Nái BL 2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 26

NỘI 2

1. BN hôn mê khi chưa biết nguyên nhân, thuốc nên sử dụng -> glucose 30%
2. biểu hiện tại hô hấp trong số -> 1,2,3 đúng
3. Các cơ quan thường tổn thương trong ngạt nước -> phổi, tim, não
4. Các TH bị điện giật, cơ chế gây bỏng sâu và bỏng bề mặt tiếp xúc -> do hiệu điện thế biến đổi
năng lượng điện thành năng lượng nhiệt
5. Câu trl đúng nhất -> xuất huyết tiêu hóa cao là cấp cứu nội - ngoại khoa
6. Câu trl đúng -> Có nhiều phương pháp để điều trị ung thư tế bào gan, k thể áp dụng 1 pp duy
nhất cho tất cả bệnh nhân
7. Câu trl đúng -> việc lựa chọn pp điều trị và nơi điều trị phù hợp với viêm tụy cấp cần dựa trên
đánh giá phân loại mức độ viêm
8. Chẩn đoán ngộ độc dựa vào -> 1,2,3 đúng *
9. Chẩn đoán ngừng tuần hoàn -> 123 đúng *
10. Chất gây ngộ độc cấp có thể là -> 123 đúng *
11. Chất giải độc khi bị ngộ độc
- Paracetamol là -> N-Acetylcysteine *
- Cacbonmonocide -> oxy cao áp
- Cyanide là -> Dicobal + EDTA; thiosulfat; Cyanocobalamin, vitamin K *
- Methanol là -> ethanol, a-methylpyrazole *
- opiat là -> naloxon *
- phospho hữu cơ -> Atropin, pralidoxime *
- rắn cắn là -> antivenom
- digoxin -> digoxin Fab
- cho nhiều thuốc độc uống -> than hoạt
12. Chết đuối là tình trạng -> thiếu oxy cấp do co thắt thanh quản và nước tràn vào phế nang gây
rung thất và ngừng tim
13. Chọn định nghĩa đúng nhất về ngừng tuần hoàn -> NTH là ngừng tim và hô hấp (thường 20-
60 giây sau ngừng tim)
14. Có mấy loại dòng điện -> 2 *
15. Cường độ dòng điện gây co cơ, co giật -> 9mA *
16. Cường độ dòng điện có nguy cơ gây rung thất -> 80mA
17. Cường độ dòng điện có nguy cơ gây tổn thương não -> 3A
18. Cytotoxin trong nọc độc rắn gây -> độc lên tb cơ tim
19. Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng khóa trong -> họng thanh môn bình thường
20. Đặc điểm vết cắn do rắn độc -> thường có 2 răng nanh, khi cắn để lại 2 vết răng nanh
21. Điểm Glasgow:9-12 điểm, hôn mê mức độ -> trung bình
22. Điểm Glasgow: 13-15 -> nhẹ
23. Điểm Glasgow :3-8 -> nặng
24. Điểm glasgow 3-4 ( độ IV), 5-8 ( độ III), 9-11 độ II, 12-15 độ I
25. Điều cần làm trước tiên khi bị ngộ độc qua đường tiêu hoá là ->123 đúng
26. Điều cần làm trước tiên khi ngộ độc chất dạng khí, bụi là -> đưa nạn nhân ra nơi thoáng mát

27. Định nghĩa sốc là -> 1 tình trạng bệnh lý nghiêm trọng gây ra bởi chấn thương
28. Định nghĩa ho ra máu -> chảy máu từ đường hô hấp dưới được ho, khạc, trào, ộc ra ngoài qua
đường mũi miệng
29. Hãy tìm câu trl đúng trong số các câu trl dưới đây -> viêm gan B là nguy cơ cao nhất dẫn đến
K tế bào gan
30. Hãy tìm câu trl đúng trong số các câu trl dưới đây -> Việc sàng lọc phát hiện sớm K đại trực
tràng giúp làm giảm kinh phí điều trị, kéo dài time sống sau điều trị và có ý nghĩa đối với
quyết định chỉ định pp điều trị.
31. hãy tìm câu trl đúng. trong xuất huyết tiêu hóa cao, phân độ forrest áp dụng đối với -
> do loét dạ dày- tá tràng.
a. Forrest I a (Máu phun thành tia)Forrest I b (Máu thấm, chảy rỉ ra)
b. Forrest II a (mạch máu thấy rõ)
c. Forrest II b (cục máu đông kết dính)
d. Forrest II c (kết tụ hematin trên nền ổ loét)
e. Forrest III (thương tổn không có dấu hiệu xuất huyết xảy ra gần đây)
32.
33. Định nghĩa tai biến mạch máu não -> đặc trưng bởi sự phát triển cấp tính các rl hoặc mất chức
năng khu trú -lan tỏa, tồn tại > 24h có thể dẫn đến TV mà nguyên nhân do mạch máu
34. Trong các hôn mê do -> seduxen
35. Đuối nước do giật là -> hiện tượng ngừng thở do đóng nắp thanh môn
36. Đuối nước trong nước mặn, thể tích máu thay đổi -> giảm thể tích
37. Đuối nước trong nước ngọt, thể tích máu thay đổi -> tăng thể tích
38. Hậu quả của ngừng tim và tuần hoàn -> 123 đúng
39. Hãy chỉ ra câu trl sai. Yếu tố nào không phải là yếu tố được sử dụng trong phân loại child-
pugh trong bệnh lý xơ gan -> Enzym, ast, alt
40. Hãy tìm câu trl đúng nhất. Bình thường gan được cấp máu bởi -> Tĩnh mạch cửa và động
mạch gan là 1 nhánh của động mạch thân tạng
41. Hãy tìm câu Trả lời đúng. Việt Nam có tỷ lệ bệnh ung thư gan và xơ gan cao vì -> tỷ lệ nhiễm
virút viêm gan B mạn tính cao
42. Hãy tìm câu trả lời đúng -> Sỏi phần thấp ống mật chủ và rượu là 2 nguyên nhân thường gặp
nhất của viêm tụy cấp
43. Hãy tìm câu trả lời đúng -> 123 chưa đúng
44. Hãy tìm câu trả lời đúng -> chẩn đoán xác định K tế bào gan chỉ tiến hành sinh thiết, làm chẩn
đoán tế bào học khi các pp khác k đủ dữ liệu chẩn đoán xác định
45. Hãy tìm câu trả lời đúng -> đau bụng là triệu chứng thường gặp nhất của viêm cấp
46. Hãy tìm câu trả lời đúng -> Trong xuất huyết tiêu hoá cao do loét dạ dày tá tràng, nếu có vi
khuẩn HP thì chỉ nên diệt HP khi tình trạng xuất huyết đã ổn định
47. Hãy tìm câu trả lời đúng -> nội soi tiêu hoá vừa có thể chẩn đoán xác định, vừa có thể can
thiệp điều trị cầm máu trong xuất huyết tiêu hoá cao
48. Tìm câu trl sai-> Virus viêm gan A có thể gây viêm gan cấp và mạn
49. Tìm câu trl Sai. Bệnh lý loét dạ dày tá tràng có thể hình thành trong trường hợp -> yếu tố tấn
công bình thường, yếu tố bảo vệ tăng cao.
50. Tìm câu trl sai. Trong xơ gan -> thuốc lợi niệu nhóm Aldosteron nên sử dụng liều
51. Hãy tìm câu trả lời đúng nhất trong các câu khi nói về xuất huyết cao do loét đam dày -> 123
đúng
52. Hãy tìm câu trả lời đúng -> việc sàng lọc phát hiện sớm ung thư
53. Hãy tìm câu trả lời đúng. Loét dạ dày -> tuý theo từng trường hợp bệnh nhân cụ thể
54. Hãy tìm câu trả lời đúng -> Amylase máu có thể tăng cao trong nhiều…
55. Hãy tìm ra câu đúng trong số câu dưới đây -> siêu âm là phương pháp chẩn đoán hình ảnh
phổ biến nhất đc áp dụng để sàng lọc K gan
56. Tìm câu đúng trong các câu sau -> Thang điểm Meld-score đc áp dụng đối với xơ gan giai
đoạn cuối
57. Tìm câu sai -> VK H.pylori chỉ có thể gây ra viêm,loét dạ dày- tá tràng và ung thư dạ dày
58. Tìm câu sai -> có thể xác định nhiễm vk HP bằng xét nghiệm hơi thở
59. Tìm câu sai -> VN là một nước nằm trong vùng đại dịch nhiễm virus viêm gan C mãn tính
60. Tìm câu sai -> xác định nhiễm VK H.Pylori
61. Tìm câu sai -> Trong xuất huyết tiêu hoá
62. Tìm câu sai -> Trong tuyến dạ dày thì tế bào G tiết ra Histamin
63. Hemotoxin trong nọc rắn gây -> gây tan máu
64. Hội chứng Muscarin trong ngộ độc Phospho hữu cơ là -> cả 3 ý trên
65. Hội chứng TK TƯ trong ngộ độc phospho hữu cơ->1,2,3 đúng
66. Hội chứng Nicotin trong ngộ độc Phospho hữu cơ là ->3 ý trên
67. Hội chứng TK TƯ trong ngộ độc phospho hữu cơ ->1,2,3 đúng
68. Hôn mê có nhịp thở Kussmaul thường do tại -> cầu não
69. Kể tên các cơ chế tổn thương do điện giật ->1,2,3 đúng
70. Kể tên các tai biến xuất huyết trong tai biến mạch máu não -> 1,2,3
71. Khi hít nước ưu trương (nước biển) vào phổi sẽ gây nên -> phù phổi
72. Khi hít nước vào phế nang gây hiện tượng -> giảm sức căng bề mặt phế nang
73. Nằm nghiêng đúng tư thế trong ho ra máu là -> nằm nghiêng về bên tổn thương
74. Nếu nạn nhân bị điện giật có tiền sử tim mạch thì theo dõi điện tim bằng monitor trong -> 48h
75. Neurotoxin trong nọc rắn gây ->tác dụng lên synap thần kinh
76. Ngạt nước bẩn gây -> viêm phổi abces hóa
77. Ngạt nước hạ thân nhiệt vì -> giảm chuyển hóa của cơ thể
78. Nguyên nhân chính gây tử vong do đuối nước -> ngừng tim và ngừng thở đột ngột
79. Nguyên nhân chính hay gặp gây thiếu máu não cục bộ -> xơ vữa mạch và tăng huyết áp
80. Nguyên nhân gây ngừng tim và tuần hoàn ->1,2,3 đúng
81. Nguyên nhân sốc do bệnh lý nội tiết ->1,2,3 đúng
82. Nguyên nhân sốc do phân bố -> sốc gây ra do độc tố Vk, sốc phản vệ,sốc doTK, nội tiết
83. Nguyên nhân sốc do tắc nghẽn -> 1,2,3 đúng
84. Nguyên nhân sốc tim ->1,2,3 đúng
85. Nguyên tắc chung xử lý cấp cứu đuối nước ->1,2,3 đúng
86. Nguyên tắc ép tim ngoài lồng ngực -> ép càng sớm càng tốt, ép ½ dưới xương ức, độ sâu <
60mm, tốc độ 100-120 lần/p
87. Nhóm rắn lục gồm -> rắn lục xanh,lục tre,chàm quạp ,khô mộc ( đầu hình tam giác )
88. Nhóm rắn hổ gồm -> hổ mang đất, hổ mèo ( hổ chúa, cạp nong, cạp nia, …)
89. ở VN có các họ rắn độc -> rắn hổ,rắn lục
90. Ổn định chức năng sống trong điều trị ngộ độc -> 1,2,3 đúng
91. PH khí máu động mạch trong đuối nước -> giảm
92. Phân loại Child-pugh
+ 5-6 child A: xơ gan mức độ nhẹ, còn bù
+ 7-9 child B : mức độ trung bình
+ 10-15 child C: mức độ nặng, mất bù
93. Phân loại tai biến mạch máu não gồm -> thiếu máu não cục bộ,xuất huyết não
94. Rắn độc ở VN có -> 32 loài
95. Rối loạn hô hấp trong ngừng tim thường xảy ra sau -> 20-60s
96. Rối loạn tim mạch do điện giật -> rung thất
97. Rửa dạ dày đc chỉ định trong các trường hợp nào -> 1,2,3 đúng
98. Sốc đc xác định khi -> HA tâm thu < 80mmHg và lượng nước tiểu < 20ml/h
99. Tai biến xuất huyết thường chiếm tỷ lệ -> 20% tai biến mạch máu não
100. Tần số thổi ngạt ở người lớn -> 10-12 lần/phút
101. Tần số thổi ngạt ở trẻ em -> 12-20 lần/phút
102. Thiếu máu não cục bộ chiếm tỉ lệ ->80%
103. Thiếu máu trong trường hợp đuối nước ngọt do -> máu bị hoà loãng và vỡ hồng cầu
104. Thông khí (airway A) trong quy trình hồi sinh tim phổi (ABC) là -> cả 3 đều đúng
105. Thông khí trong quy trình hồi sinh tim phổi ->1,2,3 đúng
106. Thứ tự các động tác cấp cứu khi bị điện giật -> cắt điện,đề phòng BN ngã,chống giật
hàng loạt,hồi sinh tim phổi
107. Thực hiện sốc điện tim tiến hành nếu có rung thất -> tiến hành ghi điện tim trước khi
sốc điện
108. Tỉ lệ BN trong hồi sức cấp cứu có rối loạn ý thức hoặc hôn mê -> 40%
109. Tiêm huyết thanh kháng nọc rắn -> 1,2,3 đúng
110. Tìm câu sai.Dùng Human Albumin ở BN xơ gan khi -> xơ gan còn bù (Child Pugh
giai đoạn A) nhưng có thêm bệnh lý viêm phổi
111. Trạng thái thức tỉnh hoạt động bình thường nhờ ->bán cầu đại não, vùng dưới đồi, hệ
lưới hoạt hoá đi lên, bó nối vỏ não -đồi thị hệ lưới bình thường
112. Triệu chứng lâm sàng của ngộ độc Barbiturat là ->1,2,3 đúng
113. Triệu chứng lâm sàng của xuất huyết não ->1,2,3 đúng
114. Triệu chứng lâm sàng do rắn lục cắn -> 1,2,3 đúng
115. Triệu chứng lâm sàng nhồi máu não->1,2,3 đúng
116. Trong các phân loại/thang điểm dưới đây,đâu k phải thang điểm đc áp dụng trong ung
thư tế bào gan ->meld-score
117. Trong các triệu chứng lâm sàng dưới đây,đâu k phải của xuất huyết tiêu hoá cao ->Ho
ra đờm dính lẫn máu
118. Đâu k phải là biến chứng của bệnh lý xơ gan -> Nhiễm khuẩn tiết niệu
119. Trong sơ cứu nạn nhân đuối nước,cần làm trước tiên là -> xoa bóp tim và hô hấp
nhân tạo
120. Trong sốc phản vệ cần điều trị ngay tức thời-> Epineprine
121. Trong xuất huyết tiêu hoá cao do loét dạ dày-tá tràng, thang điểm/ hoặc phân loại nào
vừa đánh giá tình trạng chảy máu của ổ loét,vừa đánh giá các yếu tố kết hợp khác nhau
như :mạch,huyết áp bệnh lý khác kèm theo -> thang điểm rockall
122. Tỷ lệ ép tim/thổi ngạt ở người lớn -> 30/2
123. Tỉ lệ ép tim/thổi ngạt ở trẻ em -> 15/2
124. Xử trí ngay khi bệnh nhân ngừng tuần hoàn ->báo động hệ thống cấp cứu,ép tim
ngoài lồng ngực
125. Xử trí ngay lập tức khi bị rắn độc cắn -> 1,2,3 đúng
126. Ý thức là chức năng của -> vỏ não
127. yếu tố tấn công -> acid HCl, pepsin, vk Hp, NSAIDS, đồ uống cồn, dịch mật
128. yếu tố bảo vệ -> dịch nhày, dịch kiềm bicarbonat, prostaglandin, sự tái tạo khả năng
sửa chữa, dòng máu nuôi dưỡng
129. đâu k phải là phân loại được áp dụng đối với K đại trực tràng -> phân loại Okuda
130. tỉ lệ nhiễm HP ở việt nam -> 70% ( chỉ 1-2% gây loét)
131. dấu hiệu ngấm atropin trong điều trị ngộ độc Phospho hữu cơ -> cả 3 ý trên
132. suy thận sau điện giật thường do -> huỷ hoại tổ chức cơ
133. câu trả lời đúng nhất -> xuất huyết tiêu hoá cao là bệnh lý cấp cứu nội- ngoại khoa
134. glasgow 3-4 -> seduxen
135. hãy tìm câu trl đúng nhất, loét dạ dày, tá tràng và không có nhiễm vi khuẩn H.pylori
chỉ cần điều trị bằng -> tuỳ theo trường hợp bệnh nhân cụ thể
136. chất giải độc khi ngộ độc INH ( isonamid)-> pyridoxim
137. Xác định điểm chọc hút dịch ổ bụng khi NB có dịch cổ chướng vừa
B. 1/3 ngoài đường nối rốn- gai chậu trước trên bên trái
138. Dịch ổ bụng ở bệnh nhân phù toàn thân phản ánh
D. Xơ gan mất bù
139. Dịch tiết trong ổ bụng gặp trong trường hợp
A. Viêm phúc mạc
140. Khi dịch cổ chướng toàn máu , nguyên nhân thường gặp là:
C. Vỡ tạn đặc như gan, lách,…
141. Sốc do giảm thể tích do
D. Tất cả
142. Sốc tim thường gặp
D. Tất cả
143. Tổn thương não trong sốc liên quan
D. Tất cả
144. Tổn thương phổi tỏng sốc liên quan:
D. Tất cả
145. Dấu hiệu sớm của sốc nhiễm trùng về phương diện huyết động
D. A và b đúng
146. Trong sốc, huyết áp trung bình nên đạt tối thiếu
C. Trên 90 mmHg
147. Phình tách động mạch chủ khác với nhồi máu cơ tim
A. Điện tâm đồ bình thường
148. Đau ngực trong viêm màng ngoài tim cấp
D. Giarm khi ngồi cúi ra trước
149. Đột quỵ não được nhận diện với các dấu hiệu
A. Méo miệng, nói khó, yếu liệt nửa người
150. Áp lực tưới máu não được tính bằng:
C. Huyết áp trung bình- Áp lực nội sọ
151. Nguyên nhân hàng đầu gây nhồi máu não là:
D. Bệnh xơ vữa mạch máu
152. Nguyên tắc xử trí tăng huyết áp trong đột quỵ nhồi máu não giai đoạn cấp:
B. Không xử trí nếu HA tâm thu không tăng quá 180 mmHg
153. Tại sao phải đặt ống NKQ khi bệnh nhân đột quỵ não hôn mê sâu:
B. Để bảo vệ đường thở và hỗ trợ thở
154. Xuất huyết tiêu hóa cao là
C. chảy máu đường tiêu hóa trên tính từ hành tá tràng lên đến thực quản
155. Dấu hiệu cơ bản của say nắng kéo dài với nắng, nóng
D. Cả 3 câu trên
156.Chẩn đoán xác định ĐTĐ typ 2 nếu cóp 2 trên 4 kết quả sau trên ngưỡng chẩn đoán trên cùng 1
mẫu xét nghiệm hoặc ở 2 thời điểm khác nhau. Tiêu hí nào chỉ cần 1 lần ->
B. Glucose huyết tườn ở thời điểm sau 2h làm nghiệm pháp……
157. Giaso dục người bệnh ĐTĐ typ 2 chế độ ăn uống
A. Ăn giảm tinh bột, kiêng đồ ngotj………
158. Nhận biết người bệnh bị ngừng tuần hoàn
D. Tất cả
159. Cấp cứu ngừng tuần hoàn
A. CAB
160. Triệu chứng cơ năng thường gặp trong suy tim trái
A. Khó thở
161. Hội chứng vành cấp:
A. Bệnh cảnh diễn biến cấp tính….: NMCT có ST chênh lên, NMCT không ST chênh……..
Câu 162. Nhồi máu cơ tim :
B. Tình trạng hoại tử 1 vùng cơ tim do nguyên nhân thiếu máu cục bộ
Câu 163. Thủ phạm chính gây ra NMCT:
A. Cục máu đông hình thành tại chỗ trên nền tảng …..
Câu 164. Cơn đau thắt ngực điển hình , không ổn định có tính chất…
D. Tất cả
Câu 165. Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán NMCT:
B. Cơn đau thắt ngực điển hình
Câu 166. Đột quỵ não:
d. Tất catr
167. Các thể dodoojt quỵ não
D. Các ý trên
167. Các dấu hiệu nhận biết nhanh đột quỵ
D. tất cả
168. Vì sao đột quỵ NMN cần phải tranh thủ tối đô thời gian vàng:
D. Để tái thông mạch máu, cứu vùng tranh tối tranh sáng,…
Câu 170: Những đối tượng có bệnh lý nào dễ đột quỵ
D . tất cả
Câu 171: Triệu chứng lâm sàng của hen phế quản
b. Khó thở, khò khè, thở rít, chủ yếu ở thì thở ra
Câu 172. Để chẩn đoán cơn Hen phế quản dựa vào:
D . tất cả
Câu 173. Chẩn đoán viêm tụy cấp
D .Cả 3
Câu 174. Đặc điểm xuất huyết điển hình của hemophilia :
C. Xuất huyết ở khớp, cơ
175. Ys nào đúng về đặc điểm xét nghiệm đông máu cơ bản:
B. APTT kéo dài, PT, TT hoặc fibrinogen bthg

Câu 1: Trong xuất huyết tiêu hóa cao do loét dạ dày – tá tràng, thang điểm/ hoặc phân loại nào dưới
đây vừa đánh giá tình trạng chảy máu của ổ loét, vừa đánh giá các yếu tố kết hợp khác như: mạch,
huyết áp bệnh lý khác kèm theo:
 A. Thang điểm Glasgow – Blachford
 B. Phân loại Forrest
 C. Thang điểm Rockall
 D. Thang điểm AIMS65

Câu 2: Hãy tìm ra câu trả lời sai trong số các câu trả lời dưới đây :
 A. Vi khuẩn H.pylori có gây nên một số bệnh về dạ dày , ta tràng như : rối loạn tiêu hóa chức năng
– viêm dạ dày , tá tràng – loét dạ dày, tá tràng – ung thư dạ dày – U Malt lumphoma dạ dày.
 B. Vi khuẩn H.pylori chỉ có thể gây ra viêm, loét dạ dày – tá tràng và ung thư dạ dày
 C. Cần điều trị diệt trừ vi khuẩn H.pylori khi có viêm loét dạ dày – tá tràng hoặc có rối loạn tiêu
hóa chức năng mà không tìm ra các nguyên nhân khác
 D. Vi khuẩn H.pylori có thể gây xuất huyết giảm tiểu cầu
Câu 3: Biểu hiện tại hô hấp trong số TA(101,3)=”: (...)
 A. Thở nhanh nông (1)
 B. Tất cả (1) (2) (3) đều đúng
 C. Phổi: ran ẩm, tràn dịch màng phổi 2 bên (3)
 D. Rối loạn nhịp thở (2)

Câu 4: Hãy tìm ra câu trả lời sai trong số các câu trả lời dưới đây, bệnh lý loét dạ dày – tá tràng có thể
hình thành trong trường hợp:
 A. Yếu tố tấn công bình thường – yếu tố bảo vệ tăng cao
 B. Yếu tố tấn công bình thường – yếu tố bảo vệ giảm sút
 C. Yếu tố tấn công tăng cao – Yếu tố bảo vệ bình thường
 D. Yêu tố tấn công tăng cao – yếu tố bảo vệ giảm sút

Câu 5: Các cơ quan sau đây thường tổn thương trong ngạt nước:
 A. Tim, thận, tiêu hóa
 B. Phổi, tim, não
 C. Phổi, tim, thận
 D. Tim, phổi gan

Câu 6: Trong số các biến chứng dưới đây, biến chứng nào không phải của bệnh lý xơ gan:
 A. Xuất huyết tiêu hóa cao
 B. Nhiễm khuẩn tiết niệu
 C. Hạ Natri máu
 D. Nhiễm trùng dịch cổ chướng

Câu 7: Chất gây ngộ độc cấp có thể là:


 A. Hóa chất, chất độc trong tự nhiên (1)
 B. Tất cả (1) (2) (3) đều đúng
 C. Uống quá liều thuốc điều trị gây tác hại cho cơ thể (3)
 D. Khí độc, nọc độc trong động vật (2)

Câu 8: Hãy tìm ra câu trả lời đúng nhất trong số các câu trả lời dưới đây
 A. Nội soi tiêu hóa ông mềm chỉ có giá trị chẩn đoán xác định trong sốt xuất huyết tiêu hóa cao
 B. Nội soi tiêu hóa ống mềm chỉ có giá trị điều trị an thiệp cầm máu trong xuất huyết tiêu hóa cao
 C. Nội soi tiêu hóa ống mềm vừa có giá trị chẩn đoán xác định, vừa có thể tiến hành can thiệp điều
trị cầm máu trong xuất huyết tiêu hóa cao
 D. Trong bệnh lý xuất huyết tiêu hóa cao, nội soi ông tiêu hóa nềm chỉ nên tiến hành khi bệnh
nhân có nồng độ hemoglobin >80g/l

Câu 9: pH khí máu động mạch trong đuối nước:


 A. tăng
 B. giảm
 C. bình thường
 D. lúc đầu tăng, sau giảm
Câu 10: Rối loạn tim mạch do điện giật hay gặp nhất là:
 A. Rung nhĩ
 B. Rung thất
 C. Suy vành cấp
 D. Ngoại tâm thu thất

Câu 11: Định nghĩa tai biến mạch máu não theo Tổ chức y tế thế giới (WHO):
 A. Tất cả các ý trên (1) (2) (3) đều sai
 B. Các rối loạn; hoặc mất chức năng não khu trú – lan tỏa; tồn tại > 24 giờ (2)
 C. Đặc trưng bởi sự phát triển cấp tính các rối loạn; hoặc mất chức năng não khu trú – lan tỏa;
nguyên nhân do mạch máu (3)
 D. Đặc trưng bởi sự phát triển cấp tính các rối loạn; hoặc mất chức năng não khu trú – lan tỏa; tồn
tại > 24 giờ có thể dẫn đến tử vong mà nguyên nhân do mạch máu (1)

Câu 12: Nhóm rắn lục gồm:


 A. Rắn lục tre, lục xanh
 B. Rắn lục xanh, lục tre, chàm quạp, khô mộc
 C. Rắn lục tre, khô mộc
 D. Rắn lục xanh, chàm quạp

Câu 13: Hãy tìm ra câu trả lời sai trong số các câu trả lời dưới đây:
 A. Có thể xác định nhiễm khuẩn H. Pylori bằng xét nghiệm phân
 B. Xác định nhiễm vi khuẩn H. Pylori bằng xét nghiệm máu là phương pháp được áp dụng phổ
biến nhất và có độ chẩn đoán chính xác cao nhất trong thực hành lâm sàng
 C. Có thể xác định nhiễm vi khuẩn H. Pylori bằng xét nghiệm hơi thở
 D. Có thể xác định nhiễm vi khuẩn H. Pylori bằng Urease test

Câu 14: Hãy tìm ra câu trả lời sai trong số các câu trả lời dưới đây: (...)
 A. Trong xuất huyết tiêu hóa cao do vỡ búi giãn tĩnh mạch thực quản, thuốc ức chế bơm proton
(PPIs) là thuốc được lựa chọn hàng đầu để điều trị kết hợp với nội soi can thiệp
 B. Trong xuất huyết tiêu hóa cao do vỡ búi giãn tĩnh mạch thực quản, khi chưa có điều kiện tiến
hành nội soi can thiệp điều trị cầm máu bằng đặt sonde (sonde Black-More)
 C. Trong xuất huyết tiêu hóa cao do vỡ búi giãn tĩnh mạch thực quản, các thuốc somatostatin,
octriotide, vasopressin, terlipressin được khuyến cáo sử dụng điều trị kết hợp với điều trị nội soi
can thiệp
 D. Trong xuất huyết tiêu hóa cao do vỡ búi giãn tĩnh mạch thực quản, khi điều trị bằng nội soi can
thiệp thất bại. Tùy theo điều kiện cụ thể (năng lực chuyên môn – trang thiết bị) mà có thể tiến hành
đặt sonde Black – More cầm máu

Câu 15: Hãy tìm ra câu trả lời sai trong số các câu trả lời dưới đây:
 A. Trong tuyến dạ dày thì tế bào thành tiết ra acid HCL
 B. Trong tuyến dạ dày thì tế bào D tiết ra Somatostatin
 C. Trong tuyến dạ dày thì tế bào chính tiết ra Pepsinogen
 D. Trong tuyến dạ dày thì tế bào G tiết ra Histamin

Câu 16: Chất giải độc khi ngộ độc rắn cắn là:
 A. Oxy cao áp
 B. Ethanol, a-methylpyrazole
 C. Pyridoxim
 D. Antivenom

Câu 17: Ổn định chức năng sống trong điều trị ngộ độc cấp là:
 A. Cả (1) (2) (3) đúng
 B. Duy trì ổn định của huyết áp (2)
 C. Chống rối loạn nhịp tim (3)
 D. Đảm bảo thông thoáng đường thở và duy trì spO2 > 90%

Câu 18: Thứ tự các động tác cấp cứu khi bị điện giật :
 A. cắt điện, đề phòng nạn nhân ngã, chống giật hàng loạt, hồi sinh tim phổi
 B. hồi sinh tim phổi, cắt điện, đề phòng nạn nhân ngã, chống giật hàng loạt
 C. chống giật hàng loạt, cắt điện, đề phòng nạn nhân ngã, hồi sinh tim phổi
 D. đề phòng nạn nhân ngã, cắt điện, chống giật hàng loạt, hồi sinh tim phổi

Câu 19: Thiếu máu trong trường hợp đuối nước ngọt do:
 A. Máu bị hòa loãng
 B. Co mạch
 C. Vỡ hồng cầu
 D. Máu bị hòa loãng và vỡ hồng cầu

Câu 20: Kể tên các tai biến xuất huyết trong tai biến mạch máu não:
 A. Cả (1) (2) (3) đúng
 B. Xuất huyết màng não (2)
 C. Xuất huyết não – màng não (3)
 D. Xuất huyết não (1)

Câu 21: Suy thận sau điện giật thường do:


 A. Giảm cung lượng tim
 B. Rối loạn nhịp tim
 C. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất
 D. Hủy hoại tổ chức cơ

Câu 22: Có mấy loại dòng điện:


 A. 1 loại
 B. 3 loại
 C. 2 loại
 D. 4 loại

Câu 23: Hãy tìm ra câu trả lời đúng trong số các câu trả lời dưới đây: (...)
 A. Thang điểm Meld-score được áp dụng đối với xơ gan giai đoạn đầu
 B. Thang điểm Meld-score được áp dụng để đánh giá nguy cơ xơ gan
 C. Thang điểm Meld-score có khả năng đánh giá giai đoạn xơ gan tốt hơn phân loại Child-pugh
 D. Thang điểm Meld-score được áp dụng đối với xơ gan giai đoạn cuối (đ)

Câu 24: Rửa dạ dày được chỉ định trong các trường hợp nao sau đây:
 A. Đến trước 6 giờ (1)
 B. Ngộ độc qua đường tiêu hóa (2)
 C. Cả (1) (2) (3) đều đúng
 D. Bệnh nhân tỉnh (3)

Câu 25: Hội chứng Thần kinh trung ương trong ngộ độc Phospho hữu cơ:
 A. Lo lắng, kích thích (1)
 B. Rối loạn ý thức, hôn mê (2)
 C. Mất phản xạ gân xương (3)
 D. Cả (1) (2) (3) đều đúng

Câu 26: Chất giải độc khi ngộ độc Methanol là:
 A. Oxy cao áp
 B. Antivenom
 C. Ethanol, a-methylpyrazole
 D. Pyridoxin

Câu 27: Hôn mê có nhịp thở Kussmal thường nguyên nhân tại:
 A. Thận
 B. Gan
 C. Thượng thận
 D. Cầu não

Câu 28: Nguyên nhân gây ngừng tim và tuần hoàn:


 A. Giảm thể tích tuần hoàn (tụt huyết áp), thiếu O2 (1)
 B. Toan máu; tăng/giảm Kali máu, hạ đường huyết, hạ thân nhiệt, ngộ độc cấp (2)
 C. Tràn dịch màng ngoài tim, tràn khí màng phổi áp lực; Tắc mạch vành/tắc mạch phổi; chấn
thương (3)
 D. Cả 3 ý (1) (2) (3) đúng

Câu 29: Hãy tìm ra câu trả lời đúng nhất trong số các câu trả lời dưới đây:
 A. Amylase máu chỉ tăng cao trong viêm tụy cấp và tắc ruột
 B. Amylase máu chỉ tăng cao trong viêm tụy cấp và trong loét dạ dày – tá tràng
 C. Amylase máu có thể tăng cao trong nhiều bệnh lý khác nhau, trong đó có viêm tụy cấp, viêm
loét dạ dày tá tràng, nhồi máu mạc treo, tắc ruột, chửa ngoài dạ con...
 D. Amylase máu chỉ tăng cao trong viêm tụy cấp và nhồi máu mạc treo

Câu 30: Xử trí ngay khi bệnh nhân ngừng tuần hoàn:
 A. Hô hấp nhân tạo, ép tim ngoài lồng ngực
 B. Báo động hệ thống cấp cứu, ép tim ngoài lồng ngực
 C. Phá rung nhanh chóng, truyền dịch bù khối lượng tuần hoàn
 D. Điều trị hạ thân nhiệt ngay

`Câu 31: Nếu nạn nhân bị điện giật có tiền sử tim mạch thì theo dõi điện tim bằng monitor trong: (...)
 A. 24 giờ
 B. 48 giờ
 C. 72 giờ
 D. Cho bệnh nhân về nhà dặn khi có triệu chứng thì đến viện

Câu 32: Hãy tìm ra câu trả lời đúng nhất trong số các câu trả lời dưới đây: (...)
 A. Để bồi phụ khối lượng tuần hoàn đã mất trong xuất huyết tiêu hóa cao chỉ cần truyền dịch là đủ,
không nhất thiết phải truyền máu và chế phẩm của máu
 B. Trong xuất huyết tiêu hóa cao, bồi phụ khối lượng tuần hoàn bằng dung dịch đẳng trương và
không cần phải hạn chế khối lượng dịch truyền
 C. Chỉ cần dựa vào xét nghiệm chỉ số hồng cầu, hemoglobin và huyết áp là có thể đưa ra quyết
định bồi phụ khối lượng tuần hoàn bằng loại dịch truyền cụ thể nào
 D. Trong xuất huyết tiêu hóa cao, cần có đánh giá phân loại đầy đủ tình trạng bệnh nhân trước khi
chỉ định truyền dịch, bao gồm có thể cả máu và chế phẩm của máu

Câu 33: Rắn độc ở Việt Nam có:


 A. 2 loài
 B. 132 loài
 C. 32 loài
 D. 232 loài

Câu 34: Hãy tìm ra câu trả lời đúng trong các câu trả lời dưới đây:
 A. Cả (1) (2) (3) đều chưa chính xác
 B. Chẩn đoán xác định viêm tụy cấp chỉ cần dựa vào hình ảnh chụp CT scan hoặc MRI (2)
 C. Chẩn đoán xác định viêm tụy cấp chỉ cần dựa vào tính chất đau bụng (3)
 D. Chẩn đoán xác định viêm tụy cấp chỉ cần dựa vào xét nghiệm Amylase máu, Lipase máu >= 3
giới hạn bình thường (1)

Câu 35: Xử trí ngay lập tức khi bị rắn độc cắn:
 A. Chạy nhanh đến cơ sở y tế gần nhất (1)
 B. Các ý (1) (2) (3) đều đúng
 C. Giữ chặt nơi vế rắn cắn (3)
 D. Buộc ga-rô ngay trên vết cắn 5 -10 cm (2)

Câu 36: Định nghĩa sốc là:


 A. Một tình trạng bệnh lý nghiêm trọng của cơ thể
 B. Một tình trạng bệnh lý nghiêm trọng gây ra bởi chấn thương, mát máu nhiều, mất dịch cơ thể
nhiều hoặc sốc do điện
 C. Một tình trạng bệnh lý nghiêm trọng gây ra bởi 1 phản ứng tự vệ quá mức của cơ thể hoặc sốc
do điện
 D. Một tình trạng bệnh lý nghiêm trọng gây ra bởi chấn thương, mất máu nhiều, mất dịch cơ thể
nhiều hay 1 phản ứng tự vệ quá mức của cơ thể, hoặc sốc do điện

Câu 37 : hãy tìm ra câu trả lời đúng trong số các câu trả lời dưới đây :
 A. Viêm gan B mạn tính là nguy cơ nhất dẫn đến ung thư tế bào gan
 B. Xơ gan (không phân biệt nguyên nhân) là nguy cơ cao nhất dẫn đến ung thư tế bào gan
 C. Viêm gan C mạn tính là nguy cơ cao nhất dẫn đến ung thư tế bào gan
 D. Viêm gan do rượu là nguy cơ cao nhất dẫ đến ung thư gan

Câu 38 : hãy tìm ra câu trả lời đúng trong các câu trả lời dưới đây
 A. Điều trị ung thư tế bào gan chỉ cần bằng phẫu thuật loại bỏ khối U
 B. Điều trị ung thư tế bào gan chỉ cần bằng phương pháp đốt điện loại bỏ khối U gan
 C. Điều trị ung thư tế bào gan chỉ cần bằng phương pháp tiêm còn loại bỏ khối U gan
 D. Có nhiều phương pháp điều trị ung thư tế bào gan, không thể áp dụng một phương pháp duy
nhất có tất cả bệnh nhân

Câu 39 : triệu chứng lâm sàng của ngộ độc Barbiturat là


 A. Tất cả (1).(2).(3) đều đúng
 B. Tụt huyết áp, mạch chậm , ngừng tim (2)
 C. Giảm phản xạ gân xương, đồng tử co (3)
 D. Ngủ sâu – hôn mê, hạ thân nhiệt, ngừng thở (1)

Câu 40 : hậu quả ngừng tim và tuần hoàn :


 A. Ngừng hô hấp (1 )
 B. Tất cả các ý (1).(2).(3) đều đúng
 C. Toan chuyển hóa (3)
 D. Thiếu oxy (2)

Câu 41 : chọn định nghĩa đúng nhất về ngừng tuần hoàn


 A. Tình trạng mất hoạt động hiệu quả của cơ tim
 B. Tình trạng mất hiệu quả của hệ thống tuần hoàn
 C. Ngừng tuần hoàn là ngừng tim và hô hấp( thường 20-60 giây sau ngừng tim)
 D. Tình trạng gây tổn thương não

Câu 42 : trạng thái thức tỉnh hoạt động bình thường nhờ :
 A. Bán cầu đại não, vùng dưới đồi, hệ lưới hoạt hóa đi lên, bó nối vỏ não – đồi thị hệ lưới bình
thường
 B. Bán cầu đại não, hệ lưới hoạt hóa đi lên, bó nối vỏ não – đồi thị hệ lưới bình thường
 C. Bán cầu đại não, vùng dưới đồi , hệ lưới hoạt hóa đi lên bình thường
 D. Tất cả các ý trên đều sai

Câu 43 : tai biến xuất huyết thường chiếm tỷ lệ


 A. 40% tai biến mạch não
 B. 20% tai biến mạch não
 C. 60% tai biến mạch não
 D. 80% tai biến mạch não

Câu 44 : thông khí (Airway – A ) trong quy trình Hồi sinh tim phổi (ABC) là
 A. Tư thế bệnh nhân nằm ngửa cổ sao cho khí quản – hầu – họng là đường thẳng
 B. Cả ba ý trên đều đúng
 C. Đặt canuyn Mayo , bóp bóng Ambu hoặc đặt nội khí quản
 D. Lấy sạch dị vật đường thở làm nghiệm pháp Heimlich

Câu 45: nguyên nhân chính hay gặp gây thiếu máu não cục bộ :
 A. Xơ vữa mạch và bệnh tim gây huyết khối
 B. Xơ vữa mạch và tăng huyết áp
 C. Xơ vữa mạch và đái tháo đường
 D. Hút thuốc lá và rối loạn chuyển hóa

Câu 46: trong sơ cứu nạn nhân đuối nước, cần làm trước tiên là: (...)
 A. ấn mạnh vào bụng cho nước ộc ra
 B. dốc ngược nạn nhân cho nước trong đường hô hấp, dạ dày ộc ra
 C. xoa bóp tim và hô hấp nhân tạo
 D. ủ ấm cho nạn nhân

Câu 47: điều cần làm trước tiên khi ngộ độc chất dạng khí, bụi là
 A. đưa nạn nhân ra nơi thoáng mát
 B. rửa mắt bằng nước sạch 5-10 phút
 C. thở Oxy
 D. dùng thuốc giải độc

Câu 48: Cytotoxin trong nọc độc rắn gây


 a. độc lên tế bào cơ tim
 b. tác dụng lên sinap thần kinh
 c. gây tan máu
 d. gay chảy máu

Câu 49 : chất giải độc khí Cyanide là


 a. N - Acetylsysteine
 b. Dicobal + EDTA ; Thiosulfat ; Cyanocobalamin, vitamin K
 c. Naloxon
 d. Atropin

Câu 50 : tần số thổi ngạt ở trẻ em


 a. Trên 20 lần/ phút
 b. 8-12 lần / phút
 c. 12-20 lần / phút
 d. Tất cả các ý trên đều sai

Câu 51: xử trí ngay lập tức khi bị rắn độc cắn
 a. Chạy nhanh đến cơ sở y tế gần nhất
 b. Buộc ga-ro ngay trên vết thương 5-10cm
 c. Giữ chặt nơi vết thương cắn
 d. Các ý trên đều đúng

Câu 52 : hãy tìm ra câu trả lời đúng trong số các câu trả lời dưới đây
 a. Trong xuất huyết tiêu hóa cao do loét dạ dày ---tá tràng, nếu có nhiễm vi khuẩn H.pylori thì chỉ
nên điều trị diệt vi khuẩn H.pylori khi tình trạng xuất huyết đã ổn định
 b. Trong xuất huyết tiêu hóa cao do loét dạ dày ---tá tràng, nếu có nhiễm vi khuẩn H.pylori thì cần
phải song song vừa điều trị xuất huyết, vừa điều trị diệt vi khuẩn H. Pylori
 c. Trong xuất huyết tiêu hóa cao do loét dạ dày---tá tràng, nếu có nhiễm vi khuẩn H.pylori thì cần
phải điều trị diệt vi khuẩn H.pylori ngay
 d. Trong xuất huyết tiêu hóa cao do loét dạ dày---tá tràng, nếu có nhiễm vi khuẩn H.pylori thì vấn
đề điều trị diệt vi khuẩn H.pylori không cần thiết phải quan tâm
Câu 53 : chất giải độc khí ngộ độc phospho hữu cơ :
 a. N-acetylsysteine
 b. Naloxon
 c. Atropin, pralidoxime
 d. Dicobal+EDTA, thiosulfat, cyanocobalamin, vitamin K

Câu 54: hãy tìm câu trả lời sai trong số các câu sau
 a. Virus viêm gan A có thể gây viêm gan cấp tính và mạn tính
 b. Virus viêm gan B có thể gây viêm gan cấp tính và mạn tính
 c. Virus viêm gan C có thể gây viêm gan cấp tính và mạn tính
 d. Virus viêm gan E có thể gây viêm gan cấp tính

Câu 55: hãy tìm câu trả lời đúng nhất trong số các câu sau. Bình thường ... gan được cấp máu bởi
 a. Tĩnh mạch cửa và động mạch gan là 1 nhánh của động mạch thân tạng
 b. Tĩnh mạch lách và động mạch gan là 1 nhánh của động mạch thân tạng
 c. Động mạch gan là 1 nhánh của động mạch thân tạng
 d. Tĩnh mạch cửa và động mạch gan là 1 nhánh tách ra từ động mạch mạc treo tràng trên

Câu 56: nguyên nhân sốc do bệnh lý nội tiết


 a. Nhiễm toan ceton, tăng áp lực thẩm thấu(1)
 b. Suy vỏ thượng thân(2)
 c. Tất cả nguyên nhân (1),(2),(3) đều đúng
 d. Suy tuyến yên(3)

Câu 57: trong các phân loại/ thang điểm dưới đây, đâu không phải phân loại / thang điểm được áp
dụng trong ung thư tế bào gan
 a. TNM
 b. Barcelona(BCLC)
 c. Meld-score
 d. CUPI

Câu 58: đuối nước trong nước mặn, thể tích máu thay đổi
 a. Tăng thể tích
 b. Lúc đầu giảm, sau tăng
 c. Lúc đầu tăng, sau giảm
 d. Giảm thể tích

Câu 59: các trường hợp bị điện giật, cơ chế gây bỏng sâu và bỏng bề mặt tiếp xúc
 a. Do thời gian tiếp xúc với dòng điện(1)
 b. Do hiệu điện thế biến đổi năng lượng điện thành năng lượng nhiệt(2)
 c. Cả 1,2,3 đều đúng
 d. Do cường độ dòng điện

Câu 60: tìm câu trả lời sai trong các câu sau. Dùng Human Albumin ở bệnh nhân xơ gan khi: (...)
 a. Xơ gan còn bù (Child – Pugh giai đoạn A) nhưng có thêm bệnh lý viêm phổi
 b. Xơ gan có cổ trướng và cần chọc tháo dịch cổ trướng với lượng dịch nhiều cho 1 lần chọc tháo
 c. Xơ gan mất bù có Albumin máu < 25g/l
 d. Xơ gan có phù nhiều và cổ trướng, điều trị bằng thuốc lợi niệu không đạt được hiệu quả mong
muốn

Câu 61: triệu chứng lâm sàng do rắn lục cắn


 a. Dấu hiệu tại chỗ: sưng nề, lan tỏa, chảy máu liên tục, sưng to, hoại tử, phồng rộp(1)
 b. Sốc, chảy máu nhiều nơi, suy thận cấp, tiêu cơ vân(2)
 c. Cả 1,2,3 đúng
 d. Rối loạn chức năng đông máu nặng(3)

Câu 62: ngạt nước hạ thân nhiệt vì


 a. Giảm chuyển hóa của cơ thể
 b. Do nhiệt độ môi trường nước ngấm vào máu
 c. Do hạ đường máu
 d. Do nước ngấm vào máu

Câu 63: câu trả lời đúng nhất


 a. Xuất huyết tiêu hóa cao là bệnh lý cấp cứu nội-ngoại khoa
 b. Xuất huyết tiêu hóa cao là bệnh lý cấp cứu nội khoa
 c. Xuất huyết tiêu hóa cao không phải là bệnh lý cấp cứu
 d. Xuất huyết tiêu hóa cao là bệnh lý cấp cứu ngoại khoa

Câu 64: biểu hiện tại hô hấp trong số TA(101,3)=”


 a. Thở nhanh nông(1)
 b. Tất cả 1,2,3 đúng
 c. Phổi: ran ấm, tràn dịch màng phổi 2 bên (3)
 d. Rối loạn nhịp thở(2)

Câu 65: thông khí trong quy trình hồi sinh tim phổi
 a. Tư thế người bệnh nằm ngửa cổ sao cho khí quản-hầu-họng là đường thẳng(1)
 b. Cả 1,2,3 đúng
 c. Đặt canuyn mayo, bóp bóng ambu hoặc đặt nội khí quản(3)
 d. Lấy sạch dị vật đường thở, làm nghiệp pháp heimlich(2)

Câu 66: đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng khóa trong
 a. Liệt tứ chi
 b. Liệt mặt 2 bên
 c. Họng thanh môn bình thường
 d. Liệt vận nhãn ngang

Câu 67: thiếu máu não cục bộ chiếm tỉ lệ


 a. 80% tai biến mạch não
 b. 40% tai biến mạch não
 c. 60% tai biến mạch não
 d. 20% tai biến mạch não
Câu 68: đuối nước trong nước ngọt, thể tích máu thay đổi
 a. Giảm thể tích
 b. Tăng thể tích
 c. Lúc đầu tăng, sau giảm
 d. Lúc đầu giảm, sau tăng

Câu 69: tỉ lệ bệnh nhân trong hồi sức cấp cứu có rối loạn ý thức hoặc hôn mê (...)
 a. 30%
 b. 20%
 c. 10%
 d. 40%

Câu 70: nguyên nhân sốc tim


 a. Cả 1,2,3 đúg
 b. Do van tim: hẹp van động mạch chủ, hẹp van 2 lá, u nhày nhĩ trái(2)
 c. Rối loạn nhịp tim(3)
 d. Bệnh cơ tim, nhồi máu cơ tim, bệnh cơ tim giãn(1)

Câu 71: câu trả lời đúng


 a. Điều trị ung thư tế bào gan chỉ cần bằng phẫu thuật loại bỏ khối u
 b. Điều trị ung thư tế bào gan chỉ cần bằng phương pháp đốt điện khối u gan
 c. Điều trị ung thư tế bào gan chỉ cần bằng phương pháp tiêm cồn loại bỏ khối u gan
 d. Có nhiều phương pháp điều trị ung thư tế bào gan, không thể áp dụng 1 phương pháp duy nhất
cho tất cả bệnh nhân

Câu 72: Ngạt nước bẩn gây (...)


 a. Viêm phế quản
 b. Viêm đỉnh phổi
 c. Viêm phổi abces hóa
 d. Viêm đáy phổi

Câu 73: nguyên nhân chính gây tử vong do đuối nước (...)
 a. Ngừng tim đột ngột
 b. Ngừng tim và ngừng thở đột ngột
 c. Phù phổi cấp
 d. Ngừng thở đột ngột

Câu 74: khi hít nước vào phế nang gây hiện tượng
 a. Giảm sức căng bề mặt phế nang
 b. Tăng sức căng bề mặt phế nang
 c. Làm tăng thông khí
 d. Làm tăng chỉ số thông khí/ khuyeesch tán

Câu 75: câu trả lời đúng


 a. Viêm tụy cấp bắt buộc phải điều trị bằng phương pháp phẫu thuật
 b. Viêm tụy cấp bắt buộc phải điều trị tại khoa hồi sức tích cực
 c. Việc lựa chọn phương pháp điều trị và nơi điều trị phù hợp với viêm tụy cấp cần dựa trên đánh
giá phân loại mức độ viêm
 d. Viêm tụy cấp chỉ cần điều trị nội kho kết hợp với hồi sức tích cực

câu 76: Neurotoxin trong nọc rắn gây


 a. tác dụng lên xinap thần kinh
 b. độc lên tế bào cơ tim
 c. gây tan máu
 d. gây chảy máu

câu 77: nguyên nhân sốc do phân bố


 a. sốc gây ra do độc tố vi khuẩn, sốc do thần kinh, do nội tiết
 b. sốc phản vệ, sốc do thần kinh, do nội tiết
 c. sốc gây ra do độc tố vi khuẩn, sốc phản vệ, sốc do thần kinh, do nội tiết
 d. sốc gây ra do độc tố vi khuẩn, sốc phản vệ

câu 78: tỷ lệ ép tim/thổi ngạt ở trẻ em


 a. 15/2
 b. 20/2
 c. 25/2
 d. 30/2

Câu 79: bệnh nhân hôn mê khi chưa biết nguyên nhân, thuốc nên sử dụng
 a. Glucose 30%
 b. Manitol 20%
 c. Natribicarbinat 1,4%
 d. Thuốc tiêu sợi huyết

Câu 80: nguyên nhân sốc do tắc nghẽn


 a. Cả 1,2,3 đúng
 b. Tắc mạch phổi(2)
 c. Tràn khí màng phổi áp lực(3)
 d. Viêm màng ngoài tim co thắt, tràn dịch màng ngoài tim(1)

Câu 81: ở VN có các họ rắn độc


 a. Rắn lục xanh, rắn kho mộc, rắn hổ mang(3)
 b. Rắn cạp nong, cạp nia, hổ mang bành(2)
 c. Rắn hổ, rắn lục(1)
 d. Cả 1,2,3

Câu 82: chẩn đoán ngộ độc dựa vào


 a. Hỏi thăm, khám bệnh và các xét nghiệm cơ bản
 b. Cả 1,2,3 đúng
 c. Xét nghiêm đặc hiệu tìm chất độc
 d. Các vật chứng mang theo: thuốc, chất gây độc
Câu 83: Hãy tìm ra câu trả lời đúng nhất trong số các câu trả lời dưới đây. VN có tỷ lệ bệnh xơ gan va
ung thư gan cao vì
 a. Tỉ lệ nhiễm virus viêm gan B mạn tính cao
 b. Tỉ lệ tổn thương gan thoái hóa mỡ không do rượu cao
 c. Tỉ lệ bệnh rối loạn chuyển hóa sắt và chuyển hóa động cao
 d. Tỉ lệ nhiễm virus viêm gan C mạn tính cao

Câu 84: Đuối nước do nước giật là:


 A. Hiện tượng ngừng thở do tổn thương não
 B. Hiện tượng ngừng thở do tăng CO2 trong máu
 C. Hiện tượng ngừng thở do tổn thương phế nang
 D. Hiện tượng ngừng thở do đóng nắp thanh môn

Câu 85: Hãy tìm ra câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời dưới đây:
 A. Trong xuất huyết tiêu hóa cao do loét dạ dày, có thể điều nội soi can thiệp cầm máu bằng tiêm
nước muối ưu trương (1)
 B. Trong xuất huyết tiêu hóa cao do loét dạ dày, có thể điều nội soi can thiệp cầm máu bằng tiêm
dung dịch adrenalin 1/10000 (2)
 C. Trong xuất huyết tiêu hóa cao do loét dạ dày, có thể điều nội soi can thiệp cầm máu bằng
phương pháp đốt điện (heater probe) (3)
 D. Tất cả (1) (2) (3) đều đúng

Câu 86: Hãy tìm ra câu trả lời đúng trong số các câu trả lời dưới đây:
 A. Chụp CT – scan là phương pháp chẩn đoán hình ảnh phổ biến nhất được áp dụng để sàng lọc
ung thư tế bào gan
 B. Siêu âm là phương pháp chẩn đoán hình ảnh phổ biến nhất được áp dụng để sàng lọc ung thư tế
bào gan
 C. Chụp PET/CT là phương pháp chẩn đoán hình ảnh phổ biến nhất được áp dụng để sàng lọc ung
thư tế bào gan
 D. Chụp MRI là phương pháp chẩn đoán hình ảnh phổ biến nhất được áp dụng để sàng lọc ung thư
tế bào gan

Câu 87: Triệu chứng lâm sàng của xuất huyết não:
 A. Tất cả (1) (2) (3) đúng
 B. Triệu chứng thần kinh khu trú rầm rộ (2)
 C. Hội chứng màng não (+); tăng áp lực nội sọ (+) (3)
 D. Khởi phát đột ngột; đau đầu, nôn, rối loạn ý thức... (1)

Câu 88: Hãy tìm ra câu trả lời đúng trong các câu trả lời dưới đây:
 A. Chẩn đoán xác định ung thư tế bào gan chỉ tiến hành sinh thiết, làm chẩn đoán tế bào học khi
các phương pháp khác không đủ dữ liệu chẩn đoán xác định
 B. Chẩn đoán xác định ung thư tế bào gan bắt buộc phải tiến hành sinh thiết gan đề làm chẩn đoán
tế bào học
 C. Chẩn đoán xác định ung thư tế bào gan chỉ cần dựa vào xét nghiệm AFP > 200mg/ml
 D. Chẩn đoán xác định ung thư tế bào gan chỉ cần dựa vào siêu âm Doppler

Câu 89: Điều cần làm trước tiên khi bị ngộ độc qua đường tiêu hóa là:
 A. Cả (1) (2) (3) đều đúng
 B. Rửa dạ dày, truyền dịch (2)
 C. Rửa dạ dày, dùng thuốc giải độc (3)
 D. Gây nôn, rửa dạ dày (1)

Câu 90: Hãy tìm ra câu trả lời đúng trong các câu trả lời dưới đây. Trong xuất huyết tiêu hóa cao,
phân loại Forrest được áp dụng đối với trường hợp:
 A. Xuất huyết tiêu hóa cao do viêm dạ dày, viêm tá tràng chảy máu
 B. Xuất huyết tiêu hóa cao do loét dạ dày – tá tràng
 C. Xuất huyết tiêu hóa cao do vỡ búi giãn tĩnh mạch thực quản
 D. Xuất huyết tiêu hóa cao do vỡ búi giãn tĩnh mạch dạ dày

91: Tiêm huyết thanh kháng nọc rắn:


 A. Phải tiêm ngay sau khi bị rắn cắn (1)
 B. Tiêm dưới da quanh chỗ bị cắn (2)
 C. Tất cả 1 2 3 đều đúng
 D. Nếu bị cắn quá 20 phút vẫn cứ tiêm (3)

Câu 92: Hãy tìm ra câu trả lời sai trong số các câu trả lời dưới đây:
 A. Việt Nam là một nước nằm trong vùng đại dịch của nhiễm virus viêm gan C mạn tính
 B. Việt Nam là một nước nằm trong vùng đại dịch của nhiễm virus viêm gan B mạn tính
 C. Virus viêm gan D chỉ có thể gây bệnh cho người khi đồng nhiễm với virus viêm gan B hoặc
trên người đã nhiễm virus viêm gan B từ trước
 D. Virus viêm gan A chủ yếu lây qua con đường ăn uống (đường phân – miệng)

Câu 93: Điểm Glasgow: 13đ, Hôn mê mức độ:


 A. Trung bình
 B. Nhẹ
 C. Nặng
 D. Rất nặng

Câu 94: Nguyên tắc chung xử lý cấp cứu đuối nước:


 A. Tất cả (1) (2) (3) đều đúng
 B. Làm thông thoáng đường thở (2)
 C. Dự phòng và điều trị kịp thời các rối loạn hô hấp, tim mạch và chuyển hóa (3)
 D. Nhanh chóng cấp cứu tại chỗ, đúng phương p2qqazháp, kiên trì trong nhiều giờ (1)

Câu 95: Hãy tìm ra câu trả lời đúng trong các câu trả lời dưới đây:
 A. Nhiễm khuẩn là nguyên nhân thường gặp nhất của viêm tụy cấp
 B. Ngộ độc thuốc Paracetamol là nguyên nhân thường gặp nhất của viêm tụy cấp
 C. Chấn thương là nguyên nhân thường gặp nhất của viêm tụy cấp
 D. Sỏi phần thấp ống mật chủ và rượu là hai nguyên nhân thường gặp nhất của viêm tụy cấp

Câu 96: Triệu chứng lâm sàng nhồi máu não:


 A. Yếu tố nguy cơ: Tăng huyết áp, rối loạn chuyển hóa... (1)
 B. Tất cả (1) (2) (3) đều đúng
 C. Rối loạn ý thức, có thể có cơn động kinh cục bộ (3)
 D. Dấu hiệu thần kinh khu trú: Liệt ½ người, thất ngôn, bán manh ... (2)
Câu 97: Ý thức là chức năng của:
 A. Hệ lưới hoạt hóa phát động lên
 B. Dưới vỏ não
 C. Vỏ não
 D. Đồi thị

Câu 98: Tần số thổi ngạt ở người lớn


 A. Tất cả các chỉ số (1) (2) (3) đều sai
 B. 12 - 14 lần/phút (2)
 C. 14 – 16 lần/phút (3)
 D. 10 – 12 lần/phút (1)

Câu 99: Chẩn đoán ngừng tuần hoàn:


 A. Mất ý thức đột ngột (1)
 B. Cả 3 ý (1) (2) (3) đều đúng
 C. Mất mạch cảnh, mạch bẹn 2 bên (3)
 D. Ngừng thở (2)

Câu 100: Kể tên các cơ chế tổn thương do điện giật:


 A. Cả (1) (2) (3) đều đúng
 B. Hiệu điện thế: Chuyển đổi điện năng thành nhiệt năng gây bỏng (2)
 C. Tổng thương cơ học do ngã chấn thương
 D. Cường độ dòng điện: tác động trực tiếp gây co cơ, rung giật, tổng thương não, rung thất (1)

Câu 101: Phân loại tai biến mạch máu não gồm:
 A. Thiếu máu não cục bộ; xuất huyết não (1)
 B. Thiếu máu não cục bộ; xuất huyết não; TIA (2)
 C. Thiếu máu não cục bộ; xuất huyết não; xuất huyết hay máu tụ do tai nạn (3)
 D. Cả 3 ý (1) (2) (3) đều đúng

Câu 102: Hội chứng Muscarin trong ngộ độc Phospho hữu cơ là:
 A. Co thắt ruột, phế quản, cơ bàng quang đồng tử co nhỏ (1)
 B. Giảm phản xạ ánh sáng, tăng tiết nước bọt, chảy nước mắt, dịch phế quản, ỉa chảy (2)
 C. Nhịp tim chậm, rối loạn nhịp tim (3)
 D. Cả (1) (2) (3) đều đúng

Câu 103: Chết đuối là tình trạng:


 A. Nước vào trong phế quản cấp
 B. Không câu nào đúng
 C. Ngừng tim đột ngột
 D. Thiếu oxy cấp do co thắt thanh quản và nước tràn vào phế nang gây rung thất và ngừng tim

Câu 104: Hãy chỉ ra câu trả lời sai trong số các câu trả lời dưới đây. Yếu tố nào không phải là yếu tố
được sử dụng trong phân loại Child-Pugh trong bệnh lý xơ gan: (...)
 A. Enzyme, AST, ALT
 B. Bilirubin
 C. INR, Prothrombin
 D. Albumin

Câu 105: Hemotoxin trong nọc rắn gây: (...)


 A. Độc lên tế bào cơ tim
 B. Tác dụng lên xinap thần kinh
 C. Gây chảy máu
 D. Gây tan máu

Câu 106: Đặc điểm vết cắn do rắn độc:


 A. Thường có 2 hàm răng, không có răng nanh, khi cắn để lại vệt cong của hàm răng (2)
 B. Thường có 2 răng nanh, khi cắn để lại 2 vết răng nanh (1)
 C. CẢ (1) (2) đều sai
 D. Cả (1) (2) đều đúng

Câu 107: Nằm nghiêng đúng tư thế trong ho ra máu là:


 A. Nằm nghiêng về bên lành
 B. Nằm ngửa đầu bằng
 C. Nằm ngửa đầu cao 30 độ
 D. Nằm nghiêng về bên tổn thương

Câu 108: Điểm Glasgow: 10 đ, Hôn mê mức độ:


 A. Nhẹ
 B. Nặng
 C. Trung bình
 D. Rất nặng

Câu 109: Thực hiện sốc điện tim tiến hành nếu có rung thất:
 A. Tiến hành ghi điện tim trước khi sốc điện
 B. Khi nạn nhân được chuyển lên xe cứu thương
 C. Cho thở oxy trước khi sốc điện
 D. Ngay tại chỗ

Câu 110: Trong các hôn mê do nguyên nhân nào dưới đây? Mặc dù bệnh nhân có Glasgow 3 – 4 điểm
nhưng bệnh nhân có thể trở lại bình thường nhanh chóng: (...)
 A. Phospho hữu cơ
 B. Seduxen
 C. Gardenal
 D. Atropin

Câu 111: Rối loạn hô hấp trong ngừng tim thường xảy ra sau:
 A. 10 – 20 giây
 B. 20 – 60 giây
 C. 30 – 70 giây
 D. 40 – 80 giây
Câu 112: Điểm Glasgow: 8 đ, Hôn mê mức độ:
 A. Nhẹ
 B. Nặng
 C. Trung bình
 D. Rất nặng

Câu 113: Tỷ lệ ép tim / thổi ngạt ở người lớn là :


 a. 15/2
 b. 20/2
 c. 25/2
 d. 30/2

Câu 114: Hội chứng Nicotin trong ngộ độc Phospho hữu cơ là :
 A. Giật cơ, máy cơ, liệt cơ
 B. Da lạnh xanh tái
 C. Mạch nhanh, huyết áp tăng, giãn đồng tử
 D. Cả 3 ý trên

Câu 115: Chất giải độc khi bị ngộ độc Paracetamol là :


 A. N- Acetylsyteinne
 B. Atropin
 C. Naloxom
 D. Dicobal + EDTA ; Thiosulfat

Câu 116: Khi hít nước ưu trương ( nước biển ) vào phổi sẽ gây nên :
 A. phù phổi
 B. tăng bài niệu
 C. giảm bài niệu
 D. tăng áp lực thẩm thấu trong máu

Câu 117: Hãy tìm ra câu trả lời đúng nhất trong số các câu trả lời dưới đây :
 A. Việc sàng lọc phát hiện sớm ung thư đại trực tràng không làm tăng thời gian sống sau điều trị
 B. Việc sàng lọc phát hiện sớm ung thư đại trực tràng không có giá trị đối với lựa chọn phương
pháp điều trị
 C. Việc sàng lọc phát hiện sớm ung thư đại trực tràng là không cần thiết và gây lãng phí, tốn kém
 D. Việc sàng lọc phát hiện sớm ung thư đại trực tràng giúp làm giảm kinh phí điều trị, kéo dài thời
gian sống sau điều trị và có ý nghĩa đối với quyết định chỉ định phương pháp điều trị.

Câu 118: Hãy tìm câu trả lời sai trong số các câu trả lời dưới đây. Trong xơ gan việc sử dụng thuốc lợi
niệu ( tiểu ) như sau :
 A. Chỉ nên chỉ định khi có biểu hiện giữ muối , giữ nước
 B. Thuốc lợi niệu nhóm kháng Aldosterone nên sử dụng liều cao ngay từ đầu do thuốc không gây
đào thải Kali
 C. Thuốc lợi niệu nhóm Furosmide không nên dùng đơn đọc, nên phối hợp với nhóm lợi niệu
Aldosterone
 D. Không nên giảm cân quá nhanh >1Kg/ ngày ở bệnh nhân phù kết hợp có cổ trướng
Câu 119: Hãy tìm ra câu trả lời đúng nhất trong số các câu trả lời dưới đây. Loét dạ dày, tá tràng và
không có nhiễm vi khuẩn H.pylori chỉ cần điều trị bằng :
 A. Thuốc ức chế H2 (H2 blocker)
 B. Thuốc ức chế bơm Proton (PPls)
 C. Tùy theo trường hợp bệnh nhân cụ thể, xem xét phối hợp thuốc ức chế bài tiết acid với thuốc
kháng như : bọc niêm mạc, tăng cường nuôi dưỡng niêm mạc, an thần ...
 D. Phải phối hợp thuốc PPls với thuốc ức chế H2

Câu 120: Hãy tìm ra câu trả lời đúng trong số các câu trả lời dưới đây:
 A. Chướng bụng là triệu chứng thường gặp nhất của viêm tụy cấp
 B. Đau bụng là triệu chứng thường gặp nhất của viêm cấp
 C. Buồn nôn, nôn là triệu chứng thường gặp nhất của viêm tụy cấp
 D. Co cứng cơ vùng nửa trên bụng là triệu chứng thường gặp nhất của viêm tụy cấp

Câu 121: Trong sốc phản vệ cần điều trị ngay tức thời:
 A. Loại bỏ dị nguyên ra khỏi cơ thể
 B. Solu – medrol
 C. Truyền dịch cao phân tử
 D. Epineprine

Câu 122: Trong các triệu chứng lâm sàng dưới đây, đâu không phải là triệu chứng lâm sàng của xuất
huyết tiêu hóa cao:
 A. Nôn ra máu, đại tiện phân đen
 B. Ho ra đờm dính dây máu lẫn trong đờm
 C. Vật vã, lơ mơ, hôn mê
 D. Da xanh, niêm mạc nhợt, da lạnh, nước tiểu ít hoặc vô niệu

Câu 123: Cường độ dòng điện gây co cơ, co giật:


 A. 6 mA
 B. 9 mA
 C. 8 mA
 D. 7 mA

Câu 124: Chất giải độc khi ngộ độc Opiat là:
 A. N – Acetylsysteine
 B. Naloxon
 C. Atropin
 D. Dicobal + EDTA ; Thiosulfat; Cyanocobalamin, vitamin K

Câu 125: Chất giải độc khi ngộ độc INH (Isonamid) là:
 A. Oxy cao áp
 B. Ethanol, as – methylpyrazole
 C. Pyridoxim
 D. Antivenom
 B
 Bệnh lý nào dưới đây không cần thiết phải làm chẩn đoán phân biệt với xuất huyết giảm tiểu
cầu vô căn: sỏi thận gây đái máu
 C
 Các hệ thống tiêu chuẩn chẩn đoán suy tim: cả 1,2,3 đúng
 Các cơ chế bù trừ tại tim trong suy tim: cả 1,2,3 đúng
 Các thể đột quỵ não: cả 1,2,3 đúng
 Các yếu tố ảnh hưởng đến cung lượng tim: tiền gánh, hậu gánh, sức bóp cơ tim và tần số tim
 Các dấu hiệu nhận biết nhanh đột quỵ não: nói khó hoặc không nói được
 Chỉ định dùng kháng sinh trong viêm phế quản cấp ở các trường hợp: cả 1,2,3 đúng
 Chỉ số lưu hành hen phế quản ở nước ta là: từ 2-6% dân số
 Chọn câu sai về đặc điểm của hen phế quản ngoại sinh: bệnh xảy ra ở người lớn
 Các triệu chứng lâm sàng của phù phổi cấp, ngoại trừ: tiếng tim thường không khó nghe và
mạch ngoại vi thường chậm
 Cơn khó thở trong hen phế quản giai đoạn đầu có đặc điểm: khó thở chậm, khó thở ra
 Cơn đau thắt ngực điển hình, không ổn định có tính chất và đặc điểm là: cả 1,2,3 đúng
 Các nguyên nhân gây suy tim trái, ngoại trừ: hẹp hai lá
 Các nguyên nhân gây viêm phổi, ngoại trừ: do vi khuẩn lao
 Các biến chứng của đái tháo đường mạn tính, ngoại trừ: viêm khớp dạng thấp
 Cơ chế hoạt hóa hệ thần kinh thể dịch trong suy tim bao gồm: cả 1,2,3 đúng
 Chế độ ăn trong điều trị đái tháo đường, ngoại trừ: cả 1,2,3 đúng

 Đ
 Dựa trên xét nghiệm HbA1c (bằng phương pháp sắc khí lỏng), đái tháo đường được xác định
khi: HbA1c > 6,5%
 Đặc điểm của đái tháo đường type 1 là: cả 1,2,3 đúng
 Đặc điểm của đái tháo đường type 2: cả 1,2,3 đúng
 Đặc điểm của rối loạn thông khí trong hen phế quản là: rối loạn thông khí tắc nghẽn, không
hồi phục với thuốc giãn phế quản
 Để dự phòng đột quỵ do rung nhĩ cần: dùng thuốc chống đông kháng Vitamin K hoặc chống
đông thế hệ mới đường uống
 Đột quỵ nhồi máu não cần phải tranh thủ tối đa thời gian vàng(3 – 4,5 giờ đầu tiên) để: tái
thông mạch máu, cứu vùng tranh tối tranh sáng, giảm nguy cơ tàn phế và tử vong cho người
bệnh đột quỵ
 Đột quỵ não là: tất cả 1,2,3 đúng

 G
 Gọi suy tim là một hội chứng bệnh lý vì: 2 và 3 đúng
 Giáo dục người bệnh dự phòng đột quỵ bao gồm: tất cả 1,2,3 đúng

 H
 Hermophillia là bệnh lý có đặc điểm: tất cả 1,2,3 đúng
 Hermophillia A là bệnh lý: di truyền lặn lk NST X
 Hermophillia B là bệnh lý: di truyền lặn lk NST X
 Hermophillia C là bệnh lý: di truyền lặn lk NST thường
 Hen phế quản được chia thành mấy loại (phân loại theo thể bệnh): có 2 loại
 Hai nguyên nhân thường gặp của xuất huyết tiêu hóa cao tại Việt Nam là: loét dạ dày tá
tràng, vỡ búi giãn tĩnh mạch thực quản ở bệnh nhân xơ gan
 Hai phương pháp điều trị nội soi can thiệp thường được áp dụng trong xuất huyết tiêu hóa cao
do loét dạ dày – tá tràng ở Việt Nam: kẹp cho cầm máu và đốt điện
 Hậu quả của suy tim dẫn đến: 1,3 đúng
 Hậu quả của sốc (shock) sẽ gây tụt huyết áp – trụy mạch, tuy nhiên trong lâm sàng có thể gặp
trường hợp bệnh nhân sốc nhưng do huyết áp thấy huyết áp tâm thu không hạ hoặc hạ thấp
không nhiều so với con số huyết áp lý thuyết, trường hợp này có thể gặp trên bệnh nhân: có
bệnh lý tăng huyết áp mạn tính
 Hội chứng vành cấp được định nghĩa: DÀI NHẤT

 L
 Lứa tuổi hay mắc viêm phế quản cấp: 1,2 đúng

 N
 Nguyên nhân thường gặp nhất gây viêm phế quản cấp: virus
 Nguyên nhân gây phù phổi cấp: cả 1,2,3 đúng
 Nguyên nhân gây ngừng tuần hoàn có thể là: 1,2,3 đúng
 Những phương pháp cận lâm sàng giúp chẩn đoán nhồi máu cơ tim: xét nghiệm men tim, điện
tâm đồ, siêu âm tim, chụp mạch vành
 Nguyên tắc RICE trong điều trị hermophillia là: nghỉ ngơi-hạn chế vận động, chườm lạnh,
băng ép và truyền các yếu tố đông máu bị thiếu hụt (2)
 Những đối tượng dễ bị đột quỵ: cả 1,2,3 đúng

 P
 Phân loại Forrest trong xuất huyết tiêu hóa cao được áp dụng đối với trường hợp: xuất huyết
tiêu hóa cao do loét dạ dày tá tràng
 Phân loại suy tim theo hình thái định khu bao gồm: cả 1,2,3 đúng
 Phát biểu đúng nhất về thuốc điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn: corticoid là thuốc được
sử dụng phổ biến nhất
 Phân loại suy tim theo tình trạng tiến triển: 1,2 đúng
 Phân loại Ranson trong viêm tụy cấp được đánh giá tại hai thời điểm: khám nhập viện và sau
48h nhập viện (2)
 Phù phổi cấp vào viện trong tình trạng cấp cứu, phương pháp cận lâm sàng thường không làm
là: đo chức năng hô hấp
 Phù phổi cấp do rối loạn tính thấm màng phế nang mao mạch phổi được xếp vào cơ chế: phù
phổi cấp không do tim
 Phù phổi cấp do mất cân bằng áp lực ở hai phía của màng phế nang mao mạch phổi được xếp
vào cơ chế: phù phổi cấp nguồn gốc tim mạch

 S
 Sinh thiết tủy xương trong xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn có đặc điểm: quá trình sinh máu
của tủy bất thường, không có các tế bào bất thường (1)

 T
 Tư thế bệnh nhân trong điều trị phù phổi cấp thường là: nửa nằm – nửa ngồi (2)
 Tiêm insulin trong điều trị đái tháo đường, thường áp dụng đường tiêm: tiêm dưới da (2)
 Tiến triển của sốc trong THLS được chia làm các giai đoạn theo thứ tự lần lượt là: bù trừ, mất
bù trừ, không hồi phục
 Trong hen phế quản chỉ chụp phim x quang phổi trong trường hợp: cả 1,2,3 đúng
 Trong THLS sốc thường được chia làm 4 nhóm cơ chế: sốc tim, sốc giảm thể tích, sốc do tắc
nghẽn ngoài tim, sốc do rối loạn phân bổ máu
 Trong THLS, tiêu chuẩn chẩn đoán xác định sốc dựa vào các tiêu chuẩn: tụt huyết áp, rối
loạn chuyển hóa yếm khí, dấu hiệu giảm tưới máu tổ chức (3)
 Trong điều trị viêm tụy cấp: tùy theo mức độ bệnh mà có thể điều trị phối hợp đa chuyên
khoa, điều trị ngoại khoa, điều trị tại khoa điều trị tích cực, hay điều trị ở chuyên khoa nội
thông thường
 Trong chẩn đoán phù phổi cấp, ngoài việc cần phân biệt giữa phù phổi cấp huyết động với
phù phổi cấp tổn thương, cần tiến hành chẩn đoán phân biệt phù phổi cấp với: dị vật đường
thở (3)
 Trong xuất huyết tiêu hóa cao: (3) DÀI NHẤT
 Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán nhồi máu cơ tim: siêu âm tim thấy rối loạn vận động vùng, xét
nghiệm men tìm thấy cao vượt ngưỡng
 Trong xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn: xuất huyết dưới da thường gặp dưới dạng đa hình thái
 Trong bệnh lý hermophillia A và B: tất cả 1,2,3 đều không chính xác
 Trong THLS, tiêu chuẩn chẩn đoán xác định sốc dựa vào các tiêu chuẩn: tất cả 1,2,3 chưa
chính xác
 Thang điểm Balthazar trong viêm tụy cấp được xây dựng dựa trên kết quả: chụp CT-scan ổ
bụng
 Tổn thương giải phẫu bệnh trong viêm phổi có mấy giai đoạn: 3 giai đoạn
 Tỷ lệ ép tim/thông khí ở bệnh nhân người lớn ngừng tuần hoàn là: 30/2
 Triệu chứng lâm sàng của phù phổi cấp, ngoại trừ: tiếng tim thường không khó nghe và mạch
ngoại vi thường chậm
 Triệu chứng cơ năng thường gặp trên lâm sàng gợi ý suy tim trái: khó thở và cơn hen tim, phù
phổi cấp (2)
 Triệu chứng sốt trong phế quản phế viêm có đặc điểm: sốt từ từ, sốt nhẹ
 Triệu chứng sốt của viêm phế quản cấp ở giai đoạn viêm khô có đặc điểm: sốt trung bình
 Thời gian sống trung bình của tiểu cầu: khoảng 5-10 ngày

 X
 Xuất huyết tiêu hóa cao là xuất huyết tiêu hóa thuộc ống tiêu hóa: xuất phát từ phía trên góc
Treizt
 Xét nghiệm huyết học ( đông máu ) trong xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn có đặc điểm: DÀI
NHẤT

 V
 Viêm tụy cấp do sỏi phần thấp ống mật chủ, chống chỉ định giảm đau bằng Morphin vì:
Morphin gây co thắt cơ Oddi, do vậy sẽ làm bệnh nặng lên (2)
 Viêm phế quản là một bệnh có đặc điểm: cả 1,2,3 đúng
 Viêm tụy cấp là bệnh lý: cả 1,2,3 đúng

You might also like