Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI-giải- HÓA 10 (21-22)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI-giải- HÓA 10 (21-22)
Câu 2. Điện hóa trị của các ng.tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị:
A. –2 và –1. B. 2– và 1–. C. 6+ và 7+. D. +6 và +7.
Câu 3. Điện hóa trị của các ng.tố Al, Ba, Cl, O, Na trong các hợp chất BaCl2, Al2O3, Na2O lần lượt là:
A. +3, + 2, -1, -2, + 1. B. + 1 , + 2 , +3, -1, -2. C. 3+ , 2+ , 1+ , 2- , 1-. D. 3+ , 2+ , 1- , 2- ,
1+.
Câu 4. Ng.tố A có 2 e hóa trị, ng.tố B có 5 e hóa trị . Công thức của hợp chất tạo bởi A và B có thể là :
A. A2B3 B. A3B2. C. A2B5. D. A5B2.
II V
A5 B2
pg. 4
+1 -2
Câu 7. Số oxy hóa của Clo trong hợp chất KClO3 là:
A. +1. B. +3. C. -1. D. +5.
x +1 Ta có pt : x + 1.4 = ĐT ion =1 => x =-3=> C
Câu 8. Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2- và HNO3 lần lượt là:
A. + 5, -3, + 3. B. +3, -3, +5. C. -3, + 3, +5. D. + 3, +5, -3.
+1-2 x -2. Ta có : x.1 + (-2).3 = đt ion =-2 => x = +4
Câu 9. Số oxi hoá của S trong H2S , SO2 , SO32–, SO42– lần lược là :
A. 0 , +4, +3 , +8. B. –2 , +4 , +6 , +8. C. –2 , +4 , +4 , +6. D. +2 , +4 , +8 , +10.
0 +2-2
Câu 10. Số oxi hoá của Mn trong các đơn chất, hợp chất và ion sau đây: Mn, MnO, MnCl4 , MnO4– lần lượt là
A. +2 , –2 , –4 , +8. B. 0 , +2 , +4 , +7. C. 0 , –2 , –4 , –7. D. 0 , +2 , –4 , –7.
Mn là kim loại => trong hợp chất phải có số oxh dương => loại các đáp án -2,-4,-7
4. Phản ứng oxi hóa - khử
Câu 1. Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng? Trong phản ứng oxi hóa khử KHử = cho e = nhường e
A. chất có số oxi hóa tăng là chất khử. B. chất có số oxi hóa tăng là chất nhường e.
C. chất có số oxi hóa giảm là chất nhận e. D. chất có số oxi hóa giảm là chất bị oxi hóa.
O=nhận e O khác bị oxh => Sai
Khử tăng , O giảm số oxh / Khử cho , O nhận e
Câu 2. Cho quá trình Fe2+ Fe3++ 1e, đây là quá trình
A. tự oxi hóa – khử. B. nhận proton. C. oxi hóa. D. khử .
2+ thành 3+ là tăng => chất khử=> Quá trình oxh
Câu 3. Trong phản ứng: NH3 + O2 → N2 + H2O, hệ số của O2 (số nguyên tối giản nhất) là
A. 1. B. 5. C. 7. D. 3.
-3+1 0 0 +1-2
4 NH3 + 3 O2 → 2 N2 + 6 H2O
12H Tăng 3. 2 = 6 Giảm 2. 2 =4 ( Nhân 2 vì có 2N , 2Oxi)
Tăng 3 Giảm 2
Chéo vào H2O Chéo vào N2
Thử lại : N →H →O
-3 0 +2-2 +1-2
Câu 3’: 4 NH3 + 5O2 → 4 NO + 6 H2O, hệ số của O2 (số nguyên tối giản nhất) là
12H Tăng 5 Giảm 2.2 = 4 Đáp án : 5
4Oxi 6Oxi
Câu 3’’ 0 +6 +3 -2
8 Al + 15 H2SO4 đặc , nóng →4 Al2(SO4)3 + 3 H2S + 12 H2O . Hệ số cb của H2SO4
30H Tăng 3 .2 = 6 Giảm 8
Tăng 3 Giảm 4
12S + 3S = 15S
6H + x.2 = 30H => x = 12
Thử lại : Al → S → H → O
Tổng hscb = 8+15+4+3+12 = 42 ; Còn hscb của H2SO4 = 15
Câu 4. Cho phản ứng : Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4. Trong phản ứng này 1 mol ion Cu2+
A. đã nhận 1 mol electron B. đã nhận 2 mol electron
C. đã nhường 1 mol electron D. đã nhường 2 mol electron
0 +2 0 +2
Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4
Cu+2 thành Cu0 => giảm 2
pg. 5
Câu 5. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Hệ số của chất oxi hóa và chất khử
trong phản ứng trên lần lượt là
A. 5 và 2. B. 2 và 5. C. 2 và 10. D. 10 và 2.
+7 +2 +3 +2
2KMnO4 + 10FeSO4 + H2SO4 → 5 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + H2O
Chất oxh chất khử Tăng 1.2 Giảm 5
Câu 6. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần
lượt là
A. 4 và 1. B. 1 và 4. C. 8 và 3. D. 3 và 8.
0 +1+5-2 +2 +2
3 Cu + 8HNO3 → 3 Cu(NO3)2 + 2 NO + 4 H2O.
Khử oxh Tăng 2 Giảm 3
6N + 2N = 8N
Câu 7. Trong các phát biểu sau:
(1) Phản ứng thế trong hóa vô cơ luôn là phản ứng oxi hóa - khử. Đ
(2) Trong phản ứng phân hủy, các ng.tố luôn có sự thay đổi số oxi hóa. Sai
(3) Trong phản ứng trao đổi, không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố. Đ
(4) Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. Sai
(5) Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi e giữa các chất.Đ
Các phát biểu SAI là:
A. (1), (3). B. (2), (5). C. (2), (4). D. (1), (2).
Ôn bài :
1/ Pu thế luôn là pu O_K => luôn có sự thay đổi số oxh
2/ Pu trung hoà giữa axit và baz , pu trao đổi ( Muối + Muối , M + Baz , M + axit ) không phải pu O-K
Luôn luôn không có sự thay đổi số oxh
3/ Pu hoá hợp ( nhiều chất thành một chất ) , pu phân huỷ ( 1 chất thành nhiều chất ) : O-K / hoặc không
phải pu O-K => có thể có hoặc không có sự thay đổi số oxh
Câu 8. Trong đời sống và sản xuất, quá trình không là quá trình oxi hóa - khử là:
A. Các quá trình điện phân. B. Phản ứng trung hòa axit và bazơ.
C. Các quá trình luyện kim. D. Sự cháy của xăng dầu trong động cơ đốt trong.
Câu 9. Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa -khử ?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 B. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
C. H2 + Cl2 → 2HCl D. CaCO3 → CaO + CO2
B1 : phản ứng phân hủy => Sơ đồ pu : 1 chất thành nhiều chất => B , D
B2 : xác định số oxh của B => kết luận
Thử B : C1: Trong pu B có đơn chất O2 => B là pu oxh-khử => B
C2: +1+5-2 +1-1
2KClO3 → 2KCl + 3O2 : pu O-K vì có sự thay đổi số oxh
Câu 10. Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của m là
A. 8,1. B. 4,05. C. 1,35. D. 2,7.
Bài toán : Kim loại giải phóng khí => giải theo bảo toàn e => Hoá trị Kloaij .số mol KL = Số oxh giảm . số mol khí
nNO = V/ 22, 4 = 3,36/22,4 = 0,15 ( mol) Bảo toàn e :
+5 +2 Hoá trị Kloaij .số mol KL = Số oxh giảm . số mol khí
m
HNO3 → NO 3 . = 3. 0,15=> m = 4,05
27
Giảm 3
Câu 10’ : Hoà tan 12,8 gam đồng vào dd HNO3 dư thu được bao nhiêu lit khí NO ở đkc ? ( Cu = 64)
nCu = m/ M = 12,8/64 = 0,2 mol Bảo toàn e :
+5 +2 Hoá trị Kloaij .số mol KL = Số oxh giảm . số mol khí
HNO3 → NO 2 . 0,2 = 3. V / 22,4 => V = 2,99 lit
Giảm 3
pg. 6
Câu 10’’: Hoà tan m (gam ) bạc vào dd HNO3 đặc nóng , dư thu được 6720 ml khí NO2( đkc) . Tính m ? ( Ag = 108)
nAg = m/ M = m / 108 ; nNO2 = V/ 22,4 = 6,72/22,4 = 0,3 Kim loại giải phóng khí => Bảo toàn e
Hoá trị KL . sô mol KL = Số oxh giảm . số mol khí
m
+5 +4 1. = 1. 0,3
108
HNO3 → NO2 m = 32, 4 ( g)
Giảm 1
Câu 11. Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl, thu được V lít H2
(đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 10,08. C. 8,96. D. 11,2.
nAl = m/ M = 5,4/27 = 0,2 ; nFe = m/ M = 5,6/56 = 0,1 Bài toán có KL và khí => Giải theo bảo toàn e
+1 0 Hoá trị KL .số mol Kl = Số oxh giảm . số mol khí
HCl → H2 3nAl + 2nFe = 2.nH2
Giảm 1.2 ( Nhân 2 vì có 2 nguyên tử H ) 3.0,2 + 2.0,1 = 2.V/22,4=> V = 8,96 ( lit)
Câu 12. Hỗn hợp X gồm Mg và Al. Hòa tan 1,02 gam X trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng (dư), thu được 2,24 lít khí NO 2
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,04 mol. D. 0,08 mol.
Câu 13. Hoà tan hoàn toàn 15,6 gam kim loại M có hóa trị không đổi vào H 2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch Y và
5,376 lít H2 (đktc). Kim loại M là
A. Mg. B. Cu. C. Zn. D. Fe.
5. Nhóm halogen
Câu 1. Các ng.tử halogen có cấu hình e lớp ngoài cùng là
A. ns2. B. ns2np3. C. ns2np4. D. ns2np5.
Câu 2. Trong phản ứng với kim loại, ng.tử halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron?
A. Nhận thêm 1 e. B. Nhận thêm 2 e. C. Nhường đi 1 e. D. Nhường đi 7 e.
Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Ở điều kiện thường là chất khí. B. Tác dụng mạnh với nước.
C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. D. Có tính oxi hoá mạnh.
Câu 4. Câu nào sau đây không đúng?
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot.
C. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: –1, +1, +3, +5, +7.
D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.
Câu 5. Hãy chỉ ra mệnh đề không đúng?
A. Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan trong nước.
B. Ở điều kiện thường, tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí.
C. Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit.
D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
Câu 6. Trong phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO, clo đóng vai trò gì?
A. Chất tan. B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Chất oxi hóa.
Câu 7. Khí nào sau đây được dùng để khử trùng cho nước sinh hoạt?
A. CO2. B. O2. C. Cl2. D. N2.
Câu 8. Clo không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. NaBr.
Câu 9. Ở điều kiện thích hợp, clo không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe. B. O2. C. H2. D. H2O.
Câu 10. Ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn không khí
A. 1,25 lần. B. 2,45 lần. C. 1,26 lần. D. 2,25 lần.
Câu 11. Ở điều kiện thích hợp, hai khí nào sau đây không phản ứng với nhau?
A. H2 và O2. B. N2 và O2. C. Cl2 và O2. D. SO2 và O2.
Câu 12. Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất là:
pg. 7
A. Cl2, H2O. B. HCl, HClO. C. HCl, HClO, H2O. D. Cl2, HCl, HClO, H2O.
Câu 13. Trong phòng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. NaCl. B. KClO3. C. HCl. D. KMnO4.
Câu 14. Trong phòng thí nghiệm, Cl2 thường được điều chế theo phản ứng:
HCl đặc + KMnO4 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng của HCl là
A. 4. B. 8. C. 10. D. 16.
Câu 15. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm?
®pdd
®pnc
A. 2NaCl
2Na + Cl2. B. 2NaCl + 2H2O m.n H2 + 2NaOH + Cl2.
o
t
C. MnO2 + 4HCl đặc MnCl2 + Cl2 + 2H2O. D. F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2.
Câu 16. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,5. B. 25,0. C. 19,6. D. 26,7.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam muối. Giá trị của m là
A. 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 0,56.
Câu 18. : Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl 2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 17,92 lít. D. 11,2 lít.
Câu 19. Khối lượng natri và thể tích khí clo (đktc) cần để điều chế 9,36 gam muối NaCl là (Biết hiệu suất phản
ứng bằng 80%):
A. 3,68 gam và 2,24 lít. B. 3,68 gam và 1,792 lít.
C. 4,6 gam và 1,792 lít. D. 4,6 gam và 2,24 lít.
Câu 20. Đốt 3,36 gam kim loại M trong khí quyển clo, thu được 9,75 gam muối clorua. Kim loại M là
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Al.
Câu 21. Thể tích của dung dịch NaOH 1M cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 1,12 lít khí Cl2 (đktc) là
A. 0,2 lít. B. 0,3 lít. C. 0,4 lít. D. 0,1 lít.
Câu 22. Cho 1,12 lít khí clo (đktc) vào dung dịch NaOH 0,5M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích dung dịch
NaOH cần dùng là
A. 0,1 lít. B. 0,15 lít. C. 0,2 lít. D. 0,25 lít.
Câu 23. Hàng năm, thế giới cần tiêu thụ khoảng 46 triệu tấn clo. Nếu lượng clo chỉ được điều chế từ muối ăn
NaCl thì cần ít nhất bao nhiêu tấn muối?
A. 7,7 triệu tấn. B. 77 triệu tấn. C. 7,58 triệu tấn. D. 75,8 triệu tấn.
Câu 24. Lượng clo thu được khi điện phân 200 gam dung dịch NaCl 35,1% sẽ tác dụng hết với bao nhiêu gam
sắt?
A. 22,4 gam. B. 24,2 gam. C. 24 gam. D. 23 gam.
Câu 25. Điều chế Cl2 theo phương trình sau: MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Thể tích khí clo thu được
(đktc) khi cho 25 ml dung dịch HCl 8M tác dụng với một lượng dư MnO2 là
A. 5,6 lít. B. 8,4 lít. C. 11,2 lít. D. 16,8 lít.
Câu 26. Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, thu được bao nhiêu V lít khí Cl2 (đktc).Giá trị
của V là
A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 17,92 lít. D. 13,44 lít.
Câu 27. Khối lượng thuốc tím và HCl cần dùng để điều chế 4,48 lít khí clo là (biết H = 80%)
A. 12,64 gam và 23,36 gam. B. 15,8 gam và 29,2 gam.
C. 12,64 gam và 14,6 gam. D. 15,8 và 18,25 gam.
Câu 28. Hỗn hợp khí X gồm clo và oxi. X phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam magie và 8,1 gam
nhôm, thu được 37,05 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. Phần trăm thể tích của oxi và clo
trong hỗn hợp X là:
A. 26,5% và 73,5%. B. 45% và 55%. C. 44,44% và 55,56%. D. 25% và 75%.
Câu 29. Cho 10 lít H2 và 6,72 lít Cl2 tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,4 gam nước, thu được
dung dịch X. Lấy 50 gam dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 7,175 gam kết tủa. Biết các
thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là
A. 33,33%. B. 45%. C. 50%. D. 66,67%.
pg. 8