tiếp diễn: 고 있다 đang: chỉ sử dụng với động từ 4. Cách nói phủ định trong tiếng Hàn - 안 Không: Đặt trước động từ hoặc tính từ. Trong trường hợp “N+하다” thì sẽ đặt ở giữa (공부 안 하다, 숙제 안하다, 수영 안 하다) - 지 않다 Không: đi cùng động từ và tính từ 5. Cấu trúc thể hiện sự mong muốn - 고 싶다 Muốn: Thể hiện mong muốn của người nói (ngôi thứ nhất) với ngôi thứ ba phải sử dụng 고 싶어 하다 6. (으)로: gắn sau danh từ địa điểm chỉ phương hướng (ví dụ: 왼쪽으로 가세요) 7. 도 cũng: gắn vào sau danh từ, thay thế vị trí cho 은/는, 을/를(교실에 책상이 있어요. 의자고 있어요) 8. 께서: 께서 kính ngữ của 이/가, 께서는 kính ngữ của 은/는 9. –(ㅇ)시- Chủ ngữ là người cần được tôn kính thì cần chia động từ, tính từ với cấu trúc này (Lưu ý cho c mấy cái danh từ, động từ đặc biệt khi chuyển sang hình thức tôn kính nhé sgk trang 214) 10. Các bất quy tắc - Giản lược ㄹ: Rừng gặp sông núi biển mất rừng (ㄹ gặp ㅅ ㄴ ㅂ mất ㄹ) - Bất quy tắc ㅂ : Khi gặp nguyên âm các từ kết thúc bằng ㅂ thì sẽ chuyển thành 우 ngoại trừ 입다, 좁다 - Bất quy tắc ㄷ: Khi gặp nguyên âm thì ㄷ chuyển thành ㄹ trừ 닫다, 믿다, 얻다, 받다 - Bất quy tắc ㅎ khi gặp nguyên âm thì mất ㅎ nhưng khi kết hợp 아/어 thì ㅎ bị lược bỏ và chuyển thành ㅐ - Bất quy tắc ㅅ : Khi gặp nguyên âm ㅅ sẽ biến mất nhưng vẫn chia như một từ có patchim thông thường - Bất quy tắc 르: nếu gặp 아/어 như 아/어요, 아/어서 thì ㅡ sẽ bị lược bỏ và thêm vào ㄹ sau đó chia theo âm đằng trước ( các em xem ví dụ trong sách sẽ dễ hiểu hơn nhé) 11. 고 và: nối được hai động từ, tính từ hoặc hai mệnh đề 12. 부터 ~ 까지 Từ thời gian nào tới thời gian nào 13. 에서 ~ 까지: Từ địa điểm nào đến địa điểm nào 14. 에게( cả văn nói và văn viết) /한테 (văn nói)/께 (kính ngữ): thường đi với động từ 주다 để chỉ đối tượng nhận ảnh hưởng của hành động (ví dụ tặng quà cho bạn 찬구에게 선물해요, gọi điện cho mẹ 엄마께 전화해요) 15. 지만: liên kết hai nội dung trái ngược nhau liên kết được hai tính từ, động từ, câu 16. (으)려고 : chỉ đi với động từ, có hai nghĩa định làm gì ((으)려고 하다)hoặc làm gì để làm gì ( vế trước sẽ là mục đích) (ví dụ tôi định đi du lịch vào tháng sau: 다음 달에 여행을 하려고 해요/ tôi đi mua rau để nấu ăn: 요리를 하려고 채소를 사요) 17. Các cách nói nguyên nhân - 아/어서 Vì: không sử dụng yêu cầu, đề nghị ở vế sau - (으)니까: Sử dụng được câu yêu cầu đề nghị ở phía sau - 기 때문에: Không sử dụng được câu yêu cầu đề nghị ở phía sau: 18. Cách nói không thể làm gì: 못/ 지 못하다 ~ (으)ㄹ 수 없다 >< (으)ㄹ 수 있다 (có thể) 19. (으)로 Bằng: Giống by trong tiếng anh của bọn em ý đi với phương tiện, cách thức, phương pháp 20. (으)러 가다: Thể hiện mục đích của hành động chuyển động, thường sử dụng với các động từ chuyển động 21. (으)ㄹ 때 khi: chỉ địa điểm xảy ra sự việc 22. 아/어 주다: Thực hiện một hành động nào đó cho người khác 23. 만: chỉ 24. 지 말다 đừng: bảo người nghe đừng làm gì đó 25. 아/어도 되다: Biểu thị sự cho phép hay đồng ý một hành động nào đó, trong câu hỏi thì có nghĩa là xin phép ai đó mình làm gì có được không 26. 보다: hơn 27. Định ngữ - Tính từ: (으)ㄴ - V hiện tại:는 - V quá khứ: (으)ㄴ - V tương lai: (으)ㄹ 28. 마다: mỗi 29. 아/어야 하다 phải: nghĩa giống must trong tiếng anh của bọn em 30. (으)면: nếu 31. 기 전에 Trước khi: chỉ dùng với động từ 32. 겠 phỏng đoán : Hiện tại: 겠 Quá khứ:았/었겠 33. 네요 quá: Để cảm than 34. 아/어 보다: thử làm gì 35. (으)면 좋겠다 Nếu…thì tốt 36. 기 위해서 Để 37. 아/어지다 ngày càng…, trở nên….: thường dùng với tính từ, là một cách để biến tính từ thành động từ 38. 거나 Hoặc, hay là: Liên kết hai động từ và tính từ 39. (으)ㄴ 적이 있다/ (으)ㄴ 적이 없다: Đã từng/ chưa từng làm gì 40. (으)면서 vừa…vừa: chỉ hai hành động diễn ra đồng thời 41. (으)면 안 되다: không được làm gì 42. (으)ㄹ 것 같다 có lẽ, hình như: để phỏng đoán 43. (으)ㄴ 지: gắn vào sau động từ biểu hiện khoảng thời gian đã trải qua khi thực hiện một hành động nào đó 44. (으)ㄴ 후에: sau khi 45. 기로 하다:Quyết tâm, quyết định làm gì 46. 에게서/ 한테서: thể hiện điểm xuất phát của hành động 47. (으)ㄴ/는 데: để đưa ra bối cảnh cho vế sau