Tham khảo 7

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Bài 1: Cho các biểu thức:

x 2x  x
A  (3 32  2 18  50) : 2 và B   với x  0; x  1
x 1 x  x
a) Rút gọn các biểu thức A; B .
b) Tìm các giá trị của x thỏa mãn A  3B
 15  5 20 

Bài 2. Cho các biểu thức A  ( 5  2)   2
 
 3  1 5 

1 1 2 x
và B    (với x  0; x  1 ).
x x x x 1x
a) Rút gọn các biểu thức A, B .
b) Tìm các giá trị của x để A  B.
Bài 3.
1. Tìm m để hai đường thẳng (d ) : y  2mx  m  1 và  d ’ : y   x  3 – m cắt nhau
tại một điểm trên trục tung.
2. Tìm các hệ số a và b để đường thẳng ( d ) : y  ax  b song song với đường thẳng
y  3x  1 d1  và đi qua giao điểm của hai đường thẳng y  2x  5 d2  ;

y   3x  10 d 3 .
Bài 4.
1. Bà An bán x quả bưởi, quả bưởi đầu tiên bà bán với giá 20000 đồng, số bưởi còn
lại bà bán với giá 15000 đồng một quả. Gọi y (nghìn đồng) là số tiền mà bà An thu
được sau khi bán hết số bưởi.
a) Lập công thức tính y theo x .
b) Hỏi bà An cần phải bán bao nhiêu quả bưởi để thu được số tiền là 200000
đồng?
2. Công ty Viễn thông A cung cấp dịch vụ Internet với mức phí lắp đặt ban đầu là
400 000 đồng và mức phí tính hàng tháng là 50 000 đồng (tính từ tháng đâu tiên). Công
ty Viễn thông B cung cấp dịch vụ Internet không mất phí lắp đặt nhưng mức phí tính
hàng tháng là 90 000 đồng.
a) Gọi T (đồng) là số tiền khách hàng phải trả cho mỗi công ty viễn thông trong t
(tháng) sử dụng dịch vụ. Hãy lập hàm số T theo t đối với mỗi công ty.
b) Khách hàng cần sử dụng dịch vụ truyền hình cáp trên mấy tháng thì đăng kí bên
công ty viễn thông A sẽ tiết kiệm chi phí hơn?
Bài 5. An mua hai loại hàng phải trả tổng cộng 240 000 đồng, trong đó tính cả 20 000
đồng tiền thuế giá trị gia tăng (VAT). Biết thuế VAT đối với loại hàng thứ nhất là
10%, đối với loạihàng thứ hai là 8%. Hỏi không kể thuế VAT thì An phải trả mỗi loại
hàng là bao nhiêu tiền ?
Bài 6. Người ta khoan một lỗ hình trụ đường kính 9 cm xuyên qua một khối gỗ hình
hộp chữ nhật cao 18cm có đáy là hình vuông có cạnh là 48cm. Tính thể tích còn lại
của khối gỗ. (lấy ).
Bài 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol P  : y  x 2
và đường thẳng
d  : y  2 m  1 x  m 2
 9 ( m là tham số).
a) Tìm tọa độ giao điểm của d  và P  khi m  3 .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d  cắt P  tại hai điểm phân biệt
A x 1, y1 , B x 2 , y 2  thỏa mãn y1  y 2  14.

c) Tìm các giá trị của m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 thỏa mãn
x 12  2 m  1 x 2  3  3m 2 .

d) Tìm các giá trị của m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 thỏa mãn
1 1
 x1   x2.
x1 x2

Bài 8. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O) , đường cao AD. Vẽ đường kính AK
của đường tròn (O) . Kẻ BE ⊥ AK và CF ⊥ AK (E, F thuộc AK).
a) Chứng minh bốn điểm A, B, D, E cùng nằm trên một đường tròn. Xác định tâm Q và bán
kính của đường tròn đó.
b) Gọi N là giao điểm của AK và BC. Chứng minh NB.ND = NE.NA và ND.BK=NB.DF
c) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh điểm M là tâm đường tròn ngoại tiếp DEF
Bài 9. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn  O  kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường
tròn ( A, B là các tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp.
b) Kẻ dây AC song song với BM . Đường thẳng MC cắt đường tròn  O  tại
điểm thứ hai là D ( D khác C ). Gọi E là giao điểm của AD và MB . Chứng minh
BE 2  DE. AE và BE  ME .
c) Gọi H và K lần lượt là giao điểm của MO với AB và đường tròn  O 
( H nằm giữa M và K ), HE cắt AK tại I . Chứng minh AK vuông góc với BI .
Bài 10: Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn điều kiện ab  bc  ca  1
a b c 3
Chứng minh rằng:   
1 a 2
1 b 2
1 c 2 2
Bài 11: Cho a, b, c là các số thực dương.
bc ca ab
Chứng minh rằng:   2
a 3 4 b c  3 3
 
b 3 4 c a 3 3
 
c  3 4 a 3  b3 

You might also like