Professional Documents
Culture Documents
BỘ ĐỀ ÔN THI GK2 TOÁN 11
BỘ ĐỀ ÔN THI GK2 TOÁN 11
TOÁN HỌC 11
ĐỀ SỐ 01
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
5
Câu 1: Rút gọn biểu thức Q b 3 : 3 b với b 0 .
4 4 5
A. Q b 3
B. Q b 3 C. Q b 9 D. Q b 2
Cho a 5 . Tính 2.a .
2b 6b
Câu 2:
A. 120. B. 250. C. 15. D. 125.
Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý, log 7 7a bằng
A. 1 log7 a . B. 1 log7 a . C. 1 a . D. a .
Câu 4: Cho a 0 và a 1 , khi đó log a 4 a bằng
1 1
A. 4 . . B. C. . D. 4 .
4 4
Câu 5: Tập xác định của hàm số y log 6 x là
A. 0; . B. 0; . C. ;0 . D. ; .
log a b 2 log a c 3
Câu 6: Cho và . Tính P log a b 2 c 3 .
A. P 108 . B. P 13 . C. P 31 . D. P 30 .
Câu 7: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
x x
7 5
A. y . B. y log 7 x . C. y . D. y log 0,7 x .
5 7
3 1 2
A. x
. B. x 1 . C. x . D. x .
4 2 3
Câu 10: Nghiệm của phương trình 5 x 2 là:
2
A. x log 2 5. B. x log5 2. C. x . D. x 5.
5
Câu 11: Nghiệm của phương trình 32 x 1 32 x là
1
A. x . B. x 0 . C. x 1 . D. x 1 .
3
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log3 2 x log3 2 là
A. 0; . B. 1; . C. 1; . D. 0;1 .
Câu 13: Đạo hàm của hàm số y 10 là:
A. 10 . B. 10 . C. 0 . D. 10x .
Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 x 2 tại điểm M (3; 2) là
2
A. y 3 x 11 . B. y 3 x 11 . C. y 3 x 7 . D. y 3 x 7 .
Câu 15: Hàm số y x 2 x 1 có đạo hàm trên là
A. y 3 x . B. y 2 x . C. y x 2 x . D. y 2 x 1 .
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Câu 17: Hàm số y cos x có đạo hàm là:
1
A. y ' sin x . B. y ' sin x . C. y ' cos x . . D. y '
sin x
Câu 18: Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là: s f t t 2 t 6 (t
được tính bằng giây, s được tính bằng mét). Vận tốc tức thời của chuyển động tại
thời điểm t 2 là
A. 5 (m/s). B. 6 (m/s). C. 7 (m/s). D. 4 (m/s).
2x 1
Câu 19: Hàm số y có đạo hàm là:
x 1
1 3 1
A. y 2 . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 x 1
2 2 2
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y 2 x 5 4 x bằng biểu thức nào dưới đây?
1 4 2 1
A. 10 x 4 . B. 10 x 4 . C. 10 x 4 . D. 10 x 4 .
x x x x
Câu 21: Cho hàm số f x xác định trên bởi f x 2 x 2 1 . Giá trị f 1 bằng:
A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y log 2 x 1 là:
x 1 1 1 1
.A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' .
ln 2 ln 2 x 1 ln 2 x 1
Câu 23: Đạo hàm cấp hai của hàm số y x 2020 là
A. y 1 . B. y 0 . C. y x 1 . D. y x .
Câu 24: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Tính góc giữa hai đường thẳng B D và AA .
B C
A
D
B' C'
A' D'
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Câu 25: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ABCD . Biểu thức
nào sau đây đúng:
A. BD SC . B. SC SB . C. SD SB . D. CD SD .
Câu 26: Cho hình chóp SABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình sau). Góc giữa
hai đường thẳng SB và CD bằng
A C
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có SA ( ABCD ) và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A C
D
A
B C
Khi đó, hãy tính dân số thế giới vào năm 2025 và vào năm 2030 . (Mốc thời điểm để
tính dân số của mỗi năm là ngày 1 tháng 7 .)
HẾT
ĐỀ SỐ 02
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
Câu 1: Với mọi số thực dương a và m, n là hai số thực bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
am n am
A. (a m )n a m n . B. a mn . C. (a m )n a m . D. a n m .
an an
Câu 2: Cho x 0, x 1 . Biểu thức P x 5 x bằng
7 6 1 4
A. x 5 . B. x 5 . C. x 5 . D. x 5 .
Câu 3: Với a , b là các số thực dương tùy ý và a 1 , log a5 b bằng
1 1
A. 5log a b . B. loga b . C. 5 log a b . D. loga b .
5 5
Câu 4: Cho a là số thực dương, a 1 và P log 3 a a 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. P 3 . B. P 1 . C. P 9 . D. P .
3
Câu 5: Cho log a x 3 , logb x 4 với a , b là các số thực lớn hơn 1 . Tính P log ab x .
7 1 12
A. P . B. P . C. P 12 . D. P .
12 12 7
Câu 6: Hàm số nào sau đây là hàm số mũ?
A. y sin x .
3
B. y 3 x . C. y x 3 . D. y 3 x .
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y m 1 nghịch biến trên là
x
Câu 7:
A. 0;1 . B. 1; 2 . C. 0;1 . D. 1; 2 .
x
Câu 8: Tập xác định của hàm số y log2 là
1 x
A. \ 1 . B. ; 0 1; . C. 0;1 . D. M 0; .
Câu 9: Nghiệm của phương trình log 2 x log 2 3 0 là
1 1
A. x 3 . B. x . C. x . D. x 3 .
8 3
Câu 10: Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 x 1 log 1 2 x 1 là
2 2
1
A. S ; 2 . B. S 1; 2 . C. S ; 2 . D. S 2; .
2
Câu 11: Biết tập nghiệm S của bất phương trình log log 3 x 2 0 là khoảng a; b . Tính
6
P ba.
A. P 2 . B. P 3 . C. P 4 . D. P 5 .
Câu 12: Tính tổng T tất cả các nghiệm thực của phương trình 4.9 13.6 9.4 x 0. x x
13 1
A. T . B. T 3 . C. T . D. T 2 .
4 4
Câu 13: Hàm số y f x được gọi là có đạo hàm trên khoảng a; b nếu
A. y f x có đạo hàm tại điểm x0 a; b .
B. y f x có đạo hàm tại mọi điểm x a; b .
C. y f x có đạo hàm tại x a và x b .
D. y f x có đạo hàm tại x a hoặc x b .
Câu 14: Nếu hàm số s f t biểu thị quãng đường di chuyển của vật theo thời gian t thì
f t0 biểu thị điều gì?
A. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t0 .
B. Vị trí của chuyển động tại thời điểm t0 .
C. Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t0 .
D. Quãng đường đã di chuyển của vật tại thời điểm t0 .
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y 2 x 2023 là
A. y 2 x . B. y 2 x 2023 . C. y 2 . D. y 2025 .
1
Câu 16: Đạo hàm của hàm số y x 2 là
x
1 1 1 1
A. y 2 x . B. y x . C. y x . D. y 2 x .
x2 x2 x2 x2
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y x tại điểm x0 4 bằng
9 1 1
A. y 4
. B. y 4 2 . C. y 4 . D. y 4 .
2 2 4
Câu 18: Cho hàm số f x x . Phương trình f x 0 có nghiệm là
2
A. x 2 . B. x 1 . C. x 0 . D. x 3 .
Câu 23: Mộ t chat điem chuyen độ ng thẳng có phương trı̀nh s t 3 3t 2 9t 1
( t tı́nh bang giây, s tı́nh bang mé t). Gia toc củ a chat điem tạ i thời điem chat điem
dừng lại là. m/s 2 .
A. 4 (m / s 2 ) . B. 12(m / s 2 ) . C. 16(m / s 2 ) . D. 8(m / s 2 ) .
Câu 24: Chọn mệnh đề đúng?
A. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó cắt nhau.
B. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
C. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó song song với
nhau.
D. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Số đo góc giữa
hai đường thẳng BC , SA bằng
A. 45 . B. 120 . C. 90 . D. 60 .
Câu 26: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' . Góc giữa đường thẳng AB và B ' C ' là
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 120 .
Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O ; SA SC ; SB SD .
(tham khảo hình dưới đây). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a 3 Gọi
là góc tạo bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC , khi đó thỏa mãn hệ
thức nào sau đây:
2 2 2 2
A. cos . B. sin . C. sin . D. cos .
8 8 4 4
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O ; SA ABCD . Mặt phẳng
vuông góc với SAC là:
A. SAB . B. SBD . C. SBC . D. SAD .
Câu 33: Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại B , kết luận nào sau
đây sai?
A. SAC SBC . B. SAB ABC . C. SAC ABC . D.
SAB SBC .
Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Biết SA 2a và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBD và
ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. tan 2 2. B. tan 3. C. tan 3 2. D. tan 2 5.
Câu 35: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy.
Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là
.
A. SBC .
B. SCA .
C. SAB .
D. SBA
ĐỀ SỐ 03
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
Câu 1: Cho b 0, , . Khẳng định nào sau đây đúng?
b
b
A. b . B. b . C. b .b b . D. b b b
b
.
Câu 2: Rút gọn biểu thức J b5 : 13 b với b 0 , ta được
64 1 66
A. J b 13 . B. J b13 . C. J b 13 . D. J b18 .
Câu 3: Cho c là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ?
x x
A. log c log c x log c y . B. log c log c x y .
y y
x x log c x
C. log c log c x log c y . D. log c .
y y log c y
Câu 4: Cho hai số dương a, b và a 1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. loga a a . B. log a a n n . C. log a 1 0 . D. a loga b b .
a5
Câu 5: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 16 . Giá trị của 5log 2 a 9log 2 b bằng
b9
A. 5 . B. 4 . C. 4 . D. 390625 .
Câu 6: Cho a là số thực dương khác 1 . Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số mũ y a x ?
A. B.
C. D.
Câu 7: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y
1
B. y x 2 C. y log 2 x D. y 2x
2
Câu 8: Tập xác định của hàm số y log 7 16 x 2 56 x 45 là
9 5
A. ; . B. ; .
4 4
9 5 5
C. D ; ; . D. ; .
4 4 4
x
2
Câu 9: Nghiệm của phương trình 1 là
7
2 7
A. x 0 . B. x 1 . C. x . D. x .
7 2
Câu 10: Phương trình log 3 x 1 2 có nghiệm là
A. x 7. B. x 8. C. x 5. D. x 9.
x2 x
1 1
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình là
7 49
A. S 2 . B. S 1;2 . C. S 1 . D. S 2;1 .
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 3 x 1 3 là
1 10
A. S 8 . B. S . C. S 3 . D. S .
3 3
A' B'
C'
Câu 38: a) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AB và CD . Đường thẳng SM vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Chứng
minh rằng đường thẳng CD vuông góc với mặt phẳng ( SMN ) .
b) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , SA vuông với
mặt phẳng đáy. Biết AB BC a , AD 2a .
Câu 39: Ông Vương dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết
rằng, cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu
x (triệu đồng, x ) ông Vương gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua
một chiếc xe gắn máy trị giá 30 triệu đồng.
ĐỀ SỐ 04
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
Câu 1: Biểu thức x . 3 x . 6 x 5 ( x 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là
2 5 7 5
A. x 3 . B. x 2 . C. x 3 . D. x 3 .
Câu 2: Với các số thực a , b bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3a 3a b . B. 3a 3ab . C. 3a 3a b . D. 3a 3a .
b b b b b
Câu 3: Đặt a log3 15; b log3 10. Hãy biểu diễn log 3 50 theo a và b .
A. log 3 50 a b 1 . B. log 3 50 4 a b 1 .
C. log 3 50 2 a b 1 . D. log 3 50 3 a b 1 .
Câu 4: Cho a , x , y là các số thực dương, a 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. log a x y y log a x. . B. log a x log a y x y. .
x
C. log a log a x log a y. . D. log a xy log a x.log a y. .
y
Câu 15: Cho hàm số f x ln x 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình f ' x 0 có nghiệm x 1 .
B. Đồ thị của hàm số y f ' x không cắt trục hoành.
C. Phương trình f ' x 0 có nghiệm x 1 .
D. Đồ thị của hàm số y f ' x cắt trục hoành tại 1 điểm.
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y log5 x 2 2 .
1 2x 2x 2 x ln 5
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 2
2 ln5 x 2
2 ln5 x 2
2 x 2
2
Câu 17: Hàm số y 1 7 x có đạo hàm là:
7x 7 x ln 7 7 x ln 7
A. y ' . B. y ' . C. y ' . D.
2 1 7x 1 7x 2 1 7x
7x
y' .
1 7 x.ln 3
Câu 18: Cho hàm số y f x 2sin x . Đạo hàm của hàm số y là:
1 1
A. y ' 2 cos x . B. y ' cos x . C. y ' 2 x .cos . D.
x x
1
y' .
x .cos x
1
Câu 19: Đạo hàm của hàm số y bằng biểu thức nào sau đây?
x 2x 5
2
2 x 2 4 x 4 2 x 2 2x 2
A. . B. 2 . C. 2 . D. .
( x 2 x 5) 2
2
( x 2 x 5) 2
( x 2 x 5) 2 ( x 2 x 5) 2
2
x2
Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ bằng 1 là?
x2
A. y 4 x 1 . B. y 4 x 7 . C. y 4 x 1 . D. y 4 x 7 .
f x x x f x
Câu 21: Cho hàm số có đạo hàm bằng.
3 x x x x
A. . B. . C. x . . D.
2 2x 2 2
Câu 22: Cho đường cong C : y x 2 . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M –1;1 là
A. y –2 x 1 . B. y 2 x 1. C. y –2 x –1 . D. y 2 x –1.
Câu 23: Cho hàm số y esin x . Biểu thức rút gọn của K y cos x y sin x y là
A. 1. B. 2esin x . C. cos x.esin x . D. 0 .
Câu 24: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì
song song với đường thẳng còn lại.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông
góc với đường thẳng còn lại.
Câu 25: Cho hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào có thể sai?
A. AC BD . B. BB BD . C. AB DC . D. BC AD .
Câu 647 : Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung
điểm của SC và BC . Số đo của góc IJ , CD bằng:
A. 30o . B. 45o . C. 60o . D. 90o .
Câu 26: Trong không gian, tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với
nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với
nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với
nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với
nhau.
Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. H ,
K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SD , SC . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. AK vuông góc với SCD B. BC vuông góc với SAC
C. AH vuông góc với SCD D. BD vuông góc với SAC
Câu 28: Cho tứ diện ABCD có hai cặp cạnh đối vuông góc. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tứ diện có ít nhất một mặt là tam giác nhọn.
B. Tứ diện có ít nhất hai mặt là tam giác nhọn.
C. Tứ diện có ít nhất ba mặt là tam giác nhọn.
D. Tứ diện có cả bốn mặt là tam giác nhọn.
2
A. 3 B. 2 C. 1 D.
2
PHẦN 2. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM)
a
Câu 36: Cho hai số thực dương a, b thỏa log4 a log6 b log9 a b . Tính .
b
1
Câu 37: Một vật chuyển động theo quy luật s t t 3 3t 2 , với t (giây) là khoảng thời gian
2
từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng
thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 3 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc
lớn nhất của vật là bao nhiêu?
Câu 38: Có một cái lều có dạng hình lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có cạnh bên AA ' vuông
góc với đáy. Biết các cạnh AB AC 4,8m; BC 4m, AA' 6m .
C' C
B'
B
4,8m
4,8m
A' 6m A
ĐỀ SỐ 05
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
1
Câu 1: Rút gọn biểu thức P x . x , với x là số thực dương.
3 4
1 7 2 2
A. P x12 . B. P x12 . C. P x 3 . D. P x 7 .
63 5
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức A .
22 5 .31 5
A. 1 . B. 6 5 . C. 18 . D. 9 .
Câu 3: Cho a lg 2 , b ln 2 , hệ thức nào sau đây là đúng?
1 1 1 a e
A. . B. 10a eb . C. . D. 10b ea .
a b 10e b 10
Câu 4: Cho các số thực a , b thỏa mãn 1 a b . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1
A. 1 . B. 1 .
log a b log b a log b a log a b
1 1 1 1
C. 1 . D. 1.
log a b logb a log a b logb a
Câu 5: Cho a, b lần lượt là số hạng thứ nhất và thứ năm của một cấp số cộng có công sai
ba
d 0 . Giá trị của log 2 bằng
d
A. log 2 5 . B. 3 . C. 2 . D. log 2 3 .
Câu 6: Cho a 0 , a 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Tập giá trị của hàm số y log a x là khoảng ; .
B. Tập xác định của hàm số y a x là khoảng 0; .
C. Tập xác định của hàm số y log a x là khoảng ; .
1 1 1 1
A. D ;1 . B. D ; . C. D ;1 . D. D ; .
2 2 2 2
Câu 8: Trong các đồ thị sau, đâu là đồ thị của hàm số y ln x 1 ?
A. . B. .
C. . D.
Câu 9: Đạo hàm của hàm số y x 3 5 . x bằng biểu thức nào sau đây?
7 5 5 1 5 75 2 5
A. x . B. 3 x 2 . C. 3 x 2 . D. x .
2 2 x 2 x 2 x 2 2 x
2 x
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y là:
3x 1
7 5 7 5
A. y . B. y . C. y . D. y .
3x 1 3x 1 3x 1 3x 1
2 2
x2 7x
3
Câu 11: Tìm số nghiệm của phương trình 27 . x 1
243
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
1
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 2 log 2 x 7 là
2 x 4x 5
Câu 14: Cho hàm số f x liên tục tại x0 . Đạo hàm của f x tại x0 là:
A. f x0 .
f ( x0 h) f ( x0 )
B. .
h
f ( x0 h) f ( x0 )
C. lim .
h0 h
f ( x0 h) f ( x0 h)
D. lim .
h 0 h
1
Câu 15: Hàm số y x 3 1 có đạo hàm trên bằng
3
1 4 1
A. y x x. B. y x 2 . C. y x 2 . D. y x 2 x .
12 3
sin x
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số sau y .
sin x cos x
1 1
A. y . B. y .
sin x cos x sin x cos x
2 2
1 1
C. y . D. y .
sin x cos x sin x cos x
2 2
2 x 2 x 7
Câu 18: Cho hàm số y . Đạo hàm y của hàm số là:
x2 3
3x 2 13x 10 x2 x 3 x2 2 x 3
A. . B. . C. . D.
( x 2 3)2 ( x 2 3)2 ( x 2 3)2
7 x 2 13x 10
.
( x 2 3)2
Câu 19: Hàm số y log 2 2 x 1 có đạo hàm y bằng
2ln 2 2 2 1
A. . B. . C. . D. .
2x 1 2 x 1 ln 2 2 x 1 log 2 2 x 1 ln 2
Câu 20: Đạo hàm hàm số y x 2 ln x 1 là:
1
A. y 1. B. y ln x 1. C. y 1. D.
x
y x 2 ln x 1 .
1
Câu 21: Cho hàm số y ln . Xác định mệnh đề đúng
x 1
A. xy 1 e y . B. xy 1 e y . C. xy 1 e y . D. xy 1 e y .
Câu 22: Cho hàm số y e x e x . Tính y 1 ? .
1 1 1 1
A. e . B. e . C. e . D. e .
e e e e
Câu 23: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng thứ ba vuông góc với đường thẳng
thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc
với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ
ba thì song song với nhau.
Câu 25: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD . Mặt phẳng P song song với AB và
CD lần lượt cắt BC , DB, AD, AC tại M , N , P, Q . Tứ giác MNPQ là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Tứ giác không phải là hình thang.
Câu 26: Cho hình chóp S . ABC có SA ABC và ABC vuông ở B , AH là đường cao của
SAB . Khẳng định nào sau đây sai?
A. SA BC . B. AH BC . C. AH AC . D. AH SC .
Câu 27: Cho tứ diện ABCD có AB AC và DB DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB ABC . B. AC BD . C. CD ABD . D. BC AD .
Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA SC và SB SD .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. SO ABCD . B. CD SBD . C. AB SAC . D. CD AC .
Câu 29: Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC và tam giác ABC vuông tại B . Vẽ
SH ABC , H ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H trùng với trọng tâm tam giác ABC . B. H trùng với trực tâm tam giác ABC
.
C. H trùng với trung điểm của AC . D. H trùng với trung điểm của BC .
Câu 30: Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA ABC và đáy ABC là tam giác cân ở C . Gọi H
và K lần lượt là trung điểm của AB và SB . Khẳng định nào sau đây sai?
A. CH SA . B. CH SB . C. CH AK . D. AK SB .
Câu 31: Cho hình chóp S . ABC có SA ABC và AB BC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC
và ABC là góc nào sau đây?
A. Góc SBA . B. Góc SCA .
C. Góc SCB . D. Góc SIA với I là trung điểm của BC .
Câu 32: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
B. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này
sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
Câu 33: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A . H là
trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Các mặt bên của ABC. ABC là các hình chữ nhật bằng nhau.
B. AAH là mặt phẳng trung trực của BC .
C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên ABC thì O AH .
D. Hai mặt phẳng AABB và AAC C vuông góc nhau.
Câu 34: Hình hộp ABCD. ABC D trở thành hình lăng trụ tứ giác đều khi phải thêm các điều
kiện nào sau đây?
A. Tất cả các cạnh đáy bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
B. Cạnh bên bằng cạnh đáy và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
C. Có một mặt bên vuông góc với mặt đáy và đáy là hình vuông.
D. Các mặt bên là hình chữ nhật và mặt đáy là hình vuông.
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD . Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Hình hộp có 6 mặt là 6 hình chữ nhật.
B. Hai mặt ACC A và B D D B vuông góc nhau.
C. Tồn tại điểm O cách đều tám đỉnh của hình hộp.
D. Hình hộp có 4 đường chéo bằng nhau và đồng qui tại trung điểm của mỗi đường.
PHẦN 2. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM)
Câu 36: Theo số liệu thức tế, dân số thế giới năm 1950 là 2560 triệu người, còn năm 1980 là
3040 triệu người. người ta dự đoán dân số thế giới phụ thuộc vào thời gian t theo
hàm số mũ P t a.ebt với a, b là hằng số và độ biến thiên của P t theo thời gian tỷ
lệ thuận với P t . Hãy dự đoán dân số thế giới vào năm 2030.
Câu 37: Cân nặng trung bình của một bé gái trong độ tuổi từ 0 đến 36 tháng có thể được
tính gần đúng bởi hàm số w t 0, 000758t 3 0,0596t 2 1,82t 8,15 , trong đó t được
tính bằng tháng và w được tính bằng pound. Tính tốc độ thay đổi cân nặng của bé
gái đó tại thời điểm 2 năm tuổi.
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAD là tam
giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm của SB, BC và CD.
a) Chứng minh SAD SAB .