Lần đầu tiên nhắc đến trong câu Dùng trước danh từ khi mang ý nghĩa là "một" Dùng trước những danh từ chỉ nghề nghiệp Dùng trong các cụm từ chỉ số lượng MẠO TỪ (article + noun) Mạo từ xác định (the) Nhắc đến lần thứ hai trong câu Dùng trước những danh từ là duy nhất, độc nhất Dùng trước hospital/ church/ school/ prison khi mang nghĩa khác Dùng trong các cụm từ cố định Dùng trước những danh từ khi được xác định bằng mệnh đề phía sau Dùng trước số thứ tự Dùng trước danh từ chỉ phương hướng Dùng trước tên ba quốc gia (USA,US,UK) và tên nước có tận cùng chữ s Dùng trước các buổi trong ngày Dùng trước tên các tờ báo (The New York Times) Dùng trước tên các tổ chức Dùng trước tính từ để tạo thành danh từ chỉ người ở dạng số nhiều Dùng trước danh từ chỉ tên riêng để chỉ cả gia đình họ Dùng trước danh từ số ít tượng trưng cho nhóm động vật, loại vật, đồ vật Dùng trước tên các địa điểm công cộng Dùng trước tên của sông, suối, biển, đại dương, sa mạc, dãy núi Dùng trước danh từ mà người nói và người nghe đều biết rõ Dùng trước tính từ so sánh hơn nhất và so sánh kép Dùng trước các loại nhạc cụ nhưng phải đứng sau play Dùng trước danh từ + of + danh từ Không sử dụng mạo từ Trước danh từ chỉ màu sắc Trước tên các môn học Trước tên các môn thể thao Trước danh từ không đếm được (milk, water,…) Dùng trước danh từ trừu tượng
Dùng trước thứ, ngày, tháng, năm, mùa khi không xác định Trước tên quốc gia Trước tên các bữa ăn
Dùng trước tên châu lục, tên núi, tên hồ, tên đường