Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

TOÁN HỌC 11

BỘ ĐỀ ÔN THI GK2 TOÁN 11

ĐỀ SỐ 01
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
5
Câu 1: Rút gọn biểu thức Q  b 3 : 3 b với b  0 .
4 4 5

A. Q  b 3
B. Q  b 3 C. Q  b 9 D. Q  b 2
Cho a  5 . Tính 2.a .
2b 6b
Câu 2:
A. 120. B. 250. C. 15. D. 125.
Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý, log 7  7a  bằng
A. 1  log7 a . B. 1  log7 a . C. 1  a . D. a .
Câu 4: Cho a  0 và a  1 , khi đó log a 4 a bằng
1 1
A. 4 . . B. C.  . D. 4 .
4 4
Câu 5: Tập xác định của hàm số y  log 6 x là
A.  0;  . B.  0;  . C.  ;0 . D.  ;  .
log a b  2 log a c  3
Câu 6: Cho và . Tính P  log a  b 2 c 3  .
A. P  108 . B. P  13 . C. P  31 . D. P  30 .
Câu 7: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

x x
7 5
A. y    . B. y  log 7 x . C. y    . D. y  log 0,7 x .
5 7

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 1


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE
Câu 8: Trong Vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức
t
 1 T
m  t   m0   , trong đó m0 là khối lượng chất phóng xạ ban đầu (tại thời điểm
2
t  0 ), m  t  là khối lượng chất phóng xạ tại thời điểm t , T là chu kì bán rã. Biết chu
kì bán rã của một chất phóng xạ là 24 giờ. Ban đầu có 250 gam, hỏi sau 36 giờ thì
chất đó còn lại bao nhiêu gam (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
A. 87,38 gam. B. 88,38 gam. C. 88,4 gam. D. 87, 4 gam.
Câu 9: Nghiệm của phương trình log 1  2x 1  0 là
2

3 1 2
A. x 
. B. x  1 . C. x  . D. x  .
4 2 3
Câu 10: Nghiệm của phương trình 5 x  2 là:
2
A. x  log 2 5. B. x  log5 2. C. x  . D. x  5.
5
Câu 11: Nghiệm của phương trình 32 x 1  32 x là
1
A. x  . B. x  0 . C. x  1 . D. x  1 .
3
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log3  2 x   log3 2 là
A.  0;   . B. 1;   . C. 1;   . D.  0;1 .
Câu 13: Đạo hàm của hàm số y  10 là:
A. 10 . B. 10 . C. 0 . D. 10x .
Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3 x  2 tại điểm M (3; 2) là
2

A. y  3 x  11 . B. y  3 x  11 . C. y  3 x  7 . D. y  3 x  7 .
Câu 15: Hàm số y  x 2  x  1 có đạo hàm trên  là
A. y   3 x . B. y   2  x . C. y  x 2  x . D. y   2 x  1 .

Câu 16: Cho hàm số f ( x)  2 x  1. Giá trị f (1) bằng:


3

A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Câu 17: Hàm số y  cos x có đạo hàm là:
1
A. y '  sin x . B. y '   sin x . C. y '   cos x . . D. y ' 
sin x
Câu 18: Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là: s  f  t   t 2  t  6 (t
được tính bằng giây, s được tính bằng mét). Vận tốc tức thời của chuyển động tại
thời điểm t  2 là
A. 5 (m/s). B. 6 (m/s). C. 7 (m/s). D. 4 (m/s).
2x 1
Câu 19: Hàm số y  có đạo hàm là:
x 1
1 3 1
A. y   2 . B. y   . C. y   . D. y  .
 x  1  x  1  x  1
2 2 2

Câu 20: Đạo hàm của hàm số y  2 x 5  4 x bằng biểu thức nào dưới đây?
1 4 2 1
A.  10 x 4  . B.  10 x 4  . C.  10 x 4  . D.  10 x 4  .
x x x x

2 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

Câu 21: Cho hàm số f  x  xác định trên  bởi f  x   2 x 2  1 . Giá trị f   1 bằng:
A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y  log 2  x  1 là:
x 1 1 1 1
.A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  .
ln 2 ln 2  x  1 ln 2 x 1
Câu 23: Đạo hàm cấp hai của hàm số y  x  2020 là
A. y   1 . B. y   0 . C. y   x  1 . D. y   x .

Câu 24: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Tính góc giữa hai đường thẳng B D  và AA .
B C
A
D

B' C'
A' D'
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Câu 25: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA   ABCD  . Biểu thức
nào sau đây đúng:
A. BD  SC . B. SC  SB . C. SD  SB . D. CD  SD .
Câu 26: Cho hình chóp SABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình sau). Góc giữa
hai đường thẳng SB và CD bằng

A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .


Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 3


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE
S

A C

A. BC  ( SAB ) . B. AC  ( SBC ) . C. AB  ( SBC ) . D. BC  ( SAC ) .


Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD
là hình vuông tâm O . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. SO   ABCD  . B. SA   ABCD  . C. AC   SBC  . D. AB   SBC  .

Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có SA  ( ABCD ) và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây
đúng?

A. AC   SAB  . B. AC   SBD  . C. BC   SAB  . D. AC   SAD  .


Câu 30: Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  và ABC vuông ở B . Gọi AH là đường cao
của SAB . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AH  SB . B. AH  BC . C. AH  AC . D. AH  SC .
Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới
đây.
A. SA  SB . B. SA  CD . C. SA  BD . D. SA  BC .
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng  SBD  ?

4 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

A.  SBC  B.  SAD  C.  SCD  D.  SAC  .


Câu 33: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này
sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này
và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia
Câu 34: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại B , kết luận nào sau
đây sai?
S

A C

A.  SAC    SBC  . B.  SAB    ABC  . C.  SAC    ABC  . D.


 SAB    SBC  .
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt
phẳng  ABCD  (tham khảo hình vẽ). Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng
nào
S

D
A

B C

A.  ABCD  B.  SBD  C.  SCD  D.  SAC  .

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 5


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

PHẦN 2. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM)


Câu 36: (1,0 điểm) Giải phương trình log 2  x 2  3  1  log 2 x .
3x  2
Câu 37: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của hàm số sau: y  .
2x  1
Câu 38: (0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA
vuông góc với đáy.
a) Chứng minh rằng BC  ( SAB )
b) Chứng minh rằng:  SAB    SBC 
Câu 39: (0,5 điểm) Năm 2020 , dân số thế giới là 7, 795 tỉ người và tốc độ tăng dân số 1, 05
%/năm. Nếu tốc độ này tiếp tục duy trì ở những năm tiếp theo thì dân số thế giới sau
t năm kể từ năm 2020 được tính bởi công thức:
P  t   7, 795. 1  0, 0105  (tỉ người). (*)
t

Khi đó, hãy tính dân số thế giới vào năm 2025 và vào năm 2030 . (Mốc thời điểm để
tính dân số của mỗi năm là ngày 1 tháng 7 .)
HẾT

ĐỀ SỐ 02
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
Câu 1: Với mọi số thực dương a và m, n là hai số thực bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

am n am
A. (a m )n  a m  n . B.  a mn . C. (a m )n  a m . D.  a n m .
an an
Câu 2: Cho x  0, x  1 . Biểu thức P  x 5 x bằng

7 6 1 4
A. x 5 . B. x 5 . C. x 5 . D. x 5 .
Câu 3: Với a , b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log a5 b bằng
1 1
A. 5log a b . B.  loga b . C. 5  log a b . D. loga b .
5 5
Câu 4: Cho a là số thực dương, a  1 và P  log 3 a a 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1
A. P  3 . B. P  1 . C. P  9 . D. P  .
3
Câu 5: Cho log a x  3 , logb x  4 với a , b là các số thực lớn hơn 1 . Tính P  log ab x .
7 1 12
A. P  . B. P  . C. P  12 . D. P  .
12 12 7
Câu 6: Hàm số nào sau đây là hàm số mũ?
A. y   sin x  .
3
B. y  3 x . C. y  x 3 . D. y  3 x .
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   m  1 nghịch biến trên  là
x
Câu 7:
A.  0;1 . B. 1; 2  . C.  0;1 . D. 1; 2  .

6 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

x
Câu 8: Tập xác định của hàm số y  log2 là
1 x
A.  \ 1 . B.  ; 0   1;   . C.  0;1 . D. M  0;   .
Câu 9: Nghiệm của phương trình log 2 x  log 2 3  0 là
1 1
A. x  3 . B. x  . C. x  . D. x  3 .
8 3
Câu 10: Tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 là
2 2

1 
A. S   ; 2  . B. S   1; 2  . C. S    ; 2  . D. S   2;    .
2 
Câu 11: Biết tập nghiệm S của bất phương trình log   log 3  x  2    0 là khoảng  a; b  . Tính
6

P  ba.
A. P  2 . B. P  3 . C. P  4 . D. P  5 .
Câu 12: Tính tổng T tất cả các nghiệm thực của phương trình 4.9  13.6  9.4 x  0. x x

13 1
A. T  . B. T  3 . C. T  . D. T  2 .
4 4
Câu 13: Hàm số y  f  x  được gọi là có đạo hàm trên khoảng  a; b  nếu
A. y  f  x  có đạo hàm tại điểm x0   a; b  .
B. y  f  x  có đạo hàm tại mọi điểm x   a; b  .
C. y  f  x  có đạo hàm tại x  a và x  b .
D. y  f  x  có đạo hàm tại x  a hoặc x  b .
Câu 14: Nếu hàm số s  f  t  biểu thị quãng đường di chuyển của vật theo thời gian t thì
f   t0  biểu thị điều gì?
A. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t0 .
B. Vị trí của chuyển động tại thời điểm t0 .
C. Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t0 .
D. Quãng đường đã di chuyển của vật tại thời điểm t0 .
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y  2 x  2023 là
A. y   2 x . B. y   2 x  2023 . C. y   2 . D. y   2025 .
1
Câu 16: Đạo hàm của hàm số y  x 2  là
x
1 1 1 1
A. y   2 x  . B. y   x  . C. y   x  . D. y   2 x  .
x2 x2 x2 x2
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  x tại điểm x0  4 bằng
9 1 1
A. y   4  
. B. y  4   2 . C. y   4   . D. y   4   .
2 2 4
Câu 18: Cho hàm số f  x   x . Phương trình f   x   0 có nghiệm là
2

A. x  2 . B. x  1 . C. x  0 . D. x  3 .

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 7


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE
Câu 19: Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s (t )  t 2  1 ( s tính bằng mét
và t là thời gian tính bằng giây). Vận tốc của vật tại thời điểm t  4 bằng
A. 4 ( m / s ) . B. 8( m / s ) . C. 16 (m / s ) . D. 17 ( m / s ) .
Câu 20: Một vật chuyển động thẳng không đều xác định bởi phương trình s (t )  t 2  5t  1 ( s
tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giây). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm
t  4 bằng
A. 4 (m / s 2 ) . B. 2(m / s 2 ) . C. 16(m / s 2 ) . D. 8(m / s 2 ) .
2 x 2  x  7
Câu 21: Cho hàm số y  . Tập nghiệm của phương trình y  0 là
x2  3
A. 1;3 . B. 1;3 . C. 3;1 . D. 3;  1 .
Câu 22: Cho hàm số y  x3  3 x  2017 . Bất phương trình y  0 có tập nghiệm là
A. S   1;1 . B. S   ; 1  1;   .
C. 1;   . D.  ; 1 .

Câu 23: Mộ t chat điem chuyen độ ng thẳng có phương trı̀nh s  t 3  3t 2  9t  1
( t tı́nh bang giây, s tı́nh bang mé t). Gia toc củ a chat điem tạ i thời điem chat điem
dừng lại là. m/s 2 .
A. 4 (m / s 2 ) . B. 12(m / s 2 ) . C. 16(m / s 2 ) . D. 8(m / s 2 ) .
Câu 24: Chọn mệnh đề đúng?
A. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó cắt nhau.
B. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
C. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó song song với
nhau.
D. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Số đo góc giữa
hai đường thẳng BC , SA bằng
A. 45 . B. 120 . C. 90 . D. 60 .
Câu 26: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' . Góc giữa đường thẳng AB và B ' C ' là
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 120 .
Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O ; SA  SC ; SB  SD .
(tham khảo hình dưới đây). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. SO   ABCD  . B. SA   ABCD  . C. SC   SBD  . D. SB   SCD  .


Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  AB, SA  AD ( tham khảo
hình vẽ). Tìm khẳng định sai dưới đây.

8 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

A. SA   ABCD  . B. BC   SAB  . C. CD   SAD  . D. AC   SAB  .


Câu 29: Cho hình chóp S. ABCD có SA  ( ABCD) . Mệnh đề nào sau đây sai:
A. SA  SB . B. SA  AB . C. SA  AD . D. SA  AC .
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a 3 SA   ABCD  .
Góc giữa đường thẳng SB và mp  ABCD  bằng
A. 30 0 . B. 450 . C. 60 0 . D. 90 0 .

Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  và SA  a 3 Gọi
 là góc tạo bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC  , khi đó  thỏa mãn hệ
thức nào sau đây:
2 2 2 2
A. cos   . B. sin   . C. sin   . D. cos   .
8 8 4 4
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O ; SA   ABCD  . Mặt phẳng
vuông góc với  SAC  là:
A.  SAB  . B.  SBD  . C.  SBC  . D.  SAD  .

Câu 33: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại B , kết luận nào sau
đây sai?
A.  SAC    SBC  . B.  SAB    ABC  . C.  SAC    ABC  . D.
 SAB    SBC  .
Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Biết SA  2a và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và
 ABCD  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. tan   2 2. B. tan   3. C. tan   3 2. D. tan   2 5.
Câu 35: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy.
Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là
.
A. SBC .
B. SCA .
C. SAB .
D. SBA

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 9


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE
PHẦN 2. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM)
Câu 36: Giả sử nhiệt độ T   C  của một vật giảm dần theo thời gian cho bởi công thức:
T  25  70e 0.5t , trong đó thời gian t được tính bằng phút.Sau bao lâu nhiệt độ của
vật còn lại 30 C ?
 
y  

 8
Câu 37: Với y  cos   2 x  thì   có giá trị bằng bao nhiêu?
 4    
y  
3
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  a 3 . Gọi H , I lần
lượt là trung điểm của AB, BC .
a) Chứng minh: SH   ABCD  ,  SHI    SBD  .
b) Tính tan góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  .

Câu 39: Cho hàm số f  x   ln  1  2  . Biết rằng


1
 x 
f  2   f  3   ...  f  2018   ln a  ln b  ln c  ln d với a , b , c , d là các số nguyên
dương, trong đó a , c , d là các số nguyên tố và a  b  c  d . Tính P  a  b  c  d .
HẾT

ĐỀ SỐ 03
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
Câu 1: Cho b  0,  ,    . Khẳng định nào sau đây đúng?
b
   b 
  
A.  b   . B. b . C. b .b   b   . D. b  b   b  
b
.
Câu 2: Rút gọn biểu thức J  b5 : 13 b với b  0 , ta được
64 1 66
A. J  b 13 . B. J  b13 . C. J  b 13 . D. J  b18 .
Câu 3: Cho c là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ?
x x
A. log c  log c x  log c y . B. log c  log c  x  y  .
y y
x x log c x
C. log c  log c x  log c y . D. log c  .
y y log c y
Câu 4: Cho hai số dương a, b và a  1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. loga a  a . B. log a a n  n . C. log a 1  0 . D. a loga b  b .
a5
Câu 5: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn  16 . Giá trị của 5log 2 a  9log 2 b bằng
b9
A. 5 . B. 4 . C. 4 . D. 390625 .
Câu 6: Cho a là số thực dương khác 1 . Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số mũ y  a x ?

10 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

A. B.

C. D.
Câu 7: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y   
1
B. y  x 2 C. y  log 2 x D. y  2x
2
Câu 8: Tập xác định của hàm số y  log 7 16 x 2  56 x  45  là
 9   5
A.   ;   . B.  ;  .
 4   4
 9  5  5 
C. D   ;      ;   . D.  ;   .
 4   4   4 
x
2
Câu 9: Nghiệm của phương trình    1 là
7
2 7
A. x  0 . B. x  1 . C. x  . D. x  .
7 2
Câu 10: Phương trình log 3  x  1  2 có nghiệm là
A. x  7. B. x  8. C. x  5. D. x  9.
x2  x
1 1
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình    là
7 49
A. S  2 . B. S  1;2 . C. S  1 . D. S  2;1 .
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  3 x  1  3 là
1  10 
A. S  8 . B. S    . C. S  3 . D. S    .
3 3

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 11


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE
Câu 13: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm thỏa mãn f   6   2. Giá trị của biểu thức
f  x   f 6
lim bằng
x 6 x6
1 1
A. 12. B. 2 . C. . D. .
3 2
Câu 14: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y  x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
A. y  8. B. y  12 x  16. C. y  12 x  24. D. y  12 x  16.
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y  7 x  3 bằng
7 x 2
A. 7 . .B. C. 3 . D. 10 .
2
Câu 16: Đạo hàm của hàm số y  tan x bằng
1 1 1 sin x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
cos 2 x cos 2 x sin 2 x cos x
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  3x3  9 x 2  5x  8 bằng
A. y  9 x 2  18x  13 . B. y  9 x 2  18x  5 .
C. y  3x3  13 . D. y  9 x 2  18x  5 .
Câu 18: Đạo hàm của hàm số y  log 2 x bằng
1 1 1 x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x ln 2 2 ln x x ln 2
x 1
Câu 19: Đạo hàm của hàm số y  bằng
x 1
2 2 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
 x  1  x  1  x  1  x  1
2 2 2 2

Câu 20: Đạo hàm của hàm số y    8 x 2  9 x  1 .  x  8  bằng


A. y  24 x 2  146 x  71 . B. y  24 x 2  110 x  73 .
C. y  24 x2  146 x  71 . D. y  8x3  73x 2  71x  8 .
Câu 21: Đạo hàm của hàm số y  7sin 2 x bằng
A. y  14cos 2 x . B. y  14sin 2 x . C. y  14cos x . D. y  14sin x .
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y  cos x bằng 2

A. y   sin 2 x . B. y   cos 2 x . C. y  2cos x . D. y  2sin x .


Câu 23: Đạo hàm cấp hai của hàm số y  sin x bằng biểu thức nào sau đây?
A. cos x B.  cos x C.  sin x D. sin x
Câu 24: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AB và AC  bằng

12 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .


Câu 25: Cho lăng trụ ABCABC  có tất cả các cạnh bằng nhau
A B

A' B'

C'

Góc giữa hai đường thẳng AB và C A bằng


A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
a 3
Câu 26: Cho tứ diện ABCD có AB  CD  a, JI  , I , J lần lượt là trung điểm của AD, BC
2
. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 27: Trong không gian cho điểm O và đường thẳng d . Qua điểm O có bao nhiêu mặt
phẳng vuông góc với đường thẳng d ?
A. Ba. B. Hai. C. Mộ t. D. Vô so.
Câu 28: Trong không gian cho đường thẳng  không nằm trong mặt phẳng  P  , đường thẳng
 được gọi là vuông góc với mp  P  nếu:
A. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp  P 
B. vuông góc với đường thẳng a mà a song song với mp  P 
C. vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp  P 
D. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp  P 
Câu 29: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu đường thẳng d    thì d sẽ vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong   .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong   thì d    .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong   thì d
vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong   .
D. Nếu đường thẳng d    và a / /   thì d  a .

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 13


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Khẳng định
nào sau đây đúng?

A. AC   SCD  . B. BD   SAD  . C. AC   SBD  . D. BD   SAC  .


Câu 31: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc. Tìm mệnh đề đúng
trong các mệnh đề dưới đây?
A. OA   OBC  . B. AC   OBC  . C. AB   OBC  . D. BC   AOB  .
Câu 32: Cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) cắt nhau và một điểm M không thuộc ( P) và (Q) . Qua
M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với ( P) và (Q) ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng  P  và  Q  vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d . Với
mỗi điểm A thuộc  P  và mỗi điểm B thuộc  Q  thì ta có AB vuông góc với d .
B. Nếu hai mặt phẳng  P  và  Q  cùng vuông góc với mặt phẳng  R  thì giao tuyến
của  P  và  Q  nếu có cũng sẽ vuông góc với  R  .
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song
với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này
sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 34: Cho hình lập phương ABCD.ABCD. Góc giữa hai mặt phẳng  ABCD  và  ABC D 
bằng
A. 600 B. 450 C. 900 D. 300
Câu 35: Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng  ABC  và  ABD  cùng vuông góc với  DBC  .
Gọi BE và DF là hai đường cao của tam giác BCD , DK là đường cao của tam giác
ACD . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A.  DFK    ADC  . B.  ABE    ADC  . C.  ABD    ADC  . D.
 ABC    DFK 
PHẦN 2. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM)
1 b b
Câu 36: Giải phương trình mũ 2 2 x 1  4 x  2  10 , ta được nghiệm có dạng x  log 2 với là
a c c
phân số tối giản a, b, c   . Tính giá trị biểu thức T  2b  2c  3a ?
Câu 37: Tính đạo hàm của hàm số y  x x 2  2 x .

14 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

Câu 38: a) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AB và CD . Đường thẳng SM vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Chứng
minh rằng đường thẳng CD vuông góc với mặt phẳng ( SMN ) .
b) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , SA vuông với
mặt phẳng đáy. Biết AB  BC  a , AD  2a .
Câu 39: Ông Vương dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết
rằng, cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu
x (triệu đồng, x   ) ông Vương gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua
một chiếc xe gắn máy trị giá 30 triệu đồng.

ĐỀ SỐ 04
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
Câu 1: Biểu thức x . 3 x . 6 x 5 ( x  0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là
2 5 7 5
A. x 3 . B. x 2 . C. x 3 . D. x 3 .
Câu 2: Với các số thực a , b bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  3a   3a  b . B.  3a   3ab . C.  3a   3a b . D.  3a   3a .
b b b b b

Câu 3: Đặt a  log3 15; b  log3 10. Hãy biểu diễn log 3 50 theo a và b .
A. log 3 50   a  b  1 . B. log 3 50  4  a  b  1 .
C. log 3 50  2  a  b  1 . D. log 3 50  3  a  b  1 .
Câu 4: Cho a , x , y là các số thực dương, a  1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. log a x y  y log a x. . B. log a x  log a y  x  y. .
x
C. log a  log a x  log a y. . D. log a xy  log a x.log a y. .
y

Câu 5: Neu a  log15 3 thı̀


3 5
A. log 25 15  . B. log 25 15  .
5(1  a) 3(1  a)
1 1
C. log 25 15  . D. log 25 15  .
5(1  a ) 2(1  a )
Câu 6: Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực x , y ?
x x
2 2x 2x
D.  2 x   2 x  y .
y
A.    . B. 2 x.2 y  2 x  y . C. y  2 y .
3 3 2
Câu 7: Giả sử a, b là các số thực dương và x , y là các số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  b  a x  b x . B. Với 0  a  1: a x  a y  x  y .
C. Với a  1: a x  a y  x  y . D. a x  a y  x  y .
Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 3  x 2  3 x  .
A. D   ;0   3;   . B. D   0;3 .
C. D   ; 0    3;   . D. D   0;3 .

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 15


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE
Câu 9: Tìm nghiệm của phương trình 236 x  1.
1 1
A. x  . B. x  3 . C. x  . D. x  2 .
3 2
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x
 2 là
A.  0; 1 . B.  ; 1 . C.  R  D. 1;    .
Câu 11: Cho log a b   . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. a  ba B. b   .a C. b   a D. b  a
Câu 12: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình log 2  2 x  5   log 2  x  1 . Hỏi trong tập S
có bao nhiêu phần tử là số nguyên dương bé hơn 10 ?
A. 9 . B. 15 . C. 8 . D. 10 .

Câu 13: Hàm số y  x 2  x  1 có đạo hàm trên  là


A. y   3 x . B. y   2  x . C. y  x 2  x . D. y   2 x  1 .
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số y  2017 ? x

A. y  x.2017 x 1 . B. y  2017 x ln 2017 .


2017 x
C. y   x.2017 x 1.ln 2017 . D. y  .
ln 2017

Câu 15: Cho hàm số f  x   ln  x  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình f '  x   0 có nghiệm x  1 .
B. Đồ thị của hàm số y  f '  x  không cắt trục hoành.
C. Phương trình f ' x  0 có nghiệm x  1 .
D. Đồ thị của hàm số y  f '  x  cắt trục hoành tại 1 điểm.
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y  log5  x 2  2  .
1 2x 2x 2 x ln 5
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 2

 2 ln5 x 2

 2 ln5 x 2
2  x 2
2 
Câu 17: Hàm số y  1  7 x có đạo hàm là:
7x 7 x ln 7 7 x ln 7
A. y '  . B. y '  . C. y '  . D.
2 1 7x 1  7x 2 1  7x
7x
y'  .
1  7 x.ln 3
Câu 18: Cho hàm số y  f  x   2sin x . Đạo hàm của hàm số y là:
1 1
A. y '  2 cos x . B. y '  cos x . C. y '  2 x .cos . D.
x x
1
y' .
x .cos x
1
Câu 19: Đạo hàm của hàm số y  bằng biểu thức nào sau đây?
x  2x  5
2

2 x  2 4 x  4 2 x  2 2x  2
A. . B. 2 . C. 2 . D. .
( x  2 x  5) 2
2
( x  2 x  5) 2
( x  2 x  5) 2 ( x  2 x  5) 2
2

16 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

x2
Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ bằng 1 là?
x2
A. y  4 x  1 . B. y  4 x  7 . C. y  4 x  1 . D. y  4 x  7 .
f  x  x x f  x
Câu 21: Cho hàm số có đạo hàm bằng.
3 x x x x
A. . B. . C. x . . D.
2 2x 2 2
Câu 22: Cho đường cong  C  : y  x 2 . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm M  –1;1 là
A. y  –2 x  1 . B. y  2 x  1. C. y  –2 x –1 . D. y  2 x –1.

Câu 23: Cho hàm số y  esin x . Biểu thức rút gọn của K  y cos x  y sin x  y là
A. 1. B. 2esin x . C. cos x.esin x . D. 0 .
Câu 24: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì
song song với đường thẳng còn lại.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông
góc với đường thẳng còn lại.
Câu 25: Cho hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào có thể sai?
A. AC  BD . B. BB  BD . C. AB  DC . D. BC  AD .
Câu 647 : Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung
điểm của SC và BC . Số đo của góc  IJ , CD  bằng:
A. 30o . B. 45o . C. 60o . D. 90o .
Câu 26: Trong không gian, tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với
nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với
nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với
nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với
nhau.
Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. H ,
K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SD , SC . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. AK vuông góc với  SCD  B. BC vuông góc với  SAC 
C. AH vuông góc với  SCD  D. BD vuông góc với  SAC 
Câu 28: Cho tứ diện ABCD có hai cặp cạnh đối vuông góc. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tứ diện có ít nhất một mặt là tam giác nhọn.
B. Tứ diện có ít nhất hai mặt là tam giác nhọn.
C. Tứ diện có ít nhất ba mặt là tam giác nhọn.
D. Tứ diện có cả bốn mặt là tam giác nhọn.

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 17


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE
Câu 29: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA  SC và
SB  SD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. CD   SBD  . B. SO   ABCD  . C. BD  SA . D. AC  SD .
  
Câu 30: Cho hình chóp S . ABC có ASB  120 , BSC  60 , ACB  90 và SA  SB  SC . Gọi
I là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. I là trung điểm AC . B. I là trọng
tâm tam giác ABC .
C. I là trung điểm AB . D. I là trung điểm BC .
Câu 31: Cho  P  và  Q  là hai mặt phẳng vuông góc với nhau và giao tuyến của chúng là
đường thẳng m . Gọi a , b , c , d là các đường thẳng. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào đúng?
A. Nếu a   P  và a  m thì a   Q  . B. Nếu c  m thì d   Q  .
C. Nếu b  m thì b   P  hoặc b   Q  . D. Nếu d  m thì d   P  .
Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có M , N lần lượt là trung điểm của AD và
C D . Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng MN và mặt phẳng  ABCD  . Tính tan  .
1
A. . B. 2 . C. 2. D. 1.
2
Câu 33: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a , gọi  là góc giữa đường thẳng
AB và mặt phẳng  BBDD  . Tính sin  .
3 3 3 1
A. B. C. D.
4 2 5 2
Câu 34: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có AB  3 và AA  1 . Góc tạo bởi giữa đường
thẳng AC  và  ABC  bằng
o o o o
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 75 .
Câu 35: Cho hình lập phương ABCD. AB C D . Gọi O là trung điểm của của AC  . Tính
tan  với  là góc tạo bởi BO và mặt phẳng  ABCD  .

2
A. 3 B. 2 C. 1 D.
2
PHẦN 2. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM)
a
Câu 36: Cho hai số thực dương a, b thỏa log4 a  log6 b  log9  a  b  . Tính .
b
1
Câu 37: Một vật chuyển động theo quy luật s  t    t 3  3t 2 , với t (giây) là khoảng thời gian
2
từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng
thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 3 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc
lớn nhất của vật là bao nhiêu?
Câu 38: Có một cái lều có dạng hình lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có cạnh bên AA ' vuông
góc với đáy. Biết các cạnh AB  AC  4,8m; BC  4m, AA'  6m .

18 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

C' C

B'
B
4,8m
4,8m

A' 6m A

a) Tính góc giữa 2 đường thẳng AA ' và BC ; A ' B ' và A C .


b) Tính diện tích hình chiếu vuông góc của tam giác ABB ' trên mặt phẳng  BB ' C ' C  .
Câu 39: Thầy Quỳnh muốn xây một căn nhà. Chi phí xây nhà hết 1 tỉ đồng, hiện nay thầy Quỳnh
có 700 triệu đồng. Vì không muốn vay tiền nên Thầy Quỳnh quyết định gửi số tiền 700
triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 12%/1 năm, tiền lãi của năm trước được cộng
vào tiền gốc của năm sau. Tuy nhiên giá xây dựng cũng tăng mỗi năm 1% so với năm
trước. Hỏi sau bao lâu Thầy Quỳnh sẽ tiết kiệm đủ tiền xây nhà? (kết quả lấy gần đúng
đến 1 chữ số thập phân).
HẾT

ĐỀ SỐ 05
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
1
Câu 1: Rút gọn biểu thức P  x . x , với x là số thực dương.
3 4

1 7 2 2
A. P  x12 . B. P  x12 . C. P  x 3 . D. P  x 7 .
63  5
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức A  .
22  5 .31 5

A. 1 . B. 6 5 . C. 18 . D. 9 .
Câu 3: Cho a  lg 2 , b  ln 2 , hệ thức nào sau đây là đúng?
1 1 1 a e
A.   . B. 10a  eb . C.  . D. 10b  ea .
a b 10e b 10
Câu 4: Cho các số thực a , b thỏa mãn 1  a  b . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1
A. 1 . B. 1 .
log a b log b a log b a log a b
1 1 1 1
C. 1   . D.   1.
log a b logb a log a b logb a
Câu 5: Cho a, b lần lượt là số hạng thứ nhất và thứ năm của một cấp số cộng có công sai
ba
d  0 . Giá trị của log 2   bằng
 d 
A. log 2 5 . B. 3 . C. 2 . D. log 2 3 .

Câu 6: Cho a  0 , a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Tập giá trị của hàm số y  log a x là khoảng  ;   .
B. Tập xác định của hàm số y  a x là khoảng  0;   .
C. Tập xác định của hàm số y  log a x là khoảng  ;   .

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 19


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE
D. Tập giá trị của hàm số y  a x là khoảng  ;   .

Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số y  log 1  2 x  1 .


2

1  1  1  1 
A. D   ;1 . B. D   ;   . C. D   ;1 . D. D   ;   .
2  2  2  2 
Câu 8: Trong các đồ thị sau, đâu là đồ thị của hàm số y  ln  x  1 ?

A. . B. .

C. . D.

Câu 9: Đạo hàm của hàm số y   x 3  5  . x bằng biểu thức nào sau đây?
7 5 5 1 5 75 2 5
A. x  . B. 3 x 2  . C. 3 x 2  . D. x  .
2 2 x 2 x 2 x 2 2 x
2 x
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  là:
3x  1
7 5 7 5
A. y   . B. y   . C. y   . D. y   .
3x  1  3x  1  3x  1 3x  1
2 2

x2 7x
3
Câu 11: Tìm số nghiệm của phương trình 27  . x 1
243
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
 1 
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  2   log 2  x  7  là
2  x  4x  5 

A. S   ;1 . B. S   ; 7  . C. S   2;   . D. S   7;   .


Câu 13: Nghiệm của phương trình log 3  x 2  6   log 3  x  2   1 là
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .

Câu 14: Cho hàm số f  x  liên tục tại x0 . Đạo hàm của f  x  tại x0 là:
A. f  x0  .
f ( x0  h)  f ( x0 )
B. .
h
f ( x0  h)  f ( x0 )
C. lim .
h0 h
f ( x0  h)  f ( x0  h)
D. lim .
h 0 h
1
Câu 15: Hàm số y  x 3  1 có đạo hàm trên  bằng
3

20 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

1 4 1
A. y   x x. B. y   x 2 . C. y   x 2 . D. y  x 2  x .
12 3
sin x
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số sau y  .
sin x  cos x
1 1
A. y  . B. y  .
 sin x  cos x   sin x  cos x 
2 2

1 1
C. y  . D. y   .
 sin x  cos x   sin x  cos x 
2 2

Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  x 4  3x 2  x  1 là


A. y  4 x3  6 x 2  1 . B. y  4 x3  6 x2  x . C. y  4 x3  3x2  x . D.
y  4 x  3 x  1
3 2

2 x 2  x  7
Câu 18: Cho hàm số y  . Đạo hàm y  của hàm số là:
x2  3
3x 2  13x  10  x2  x  3  x2  2 x  3
A. . B. . C. . D.
( x 2  3)2 ( x 2  3)2 ( x 2  3)2
7 x 2  13x  10
.
( x 2  3)2
Câu 19: Hàm số y  log 2  2 x  1 có đạo hàm y bằng
2ln 2 2 2 1
A. . B. . C. . D. .
2x  1  2 x  1 ln 2  2 x  1 log 2  2 x  1 ln 2
Câu 20: Đạo hàm hàm số y  x 2  ln x  1 là:
1
A. y   1. B. y  ln x  1. C. y  1. D.
x
y  x  2 ln x  1 .
1
Câu 21: Cho hàm số y  ln . Xác định mệnh đề đúng
x 1
A. xy   1  e y . B. xy  1  e y . C. xy   1  e y . D. xy  1  e y .
Câu 22: Cho hàm số y  e x  e  x . Tính y 1  ? .
1 1 1 1
A. e  . B. e  . C. e  . D. e  .
e e e e
Câu 23: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng thứ ba vuông góc với đường thẳng
thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc
với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ
ba thì song song với nhau.

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 21


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE
Câu 24: Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của BC . Khi đó cosin của góc giữa hai đường
3
thẳng nào sau đây có giá trị bằng .
6
A. AB , DM  . B. AD , DM  . C. AM , DM  . D. AB , AM  .

Câu 25: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD . Mặt phẳng  P  song song với AB và
CD lần lượt cắt BC , DB, AD, AC tại M , N , P, Q . Tứ giác MNPQ là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Tứ giác không phải là hình thang.
Câu 26: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và ABC vuông ở B , AH là đường cao của
SAB . Khẳng định nào sau đây sai?
A. SA  BC . B. AH  BC . C. AH  AC . D. AH  SC .
Câu 27: Cho tứ diện ABCD có AB  AC và DB  DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB   ABC  . B. AC  BD . C. CD   ABD  . D. BC  AD .
Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA  SC và SB  SD .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. SO   ABCD  . B. CD   SBD  . C. AB   SAC  . D. CD  AC .
Câu 29: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC và tam giác ABC vuông tại B . Vẽ
SH   ABC  , H   ABC  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H trùng với trọng tâm tam giác ABC . B. H trùng với trực tâm tam giác ABC
.
C. H trùng với trung điểm của AC . D. H trùng với trung điểm của BC .
Câu 30: Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA   ABC  và đáy ABC là tam giác cân ở C . Gọi H
và K lần lượt là trung điểm của AB và SB . Khẳng định nào sau đây sai?

A. CH  SA . B. CH  SB . C. CH  AK . D. AK  SB .
Câu 31: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và AB  BC . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC 
và  ABC  là góc nào sau đây?
A. Góc SBA . B. Góc SCA .
C. Góc SCB . D. Góc SIA với I là trung điểm của BC .
Câu 32: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.

22 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

B. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này
sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
Câu 33: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A . H là
trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Các mặt bên của ABC. ABC  là các hình chữ nhật bằng nhau.
B.  AAH  là mặt phẳng trung trực của BC .
C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên  ABC  thì O  AH .
D. Hai mặt phẳng  AABB  và  AAC C  vuông góc nhau.
Câu 34: Hình hộp ABCD. ABC D trở thành hình lăng trụ tứ giác đều khi phải thêm các điều
kiện nào sau đây?
A. Tất cả các cạnh đáy bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
B. Cạnh bên bằng cạnh đáy và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
C. Có một mặt bên vuông góc với mặt đáy và đáy là hình vuông.
D. Các mặt bên là hình chữ nhật và mặt đáy là hình vuông.
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD . Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Hình hộp có 6 mặt là 6 hình chữ nhật.
B. Hai mặt  ACC A  và  B D D B   vuông góc nhau.
C. Tồn tại điểm O cách đều tám đỉnh của hình hộp.
D. Hình hộp có 4 đường chéo bằng nhau và đồng qui tại trung điểm của mỗi đường.
PHẦN 2. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM)
Câu 36: Theo số liệu thức tế, dân số thế giới năm 1950 là 2560 triệu người, còn năm 1980 là
3040 triệu người. người ta dự đoán dân số thế giới phụ thuộc vào thời gian t theo
hàm số mũ P  t   a.ebt với a, b là hằng số và độ biến thiên của P  t  theo thời gian tỷ
lệ thuận với P  t  . Hãy dự đoán dân số thế giới vào năm 2030.
Câu 37: Cân nặng trung bình của một bé gái trong độ tuổi từ 0 đến 36 tháng có thể được
tính gần đúng bởi hàm số w  t   0, 000758t 3  0,0596t 2  1,82t  8,15 , trong đó t được
tính bằng tháng và w được tính bằng pound. Tính tốc độ thay đổi cân nặng của bé
gái đó tại thời điểm 2 năm tuổi.

Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAD là tam
giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm của SB, BC và CD.
a) Chứng minh  SAD    SAB  .

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 23


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE
b) Chứng minh AM  BP và  SBP    AMN  .
Câu 39: Một người gửi 150 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn 1 quý với
lãi suất 1,65% một quý. Hỏi sau bao lâu người đó có được ít nhất 200 triệu đồng cả
vốn lẫn lãi từ số vốn ban đầu?

24 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC

You might also like