Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 42

MÔN TOÁN 12-ĐỀ 1

Câu 1. Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại


A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại điểm có tọa độ
A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm
số đã cho bằng
y

-1 O 1 x

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng là


A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho có giá trị cực đại bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của
hàm số đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực


tiểu của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. D. .

Câu 13. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ

Số nghiệm thực của phương trình là


A. . B. . C. D. .
Câu 14. Hỏi hàm số đạt cực đại tại điểm?
A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Trên đoạn , hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Cho hàm số bậc bốn có bảng biến thiên sau:
Số điểm cực trị của hàm số là
A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình:
A. . B. . C. D.

Câu 21. Cho hàm số có bảng biến thiên như bên dưới. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số đã cho là

x ∞ 2 +∞
f'(x)

5 1
f(x)

∞ 5
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Tìm khoảng đồng biến của hàm số .
A. B. C. D.

Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là


A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho hàm số , có bảng xét dấu như sau:

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Tìm giá trị cực đại của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 31. Cho hàm số . Các khoảng đồng biến của hàm số là
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
A. . B. . C. . D.
Câu 33. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y   x  3x . B. y   x  2 x . C. y  x  2 x . D. y  x  3x .
3 4 2 4 2 3

Câu 34. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. .
C. . D. .

Câu 35. Đồ thị hàm số là đồ thị nào trong các đồ thị dưới
đây ?

A. . B. .
C. . D. .
Câu 36. Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác vuông tại , , ,
cạnh bên vuông góc với mặt đáy và hợp với mặt đáy một góc . Tính thể tích của
khối chóp .

A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho khối chóp có vuông góc với đáy, , , và .
Tính thể tích của khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh?

A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy và có chiều cao là

A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng , khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng
Tính thể tích của khối lăng trụ

A. B. . C. . D. .
Câu 42. Cho khối lập phương có cạnh bằng . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 3 .
Câu 44. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước . Thể tích của khối hộp đã cho bằng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , vuông góc
với mặt phẳng . Thể tích của khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , biết ,
và . Tính thể tích của khối lăng trụ .

A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Cho hình chóp có đáy hình chữ nhật với , , cạnh bên
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp bằng

. B. . C. . D. .
A.

Câu 48. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , , tam giác vuông
tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với . Tính theo thể tích của khối chóp
.

A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích
của khối chóp đã cho.

A. B. C. D.
Câu 50. Cho khối chóp có đáy là hình thang vuông tại và ,

Hình chiếu của lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của và
Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. B. C. D.

MÔN TOÁN 12-ĐỀ 2


Câu 1: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng

min f ( x)  4
A.  
1;4
. B. Không có GTLN trên đoạn
1; 4 .
max f ( x)  3 max f ( x)  4
C. 1;4 . D. 1;4 .
2
Câu 2: Ông A dự định sử dụng 131m nguyên vật liệu để làm bể bơi ở dạng hình hộp chữ nhật. Đáy bể
bơi là một hình chữ nhật có chiều dài gấp ba chiều rộng. Bể bơi có dung tích lớn nhất bằng bao
nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
3 3 3 3
A. 125 m . B. 152 m . C. 134 m . D. 124 m .
Cho hàm số y  f ( x)  2 x  6 x  3 . Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
3 2
Câu 3:
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 5 .
Câu 4: Khối đa diện như hình dưới đây là loại

A.
3;3 . B.
3;5 . C.
3; 4 . D.
4;3 .
Câu 5: Cho đồ thị hàm số y  f ( x) như hình sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  0 , tiệm cận ngang x  1 .


B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y  0 , tiệm cận ngang x  1 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y  0 , tiệm cận ngang y  1 .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  0 , tiệm cận ngang y  1 .
Câu 6: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ? Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có giá trị cực đại là 3. B. Hàm số có giá trị cực đại là 0.
C. Hàm số có giá trị cực đại là 2. D. Hàm số có giá trị cực đại là 1.

y
 m  1 x  2
Câu 7: Cho hàm số xm với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S .
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 8: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
B. y   x  3x .
3
A. y   x  2 x . C. y  x  2 x . D. y  x  3x .
4 2 4 2 3

Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x  3 x  9 x  2m  1 và trục
3 2
Câu 9:
Ox có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T của các phần tử của tập S .
A. 10 . B. 10 . C. 12 . D. 12 .
1
y   x 3  mx 2  3m  2  x  1
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 nghịch
biến trên  .
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
max y  11
Câu 11: Tìm m để hàm số y  2 x  m x  5 thỏa mãn
3 2
1 ;3 .
A. m  2 5 . B. Không có giá trị nào của m .
C. m  1 . D. m  2 .
y  f x f  x
Câu 12: Cho hàm số xác định trên  , có đồ thị như hình vẽ

Số điểm cực trị của hàm số



y  f x2  2 x


A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 1 .
x2
y
Câu 13: Cho hàm số x  3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng


 ;   .
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
 \ 3
D. Hàm số đồng biến trên .
Câu 14: Tính thể tích khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng a và chiều cao bằng 2a .
a3 3 a3 3 a3 3a 3
A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 4 .
Câu 15: Cho đồ thị hàm số y  ax  cx  1 có đồ thị như hình vẽ sau
3

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. a  0 , c  0 . B. a  0 , c  0 . C. a  0 , c  0 . D. a  0 , c  0 .

Câu 16: Cho hàm số


y  f  x   x4  2 x2  5
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên
3;0 là
A. 6 . B. 1 . C. 58. D. 5 .
x 2  3x  2
y
Câu 17: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 2  4 là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
x 3
y
x  2  m  1 x  4
2
Câu 18: Tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận là

 ; 3  1;   \    ; 3  1;   \  


7 7
A. 6 . B. 6 .

 ; 1  3;   \    ; 1  3;   \  


7 7
C.  6 . D.  6.
y  f x
Câu 19: Cho hàm đa thức bậc ba như hình vẽ

y  f  f  x  m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có đúng 6 điểm cực
trị?
A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 20: Cho khối chóp có diện tích đáy B  5 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 4. B. 5. C. 15. D. 12.
y  f x
Câu 21: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 22: Cho hàm số y  x  2 x  3 có đồ thị như sau
4 2

Tập các giá trị của tham số m để phương trình x  2 x  m  1  0 có 4 nghiệm phân biệt là
4 2

A. 2  m  1 . B. 1  m  2 . C. 1  m  2 . D. 2  m  1 .
y  f x
Câu 23: Cho hàm số có đồ thị như hình dưới đây.

Hãy chọn đáp án đúng.


A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  2 . B. Giá trị cực đại của hàm số là 0 .
C. Giá trị cực đại của hàm số là 2 . D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  4 .
x2
y  f  x 
Câu 24: Cho hàm số x  1 . Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên


 ; 1 và  1;   .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên
 ; 1 và  1;   .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên
 ;1 và 1;   .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên
 ;1 và 1;   .
Câu 25: Khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h . Khi đó thể tích V của khối chóp có công thức

1 1 4
S  Bh V  Bh V  Bh
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. V  Bh .
y  f x y  f x
Câu 26: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số trên

đoạn
1;1 là

A. 2 . B. 0 .

C. Không có GTLN trên đoạn


1;1 . D. 2 .
Câu 27: Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 2; 4; 7 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng?
A. 12 . B. 60 . C. 56 . D. 35 .
Câu 28: Đồ thị hàm số sau đây là đồ thị của hàm số nào?

2x 1 2x 1 2x  2 x2
y y y y
A. x 1 . B. x 1 .C. x 1
D. x 1 .
Câu 29: Tính thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng a và độ dài cạnh bên
bằng 2a .
a3 3 a3 2a 3 a3 3
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 6 .
y  f  x f  3  0 f  3  0
Câu 30: Giả sử hàm số có đạo hàm cấp hai trên  . Khi đó nếu và thì
A. hàm số có cực đại là .3 B. hàm số đạt cực đại tại điểm x  3 .
C. hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  3 . D. đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là x  3 .
Câu 31: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  7 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 6 . B. 7 . C. 3 . D. 21 .
Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  a , SA vuông góc với
a 3
đáy. Biết khoảng cách từ A đến
 SBC  bằng 2 . Thể tích khối chóp đã cho là
a3 3 a3 3 a3 3
3
A. a 3 . B. 3 . C. 6 . D. 2 .
y  f x
Câu 33: Cho hàm số có bảng biến thiên sau:

y  f x
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.
 ;5 . B.
 0; 2  . C.
 0;   . D.
 2;   .
y  f x f   x   2 x 3  18 x
Câu 34: Cho hàm số có đạo hàm . Các khoảng đồng biến của hàm số đã
cho là

A.
 3;0   3;   . B.
 ;3   0;3 .
C.
 ; 3 và  0;3 . D.
 3;0  và 3;   .
Câu 35: Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , BC  2a biết hình

chiếu của điểm A lên mặt phẳng


 ABC  trùng với trung điểm của BC và góc giữa cạnh bên và
0
đáy hình lăng trụ là 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho là
3a 3 a3
3
A. a 3. 3
B. 2 . C. 2 . D. 3a .
f  x
Câu 36: Cho hàm số có đồ thị f ( x) như hình vẽ sau
Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
lim f ( x)  2 lim f ( x)  
Câu 37: Cho hàm số y  f ( x) có x  và x  . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng x  2 .
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 .
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
y  f x
Câu 38: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

g  x    f 3  x 
2

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?

A.
1; 2 
. B. .
5;   
C.
 2;5  . D.
 2;5 .
Câu 39: Đồ thị hàm số sau đây là đồ thị của hàm số nào?
y

2
O 1 x

-4

A. y   x  3 x  4 . B. y  x  3 x  4 . C. y   x  3 x  4 . D. y  x  3 x  4 .
3 3 3 2 3 2

Câu 40: Trong các hình dưới đây hình nào là hình đa diện?

A. . B. .

C. . D. .
y  f x
Câu 41: Cho hàm số liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới. Hàm số
y  f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

x -∞ 0 1 +∞

y' + 0 - 0 +

A.
3;   . B.
1;3 . C.
 ; 2  . D.
 0;1 .
y  f x y  f x
Câu 42: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
 2;   . B.
 ;0  . C.
 2; 2  . D.
 0; 2  .
x 2  2 x  m2  1
y C  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
Câu 43: Cho hàm số x 1 có đồ thị là
C  có tiệm cận đứng.
A. m  0 . B. m  . C. m  0 . D. m  ¡ .
y  f x
Câu 44: Cho hàm số liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
y  ax3  bx 2  cx  d  a  0 
Câu 45: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ.

Kết luận nào sau đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
1 3
y x  mx 2   m  2  x  1
Câu 46: Tập hợp các giá trị m để hàm 3 không có cực trị là

A.
 1; 2  . B.
1; 2 .
C.
 ; 1  2;   . D.
 ; 1   2;   .
2 x  3
y  f  x 
Câu 47: Cho hàm số x  2 . Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên 2;0 là
7 3
 
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .
Câu 48: Khối đa diện đều loại
3;3 có số cạnh là
A. 6 . B. 8 . C. 30 . D. 12 .
Câu 49: Trong các hình vẽ sau, có mấy khối đa diện đều?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 50: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Gọi M , N lần

lượt là trung điểm của SB , SD . Mặt phẳng


( AMN ) chia khối chóp thành hai khối đa diện, khi
đó thể tích của khối đa diện chứa điểm C là
5a 3 14 5a 3 14 a 3 14 a 3 14
A. 36 . B. 12 . C. 36 . D. 12 .
MÔN TOÁN 12-ĐỀ 3
y  f x
Câu 1: Cho hàm số xác định và liên tục trên  , có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng
 3;  
B. Hàm số đồng biến trên  .
C. Hàm số nghịch biến trên  . D. Hàm số nghịch biến trên
 ; 2  .
y  f x
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?

f  x  0; 2  .
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
f  x  3;0  .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
f  x  1;0  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
f  x  0;3 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
y  f x
có đạo hàm y  x  1, x  R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
Câu 3: Hàm số
A. Hàm số nghịch biến trên
 ;0  . B. Hàm số nghịch biến trên
 0;   .
C. Hàm số nghịch biến trên
 1;1 . D. Hàm số đồng biến trên
 ;   .
y  f x
Câu 4: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
y

-1 O 1 x

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. x  1 . B. x  3 . C. x  0 . D. x  4 .

Câu 5: Hàm số y   x  3 có bao nhiêu điểm cực trị?


3

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
y  f x
Câu 6: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong hình vẽ.

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng
 1;1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 ;0  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
 1;3 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 0;   .
Câu 7: Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ.
4 2

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.
 ; 1 . B.
 0;1 . C.
 1;1 . D.
 1;0  .
ax  b
y
Câu 8: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số cx  d với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. y '  0, x  2 . B. y '  0, x  1 . C. y '  0, x  2 . D. y '  0, x  1 .
y  ax 3  bx 2  cx  d  a, b, c, d   
Câu 9: Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ.

Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Giá trị cực đại của hàm số là 4 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1 .

Câu 10: Cho hàm số


f  x
có đạo hàm
 
f   x   x  x  1 x 2  2 x  3 , x  
. Hàm số
f  x
đạt cực tiểu
tại điểm:
A. x  0 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  3 .
y  f x
Câu 11: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đã cho không có cực trị.
B. Đồ thị hàm số đã cho có điểm cực tiểu x  1 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có điểm cực đại
1;  3 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có điểm cực đại
 1;  7  .
Câu 12: Cho hàm số y  ax  bx  c
4 2
 a, b, c    có đồ thị như hình vẽ bên.
y

O x

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
 5
y  f x  1; 
Câu 13: Cho hàm số liên tục trên đoạn  2  và có đồ thị như hình vẽ bên.

 5
M , m  1; 2 
Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn .
Tính M  m .
5
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
y  f x
Câu 14: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?


max f  x   2 max f  x   1 max f  x   2 max f  x   3
A. 3;2 . B. 3;2 . C. 3;2 . D. 3;2 .

Câu 15: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

A. y  x  2 x . B. y   x  2 x . C. y  x  3x . D. y   x  3 x .
4 2 4 2 3 3

Câu 16: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình sau?
x 1 x2
y y
A. y   x  2 x . C. y  x  4 x  3 .
4 2 3 2
B. x2 . D. x2.
2023
y
Câu 17: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số x  2022 là
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
2x 1
y
Câu 18: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x  2 là
A. y  2 . B. y  2 . C. x  2 . D. x  2 .
Câu 19: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 20: Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt?
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .
Câu 21: Số đỉnh và số cạnh của hình bát diện đều lần lượt là
A. 6;12 . B. 8;12 . C. 6;8 . D. 6; 20 .
Câu 22: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 12 và chiều cao 2 là:
A. 6 . B. 12 . C. 24 . D. 8 .
2
Câu 23: Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 3a diện tích đáy bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng bao nhiêu?
3 3 3 3
A. a . B. 3a . C. 2a . D. 6a .
Câu 24: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC ?
3a 3 3 a3 2 a3 3 a3 3
A. 2 . B. 6 . C. 6 . D. 2 .
SA   ABC 
Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a 2 . Biết và SA  2a .
Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 a3 3 a3 3
A. 12 B. 3 C. 3 D. 6
f   x   2 x  x  3  x  2  x  
2 3

Câu 26: Cho hàm số f ( x) có , . Hàm số đã cho nghịch biến trên


khoảng nào dưới đây?
A.
 0;3 B.
 ; 2  C.
 2;0  D.
3;   .
Câu 27: Cho hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
3x  1
y
A. y  3  4 x B. y  3  2 x C. y  2 x  5
3 3 4
D. x4
f   x    x 2  1  x  2  , x  .
3
f  x
5

Câu 28: Cho hàm số có Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực
trị?
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 4 .
Câu 29: Giá trị cực đại của hàm số y  x  4 x  3 bằng
4 2

A. 3 . B. 1 . C. 6 . D. 15 .
 1
 2; 
f  x   2 x  3x  1
3 2  2  bằng bao nhiêu?
Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
A. 0 . B. 10 . C. 6 . D. 4 .
y  f x f   x   x  x  1 x  2 
2

Câu 31: Cho hàm số có đạo hàm với mọi x   . Giá trị nhỏ nhất của
hàm số
y  f x
trên đoạn
1;3 là
f  2 . f 3 . f  1 . f 0 .
A. B. C. D.
Câu 32: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn
2; 4 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình 2 f ( x)  3  0 trên đoạn
2; 4 là

A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
y  f x
Câu 33: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên.

f 3 x  1  1
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình là
A. 9. B. 3. C. 6. D. 7.

Câu 34: Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Số giá trị nguyên thuộc


2022; 2022 của tham số m để phương trình 2 f  x   m có 2 nghiệm
thực phân biệt là
A. 2030 . B. 2023 . C. 2022 . D. 2027 .
2x 1
y
Câu 35: Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số x là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
y  f x
Câu 36: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

1
g x 
f  x 1
Đồ thị của hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 37: Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 12 .
Câu 38: Lắp ghép hai khối đa diện
 H1  ,  H 2  để tạo thành khối đa diện  H  . Trong đó  H1  là khối
chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a ,
 H 2  là khối tứ diện đều cạnh a sao cho một mặt
của
 H1  trùng với một mặt của  H 2  như hình vẽ. Hỏi khối da diện  H  có tất cả bao nhiêu
mặt?

A. 5 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 39: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AB  a . Biết
rằng hình chiếu vuông góc của đỉnh A ' trên mặt phẳng
 ABC  là trung điểm H của BC ; góc
tạo bởi giữa mặt bên
 ACC ' A ' và mặt  ABC  bằng 600 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối
lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 3
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 12 .
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng 
SCD 
tạo với đáy góc 30 . Thể tích
khối chóp S . ABCD là?
a3 3 a3 3 5a 3 3 a3 3
A. 2 . B. 36 . C. 36 . D. 4 .
Câu 41: Cho hình chóp S . ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt
 ABC   ABC  bằng
phẳng trùng với trung điểm M của đoạn AB , góc giữa SC với mặt phẳng
3
sin  
 sao cho 5 . Tính thể tích khối chóp S . ABC ?
3
3a a3 3 a3 a3 3
A. 32 . B. 12 . C. 5 . D. 6 .
Câu 42: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ
a 3
C đến mặt phẳng  SBD  bằng 3 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
3
a a3 3a 3
V V V
B. V  a .
3
A. 2 . C. 3 . D. 9 .
Câu 43: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , có BC  a . Mặt phẳng
 SAC  vuông góc với mặt đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 45 . Tính thể
tích khối chóp S . ABC .
a3 a3 a3 3 a3 3
A. 12 . B. 4 . C. 6 . D. 4 .
y  f x f   x   x 2  x  9  x  4  y  f  x2 
2

Câu 44: Cho hàm số có đạo hàm . Khi đó hàm số nghịch


biến trên khoảng nào?
A.
 3;0  . B.
3;   . C.
 2; 2  . D.
 ; 3 .
Câu 45: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam
giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng
 SAB  và  ABC  bằng 60 . Tính thể tích
khối chóp S . ABC theo a .
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. 8 . B. 12 . C. 6 . D. 4 .
f  x
Câu 46: Cho hàm số liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ

 8x 
y  f  2   m 1
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số  x 1 có giá trị
lớn nhất không vượt quá 2020 ?
A. 4029 . B. 4035 . C. 4031 . D. 4041 .
Câu 47: Hàm số f ( x)  x  x  mx  1 đồng biến trên  . Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức
3 2

P  m   2m  m 2
5 1
A. 9 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

Câu 48: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có M , N , O lần lượt là trung điểm của AB, AD, BD, .
Biết khối lập phương ABCD. ABC D có thể tích là a . Thể tích của khối tứ diện ODMN là
3
a3 3a 3 3a 3 a3
A. 6 . B. 8 . C. 16 . D. 16 .
y  f  x   ax  bx  cx  d (a  0)
3 2
Câu 49: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tổng số đường

y 2
 x 2  1  x  1
f x  4 f x
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng

A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
y  f x
Câu 50: Cho hàm số liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

g  x   f  2 x3  x  1  m. max g  x   10.
Xét hàm số Tìm m để 0;1
A. m  3 . B. m  12 . C. m  13 . D. m  6 .

MÔN TOÁN 12-ĐỀ 4


x  3
y
Câu 1: Cho hàm số x  1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 .

B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng


 ;1 và 1;   .
D   \ 1
C. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số không có cực trị.
Câu 2: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn song
song với đáy và cắt các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi M  , N  ,
P , Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N , P , Q lên mặt phẳng  ABCD  . Biết thể
tích S . ABCD bằng 1. Gọi V là thể tích khối đa diện MNPQ.M N PQ . Giá trị lớn nhất của V là
3 3 1 4
V V V V
A. 4. B. 8. C. 2. D. 9.

Câu 3: Cho khối chóp đều S . ABCD có AC  4a . Hai mặt phẳng


 SAB  và  SCD  vuông góc với nhau.
Thể tích khối chóp đã cho bằng
16 3 16 2 3 8 2 3
a a 3 a
A. 3 . B. 3 . C. 16a . D. 3 .
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số đỉnh bằng nhau.
B. Số đỉnh và số cạnh của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau.
C. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
D. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau.
Câu 5: Cho khối lập phương có đường chéo bằng 3a 3 . Khi đó thể tích của khối lập phương đó bằng:
3 3 3 3
A. 9a . B. 27a . C. a . D. 3a .
1

y  x 3  mx 2  m 2  m x  1
3

Câu 6: Tất cả các giá trị của m để hàm số có một cực đại và một cực tiểu là
1 1
0 m   m 0
A. 2. B. 2 . C. m  0 . D. m  0 .
Câu 7: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 2 .
Câu 8: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AB  2a . Tính thể
tích của khối lăng trụ ABC. ABC  .
a3 3a 3 2a 3
3
A. 4 . B. 4 . C. 2a . D. 3 .
1
f  x   x4  2x2  4
Câu 9: Số điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
f  x
Câu 10: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ

g  x   f  x3  3 x 
Số điểm cực tiểu của hàm số là
A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 3 .
mx  1
y
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số x  m có tiệm cận ngang là
đường thẳng y  2 .
A. m  1 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  2 .
Câu 12: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.

x 1 x2 2x  1 2x  1
y y y y
A. 2x  1 . B. 1 x .
C. x 1 . D. x 1 .
1
y  x 3  mx 2   m2  4  x
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 đạt cực đại tại
x 1
A. m  3 . B. m  1 . C. m  3; m  1 . D. m  3 .
y  f  f  x  y  f  x 2  4 
y  f x C  C  C 
Câu 14: Cho hàm số ; ; có đồ thị lần lượt là 1 ; 2 ; 3 .
C  C  C 
Đường thẳng x  1 cắt 1 ; 2 ; 3 lần lượt tại M , N , P . Biết phương trình tiếp tuyến
C  C 
của 1 tại M và của 2 tại N lần lượt là y  3x  2 và y  12 x  5 , và phương trình tiếp
C   P  có dạng y  ax  b . Tìm a  b .
tuyến của 3 tại
A. 6 . B. 7 . C. 9 . D. 8 .
Câu 15: Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh ?
A. 31 . B. 33 . C. 22 . D. 30 .
y   x 3  6 x 2  9 x  4 C 
Câu 16: Cho hàm số . Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
A  1;10  A  2;  2  A 1;  8  A 3;  4 
A. . B. . C. . D.
y  f x
Câu 17: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.
  ;0 
. B.
  ;  2 
. C. .
 1;1
D.
0;   
Câu 18: Cho hình lăng trụ ABC . A B C  có đáy ABC a
là tam giác đều cạnh là . Tam giác AAB cân tại
A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, mặt bên  AA C C  tạo với mặt phẳng
 
 ABC  một góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  là
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
V V V V
A. 4 . B. 32 . C. 16 . D. 8 .
Câu 19: Nếu độ dài chiều cao của khối chóp tăng lên 5 lần, diện tích đáy không đổi thì thể tích của khối
chóp sẽ tăng lên
A. 10 lần. B. 15 lần. C. 5 lần. D. 20 lần.
SA   ABCD 
Câu 20: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , . Tính thể tích của

khối chóp S . ABCD biết góc giữa SC và mặt phẳng


 ABCD  bằng 45 .
a3 2 a3 2 a3 2
3
A. 6 . B. 4 . C. a 2 . D. 3 .
y  f x f x
Câu 21: Cho hàm số liên tục trên  và có bảng xét dấu của như sau

y  f x
Tìm số cực trị của hàm số
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 22: Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
4 2

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
f  x f  2   7
Câu 23: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R , và có bảng biến thiên như như dưới
đây :

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
 
f x2 1  2  m
có đúng 6
nghiệm thực phân biệt?
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 24: Hàm số nào sau đây không có cực trị:
x2  x x 1
y y
A. y  x  x  1 . D. y  x  3 x  2 .
3 2 4 3
B. x 1 . C. x 1 .

Câu 25: Giá trị cực tiểu của hàm số y  x  2 x  3 là


4 2

yCT  3 yCT  4 yCT  4 yCT  3


A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Đường cong y  x  2mx  m  1 có ba điểm cực trị lập thành một tam giác ABC có diện tích
4 2

S  4 2 . Khi đó, chu vi của tam giác ABC có giá trị là


A. 4 . B. 6 2 . C. 4 2 . D. 8 2 .
Câu 27: Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , đường cao bằng a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ đó?
1 3 1 3
3 3 a 3 a 3
A. 2a 3 . B. a 3 . C. 6 . D. 3 .
x4 2
y
Câu 28: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x2  x
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 29: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị:
A. y  2 x  4 x  1 . B. y  2 x  2 x  1 .
C. y  x  2 x  1 . D. y   x  2 x  1 .
4 2 4 2 4 2 4 2

x  10
y
Câu 30: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số x  2018 .
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 31: Cho khối chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết tam giác SAB vuông.
9a 3 3 9a 3
 9a 3 VS . ABCD  VS . ABCD 
V V
2 .  9a 3 3 2 .
A. S . ABCD . B. C. S . ABCD . D.
Câu 32: Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  3 x  5 x  1 có hệ số góc k bằng
3 2

8 16
k k 
A. 3. B. k  16 . C. 3 . D. k  3 .
3x  1
y
Câu 33: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số x  2 trên đoạn 5;  3 .
Tính S  M  m ?
14 46 14 46
S  S  S S
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Câu 34: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số nào?
x2 x2 x2 x2
y . y . y . y .
A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 1
Câu 35: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. y  x  3 x  3 x. B. y  x  3 x  3. C. y   x  3 x  3 x. D. y  x  3 x  3 x.
3 2 3 3 2 3 2

Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x  3 x  2m  1 cắt trục hoành tại ba
3 2

điểm phân biệt.


5 1 1 3
m m
A. 2 2 . B. 2 2. C. 0  m  4 . D. 4  m  0 .
Câu 37: Một chất điểm chuyển động theo phương trình S (t )  2t  18t  2t  1 , trong đó t tính bằng ( s )
3 2

và S (t ) tính bằng (m) . Thời gian vận tốc chất điểm đạt giá trị lớn nhất là
A. t  6( s ) . B. t  3( s ) . C. t  5( s ) . D. t  1( s ) .
Câu 38: Đồ thị của hàm số y  x  2 x  2 và đồ thị hàm số y  3 x  2 có tất cả bao nhiêu điểm chung.
4 2 2

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Câu 39: Cho khối chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  6, AB  3, BC  4, CA  5 .
Tính thể tích V của khối chóp.
A. V  72 . B. V  36 . C. V  12 . D. V  60
1 2x
y
Câu 40: Đồ thị hàm số x  2 có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là?
1 1
x  , y  2 x  2, y 
A. 2 . B. 2. C. x  2, y  2 . D. x  2, y  2 .
Câu 41: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2 x và trục hoành.
4 2

A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 42: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

1
y   x 4  3x 2
A. y   x  4 x . . C. y  x  3x . D. y   x  2 x .
4 2 4 2 4 2
B. 4
Câu 43: Cho một khối chóp có diện tích đáy là B , chiều cao h . Thể tích của khối chóp được tính theo
công thức nào sau đây?
1 1 1
Bh Bh Bh
A. 2 . B. 3 . C. Bh . D. 6 .
Câu 44: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
A. y  x  x . B. y  x  2 x . C. y  x  1 .
D. y  x  x .
3 4 2 2 3

1
y  x 4  x3  x 2  m
m  5;5 2
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có 5 điểm
cực trị?
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 4 .
x3
y   mx 2  m 2  m x  2021  
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 có hai
điểm cực trị
x1 , x2
thỏa mãn
x1.x2  2 .

A.
2 . B.  . C.
1 . D.
1; 2 .
Câu 47: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y  x  ( m  2023) x  2024 có
4 2

một điểm cực trị


A. 2022 . B. vô số. C. 2024 . D. 2023 .
Câu 48: Cho hình chóp S . ABC , trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A ', B ', C ' sao cho
1 1 1
SA '  SA; SB '  SB; SC '  SC
2 3 4 . Gọi V và V ' lần lượt là thể tích hình chóp S . ABC và
V'
S . A ' B ' C ' . Khi đó tỉ số V
1 1
A. 12 . B. 24 . C. 12 . D. 24 .
mx  1
y
Câu 49: Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số x  m đồng biến trên khoảng 1;   
A. m  1 . B. m  1 hoặc m  1 .
C. 1  m  1 . D. m  1 .
x3
y   m  1 x 2  4 x  5
Câu 50: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 đồng biến trên tập xác
định.
m   3;1 m  3;1 m  3;1
A. . B. . C. . D. m   .

MÔN TOÁN 12-ĐỀ 5


Câu 1: Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ
3 2

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B.
a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D.
a  0, b  0, c  0, d  0 .
Câu 2: Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng
A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 6 .
y  f x
Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số trên nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.
 ;0  . B.
 1;1 . C.
 ; 2  . D.
 0;   .
y  f x
Câu 4: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là hình cong trong hình bên dưới
f  f  x   3
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình là:
A. 7 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
Câu 5: Cho khối lăng trụ đứng
ABC. A1 B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
BC = a 2, A1 B = 3a . Thể tích khối lăng trụ ABC. A1 B1C1 là:
VABC . A1B1C1 = a 3 2 VABC . A1B1C1 = 6a 3 VABC . A1B1C1 = 2a 3
A. . B. . C. . D.
3
a 2
VABC . A1B1C1 =
3 .
4
x
f ( x) =  2x2  6
Câu 6: Hàm số 4 đạt cực đại tại?
A. x = 2 . B. x = 0 . C. x = 1 . D.
x = 2 .
y  f x  2;   \ 0 và có bảng biến thiên như hình dưới
Câu 7: Cho hàm số xác định và liên tục trên
đây

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là:
A. x  2; x  0 . B. x  0 . C. x  0; x  1 . D.
x  2; x  1 .
V  36  cm3  B  6  cm 2 
Câu 8: Cho khối chóp có thể tích và diện tích đáy . Chiều cao của khối chóp là
1
h cm  h  72  cm  h  18  cm 
A. 2 . B. . C. . D.
h  6  cm 
.
y  f x f   x    x  1 .x 2 .  x  2  y  f x
3

Câu 9: Cho hàm số có đạo hàm . Hỏi hàm số nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
 2;1 . B.
1;    . C.
 0; 2  . D.
  ;  2  .
Câu 10: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
27 3 9 3 9 3 27 3
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2
.
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
30 . Thể tích khối chóp S . ABCD tính theo a là
2 6a 3 3a 3 4 3a 3
A. 3 . B. 6 . C. 3 . D.
4 3a 3
9 .
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB  a , AD  2a . Tam giác
SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy  ABCD  . Thể tích V của
khối chóp S . ABCD tính theo a là
2a 3 3 a3 3
V V
C. V  2a 3 .
3
A. 3 . B. 3 . D.
3
a
V
3 .
x  2m  1
y
Câu 13: Cho hàm số x  m . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên từng khoảng xác
định?
A. m  1 . B. m  1 . C. m  0 . D. m .
Câu 14: Cho hàm số là hàm số liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


min y  0 max y  4 max y  1
A. R . B. R . C. R . D.
min y  3
R .
ax  b
y
Câu 15: Cho hàm số cx  d có đồ thị là đường cong như hình bên dưới
Hỏi tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình nào sau đây?
A. x  1 . B. y  1 . C. x  2 . D. y  2 .
Câu 16: Cho hàm số y  2 x  5 x  2022 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
4 2

A. Hàm số có 2 điểm cực đại và đúng 1 điểm cực tiểu.


B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D. Hàm số có 1 điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.

Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 x  x trên đoạn
2
0; 2 bằng:
4 4
A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 1 .
1
y  x 3  2mx 2   m 2  m  12  x  7
Câu 18: Tìm m để hàm số 3 đạt cực đại tại x  2 ?
 m  1

A. m  2 . B. m  1 . C.  m  8 . D. m  8 .
y  x 4  2  m  1 x 2  m 2
Câu 19: Cho hàm số . Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành 3
đỉnh của một tam giác vuông.
A. m  1 . B. m  0 . C. m  2 . D. m  1 .
Câu 20: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC  , đáy là tam giác ABC vuông tại A . Cho
AB  AC  2a , góc giữa AC  và mặt phẳng  ABC  bằng 30 . Thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC  bằng
3
a 3 5a 3 3 4a 3 3 2a 3 3
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .

Câu 21: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có góc giữa hai mặt phẳng
 ABC  và  ABC 
bằng 60 , cạnh AB  a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .
3 3 3 3 3 3
V a V  a3 V a
A. V  3a .
3
B. 4 . C. 4 . D. 8 .
Câu 22: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC  2 a , AB  SA  a . Tam giác
SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy  ABC  . Thể tích V của khối
chóp S . ABC tính theo a là
2a 3 a3 3a 3
V V V
A. 3 . B. 4 . C. 4 . D.
V a .3

3x + 1
y=
Câu 23: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x - 2 có phương trình là:
A. x = 3 B. y = 2 C. x = 2 D. y = 3
x- 1
y=
Câu 24: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x + 2 là:
A. 1 . B. 3 . C. 0 D. 2 .
Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3 x  4 trên đoạn
3 2
3;1 bằng:
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 50 .
Câu 26: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A có AB  a, AC  a 3 . SA vuông
góc với đáy và SA  3a . Thể tích khối chóp tính theo a là:
a3 6 a3 3 a3 3
V V V
A. 2 . B. 3 . C. 2 . D.
2a 3 3
V
3 .

Câu 27: Cho hàm số bậc ba y  ax  bx  cx  d (với a, b, c, d là các số thực và a  0 ) có đồ thị hàm số
3 2

là đường cong như hình bên dưới. Trong các hệ số a, b, c, d có tất cả mấy số dương?

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 28: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
x 3 x 3 x3
y y y
A. x 1 . B. x 1 . C. x  1 . D.
x6
y
2x  2 .

Câu 29: Hàm số y  x  3x nghịch biến trên khoảng nào?


3 2

A.
 2;0  . B.
 0;4 . C.
 ;  2  . D.
 0;   .
Câu 30: Số cạnh của hình bát diện đều là:
A. 10 . B. 12. C. 16 . D. 8 .
Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC , AD . Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện ABMN và khối tứ diện ABCD bằng:
1 1 1 1
A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 32: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Hình chiếu vuông góc của
A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh BC . Góc tạo bởi cạnh bên AA với
đáy bằng 45 (hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .

6
V
A. V  1 . B. 8 . C. V  3 . D.
6
V
24 .
Câu 33: Đồ thị hàm số y  x  3 x  2 x  1 cắt đồ thị hàm số y  x  3x  1 tại hai điểm phân biệt A, B .
3 2 2

Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đã cho.


A 1; –1 ; B  2;1 A 1;1 ; B  2; 1
A. . B. .
C.
A 1; –1 ; B  2; 1
. D.
 4; 4  .
Câu 34: Đường cong nào dưới đây là đồ thị của hàm số y  x  2 x  1
4 2

A. B.

C. D.

Câu 35: Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3 , 4 , 5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng?
A. 12 . B. 60 . C. 10 . D. 20 .
1 m 2
y = x3 - x - 2x + 1
Câu 36: Với giá trị nào của m thì thì hàm số 3 2 luôn đồng biến trên tập xác định?
A. m > 0 . B. không tồn tại m . C. " m . D. m < 0
.
Câu 37: Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4 2

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 38: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên 
A. y  x  2 x . B. y  x  1 . C. y  x  x . D.
4 2 2 3

y  x3  x .
Câu 39: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y   x  3 x  2 . B. y  x  3 x  1 . C. y  x  3 x  2 .
3 3 3
D.
y  x  3x  2 .
3

y  f x
Câu 40: Cho hàm số , biết đạo hàm của hàm số có bảng xét dấu như sau:

f  x
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x  3 . B. x  3 . C. x  3 . D. x  0 .
Câu 41: Từ một tờ giấy hình tròn bán kính bằng 5cm , ta có thể cắt ra một hình chữ nhật có diện tích lớn
nhất bằng bao nhiêu?
B. 25 cm .
2 2 2
A. 100 cm . C. 25 cm . D.
2
50 cm .

Câu 42: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Thể tích khối chóp tính
theo a là
a3 3 2a 3 3 a3 3
3
A. 6 . B. 3 . C. a 3 . D. 3
.
Câu 43: Trong các hình dưới đây, hình nào không phải đa diện lồi?
A. Hình I. B. Hình IV. C. Hình II. D. Hình
III.
Câu 44: Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Tính các giá trị của biểu thức: S  a  b  c .
3

A. 4 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh AB  a . SA vuông góc với đáy. Góc
giữa cạnh SC với đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp S . ABCD tính theo a là:
a3 3 a3 6 a3 6
V V V
A. 3 . B. 4 . C. 3 . D.
a3 6
V
6 .
x2
y  f  x g  x  f  x  2
Câu 46: Cho hàm số liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ và hàm số 2 .
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

g x
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  2 .
g x
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  4 .
g x
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  2 .
g x
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  2 .
x+ 1
y=
Câu 47: Cho hàm số x - 1 có đồ thị (C ) và đường thẳng d : y = x + m . Gọi S là tập hợp tất cả các

giá trị của m để d cắt


(C ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn x12 + x22 = 9 .
Tổng các phần tử của tập S là
A. - 1 . B. - 2 . C. 3 . D. 2 .
 
Câu 48: Cho hình chóp S . ABC có các cạnh bên SA = SB = SC = a . Biết rằng ASB  60 , BSC  90 ,

ASC  120 . Thể tích V của khối chóp S . ABC tính theo a là
a3 3 a3 2 a3 2
V= V= V=
A. 12 . B. 6 . C. 12 . D.
3
a 3
V=
6 .
y  x 4  2 x3  x 2  a
Câu 49: Cho hàm số (với a là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên a sao cho
max y  2022
1;2 ?
A. 4040 . B. 4044 . C. 4041 . D. 4042 .
f  x   x  4x2  3
4
Câu 50: Cho hàm số y  x  4 x  3 . Hàm số
4 2
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 3 .

You might also like