CLC2 16202433 1 1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 25

BÀI TẬP THỰC HÀNH

STT Thành viên Công việc Điểm

16 Vũ Minh Khuê Chỉnh sửa word 10

Tổng quan vấn đề nghiên cứu

Xây dựng và nghiên cứu mô hình

Thu thập số liệu

20 Nguyễn Minh Ngọc Kiểm định khuyết tật 9,5

24 Đỗ Phương Thảo 10
− Chạy mô hình Eview

− Viết mô hình hồi quy mẫu

Kiểm định sự phù hợp

33 Nguyễn Ngọc Diệp Kết luận 8

KINH TẾ LƯỢNG

Đề tài:

Nghiên cứu tác động của các nhân tố : Dân số (DS- nghìn người),
nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI- triệu USD),lạm phát
(INF-%) đến Tổng sản phẩm Quốc nội (GDP- triệu USD) của 40 Quốc
Gia trên Thế Giới (S=1-Quốc gia Phát triển, S=0-không phải quốc gia
phát triển) năm 2021

BÀI LÀM:
MỤC LỤC
1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu 1
1.1. Đặt vấn đề.................................................................................................................. 1
1.2. Mục đích nghiên cứu:.................................................................................................1
1.3. Một số các nghiên cứu liên quan ở trong nước và quốc tế:.......................................2
2. Xây dựng và nghiên cứu mô hình kinh tế lượng: 2
2.1. Độ tin cậy của nghiên cứu..........................................................................................2
2.2. Các biến khảo sát........................................................................................................2
2.3. Mô hình hồi quy tổng thể...........................................................................................2
2.4. Kỳ vọng dấu................................................................................................................ 3
3. Thu thập số liệu 3
3.1. Nguồn thu thập số liệu...............................................................................................3
3.2. Chú thích.................................................................................................................... 3
3.3. Bảng dữ liệu................................................................................................................4
4. Ước lượng mô hình bằng phần mềm EVIEWS: 5
4.1. Kết quả ước lượng bằng phần mềm EVIEWS:.............................................................5
4.2. Mô hình hồi quy mẫu................................................................................................. 6
4.3. Kiểm định sự phù hợp:...............................................................................................6
4.3.1. Kiểm định sự phù hợp của các hệ số thu được:...................................................6
4.3.2. Kiểm định sự phù hợp của mô hình:....................................................................8
5. Kiểm định khuyết tật:....................................................................................................8
5.1. Ma trận hiệp phương sai:...........................................................................................8
5.2. Kiểm định sự tồn tại của đa cộng tuyến:....................................................................8
5.2.1. Phương pháp hồi quy phụ:..................................................................................8
5.2.2. Phương pháp độ đo Theil:...................................................................................9
5.3. Phương sai số ngẫu nhiên thay đổi:.........................................................................10
5.4. Kiểm định tự tương quan:........................................................................................12
5.5. Kiểm định bỏ sót biến:..............................................................................................13
5.6. Khuyết tật phân phối chuẩn của sai số ngẫu nhiên:................................................14
6. Dự báo: 15
7. Kết luận: 15
7.1. Kết luận:................................................................................................................... 15
7.2. Kiến nghị:..................................................................................................................16
7.3. Hạn chế:....................................................................................................................16

2
1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
1.1.Đặt vấn đề

Trong nền kinh tế hội nhập toàn cầu như hiện nay, tổng sản phẩm quốc nội
(GDP) được coi là thước đo phát triển của một quốc gia. Chỉ số GDP tăng/giảm
có thể ảnh hưởng đến nền kinh tế, quy mô kinh tế, trình độ phát triển kinh tế
bình quân đầu người, cơ cấu kinh tế và sự thay đổi mức giá cả của một quốc
gia.. Cụ thể như GDP giảm là dấu hiệu dẫn đến suy thoái kinh tế, lạm phát, tiền
mất giá, thất nghiệp tràn lan… Điều này sẽ có những tác động tiêu cực ảnh
hưởng đến đời sống người dân của quốc gia đó. Tỷ lệ tăng trưởng GDP được
coi là một trong những chỉ tiêu kinh tế vĩ mô quan trọng đánh giá tốc độ tăng
trưởng kinh tế của một quốc gia vào một thời điểm nhất định (thường là 1
năm). Chính vì vậy, các Quốc Gia trên Thế giới đều quan tâm đến chỉ số GDP để
đưa ra các chính sách tài chính, tài khóa phù hợp nhằm tạo động lực thúc đẩy
tăng trưởng nền kinh tế Quốc nội, nâng cao đời sống nhân dân.
Nhận thấy tầm quan trọng của GDP cũng như sự tác động của một số yếu tố
như: lạm phát, nguồn vốn đầu tư nước ngoài, dân số đối với GDP ở các Quốc
Gia, nhóm chúng tôi quyết định lựa chọn đề tài : “Nghiên cứu tác động của các
nhân tố : Dân số (DS- nghìn người), nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
(FDI- triệu USD),lạm phát (INF-%) đến Tổng sản phẩm Quốc nội (GDP- triệu
USD) của 40 Quốc Gia trên Thế Giới (S=1-Quốc gia Phát triển, S=0-không phải
quốc gia phát triển) năm 2021.”

1.2.Mục đích nghiên cứu:

● Đánh giá hiện trạng chung về tốc độ tăng trưởng GDP của 40 nước

năm 2021.

● Đưa ra các giả thuyết các biến ảnh hưởng đến tốc độ tăng trưởng

GDP năm 2021.

1
● Xây dựng mô hình kinh tế lượng, loại bỏ các biến độc lập có ít ý nghĩa

và tác động đến biến phụ thuộc.

● Đề xuất 1 số phương án nhằm tăng trưởng GDP

2
1.3.Một số các nghiên cứu liên quan ở trong nước và quốc tế:

❖ https://www.elib.vn/doc/2020/20200717/mot-so-yeu-to-anh-huong-

den-tong-san-pham-quoc-noi-gdp-viet-nam-trong-giai-doan-1995-
201125.pdf

❖ https://123docz.net/document/5695624-bai-tap-lon-kinh-te-luong-

su-dung-phan-mem-eviews.htm?
fbclid=IwAR2ROXpZf09MIUCnDsbXZV8Vcn26nOjOFlt91bcL8qrtXfF8uh
-YDj7d4Ec

❖ https://www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-kinh-te-dai-

hoc-quoc-gia-ha-noi/nguyen-li-marketing/123doc-cac-nhan-to-anh-
huong-den-gdp-cua-viet-nam/28921262?
fbclid=IwAR2tfedjA0T6pgHc9HIleF7cMT5W4GgxVRiPN2Vdv2WNIt_Z4
DaApB1ENa4
2. Xây dựng và nghiên cứu mô hình kinh tế lượng:
1.1.Độ tin cậy của nghiên cứu

� Mức ý nghĩa của nghiên cứu là 5%, độ tin cậy là 95%.

1.2.Các biến khảo sát

● Biến phụ thuộc:

▪ Tổng sản phẩm Quốc nội (GDP- triệu USD).

● Biến độc lập:

▪ Nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI- triệu USD).

▪ Dân số (DS- nghìn người).

▪ Lạm phát (INF- %).

2
▪ Quốc Gia trên Thế Giới (S=1-Quốc gia Phát triển, S=0-không phải quốc gia

phát triển)
2.3.Mô hình hồi quy tổng thể

PRM:

❖ Trong đó:

- GDPi: Tổng sản phẩm quốc nội năm 2021(triệu USD).


- FDIi: Nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (triệu USD)
- DSi:Dân số(nghìn người)
- INFi:Lạm phát (%)
- Si:Quốc Gia trên Thế Giới (S=1-Quốc gia Phát triển, S=0-không phải Quốc
gia phát triển)
- β1 : Hệ số chặn
- β2: Hệ số của biến độc lập nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
- β3: Hệ số của biến độc lập dân số.
- β4: Hệ số của biến độc lập lạm phát.

- : Hệ số của biến độc lập Quốc Gia trên Thế Giới.

2.4.Kỳ vọng dấu

� : Hệ số chặn

� :Khi đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng trong điều kiện dân số và lạm

phát, các Quốc Gia không đổi thì tổng sản phẩm quốc nội tăng.

� :Khi dân số tăng, trong điều kiện lạm phát, các Quốc Gia và đầu tư

trực tiếp nước ngoài không đổi thì tổng sản phẩm quốc nội tăng.

3
� : Khi lạm phát giảm, trong điều kiện dân số, các Quốc Gia và đầu tư

trực tiếp nước ngoài không đổi thì tổng sản phẩm quốc nội tăng

� : Trong trường hợp dân số, tỉ lệ lạm phát và đầu tư trực tiếp nước

ngoài của các quốc gia không đổi, GDP trung bình của các Quốc Gia phát
triển sẽ cao hơn của các Quốc Gia không phải là quốc gia phát triển.

3. Thu thập số liệu


3.1.Nguồn thu thập số liệu

● Số liệu trong bảng phân tích được lấy từ các số liệu được thống kê tại

website của Ngân hàng Thế Giới (The World Bank).


(https://data.worldbank.org/?most_recent_value_desc=false )
3.2.Chú thích

● GDP: Tổng sản phẩm Quốc nội năm 2021 (triệu USD).

● FDI: Nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài năm 2021 (triệu USD).

● DS: Dân số năm 2021 (nghìn người).

● INF: Lạm phát năm 2021 (%).

● S: Quốc Gia trên Thế Giới (S=1-Quốc gia Phát triển, S=0-không phải

Quốc gia phát triển)

❖ Số liệu không tìm được được quy ước là: 0

3.3. Bảng dữ liệu

BẢNG DỮ LIỆU


STT Tên nước GDP FDI DS INF S

1 Trung Quốc 17734062,65 333979,03 1412360 1 0

4
2 Hàn Quốc 1810955,87 22060,4 51744,88 2,5 1

3 Nhật bản 4940877,78 33092,99 51744,88 -0,2 1

4 Việt Nam 366137,59 15660 974680 1,8 0

5 Singapore 396986899,9 43909506,9 5453566 2,3 1

0 Thái Lan 505947,04 14640,87 7160110 1,2 0

7 Ấn Độ 3176295,07 44727,28 1407563,84 5,1 0

Các tiểu vương quốc 0


8 415021,59 20667,12 9365,15 0
Ả Rập Thống Nhất

9 Uzbekistan 69238,9 2275,54 3491510 10,8 0

10 Vương Quốc Anh 3131377,76 5922,25 67326,57 2,5 1

11 Thuỵ Điển 635663,8 52682,01 10415,81 2,2 1

12 Liên Bang Nga 1778782,63 40449,99 10415,81 6,7 0

13 Ukraine 200085,54 7954 43792,86 9,4 0

14 Cộng hòa Séc 281777,89 7611,82 10505,77 3,8 1

15 Ý 2107702,84 18911,5 59109,67 1,9 1

16 Hy Lạp 214873,88 6132,48 10641,22 1,2 1

17 Tây Ban Nha 1427380,68 43909506,9 47415750 3,1 1

18 Bồ Đào Nha 253663,14 7850,97 10325,15 1,3 1

19 Đức 4259934,91 73654,32 83196,08 3,1 1

20 Pháp 2957879,76 88427,62 67749,63 1,6 1

21 Thụy Sĩ 800640,16 7954 8703,41 0,6 1

22 Hoa Kỳ 23315080,56 44832400 331893,74 4,7 1

23 Canada 1988336,33 64727,02 3824611 3,4 1

24 Brazil 1608981,46 46439,07 214326,22 8,3 0

25 Colombia 31446414 9381,29 51516,56 3,5 0

5
26 Cuba 107352 0 11256,37 0 0

27 Mexico 1272839,33 33349,8 126705,14 5,7 0

28 Peru 223249,5 7455,12 33715,47 4,3 0

29 Ecuador 106165,87 647,58 17797,74 0,1 0

30 Ma-rốc 142866,33 2150,84 37076,58 1,4 0

31 Ai Cập 404142,77 5122,3 109262,18 5,2 0

32 Algeria 163044,44 869,18 44177,97 7,2 0

33 Nam Phi 41901502 41296,14 59392,25 4,6 0

34 Nigeria 440833,58 3313,21 213401,32 17 0

35 Cộng hòa Trung Phi 2516,5 30.17 5457,15 4,3 0

36 Angola 67404,29 -4355,12 34503,77 25,8 0

37 Cộng hòa Congo 13366,23 3690,81 5835,81 1,7 0

38 Úc 1552667,36 24789,07 25688,08 2,9 1

39 New Zealand 249885,69 4539,91 25688,08 3,9 1

40 Nauru 13322 0 1251 -0,1 0

4. Ước lượng mô hình bằng phần mềm EVIEWS:

6
4.1.Kết quả ước lượng bằng phần mềm EVIEWS:

Dependent Variable: GDP


Method: Least Squares
Date: 05/26/23 Time: 01:53
Sample: 1 40
Included observations: 40

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.

C 11199386 13698220 0.817580 0.4191


FDI 4.574858 0.864945 5.289188 0.0000
DS -3.667794 1.291288 -2.840416 0.0075
INF -812480.9 1683693. -0.482559 0.6324
S -6362946. 17369098 -0.366337 0.7163

R-squared 0.462057 Mean dependent var 13726879


Adjusted R-squared 0.400578 S.D. dependent var 62790106
S.E. of regression 48613571 Akaike info criterion 38.35317
Sum squared resid 8.27E+16 Schwarz criterion 38.56428
Log likelihood -762.0634 Hannan-Quinn criter. 38.42950
F-statistic 7.515671 Durbin-Watson stat 1.988414
Prob(F-statistic) 0.000176

7
4.2. Mô hình hồi quy mẫu
● SRM:

❖ Ý nghĩa kinh tế:

- : không có ý nghĩa kinh tế

- cho biết khi nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài(FDI)
tăng 1 triệu USD thì tổng sản phẩm quốc nội(GDP) tăng 4,482776 triệu
USD, trong điều kiện dân số và lạm phát không đổi.

- cho biết khi dân số(DS) tăng 1 nghìn người thì tổng sản
phẩm quốc giảm triệu USD, trong điều kiện FDI và lạm phát
không đổi.

- cho biết khi lạm phát giảm 1% thì tổng sản phẩm quốc

nội(GDP) giảm triệu USD, trong điều kiện dân số và FDI không
đổi.

- cho biết sự chênh lệch GDP của các nước phát triển và các
nước không phải là nước phát triển. GDP trung bình của các quốc gia
không phải nước phát triển sẽ ít hơn các nước phát triển là 6362946
triệu USD.
4.3.Kiểm định sự phù hợp:
4.3.1. Kiểm định sự phù hợp của các hệ số thu được:

❖ Với mức ý nghĩa:

❖ Kiểm định :

Kiểm định giả thuyết:

8
Theo báo cáo ta có: P-value= 0,4191>0,05

Chưa có cơ sở bác bỏ H0, tạm thời chấp nhận H0.

❖ Kiểm định :

Kiểm định giả thuyết:

Theo báo cáo ta có: P-value= 0.0000<0,05

Bác bỏ H0,

Nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài(FDI) ảnh hưởng đến GDP.

❖ Kiểm định :

Kiểm định giả thuyết:

Theo báo cáo ta có: P-value= 0.0075<0,05

Bác bỏ H0,

Dân số ảnh hưởng đến GDP.

❖ Kiểm định :

Kiểm định giả thuyết:

9
Theo báo cáo ta có: P-value= 0,6324>0,05

Chưa có cơ sở bác bỏ H0, tạm thời chấp nhận H0.

❖ Kiểm định :

Kiểm định giả thuyết:

Theo báo cáo ta có: P-value= 0,7163 >0,05

Chưa có cơ sở bác bỏ H0, tạm thời chấp nhận H0.

4.3.2. Kiểm định sự phù hợp của mô hình:

Kiểm định giả thuyết: (MH không phù hợp)


(MH phù hợp)

R2= 0,462057 có xác suất P-value= 0,000176<0,05


Theo báo cáo ta thấy:

Bác bỏ H0,

Mô hình phù hợp.

5. Kiểm định khuyết tật:


5.3.Ma trận hiệp phương sai:

10
C FDI DS INF S

C 1.88E+14 960011.5 -1443297. -1.54E+13 -1.53E+14


FDI 960011.5 0.748130 -0.653726 -99495.29 -4365847.
DS -1443297. -0.653726 1.667425 62442.23 769894.3
INF -1.54E+13 -99495.29 62442.23 2.83E+12 9.21E+12
S -1.53E+14 -4365847. 769894.3 9.21E+12 3.02E+14
5.4.Kiểm định sự tồn tại của đa cộng tuyến:
5.4.2. Phương pháp hồi quy phụ:

- Mô hình: Có đa cộng tuyến


-
Dependent Variable: FDI
Method: Least Squares
Date: 05/27/23 Time: 23:08
Sample: 1 40
Included observations: 40

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.

C -1283214. 2630837. -0.487759 0.6287


DS 0.873813 0.201745 4.331271 0.0001
INF 132991.9 323673.6 0.410883 0.6836
S 5835678. 3202419. 1.822272 0.0767

R-squared 0.417096 Mean dependent var 3342563.


1178794
Adjusted R-squared 0.368521 S.D. dependent var 4
S.E. of regression 9367370. Akaike info criterion 35.03800
Sum squared resid 3.16E+15 Schwarz criterion 35.20689
Log likelihood -696.7600 Hannan-Quinn criter. 35.09907
F-statistic 8.586575 Durbin-Watson stat 2.296293
Prob(F-statistic) 0.000197

- Mô hình: Không có đa cộng tuyến


Dependent Variable: INF
Method: Least Squares
Date: 05/27/23 Time: 23:10
Sample: 1 40
Included observations: 40

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.

C 5.448638 1.006974 5.410904 0.0000


FDI 3.51E-08 8.54E-08 0.410883 0.6836
DS -2.20E-08 1.28E-07 -0.172394 0.8641
S -3.248855 1.631855 -1.990897 0.0541

R-squared 0.101426 Mean dependent var 4.145000

11
Adjusted R-squared 0.026545 S.D. dependent var 4.877365
S.E. of regression 4.812195 Akaike info criterion 6.074823
Sum squared resid 833.6601 Schwarz criterion 6.243711
Log likelihood -117.4965 Hannan-Quinn criter. 6.135888
F-statistic 1.354493 Durbin-Watson stat 2.174950
Prob(F-statistic) 0.272192

5.4.3. Phương pháp độ đo Theil:

- Rút biến FDI: ước lượng thu được

Dependent Variable: GDP


Method: Least Squares
Date: 05/27/23 Time: 23:11
Sample: 1 40
Included observations: 40

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.

C 5328863. 18057949 0.295098 0.7696


DS 0.329776 1.384770 0.238145 0.8131
INF -204061.7 2221681. -0.091850 0.9273
S 20334452 21981262 0.925081 0.3611

1372687
R-squared 0.032079 Mean dependent var 9
6279010
Adjusted R-squared -0.048581 S.D. dependent var 6
S.E. of regression 64297210 Akaike info criterion 38.89057
Sum squared resid 1.49E+17 Schwarz criterion 39.05946
Log likelihood -773.8114 Hannan-Quinn criter. 38.95163
F-statistic 0.397712 Durbin-Watson stat 1.970838
Prob(F-statistic) 0.755437

- Rút biến DS: ước lượng thu được

12
Dependent Variable: GDP
Method: Least Squares
Date: 05/27/23 Time: 23:12
Sample: 1 40
Included observations: 40

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.

C 8024600. 14932739 0.537383 0.5943


FDI 3.136873 0.767069 4.089427 0.0002
INF -675128.2 1840813. -0.366755 0.7159
S -4669428. 18986598 -0.245933 0.8071

1372687
R-squared 0.338054 Mean dependent var 9
6279010
Adjusted R-squared 0.282892 S.D. dependent var 6
S.E. of regression 53172053 Akaike info criterion 38.51060
Sum squared resid 1.02E+17 Schwarz criterion 38.67949
Log likelihood -766.2121 Hannan-Quinn criter. 38.57167
F-statistic 6.128377 Durbin-Watson stat 2.052443
Prob(F-statistic) 0.001775

- Rút biến INF: ước lượng thu được


Dependent Variable: GDP
Method: Least Squares
Date: 05/27/23 Time: 23:13
Sample: 1 40
Included observations: 40

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.

C 6772472. 10063640 0.672964 0.5053


FDI 4.546342 0.853681 5.325578 0.0000
DS -3.649898 1.276929 -2.858341 0.0070
S -3723314. 16308670 -0.228303 0.8207

R-squared 0.458478 Mean dependent var 13726879


Adjusted R-squared 0.413351 S.D. dependent var 62790106
S.E. of regression 48092820 Akaike info criterion 38.30980
Sum squared resid 8.33E+16 Schwarz criterion 38.47869
Log likelihood -762.1961 Hannan-Quinn criter. 38.37087
F-statistic 10.15977 Durbin-Watson stat 1.959908
Prob(F-statistic) 0.000055

13
Độ đo Theil:

Mô hình có đa cộng tuyến( vì m #0 và #R²).

5.5.Phương sai số ngẫu nhiên thay đổi:

❖ Kiểm định WHITE:

Heteroskedasticity Test: White


Null hypothesis: Homoskedasticity

F-statistic 4429.070 Prob. F(13,26) 0.0000


Obs*R-squared 39.98195 Prob. Chi-Square(13) 0.0001
Scaled explained SS 266.8954 Prob. Chi-Square(13) 0.0000

Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Date: 05/27/23 Time: 21:32
Sample: 1 40
Included observations: 40
Collinear test regressors dropped from specification

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.

C 1.81E+14 9.46E+13 1.914565 0.0666


FDI^2 29.78361 54.40745 0.547418 0.5888
FDI*DS -60.53006 33.59422 -1.801800 0.0832
FDI*INF -2.60E+08 73110302 -3.555506 0.0015
FDI*S -6.11E+08 2.54E+09 -0.240490 0.8118
FDI 1.25E+09 1.14E+09 1.103400 0.2800
DS^2 35.86989 31.26928 1.147129 0.2618
DS*INF 11309491 14822908 0.762974 0.4523
DS*S 1.38E+08 1.09E+08 1.268195 0.2160
DS -2.59E+08 2.40E+08 -1.079065 0.2905
INF^2 -2.52E+11 9.85E+11 -0.255463 0.8004
INF*S 4.19E+12 5.85E+13 0.071589 0.9435
INF 2.33E+11 2.44E+13 0.009526 0.9925
S^2 -1.84E+14 1.74E+14 -1.054445 0.3014

2.07E+1
R-squared 0.999549 Mean dependent var 5
8.75E+1
Adjusted R-squared 0.999323 S.D. dependent var 5
S.E. of regression 2.28E+14 Akaike info criterion 69.22386
Sum squared resid 1.35E+30 Schwarz criterion 69.81496
Log likelihood -1370.477 Hannan-Quinn criter. 69.43758
F-statistic 4429.070 Durbin-Watson stat 2.287111
Prob(F-statistic) 0.000000

14
❖ Hồi quy mô hình:

❖ Kiểm định cặp giả thuyết:

H0: Phương sai sai số ngẫu nhiên không thay đổi


{
H1: Phương sai sai số ngẫu nhiên thay đổi

Sử dụng giá trị P_value với mức ý nghĩa ∝= 5%

Theo báo cáo: P_value = 0 < ∝= 5%

Kết luận: Chưa có cơ sở bác H0. Vậy với mức ý nghĩa 5%, theo phương pháp
kiểm định White, mô hình có phương sai sai số ngẫu nhiên không thay đổi.

5.6.Kiểm định tự tương quan:

❖ Phát hiện tự tương quan bậc 2 bằng phương pháp kiểm định Breusch-

Godfrey.

Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:


Null hypothesis: No serial correlation at up to 2 lags

F-statistic 0.001289 Prob. F(2,33) 0.9987


Obs*R-squared 0.003125 Prob. Chi-Square(2) 0.9984

Test Equation:
Dependent Variable: RESID
Method: Least Squares
Date: 05/27/23 Time: 23:03
Sample: 1 40
Included observations: 40
Presample missing value lagged residuals set to zero.

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.

C -126440.0 14452473 -0.008749 0.9931


FDI -0.000502 0.890825 -0.000563 0.9996
DS -0.003252 1.333209 -0.002439 0.9981
INF 11672.11 1752485. 0.006660 0.9947
S 192686.0 18670259 0.010320 0.9918
RESID(-1) 0.004853 0.182106 0.026652 0.9789
RESID(-2) 0.007653 0.175016 0.043729 0.9654

15
R-squared 0.000078 Mean dependent var 7.73E-09
4605314
Adjusted R-squared -0.181726 S.D. dependent var 0
S.E. of regression 50063086 Akaike info criterion 38.45309
Sum squared resid 8.27E+16 Schwarz criterion 38.74865
Log likelihood -762.0619 Hannan-Quinn criter. 38.55996
F-statistic 0.000430 Durbin-Watson stat 1.994780
Prob(F-statistic) 1.000000

H0: mô hình ban đầu không có tự tương quan bậc 2
- Cặp giả thuyết: { H1: mô hình ban đầu có tự tương quan bậc 2

- Miền bác bỏ:

Sử dụng kiểm định:

Giá trị tới hạn:

Chưa có cơ sở bác bỏ H0, tạm thời chấp nhận H0.

⇒ Vậy với mức ý nghĩa 5%, Mô hình không có tự tương quan bậc 2.

5.7.Kiểm định bỏ sót biến:

Phát hiện khuyết tật mô hình bỏ sót biến bằng kiểm định Ramsey.
Ramsey RESET Test
Equation: UNTITLED
Omitted Variables: Squares of fitted values
Specification: GDP C FDI DS S

Value df Probability
t-statistic 1.609645 35 0.1165
F-statistic 2.590957 (1, 35) 0.1165
Likelihood ratio 2.856619 1 0.0910

F-test summary:
Sum of Mean
Sq. df Squares
Test SSR 5.74E+15 1 5.74E+15
Restricted SSR 8.33E+16 36 2.31E+15
Unrestricted SSR 7.75E+16 35 2.22E+15

16
LR test summary:
Value
Restricted LogL -762.1961
Unrestricted LogL -760.7678

Unrestricted Test Equation:


Dependent Variable: GDP
Method: Least Squares
Date: 05/27/23 Time: 23:15
Sample: 1 40
Included observations: 40

Coefficien
Variable t Std. Error t-Statistic Prob.

C 12345363 10439217 1.182595 0.2449


FDI 13.42165 5.576756 2.406712 0.0215
DS -11.50623 5.038214 -2.283791 0.0286
S -7019200. 16090637 -0.436229 0.6653
FITTED^2 -1.00E-08 6.21E-09 -1.609645 0.1165

1372687
R-squared 0.495803 Mean dependent var 9
6279010
Adjusted R-squared 0.438180 S.D. dependent var 6
S.E. of regression 47064105 Akaike info criterion 38.28839
Sum squared resid 7.75E+16 Schwarz criterion 38.49950
Log likelihood -760.7678 Hannan-Quinn criter. 38.36472
F-statistic 8.604314 Durbin-Watson stat 1.753333
Prob(F-statistic) 0.000060

● Hồi quy mô hình:

● Kiểm định cặp giả thuyết:

17
H0: Mô hình hồi quy ban đầu không bỏ sót biến
{ H1: Mô hình hồi quy ban đầu bỏ sót biến

- Sử dụng giá trị P-value với mức ý nghĩa 5%

- Theo báo cáo: P-value=0,2170>

Chưa có cơ sở bác bỏ H0, tạm thời chấp nhận H0.

⇒ Vậy với mức ý nghĩa 5%, theo phương pháp kiểm định Ramsey, mô hình

không bỏ sót biến.


5.6.Khuyết tật phân phối chuẩn của sai số ngẫu nhiên:

o Kiểm định cặp giả thuyết:

H0: Sai số ngẫu nhiên có phân phối chuẩn


{ H1: Sai số ngẫu nhiên không có phân phối chuẩn

o Xét P-value=0,0000<0,05

⇒ Bác bỏ Ho, sai số ngẫu nhiên không có phân phối chuẩn.

⇒ Ước lượng khoảng giả thuyết có thể không đáng tin.

18
❖ Cách khắc phục:

⮚ Đổi dạng hàm:

Hàm tuyến tính Hàm Log-tuyến tính.

Hàm Log-tuyến tính có dạng:


.

o Kiểm định cặp giả thuyết:

H0: Sai số ngẫu nhiên có phân phối chuẩn


{ H1: Sai số ngẫu nhiên không có phân phối chuẩn

o Xét P-value=0,591401>0,05

⇒ Chấp nhận H0,sai số ngẫu nhiên có phân phối chuẩn.

6. Dự báo:

19
7. Kết luận:
7.3.Kết luận:

� Nguồn vốn đầu tư nước ngoài, dân số là những yếu tố ảnh hưởng đến

tổng sản phẩm quốc nội của 40 quốc gia năm 2021.

� Mô hình lựa chọn phù hợp với lý thuyết kinh tế - FDI,DS,INF giải thích

được 46 % sự biến động của GDP, còn 54% là các yếu tố khác chưa biết,
chưa đưa vào mô hình.

� Mô hình ban đầu có hiện tượng đa cộng tuyến

� Mô hình có hiện tượng phương sai thay đổi.

7.2.Kiến nghị:

� Có chính sách mở cửa nền kinh tế bị trì trệ sau thời gian dài vì đại

dịch COVID-19.

� Khống chế lạm phát ở mức tối thiểu bằng các chính sách tiền tệ,

chính sách thắt chặt để khôg gây ảnh hưởng tiêu cực lên nền kinh tế.

� Có những chính sách thu hút vốn đầu tư nước ngoài, thúc đẩy kinh

tế quốc nội.


7.3.Hạn chế:

20
� Chưa phân tích được đầy đủ các yếu tố ảnh hưởng đến GDP các nước.

� Năng lực của các thành viên trong nhóm còn nhiều thiếu sót nên bài

làm chưa thực sự hoàn thiện.

21

You might also like