Professional Documents
Culture Documents
Test ôn tập KĐA
Test ôn tập KĐA
Test ôn tập KĐA
III. Hệ cơ:
16. Mô tả nào sau đây về các cơ (bám da) mặt đúng:
A. Có các đầu nguyên uỷ và bám tận đều bám C. Tham gia vận động các khớp ở vùng mặt.
vào da. D. Kém phát triển ở loài người so với các
B. Cùng do một thần kinh duy nhất chi phối loài khác.
vận động.
17. Mô tả nào sau đây về các cơ nhai đúng:
A. Đều do thần kinh hàm trên chi phối vận động. C. Chỉ thực hiện động tác nâng xương hàm
B. Có 4 cơ ở mỗi bên. dưới.
D. Đều có đầu bám vào xương bướm.
18.Cơ nào sau đây KHÔNG nằm trong nhóm cơ trên móng:
A. Cơ hai bụng. C. Cơ cằm lưỡi.
B. Cơ cằm móng. D. Cơ hàm móng.
19.Trám mở khí quản được tạo bởi các cặp cơ nào sau đây:
A. Các cơ ức giáp và các cơ giáp móng. C. Các cơ ức móng và các cơ giáp móng.
B. Các cơ giáp móng và các cơ vai móng. D. Các cơ ức giáp và các cơ ức móng.
20. Mô tả nào sau đây về cơ hoành đúng:
A. Chỉ có hai lỗ thông giữa lồng ngực và ổ bụng. C. Là cơ hô hấp quan trọng nhất.
B. Có phần trung tâm thấp hơn phần ngoại vi. D. Có hai trụ phải và trái bám vào xương
ức.
21. Mô tả nào sau đây về cơ nhị đầu cánh tay đúng:
A. Không bám vào xương cánh tay. C. Đầu trong là đầu dài.
B. Chỉ vận động khớp khuỷu. D. Đầu ngoài là đầu ngắn.
22. Mô tả nào sau đây về cơ tam đầu cánh tay đúng:
A. Không vận động khớp vai. C. Do thần kinh cơ bì chi phối vận động.
B. Có 3 đầu nguyên uỷ đều bám vào xương cánh tay. D. Là cơ duy nhất nằm ở vùng cánh tay sau.
23.Cơ nào sau đây không nằm ở vùng cẳng tay trước:
A. Cơ sấp tròn. C. Cơ duỗi cổ tay trụ.
B. Cơ gấp cổ tay trụ. D. Cơ gấp cổ tay quay.
24. Mô tả nào sau đây về các cơ ở vùng cẳng tay sau đúng:
A. Có 8 cơ xếp thành 2 lớp. C. Chỉ vận động khớp cổ tay.
B. Gồm các cơ duỗi và ngửa. D. Do thần kinh giữa chi phối vận động.
25. Mô tả nào sau đây về các cơ vùng mông đúng:
A. Do thần kinh ngồi chi phối vận động. C. Đều có đầu bám vào xương chậu.
B. Đều có đầu bám vào xương đùi, D. Đều do nhánh của đám rối thắt lưng
trừ cơ căng mạc đùi. chi phối vận động.
26. Mô tả nào sau đây về nhóm cơ khép đùi đúng :
A. Có cơ khép dài nằm sau cơ khép lớn. C. Chỉ thực hiện động tác khép đùi.
B. Do thần kinh bịt và thần kinh đùi chi phối vận động. D. Đều bám tận vào xương đùi.
IV. Hệ tuần hoàn:
27. Mô tả nào sau đây về các động mạch dưới đòn đúng:
A. Có nguyên ủy giống nhau ở hai bên. C. Là nguồn động mạch chính cấp máu cho chi trên.
B. Không cấp máu cho não và tủy sống. D. Tận hết ở phía sau khớp ức đòn.
28. Mô tả nào sau đây về các động mạch cảnh chung đúng:
A. Đều có đoạn nằm trong ngực. C. Thường không cho nhánh bên nào.
B. Không sờ thấy mạch đập vì nằm rất sâu. D. Có đoạn cổ đi cạnh tĩnh mạch cảnh ngoài.
29. Động mạch nào dưới đây không tách ra từ động mạch cảnh
ngoài:
A. Động mạch giáp dưới. C. Động mạch chẩm.
B. Động mạch lưỡi. D. Động mạch hầu lên.
30.Động mạch cảnh trong KHÔNG có đoạn nào trong các đoạn sau:
A. Đoạn cổ. C. Đoạn xoang hang.
B. Đoạn đá. D. Đoạn ngực.
31. Động mạch nào sau đây không tham gia vào vòng động mạch não:
A. Động mạch não trước. C. Động mạch thông sau.
B. Động mạch não giữa. D. Động mạch não sau.
32. Mô tả nào sau đây về thần kinh hoành đúng:
A. Có nguyên ủy từ thần kinh sống ngực III; IV; V. C. Đi từ trên xuống ở sau động mạch dưới
B. Đi từ trên xuống ở sau cơ bậc thang trước. đòn.
D. Chi phối cảm giác một phần phúc mạc.
33. ĐM nào trong các ĐM sau không phải là nhánh của ĐM chủ ngực?
A. Các động mạch gian sườn sau C. Các động mạch phế quản
B. Các động mạch gian sườn trước D. Các động mạch cơ hoành trên
34. Mô tả nào sau đây về động mạch đùi đúng:
A. Có nguyên ủy từ động mạch chậu trong. C. Là động mạch lớn nhất trong các động mạch ở
B. Trong tam giác đùi, nó nằm ở phía ngoài chi dưới.
thần kinh đùi. C. Không thể sờ thấy mạch đập vì nó nằm rất sâu.
35. Động mạch nào sau đây không phải nhánh bên của động mạch khoeo:
A. Động mạch gối trên trong. C. Động mạch gối dưới trong.
B. Động mạch gối xuống. D. Động mạch gối giữa.
36. Mô tả nào sau đây về động mạch chày sau đúng:
A. Tách ra từ động mạch khoeo ở ngang mức C. Là động mạch chính cấp máu cho vùng
bờ trên cơ khoeo. cẳng chân sau.
B. Tận cùng ở dưới nền xương đốt bàn chân. D. Đi sát cạnh với thần kinh mác sâu.
37. Mô tả nào sau đây về động mạch chày trước đúng:
A. Cho nhánh bên lớn nhất là động mạch C. Đi bên cạnh thần kinh mác nông.
mác. D. Có một phần nằm ở ngăn mạc sau cẳng
B. Tận cùng bằng các động mạch gan chân. chân.
38. Mô tả nào sau đây về động mạch cảnh chung đúng:
A. Nằm sát cạnh tĩnh mạch cảnh trong và thần kinh X. C. Cho nhiều nhánh bên.
B. Không thể sờ thấy vì nằm rất sâu. D. Có một nhánh tận duy nhất.
39. Mô tả nào sau đây về các động mạch dưới đòn đúng:
A. Có nguyên uỷ giống nhau ở hai bên. C. Đều có nhánh nối với động mạch chậu
B. Đều có đoạn nằm trong ngực. ngoài.
D. Đều có nhánh nối với động mạch cánh tay.
40. Mô tả nào sau đây về động mạch cánh tay đúng:
A. Là động mạch lớn nhất ở chi trên. C. Đi cạnh thần kinh giữa.
B. Chỉ nằm ở vùng cánh tay. D. Không cho nhánh nối với động mạch
quay.
41. Mô tả nào sau đây về động mạch quay đúng:
A. Có nguyên uỷ giống động mạch trụ. C. Có cơ tuỳ hành là cơ gấp cổ tay quay.
B. Đi thẳng qua mặt trước cổ tay xuống gan tay. D. Là động mạch không thể thắt được.
42. Mô tả nào sau đây về động mạch trụ đúng:
A. Tận cùng bằng cung động mạch gan tay sâu. C. Không tiếp nối với động mạch cánh tay.
B. Luôn nằm phía trong thần kinh trụ. D. Có cơ tuỳ hành là cơ gấp cổ tay trụ.
43. Mô tả nào sau đây về tĩnh mạch đầu đúng:
A. Là tĩnh mạch dài nhất của chi trên. C. Luôn đi cùng một động mạch.
B. Nằm ở phía trong cẳng tay và cánh tay. D. Đổ vào tĩnh mạch dưới đòn.
44. Ta nhận thấy cấu trúc nào sau đây ở mặt ức sườn của tim:
A. Tĩnh mạch chủ dưới. C. Xoang tĩnh mạch vành.
B. Động mạch gian thất sau. D. Hai tiểu nhĩ.
45.Các tâm thất có các đặc điểm nào sau đây:
A. Thành mỏng hơn thành tâm nhĩ. C. Nhận máu từ các tĩnh mạch đổ về.
B. Là nơi xuất phát của các động mạch. D. Ngăn cách nhau bởi vách nhĩ thất.
46. Tĩnh mạch nào sau đây không đổ về tâm nhĩ phải:
A. Xoanh tĩnh mạch vành. C. Tĩnh mạch chủ dưới.
B. Tĩnh mạch chủ trên. D. Tĩnh mạch phổi.
V. Hệ hô hấp:
48. Mô tả nào sau đây về ổ mũi đúng:
A. Thành trong có các xoăn mũi. C. Có lỗ thông với các xoang cạnh mũi.
B. Thông với thanh quản qua lỗ mũi sau. D. Là đường dẫn khí đơn thuần.
49. Mô tả nào sau đây về hầu đúng:
A. Là ngã tư giữa đường hô hấp và đường tiêu hoá. C. Lỗ trên cùng ở thành trước thông với miệng.
B. Gồm hai phần là hầu mũi và hầu miệng. D. Liên tiếp với thanh quản ở đầu dưới.
50. Mô tả nào sau đây về thanh quản đúng:
A. Chỉ có chức năng phát âm. C. Cấu tạo bởi các sụn, cơ, màng và dây chằng.
B. Liên tiếp với mũi ở phía trên. D. Liên tiếp với phế quản ở phía dưới.
51. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc cuống phổi chức phận:
A. Phế quản chính. C. Động mạch phổi.
B. Động mạch phế quản. D. Tĩnh mạch phổi.
52. Mô tả nào sau đây về phổi đúng:
A. Bờ trước nằm giữa mặt hoành và mặt trung thất. C. Phổi phải có hai thuỳ.
B. Đỉnh phổi là nơi gặp nhau của 3 mặt. D. Rốn phổi nằm ở mặt trung thất của
phổi.
81.Mô tả nào sau đây về hình thể trong của thận đúng:
A. Xoang thận là túi chứa nước tiểu. C. Các đài thận nằm trong nhu mô thận.
B. Nhu mô thận được xoang thận bao bọc. D. Nhú thận là đỉnh tháp thận.
82. Mô tả nào sau đây về niệu quản đúng:
A. Là tạng nằm ngoài phúc mạc. C. Phía trên liên tiếp với các đài thận.
B. Gồm đoạn bụng, đoạn chậu và đoạn đáy chậu. D. Phía dưới liên tiếp với niệu đạo.
83.Mô tả SAI về vị trí của bàng quang là:
A. Nằm sau phúc mạc. C. Nằm sau xương mu.
B. Nằm trong chậu hông. D. Nằm phía trước trực tràng.
84. Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài và liên quan của bàng quang đúng:
A. Đỉnh bàng quang hướng xuống dưới. C. Đáy bàng quang ở phía trước .
B. Cổ bàng quang liên quan với các quai ruột. D. Hai mặt dưới bên và mặt trên gặp nhau ở đỉnh.
85. Niệu đạo nam có 4 đoạn lần lượt từ trong ra ngoài là:
A. Đoạn trước tiền liệt, đoạn màng, đoạn tiền liệt, đoạn xốp.
B. Đoạn trước tiền liệt, đoạn tiền liệt, đoạn xốp, đoạn màng.
C. Đoạn trước tiền liệt, đoạn màng, đoạn xốp, đoạn tiền liệt.
D. Đoạn trước tiền liệt, đoạn tiền liệt, đoạn màng, đoạn xốp.
90. Mô tả nào sau đây về bàng quang nữ KHÔNG đúng:
A. Mặt trên liên qua với tử cung. C. Liên quan với âm đạo ở mặt dưới bên.
B. Liên quan với xương mu ở đáy bàng quang. D. Đỉnh là nơi hợp lại của các mặt.
91. Mô tả nào sau đây về đoạn trước tiền liệt của niệu đạo nam đúng:
A. Chỉ tồn tại khi bàng quang rỗng. C. Lớp cơ trơn có vai trò ngăn cản sự trào ngược
B. Lớp cơ trơn tạo thành cơ thắt niệu đạo ngoài. của tinh dịch vào bàng quang.
D. Là đoạn dài nhất của niệu đạo.
92. Mô tả nào sau đây về liên quan của mặt trước thận đúng:
A. Phúc mạc phủ hoàn toàn mặt trước hai thận. C. Mặt trước hai thận đều liên quan với tụy.
B. Mặt trước hai thận đều liên quan với ruột non. D. Liên quan của mặt trước hai thận giống nhau.
93. Mô tả nào sau đây về bàng quang nam đúng:
A. Phúc mạc không phủ hoàn toàn mặt trên. C. Liên quan với các tạng sinh dục ở mặt dưới bên.
B. Liên quan với tuyến tiền liệt ở đáy bàng quang. D. Đỉnh là nơi hợp lại của các mặt.
94. Mô tả nào sau đây về các mạch máu của thận đúng:
A. Động mạch thận nằm trước tĩnh mạch thận. C. Tĩnh mạch thận phải dài hơn tĩnh mạch thận
B. Động mạch thận phải dài hơn động mạch thận trái.
trái. D. Động mạch thận chỉ cấp máu cho thận.
95. Mô tả nào sau đây về niệu quản trái đúng:
A. Nằm trước các động mạch đại tràng trái. C. Không liên quan với buồng trứng ở người nữ.
B. Bắt chéo trước động mạch chậu chung. D. Bắt chéo trước ống dẫn tinh ở người nam.
96. Mô tả nào sau đây về niệu đạo nam đúng:
A. Chỉ có vai trò dẫn nước tiểu. C. Xuyên qua tuyến tiền liệt ở gần mặt sau tuyến
B. Được chia thành bốn đoạn. hơn mặt trước.
D. Có bốn chỗ phình rộng.
120. Mô tả nào sau đây về hình thể trong và cấu tạo của tử cung đúng:
A. Ống cổ tử cung loe rộng ở phía trên và dưới. C. Cơ tử cung ở cổ có nhiều lớp hơn ở thân.
B. Buồng tử cung có lỗ thông với vòi tử cung. D. Cổ tử cung không có phúc mạc phủ.
123. Mô tả nào sau đây về tuyến tiền liệt đúng:
A. Có thể sờ thấy mặt trước tuyến qua trực tràng. C. Các mặt dưới bên liên quan với cơ nâng
B. Ôm lấy đoạn đầu tiên của niệu đạo. hậu môn.
D. Eo tuyến nằm sau niệu đạo.
124. Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài của tử cung đúng:
A. Cổ loe rộng hơn đáy. C. Đáy là phần thấp nhất.
B. Bờ bên là ranh giới giữa đáy và các mặt. D. Cổ nằm một phần trong âm đạo.
125. Mô tả nào sau đây về dây chằng rộng đúng:
A. Do hai lá phúc mạc tạo thành. C. Bờ ngoài ôm lấy vòi tử cung .
B. Có hai bờ dưới liên tiếp với phúc mạc tử cung . D. Có một chẽ ở phía trước đi đến buồng trứng.
126. Mô tả nào sau đây về tinh hoàn đúng:
A. Luôn nằm trong bìu từ đầu giai đoạn phôi thai. C. Có cả chức năng nội tiết và ngoại tiết.
B. Liên quan với mào tinh hoàn ở bờ trước. D. Mặt ngoài hướng về phía vách bìu.
I. Hệ thần kinh:
134. Mô tả nào sau đây về thần kinh quay đúng:
A. Tách ra từ bó ngoài của đám rối thần kinh C. Chi phối cảm giác một phần da ở cánh tay.
cánh tay. D. Không cho nhánh nào đi xuống bàn tay.
B. Chi phối các cơ vùng cánh tay trước.
135. Mô tả nào sau đây về thần kinh trụ đúng:
A. Tách ra từ bó sau của đám rối thần kinh C. Chi phối phần lớn các cơ ở gan tay.
cánh tay. D. Chi phối cảm giác phần lớn da ở gan bàn
B. Chi phối hầu hết các cơ vùng cẳng tay tay, ngón tay.
trước.
136. Mô tả nào sau đây về thần kinh cơ bì đúng:
A. Tách ra từ bó trong của đám rối thần kinh C. Chi phối các cơ ở vùng cánh tay trước.
cánh tay. D. Chi phối cảm giác phần lớn da ở cánh tay.
B. Xuyên qua cơ nhị đầu cánh tay.
137. Thần kinh nào sau đây không phải nhánh tận của đám rối thần kinh cánh tay:
A. Thần kinh nách. C. Thần kinh bì cẳng tay trong.
B. Thần kinh bì cánh tay trong. D. Thần kinh bì cánh tay sau.
138. Mô tả nào sau đây về thần kinh ngồi đúng:
A. Có nguyên ủy từ đám rối thắt lưng. C. Không tách nhánh bên nào trên đường đi.
B. Đi qua khuyết ngồi lớn ở bờ trên cơ hình D. Là thần kinh lớn nhất cơ thể.
quả lê.
139. Mô tả nào sau đây về thần kinh đùi đúng:
A. Có nguyên ủy từ đám rối cùng. C. Ở đùi, nó nằm phía ngoài động mạch đùi.
B. Đi xuống đùi ở phía trước dây chằng bẹn. D. Tách ra các nhánh cho tất cả các cơ khép
đùi.
140. Mô tả nào sau đây về đoạn hố khoeo của thần kinh chày đúng:
A. Nằm giữa động mạch và tĩnh mạch khoeo. C. Nằm sau nhất và ngoài nhất so với tĩnh mạch và
B. Nằm trong nhất và trước nhất so với động động mạch khoeo.
mạch và tĩnh mạch khoeo. D. Bắt chéo phía trước động mạch khoeo từ trong ra
ngoài.
141. Mô tả nào sau đây về sự chi phối của thần kinh chày đúng:
A. Chi phối các cơ ở mu chân. C. Chi phối tất cả các cơ ở ngăn mạc sau
B. Chi phối tất cả các cơ ở ngăn mạc trước cẳng chân.
cẳng chân. D. Chi phối cảm giác bờ trong mu chân.
142. Mô tả nào sau đây về sự chi phối của thần kinh mác sâu đúng:
A. Chi phối tất cả các cơ ở vùng cẳng chân C. Chi phối cảm giác toàn bộ da ở mu chân.
sau. D. Chi phối cảm giác da ở gan chân.
B. Chi phối cơ ruỗi các ngón chân ngắn.
143. Mô tả nào sau đây về đám rối thần kinh cánh tay đúng:
A. Chỉ do ngành trước các thần kinh sống cổ tạo thành. C. Hoàn toàn nằm trong hố nách.
B. Có ba thân và ba bó. D. Có 7 nhánh tận đều đi qua cẳng tay.
144. Mô tả nào sau đây về thần kinh giữa đúng:
A. Có nguyên uỷ từ bó ngoài và bó sau. C. Không tách nhánh cảm giác nào khi đi qua cẳng tay.
B. Đi qua cánh tay ở vùng cánh tay sau. D. Chi phối phần lớn các cơ ở vùng cẳng tay
trước.
145. Mô tả nào sau đây về tuỷ sống đúng:
A. Ở người trưởng thành, nó có chiều dài bằng C. Có rãnh giữa sau là nơi đi ra của các rễ sau.
chiều dài cột sống. D. Có rãnh bên trước là nơi đi ra của các rễ trước.
B. Đường kính không thay đổi từ trên xuống dưới.
146. Mô tả nào sau đây về hành não đúng:
A. Nằm trên rãnh hành cầu. C. Có trám hành nằm ở phần trước hành não.
B. Có củ chêm và củ thon nằm ở phần sau. D. Các sợi vỏ-tuỷ không đi qua hành não.
147. Mô tả nào sau đây về gian não đúng:
A. Là nơi chuyển tiếp của đường vận động. C. Vùng trên đồi gồm các thể gối.
B. Có thể tùng nằm ở vùng sau đồi. D. Thể vú thuộc vùng hạ đồi thị.
148. Mô tả nào sau đây về bán cầu đại não đúng:
A. Chứa não thất 3 và não thất bên. C. Hồi thẳng nằm ở mặt trên ngoài thuỳ trán.
B. Thuỳ trán chỉ có ở mặt trên ngoài. D. Thể trai là mép liên bán cầu lớn nhất.
149. Những khối chất xám trong não được gọi là:
A. Liềm. C. Dải.
B. Nhân. D. Bó.
150. Đặc điểm nào sau đây về neuron cảm giác đúng:
A. Chúng không phải là nơron đa cực. C. Cấu tạo nên phần lớn chất xám của thần
B. Hầu hết nằm trong thần kinh trung ương. kinh trung ương.
D. Các nhánh của nó tạo nên rễ trước thần
kinh sống.
151. Tế bào Schwann đảm nhiệm vai trò gì sau đây?
A. Tham gia vào hàng rào máu - não. C. Lót ở thành của các não thất và ống trung
B. Tạo nên bao myelin của sợi trục trong tâm
thần kinh ngoại vi. D. Tạo nên bao myelin của sợi trục trong
thần kinh trung ương.
152. Đặc điểm nào sau đây về neuron vận động đúng:
A. Là các tế bào một cực. C. Các thân neuron vận động cơ trơn, cơ tim
B. Thân của chúng nằm ở sừng sau chất xám và các tuyến nằm ở các nhân và hạch tự chủ.
tủy sống.. D. Sợi gai của các neuron vận động đi tới cơ
và tuyến.
153. Cung phản xạ có thể thiếu thiếu thành phần sau đây:
A. Neuron cảm giác. C. Neuron liên hợp.
B. Neuron vận động. D. Bộ phận tiếp nhận cảm giác.
165. Các thành phần sau đây đều nằm trên đường dẫn truyền cảm giác, TRỪ:
A. Dải tủy – đồi thị trước. C. Dải vỏ - tủy.
B. Bó thon và bó chêm. D. Dải tủy - tiểu não trước.
166. Cảm giác đau và nhiệt được dẫn truyền theo đường nào?
A. Dải tủy - đồi thị trước. C. Các dải tủy –tiểu não.
B. Dải tủy – đồi thị bên. D. Các bó thon và chêm.