Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Nhóm Số M4.1
Bài Tập Nhóm Số M4.1
1
Bài tập M4.1.1:
Công ty nhượng phân tán rủi ro theo tỷ lệ định trước: giữ lại 25%, tái đi 75% với hạn mức hợp đồng
tối đa 1 triệu USD.cho các công ty nhận tái bảo hiểm sau:
Cô ng ty A : 20%
Cô ng ty B : 20%
Cô ng ty C : 15%
Cô ng ty D : 10%
Cô ng ty E : 10%
1. Phân bổ trách nhiệm và phí bảo hiểm cho các bên theo hợp đồng số thành nói trên;
2. Vẽ biểu đồ biểu diễn kết quả phân bổ trách nhiệm giữa mức giữ lại và nhượng tái.
BÀI GIẢI
Công ty bảo hiểm gốc A thu xếp tái mức dôi với 2 công ty tái bảo hiểm T (1 st SPL - 3 lines) và U (2 nd
SPL - 5 lines) với 1 line=USD250,000. Các rủi ro được thu xếp nhượng tái như sau:
STBH Tổ n thấ t
Rủ i ro %PBH
(USD) (USD)
1 750,000 0.12% 100,000
2 125,000 0.15% 125,000
3 500,000 0.12% 0
4 1,000,000 0.1% 0
5 1,500,000 0.1% 500,000
Yêu cầu:
1. Hãy phân bổ trách nhiệm theo số tiền bảo hiểm, phí bảo hiểm và tổn thất.
3. Vẽ biểu đồ biểu diễn kết quả phân bổ trách nhiệm giữa mức giữ lại và nhượng tái.
BÀI GIẢI
Yêu cầu:
Phân bổ trách nhiệm và phí bảo hiểm cho các bên theo hai phương án nhượng tái nói
trên;
Vẽ biểu đồ biểu diễn kết quả phân bổ trách nhiệm giữa mức giữ lại và nhượng tái.
Yêu cầu:
Phân bổ trách theo hợp đồng QS và hợp XOL cho công ty bảo hiểm gốc và các công ty tái bảo hiểm.
Bài Giải
1,500,000 30,540
Yêu cầu:
- Phân bổ trách nhiệm, phí bảo hiểm, xác định mức phí tái thực trả cho các nhà tái bảo hiểm
trong từng phương án;
- Đối sánh kết quả phân bổ nói trên, bạn có nhận định gì?
BÀI GIẢI
Phân bổ trách nhiệm, phí bảo hiểm theo phương án 1:
Phí bảo hiểm nhà tái thực nhận: 131.430 x (1-25%) = 98.572,5 USD
Phân bổ trách nhiệm, phí bảo hiểm theo phương án 2:
Số tiền bảo hiểm cho mỗi đơn vị rủi ro Phí bảo hiểm toàn bộ
Số đơn vị
rủi ro Mức giữ lại Mức dôi 1 Mức dôi 2 Mức dôi 3 Mức dôi 4 Mức giữ lại Mức dôi 1 Mức dôi 2 Mức dôi 3 Mức dôi 4
STBH Tổng PBH
(1 line) (10-line) (10-line) (5-line) (5-line) (1 line) (10-line) (10-line) (5-line) (5-line)
Mức dôi 1 101.600 x (1-35%) = 66.040 Mức dôi 3 2.550 x (1-20%) = 2.040
Mức dôi 2 27.100 x (1-22,5%) = 21.002,5 Mức dôi 4 180 x (1-15%) = 153
Mức dôi 1:
Tỷ lệ phí tái/Trách nhiệm tối đa của $131.430 : $300.000 Mức dôi 1 của phương án 2 có tỷ lệ
101.600 : 100.000
nhà tái cân bằng nhất.
1,3 : 3
Mức dôi 2:
27.100 : 100.000
Mức dôi 3:
2.550 : 50.000
Mức dôi 4:
180 : 50.000
BÀI TẬP NHÓM SỐ M5.2
A ceding company has the following fire reinsurance program:
40% Quota share, maximum USD 30,000 any one risk for 100%, maximum cession to Quota share is
USD 12,000 any one risk.
Eight-line gross First Surplus, maximum cession USD 240,000 any one risk.
Five-line gross Second Surplus, maximum cession USD 150,000 any one risk.
Three-line gross Facultative/Obligatory maximum cession USD 90,000 any one risk.
1-line: 30,000
Facultative placements where necessary.
Calculate:
- the liability (sums insured)
- the premium
- the loss
to each section of this program for the following three risks:
A B C
Sum insured 240,000 430,000 600,000
Premium 2,400 5,500 8,000
Loss 8,000 430,000 20,000
BÀI GIẢI
A B C
Sum insured 240.000 430.000 600.000
15/43 1/4
1/43 3/20
Facultative 0 0 90.000
3/20
1/43 3/20
Facultative 1.200
3/20
1st XOL
100,000
2nd XOL
200,000
Total capacity
350,000
A’ Retention: 50,000
1 XOL: 100,000
2 XOL: 200,000
A’ Retention: 30,000
A’ Retention: 50,000
1 XOL: 100,000
2 XOL: 175,000
$15,000,00
0
Nhà tái 2:
XOL, cover =
4-line SPL $2,000,000
Nhà tái 1 Deductible = $1,000,000
Cover $10,000,000
$2,500,000
1 line
Cty nhượng tái
Yêu cầu:
- Mô tả thành lời chương trình tái trên;
- Hãy phân bổ trách nhiệm theo số tiền bảo hiểm và bồi thường nếu có các rủi ro và khiếu nại như sau:
Rủi ro Số tiền bảo hiểm Số tiền bồi thường
(USD) (USD)
1 10.000.000 1.500.000
2 12.000.000 500.000
3 8.000.000 1.000.000
4 14.000.000 2.000.000
5 15.000.000 5.000.000
BÀI GIẢI
. 1. Mô tả thành lời chương trình tái:
Có chương trình tái bảo hiểm kết hợp một hợp đồng tái mức dôi (nhà tái 1) và một hợp đồng tái
vượt mức tổn thất (nhà tái 2) như sau:
- Hợp đồng mức dôi: giới hạn trách nhiệm của hợp đồng 10.000.000 USD (4 lines), giới hạn
trách nhiệm của công ty nhượng là 2 500,000 USD (1 line).
- Hợp đồng tái bảo hiểm vượt mức tôn thất bảo vệ cho công ty nhận tái bảo hiểm mức dôi với
hạn mức trách nhiệm 2.000.000 USD, vượt quá 1.000.000USD.
- Phần vượt giới hạn của hợp đồng mức dôi, người nhượng tiếp tục giữ lại.
- Phần tổn thất vượt quá giới hạn của hợp đồng vượt mức tổn thất sẽ thuộc về trách nhiệm của
nhà tái thứ nhất.
Rủi STBH Công ty nhượng Nhà tái 1 Phần vượt SPL Tổng MGL
ro 1 line = 2,500,000 SPL 4 line ≥ 12,500,000 Của Công ty nhượng
≤ 10,000,000 (5-line)
2.2. Phân bổ tổn thất cho công ty nhượng và các nhà tái
Explain, giving reasons, what recoveries the insurer could expect from their reinsurers in the
following circumstances:
(i) A theft policy is issued to a client for USD 200,000 in respect of all contents. Company C
retains USD 40,000. A claim is agreed for USD 20,000
(ii) Under a public liability policy a settlement is made to a third party in the sum of USD
100,000 plus costs amounting to USD 20,000.
BÀI GIẢI
(i) 10 line SL Treaty
C’ retention: $40,000
10 line SL : $400,000
Phân bổ:
Phân bổ:
Phân bổ:
+ C’ retention: $25,000