Professional Documents
Culture Documents
C5 Những vấn đề cơ bản của tỷ giá hối đoái - Thị trường ngoại hối
C5 Những vấn đề cơ bản của tỷ giá hối đoái - Thị trường ngoại hối
C5 Những vấn đề cơ bản của tỷ giá hối đoái - Thị trường ngoại hối
INTERNATIONAL
FINANCIAL
MANAGEMENT
Fifth Edition
EUN / RESNICK
McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2009 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
Giới thiệu khuôn khổ thể chế tại đó tỷ giá hối đoái
được xác định.
Đặt ra nền tảng cho các chương sau của sách, rất
quan trọng.
5-1
1
23/05/2022
5-3
2
23/05/2022
3
23/05/2022
4
23/05/2022
5
23/05/2022
6
23/05/2022
average peak
45000
40000
35000
30000
25000
20000
15000
10000
5000
0
1:00 10 am in 4:00 7:00 10:00 1:00 Americas 4:00 London close 19:00 22:00
Tokyo coming in
5-13
7
23/05/2022
5-14
NH A $200 tr. NH B
London £100 tr. NYC
5-15
8
23/05/2022
Có Nợ Có Nợ
£ deposit at B £300m B’s Deposit $1,000m $ deposit at A $1000m A’s Deposit £300m
£400m $1,200m $1200m £400m
$ deposit at B $800m B’s Deposit £200m £ deposit at A £200m A’s Deposit $800m
$600m £100m £100m $600m
Other Assets £600m Other L&E £600m Other Assets $800m Other L&E $800m
Total Assets £1,300m Total L&E £1,300m Total Assets $2,200m Total L&E $2,200m
9
23/05/2022
5-18
5-19
10
23/05/2022
1
.5072=
1.9717
Công bố tỷ giá giao ngay
Currencies January 4, 2008
11
23/05/2022
5-22
12
23/05/2022
Hầu hết đồng tiền được công bố trên thị trường bán buôn (liên
ngân hàng) là gián tiếp (theo kiểu Châu Âu), i.e. 1 USD bằng
bao nhiêu đơn vị ngoại tệ.
Một nhà buôn tiền định giá Bảng Anh với đô la muốn công bố
giá là 12–17.
5-24
Bất cứ ai mua bán $10 tr. biết “số lớn”.
13
23/05/2022
Ví dụ
Một doanh nhân (Mỹ) vừa hoàn thành các giao
dịch tại Ý và Anh. Anh ta đang có €250,000 và
£500,000 và muốn chuyển thành đô la Mỹ.
Nhà buôn tiền anh ta liên hệ thông báo giá:
GBP/USD 0.5025 – 76
USD/EUR 1.4739 – 44
14
23/05/2022
5-28
Tỷ giá chéo
Giả sử S($/€) = 1.50
tức là $1.50 = €1.00
Và rằng S($/£) = 2.00
Tức là £1.00 = $2.00
Tỷ giá chéo £/€ là gì?
$1.50£1.00 £0.75
× =
€1.00 $2.00 €1.00
€1.00 = £0.75
Pay attention to your “currency algebra”!
5-29
15
23/05/2022
16
23/05/2022
5-32
Giả sử chung ta quan sát các ngân hàng này công bố các tỷ giá.
Khi tính điểm “không có mua bán song hành” (no arbitrage) tỷ
giá mua bán chéo €/£, chúng ta thấy có 1 cơ hội:
$1.9712 €1.00
£1 × × = €1.3371
£1.00 $1.4742
5-33
17
23/05/2022
18
23/05/2022
5-36
5-37
19
23/05/2022
5-38
5-39
20
23/05/2022
$HPR = –0.00629
HPR của đô la theo năm = –1.26% = –0.629% × 2
5-41
21
23/05/2022
5-43
22
23/05/2022
0 S180($/¥)
F180($/¥) = .009524
Nếu bạn đồng ý bán bất cứ gì
trong tương lai với giá định Đường kết quả
Lỗ trước và tỷ giá giao ngay tăng bán (Short
sau đó thì bạn lỗ. position)
5-44
23
23/05/2022
0 S180(¥/$)
F180(¥/$) = 105
Khi bán xuất hiện trong hợp đồng kỳ hạn này,
-F180(¥/$) người đó đồng ý bán ¥ sau 180 ngày tại F180(¥/$) =
Lỗ 105
5-46
0 S180(¥/$)
120
F180(¥/$) = 105
Nếu sau 180 ngày, S180(¥/$) = 120, người bán sẽ có
-F180(¥/$) lãi bằng việc mua ¥ tại S180(¥/$) = 120 và giao ¥ tại
Lỗ F180(¥/$) = 105.
5-47
24
23/05/2022
0 S180(¥/$)
F180(¥/$) = 105
-F180(¥/$)
Kết quả mua (long)
Lỗ
5-48
0 S180(¥/$)
120
F180(¥/$) = 105
–15¥
Kết quả mua
Lỗ (Long)
5-49
25
23/05/2022
5-50
5-51
26
23/05/2022
0 1
B1 B3
Đặt hàng; đồng ý trả nhà Hoàn thành nghĩa vụ hợp
cung cấp £100 tr. sau 1 năm đồng kỳ hạn với đối tác và
mua £100 tr. với giá $195 tr.
B2
Mua theo hợp đồng kỳ
hạn £100 tr. B4
Trả nhà cung cấp £100 tr.
27
23/05/2022
5-54
28
23/05/2022
29
23/05/2022
5-59
30
23/05/2022
SWAPS
Swap là một hợp đồng cung cấp cho đối tác thứ
họ muốn đổi lấy thứ bạn muốn.
Thường trên cơ sở định kỳ—VD mỗi 6 tháng trong %
năm.
Các giao dịch Swap chiếm khoảng 56% trao đổi
FX trên thị trường liên ngân hàng, trong khi hợp
đồng kỳ hạn bất kỳ (outright trades) chiếm 11%.
Swaps nghiên cứu ở chương 14. Không trong nội
dung học.
5-60
5-61
31
23/05/2022
5-62
32