Professional Documents
Culture Documents
Phụ Lục I, II, III - Danh Sách Mặt Hàng KHÔNG Giảm Thuế GTGT Theo NĐ 44 - 2023 - NĐ-CP
Phụ Lục I, II, III - Danh Sách Mặt Hàng KHÔNG Giảm Thuế GTGT Theo NĐ 44 - 2023 - NĐ-CP
Ghi chú:
- Phụ lục Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế giá trị gia tăng này là một phần của Phụ lục Danh mục
- Mã số HS ở cột (10) chỉ để tra cứu. Việc xác định mã số HS đối với hàng hoá thực tế nhập khẩu thực hiện theo quy
- Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10), thực hiện khai báo mã số HS theo thực tế hàng hóa nhập khẩu.
ÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
này là một phần của Phụ lục Danh mục và nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 43/20
oá thực tế nhập khẩu thực hiện theo quy định về phân loại hàng hoá tại Luật Hải quan và các văn bản quy phạm pháp luật hướng
Mã số HS
Nội dung
(áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)
(9) (10)
27.03
thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng 27.04
27.03
bánhhơi
bay thuộc ngành
(trong điều19200
kiện khô, không có khoáng chất) 27.04
không
hạn vượt
nhiệt quá từ
lượng 14%
5833 kcal/kg trở lên (trong điều 2701.11.00
kiện ẩm, không có khoáng chất) 2701.12
hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than 2701.19.00
non đóng bánh thuộc ngành 19200 27.02
27.10
27.11
27.09
Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác 27.09
2714.10.00
27.11
2711.11.00
2711.21
đã nung kết 26
2601.12
Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung 2601.20
quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại 26.17
quặngcảđósản phẩm trong quá trình khai thác và làm
Tính 26.12
giàu 26.17
Quặng bôxit còn gọi là quặng nhôm 2606.00.00
26.17
2610.00.00
chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính 2611.00.00
theo trọng lượng khô 2602.00.00
2603.00.00
2604.00.00
2605.00.00
2610.00.00
2611.00.00
2608.00.00
2609.00.00
2607.00.00
2608.00.00
Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã 2609.00.00
nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác 26.13
26.14
2614.00.10
2614.00.90
2612.20.00
2614.00.90
2617.10.00
26.15
2615.10.00
2615.90.00
2617.90.00
26.16
2616.10.00
2616.90.00
2616.90.00
2616.90.00
25
68
25
trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được 68
25.17
phân vào nhóm 23960 25.18
68.02
Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng 68.03
lượng riêng từ 2,5 trở lên 25.15
Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng 25.16
2521.00.00
2520.10.00
2521.00.00
2520.10.00
2509.00.00
25.18
Đá phấn không
Đolomit làm vậtchứa
liệu canxi
chịu lửa
Đolomit đã nung hoặc 2509.00.00
thiêu kết thuộc ngành 2394 25.18
2514.00.00
Gồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên 25
khác. 25.05
Chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay 25.17
đường sắt 2517.10.00
2517.41.00
2517.49.00
2517.20.00
2517.30.00
25.07
25.08
và đất chịu lửa hay đất dinas... 2507.00.00
Không gồm đất sét trương nở 25.08
25.30
*
Bao gồm
Quặng cả chứa
Pirit quặng33%apatit
lưu huỳnh; 25.10
Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011 2502.00.00
25.30
25.11
Quặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung 2528.00.00
2529.21.00
2529.22.00
2530.20.10 2530.20.20
Gồm: Khoáng Carnallite; Khoáng Sylvite 2530.90.90
*
Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn *
đóng bánh
Gồm muối thuộc ngành
biển và mỏ khai thác, chưa qua chế 27.03
muối192001
biến. 25.01
25.30
phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới chỉ cắt đơn 71
giản hoặc
được tạo hình
cắt, tách một thô
cách đơn giản hay mới chỉ được 7103.10
7102.31.00
chuốt hoặc mài sơ qua 7102.39.00
7102.21.00
7102.29.00
25.13
2714.90.00
25.30
25.04
2506.10.00
Gồm cả đất tảo cát, tripolite và diatomite 2512.00.00
25.19
Gồm: Mica thô và mica đã tách thành tấm hay lớp; 25.24
Bột mica
Gồm quặng steatit tự nhiên thô hoặc cát thành khối 25.25
hoặc tấm và quặng steatit đã nghiền thành bột 25.26
Còn gọi Vermiculite,
syenite; là Felspar đá trân châu và clorit, chưa giãn 2529.10
2529.30.00
nở;... 25.30
27.09
27.10
cốc và bán cốc luyện từ than non hay than bùn; Gas 27.04
cốc và Muội bình chưng than đá 27.04
2706.00.00
Gồm: Than bánh và nhiên liệu rắn tương tự được sản 27
2702.20.00
xuất từ than đá, than non và than bùn 2703.00.20
27.12
Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các 34.03
chế
cho phẩm
bộ phậnkhác
ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có 2710.12
2710.19
nguồn gốc từ dầu mỏ khác 2710.20.00
Chứa biphenyl đã polyclo hóa, terphenyl đã polyclo 2710.91.00
hóa hoặc biphenyl đã polyclo hóa 2710.99.00
2711.19.00
Gồm: Propan đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa 2711.29.00
2711.13.00
lỏng (LPG); Khí khô thương phẩm 2711.19.00
2711.14
2711.29.00
*
2712.20.00
2712.90
2713.20.00
2713.90.00
37
38
39
40
37
bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit 38
38.06
nhựa
Gồm:cây hay hắc
cả than ín vỏ
đốt từ thực vậthoặc hạt, đã hoặc chưa
quả 3807.00.00
đóng thành
chưng khối,
(hắc ín) vàtrừ
thanthan
cốcđốt tại chưng,
nhựa rừng thu được từ 44.02
2706.00.00
hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác 27.08
2207.10.00
2207.20
38.04
31
2814.10.00
31.02
3102.30.00
3102.40.00
3102.90.00
2834.10.00
Trừ nitrat
Phân củacác
bón và bismut và loại
hỗn hợp nitơkhác
khác chưa phân vào 2834.21.00
đâu
thức ăn chăn nuôi và loại khác); Phân lân nung chảy; 31.02
Phân
Gồm:bónKaliphotphat khác Sunphat; Phân hóa học
Clorua; Kali 31.03
cacnalit, xinvinittố
ít nhất 2 nguyên và(photpho,
phân kalinitơ,
kháckali) chưa phân 31.04
vào đâu 31.05
39
40
(Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã 39
39.12
làm cứng,
Silicon cácnguyên
dạng dẫn xuất hóaPlastic
sinh; học của caodạng
khác su tựnguyên
nhiên) 39.13
39.13
sinh chưa được phân vào đâu; chất trao đổi ion 3914.00.00
dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao 40.02
40.01
su tổng hợp) 40.02
*
38.08
chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại 38.08
3808.69
khác 3808.91
3808.59.29
3808.92
3808.59.50
Dùng cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng 3808.93
3808.94.20
khác 3808.94.90
3808.99.10
3808.99.90
32
đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan 32
32.09
trongsơn
xuất môi(kể
trường không
cả men chứa
tráng); lá nước)
phôi dập; thuốc nhuộm 32.10
32.12
và cáccác
nhựa, chấthợp
màu khác
chất đã làm
dùng thành
để trát, gắndạng nhất
và các định
loại ma tít 32.13
khác); Các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt 32.14
32.15
Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen) 32.15 33
34
33
33.04
3304.10.00
3304.20.00
dùng cho mặt và da; Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm 3304.30.00
3304.91.00
hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu 33.05 3304.99
như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế 33.06
33.05
phẩmrăng
sinh uốnmiệng
tóc hoặc làmtrừduỗi
khác chỉ tóc
tơ nha khoa như: nước 34.01
súc miệng, nước thơm,... 33.06
nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm 3306.20.00
33.07
khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...) 3401.30.00
3303.00.00
34.02
34.05
2905.45.00
3402.42
3402.49
34.01
Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt 34.01 34.02
dùng
Dạng để làmbột
lỏng, sạch da kem. Sản phẩm này cũng gồm: 34.02
hoặc 34.02
cả chất xả vải 3809.91.10
33.01
giáo (Hương/nhang cây; Hương/nhang vòng); Các 34.04
3307.41
chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy 3307.49
bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm 34.04
tương tự dùng cho để đánh bóng các sản phẩm khác 34.05
3405.40
38.24
Gồm: Bột nổ đẩy; Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ 36 3601.00.00
đẩy cả ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp 3602.00.00
Gồm:
tín hiệu,... 36.03
36.04
3605.00.00
Gồm: chất kết dính làm từ polyme và chất kết dính 35
Ca2Ls dùng trong sản xuất gạch chịu lửa... 35.06
Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, 33.01
húng
Dùngchanh, sả, quế,
làm nguyên liệugừng...
thô trong công nghiệp, sản 33.01
xuất đồ uống 33.02
nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật 37 37.02
liệu vécni,
Trừ dệt (Dùngkeo cho chụpkết
hồ, chất ảnhdính
đa màu)
và các chế phẩm 37.03
tương tự các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, 37.07
Loại trừ: 15.17
tái estecảhóa.
Gồm: khối các bon loại dùng để sản xuất giấy than 15.18
dùng 1 lần 3215.90
3820.00.00
*
34.03
38.11
3819.00.00
3820.00.00
38.24
chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ 3504.00.00
38.22
xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước…. 2520.20.90
Ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự 3818.00.00
trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công 3802.10
nghiệp
các sản tương
phẩm tựkhác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt 38.09
38.15
độ caotrộn
hoặc và với
… các chất gắn kim loại; Phụ gia đã điều 3824.30.00
3817.00.00
chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông 3824.40.00
38.24
35.03
khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin 35.02 38.24
và các dẫn xuất albumin khác 35.03
35.01
35.05
38.24
55.10
55.11
55.03
từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc 55.06
55.01
modacrylic, polypropylen,...
chỉ tơ đơn tổng hợp khác; Sợi monofilament tổng 55.03
54.02
hợp, sợi dạng dải và tương tự 54.04
55.10
chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách 55.11 55.03
khác để kéo
filament đơnsợi
nhân tạo khác; Sợi monofilament nhân 55.06 55.04
tạo, sợi dạng dải và tương tự 5507.00.00
*72
73
72
73
72.05
Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic - 73.03
Vonfram;
Dạng tảng,Hợp
cục kim
hoặcsắt khác
dạng tương tự; sắt có độ sạch tối 72.02
thiểu 99,94% dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự 72.03
72.05
Thép hợp kim gồm thép không gỉ và thép hợp kim 7201.50.00
72.06
khác 7218.10.00 7224.10.00
72.06
72.07
72.18
72.24
7225.30
cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 7226.91
600mm,
Thép khôngchưagỉđược
cuộndát phủ,không
phẳng mạ hoặc công quá mức 72.08
gia tráng 7219.23.00
cuộn quá
công nóng, dạng
mức không
cuộn nóng,cuộn,
dạngcókhông
chiều cuộn,
rộng ≥có600mm 7219.24.00
chiều 7225.30
rộng ≥ 600mm 7225.40
7211.14
7211.19
7220.11
7220.12
7226.91
7225.50
cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 7226.92
600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng 72.09
7219.34.00
7219.35.00
7225.50
7211.23
7211.29
7220.20
7226.92
72.25
Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 72.26
600mm,
chiều được
rộng sơn, quét
< 600mm, đãvecni hoặctráng
mạ hoặc phủ bằng
plasticphương 72.10
pháp khác
khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 72.12
600mm, được phủ, mạ, tráng khác 72.25
72.26
7225.11.00
7225.19.00
7226.11
7226.19
7226.20
72.27
72.28
72.13
7221.00.00
công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không 72.27
7228.70
hợp
hìnhkim,
nguộitạohoặc
hìnhgia
nguội
công kết nguội; Thanh, que thép 7228.80
7222.20
không gỉ khác
thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim 7222.30
rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác 72.28
Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim 7228.80
7222.40
khác dạng
Thép góc,hàn;
đã được khuôn,
Vật hình
liệu xây dựng đường ray xe 7228.70
73.01
lửa hoặc
Đối tàu và
với ống điện bằng
khớp Thép
mối nối được tạo bằng phương 73.02
73.05
pháp không
khác đúc thìnối,
cho mặt
vào cắt
nhómhìnhngành 24310thép hợp kim
tròn bằng 73.06
khác;khí;
hoặc ỐngỐng
và đường
chống ống
bằngbằng
Thép Thép không
có nối, nốitrong
dùng khác 73.04
73.05
khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác 73.06
7307.93
7307.99
7226.92
7228.50
7228.50
72.20
72.26
7222.40
không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép 7228.70
72.23
không gỉ; Dây thép hợp kim khác 72.29
*71.11
vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán 71.12
71.11
thành phẩm 71.12
*
76
76.01
Gồm:
dày Nhôm
không chưa
quá gia công;
0.2mm; ống vàOxit
ốngnhôm, trừ nhân
dẫn bằng 2818.20.00
tạo
nhôm;
ống
Lát, nối,
tấm,khớp
dải, lánối...
bằngcác loạiỐng,
thiếc; bằng ống
nhôm *79
dẫn, ống nối và
các phụ kiện của ống bằng thiếc
Gồm: Chì chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc 80
79.01
chưa
bằng gia
kẽm; công
Tấm cách nhiệt; Thanh, que và dây kẽm; 80.01
Thanh, que, hình và dây thiếc *
kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim 74
7404.00.00
khác)hoặc của ống dẫn bằng đồng (VD: Khớp nối đôi, 7405.00.00
ống
nối khuỷu, măng sông...) *
Gồm: Niken sten, oxit niken và sản phẩm trung gian 7575.02
của nó;
bằng Niken
niken; chưa
Ống nốigia
và công
phụ kiện của ống và ống dẫn 7503.00.00
bằng loại
Kim không chứa sắt khác; Gốm kim loại và sản *
niken
phẩm của chúng *
*8480.41.00
8480.49.00
Gồm cả trụ cứu hỏa 73.03
7307.11
7307.19
*
*
*
*
*
*
*7308.10
thép bắt chéo nhau; cấu kiện tháp và cột làm bằng 7610.90.91
7308.20
những thanh
công dùng làmnhôm
cấu bắt
kiệnchéo
xây nhau
dựng,kết cấukim
bằng giànloại và 7610.90.91
7610.90.99
các
bằngbộsắt,
phận củakhung
thép; chúngcửa,
bằng kim loại.
ngưỡng cửa các loại bằng 7610.90.30
7308.30
nhôm 7610.10
8112.99.00
8113.00.00
84.02
sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ 84.03
84.02
phận của nồi đun nước sưởi trung tâm; 84.03
8112.99.00
có dung tích > 300lít; Thùng, bể chứa và các vật chứa 8113.00.00
73.09
bằng nhôm
sắt, thép có dung
≥ 30lít tích
đến < > lít;
110 300lít
Bình chứa ga bằng sắt, 7611.00.00
73.11
thép > 110 lít; Bình chứa ga bằng nhôm 7613.00.00
84.02
nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả 84.02
8402.19
loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt 8402.20
84.04
8402.90
chất đồng vị; bộ phận của lò phản ứng hạt nhân trừ 8404.90
các
Trừ thiết
súngbịlụcchia tách chất
ổ quay, súngđồng vị và các loại vũ
lục, kiếm 84.01
khí tương tự 93
93.06
phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi; súng phóng các 9307.00.00
loại tương tự ; vũ khí quân sự khác 93.01
dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục 9302.00.00
và súng
hoặc khílục
gas,ổ dùi
quaycuiđể...bắn
trừđạn
kiếm, giả,lưỡi
súng
lê,phóng
giáo vàdây...
các 93.03
93.04
loại vũ
đạn, ngòikhínổ,
tương tự hay pháo sáng thuộc nhóm
kíp nổ 9307.00.00
20290 93.06
9306.29.00
Đạnnùi
và cartridge (cát tut) Trừ
đạn cartridge... và các
đầuloạiđạn,đạn khác
ngòi nổ, kíp nổ 9306.30
9306.90.10
hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 20290 9306.90.90
9306.90.90
9307.00.00
*
hoặc phương pháp áp lực, còn sản xuất bột kim loại *
thì phân vào nhóm 24100, 24200 *
*82.15
Dao,
trừ kéokéocắtbằng
móng kim loại
tay, quý chân,
móng phân vào kéo nhóm 32110
dùng trong 8510.90.00
82.14
nông, lâm nghiệp và làm vườn
Gồm: Dao cạo; lưỡi dao cạo (gồm cả lưỡi dao cạo 82.15
bán thành
gọt bút chì,phẩm
tông ởđơdạng dải);...bộvàphận
cắt tóc, lưỡi khác
của các đồ dao 82.12
kéo dao ăn có lưỡi cố định. Dao bằng kim loại quý thì 82.14
Trừ đó
phân vào nhóm 32110 82.15
9307.00.00
8308.10.00 8308.90.90
động cơ; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng 96.07
8301.20.00
trong nhà 8301.30.00
9607.11.00
Ví dụ: Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ 8308.90.90 9607.19.00
khóa, bộphụ
khung, phận kiệncủa
vàkhóa
các sảnvà ổphẩm
khóa,tương
chìa rời...
tự khác dùng 9607.20.00
cho xe có động cơ;... 83.02
82
loại sử dụng hai tay; dụng cụ cầm tay khác dùng 84.67
trong
bản to,nông
lưỡinghiệp,
cưa đĩa làm
kể cảvườn
loại hoặc lâm đã
lưỡi cưa nghiệp
rạch hoặc 82.01
khía, lưỡichế
cho việc cưabiến
xích, lưỡi
gỗ; cưa
tuốc nơkhác...
vit; dụng cụ cầm tay 82.02
8206.00.00
khác
doa hoặc chuốt, để tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho máy 84.67
hoặc
khuôn;dụngmẫucụkhuôn
cơ khí, ... để đúc kim loại hay cacbua 82.07
dùng
kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật 84.80
đạp chân có giá đỡ; dụng cụ khác chưa được phân 8205.60.00
vào đâu *
*
*
thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của *7615.10.90
chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm 7615.20.90
bằng kim loại; Đồ gia dụng khác dùng trong nhà bếp 8210.00.00
và bộ phận của chúng bằng kim loại *
*73.11
để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng 83.09
76.12
dầu) có dung tích ≤ 300 lít, bằng nhôm 7613.00.00
83.09
không cách điện; dây và cáp cho truyền điện phân *
vào
bằngnhóm 27320
sắt hoặc thép. Dây và cáp cho truyền điện phân *
vào nhóm 27320 7313.00.00
không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, 73.14
74.15
bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị... 7616.10
đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân 83.11
7419.80.90
vàođốt,
có nhómxích26520
truyền năng lượng được phân vào ngành 9114.90.00
7419.20.10
28140 7419.80.10
8305.20
8305.90.90
*
8303.00.00
83.04
83.05
Gồm: khung
khác; cả huyảnh,
hiệukhung tranh và các loại khung 83.05
8306.29
tương tự, gương bằng kim loại cơ bản 8306.30
83.08
máng, mái nhà, ống dẫn, ống, phụ kiện của ống hoặc 8487.10.00
ống dẫn bằng kẽm; tấm, dải, ...... *
công trái và thực hiện việc chi trả thay mặt chính phủ
các khoản tiền lãi cũng như thanh toán
Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm liên kết đầu tư...
Gồm các dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ khác chưa
được phân vào đâu
bằng và các phương tiện cần thiết khác cho hoạt động
của giao
Gồm: dịchdịch
vụ chứng khoán
điều chỉnh vàvà hàng
kiểm hóathị trường tài
soát
chính
- Dịchvàvụcác
bảothành viên trong
hộ chứng khoán,thịđược
trường nàyvào nhóm
phân
6619032
phủ
-Loại
Lựatrừ:
chọn môi giới
- Lựa chọn môi giới, được phân vào 6612001
đổi của các khoản tiền gửi, tín dụng và giao dịch của
chủ sở hữu chứng khoán
Gồm: Dịch vụ hướng dẫn và thương lượng trong việc
sắp
chủ xếp thônvốn
sở hữu, tínhđầu
và sáp nhậphiểm
tư mạo
-- Dịch
Dịch vụ
vụ huy
quảnđộng vốnmục
lý danh mạođầu
hiểm
tư, được phân vào
nhóm 6630001
Loại trừ:
-- Dịch
Dịch vụ
vụ chứng
quản lýthực
quỹkiểm
đượctoán
phântrên
vàocơ
nhóm 663000
sở tôn trọng
chứng khoán của khách
- Dịch vụ tư vấn quản lý tài chính (trừ thuế kinh
doanh), được
- Dịch vụ hốiphân
đoái vào
cungnhóm 7020021
cấp bởi đơn vị kinh doanh
ngoại
- Dịchhối
vụ xử lý giao dịch chứng khoán, được phân
vào
- Dịch vụ 6619010
nhóm đóng gói tiền giấy và tiền xu, được phân
vào nhóm 8292000
- Dịch vụ kiểm tra các bồi thường mà đã được kiểm
tra hoặcvụ
- Dịch được
bán,phép chi lượng
thương trả hoặc thu hút các chính
sách bảo hiểm hàng năm và tái bảo hiểm
Gồm:
-- Dịch
Dịch vụ
vụ tính toán hành
tiết kiệm rủi rochính
bảo hiểm và phí bảo hiểm
- Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
liên quan đến việc ra quyết định thay mặt khách hàng,
được phân vào nhóm 6619041
- Chia nhỏ hoặc cải tạo đất, được phân vào nhóm
4290024
- Xây bất động sản không để ở để bán, được phân
vào
Loạinhóm
trừ: 4100012
Cải tạo đất, được phân vào nhóm 431201
- Dịch vụ nhà ở được cung cấp bởi khách sạn, nhà
khách, nhà nghỉ, ký túc xá, được phân vào nhóm 55
h sản phẩm Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ
tại Luật Hải quan và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Hải quan.
nhập khẩu)
a Thủ tướng Chính phủ về ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam
PHỤ LỤC II
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CHỊU THUẾ TIÊU THỤ Đ
(Kèm theo Nghị định số 44/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ)
_____________
1. Hàng hóa:
a) Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm;
b) Rượu;
c) Bia;
d) Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ng
đ) Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3;
e) Tàu bay, du thuyền;
g) Xăng các loại;
h) Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống;
i) Bài lá;
k) Vàng mã, hàng mã.
2. Dịch vụ:
a) Kinh doanh vũ trường;
b) Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ô-kê (karaoke);
c) Kinh doanh ca-si-nô (casino); trò chơi điện tử có thưởng bao gồm trò chơi bằng máy giắc-pót (jackpot), máy sờ-lo
d) Kinh doanh đặt cược;
đ) Kinh doanh gôn (golf) bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi gôn;
e) Kinh doanh xổ số.
Ghi chú: Phụ lục Danh mục hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế giá trị gia tăn
Ế TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA T
trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng;
c-pót (jackpot), máy sờ-lot (slot) và các loại máy tương tự;
c giảm thuế giá trị gia tăng (không bao gồm hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) theo qu
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
iêu thụ đặc biệt) theo quy định của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 đã được sửa đổi bổ sung tại Luật số 70/2
i bổ sung tại Luật số 70/2014/QH13, Luật số 71/2014/QH13, Luật số 106/2016/QH13 và Luật số 03/2022/QH15.
03/2022/QH15.
Phụ lục III
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TI
(Kèm theo Nghị định số 44/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ)
A. Hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 củ
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6
1 2 3 4 5 6
262002
262003
262004
262005
263 2630 26300
263001
263002
263003
263005
263006
264 2640 26400
264001
264002
264005
264006
2731 27310
273101
63
631
6311 63110
631101
631102
631103
6312 63120 631200
B. Hàng hóa công nghệ thông tin khác theo pháp luật về công nghệ thông tin
với hàng hóa
Mục STT Hàng hóa
tại
-1 -2 -3
tính, thiết bị mạng, thiết -4
I bị ngoại vi
1 Máy tính tiền 8470.50
2 Máy kế toán 8470.90.90
3 Máy đọc sách (e-reader) 8543.70.90
4 Máy phơi bản tự động *
5 Máy ghi bản in CTP *
6 Loại khác *
Nhóm sản phẩm điện tử
II nghe
cameranhìn
số và camera ghi 85.27
1 hình ảnh nền 85.28
85.19
2 Máy
Thiết bị khuyếch đại âm 85.27
nghe nhạc số
3 tần 8518.40
4 Bộ
Máytăng
quay âmphim
điệnsố, chụp 8518.50
5 hình số 85.25
6 Thiết bị truyền hình cáp *
7 Loại
Nhómkhácsản phẩm thiết bị *
III điện tử gia dụng
1 Tủ lạnh và Máy làm lạnh 84.18
2 Máy giặt 84.50
3 Lò vi sóng 8516.50.00
4 Thiết bị điều hòa không 8508.60
Máy hút bụi
5 khí 84.15
6 Máy hút ẩm 8509.80.90
7 Loại
Thiếtkhác
bị điện tử chuyên *
IV dùng
Thiết bị điện tử ngành y
1 tế *
1 Kính hiển vi điện tử 9012.10.00
2 Máy xét nghiệm *
3 Máy siêu âm 9018.12.00
4 Máy chụp X-quang 90.22
5 Máy chụp ảnh điện tử 90.06
6 Máy chụp cắt lớp 90.22
7 Máy đo điện sinh lý 90.18
8 Loại
Thiếtkhác
bị điện tử ngành *
2 giao thông
Thiết bị điệnvàtửxây dựngtự *
ngành
3 động hóa
Thiết bị điện tử ngành *
4 sinh
Thiếthọc
bị điện tử ngành địa *
5 chất
Thiếtvà
bịmôi
điệntrường
tử dùng *
6 ngành điện tử *
7 Loại
thôngkhác
tin viễn thông, điện *
V tử đa phương
thanh vô tuyếntiện
hoặc
1 truyền hình, viễn thông 85
1 Tổng đài *
2 Thiết bị rađa 85.26
3 Thiết
Thiết bị
bị viba
chuyển mạch, 85.17
4 chuyển
Thiết bịđổi tín hiệu
khuếch 8517.69
đại công 85.18
5 suất 85.43
6 Loại khác *
2 Điện thoại 85.17
Điện thoại di động vệ
1 tinh
Điện thoại thuê bao kéo 85.17
2 dài
Điện thoại sử dụng giao 85.17
3 thức Internet 85.17
4 Loại khácbị mạng truyền
Các thiết 85.17
3 dẫn *
1 Bộ
Bộ định
chuyểntuyến (Router)
mạch 8517.69
2 (Switch) 8517.69
3 Bộ phân phối (Hub) 8517.69
4 Bộ lặp (Repeater)
(Access Point hoặc 8517.69
5 Access
Các loạiSwitch)
cáp đồng, cáp 8517.69
6 quang,lửa,
tường cápThiết
xoắn bị
đôi, … 90.01
7 chuyển
Các thiếtmạch cổngtruyền
bị mạng 85.17
8 dẫn khác 85.17
4 Loại khácvà linh kiện
Phụ tùng *
VI phần
từ Mụccứng,
I đếnđiện
Mụctử V
1 Phần B Phụ
điện tử, mạchlụcđiện
nàytử và *
2 dây cáp điện 85.44
1 Tụ điện 85.32
2 Điện trở 85.33
3 Cuộn cảm 85.04
4 Đèn đi ốt điện tử (LED) 94.05
5 Các thiết bị bán dẫn 85.41
6 Mạch in 85.34
7 Mạch điện tử tích hợp 85.42
8 Cáp đồng, cáp quang 90.01
3 Loại khác *
Ghi chú
- Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế giá trị gia tăng nêu tại Phần A Phụ lục này là một phần của Phụ
- Mã số HS ở cột (10) Phần A và cột (4) Phần B Phụ lục này chỉ để tra cứu. Việc xác định mã số HS đối với hàng ho
- Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10) Phần A và cột (4) Phần B Phụ lục này, thực hiện khai báo mã số HS theo t
GHỆ THÔNG TIN KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
85.25
85.25
8525.50.00
8525.60.00
8525.83.20
8525.89.20
84.71
85.17
8517.11.00
8517.14.00
8517.13.00
8471.30.90
8517.62
Sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng, trừ mã HS 91.02
8517.61
8443,
- Thiết8525, 8527,dẫn
bị truyền 8528
dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền 8517.62
8529.10
hình; máy quay truyền hình 8517.71.00
*
*
*
Có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh *
hoặc đồng hồ
VD: Radio cáttrong cùng
sét loại bỏ một khối thu có chức năng lập sơ đồ,
túi, máy 85.27
8527.19.20
quản lý và giám sát phổ điện tử... 8527.19.90
8527.29.00
8528.72
8528.73
- Máy thu thanh sóng vô tuyến, máy thu hình, màn hình và máy *
chiếu không
Được sử dụngsửvới
dụng tronghình
truyền hệ thống xửmàn
hoặc có lý dữhình
liệuhiển
tự động
thị riêng, *
và biến
số các trò chơi
dạng âmkhác vớimáy
thanh, mànđo hình
tạphiển
âm, thị điện
thiết tử khác dùng
bị đo 9504.50
cho viễn thông... 9030.40.00
85.44;
9001.10
báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển; Cáp sợi quang 90.01
được làm bằng
sợi quang; sợi quang
cáp sợi quang khác
riêng(trừ
rẽ khác
loại được làm các bó sợi đơn 9001.10
có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) 9001.10
tiện truyền thông cung cấp các nội dung thông tin được cập nhật
định kỳ
hống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng
eo quy định về phân loại hàng hoá tại Luật Hải quan và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Hải quan.
àng hóa tại
khẩu)
ng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt nam.
ẫn thi hành Luật Hải quan.