Professional Documents
Culture Documents
Dịch Vụ Thẻ - VietinBank
Dịch Vụ Thẻ - VietinBank
Tìm kiếm
Sitemap Địa điểm ATM Contact Center: 1900 558 868 / (84) 24 3941 8868
CÁ NHÂN DOANH NGHIỆP KẾT NỐI THƯƠNG MẠI NHÀ ĐẦU TƯ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ TUYỂN DỤNG GIỚI THIỆU LIÊN HỆ
Thứ Ba, 12/3/2024 » Thời gian giao dịch phục vụ khách hàng tại các Chi nhánh, PGD của VietinBank - Từ thứ 2 tới thứ 6 (trừ ngày lễ, tết).
Biểu phí dịch vụ áp dụng cho sản phẩm thẻ Ghi nợ nội địa Khách hàng Cá nhân
Biểu phí dịch vụ áp dụng cho sản phẩm thẻ Ghi nợ quốc tế Dịch vụ Tài khoản thanh toán/tiền gửi
Biểu phí dịch vụ áp dụng cho sản phẩm thẻ Tín dụng Quốc tế
Dịch vụ Thẻ
Biểu phí dịch vụ áp dụng cho thẻ VietinBank 2Card
Biểu phí dịch vụ áp dụng cho sản phẩm thẻ Tài chính cá nhân Dịch vụ Thanh toán chuyển tiền
Biểu phí dịch vụ áp dụng cho sản phẩm thẻ Tín dụng nội địa Dịch vụ ngân hàng điện tử
Biểu phí áp dụng cho nghiệp vụ thanh toán thẻ Tín dụng Quốc tế
Dịch vụ kho quỹ
Biểu phí thẻ quà tặng.
Biểu phí dịch vụ áp dụng cho sản phẩm thẻ Tín dụng Quốc tế (dành cho khách hàng doanh nghiệp) Dịch vụ Tài trợ Thương mại
Biểu phí dịch vụ áp dụng cho sản phẩm thẻ Ghi nợ Quốc tế (dành cho khách hàng doanh nghiệp) Cung cấp thông tin theo yêu cầu của
Biểu phí dịch vụ áp dụng cho sản phẩm thẻ MasterCard Platium Eliv3 Khách hàng
1.2 Phí phát hành lại thẻ Tải tài liệu (nội bộ)
4.4 Rút tiền mặt bằng mã QR Bằng phí rút tiền mặt tại ATM của thẻ ghi nợ tương ứng
Áp dụng từ 5/9/2022
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ
Thẻ Visa/Mastercard
VPAY/Mastercard Debit Platinum Miễn phí
Sendo phi vật lý
3.4 Tại POS của ngân hàng khác 3,64% 50.000 VND
Thẻ khác:
Thẻ khác
Tại iPay
Tại quầy
(**) Áp dụng từ ngày 21/2/2023 cho các giao dịch bằng VND thực hiện tại đơn vị bán hàng có mã nước khác Việt
Nam
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ
Vật lý
Phi vật lý
Thẻ Visa/Mastercard
150.000 VND
Classic
Thẻ Mastercard
Platinum Sendo
Vật lý 399.000 VND
Mastercard Platinum
199.000 VND
Sendo
18 Đóng thẻ
Tại iPay
Thẻ Mastercard
80.000 VND
Platinum Sendo (2)
Tại quầy
(3) Áp dụng từ ngày 21/2/2023 cho các giao dịch bằng VND thực hiện tại đơn vị bán hàng có mã nước khác Việt Nam
BIỂU PHÍ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ KÉP NỘI ĐỊA 2CARD
2.727 VND
- Thẻ Debit 2Card (Theo phí của Công ty
bảo hiểm)
Áp dụng từ 5/9/2022
BIỂU PHÍ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG NỘI ĐỊA
- Thẻ i-Zero
BIỂU PHÍ ÁP DỤNG CHO NGHIỆP VỤ THANH TOÁN THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ
(*) Phí rút tiền mặt tại ATM của VietinBank: Hệ thống tự động thu của các chủ thẻ Visa/ Mastercard/ JCB khi thực
hiện giao dịch rút tiền tại ATM của VietinBank; ngoại trừ thẻ Visa/ Mastercard được phát hành tại Việt Nam và khu
vực châu Âu.
BIỂU PHÍ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ
(**) Áp dụng từ ngày 21/2/2023 cho các giao dịch bằng VND thực hiện tại đơn vị bán hàng có mã nước khác Việt Nam
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ (Dành cho Khách hàng doanh nghiệp)
3.5 Tại POS của ngân hàng khác 3,64% 50.000 VND
8.3 Tại ATM, POS của ngân hàng khác 7.273 VND
(*) Áp dụng từ ngày 21/2/2023 cho các giao dịch bằng VND thực hiện tại đơn vị bán hàng có mã nước khác Việt Nam
- Phát hành lần đầu Miễn phí Miễn phí 99.000 VND Miễn phí
- Phí phát hành lại thẻ Miễn phí Miễn phí 99.000 VND Miễn phí
Tại ATM của ngân hàng 3,64%/tổng số tiền rút, 3,64%/số tiền,
-
khác ngoài lãnh thổ VN tối thiểu 50.000 VND tối thiểu 50.000 VND
Phụ thuộc từng giao dịch cụ thể, VietinBank có thể thỏa thuận với KH áp dụng mức phí riêng so với mức quy định
niêm yết.
Để biết thông tin cụ thể, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch của VietinBank trên cả
nước.
Post
Kết nối với chúng tôi Tải iPay Mobile tại: © 2014 - Bản quyền thuộc về Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
Giấy phép số 22/GP-TTĐT của Bộ TTTT. Trụ sở chính: 108 Trần Hưng Đạo, Hà Nội
Điện thoại: 1900 558 868/ (84) 24 3941 8868; Fax: (84) 24 3942 1032; Email: contact@vietinbank.vn