Professional Documents
Culture Documents
3 Da
3 Da
I. Tự nhân đôi
II. Sao mã
IV. Giải mã
(1) Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.
(2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
(3) Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
(5) Khi một phân tử DNA tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự
phát triển của chạc chữ Y.
(6) Qua một lần nhân đôi tạo ra hai DNA con có cấu trúc giống DNA mẹ.
(7) Enzim nối chỉ tác động vào 1 mạch khuôn trong 1 đơn vị tái bản.
(1) Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.
(2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
(3) Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
(5) Khi một phân tử DNA tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự
phát triển của chạc chữ Y.
(6) Qua một lần nhân đôi tạo ra hai DNA con có cấu trúc giống DNA mẹ.
(7) Enzim nối chỉ tác động vào 1 mạch khuôn trong 1 đơn vị tái bản.
1, 2, 3, 4, 7
1, 2, 3, 4, 6
1, 2, 4, 5, 6, 7
1, 3, 4, 5, 6
Không chính xác
0/1 Điểm
104.Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP:
Sự khuyếch tán vật chất qua màng tế bào.
Sự vận chuyển oxy của hồng cầu ở người
Sinh trưởng ở cây xanh
Sự co cơ ở động vật
Đúng
1/1 Điểm
105.Phiên mã là quá trình tổng hợp nên:
Protein
mRNA.
DNA và RNA
DNA
Đúng
1/1 Điểm
106.Ở sinh vật nhân thực:
A. Các gen có vùng mã hoá liên tục
B. Các gen không có vùng mã hoá liên tục
C. Phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục
D. Phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục
Đúng
1/1 Điểm
107.Loại RNA không phải thành phần cấu tạo của ribosome là:
RNA thông tin và RNA ribosome
RNA ribosome và RNA vận chuyển
RNA vận chuyển và RNA thông tin
Tất cả các loại RNA
Đúng
1/1 Điểm
108.Nhân tố sigma có vai trò................trong quá trình phiên mã:
Tách DNA thành 2 mạch đơn
Tổng hợp RNA theo hướng 5’-3’
Nhận biết vị trí thích hợp trên DNA để khởi sự tổng hợp RNA
Cả 3 đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
109.RNA được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc:c
2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
Đúng
1/1 Điểm
110.Phiên mã ngược cần có sự tham gia của:
RNA lygase
DNA lygase
Reverse transcriptase.
DNA polymerase
Đúng
1/1 Điểm
111.Cấu trúc 1 mạch của DNA là: AATGCTAGAC; số liên kết hidro của phân tử DNA là:
25
24
22
23
Đúng
1/1 Điểm
112.Cấu trúc mRNA của Prokaryote:
Mỗi gen có nhiều khung đọc mở (ORF: open reading frame) là trình tự được phiên mã từ điểm
khởi sự đến codon kết thúc
Có cấu trúc đơn gen
Đầu gen có vùng 5’ không mã hoá chứa RBS
Sự dịch mã bắt đầu ngay khi mRNA được hình thành
Đúng
1/1 Điểm
113.Quá trình phiên mã được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây:
Sợi DNA có chiều 3’- 5’ làm khuôn tổng hợp sợi mới
Cần mồi
RNA polymerase di chuyển theo hướng 5’-3’
RNA polymerase tổng hợp sợi mới theo chiều 3’-5’
Đúng
1/1 Điểm
114.Ngoài bazơ nitric có trong phân tử còn lại của phân tử ATP là:
1 phân tử đường ribose và 3 nhóm photphat.
3 phân tử đường deoxy ribose và 1 nhóm photphat
3 phân tử đường ribose và 1 nhóm photphat
1 phân tử đường deoxy ribose và 3nhóm photphat
Đúng
1/1 Điểm
115.Sự tái bản phân tử DNA không có sự tham gia của:
Các nucleozit triphosphat: dATP, dGTP, dTTP, dCTP
Các protein gắn đặc hiệu và các enzym
RNA-polymerase
Sợi DNA dùng làm khuôn mẫu
Không chính xác
0/1 Điểm
116.Sự tái bản ở tế bào Eukaryota cũng tương tự như ở Prokaryota và được tiến hành dựa
theo nguyên tắc
Theo chiều 5’ -> 3’
Hai hướng
Bán bảo toàn và khuôn mẫu
Cần những đoạn mồi
Đúng
1/1 Điểm
117.Việc nhân đôi xảy ra tại nhiều vị trí trên DNA cùng một lần giúp:
Tiết kiệm nguyên liệu, enzyme và năng lượng
Sự nhân đôi khỏi xảy ra nhiều lần
Sự nhân đôi diễn ra chính xác
Sự nhân đôi xảy ra nhanh chóng
Đúng
1/1 Điểm
118.C là một loại bazơ nitơ được viết tắt từ:
Cellulose
Cystein
Cacbonhydrat
Cytocine