C5 Những vấn đề cơ bản của tỷ giá hối đoái - Thị trường ngoại hối

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 32

23/05/2022

INTERNATIONAL
FINANCIAL
MANAGEMENT

Fifth Edition

EUN / RESNICK

McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2009 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.

Thị trường Ngoại hối


5
Chapter Five

Mục tiêu của chương:

Giới thiệu khuôn khổ thể chế tại đó tỷ giá hối đoái
được xác định.
Đặt ra nền tảng cho các chương sau của sách, rất
quan trọng.

5-1

1
23/05/2022

Nội dung chương


 Chức năng
Function and
vàStructure
cấu trúc thị
of the
trường
FX ngoại
Markethối (FX
 market)
 FX
The Market
Spot Participants
Market

  Correspondent
Thị

The trường
Spot Rate giao
Forward Banking
ngay Relationships
Quotations
Market



The
Thị
 Spot
 The
Forward Market
Bid-Ask
trường kỳ Spread
Rate
Exchange-Traded hạn
Quotations
Currency Funds

 The
Quỹ
 Spot
đầuFXtưTrading
Forward
 Long and Market
Short
hoán Forward
đổi đổi Positions
ngoại hối (Exchange-
  Cross
 Exchange
Forward
Traded Currency
Exchange-Traded Rate Quotations
Cross-Exchange
Funds, Rates
ETFs)
Currency Funds

 Triangular Arbitrage
Swap Transactions

 Spot Foreign
Forward Exchange Market Microstructure
Premium

 The Forward Market
Exchange-Traded Currency Funds
5-2

Chức năng và cấu trúc thị trường FX


 Các thành viên thị trường FX
 Mối quan hệ của ngân hàng đại lý (Correspondent
Banking)

5-3

2
23/05/2022

Các thành viên thị trương FX


 Thị trường FX là thị trường hai cấp:
 Thị trường liên ngân hàng (Bán buôn)
 Khoảng 100-200 ngân hàng trên thế giới sẵn sàng tham gia
tạo nên thị trường ngoại hối.
 Các nhà buôn tiền (traders) phi ngân hàng chiếm khoảng
40% thị trường.
 Có các nhà môi giới hối đối kết nối các lệnh mua và bán
nhưng không nắm giữ ngoại hối và các chuyên gia về ngoại
hối.
 Thị trường khách hàng (Bán lẻ)
 Các thành viên thị trường còn bao gồm các ngân
hàng quốc tế, khách hàng của họ, các nhà buôn
ngoại hối phi ngân hàng, nhà môi giới và ngân
hàng trung ương.
5-4

Shares of reported glabal foreign exchange turnover by


country, 2007

3
23/05/2022

Some informations: Vietnam’s FX market

Some informations: Vietnam’s FX market (2)

4
23/05/2022

Some informations: Vietnam’s FX market (3)

Some informations: Vietnam’s FX market (4)

5
23/05/2022

Some informations: Vietnam’s FX market (5)

Some informations: Vietnam’s FX market (6)

6
23/05/2022

Some informations: Vietnam’s FX market (7)

Chu kỳ 24 giờ của thị trường FX


Electronic Conversations per Hour

average peak
45000
40000
35000
30000
25000
20000
15000
10000
5000
0
1:00 10 am in 4:00 7:00 10:00 1:00 Americas 4:00 London close 19:00 22:00
Tokyo coming in

5-13

7
23/05/2022

Quan hệ của ngân hàng đại lý


 Ngân hàng thương mại lớn mở tài khoản tiền gửi
vãng lai với nhau để giúp thị trường ngoại hối vận
hành hiệu quả.

5-14

Quan hệ của ngân hàng đại lý


 Ngân hàng A ở London, ngân hàng B ở New York.
 Tỷ giá hiện hành là £1.00 = $2.00.
 Một nhà buôn tiền dùng ngân hàng A mua £100 triệu
từ một nhà buôn khác có tài khoản tại ngân hàng B
bằng $200 triệu thông qua quan hệ đại lý của nó.

NH A $200 tr. NH B
London £100 tr. NYC
5-15

8
23/05/2022

Bank A buys £100m from Bank B for


Quan $200m đại lý
hệ của ngân hàng
NH A $200 NH B
London £100 NYC

Có Nợ Có Nợ
£ deposit at B £300m B’s Deposit $1,000m $ deposit at A $1000m A’s Deposit £300m
£400m $1,200m $1200m £400m
$ deposit at B $800m B’s Deposit £200m £ deposit at A £200m A’s Deposit $800m
$600m £100m £100m $600m
Other Assets £600m Other L&E £600m Other Assets $800m Other L&E $800m
Total Assets £1,300m Total L&E £1,300m Total Assets $2,200m Total L&E $2,200m

You can check your work: make sure that


5-16 £1,300m = $1,200x(£1/$2) +£100 + £600

Quan hệ của ngân hàng đại lý


 Các ngân hàng thương mại quốc tế giao tiếp với
nhau thông qua các hệ thống:
 SWIFT: The Society for Worldwide Interbank
Financial Telecommunications.
 CHIPS: Clearing House Interbank Payments System
 ECHO Exchange Clearing House Limited, the first
global clearinghouse for settling interbank FX
transactions.
 Sự ra đời và hoạt động của các tổ chức (có thể là
một công ty) này tạo nên hệ thống thanh toán
5-17 quốc tế.

9
23/05/2022

Thị trường giao ngay


 Công bố tỷ giá
 Chênh lệch giá mua (vào) – bán (ra)
 Buôn bán tỷ giá giao ngay
 Tỷ giá chéo

5-18

Công bố tỷ giá giao ngay


 Công bố trực tiếp (trên thị trường Mỹ - kiểu Mỹ)
 Lượng đô la tương đương
 VD: “1 Yên Nhật tương đương bao nhiêu xu Đô la”
 Công bố gián tiếp (trên thị trường Mỹ - kiểu Châu
Âu)
 Giá của 1 đô la Mỹ theo đồng tiền nước ngoài
 VD: “bạn cần 100 Yên để đổi lấy 1 đô la”
 Xem hình 5.4 trong sách.

5-19

10
23/05/2022

Cách viết tỷ giá của cặp tiền tệ


 Trong một cặp tiền tệ S(j/k), đồng tiền đứng trước thường
được gọi là đồng tiền “cơ sở” (base currency) và đồng tiền
đứng sau được gọi là đồng tiền “định giá” (quote
currency). Như vậy j là đồng tiền cơ sở, k là đồng tiền
định giá.
 Trong bài giảng/sách này: thống nhất biểu diễn tỷ giá của
một cặp tiền tệ là S(j/k); giá của một đơn vị tiền tệ k tương
đương bao nhiêu đơn vị j.
 Trong công bố tỷ giá trực tiếp, đồng tiền định giá (quote
currency) là đồng tiền nước ngoài. Trong công bố tỷ giá
gián tiếp đồng tiền định giá (quote currency) là đồng
tiền nội địa.

1
.5072=
1.9717
Công bố tỷ giá giao ngay
Currencies January 4, 2008

U.S.-dollar foreign-exchange rates in late New York trading.


--------Friday------- --------Friday-------
The direct quote for the pound
Country/currency in US$ per US$ Country/currency in US$ per US$
is: £1 = $1.9717
Canada dollar .9984 1.0016 Euro area euro 1.4744 .6783
1-mos
The forward
indirect .9986
quote for the1.0014 1-mos forward 1.4747 .6781
3-most forward
pound is: £.5072.9988
= $1 1.0012 3-most forward 1.4744 .6782
6-mos forward .9979 1.0021 6-mos forward 1.4726 .6791
Noteyen
Japan that the direct quote108.46
.009220 is the UK pound 1.9717 .5072
reciprocal
1-mos forward of the.009250
indirect108.11
quote: 1-mos forward 1.9700 .5076
3-most forward 1
.009306 107.46 3-most forward 1.9663 .5086
1.9717 =
6-mos forward .5072
.009378 106.63 6-mos forward 1.9593 .5104
5-21

11
23/05/2022

Chênh lệch giá mua - bán


 Giá mua (bid price) là mức giá nhà buôn tiền sẵn
sàng trả bạn để đổi lấy một thứ gì khác.
 Giá bán (ask price) là giá nhà buôn tiền yêu cầu
bạn trả cho thứ gì khác.
 Giá mua thường thấp hơn giá bán.
 Không quan trọng nếu chúng ta nói về xe con hay
đồng tiền: chênh lệch giá mua – bán là sự khác
biệt giữa giá mua và giá bán.

5-22

Chênh lệch giá mua - bán


 Một nhà buôn tiên có thể ra giá
 Giá mua của $1.4739/1€
 Giá bán của $1.4744/1€
 Trong khi có nhiều cách thông báo, chênh lệch giá
mua – bán phản ánh mức lợi nhuận kỳ vọng của
nhà buôn tiền.
Giá bán – Giá mua
% chênh lệch = × 100
Giá bán
$1.4744 –
0.0339% = $1.4739 x
5-23 100 $1.4744

12
23/05/2022

Chênh lệch giá mua - bán


Công bố của Kiểu Mỹ Kiểu châu Âu
NH về big
USD (Công bố trực tiếp
figure small (Công bố gián tiếp
nhìn từ Mỹ) nhìn từ Mỹ)
figure
Mua Bán Mua Bán
Bảng Anh 1.9712 1.9717 .5072 .5073

Hầu hết đồng tiền được công bố trên thị trường bán buôn (liên
ngân hàng) là gián tiếp (theo kiểu Châu Âu), i.e. 1 USD bằng
bao nhiêu đơn vị ngoại tệ.
Một nhà buôn tiền định giá Bảng Anh với đô la muốn công bố
giá là 12–17.
5-24
Bất cứ ai mua bán $10 tr. biết “số lớn”.

Chênh lệch giá mua - bán


Công bố của Kiểu Mỹ Kiểu châu Âu
NH về USD Mua Bán Mua Bán
Bảng Anh 1.9712 1.9717 .5072 .5073

Chú ý là nghịch đảo của


giá mua S($/£) là giá bán
Chú ý trong cách viết
S(£/$).
S($/£) thì £ là định giá và
£.5073 £1.00 $ là cơ sở, ngược lại với
= trong cách viết S(£/$).
$1.00 $1.9712
5-25

13
23/05/2022

Chuyển đổi tiền tệ với chênh lệch giá mua -


bán

 Một nhà đầu cơ ở New York muốn mua (take


position) Bảng Anh.
 Sau khi trao đổi, tiền nắm giữ của anh ta như thế
nào? Dealer will pay $1.9715
for 1 GBP; he is asking
Mua Bán $1.9720.
S($/£) 1.9715 – 20
He will pay £.5071 for
S(£/$) .5071 – 72 $1 and will charge
£.5072 for £1$1
$10,000 × = £5,071
5-26 $1.972
0

Ví dụ
 Một doanh nhân (Mỹ) vừa hoàn thành các giao
dịch tại Ý và Anh. Anh ta đang có €250,000 và
£500,000 và muốn chuyển thành đô la Mỹ.
 Nhà buôn tiền anh ta liên hệ thông báo giá:
GBP/USD 0.5025 – 76
USD/EUR 1.4739 – 44

 Giả sử không có phí nào khác, các bước chuyển


đổi của anh ta là gì?
5-27

14
23/05/2022

Mua bán hối đoái giao ngay


 Trên thị trường liên ngân hàng, khối lượng mua
bán chuẩn là $10 tr. đô la Mỹ.
 Phòng giao dịch của một ngân hàng là nơi ồn ào
và sôi động.
 Số tiền đánh cược cao.
 10’ được coi là “dài hạn”.

5-28

Tỷ giá chéo
 Giả sử S($/€) = 1.50
 tức là $1.50 = €1.00
 Và rằng S($/£) = 2.00
 Tức là £1.00 = $2.00
 Tỷ giá chéo £/€ là gì?
$1.50£1.00 £0.75
× =
€1.00 $2.00 €1.00
€1.00 = £0.75
Pay attention to your “currency algebra”!
5-29

15
23/05/2022

Chênh lệch mua-bán tỷ giá chéo


Công bố NH Kiểu Mỹ Kiểu châu Âu
về USD Mua Bán Mua Bán
Bảng Anh 1.9712 1.9717 .5072 .5073
Euro 1.4738 1.4742 .6783 .6785
Để tìm tỷ giá mua chéo €/£, xem một khách mua lẻ có:
£10,000, bán £ lấy $, rồi mua €:
$1.9712 €.6783
£10,000 × × = €13,370.65
£1.00 $1.00
Anh ta thực tế đã bán £ với giá mua của €/£ tại mức
5-30€1.3371/£

Chênh lệch mua-bán tỷ giá chéo


Công bố NH Kiểu Mỹ Kiểu châu Âu
về USD Mua Bán Mua Bán
Bảng Anh 1.9712 1.9717 .5072 .5073
Euro 1.4738 1.4742 .6783 .6785
Để tìm tỷ giá bán chéo €/£, xem một khách (bán) lẻ có:
€10,000, bán € lấy $, rồi mua £:
$1.00 £1.00
€10,000 × × = £7,474.96
€.6785 $1.9717
Anh ta thực tế đã mua £ với giá bán €/£ tại mức €1.3378/£
5-31

16
23/05/2022

Chênh lệch mua-bán tỷ giá chéo


Trực tiếp Gián tiếp
Công bố của Kiểu Mỹ Kiểu châu Âu
NH Mua Bán Mua Bán
£:$ $1.9712 $1.9717 £.5072 £.5073
€:$ $1.4738 $1.4742 €.6783 €.6785
£:€ €1.3371 €1.3378 £0.7475 £0.7479

Nhờ rằng nghịch đảo của mua €1.3371 £.7479


S(£/€) là bán của S(€/£) bán. =
£1.00 €1.00

5-32

Mua bán song hành 3 đồng tiền


Công bố của NH Mua Bán
Deutsche Bank £:$ $1.9712 $1.9717
Credit Lyonnais €:$ $1.4738 $1.4742
Credit Agricole £:€ €1.3310 €1.3317
“No Arbitrage” £:€ €1.3371 €1.3378

Giả sử chung ta quan sát các ngân hàng này công bố các tỷ giá.
Khi tính điểm “không có mua bán song hành” (no arbitrage) tỷ
giá mua bán chéo €/£, chúng ta thấy có 1 cơ hội:
$1.9712 €1.00
£1 × × = €1.3371
£1.00 $1.4742
5-33

17
23/05/2022

Mua bán song hành 3 đồng tiền


Công bố của NH Mua Bán
Deutsche Bank £:$ $1.9712 $1.9717
Credit Lyonnais €:$ $1.4738 $1.4742
Credit Agricole £:€ €1.3310 €1.3317
“No Arbitrage” £:€ €1.3371 €1.3378
Thông qua Deutsche Bank và Credit Lyonnais, chúng ta bán
1 Bảng Anh lấy €1.3371.
$1.9712 €1.00
£1 × × = €1.3371
£1.00 $1.4742
Mua bán song hành là mua Bảng từ
Credit Agricole lấy €1.3317
5-34

Mua bán song hành 3 đồng tiền


Thông báo của NH Mua Bán
Deutsche Bank £:$ $1.9712 $1.9717
Credit Lyonnais €:$ $1.4738 $1.4742
Credit Agricole £:€ €1.3310 €1.3317
Bắt đầu từ £1 tr. bảng: bán £ cho Deutsche Bank lấy
$1,971,200. $1.9712
£1,000,000 × = $1,971,200.
£1.00
Mua Euro từ Credit Lyonnais nhận €1,337,132
€1.00
$1,971,200 × = €1,337,132.
$1.4742
Mua £ từ Credit Agricole nhận £1,004,078.89
5-35

18
23/05/2022

Cấu trúc vi mô của thị trường ngoại hối


giao ngay
 Cấu trúc vi mô của thị trường đề cập đến việc thị
trường vận hành thế nào.
 Chênh lệch Mua-Bán trên thị trường giao ngay:
 Tăng với sự biến động tỷ giá hối đoái và
 Giảm với sự cạnh tranh của nhà buôn tiền
 Thông tin riêng/cá nhân là một nhân tố quan trọng
quyết định tỷ giá giao ngay.

5-36

Thị trường kỳ hạn


 Công bố tỷ giá kỳ hạn
 Bán (short) và Mua (long) kỳ hạn
 Tỷ giá chéo kỳ hạn
 Giao dịch Swap
 Lợi tức/điểm thưởng kỳ hạn (Forward Premium)
(chương 6)

5-37

19
23/05/2022

Thị trường kỳ hạn


 Một hợp đồng kỳ hạn là thỏa thuận để mua hoặc
bán một tài sản trong tương lai với mức giá được
xác định hôm nay.
 Nếu bạn đã từng đặt sách “chưa về”, thì bạn đã
tham gia một hợp đồng kỳ hạn.

5-38

Công bố tỷ giá kỳ hạn


 Thị trường kỳ hạn cho ngoại hối liên quan đến các
thỏa thuận mua và bán đồng tiền nước ngoài trong
tương lai với mức giá xác định hôm nay.
 Ngân hàng công bố cho các kỳ hạn 1, 3, 6, 9, và
12 tháng là các hợp đồng kỳ hạn sẵn có.
 Có thể sử dụng swaps dài hạn.

5-39

20
23/05/2022

Công bố tỷ giá kỳ hạn


Xét các tỷ giá sau: Với Nước/đồng tiền = US$ / US$
Bảng Anh, tỷ giá giao UK bảng 1.9717 .5072
ngay là 1-tháng kỳ hạn 1.9700 .5076
$1.9717 = £1.00 trong 3-tháng kỳ hạn 1.9663 .5086
6-tháng kỳ hạn 1.9593 .5104
khi tỷ giá kỳ hạn 180
ngày là $1.9593 = £1.00 Rõ ràng các thành viên thị
 Tại sao? trường kỳ vọng Bảng sẽ có
giá trị thấp hơn so với đô la
trong 6 tháng.
5-40

Công bố tỷ giá kỳ hạn


 Xét lợi tức cho thời gian nắm giữ (đô la) của nhà
đầu tư (từ) đô la, người này mua £1 tr. với tỷ giá
giao ngay và bán kỳ hạn:

được $1,959,300 – $1,971,700 –$12,400


$HPR= mất = $1,971,700 = $1,971,700

$HPR = –0.00629
HPR của đô la theo năm = –1.26% = –0.629% × 2
5-41

21
23/05/2022

Lợi tức kỳ hạn


 Chênh lệch lãi suất ngụ ý bằng lợi tức/điểm
thưởng (premium) hay thua lỗ/điểm phạt
(discount) kỳ hạn.
 VD, giả sử € đang tăng giá từ S($/€) = 1.55 lên
F180($/€) = 1.60
 Lợi tức kỳ hạn 180 ngày được tính theo:
F180($/€) – S($/€) 360 1.60 – 1.55
f180,€v$ = × = ×2
S($/€) 180 1.55
= 0.0645
hay 6.45%
5-42

Mua và bán kỳ hạn


 Nếu bạn đồng ý bán bất cứ gì (giao ngay hay kỳ
hạn), tức là bạn “short”.
 Nếu bạn đồng ý mua bất cứ gì (giao ngay hay kỳ
hạn), tức là bạn đã “long”.
 Nếu bạn đồng ý bán ngoại hối kỳ hạn, tức là bạn
đã short.
 Nếu bạn đồng ý mua ngoại hối kỳ hạn, tức là bạn
đã long.

5-43

22
23/05/2022

Mô hình kết quả


Lãi Nếu bạn đống ý bán bất cứ gì trong tương
lai với giá định trước và tỷ giá giao ngay
giảm sau đó thì bạn lãi.

0 S180($/¥)

F180($/¥) = .009524
Nếu bạn đồng ý bán bất cứ gì
trong tương lai với giá định Đường kết quả
Lỗ trước và tỷ giá giao ngay tăng bán (Short
sau đó thì bạn lỗ. position)
5-44

Mô hình kết quả


Lãi Đường kết quả bán
(short position)
Đường mô hình
kết quả đi
xuống hay đi
lên phụ thuộc
vào tỷ giá
0 S180(¥/$) thông báo là
trực tiếp hay
F180(¥/$) = 105
gián tiếp:
F180(¥/$) = 105
-F180(¥/$)
hay F180($/¥) =
Lỗ .009524.
5-45

23
23/05/2022

Mô hình kết quả


Lãi
Đường kết quả bán
(short position)

0 S180(¥/$)

F180(¥/$) = 105
Khi bán xuất hiện trong hợp đồng kỳ hạn này,
-F180(¥/$) người đó đồng ý bán ¥ sau 180 ngày tại F180(¥/$) =
Lỗ 105
5-46

Mô hình kết quả


Lãi
Đường kết quả bán
(short position)
15¥

0 S180(¥/$)
120
F180(¥/$) = 105
Nếu sau 180 ngày, S180(¥/$) = 120, người bán sẽ có
-F180(¥/$) lãi bằng việc mua ¥ tại S180(¥/$) = 120 và giao ¥ tại
Lỗ F180(¥/$) = 105.
5-47

24
23/05/2022

Mô hình kết quả


Lãi Vì là giao dịch tổng = không (zero-sum
F180(¥/$) game), kết quả cho ngược lại với người Kết quả bán (short)
bán.

0 S180(¥/$)

F180(¥/$) = 105

-F180(¥/$)
Kết quả mua (long)
Lỗ
5-48

Mô hình kết quả


Lãi
Người mua trong hợp đồng kỳ hạn này đồng ý
-F180(¥/$)
MUA ¥ sau 180 ngày tại F180(¥/$) = 105
Nếu sau 180 ngày, S180(¥/$) = 120, người
mua sẽ lỗ do mua ¥ tại S180(¥/$) = 120 và
giao dịch ¥ tại F180(¥/$) = 105.

0 S180(¥/$)
120
F180(¥/$) = 105
–15¥
Kết quả mua
Lỗ (Long)
5-49

25
23/05/2022

Phòng ngừa rủi ro trên thị trường kỳ hạn


(Forward Market Hedge)
 Nếu bạn sắp nợ ngoại tệ trong tương lai, đồng ý
mua ngoại tệ bây giờ bằng việc mua (long
position) theo hợp đồng kỳ hạn.
 Nếu bạn sắp nhận ngoại tệ trong tương lai, đồng ý
bán ngoại tệ bây giờ bằng việc bán (short
position), theo hợp động kỳ hạn.

5-50

Phòng ngừa rủi ro trên thị trường kỳ


hạn: ví dụ
Bạn là nhà nhập khẩu Mỹ nhập hàng len từ Anh và
vừa đặt hàng cho năm tới. Số tiền thanh toán đến
hạn sau 1 năm là £100 tr.

Hỏi: Bạn xử lý dòng tiền bằng đô la thế nào?

Đáp: Một cách là chọn vị trí của bạn để giao £100


sau 1 năm — có hợp đồng kỳ hạn mua Bảng.

5-51

26
23/05/2022

Phòng ngừa rủi ro trên thị trường kỳ hạn:


ví dụ

0 1
B1 B3
Đặt hàng; đồng ý trả nhà Hoàn thành nghĩa vụ hợp
cung cấp £100 tr. sau 1 năm đồng kỳ hạn với đối tác và
mua £100 tr. với giá $195 tr.
B2
Mua theo hợp đồng kỳ
hạn £100 tr. B4
Trả nhà cung cấp £100 tr.

(Giả sử tỷ giá kỳ hạn là $1.95/£.)


5-52

Phòng ngừa rủi ro trên thị trường kỳ


hạn
Giả sử tỷ giá kỳ Sẽ tốt hơn cho nhà nhập khẩu
hạn là $1.95/£. nếu Bảng giảm giá: Anh ta sẽ
Nếu anh ta không mua £100 tr. Nhưng chỉ vơi tỷ
phòng ngừa rủi ro $30tr. giá $1.65/£ và tiết kiệm $30 tr.
cho khoản 100 tr. so với mức tỷ giá $1.95/£
phải trả, sau 1
năm mức lãi (lỗ) $0
Giá £1 theo $
của anh ta cho $1.65/£ $1.95/£ $2.25/£ sau 1 năm
khoản không
phòng ngừa là –$30tr. Khoản phải
đường màu xanh Nhưng anh ta sẽ bị thiệt hại trả không
lá cây. nếu Bảng tăng giá. phòng ngừa
5-53

27
23/05/2022

Phòng ngừa rủi ro trên thị trường kỳ hạn


Nếu bạn đồng ý mua Đường
Nếu anh ta
£100 tr. tại $1.95/£, bạn kết quả
đồng ý mua sẽ lãi $30 tr. nếu giá mua
£100tr. sau 1 Bảng lên đến $2.25. (Long)
$30tr.
năm tại
$1.95/£ mức
lãi (lỗ) của $0
Giá £1 theo $
anh ta theo $1.65/£ $1.95/£ $2.25/£ sau 1 năm
hợp đồng kỳ
–$30tr. Nếu bạn đồng ý mua £100 tr. tại
hạn là đường
$1.95/£, bạn sẽ lỗ $30 tr. nếu giả Bảng
xanh da trời.
chỉ còn $1.65.

5-54

Phòng ngừa rủi ro trên thị trường kỳ


hạn
Đường đỏ cho Kết quả
biết kết quả của mua
phòng ngừa rủi (Long)
ro khoản phải $30 tr.
trả. Chú ý rằng Phải trả có
lãi của vị trí phòng ngừa
(phòng ngừa) $0
này được bù đắp Giá £1 theo $
bằng lỗ của của $1.65/£ $1.95/£ $2.25/£ sau 1 năm
vị trí (phòng –$30 tr.
ngừa) khác.
Khoản phải
trả không
phòng ngừa
5-55

28
23/05/2022

Tỷ giá chéo kỳ hạn


 Chỉ là ví dụ “trì hoãn” của tỷ giá chéo giao ngay
thảo luận ở trên.
 Công thức biểu diễn:
FN ($ / k )
FN ( j / k ) =
FN ($ / j )
Chú ý là “$” triệt tiêu.

FN ($ / j )
FN ( k / j ) =
FN ($ / k )
5-56

Tỷ giá chéo kỳ hạn


Currencies January 4, 2008

U.S.-dollar foreign-exchange rates in late New York trading.


--------Friday-------
Tỷ giá chéo £/€ kỳ hạn 3
Country/currency in US$ per US$
tháng là Euro area euro 1.4744 .6783
$1.4744 £1.00 £0.7498 1-mos forward 1.4747 .6781
× = 3-mos forward 1.4744 .6782
€1.00 $1.9663 €1.00
6-mos forward 1.4726 .6791
UK pound 1.9717 .5072
1-mos forward 1.9700 .5076
3-mos forward 1.9663 .5086
6-mos forward 1.9593 .5104
5-57

29
23/05/2022

Phòng ngừa rủi ro bằng tỷ giá chéo


(Cross-Currency Hedge)
 Giả sử là một công ty xuất khẩu Anh
vừa thực hiện một đơn hàng --------Friday-------
€1,000,000 cho một nhà bán lẻ Ý. Country/currency in US$ per US$
Thanh toán sau 90 ngày. Thực hiện Euro area euro 1.4744 .6783
phòng ngừa rủi ro theo Bảng. 1-mos forward 1.4747 .6781
3-mos forward 1.4744 .6782
Sell the euro forward for 6-mos forward 1.4726 .6791
dollars UK pound 1.9717 .5072
Buy the pound forward. If 1-mos forward 1.9700 .5076
you had bid-ask spreads, 3-mos forward 1.9663 .5086
then you sell the € at the 6-mos forward 1.9593 .5104
bid and buy £ at the ask.
$1.4744 £1.00
€1m x x = £749,834.72
5-58
€1.00 $1.9663

Biểu tượng đồng tiền


 Ngoài biểu tượng đồng tiền quen thuộc (VD: £, ¥,
€, $) có mã 3 chữ cái cho tất cả đồng tiền.
Đó là danh sách dài, nhưng các mã lựa chọn gồm:
CHF Swiss francs
GBP British pound
ZAR South African rand
CAD Canadian dollar
JPY Japanese yen

5-59

30
23/05/2022

SWAPS
 Swap là một hợp đồng cung cấp cho đối tác thứ
họ muốn đổi lấy thứ bạn muốn.
 Thường trên cơ sở định kỳ—VD mỗi 6 tháng trong %
năm.
 Các giao dịch Swap chiếm khoảng 56% trao đổi
FX trên thị trường liên ngân hàng, trong khi hợp
đồng kỳ hạn bất kỳ (outright trades) chiếm 11%.
 Swaps nghiên cứu ở chương 14. Không trong nội
dung học.
5-60

Quỹ đầu tư trao đổi ngoại hối (Exchange


Traded Currency Funds - ETF)
 Tại một ETF mỗi cổ phiếu đại diện cho 100 euros.
 Các cổ phiếu riêng lẻ được phát hành/biểu diễn bằng Đô la
và được trao đổi trên sàn chứng khoán New York.
 Giá của 1 cổ phiếu tại mỗi thời điểm phản ánh giá trị của 100
euros theo tỷ giá giao ngay + với lãi suất tích lũy – các chi phí.
 6 quỹ tín thác đồng tiền theo mô hình ETF gồm Australian
dollar, British pound sterling, Canadian dollar, Mexican
peso, Swedish krona, and the Swiss franc.
 Hiện nay đồng tiền được nhìn nhận như một loại tài sản riêng
biệt, như cổ phiếu và trái phiếu. Quỹ đầu tư trao đổi ngoại
hối tạo điều kiện cho đầu tư vào các đồng tiền này.
https://www.investopedia.com/terms/c/currency-etf.asp

5-61

31
23/05/2022

- Đọc bài nghiên cứu của Lương Thái


Bảo và đồng tác giả.
- Thảo luận: tác động của cơ chế dàn
xếp tỷ giá hối đoái mới lên thị trường
ngoại hối Việt nam.

5-62

32

You might also like