Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 61

PHỤ LỤC I

DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KHÔNG ĐƯỢC GIẢM TH


(Kèm theo Nghị định số 44/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ)

Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6 Cấp 7


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
B
5
51 510 5100 51000
510001
510002
510003
52 520 5200 52000 520000
6
61 610 6100
61001 610010
61002 610020
62 620 6200 62000
620001
620002
7
71 710 7100 71000 710000
72
721 7210 72100 721000
722
7221 72210 722100
7229
72291
. 722911
722912
722913
722914
722915
722916
72292
722921
722922
722923
72293 722930
72294
722941
722942
722943
722949
72295 722950
72296
722961
722962
72299 722990
73 730 7300 73000
730001
730002
730003
730009
8
81 810
8101
81011
810111
810112
81012
810121
810122
81013
810131
810132
81014 810140
8102
81021 810210
81022
810221
810222
81023 810230
8103
81031 810310
81032 810320
89
891 8910
89101 891010
89102 891020
89109
891091
891092
891093
891094
891095
891096
891099
892 8920 89200 892000
893 8930 89300 893000
899 8990
89901
899011
899012
899013
899014
899015
89909
899091
899092
899093
899094
899095
899096
899097
899098
899099
C
19
191 1910 19100
191001 1910010
191002 1910020
192 1920 19200
192001 1920010
192002
1920021
1920022
1920023
192003
1920031
1920032
192004
1920041
1920042
20
201
201142
2011421
2011422
2011423
2011424
2011425
2011426
2012 20120
201201 2012010
201202
2012021
2012022
2012023
201203 2012030
201204 2012040
201205 2012050
201206 2012060
2013
20131 201310
2013101
2013102
20132
201321 2013210
202
2021 20210
202101
2021011
2021012
2021013
2021014
2021019
2022
20221 202210
2022101
2022102
2022103
20222 202220
2022201
2023
20231
202311
2023111
2023112
2023113
202312
2023121
2023122
2023123
2023124
2023125
20232
202321 2023210
202322 2023220
202323
2023231
2023232
202324
2023241
2023242
2023243
2023244
2029 20290
202901
2029011
2029012
2029013
2029014
202902
2029021
202903
2029031
2029032
202904
2029041
2029042
202905 2029050
202906 2029060
202907
2029071
2029072
2029073
202908
2029081
2029082
2029083
2029084
2029085
2029086
2029087
2029089
202909
2029091
2029092
2029093
203 2030 20300
203001
2030011
2030012
203002
2030021
2030022
24
241 2410 24100
241001
2410011
2410012
2410013
2410014
241002
2410021
2410022
2410023
241003
2410031
2410032
2410033
2410034
2410035
2410036
241004
2410041
2410042
2410043
2410044
2410045
2410046
241005
2410051
2410052
2410053
2410054
2410055
2410056
2410057
241006
2410061
2410062
2410063
2410064
2410065
2410066
2410067
2410068
2410069
241007
2410071
2410072
2410073
241008
2410081
2410082
2410083
2410084
241009 2410090
242 2420
24201 242010
2420101
2420102
24202
242021
2420211
2420212
242022
2420221
2420222
242023
2420231
2420232
242024
2420241
2420242
242025 2420250
242026 2420260
243
2431 24310 243100
2431001
2431002
2431003
2431004
2432 24320 243200
2432001
2432002
25
251
2511 25110
251101
2511011
2511012
2511013
2511019
251102 2511020
2512 25120
251201
2512011
251209
2512091
2512092
2513 25130
251301
2513011
2513012
2513013
251302 2513020
252 2520 25200
252001
2520011
2520012
2520013
2520014
2520015
2520016
2520017
2520018
259
2591 25910
259102 2591020
2593 25930
259301
2593011
2593012
2593013
2593014
2593015
259302
2593021
2593022
2593023
2593024
259303
2593031
2593032
2593033
2593034
2593035
2593036
2593037
2599
25991
259911
2599111
2599112
2599119
25999
259991
2599911
2599912
259992
2599921
2599922
2599923
2599924
2599925
2599926
2599927
2599928
259993
2599931
2599932
2599933
2599934
2599935
2599936
2599939
J
61
611 6110
61101
611011
6110111
6110112
6110113
611012 6110120
611013 6110130
611014
6110141
6110142
6110143
6110149
611015
6110151
6110152
61102 611020 6110200
612 6120
61201
612011
6120111
6120112
6120113
612012 6120120
612013 6120130
612014
6120141
6120142
6120149
612015 6120150
61202 612020 6120200
613 6130 61300
613001 6130010
613002 6130020
619 6190
61901 619010 6190100
61909 619090 6190900
K
64
641
6411 64110 641100 6411000
6419 64190
641901
6419011
6419012
641902
6419021
6419022
6419023
6419024
6419025
6419026
6419029
641903 6419030
642 6420 64200 642000 6420000
643 6430 64300 643000 6430000
649
6491 64910 649100 6491000
6492 64920 649200
6492001
6492002
6492003
6492004
6492005
6492006
6492009
6499 64990 649900
6499001
6499009
65
651
6511 65110
651101
6511011
6511012
6511013
651109 6511090
6512 65120
651201
6512011
6512012
6512019
651202
6512021
6512022
6512029
651203
6512031
6512032
6512039
651204 6512040
651205 6512050
651206 6512060
651207
6512071
5612072
651209 6512090
6513
65131 651310 6513100
65139
651391 6513910
651399 6513990
652 6520 65200 652000 6520000
653 6530 65300 653000
6530001
6530002
66
661
6611 66110 661100
6611001
6611002
6611009
6612 66120 661200
6612001
6612002
6619 66190
661901 6619010
661902
6619021
6619022
6619029
661903
6619031
6619032
661904
6619041
6619042
6619043
6619049
662
6621 66210 662100 6621000
6622 66220 662200 6622000
6629 66290 662900
6629001
6629009
663 6630 66300 663000
6630001
6630002
L
68
681 6810
68101
681011 6810110
681012 6810120
681013 6810130
68102
681021 6810210
681022 6810220
68103
681031 6810310
681032 6810320
681033 6810330
68104
681041 6810410
681042 6810420
681043 6810430
68109
681091
6810911
6810912
6810913
6810914
6810915
681092
6810921
6810922
6810923
682 6820
68201 682010
6820101
6820102
6820103
6820104
68202 682020 6820200

Ghi chú:

- Phụ lục Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế giá trị gia tăng này là một phần của Phụ lục Danh mục

- Mã số HS ở cột (10) chỉ để tra cứu. Việc xác định mã số HS đối với hàng hoá thực tế nhập khẩu thực hiện theo quy

- Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10), thực hiện khai báo mã số HS theo thực tế hàng hóa nhập khẩu.
ÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Tên sản phẩm


(8)
SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG
Than cứng và than non
Than cứng
Than antraxit
Than bi tum
Than đá (than cứng) loại khác
Than non
Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác
Dầu thô khai thác
Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô
Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín
Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng
Khí tự nhiên dạng hóa lỏng
Khí tự nhiên dạng khí
Quặng kim loại và tinh quặng kim loại
Quặng kim
Quặng sắt và tinh
loại quặng
khác sắt chứa sắt (trừ quặng kim loại quý
không
hiếm)
Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó
Quặng kim loại khác không chứa sắt
Quặng bôxít và tinh quặng bôxit
Quặng mangan,
Quặng kim loại khác
đồng,không
niken,chứa sắt crôm,
coban, chưa được phânvàvào
vonfram tinhđâu
các
loại quặng đó
Quặng mangan và tinh quặng mangan
Quặng đồng và tinh quặng đồng
Quặng niken và tinh quặng niken
Quặng coban và tinh quặng coban
Quặng crôm và tinh quặng crôm
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram
Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó
Quặng chì và tinh quặng chì
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc
Quặng molipden và tinh quặng molipden
Quặng titan và tinh quặng titan
Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite
Quặng rutil và tinh quặng rutil
Quặng monazite và tinh quặng monazite
Quặng titan khác và tinh quặng titan khác
Quặng antimon và tinh quặng antimon
Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đó
Quặng zircon và tinh quặng zircon
Quặng và
Quặng niobi
tinhtantali,
quặngvanadi
kim loạivà khác
tinh quặng
không niobi
chứa sắt chưa được
phân vào đâu còn lại
Quặng kim loại quý hiếm
Quặng bạc và tinh quặng bạc
Quặng vàng và tinh quặng vàng
Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác
Sản phẩm khai khoáng khác
Đá, cát, sỏi, đất sét
Đá khai thác
Đá xâythạch
khác, dựngcao và tuyết
tranghoa,
trí đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt
thành
đá kháckhối
đã hoặc
hoặc tấmchưahìnhđẽo chữ nhật, mới
thô hoặc hìnhchỉ
vuông.
cắt thành khối hoặc
tấm hình chữ nhật, hình vuông.
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi
hoặc
Đá vôixivà
măng; thạch
các loại đácao và thạch
có chứa cao
canxi khan
khác dùng để sản xuất vôi
hoặc xi măng
Thạch cao, thạch cao khan
Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết
Đá phấn
Đolomit
Đá phiến,chưa nungchưa
đã hoặc hoặcđẽothiêu
thôkếthay mới chỉ cắt thành khối hoặc
tấm hình chữ nhật, hình vuông.
Cát, sỏi
Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu
Sỏi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột
Sỏi,dạng
Đá đá cuội
viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc
nhóm
Hỗn hợp xây
đá dựng
cát, đá, sỏivàvàtrang
chất trí
thải công nghiệp tận thu trong quá
trình khai thác dùng cho xây dựng
Đất sét và cao lanh các loại
Cao sét
Đất lanh và đất
khác, sét cao lanh
andalusite, khácvà
kyanite đãsilimanite,
hoặc chưamullite;
nung đất chịu
lửa hay đất dinas
Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu
Khoáng
Canxi hóa chấttựvànhiên,
phosphat khoáng phân
canxi bón nhôm tự nhiên và đá
phosphat
phấn có chứa phosphat
Quặng Pirit sắt chưa nung
Khoáng hóa chất khác
Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ
bari
boratoxit
tách từ nước biển tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không
quá 85% H3BO4 tính theo trọng lượng khô
Khoáng flourit
Kiezerit, epsomit (magie sulphat tự nhiên)
Khoáng có chứa kali
Khoáng từ phân động vật dùng để làm phân bón hoặc nhiên liệu
Khoáng hóa chất và khoáng phân bón khác chưa phân vào đâu
Than bùn
Muối
Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
Đá quí và đá bán quí, kim cương, và các loại đá khác
Đá quí, đá bán quí chưa được gia công
Kim cương
được (trừmột
cắt, tách kimcách
cương
đơncông
giản nghiệp)
hay mới chỉ được chuốt hoặc
mài sơ qua
Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự
nhiên và đá mài tự nhiên khác
Bitum và asphalt ở dạng tự nhiên; Asphantite và đá chứa asphalt
Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại
Quặng graphit tự nhiên
Quặng thạch anh, trừ cát tự nhiên
Bột hóacarbonat
Magiê thạch silic và đất(magiezit),
tự nhiên silic tươngmagiê
tự ôxit nấu chảy, Magiê
ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxit khác tinh khiết hoặc không
Quặng amiang
Quặng mica
Quặng steatit
Tràng thạch (đá bồ tát)
Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
Than cốc
Than cốc và bán cốc luyện từ than đá, than bùn hoặc than non;
muội
Hắc ínbình chưng
chưng than
cất từ đá đá, than non hoặc than bùn, và các loại
than
hắc ín khoáng chất khác
Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ
Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn
Dầu nhẹ và các chế phẩm
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác
Dầu dầu
Khí thảimỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên
nhiên)
Propan và
Etylen, bu tan đã
propylen, được hóa
butylen, lỏng (LPG)
butadien và các loại khí dầu khác hoặc
khí hidro cacbon trừ khí ga tự nhiên
Các sản phẩm từ dầu mỏ khác
Vazơlin, sáp parafin, sáp dầu mỏ và sáp khác
Cốc dầu mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏ
Sản phẩm
Phân bón vàhóahợp chất
chất ni tơ; plastic và cao su tổng hợp dạng
nguyên sinh
Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp
Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông
Thanvà
Dầu củicác sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ
cao và
Cồn cácchưa
etilic sản phẩm tương
biến tính cótự
nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80%
trở lên
Cồn etilic
Dung dịchvà kiềmrượu mạnh
thải ra từkhác đã biến
sản xuất bộttính
giấyởtừ
mọi
gỗ;nồng
kể cảđộlignin,
sunfonat, trừ dầu nhựa thông (dầu tall)
Phân bón và hợp chất ni tơ
Amoniac dạng khan
Phân amoni có xử lý nước; phân amoni clorua, nitrit
Phân amoni có xử lý nước
Phân amoni clorua
Nitrit; nitrat của kali
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa ni tơ
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa photphat
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa kali
Phân khoáng hoặc phân hóa học khác chưa phân vào đâu
Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
Plastic nguyên sinh
Polyme dạng nguyên sinh
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion
Cao chất
hợp su tổng hợpsudạng
từ cao tổngnguyên
hợp vàsinh
cao su tự nhiên và các loại nhựa tự
nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải
Sản phẩm hóa chất khác
Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp
Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp
Thuốc trừ côn trùng
Thuốc diệt
Thuốc diệt cỏ,
nấmThuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh
trưởng cây trồng
Thuốc trừ
Thuốc khửsâutrùng
khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông
nghiệp
Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; mực in và ma tít
Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít
Sơn và
Sơn, vécvécni ni từ polyme
khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong
nghệ thuật
Ma tít và sản phẩm tương tự
Mực in
Mực in
Mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
Mỹ phẩm
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm
dưỡng da, trang điểm móng tay hoặc móng chân
Chế phẩm trang điểm môi, mắt
Chế phẩm chăm sóc móng tay, móng chân
Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác
Chế phẩm dùng cho tóc, lông, vệ sinh răng hoặc miệng
Dầu phẩm
Chế gội đầu, keocho
dùng xịt vệ
tóc,sinh
thuốc làm
răng sóng(kể
miệng tóccả
vàkem
ép tóc
và bột làm
chặt chân răng)
Chỉthể;
cơ tơ nha
chế khoa
phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế
phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu
Nước hoa và nước thơm
Xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
Glycerin thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin
Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng
Xà phòng,
như chấtgiấy,
xà phòng; pha chế dùnglót,
đồ chèn để giặt giũkhông
ni, vải và làmdệt,
sạch
không thấm,
phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt
Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy, rửa
Chất có mùi thơm và chất sáp
Chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng
Sáp nhân
Chất đánhtạo và và
bóng sápkem
chế dùng
biến cho giày dép, đồ nội thất, sàn, kính,
kim loại và thùng xe
Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác
Sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu
Chất nổ
Thuốcannổtoàn,
Ngòi đã điều
ngòichế
nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp
nổ điện
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản
phẩm pháo hoa khác
Diêm
Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác
Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác
Tinh dầu và hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật
Tinh dầu thực vật
Hỗn hợp
Phim các dùng
và tấm chất thơm
để chụptừ tinh
ảnh,dầu
phimthực
in vật
ngay; chế phẩm hóa chất
và các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh
Phimphẩm
Chế và tấmhóadùng
chấtđể chụp
dùng ảnh,nhiếp
trong phim ảnh,
in ngay, chưaphẩm
các sản phơichưa
sáng pha
trộn dùng
học; trong
hỗn hợp nhiếp
hoặc cácảnh
chế chưa
phẩmphân
không vàoănđâu
được từ mỡ hoặc dầu
động vật
Mực viết, mực vẽ và mực khác (trừ mực in)
Chế phẩm bôi trơn; chất phụ gia; chất chống đóng băng
Chế phẩm
Chất chốngbôikích trơn
nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả
xăng) và các sản
Chất lỏng dùng trong phẩmbộtươnghãm tựthủy lực; chế phẩm chống đông và
chất lỏng chống đóng băng
Các chúng
của sản phẩmchưahóa đượcchấtphân
hỗnvào
hợpđâu;
khácbột da sống, đã hoặc chưa
crôm
thành hóa phần cơ bản là thạch cao; các chế phẩm và chất liệu nạp cho
bình
Nguyên tốlửa;
dập hóamôi họctrường
và cácnuôi
hợp cấy
chấtđã
hóađiều
họcchế
đã để phátkích
được triển
tạp dùng
trong điện tử
Các bon
Chất hoạt tất,
để hoàn tínhchất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu
hoặc để hãmhỗn
alkylbenzen màu;hợp sảnvàphẩm,
alkyl chế phẩmhỗn
naptalin tương
hợptựchưa được phân
vào đâu
Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúc
Sảncủa
lại phẩm hóacông
ngành chất nghiệp
hỗn hợphóa khác chưa
chất hoặcđược
các phân
ngànhvào
công đâunghiệp
có liên quan chưa phân vào đâu
Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ
bong
loại keobóngdựacá:trên
cáctinh
loạibột,
keohoặc
khácdextrin
có nguồn gốc
hoặc cácđộng
dạngvậttinh bột biến
tính khác còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành
Sản phẩm
công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu
Sợi tổng hợp, nhân tạo
Sợi(tow)
Tô tổng hợp
filament tổng hợp; xơ staple tổng hợp, chưa chải thô
hoặc chưa chải kỹ
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), sợi monofilament tổng hợp
Sợi(tow)
Tô nhân filament
tạo nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc
chưa chải kỹ
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo
Sản phẩm kim loại
Sản phẩm gang, sắt, thép
Sản phẩm
30% mangangang,tínhsắt, thép
theo cơ bản
trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản
khác
Hợpphẩm
Sản kim sắt
chứa(hợp sắtkim
đượcFero)
hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các
sản phẩm sắt xốp khác
quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ
bản khác, sắt, thép
Thép không
Thép thô hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép
không
Thép không hợp kim ở dạng
gỉ dạng bán
thỏi thành
hoặc phẩm
dạng cơ bản thô khác; Thép không
gỉ ở dạng bán thành phẩm
Thép hợp kim khác dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; Thép hợp
kim khác ởthép
Sản phẩm dạngcuộnbánphẳng
thành phẩm
không gia công quá mức cuộn nóng,
chưa được dát phủ, mạ
Thép không hợp kim cuộn phẳng hoặc trángkhông gia công quá mức cuộn
nóng,
Thép khôngcó chiều rộng ≥phẳng
gỉ cuộn 600mm,không chưa
giađược
côngdát
quáphủ,
mứcmạcuộnhoặc trángcó
nóng,
chiều hợp
Thép rộngkim
≥ 600mm
khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn
nóng, không
Thép có chiều
hợprộngkim≥cuộn
600mm phẳng không gia công quá mức cuộn
nóng, không
Thép có chiều rộng <phẳng
gỉ cuộn 600mm,không chưa
giađược
côngdát
quáphủ,
mứcmạcuộnhoặc trángcó
nóng,
chiều hợp
Thép rộngkim
< 600mm
khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn
nóng, có chiều rộng < 600mm
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội
(ép
Thép nguội),
khôngchưahợp được dát phủ,
kim cuộn phẳngmạkhông
hoặc tráng
gia công quá mức cuộn
nguội,
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công dát
có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được quáphủ,
mứcmạ hoặc
cuộn tráng
nguội,

Thépchiều
hợprộng
kim ≥khác
600mm,
cuộn chưa
phẳngđược dátgia
không phủ, mạ quá
công hoặcmức
tráng
cuộn
nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ,
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn mạ hoặc tráng
nguội,
Thép khôngcó chiều rộng phẳng
gỉ cuộn < 600mm,
không chưa
gia được
công dát
quáphủ,
mứcmạ hoặc
cuộn tráng
nguội,

Thépchiều
hợprộng
kim <khác
600mmcuộn mỏng không gia công quá mức cuộn
nguội,
Sản phẩmcó chiều rộng phẳng
thép cuộn < 600mm đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản
phẩm không
Thép thép kỹhợpthuật
kimđiện,
cuộnthép gió có chiều rộng ≥ 600mm, đã được
phẳng
dát phủ,
Thép mạ hoặc
không trángcán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được
hợp kim
dát phủ,
Thép hợpmạ kimhoặc
cántráng
phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát
phủ, mạ hoặc tráng
Thép hợp
Thép hợp kim
kim cuộn
cuộn phẳng,
phẳng, cócó chiều
chiều rộng
rộng ≥
< 600mm,
600mm bằng thép
silic kỹ thuật điện
Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép
silic kỹ thuật điện
Thép hợp kim cán mỏng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép gió
Sản phẩm
Thanh, queThép
Thépdạng
khôngthanh,
hợp que, dạng góc,
kim được khuôndạng
cán nóng, hìnhcuộn
cán nóng
cuốn
không đều
Thanh, que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không
đều
Thanh, que thép hợp kim khác được cán nóng, dạng cuộn cuốn
không
mức rèn, đềucán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả
những dạng này được xoắn sau khi cán
Thép không gỉ dạng thanh, que khác
Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác
Thép dạng
Thép thanh,góc,
quekhuôn,
ở dạnghình
rỗng(trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn,
hình cừ,
Cọc đã được
ray xehàn)
lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép;
Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn
Ống và ống dẫn, ống khớp nối các loại bằng Thép
Ống và
Ống bằng ốngThép
dẫn không nối ghép
bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh,
ghép với nhau bằng cách tương tự...)
Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc)
Các sản phẩm thép cán nguội khác
Thanh, que cán nguội
Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm)
Thép hình, gấp
Dây thép
Dịch vụ sản xuất gang, thép
Sản phẩm kim loại màu và kim loại quý
Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quý
Kim loại quý
Dịch vụ sản xuất kim loại quý
Kim loại màu
Nhôm
Nhôm chưa gia công, nhôm ôxit
Bán thành phẩm bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm
Chì, kẽm, thiếc
Chì, kẽm, thiếc chưa gia công
Bán thành phẩm bằng chì, kẽm, thiếc hoặc hợp kim của chúng
Đồng hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa
Đồng,
(đồng kết tủa)
Bán thành phẩm, sản phẩm bằng đồng hoặc hợp kim đồng
Niken chưa gia công; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện
Niken
niken
Bán loại,
kim thànhtro
phẩm, sảnlắng,
và chất phẩmcặnbằng niken
chứa kimhoặc hợp kim
loại hoặc hợpniken
chất kim
loại
Dịch vụ sản xuất kim loại không chứa sắt khác và sản phẩm của
chúng
Dịch vụ đúc kim loại
Bán thành phẩm và dịch vụ đúc gang, thép
Khuôn đúc bằng gang, thép
Ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc
Phụ kiện ghép nối dạng đúc
Dịch vụ đúc gang, thép
Khuôn đúc và dịch vụ đúc kim loại màu
Khuôn đúc bằng kim loại màu
Dịch vụ đúc kim loại màu
Sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
Cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi
Cấu kiện kim loại
Cấu kiện kim loại và bộ phận của chúng
Cấu kiện nhà lắp sẵn bằng kim loại
Cấu kiện cầu và nhịp cầu bằng sắt, thép, nhôm
Cấu kiện tháp và cột lưới làm bằng sắt, thép, nhôm
Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm
Cửa ra vào, cửa sổ và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm
Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm
Thùng,
hoặc ga bể chứa
lỏng) và dụng
bằng cụ chứa
sắt, thép, nhômđựng khác tích
có dung bằng>kim
300lloại
chưa được
gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt, thép, nhôm
Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)
Nồi có
tâm hơikhả
(trừnăng
nồi hơi
sảntrung tâm)
xuất ra hơivà bộápphận
với suấtcủa chúng
thấp), nồi hơi nước
quá nhiệt
Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng
cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác
Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012
Lò phản ứng hạt nhân và bộ phận của chúng
Vũ khí và đạn dược
Vũ khí
Vũ khí,quân
đạn dược vàsúng
sự (trừ bộ phận
lục ổcủa chúng
quay, súng lục, kiếm và các loại vũ
khí tương tự)
Súng lục ổ quay, súng lục (trừ súng để bắn đạn giả và súng sử
dụng
Súng lò xo,hỏa
phát hơikhác
hoặcvà khícác
ga)loại súng tương tự hoạt động bằng cách
đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp
Vũ khí khác
Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự
Đạn
Bộ phận
Bộ phận vàcủađồbom,
phụmìn, lựuvũ
trợ của đạn,
khíngư
quânlôi,sự,
tênsúng
lửa,lục,
đạnsúng lục ổ
quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác
Sản phẩm khác bằng kim loại
Kim loại bột
Kim loại luyện từ bột
Dao, kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
Dao, kéo
Dao cạo,
Dao (trừ loại
lưỡidùng cho(Gồm:
dao cạo máy, dao lưỡicạo)
dao và
cạokéo;
bánLưỡi
thànhcủa chúng
phẩm ở dạng
dải)
Các đồdĩa,
Thìa, khác củathìa
muôi, dao hớtkéo;kem,
Bộ cắtdaosửa
ăn móng
cá, daotay,
gạtmóng
bơ, đồchân
xúc bánh,
cặp đường và các đồ nhà bếp và bộ đồ ăn tương tự
Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ
phận của chúng
Khóa móc,
Khóa và bảnkhóa
lề bằng kim loại được dùng cho xe có động cơ và
dùng cho nội thất
Khóavà
Móc khác
cácbằng kim loại
phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa; Bộ phận của
khóa
bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa
sổ, đồ đạc và các đồ tương tự
Dụng cụ
Dụng cụ cầm
cầm taytay được sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc
trong lâm nghiệp
Cưa tay; Lưỡi cưa các loại
Dụng cụ
Dụng cụ cầm
cầm taytay có
khácthể thay đổi được, có hoặc không gắn động
cơ, hoặc dùng cho
Khuôn; Hộp đúc cho xưởngmáy côngđúccụ kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô
hình
Đèn hàn (đèn xì)
Dụng cụ khác chưa được phân vào đâu
Sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
Đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn
Sản phẩm
Bồn bằng
rửa bát, chậukim loại
rửa, bồndùngtắm,trong bếp và
các thiết bị nhà vệ sinh
vệ sinh khác và bộ
phậndùng
Đồ của cơ
nó khí
bằngcầmthép,
tay,sắt,
nặngđồng
10kghoặc
trởnhôm
xuống dùng để chế biến,
pha gia
Đồ chếdụng
hoặckhácphụcdùng
vụ việc làmnhà
trong đồ bếp
ăn hoặc
và bộđồphận
uốngcủa chúng bằng
kim loại cơ bản
Sản phẩm
Thùng khácloại
và các cònđồlạidùng
bằngđểkim chứaloại chưatương
đựng đượctựphân
bằngvào đâu Nút
Thép;
chai,
Thùngnắp và và
cáccác
loạiphụ
đồkiện
dùngđóng gói khác
để chứa đựngbằngtươngkim loại cơ
tự bằng bản
Thép,
nhôm
Nút chai, nắp, vung, vỏ bọc chai, dây nút thùng, nắp thùng, xi gắn
và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản
Dây bện,
Dây buộcdâycác chão,
loại, dây
dâyxích,
cáp, dảilò xo,
băngđinh,
tết vít
bện,bằng
dây kim
treo loại
và các loại
tương tự bằng kim loại, không cách điện
Dây gai
thép; Sảnbằng
phẩmThép
dạng lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng
phương
then, đaipháp đột dập
ốc, đinh móc,vàđinh
kéo tán,
dãn chốt,
thànhchốt
lướiđịnh vị, vòng đệm và
các đồbột
bằng tương
kim tự bằng
loại Thép,
cơ bản, đãđồng
đượchoặc
thêunhôm
kết, sử dụng trong phun
kim loại
Lò xo(trừ
Xích và lá lò xo
xích nốibằng
có đốt)Thép và hoặc đồng
bộ phận của xích bằng Thép hoặc
đồng
sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; Ghim dập an toàn và các
ghim dập khác bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào đâu
Sản an
Két phẩm khác
toàn, khóabằng
ngănkim anloại
toàncơvàbản
các đồ tương tự bằng kim loại
cơ bản
Khay, giá đặt giấy, bút, con dấu... và các đồ dùng văn phòng hoặc
các
Khớpthiết
nốibịcủa
để các
bànquyển
tương vở tự bằng
có thểkim
tháoloại
rời,cơkẹp
bảngiấy,
(trừ ghim
đồ nộigiấy,
thất)
nhãn
tranh chỉ số và
và các các đồ
khung văn tự
tương phòng
bằngtương
kim loạitự bằng kimgương
cơ bản, loại cơbằng
bản
kim loại cơ
xòe bằng kimbảnloại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại
cơ bản
Chân vịt tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt
Sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản chưa được phân vào đâu
DỊCH VỤ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Dịch vụ viễn thông
Dịch vụ viễn thông có dây
Dịch vụ cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông có dây
Dịch vụ truyền dữ liệu và điện tín
Dịch vụ điện thoại cố định -truy cập và sử dụng
Dịch vụ điện thoại cố định - gọi
Dịch vụ mạng riêng cho hệ thống viễn thông có dây
Dịch vụ truyền dẫn cho hệ thống viễn thông có dây
Dịch vụ truyền dữ liệu trên mạng viễn thông có dây
Dịch vụ viễn thông internet có dây
Dịch vụ mạng chủ internet
Dịch vụ truy cập internet băng thông hẹp trên mạng có dây
Dịch vụ truy cập internet băng thông rộng trên mạng có dây
Dịch vụ viễn thông internet có dây khác
Dịch vụ
Dịch vụ phát
phát các
các chương
chương trìnhtrình tại
tại nhà
nhà trên
trên cơcơ sở
sở hạ
hạ tầng
tầng có
có dây,
dây
gói chương
Dịch vụ pháttrình
các cơ bản trình tại nhà trên toàn bộ cơ sở hạ tầng
chương
có dây,
Dịch vụchương
cung cấp trình
viễntrảthông
tiền có dây sử dụng quyền truy cập hạ
tầng viễn thông của đơn vị khác
Dịch vụ viễn thông không dây
Dịch vụ
Dịch vụ viễn
cungthông
cấp trực tiếp viễn
di động thôngriêng
và mạng không chodây
hệ thống viễn
thông không dây
Dịch vụ viễn thông di động -truy cập và sử dụng
Dịch vụ viễn thông không dây - cuộc gọi
Dịch vụ mạng riêng cho hệ thống viễn thông không dây
Dịch vụ
Dịch vụ truyền
hãng truyền
dữ liệu thông
trên trên
toànmạng lướilưới
bộ mạng viễnviễn
thông không
thông dây
không
dây
Dịch vụ
Dịch vụ truy
viễn cập
thông internet
internet không
băng dâyhẹp
thông khác
trên toàn bộ mạng lưới
khôngvụdây
Dịch truy cập internet băng thông rộng trên toàn bộ mạng lưới
không dây
Dịch vụ viễn thông internet không dây khác
Dịch vụ
Dịch vụ cung
phát chương
cấp viễntrìnhthôngtạikhông
nhà quadâymạng viễnquyền
sử dụng thông truy
không
cậpdây
hạ
tầng viễn thông của đơn vị khác
Dịch vụ
Dịch vụ viễn
viễn thông
thông vệ vệ tinh,
tinh ngoại trừ dịch vụ phát các chương
trình tại nhà qua vệ tinh
Dịch vụ phát các chương trình tại nhà qua vệ tinh
Dịch vụ viễn thông khác
Dịch vụ của các điểm truy cập internet
Dịch vụ viễn thông khác chưa được phân vào đâu
DỊCHvụVỤ
Dịch tài TÀI
chínhCHÍNH,
(trừ dịchNGÂNvụ bảo HÀNG
hiểm vàVÀ dịchBẢO
vụ bảoHIỂM
hiểm xã
hội)
Dịch vụ trung gian tiền tệ
Dịch vụ ngân hàng trung ương
Dịch vụ trung gian tiền tệ khác
Dịch vụ tiền gửi
Dịch vụ tiền gửi cho các tập đoàn và các thể chế
Dịch vụ tiền gửi cho các đối tượng khác
Dịch vụ cấp tín dụng bởi các thể chế tiền tệ
Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành bởi các thể chế tiền tệ
Dịch vụ
Dịch vụ cấp
cấp tín
tín dụng
dụng thếtiêuchấp
dùngquyền
bởi các
sửthể
dụngchếđất
tiền tệ nhà để ở
hoặc
bởi
Dịchcác
vụthể
cấpchế
tín tiền
dụngtệthế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không
để
Dịchở bởi các tín
vụ cấp thể dụng
chế tiềnkhôngtệ thế chấp thương mại bởi các thể chế
tiền tệ
Dịch vụ thẻ tín dụng bởi các thể chế tiền tệ
Dịch vụ cấp tín dụng khác bởi các thể chế tiền tệ
Dịch vụ trung gian tiền tệ khác chưa được phân vào đâu
Dịch vụ của công ty nắm giữ tài sản
Dịch vụ
Dịch vụ trung
của quỹgiantíntài
thác,
chínhcáckhác
quỹ (trừ
và các tổ vụ
dịch chức
bảotàihiểm
chính
vàkhác
dịch vụ
bảo hiểm xã hội)
Dịch vụ cho thuê tài chính
Dịch vụ cấp tín dụng khác
Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành, không phải bởi các thể chế tiền tệ
Dịch vụ
Dịch vụ cấp
cấp tín
tín dụng
dụng thếtiêuchấp
dùng,quyền
khôngsửphải
dụngbởi
đấtcác thểnhà
hoặc chế để
tiềnở,tệ
không
Dịch vụphải
cấpbởi
tín các
dụng thểthế
chế tiềnquyền
chấp tệ sử dụng đất hoặc nhà không
để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệ
Dịch vụ cấp tín dụng phi thế chấp thương mại, không phải bởi các
thể chế tiền tệ
Dịch vụ thẻ tín dụng, không phải bởi các thể chế tiền tệ
Dịch vụ
Dịch vụ tài
cấpchính
tín dụng
kháckhác,
chưakhông phải bởi
được phân vàothể
đâuchế
(trừtiền tệ vụ bảo
dịch
hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)
Dịch vụ ngân hàng đầu tư
Dịch vụ
Dịch vụ bảo
tài chính
hiểm,khác chưa
tái bảo hiểmđược
vàphân vào đâu
bảo hiểm xã hội (trừ bảo hiểm
xã hội bắt buộc)
Dịch vụ bảo hiểm
Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ
Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ trọn đời hoặc theo khoảng thời gian
Dịch vụ bảo hiểm niên kim
Dịch vụ bảo hiểm tử kỳ
Dịch vụ bảo hiểm sinh kỳ
Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ khác
Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ
Dịch vụ bảo hiểm tài sản, thiệt hại
Dịch vụ
Dịch vụ bảo
bảo hiểm
hiểm tàu
xe có động
thủy, cơ bay và phương tiện giao thông
máy
khác
Dịch vụ bảo hiểm tài sản và thiệt hại khác
Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển
Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường thủy, bộ hàng không
và loại hình vận chuyển khác
Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển khác
Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệp
Dịch vụ bảo hiểm cây trồng
Dịch vụ bảo hiểm vật nuôi
Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệp khác
Dịch vụ bảo hiểm xây dựng và lắp đặt
Dịch vụ bảo hiểm du lịch
Dịch vụ bảo hiểm tín dụng và bảo lãnh
Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm
Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm chung
Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ khác
Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe
Dịch vụ bảo hiểm y tế
Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe khác
Bảo hiểm tai nạn
Bảo hiểm sức khỏe khác trừ bảo hiểm tai nạn
Dịch vụ tái bảo hiểm
Dịch vụ bảo hiểm xã hội
Dịch vụ bảo hiểm xã hội cá nhân
Dịch vụ bảo hiểm xã hội nhóm
Dịch vụ
Dịch vụ hỗ
tài chính khác
trợ dịch vụ tài chính (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ
bảo hiểm xã hội)
Dịch vụ liên quan đến quản lý thị trường tài chính
Dịch vụ điều hành thị trường tài chính
Dịch vụ điều tiết thị trường tài chính
Dịch vụ khác liên quan đến quản lý thị trường tài chính
Dịch vụ môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán
Dịch vụ môi giới chứng khoán
Dịch vụ môi giới hàng hóa
Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Dịch vụ xử lý và làm rõ các giao dịch chứng khoán
Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến ngân hàng đầu tư
Dịch vụ thôn tính và sáp nhập
Dịch vụ cung cấp vốn công ty và đầu tư vốn mạo hiểm
Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến ngân hàng đầu tư
Dịch vụ ủy thác và bảo hộ
Dịch vụ ủy thác
Dịch vụ bảo hộ
Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Dịch vụ tư vấn tài chính
Dịch vụ hối đoái
Dịch vụ xử lý và thanh toán bù trừ các giao dịch tài chính
Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Dịch vụ hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
Dịch vụ đánh giá rủi ro và thiệt hại
Dịch vụ của đại lý và môi giới bảo hiểm
Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
Dịch vụ
Dịch vụ hỗ
thống
trợ kê bảocho
khác hiểm
bảo hiểm và bảo hiểm xã hội chưa được
phân vào đâu
Dịch vụ quản lý quỹ
Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư (loại trừ quĩ BHXH)
Dịch vụ quản lý quĩ bảo hiểm xã hội
DỊCH VỤ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
Dịch vụ
Dịch vụ kinh
kinh doanh
doanh bất
bất động
động sản,
sản quyền sử dụng đất thuộc chủ sở
hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Dịch vụ
Dịch vụ mua,
mua, bán
bán nhà
nhà ởở (chung
và quyền cư,sửkhông
dụng gắn
đất ởvới quyền sử dụng
đất để ở)
Dịch vụ mua, bán nhà ở gắn với quyền sử dụng đất ở
Dịch vụ mua, bán quyền sử dụng đất trống để ở
Dịch vụ mua, bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở
Dịch vụ mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ở
Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ở
Dịch vụ cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở
Dịch vụ cho thuê nhà và đất ở
Dịch vụ điều hành nhà và đất ở
Dịch vụ quản lý nhà và đất ở
Dịch vụ cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không để ở
Dịch vụ cho thuê nhà và quyền sử dụng đất không để ở
Dịch vụ điều hành nhà và đất không để ở
Dịch vụ quản lý nhà và đất không để ở
Dịch vụ kinh doanh bất động sản khác
Dịch vụ
Dịch vụ bán
đại lý bấtkết
nhà động
hợpsản
vớitrên cơ sở
quyền sử phí
dụnghoặc
đất hợp
để ởđồng
trên cơ sở phí
hoặc hợp đồng trừ bất động sản chủ sở hữu sử dụng
Dịch vụ bán nhà và quyền sử dụng đất sử dụng theo thời gian theo thời gian
trên
cơ sở phí hoặc hợp đồng
Dịch vụ
Dịch vụ bán
bán nhà
quyền
và sử
kếtdụng đất để
hợp với đấtởkhông
trên cơđểsởở phí
trênhoặc
cơ sởhợpphíđồng
hoặc
hợp đồng
Dịch vụ bán quyền sử dụng đất trống không để ở trên cơ sở phí
hoặc hợp đồng
Dịch vụ quản lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng
Dịch vụ
Dịch vụ quản
quản lý
lý bất
bất động
động sản
sản theo
để ở thời
trên cơ sởtrên
gian phí cơ
hoặc
sở hợp đồng
phí hoặc
hợp đồng
Dịch vụ quản lý bất động sản không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp
đồng
Dịch vụ tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử
dụng đất
Dịch vụ tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất
Dịch vụ tư vấn bất động sản
Dịch vụ môi giới bất động sản
Dịch vụ đánh giá bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng
Dịch vụ thu phí giao dịch bất động sản khác
Dịch vụ đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất

này là một phần của Phụ lục Danh mục và nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 43/20

oá thực tế nhập khẩu thực hiện theo quy định về phân loại hàng hoá tại Luật Hải quan và các văn bản quy phạm pháp luật hướng

thực tế hàng hóa nhập khẩu.


UẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Mã số HS
Nội dung
(áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)
(9) (10)
27.03
thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng 27.04
27.03
bánhhơi
bay thuộc ngành
(trong điều19200
kiện khô, không có khoáng chất) 27.04
không
hạn vượt
nhiệt quá từ
lượng 14%
5833 kcal/kg trở lên (trong điều 2701.11.00
kiện ẩm, không có khoáng chất) 2701.12
hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than 2701.19.00
non đóng bánh thuộc ngành 19200 27.02
27.10
27.11
27.09
Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác 27.09
2714.10.00
27.11
2711.11.00
2711.21
đã nung kết 26
2601.12
Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung 2601.20
quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại 26.17
quặngcảđósản phẩm trong quá trình khai thác và làm
Tính 26.12
giàu 26.17
Quặng bôxit còn gọi là quặng nhôm 2606.00.00
26.17
2610.00.00
chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính 2611.00.00
theo trọng lượng khô 2602.00.00
2603.00.00
2604.00.00
2605.00.00
2610.00.00
2611.00.00
2608.00.00
2609.00.00
2607.00.00
2608.00.00
Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã 2609.00.00
nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác 26.13
26.14
2614.00.10
2614.00.90
2612.20.00
2614.00.90
2617.10.00
26.15
2615.10.00
2615.90.00
2617.90.00
26.16
2616.10.00
2616.90.00
2616.90.00
2616.90.00
25
68
25
trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được 68
25.17
phân vào nhóm 23960 25.18
68.02
Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng 68.03
lượng riêng từ 2,5 trở lên 25.15
Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng 25.16
2521.00.00
2520.10.00
2521.00.00
2520.10.00
2509.00.00
25.18
Đá phấn không
Đolomit làm vậtchứa
liệu canxi
chịu lửa
Đolomit đã nung hoặc 2509.00.00
thiêu kết thuộc ngành 2394 25.18
2514.00.00
Gồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên 25
khác. 25.05
Chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay 25.17
đường sắt 2517.10.00
2517.41.00
2517.49.00
2517.20.00
2517.30.00
25.07
25.08
và đất chịu lửa hay đất dinas... 2507.00.00
Không gồm đất sét trương nở 25.08
25.30
*
Bao gồm
Quặng cả chứa
Pirit quặng33%apatit
lưu huỳnh; 25.10
Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011 2502.00.00
25.30
25.11
Quặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung 2528.00.00
2529.21.00
2529.22.00
2530.20.10 2530.20.20
Gồm: Khoáng Carnallite; Khoáng Sylvite 2530.90.90
*
Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn *
đóng bánh
Gồm muối thuộc ngành
biển và mỏ khai thác, chưa qua chế 27.03
muối192001
biến. 25.01
25.30
phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới chỉ cắt đơn 71
giản hoặc
được tạo hình
cắt, tách một thô
cách đơn giản hay mới chỉ được 7103.10
7102.31.00
chuốt hoặc mài sơ qua 7102.39.00
7102.21.00
7102.29.00
25.13
2714.90.00
25.30
25.04
2506.10.00
Gồm cả đất tảo cát, tripolite và diatomite 2512.00.00
25.19
Gồm: Mica thô và mica đã tách thành tấm hay lớp; 25.24
Bột mica
Gồm quặng steatit tự nhiên thô hoặc cát thành khối 25.25
hoặc tấm và quặng steatit đã nghiền thành bột 25.26
Còn gọi Vermiculite,
syenite; là Felspar đá trân châu và clorit, chưa giãn 2529.10
2529.30.00
nở;... 25.30
27.09
27.10
cốc và bán cốc luyện từ than non hay than bùn; Gas 27.04
cốc và Muội bình chưng than đá 27.04
2706.00.00
Gồm: Than bánh và nhiên liệu rắn tương tự được sản 27
2702.20.00
xuất từ than đá, than non và than bùn 2703.00.20
27.12
Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các 34.03
chế
cho phẩm
bộ phậnkhác
ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có 2710.12
2710.19
nguồn gốc từ dầu mỏ khác 2710.20.00
Chứa biphenyl đã polyclo hóa, terphenyl đã polyclo 2710.91.00
hóa hoặc biphenyl đã polyclo hóa 2710.99.00
2711.19.00
Gồm: Propan đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa 2711.29.00
2711.13.00
lỏng (LPG); Khí khô thương phẩm 2711.19.00
2711.14
2711.29.00
*
2712.20.00
2712.90
2713.20.00
2713.90.00
37
38
39
40
37
bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit 38
38.06
nhựa
Gồm:cây hay hắc
cả than ín vỏ
đốt từ thực vậthoặc hạt, đã hoặc chưa
quả 3807.00.00
đóng thành
chưng khối,
(hắc ín) vàtrừ
thanthan
cốcđốt tại chưng,
nhựa rừng thu được từ 44.02
2706.00.00
hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác 27.08
2207.10.00
2207.20
38.04
31
2814.10.00
31.02
3102.30.00
3102.40.00
3102.90.00
2834.10.00
Trừ nitrat
Phân củacác
bón và bismut và loại
hỗn hợp nitơkhác
khác chưa phân vào 2834.21.00
đâu
thức ăn chăn nuôi và loại khác); Phân lân nung chảy; 31.02
Phân
Gồm:bónKaliphotphat khác Sunphat; Phân hóa học
Clorua; Kali 31.03
cacnalit, xinvinittố
ít nhất 2 nguyên và(photpho,
phân kalinitơ,
kháckali) chưa phân 31.04
vào đâu 31.05
39
40
(Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã 39
39.12
làm cứng,
Silicon cácnguyên
dạng dẫn xuất hóaPlastic
sinh; học của caodạng
khác su tựnguyên
nhiên) 39.13
39.13
sinh chưa được phân vào đâu; chất trao đổi ion 3914.00.00
dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao 40.02
40.01
su tổng hợp) 40.02
*
38.08
chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại 38.08
3808.69
khác 3808.91
3808.59.29
3808.92
3808.59.50
Dùng cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng 3808.93
3808.94.20
khác 3808.94.90
3808.99.10
3808.99.90
32
đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan 32
32.09
trongsơn
xuất môi(kể
trường không
cả men chứa
tráng); lá nước)
phôi dập; thuốc nhuộm 32.10
32.12
và cáccác
nhựa, chấthợp
màu khác
chất đã làm
dùng thành
để trát, gắndạng nhất
và các định
loại ma tít 32.13
khác); Các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt 32.14
32.15
Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen) 32.15 33
34
33
33.04
3304.10.00
3304.20.00
dùng cho mặt và da; Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm 3304.30.00
3304.91.00
hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu 33.05 3304.99
như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế 33.06
33.05
phẩmrăng
sinh uốnmiệng
tóc hoặc làmtrừduỗi
khác chỉ tóc
tơ nha khoa như: nước 34.01
súc miệng, nước thơm,... 33.06
nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm 3306.20.00
33.07
khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...) 3401.30.00
3303.00.00
34.02
34.05
2905.45.00
3402.42
3402.49
34.01
Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt 34.01 34.02
dùng
Dạng để làmbột
lỏng, sạch da kem. Sản phẩm này cũng gồm: 34.02
hoặc 34.02
cả chất xả vải 3809.91.10
33.01
giáo (Hương/nhang cây; Hương/nhang vòng); Các 34.04
3307.41
chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy 3307.49
bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm 34.04
tương tự dùng cho để đánh bóng các sản phẩm khác 34.05
3405.40
38.24
Gồm: Bột nổ đẩy; Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ 36 3601.00.00
đẩy cả ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp 3602.00.00
Gồm:
tín hiệu,... 36.03
36.04
3605.00.00
Gồm: chất kết dính làm từ polyme và chất kết dính 35
Ca2Ls dùng trong sản xuất gạch chịu lửa... 35.06
Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, 33.01
húng
Dùngchanh, sả, quế,
làm nguyên liệugừng...
thô trong công nghiệp, sản 33.01
xuất đồ uống 33.02
nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật 37 37.02
liệu vécni,
Trừ dệt (Dùngkeo cho chụpkết
hồ, chất ảnhdính
đa màu)
và các chế phẩm 37.03
tương tự các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, 37.07
Loại trừ: 15.17
tái estecảhóa.
Gồm: khối các bon loại dùng để sản xuất giấy than 15.18
dùng 1 lần 3215.90
3820.00.00
*
34.03
38.11
3819.00.00
3820.00.00
38.24
chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ 3504.00.00
38.22
xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước…. 2520.20.90
Ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự 3818.00.00
trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công 3802.10
nghiệp
các sản tương
phẩm tựkhác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt 38.09
38.15
độ caotrộn
hoặc và với
… các chất gắn kim loại; Phụ gia đã điều 3824.30.00
3817.00.00
chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông 3824.40.00
38.24
35.03
khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin 35.02 38.24
và các dẫn xuất albumin khác 35.03
35.01
35.05
38.24
55.10
55.11
55.03
từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc 55.06
55.01
modacrylic, polypropylen,...
chỉ tơ đơn tổng hợp khác; Sợi monofilament tổng 55.03
54.02
hợp, sợi dạng dải và tương tự 54.04
55.10
chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách 55.11 55.03
khác để kéo
filament đơnsợi
nhân tạo khác; Sợi monofilament nhân 55.06 55.04
tạo, sợi dạng dải và tương tự 5507.00.00
*72
73
72
73
72.05
Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic - 73.03
Vonfram;
Dạng tảng,Hợp
cục kim
hoặcsắt khác
dạng tương tự; sắt có độ sạch tối 72.02
thiểu 99,94% dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự 72.03
72.05
Thép hợp kim gồm thép không gỉ và thép hợp kim 7201.50.00
72.06
khác 7218.10.00 7224.10.00
72.06
72.07
72.18
72.24
7225.30
cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 7226.91
600mm,
Thép khôngchưagỉđược
cuộndát phủ,không
phẳng mạ hoặc công quá mức 72.08
gia tráng 7219.23.00
cuộn quá
công nóng, dạng
mức không
cuộn nóng,cuộn,
dạngcókhông
chiều cuộn,
rộng ≥có600mm 7219.24.00
chiều 7225.30
rộng ≥ 600mm 7225.40
7211.14
7211.19
7220.11
7220.12
7226.91
7225.50
cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 7226.92
600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng 72.09
7219.34.00
7219.35.00
7225.50
7211.23
7211.29
7220.20
7226.92
72.25
Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 72.26
600mm,
chiều được
rộng sơn, quét
< 600mm, đãvecni hoặctráng
mạ hoặc phủ bằng
plasticphương 72.10
pháp khác
khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 72.12
600mm, được phủ, mạ, tráng khác 72.25
72.26
7225.11.00
7225.19.00
7226.11
7226.19
7226.20
72.27
72.28
72.13
7221.00.00
công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không 72.27
7228.70
hợp
hìnhkim,
nguộitạohoặc
hìnhgia
nguội
công kết nguội; Thanh, que thép 7228.80
7222.20
không gỉ khác
thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim 7222.30
rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác 72.28
Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim 7228.80
7222.40
khác dạng
Thép góc,hàn;
đã được khuôn,
Vật hình
liệu xây dựng đường ray xe 7228.70
73.01
lửa hoặc
Đối tàu và
với ống điện bằng
khớp Thép
mối nối được tạo bằng phương 73.02
73.05
pháp không
khác đúc thìnối,
cho mặt
vào cắt
nhómhìnhngành 24310thép hợp kim
tròn bằng 73.06
khác;khí;
hoặc ỐngỐng
và đường
chống ống
bằngbằng
Thép Thép không
có nối, nốitrong
dùng khác 73.04
73.05
khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác 73.06
7307.93
7307.99
7226.92
7228.50
7228.50
72.20
72.26
7222.40
không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép 7228.70
72.23
không gỉ; Dây thép hợp kim khác 72.29

*71.11
vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán 71.12
71.11
thành phẩm 71.12

*
76
76.01
Gồm:
dày Nhôm
không chưa
quá gia công;
0.2mm; ống vàOxit
ốngnhôm, trừ nhân
dẫn bằng 2818.20.00
tạo
nhôm;
ống
Lát, nối,
tấm,khớp
dải, lánối...
bằngcác loạiỐng,
thiếc; bằng ống
nhôm *79
dẫn, ống nối và
các phụ kiện của ống bằng thiếc
Gồm: Chì chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc 80
79.01
chưa
bằng gia
kẽm; công
Tấm cách nhiệt; Thanh, que và dây kẽm; 80.01
Thanh, que, hình và dây thiếc *
kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim 74
7404.00.00
khác)hoặc của ống dẫn bằng đồng (VD: Khớp nối đôi, 7405.00.00
ống
nối khuỷu, măng sông...) *
Gồm: Niken sten, oxit niken và sản phẩm trung gian 7575.02
của nó;
bằng Niken
niken; chưa
Ống nốigia
và công
phụ kiện của ống và ống dẫn 7503.00.00
bằng loại
Kim không chứa sắt khác; Gốm kim loại và sản *
niken
phẩm của chúng *

*8480.41.00
8480.49.00
Gồm cả trụ cứu hỏa 73.03
7307.11
7307.19

*
*

*
*
*
*
*7308.10
thép bắt chéo nhau; cấu kiện tháp và cột làm bằng 7610.90.91
7308.20
những thanh
công dùng làmnhôm
cấu bắt
kiệnchéo
xây nhau
dựng,kết cấukim
bằng giànloại và 7610.90.91
7610.90.99
các
bằngbộsắt,
phận củakhung
thép; chúngcửa,
bằng kim loại.
ngưỡng cửa các loại bằng 7610.90.30
7308.30
nhôm 7610.10
8112.99.00
8113.00.00
84.02
sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ 84.03
84.02
phận của nồi đun nước sưởi trung tâm; 84.03
8112.99.00
có dung tích > 300lít; Thùng, bể chứa và các vật chứa 8113.00.00
73.09
bằng nhôm
sắt, thép có dung
≥ 30lít tích
đến < > lít;
110 300lít
Bình chứa ga bằng sắt, 7611.00.00
73.11
thép > 110 lít; Bình chứa ga bằng nhôm 7613.00.00
84.02
nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả 84.02
8402.19
loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt 8402.20
84.04
8402.90
chất đồng vị; bộ phận của lò phản ứng hạt nhân trừ 8404.90
các
Trừ thiết
súngbịlụcchia tách chất
ổ quay, súngđồng vị và các loại vũ
lục, kiếm 84.01
khí tương tự 93
93.06
phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi; súng phóng các 9307.00.00
loại tương tự ; vũ khí quân sự khác 93.01
dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục 9302.00.00
và súng
hoặc khílục
gas,ổ dùi
quaycuiđể...bắn
trừđạn
kiếm, giả,lưỡi
súng
lê,phóng
giáo vàdây...
các 93.03
93.04
loại vũ
đạn, ngòikhínổ,
tương tự hay pháo sáng thuộc nhóm
kíp nổ 9307.00.00
20290 93.06
9306.29.00
Đạnnùi
và cartridge (cát tut) Trừ
đạn cartridge... và các
đầuloạiđạn,đạn khác
ngòi nổ, kíp nổ 9306.30
9306.90.10
hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 20290 9306.90.90
9306.90.90
9307.00.00
*
hoặc phương pháp áp lực, còn sản xuất bột kim loại *
thì phân vào nhóm 24100, 24200 *
*82.15
Dao,
trừ kéokéocắtbằng
móng kim loại
tay, quý chân,
móng phân vào kéo nhóm 32110
dùng trong 8510.90.00
82.14
nông, lâm nghiệp và làm vườn
Gồm: Dao cạo; lưỡi dao cạo (gồm cả lưỡi dao cạo 82.15
bán thành
gọt bút chì,phẩm
tông ởđơdạng dải);...bộvàphận
cắt tóc, lưỡi khác
của các đồ dao 82.12
kéo dao ăn có lưỡi cố định. Dao bằng kim loại quý thì 82.14
Trừ đó
phân vào nhóm 32110 82.15
9307.00.00
8308.10.00 8308.90.90
động cơ; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng 96.07
8301.20.00
trong nhà 8301.30.00
9607.11.00
Ví dụ: Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ 8308.90.90 9607.19.00
khóa, bộphụ
khung, phận kiệncủa
vàkhóa
các sảnvà ổphẩm
khóa,tương
chìa rời...
tự khác dùng 9607.20.00
cho xe có động cơ;... 83.02
82
loại sử dụng hai tay; dụng cụ cầm tay khác dùng 84.67
trong
bản to,nông
lưỡinghiệp,
cưa đĩa làm
kể cảvườn
loại hoặc lâm đã
lưỡi cưa nghiệp
rạch hoặc 82.01
khía, lưỡichế
cho việc cưabiến
xích, lưỡi
gỗ; cưa
tuốc nơkhác...
vit; dụng cụ cầm tay 82.02
8206.00.00
khác
doa hoặc chuốt, để tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho máy 84.67
hoặc
khuôn;dụngmẫucụkhuôn
cơ khí, ... để đúc kim loại hay cacbua 82.07
dùng
kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật 84.80
đạp chân có giá đỡ; dụng cụ khác chưa được phân 8205.60.00
vào đâu *
*
*
thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của *7615.10.90
chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm 7615.20.90
bằng kim loại; Đồ gia dụng khác dùng trong nhà bếp 8210.00.00
và bộ phận của chúng bằng kim loại *
*73.11
để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng 83.09
76.12
dầu) có dung tích ≤ 300 lít, bằng nhôm 7613.00.00
83.09
không cách điện; dây và cáp cho truyền điện phân *
vào
bằngnhóm 27320
sắt hoặc thép. Dây và cáp cho truyền điện phân *
vào nhóm 27320 7313.00.00
không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, 73.14
74.15
bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị... 7616.10
đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân 83.11
7419.80.90
vàođốt,
có nhómxích26520
truyền năng lượng được phân vào ngành 9114.90.00
7419.20.10
28140 7419.80.10
8305.20
8305.90.90
*
8303.00.00
83.04
83.05
Gồm: khung
khác; cả huyảnh,
hiệukhung tranh và các loại khung 83.05
8306.29
tương tự, gương bằng kim loại cơ bản 8306.30
83.08
máng, mái nhà, ống dẫn, ống, phụ kiện của ống hoặc 8487.10.00
ống dẫn bằng kẽm; tấm, dải, ...... *
công trái và thực hiện việc chi trả thay mặt chính phủ
các khoản tiền lãi cũng như thanh toán

đến khách hàng kinh doanh lớn hoặc tổ chức lớn,


Gồm:chuyển
dạng cả chính phủ tài khoản hoặc hợp đồng được
nhượng
phân vào nhóm 829100
trong nước và nước ngoài thường là trong ngắn hạn,
trả
khitheo nhu tiêu
mà việc cầu dùng
hoặc sau
hàngkhi cóthường
hóa thông báo.
được sử dụng
như là một
Loại trừ: hình thức ký quỹ
-Loại
Dịchtrừ:
vụ định giá, phân vào nhóm 6820000
- Dịch
ngân vụ định
phiếu hoặcgiá,
mộtphân
côngvào
cụ nhóm 6820000
tín dụng được phát
hành bởi một thể chế khác
hoặc dịch vụ, không tính đến việc cân đối phải hoàn
thành
- Dịchvào
vụ cuối thờidụng
cấp tín hạn khác bởi các thể chế tiền tệ
chưa được phân vào đâu
Gồm: Dịch vụ của các tổ chức nắm giữ tài sản của
các công
khác, ty phụ
là đại diệnthuộc và cổ
của các quản lý các
đông hay công
ngườityhưởng
đó lợi
nhưng không tham gia quản lý.
chủ yếu theo yêu cầu của bên thuê và nắm giữ quyền
sở hữu đối với thiết bị và phương tiện.
chính trong nước và nước ngoài thường là trong ngắn
hạn,
vụ khitrảmà
theo nhu
việc cầudùng
tiêu hoặchàng
sau khi
hóa có thôngđược
thường báo. sử
dụng
Loại như
trừ: là một hình thức ký quỹ
- Dịchnày
Nhóm vụ định giá, phân vào nhóm 6820000
loại trừ:
- Dịch
ngân vụ định
phiếu hoặcgiá,
mộtphân
côngvào
cụ nhóm 682được phát
tín dụng
hành
hàng bởi
hóa một
hoặcthể
dịchchếvụ,
khác
không tính đến việc cân đối
phải
tiền tệ chưa được phân vàothời
hoàn thành vào cuối đâuhạn
- Dịch vụ tài chính bán hàng
mức có thể mà không cần bảo đảm mua toàn bộ
lượng đề
chứng nghịhoặc
khoán của nhà đầuphát
những tư sinh tài chính trong tài
khoản riêng của những nhà môi giới chứng khoán...

hình thức tiết kiệm. Chính sách này có thể áp dụng


cho cá nhân hoặc một tổ chức.

Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm liên kết đầu tư...

Gồm các dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ khác chưa
được phân vào đâu

- Dịch vụ bảo hiểm chi trả thường kỳ cho người được


bảo hiểm không thể làm việc vì ốm đau
Loại trừ: Dịch vụ bảo hiểm du lịch, được phân vào
nhóm
- Dịch6512050
vụ bảo hiểm chi trả thường kỳ cho người được
bảo hiểm không thể làm việc vì ốm đau

được cố định ở mức tối thiểu hoặc tối đa; có hoặc


không có trợ
thiểu hoặc tốicấp
đa; cho người
có hoặc còn sống
không có trợ cấp cho người
còn sống

bằng và các phương tiện cần thiết khác cho hoạt động
của giao
Gồm: dịchdịch
vụ chứng khoán
điều chỉnh vàvà hàng
kiểm hóathị trường tài
soát
chính
- Dịchvàvụcác
bảothành viên trong
hộ chứng khoán,thịđược
trường nàyvào nhóm
phân
6619032
phủ
-Loại
Lựatrừ:
chọn môi giới
- Lựa chọn môi giới, được phân vào 6612001
đổi của các khoản tiền gửi, tín dụng và giao dịch của
chủ sở hữu chứng khoán
Gồm: Dịch vụ hướng dẫn và thương lượng trong việc
sắp
chủ xếp thônvốn
sở hữu, tínhđầu
và sáp nhậphiểm
tư mạo
-- Dịch
Dịch vụ
vụ huy
quảnđộng vốnmục
lý danh mạođầu
hiểm
tư, được phân vào
nhóm 6630001
Loại trừ:
-- Dịch
Dịch vụ
vụ chứng
quản lýthực
quỹkiểm
đượctoán
phântrên
vàocơ
nhóm 663000
sở tôn trọng
chứng khoán của khách
- Dịch vụ tư vấn quản lý tài chính (trừ thuế kinh
doanh), được
- Dịch vụ hốiphân
đoái vào
cungnhóm 7020021
cấp bởi đơn vị kinh doanh
ngoại
- Dịchhối
vụ xử lý giao dịch chứng khoán, được phân
vào
- Dịch vụ 6619010
nhóm đóng gói tiền giấy và tiền xu, được phân
vào nhóm 8292000
- Dịch vụ kiểm tra các bồi thường mà đã được kiểm
tra hoặcvụ
- Dịch được
bán,phép chi lượng
thương trả hoặc thu hút các chính
sách bảo hiểm hàng năm và tái bảo hiểm
Gồm:
-- Dịch
Dịch vụ
vụ tính toán hành
tiết kiệm rủi rochính
bảo hiểm và phí bảo hiểm
- Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
liên quan đến việc ra quyết định thay mặt khách hàng,
được phân vào nhóm 6619041
- Chia nhỏ hoặc cải tạo đất, được phân vào nhóm
4290024
- Xây bất động sản không để ở để bán, được phân
vào
Loạinhóm
trừ: 4100012
Cải tạo đất, được phân vào nhóm 431201
- Dịch vụ nhà ở được cung cấp bởi khách sạn, nhà
khách, nhà nghỉ, ký túc xá, được phân vào nhóm 55

- Dịch vụ bán nhà chủ sở hữu sử dụng theo thời gian


được phân
nhà liên vàođến
quan nhóm
bán6810912
nhà và quyền sử dụng đất theo
thời gian
dịch vụ tương tự liên quan đến mua, bán hoặc cho
thuê, trên đến
liên quan cơ sở phí bán
mua, hoặcvàhợp
chođồng
thuê đất và nhà không
để ở, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng.
và các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến
mua, bán và cho thuê, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng
- Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà ở trong cổ phần
liên kết
thao giải trí, được phân vào nhóm 9311000
- Dịch vụ quản lý khác

Sàn giao dịch

h sản phẩm Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ

tại Luật Hải quan và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Hải quan.
nhập khẩu)
a Thủ tướng Chính phủ về ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam
PHỤ LỤC II
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CHỊU THUẾ TIÊU THỤ Đ
(Kèm theo Nghị định số 44/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ)
_____________

1. Hàng hóa:
a) Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm;
b) Rượu;
c) Bia;
d) Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ng
đ) Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3;
e) Tàu bay, du thuyền;
g) Xăng các loại;
h) Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống;
i) Bài lá;
k) Vàng mã, hàng mã.

2. Dịch vụ:
a) Kinh doanh vũ trường;
b) Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ô-kê (karaoke);
c) Kinh doanh ca-si-nô (casino); trò chơi điện tử có thưởng bao gồm trò chơi bằng máy giắc-pót (jackpot), máy sờ-lo
d) Kinh doanh đặt cược;
đ) Kinh doanh gôn (golf) bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi gôn;
e) Kinh doanh xổ số.

Ghi chú: Phụ lục Danh mục hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế giá trị gia tăn
Ế TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA T

trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng;

c-pót (jackpot), máy sờ-lot (slot) và các loại máy tương tự;

c giảm thuế giá trị gia tăng (không bao gồm hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) theo qu
GIÁ TRỊ GIA TĂNG

iêu thụ đặc biệt) theo quy định của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 đã được sửa đổi bổ sung tại Luật số 70/2
i bổ sung tại Luật số 70/2014/QH13, Luật số 71/2014/QH13, Luật số 106/2016/QH13 và Luật số 03/2022/QH15.
03/2022/QH15.
Phụ lục III
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TI
(Kèm theo Nghị định số 44/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ)

A. Hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 củ
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6
1 2 3 4 5 6

262 2620 26200


262001

262002

262003
262004
262005
263 2630 26300
263001

263002

263003
263005
263006
264 2640 26400
264001

264002

264005
264006

2731 27310
273101

63
631
6311 63110
631101

631102

631103
6312 63120 631200

B. Hàng hóa công nghệ thông tin khác theo pháp luật về công nghệ thông tin
với hàng hóa
Mục STT Hàng hóa
tại
-1 -2 -3
tính, thiết bị mạng, thiết -4
I bị ngoại vi
1 Máy tính tiền 8470.50
2 Máy kế toán 8470.90.90
3 Máy đọc sách (e-reader) 8543.70.90
4 Máy phơi bản tự động *
5 Máy ghi bản in CTP *
6 Loại khác *
Nhóm sản phẩm điện tử
II nghe
cameranhìn
số và camera ghi 85.27
1 hình ảnh nền 85.28
85.19
2 Máy
Thiết bị khuyếch đại âm 85.27
nghe nhạc số
3 tần 8518.40
4 Bộ
Máytăng
quay âmphim
điệnsố, chụp 8518.50
5 hình số 85.25
6 Thiết bị truyền hình cáp *
7 Loại
Nhómkhácsản phẩm thiết bị *
III điện tử gia dụng
1 Tủ lạnh và Máy làm lạnh 84.18
2 Máy giặt 84.50
3 Lò vi sóng 8516.50.00
4 Thiết bị điều hòa không 8508.60
Máy hút bụi
5 khí 84.15
6 Máy hút ẩm 8509.80.90
7 Loại
Thiếtkhác
bị điện tử chuyên *
IV dùng
Thiết bị điện tử ngành y
1 tế *
1 Kính hiển vi điện tử 9012.10.00
2 Máy xét nghiệm *
3 Máy siêu âm 9018.12.00
4 Máy chụp X-quang 90.22
5 Máy chụp ảnh điện tử 90.06
6 Máy chụp cắt lớp 90.22
7 Máy đo điện sinh lý 90.18
8 Loại
Thiếtkhác
bị điện tử ngành *
2 giao thông
Thiết bị điệnvàtửxây dựngtự *
ngành
3 động hóa
Thiết bị điện tử ngành *
4 sinh
Thiếthọc
bị điện tử ngành địa *
5 chất
Thiếtvà
bịmôi
điệntrường
tử dùng *
6 ngành điện tử *
7 Loại
thôngkhác
tin viễn thông, điện *
V tử đa phương
thanh vô tuyếntiện
hoặc
1 truyền hình, viễn thông 85
1 Tổng đài *
2 Thiết bị rađa 85.26
3 Thiết
Thiết bị
bị viba
chuyển mạch, 85.17
4 chuyển
Thiết bịđổi tín hiệu
khuếch 8517.69
đại công 85.18
5 suất 85.43
6 Loại khác *
2 Điện thoại 85.17
Điện thoại di động vệ
1 tinh
Điện thoại thuê bao kéo 85.17
2 dài
Điện thoại sử dụng giao 85.17
3 thức Internet 85.17
4 Loại khácbị mạng truyền
Các thiết 85.17
3 dẫn *
1 Bộ
Bộ định
chuyểntuyến (Router)
mạch 8517.69
2 (Switch) 8517.69
3 Bộ phân phối (Hub) 8517.69
4 Bộ lặp (Repeater)
(Access Point hoặc 8517.69
5 Access
Các loạiSwitch)
cáp đồng, cáp 8517.69
6 quang,lửa,
tường cápThiết
xoắn bị
đôi, … 90.01
7 chuyển
Các thiếtmạch cổngtruyền
bị mạng 85.17
8 dẫn khác 85.17
4 Loại khácvà linh kiện
Phụ tùng *
VI phần
từ Mụccứng,
I đếnđiện
Mụctử V
1 Phần B Phụ
điện tử, mạchlụcđiện
nàytử và *
2 dây cáp điện 85.44
1 Tụ điện 85.32
2 Điện trở 85.33
3 Cuộn cảm 85.04
4 Đèn đi ốt điện tử (LED) 94.05
5 Các thiết bị bán dẫn 85.41
6 Mạch in 85.34
7 Mạch điện tử tích hợp 85.42
8 Cáp đồng, cáp quang 90.01
3 Loại khác *

Ghi chú
- Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế giá trị gia tăng nêu tại Phần A Phụ lục này là một phần của Phụ
- Mã số HS ở cột (10) Phần A và cột (4) Phần B Phụ lục này chỉ để tra cứu. Việc xác định mã số HS đối với hàng ho
- Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10) Phần A và cột (4) Phần B Phụ lục này, thực hiện khai báo mã số HS theo t
GHỆ THÔNG TIN KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

ày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ


Cấp 7 Tên sản phẩm
7 card tương tự dùng cho8máy xử lý dữ liệu tự
2610022 động
2610023 Thẻ thông
Máy vi tínhminh
và thiết bị ngoại vi của máy vi
tính
Máymáy
như tính;tính
Bộ xách
phận tay;
và phụ Máy tùng
hỗ của chúng
trợ cá nhân kỹ
2620011 thuật số và máy tính tương
Máy bán hàng, ATM và các máy tương tự cótự
2620012 thể
trungkếttâm
nốivà với1 máy
đơn vị hoặcđầumạng
ra, đầuxửvào,
lý dữkhông
liệu
2620013 tính
Máyđến xử lý códữ
kếtliệu
hợptựhay độngkhông
kỹ thuật số thể
2620014 hiện ở dạng hệ thống
hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại
2620015 thiết
Máy bị sau:máy
quét, bộ lưu
in cótrữ,thểbộkết
nhập, bộ xuất
nối với máy xử lý
2620016 dữ liệu tự động
máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong
2620017 cùng một vỏ
Màn hình và máy chiếu, chủ yếu sử dụng
2620018 trong
quét, copy, fax xử
hệ thống có lýthểdữ kếtliệu
nốitựvới
động
máy xử lý
2620019 dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng
Ổ lưu trữ và các thiết bị lưu trữ khác
2620021 Ổ lưu trữ
2620022 Thiết bị lưu trữ thông tin bán dẫn không xóa
2620030 Loại khác của máy xử lý dữ liệu tự động
2620040 Bộ phận
Dịch vụ sảnvà các
xuấtphụ máy tùng của máy
vi tính, tínhphận lắp
các bộ
2620050 ráp và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
Thiết
Thiết bịbị truyền
truyền dẫn
thông dùng cho phát thanh vô
tuyến hoặc truyền hình;
Thiết bị phát dùng cho phát Máythanhquayvôtruyền
tuyếnhình
2630011 hoặc
Thiếttruyền
bị pháthình
có gắn với thiết bị thu dùng cho
2630012 phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình
2630013 Camera
điện thoại truyền
hoặc hình
dây điện báo; Hệ thống thông
tin điện tử
Máy điện thoại hữu tuyến; Bộ điện thoại hữu
2630021 tuyến với điện thoại cầm tay không dây
2630022 Điện thoại di động phổ thông
2630023 Điện thoại thông minh (Smart phone)
2630024 Máy tính bảng (Tab)
2630025 Đồng
ảnh hoặchồ thông minh
dữ liệu, gồm thiết bị thông tin hữu
2630029 tuyến vô
thanh hoặc vô tuyến
tuyến hoặc truyền hình và máy quay
2630030 truyền hình
Bộ phận của máy điện thoại, điện báo;
điện thoại, điện báo và hệ thống thông tin
2630051 điện tử của chuông báo trộm hoặc báo cháy
Bộ phận
2630052 và các thiết bị tương tự
2630060 Dịch vụ sản xuất thiết bị truyền thông
Sản
Máyphẩm điện sóng
thu thanh tử dânvôdụng tuyến (radio, radio
catset...)
không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại dùng
2640011 cho phươngđiện
với nguồn tiệnngoài,
có động loạicơ)
dùng cho phương
2640012 tiện có động cơ
2640020 Máy thu
Thiết hìnhsóng
bị thu (Tivi,...)
điện thoại hoặc sóng điện
2640044 báophận
Bộ chưacủa được phân
thiết vào đâu
bị video và âm thanh; Dây
2640050 ăngten,
giấy, thẻdây
ngântrờihàng, xèng hoặc các loại tương
2640060 tự)
động tia catot và máy ghi dao động) dùng cho
2651044 viễn thông
Dây cáp, sợi cáp quang học
Sợi
Cápquang,
sợi quang bó sợi
được quang
làm và cápcác
bằng sợibó
quang
sợi đơn
2731011 có vỏ bọc riêng biệt từng sợi
(trừ loại được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ
2731012 bọc riêng biệt từng sợi)
Dịch
Dịch vụvụ xử
thông tinliệu, cho thuê và các hoạt
lý dữ
động
Dịch vụliênxửquan;
lý dữcổng liệu,thông tin và các hoạt
cho thuê
động
Dịch vụliênxửquan
lý dữ liệu, cổng thông tin và các
dịch vụ liên quan
6311011 Dịch vụ xử lý dữ liệu
6311012 Dịch vụ cho thuê web
6311013 Dịch vụ cung cấp các ứng dụng
6311019 Dịch vụ cung cấp hạ tầng công nghệ thông tin
Dịch vụ truyền tải
6311021 Dịch vụ truyền tải video
6311022 Dịch vụ
Dịch vụ thiết
truyền kế,tảitạoâmkhông
thanhgian và thời gian
6311030 quảng cáo trên internet
6312000 Dịch vụ cổng thông tin
ụ lục này là một phần của Phụ lục Danh mục và nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 4
nh mã số HS đối với hàng hoá thực tế nhập khẩu thực hiện theo quy định về phân loại hàng hoá tại Luật Hải quan và các văn bản
iện khai báo mã số HS theo thực tế hàng hóa nhập khẩu
C GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

(áp dụng đối với hàng hóa tại


Nội dung khâu nhập khẩu)
9 8471.80.70 10
nhiên hoặc bộ nhớ chỉ đọc ở dạng chip). Thẻ này có thể gồm: bộ 84.73
phận tiếp điện, dải từ tính hoặc ăngten gắn bên trong hay không 8523.52.00

tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook; máy xử lý dữ *8470.29.00


liệu tự động không quá 10kg có thể xách tay, cầm tay khác 8470.30.00
Gồm: Máy tính cá nhân (PC), trừ máy tính xách tay ở trên; máy *
8471.41.10
xử lý dữ liệu tự động khác (trừ dạng hệ thống) 8471.41.90
8471.49.10
8471.49.90
8471.50.10;
dữ liệu tự động; máy vẽ có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự 8471.50.90
8471.90
động
bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng; thiết 84.43
8471.60.40
bị ngoại
hình vi nhập,
tia catốt), xuấtcho
dùng khác
hệ thống xử lý dữ liệu tự động; máy 8471.60.90
8528.52.00;
chiếu, dùng cho hệ thống xửquét,
từ hai chức năng trở lên: in, lý dữcopy,
liệu tự động
fax có thể kết nối với 8528.62.00
máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng 8443.31
84.71
Gồm: Ổ đĩa cứng; ổ đĩa mềm; ổ băng; ổ đĩa quang, kể cả ổ CD- 85.23
ROM, điện
nguồn DVD,cung
ổ CD cóVí
cấp. thểdụ:
ghi;thẻbộnhớ
lưuflash
trữ khác
hoặc thẻ lưu trữ điện 8471.70
tử flash
Ví dụ: máy đọc mã vạch, máy đọc ký tự quang học, bộ điều 8523.51
khiển và bộ thích ứng... 8471.90
*

85.25
85.25
8525.50.00
8525.60.00
8525.83.20
8525.89.20
84.71
85.17
8517.11.00
8517.14.00
8517.13.00
8471.30.90
8517.62
Sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng, trừ mã HS 91.02
8517.61
8443,
- Thiết8525, 8527,dẫn
bị truyền 8528
dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền 8517.62
8529.10
hình; máy quay truyền hình 8517.71.00
*
*
*

Có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh *
hoặc đồng hồ
VD: Radio cáttrong cùng
sét loại bỏ một khối thu có chức năng lập sơ đồ,
túi, máy 85.27
8527.19.20
quản lý và giám sát phổ điện tử... 8527.19.90
8527.29.00
8528.72
8528.73
- Máy thu thanh sóng vô tuyến, máy thu hình, màn hình và máy *
chiếu không
Được sử dụngsửvới
dụng tronghình
truyền hệ thống xửmàn
hoặc có lý dữhình
liệuhiển
tự động
thị riêng, *
và biến
số các trò chơi
dạng âmkhác vớimáy
thanh, mànđo hình
tạphiển
âm, thị điện
thiết tử khác dùng
bị đo 9504.50
cho viễn thông... 9030.40.00
85.44;
9001.10
báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển; Cáp sợi quang 90.01
được làm bằng
sợi quang; sợi quang
cáp sợi quang khác
riêng(trừ
rẽ khác
loại được làm các bó sợi đơn 9001.10
có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) 9001.10

tiện truyền thông cung cấp các nội dung thông tin được cập nhật
định kỳ
hống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng
eo quy định về phân loại hàng hoá tại Luật Hải quan và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Hải quan.
àng hóa tại
khẩu)
ng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt nam.
ẫn thi hành Luật Hải quan.

You might also like