TUẦN 5 hpt

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC TRUNG ƯƠNG HẢI DƯƠNG Giáo án lý thuyết số: 05

BỘ MÔN: HÓA HỌC Tuần: 05


Số tiết: 03

TÊN BÀI:

BÀI 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ (tiếp)


A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
Sau khi học xong, người học có khả năng:
1. Kiến thức
- Viết được công thức tính kết quả của 3 phương pháp (trực tiếp, thừa trừ, thay thế) và giải thích được các đại lượng trong các công
thức đó.
- Phân biệt được 3 cách chuẩn độ: trực tiếp, thừa trừ, thế.
2. Kỹ năng
- Tính được C% của 1 số chất chuẩn độ bằng phương pháp trực tiếp, thay thế, thừa trừ.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Chính xác, khoa học trong tính toán C%.
B. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Giáo trình Hóa phân tích – Trường CĐ Dược TW Hải Dương
- Đề cương chi tiết, bộ câu hỏi ôn tập thi và kiểm tra môn Hóa phân tích
- Phiếu học tập, phấn, bảng, máy tính và máy chiếu
C. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
Dạy học tại phòng học lý thuyết
D. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC: 03 phút
Ngày thực hiện Lớp Họ và tên sinh viên vắng Nội dung cần nhắc nhở

E. THỰC HIỆN BÀI HỌC

TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI


NỘI DUNG
Hoạt động của GV Hoạt động của SV GIAN
I 1. Dẫn nhập - Đưa ra sơ đồ quy trình định lượng NaCl - Quan sát, thảo luận 05 phút
bằng pp Morh và pp Fonhard, yêu cầu sv
tìm sự khác biệt trong cách định lượng
NaCl theo 2 quy trình trên. - Lắng nghe, chuẩn bị tâm thế
- Dẫn dắt vào bài mới học bài mới
- Đưa ra mục tiêu học tập - Xác định mục tiêu học tập
II Giảng bài mới 120 phút
BÀI 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ
PHƯƠNG PHÁP CHUẨN
ĐỘ (tiếp) - Mô tả quá trình chuẩn độ bằng sơ đồ - Quan sát
4. Các cách chuẩn độ và tính - Hỏi: Thế nào là chuẩn độ trực tiếp?
kết quả - Nêu nội dung bài toán và mô tả bằng sơ - Thảo luận, trả lời
4.1. Chuẩn độ trực tiếp (N1) đồ.
- Hướng dẫn sv cách tóm tắt các đại - Quan sát, xác định
lượng
2
TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI
NỘI DUNG
Hoạt động của GV Hoạt động của SV GIAN
- Hướng dẫn sv thảo luận cách tính: - Xác định các đại lượng cần tóm
+ Tính nồng độ của dd chất cần định tắt trong sơ đồ
lượng trong bình nón? - Thảo luận, trả lời
+ Tính khối lượng chất tan có trong bình
định mức?
+ Tính nồng độ % của chất tan trong dd
mẫu ban đầu?
- Chốt công thức tính C% của mẫu. - Quan sát, xác định trường hợp
- Yêu cầu 4 sv lên bảng làm các bài 1, 4, vận dụng công thức
5, 6 trong phiếu học tập; các sv còn sv - Quan sát, đối chiếu với bài đã
còn lại nhận xét làm, nhận xét
- Nhận xét, kết luận - Trả lời
- Mô tả quá trình chuẩn độ thừa trừ bằng - Sửa sai (nếu có)
sơ đồ - Quan sát
- Hỏi: Thế nào là chuẩn độ thừa trừ? - Thảo luận, trả lời
- Yêu cầu sv mô tả bài toán bằng hình
vẽ.
- Hỏi: Tính nồng độ của chất tan trong - Vẽ sơ đồ định lượng
bình nón?
-Hỏi: Tương tự như trong chuẩn độ trực - Trả lời
tiếp hãy viết công thức tính C% của
mẫu?
- Chốt công thức tính C% của mẫu. - Đưa ra công thức tính C% của
4.2. Chuẩn độ thừa trừ (N1) - Yêu cầu sv mô tả quá trình chuẩn độ mẫu
trong bài toán bằng sơ đồ

3
TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI
NỘI DUNG
Hoạt động của GV Hoạt động của SV GIAN
- Hỏi: Tìm sự khác biệt trong cách chuẩn - Xác định trường hợp vận dụng
độ so với 2 cách chuẩn độ trên? - Vẽ sơ đồ quy trình
- Hỏi: Thế nào là chuẩn độ thay thế? - Phát hiện sự khác biệt trong
- Hỏi: Tại sao trong chuẩn độ thay thế có cách chuẩn bị dd chuẩn độ
thể dùng công thức tính C% như trong - Thảo luận, trả lời
chuẩn độ trực tiếp?
- Chốt công thức tính C% trong chuẩn độ - Thảo luận, trả lời
thay thế.
- Yêu cầu sv lên bảng làm bài 3 trong - So sánh với công thức tính C%
phiếu học tập trong chuẩn độ trực tiếp
- Nhận xét, kết luận. - So sánh, đối chiếu với bài đã
4.3. Chuẩn độ thay thế (N1) làm, nhận xét
- Sửa sai (nếu có)
4.4. Chuẩn độ gián tiếp (N3) - Yêu cầu sv về nhà tự nghiên cứu tài - Về nhà tự học theo yêu cầu.
4.5. Chuẩn độ phân đoạn (N3) liệu tìm hiểu về chuẩn độ gián tiếp và
chuẩn độ phân đoạn.
III Củng cố kiến thức và kết thúc - Tóm lược các nội dung chính trong bài - Xác nhận các nội dung chính
bài - Cho sv làm 1 số test trắc nghiệm đã học
- Làm test
IV Giao nhiệm vụ về nhà và - Hoàn thành nội dung các phần tự học - Xác định nhiệm vụ học tập tự
hướng dẫn tự học - Đọc trước bài: Phương pháp acid học
base; hoàn thành phần yêu cầu sv chuẩn - Xác định nhiệm vụ chuẩn bị
bị trong đề cương môn học, hoàn thành bài cho tuần tiếp theo
các phiếu học tập.
V Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

4
TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI
NỘI DUNG
Hoạt động của GV Hoạt động của SV GIAN
................................................................................................................................
F. Tài liệu tham khảo
1.Dược điển Việt Nam IV (2009)
2. Bộ Y tế, Hóa phân tích, tập 1, 2, Nxb Y học, 2007.
Thông qua bộ môn Hải Dương, ngày tháng năm 2022
Trưởng bộ môn Giảng viên ký tên

Nguyễn Ngọc Linh Nguyễn Văn Tuấn

PHIẾU HỌC TẬP 5.1


Yêu cầu: Hãy xác định cách chuẩn độ được sử dụng và viết công thức tính C%
Bài 1: Hút chính xác 5,0 ml dung dịch acid acetic cho vào bình định mức 100,0 ml, thêm nước cất vừa đủ, lắc đều. Hút chính xác 10,0 ml dung
M CH COOH =60
dịch vừa pha đem chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxyd 0,1N hết 8,20 ml. Tính nồng độ % của dung dịch acid acetic? (Cho 3 )
Tóm tắt Giải
V = 5,0 ml Phương trình phản ứng xảy ra:
Vđm = 100 ml CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
V1 = 10,0 ml 60
ECH COOH = =60 g
V2 = 8,20 ml 3 1
N2 = 0,1N N .V . E . V đm 0 ,1 . 8 ,20 . 60 .100
C= 2 2 = =
C%=? Áp dụng công thức: V 1 .10 . V 10 , 0 .10 . 5 ,0 9,84%
Bài 2: Hút chính xác 10ml dd tiêm glucose pha vào bình định mức 250ml. Hút chính xác 5ml dd vừa pha cho tác dụng với 10ml dd
iod 0,1N. Để định lượng lượng iod dư dùng hết 4ml dd chuẩn độ natri thiosulfat 0,1N. Tính nồng độ % của chế phẩm? (cho M glucozo =
180)
5
Tóm tắt Giải
V = 10 ml Phương trình phản ứng xảy ra:
Vđm = 250 ml CH2OH-(CHOH)4-CHO + I2+ H2O → CH2OH-(CHOH)4-COOH + NaI +
V1 = 5 ml H2O
V2 = 10 ml I2 + 2Na2S2O3 → 2NaI + Na2S4O6
N2 = N3 = 0,1N 180
EC H O = =90 g
V3 = 4ml 6 12 6 2
C%=? ( N 2 . V 2−N 3 V 3 )E . V đm (0 , 1 .10−0 , 1. 4 ). 90 .250
C= = =
Áp dụng công thức: V 1 . 10. V 5. 10 .10 27%
Bài 3: Cân chính xác 0,300 gam kali permanganat dược dụng pha thành 100ml trong bình định mức. Hút chính xác 25ml dung dịch
vừa pha cho vào bình nón (có sẵn 10ml kali iodid và 5ml acid sulfuric) rồi định lượng bằng dd chuẩn độ natri thiosulfat 0,1N hết 22ml
(lượng KI dư so với lượng KMnO4). Tính hàm lượng % của kali permanganat dược dụng? (cho MKMnO4 = 158)
Tóm tắt Giải
a = 0,300g Phương trình phản ứng xảy ra:
Vđm = 100 ml KMnO4 + KI + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + I2 + H2O
V1 = 25 ml I2 + 2Na2S2O3 → 2NaI + Na2S4O6
V2 = 22 ml 158
EC H O = =31 , 6 g
N2 = 0,1N 6 12 6 5
C%=? N 2 .V 2 . E . V đm 0 ,1 . 22. 31 ,6 . 100
C= = =
Áp dụng công thức: V 1 .10 . a 25 .10 . 0 , 300
92,69%
Bài 4: Hút chính xác 20 ml dung dịch thuốc tiêm Novocain hydroclorid (C 13H20O2N2.HCl) chế phẩm rồi định lượng bằng dd chuẩn độ
natri hydroxyd 0,05N hết 15ml. Tính nồng độ % chế phẩm? (cho MC13H20O2N2.HCl = 273)
Tóm tắt Giải
V1 = 20 ml Phương trình phản ứng xảy ra:
V2 = 15 ml C13H20O2N2.HCl + NaOH → C13H20O2N2 + NaCl + H2O
N2 = 0,05N 273
EC H O N . HCl= =273 g
C%=? 13 20 2 2 1
6
N 2 .V 2 . E 0 , 05 .15 . 273
C= = =
Áp dụng công thức: V 1 . 10 20 . 10 1,02%
Bài 5: Cân chính xác 2,000 gam natri carbonat ngậm nước, đem hòa tan vào 30 ml nước cất trong một bình nón, rồi định lượng bằng
M =286 )
dung dịch acid hydroclorid 0,5N hết 25 ml. Tính hàm lượng % của natri carbonat? ( Na 2 CO3 . 10 H 2 O
Tóm tắt Giải
a = 2,000 g Phương trình phản ứng xảy ra: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
V2 = 25 ml 106
E Na CO = =53 g
N2 = 0,5N 2 3 2
C%=? N .V . E 0 , 5 .25 . 53
C= 2 2 = =33 ,125 %
Áp dụng công thức: 10 . a 10 . 2 ,000 %
Bài 6: Cân chính xác 2,000g natri clorid pha vào bình định mức 100ml. Hút chính xác 5 ml dung dịch vừa pha cho vào bình nón, pha loãng với
40ml nước cất rồi định lượng bằng dung dịch bạc nitrat 0,1N hết 16ml. Tính hàm lượng % của natri clorid? (MNaCl = 58,5)
Tóm tắt Giải
a = 2,000 g Phương trình phản ứng xảy ra: NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl↓
Vđm=100ml 58 ,5
E NaCl =58 ,5 g
V1 = 5ml 1
V2 = 16 ml N .V . E . V đm 0 ,1 . 16 .58 , 5 .100
C= 2 2 = =93 ,6 %
N2 = 0,1N Áp dụng công thức: V 1 .10 . a 5 .10 . 2 , 000 %
C%=

You might also like