Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

ĐỀ TƯƠNG TỰ SỐ 2

Câu 1: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên , f ( 2 ) = 5 và f (1) = 2 . Tính tích


2
phân I =  f  ( x ) dx .
1
5
A. I = 3 . B. I = . C. I = 7 . D. I = 10 .
2
Câu 2: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x là
1
A. − sin x + C . B. cos x + C . C. sin 2 x + C . D. − cos x + C .
2
Câu 3: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3x là
1 1
A. − cos3x + C . B. cos 3x + C . C. − cos3x + C . D. cos3x + C .
3 3
x +1
Câu 4: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = thỏa mãn
x −3
F ( 2 ) = 3 . Tìm F ( x ) .
A. F ( x ) = x + 4 ln ( x − 3) + 1 . B. F ( x ) = x + 2 ln x − 3 − 1 .
C. F ( x ) = x − 4 ln 2 x − 3 + 1. D. F ( x ) = x + 4 ln x − 3 + 1 .
1
Câu 5: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
sin ( 4 x + 1)
2

1 1
A. cot ( 4 x + 1) + C . B. − cot ( 4 x + 1) + C .
4 4
1
C. tan ( 4 x + 1) + C . D. − cot ( 4 x + 1) + C .
4
.
Câu 6: Khi tính I =  ( 2 x − 1) ln x.dx . Ta đặt u = ln x, dv = ( 2 x − 1) dx thì ta
được
( )
A. I = x 2 − x ln x −  ( x − 1) dx .
2
B. I = 2ln x −  dx .
x
C. I = ( x 2
− x ) ln x +  ( x − 1) dx . D. I = ( 2 x − 1) ln x −  ( x − 1) dx .
Câu 7: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.  x sin xdx = − x cos x +  cos xdx . B.  x sin xdx = x cos x −  cos xdx .
C.  x sin xdx = − x cos x −  cos xdx . D.  x sin xdx = x cos x +  cos xdx .
Câu 8: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + 2 x thỏa mãn
3
F ( 0 ) = . Tìm F ( x )
2
5 1
A. F ( x ) = e x + x 2 + . B. F ( x ) = 2e x + x 2 − .
2 2
1 3
C. F ( x ) = e x + x 2 + . D. F ( x ) = e x + x 2 + .
2 2
Câu 9: Cho hai điểm A(2;3;1), B(3;1;5). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. AB = 21. B. AB = 13. C. AB = 2 3. D. AB = 2 5.
Câu 10: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;1) ,
B (3; −1;1) . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là
A. ( x + 2 ) + y + ( z + 1) = 2 . B. ( x − 2 ) + y + ( z − 1) = 4 .
22 2 22 2

C. ( x + 2 ) + y + ( z + 1) = 4 . D. ( x − 2 ) + y + ( z − 1) = 2 .
22 2 22 2

Câu 11: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây nhận vectơ
n = ( 3;1; − 7 ) là một véc tơ pháp tuyến?
A. 3 x + y − 7 = 0 . B. 3x − y − 7 z + 1 = 0 .
C. 3 x + y − 7 z − 3 = 0 . D. 3x + z + 7 = 0 .
Câu 12: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x + 1 , trục
2

hoành và hai đường thẳng x = −1, x = 2


78 8
A. S = 16 . B. S = . C. S = 6 . D. S = .
5 3
Câu 13: Trong không gian Oxyz cho điểm A ( 2;1;3) và điểm B ( 4; −3;1) . Tọa độ
trung điểm I của đoạn thẳng AB là
A. ( 6; −2; 4 ) . B. ( 2; −4; −2 ) . C. ( 3; −1; 2 ) . D. (1; −2; −1) .
3
Câu 14: Tính tích phân I =  ( 4 x − 2 ) x 2 − xdx bằng cách đặt t = x 2 − x .
1
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
6 6 6 6
A. I = 4  t 2 .dx . B. I = 4  t .dx . C. I = 4  t 2 .dx . D. I =  t .dx .
2

0 0 0 0
x2 − 2 x + 5
2
1
Câu 15: Biết 1 x dx = a + ln b với a, b . Tính M = a + b
A. 14 . B. 30 . C. 16 . D. 34 .

Câu 16: Trong không gian Oxyz cho điểm M (1; −2; 4 ) . Hình chiếu vuông góc
của M trên mặt phẳng ( Oyz ) là điểm nào dưới đây?
A. N ( 0; −2; 4 ) . B. S (1;0; 4 ) . C. P (1;0;0 ) . D. Q (1; −2;0 ) .
1 3 3
Câu 17: Biết  f ( x ) dx = 2 và  f ( x ) dx = −4. Khi đó  f ( x ) dx bằng
0 1 0
A. − 2 . B. −6 . C. 6 . D. 2 .
1
Câu 18: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 − 3x + là
x
1 1 3
A. 2 x − 3 − 2 + C . B. x3 − x 2 + ln x + C .
x 3 2
1 3 1 3
C. x3 + x 2 + ln x + C . D. x3 + x 2 + ln x + C .
3 2 3 2
x+3
Câu 19: Cho hàm số f ( x ) = 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x + 3x + 2
A.  f ( x ) dx = 2ln x + 2 − ln x + 1 + C .
B.  f ( x ) dx = 2ln x + 1 − ln x + 2 + C .
C.  f ( x ) dx = ln x + 1 + 2ln x + 2 + C .
D.  f ( x ) dx = 2ln x + 1 + ln x + 2 + C .
Câu 20: Gọi V là thể tích vật thể tròn xoay tạo thành do quay xung quanh trục
x2 y 2
hoành một elip có phương trình + = 1 . Khi đó V có giá trị gần nhất
25 16
với giá trị nào sau đây?
A. 670 . B. 400 . C. 335 . D. 550 .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 4 )
2 2 2
= 25 Tọa độ tâm I và bán kính R của
( S ) là
A. I ( 3;2; 4), R 5. B. I ( 3;2; 4), R 25 .
C. I (3; 2;4), R 25 . D. I (3; 2;4), R 5.
Câu 22: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường y = f ( x ) , y = 0 , x = −1 và x = 3 . Mệnh đề nào dưới đây là
đúng?
2 3
A. S =  f ( x ) dx −  f ( x ) dx .
−1 2
2 3
B. S = − f ( x ) dx +
  f ( x ) dx .
−1 2
2 3
C. S =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx .
−1 2
2 3
D. S = − f ( x ) dx −
  f ( x ) dx .
−1 2

Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + 2 x là


2 32 4 32
A. e + x + C B. e + x + C . C. e x + 2 x x + C D. e x + 3x x + C
x x

3 3
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho a = ( −3;4;0) , b = ( 5;0;12) . Côsin của
góc giữa a và b bằng
3 5 5 3
A. . B. . C. − . . D. −
13 6 6 13
ln x
Câu 25: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . Tính
x
I = F ( e ) − F (1) ?
1 1
A. I = . B. I = . C. I = 1 . D. I = e .
2 e
2 2

Câu 26: Cho biết  f ( x ) dx = 30


0
và  g ( x ) dx = 5 . Tính giá trị của tích phân
0
2

  f ( x ) − 2 g ( x ) dx bằng
0

A. 24. B. 25. C. 20. D. 40.


13 4

Câu 27: Cho  f ( x ) dx = 6 . Giá trị của tích phân  f ( 3x + 1) dx bằng


0
1

A. 18. B. 6. C. 2. D. -6.
Câu 28: Cho hàm f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) liên tục trên đoạn  0; 1 và thỏa
1 1
mãn f ( 0 ) = 6,  ( 2 x − 2 ) f ' ( x ) dx = 6 . Tích phân  f ( x ) dx bằng
0 0

A. −3. B. 6. C. 3. D. −9.
2 x − 2 +1
5
Câu 29: Biết I =  dx = 4 + a ln 2 + b ln 5 với a, b . Tính S = a + b
1
x
.
A. S = 9 . B. S = 11 . C. S = −3 . D. S = 5 .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , bán kính của đường tròn giao
tuyến của mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z = 0 với mặt phẳng Oxy

A. r = 5 . B. r = 4 . C. r = 6 . D. r = 2 .
Câu 31: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = x ln x là 3

1 4 x4 1 4 x4
A. x ln x − + C . B. x ln x + + C .
4 16 4 16
1 x4 1  3
C. x 4 ln x − + C . D. x 4  ln x −  + C .
4 12 4  4

2
Câu 32: Biết  ( 2 x + 1) cos x dx = a − b , với a, b
0
. Tính T = a + b .

A. T = 5 . B. T = 4 . C. T = 3 . D. T = 2 .
Câu 33: Một nguyên hàm f ( x ) = 4 .3 là
x x

12 x
A. F ( x ) = . B. F ( x ) = 4 x.ln 4 + 3x.ln 3 .
ln12
4 x.3x
C. F ( x ) = . D. F ( x ) = 12 x.ln12 .
ln 4.ln 3
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (1;0; − 2 ) ,
B ( 2;1; − 1) , C (1; − 2; 2 ) . Tìm tọa độ điểm M sao cho AM = 2 AB + 3BC .
A. ( −2; − 7;13) . B. ( 0; − 7;9 ) . C. ( 0; − 7;13) . D. Đáp án khác.
Câu 35: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba véctơ
a (3;0;1), b (1; −1; −2), c (2;1; −1) . Tính T = a.(b + c )
A. T = 6 . B. T = 9 . C. T = 3 . D. T = 0 .
Câu 36: Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm
số y = f ( x) và hàm số y = g ( x) liên tục trên đoạn  a; b và hai đường
thẳng x = a; x = b là
b b
A. S =  f ( x ) − g ( x ) dx . B. S =   ( f ( x ) − g ( x ) )dx .
a a
b b
C. S =  ( f ( x ) + g ( x ) )dx . D. S =  ( f ( x ) − g ( x ) )dx .
a a

Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) có phương trình:
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 6 z + 10 = 0 . Bán kính của mặt cầu ( S ) bằng:
A. R = 4 . B. R = 3 2 . C. R = 1 . D. R = 2 .
4
dx
Câu 38: Biết I =  2 = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5, với a, b, c là các số nguyên.
3
x +x
Tính S = a + b + c.
A. S = 6 . B. S = 2 . C. S = −2 . D. S = 0.
Câu 39: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn  0;2 , đồng biến trên đoạn
2
f ( x ) + f ( x )
này, f ( 0 ) = 1 , f ( 2 ) = 5 . Tính tích phân I =  dx .
0
f (x)
A. 2 − ln 5. . B. 2 + ln5. C. 1 − ln 5. D. ln5.
Câu 40: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho các điểm A 2; 4;1 , B 1; 4; 1 ,
C 2; 4;3 , D 1;3;0 và M x; y; z . Để tổng MA2 MB2 MC 2 MD2
đạt giá trị nhỏ nhất thì x y z bằng
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên \ 0; −1 thỏa mãn
x ( x + 1) f  ( x ) + f ( x ) = x 2 + x với mọi x  \ 0; −1 và f (1) = −2ln 2 .
Biết f ( 2 ) = a + b ln 3 với a, b , tính P = a2 + b2 .
3 9 13 1
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
4 2 4 2
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 2; − 1;5 ) , B ( 5; − 5;7 ) và
M ( x ; y ;1) . Với giá trị nào của x và y thì 3 điểm A, B, M thẳng hàng.
A. x = 4 và y = 7 . B. x = 4 và y = −7 .
C. x = −4 và y = −7 . D. x = −4 và y = 7 .
Câu 43: Cho A(1;1;1), B(2;3;4), C(6;5;2). Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình
bình hành.
A. D(7;7;5). B. D(5;3; −1). C. D(7; −6;5). D. D(7;6; −5).
m
Câu 44: Tổng tất cả các số m thỏa mãn  ( 2 x + 5) dx = 6 là
0

A. 1 . B. 4 . C. −5 . D. −3 .
Câu 45: Một vật đang chuyển động với vận tốc 5m / s thì tăng tốc với gia tốc
a ( t ) = 2t + t 2 ( m / s 2 ) . Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời
gian 6 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
A. 30m . B. 35m . C. 210m . D. 48m .
Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A ( 3; − 4;0 ) ,
B ( 0; 2; 4 ) , C ( 4; 2;1) . Tìm toạ độ điểm D thuộc trục Ox sao cho
AD = BC .
 D ( 0;0;0 )  D ( 0;0;0 )
A.  . B.  . C. D ( 0; − 6;0 ) . D. D ( 6;0;0 ) .
 D ( −6;0;0 )  D ( 6;0;0 )
Câu 47: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục nhận giá trị dương trên ( 0; + ) thoả
mãn xf  ( x ) = f ( x ) + 3x 4 và f (1) = 1 . Tính f ( 3)
A. 84 . B. 81 . C. 28 . D. 30 .
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên ( 0; + )
1
1 a c
thỏa mãn f (2) = và f  ( x ) + ( 2 x + 4 ) f 2 ( x ) = 0 . Biết  f ( x ) dx = ln , với
15 0
b 2
a, b, c  . Tính S = a + b + c .
A. S = 3 . B. S = 4 . C. S = 5 . D. S = 6 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho A ( 2; 1; − 1) , B ( 3; 0;1) , C ( 2; − 1; 3) và D
nằm trên trục Oy và thể tích tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa độ của D là
 D ( 0; 7; 0 )  D ( 0; − 7; 0 )
A.  . B. D ( 0; − 7; 0 ) . C. D ( 0; 8; 0 ) . D.  .
 D ( 0; − 8; 0 )  D ( 0; 8; 0 )
Câu 50: Tìm bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD với
A ( 2;1;5 ) ; B ( 0;1;1) ; C ( 0;0; 4 ) ; D ( 0;0;0 ) là
A. 3 . B. 11 . C. 4 . D. 14 .

MÃ ĐỀ 123

You might also like