Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 23

5.

A là một loại bazơ nitơ được viết tắt từ:


Adenin
Arginin
Asparagin
Alanin
Đúng
1/1 Điểm
6.Cấu trúc mRNA của Prokaryote:
Có cấu trúc đơn gen
Codon khởi sự AUG kế sau RBS là điểm khởi sự vùng mã hoá
Mỗi gen có nhiều khung đọc mở (ORF: open reading frame) là trình tự được phiên mã từ điểm
khởi sự đến codon kết thúc
Đầu gen có vùng 3’ không mã hoá chứa RBS
Đúng
1/1 Điểm
7.Ngoài bazơ nitric có trong phân tử dATP, còn có những thành phần khác là.............:
1 phân tử đường ribose và 3 nhóm phosphat
1 phân tử đường deoxyribose và 3 nhóm phosphat.
3 phân tử đường deoxyribose và 1 nhóm phosphat
3 phân tử đường ribose và 1 nhóm phosphat
Đúng
1/1 Điểm
8.Pyrimidine gồm có:
A, G
T, C
A, T
G, C
Không chính xác
0/1 Điểm
9.Chiều xoắn của phân tử DNA thường là:
Chiều từ trái sang phải
Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ
Chiều từ phải qua trái
Xoắn theo mọi chiều khác nhau
Đúng
1/1 Điểm
10.Khi nói đến đuôi poly A của mRNA, chọn ý sai:
Có chức năng bảo vệ mRNA-polymeraza trong quá trình dịch mã.
Vị trí gắn thêm polyadenin cách dấu hiệu AATAAA 18-20 cặp base trong vùng không dịch mã
Có chức năng giúp mRNA thuần thục di chuyển từ nhân ra tế bào chất
Gắn tại đầu 3’
Đúng
1/1 Điểm
11.Nội dung đúng với sự tổng hợp những sợi DNA mới dựa trên sợi đơn khuôn được xúc tác
bởi những enzym DNA polymerase ở Prokaryota:
DNA polymerase I chức năng chưa được rõ
DNA polymerase II có chức năng sửa chữa DNA và loại bỏ RNA mồi
Enzym DNA polymerase III xuất hiện cùng một lúc với DNA polymerase I
DNA polymerase III là enzym chủ yếu tham gia vào chức năng tái bản DNA
Đúng
1/1 Điểm
12.Cơ chế nhân đôi của DNA trong nhân là cơ sở đưa đến sự nhân đôi của:
Trung thể
Lạp thể
Nhiễm sắc thể
Ty thể
Đúng
1/1 Điểm
13.Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP:
Protein.
Đường
Bazơnitric
Nhóm photphat
Đúng
1/1 Điểm
14.Ngoài bazơ nitric có trong phân tử ATP, còn có những thành phần khác là.............:
3 phân tử đường ribose và 1 nhóm phosphat
3 phân tử đường deoxyribose và 1 nhóm phosphat
1 phân tử đường deoxyribose và 3 nhóm phosphat
1 phân tử đường ribose và 3 nhóm phosphat.
Đúng
1/1 Điểm
15.Enzyme gắn với Primase:
DNA helicase
RNA-polymerase
Protein SSB
DNA-polymerase
Đúng
1/1 Điểm
16.Tên gọi đầy đủ của phân tử RNA là:
Axit deoxiribonucleic
Nucleotide
Axit photphoric
Axit ribonucleic
Đúng
1/1 Điểm
17.Đơn phân cấu tạo của phân tử RNA có 3 thành phần là:
Đường có 5C, acid photphoric và liên kết hoá học
Đường có 5C, acid photphoric và bazơ nitơ
Acid photphoric, bazơ nitơ và liên kết hoá học
Đường có 6C, acid photphoric và bazơ nitơ
Đúng
1/1 Điểm
18.Cấu trúc mRNA của Prokaryote:
Sự dịch mã bắt đầu ngay khi mRNA được hình thành
Mỗi gen có một khung đọc mở (ORF: open reading frame) là trình tự được phiên mã từ điểm
khởi sự đến codon kết thúc.
Có cấu trúc đơn gen
Đầu gen có vùng 3’ không mã hoá chứa RBS
Đúng
1/1 Điểm
19.Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử DNA lần đầu tiên
là:
Menđen và Moocgan
Menđen
Watson và Crick
Moocgan
Đúng
1/1 Điểm
20.Ngoài bazơ nitric có trong phân tử CTP, còn có những thành phần khác là.............:
1 phân tử đường deoxyribose và 3 nhóm phosphat
3 phân tử đường deoxyribose và 1 nhóm phosphat
1 phân tử đường ribose và 3 nhóm phosphat.
3 phân tử đường ribose và 1 nhóm phosphat
Đúng
1/1 Điểm
21.Quá trình phiên mã ngược là quá trình …(1)….. được tạo ra từ RNA nhờ sự tham gia của
enzym reverse transcriptase. Số 1 là:
cDNA.
RNA
Reverse transcriptase
DNA
Đúng
1/1 Điểm
22.Các loại RNA đều được tổng hợp dưới sự xúc tác của:
Vitamin
Muối khoáng
Enzyme
Hoocmon
Đúng
1/1 Điểm
23.Phiên mã ở tế bào nhân chuẩn có đặc điểm:
mRNA chứa thông tin của nhiều gen
Chỉ 1 loại RNA polymerase tổng hợp tất cả các loại RNA
Không tạo ra pre-mRNA
Có quá trình gắn mũ và gắn đuôi poly A cho mRNA.
Đúng
1/1 Điểm
24.Các phân tử RNA đều được tổng hợp từ ……………và sau đó thực hiện chức năng ở
……………:
Nhân, nhân
Tế bào chất, nhân
Nhân, tế bào chất
Tế bào chất, tế bào chất
Đúng
1/1 Điểm
25.Việc nhân đôi xảy ra tại nhiều vị trí trên DNA cùng một lần giúp:
Sự nhân đôi khỏi xảy ra nhiều lần
Sự nhân đôi xảy ra nhanh chóng
Tiết kiệm nguyên liệu, enzyme và năng lượng
Sự nhân đôi diễn ra chính xác
Không chính xác
0/1 Điểm
26.Thông tin di truyền được truyền đạt tương đối ổn định từ tế bào này sang tế bào khác, từ
thế hệ này sang thế hệ khác của loài nhờ:
D. Cả 3 đều đúng
Cơ chế nhân đôi của DNA
Hoạt động nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
Hoạt động sao mã của DNA
Đúng
1/1 Điểm
27.Đường cấu tạo của phân tử ATP là :
Ribose.
Cellulose
Deoxyribose
Saccarose
Đúng
1/1 Điểm
28.Trong cơ chế sao mã vùng promotor của DNA nằm ở vị trí:
Từ vị trí nu +1
Nu thứ 10 đến 35
Nu thứ -10 đến -35
Từ vị trí nu 1
Đúng
1/1 Điểm
29.Chọn ý đúng cho cấu trúc RNA vận chuyển (tRNA):
Mỗi loại tRNA đặc hiệu cho 1 trong 20 amino acid
Cấu trúc gồm một mạch cuộn lại
tRNA gắn với một phân tử amino acid và mang đến ribosome
M.Hoagland phát hiện ra tRNA
Không chính xác
0/1 Điểm
30.Quá trình nhân đôi của DNA còn được gọi là:

I. Tự nhân đôi

II. Sao mã

III. Tái sinh

IV. Giải mã

V. Sinh tổng hợp

VI. Tái bản


I, III, V
I, III, V, VI
II, IV
I, VI
Đúng
1/1 Điểm
31.Khi nói đến đuôi poly A của mRNA, chọn ý sai:
Có chức năng giúp mRNA thuần thục di chuyển từ nhân ra tế bào chất
Có chức năng bảo vệ prtein trong quá trình giải mã.
Gắn tại đầu 3’
Vị trí gắn thêm polyadenin cách dấu hiệu AATAAA 18-20 cặp base trong vùng không dịch mã
Đúng
1/1 Điểm
32.Phiên mã ở tế bào nhân chuẩn có đặc điểm, ngoại trừ:
Tạo ra pre-mRNA
Chỉ 1 loại RNA polymerase tổng hợp tất cả các loại RNA
Có quá trình gắn mũ và gắn đuôi poly A cho mRNA
mRNA chứa thông tin của 1 gen
Đúng
1/1 Điểm
33.Chọn câu đúng:
Sợi chromatin của Eukaryota mang DNA đoạn sao mã ra protein
Sợi chromatin (sợi nhiễm sắc) hình thành trong pha G
Kích thước của DNA không liên quan đến kích thước và mức độ tiến hóa của sinh vật
Mỗi NST ngoài gen còn có 2bộ phận chủ yếu là tâm động, các trình tự đầu mút
Đúng
1/1 Điểm
34.dATP, dTTP, dCTP, dGTP là các nucleotide tham gia tổng hợp..............:
DNA.
Dinucleotide
Cả 3 đều đúng
RNA
Đúng
1/1 Điểm
35.Cấu trúc mRNA của Prokaryote:
Mỗi gen có nhiều khung đọc mở (ORF: open reading frame) là trình tự được phiên mã từ điểm
khởi sự đến codon kết thúc
Có cấu trúc đa gen
Đầu gen có vùng 3’ không mã hoá chứa RBS
Sự dịch mã bắt đầu ngay khi mRNA được hình thành
Đúng
1/1 Điểm
36.Ở Prokaryota cũng như ở Eukaryota trước khi xảy ra quá trình tái bản DNA, phân tử DNA
xoắn kép ở dạng siêu xoắn được tháo xoắn nhờ những enzym:
Topoisomerase I
Polymerase
Topoisomerase
Topoisomerase II
Đúng
1/1 Điểm
37.Nội dung không đúng trong giai đoạn kết thúc của quá trình tổng hợp DNA ở Prokaryota:
Tại sợi tổng hợp theo kiểu gián đoạn, những RNA mồi bị loại bỏ bởi enzym DNA polymerase I,
enzym này có khả năng nhận ra sợi RNA trong phân tử lai RNA/DNA
Sự loại bỏ RNA mồi để lại những khoảng trống
Tại sợi tổng hợp theo kiểu gián đoạn tín hiệu kết thúc sẽ báo hiệu kết thúc tổng hợp sợi DNA
liên tục mới
Những khoảng trống được hoàn thiện đầy đủ bởi DNA polymerase I và enzym nối DNA (DNA
ligase)
Đúng
1/1 Điểm
38.Vị trí bắt đầu phiên mã là:
Vị trí mà quá trình phiên mã của một gen kết thúc tại điểm đó
Vị trí mà quá trình phiên mã của một gen được bắt đầu tại điểm đó
Vị trí mà quá trình phiên mã của một protein được bắt đầu
Vị trí mà quá trình phiên mã của một gen sao chep 10nu
Đúng
1/1 Điểm
39.Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở:
Trên màng tế bào
Bên ngoài nhân
Bên ngoài tế bào
Trong nhân tế bào
Đúng
1/1 Điểm
40.Năng lượng của ATP tích luỹ ở:
Hai liên kết photphat ở ngoài cùng.
Cả 3 nhóm photphat
Hai liên kết photphat gần phân tử đường
Chỉ một liên kết photphat ngoài cùng
Đúng
1/1 Điểm
41.Khi rRNA cấu tạo nên ribosome của Eukaryote độ lắng của bán đơn vị lớn và nhỏ sẽ lần
lượt:
60S và 30S
40S và 60S
60S và 30S
60S và 40S
Đúng
1/1 Điểm
42.Quá trình tự nhân đôi của DNA nhân thực có các đặc điểm:

(1) Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.

(2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.

(3) Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.

(4) Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.

(5) Khi một phân tử DNA tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự
phát triển của chạc chữ Y.

(6) Qua một lần nhân đôi tạo ra hai DNA con có cấu trúc giống DNA mẹ.

(7) Enzim nối chỉ tác động vào 1 mạch khuôn trong 1 đơn vị tái bản.

Có bao nhiêu đặc điểm đúng:


3
6
5.
4
Đúng
1/1 Điểm
43.Phiên mã ở tế bào nhân sơ có đặc điểm:
Tạo ra pre-mRNA
Có quá trình gắn mũ và gắn đuôi poly A cho mRNA
mRNA chứa thông tin của nhiều gen
RNA polymerase II tổng hợp mRNA
Không chính xác
0/1 Điểm
44.Mỗi gen mã hoá protein điển hình gồm vùng:
Điều hoà, mã hoá, kết thúc
Điều hoà, vận hành, mã hoá
Khởi đầu, mã hoá, kết thúc
Điều hoà, vận hành, kết thúc
Đúng
1/1 Điểm
45.Ở sinh vật nhân thực, bộ ba mở đầu quá trình dịch mã là
GAU
GUA
UUG
AUG.
Đúng
1/1 Điểm
46.T là một loại bazơ nitơ được viết tắt từ:
Thymin
Treonin
Tyrosin
Tryptophan
Đúng
1/1 Điểm
47.Adenosine triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất:
ADP
AMP
ATP.
Cả 3 trường hợp trên
Đúng
1/1 Điểm
48.Trong nhân đôi DNA thì nucleotide tự do loại T của môi trường đến liên kết với:
C mạch khuôn
A mạch khuôn
G mạch khuôn
T mạch khuôn
Đúng
1/1 Điểm
49.Vai trò của mRNA:
Truyền đạt thông tin di truyền cho các thế hệ thông qua sự sao chép
DNA là nơi lưu giữ các thông tin di truyền
DNA có chức năng phiên mã cho ra các RNA
Truyền thông tin di truyền từ DNA đến ribosome
Đúng
1/1 Điểm
50.Đường cấu tạo của phân tử ATP là:
Deoxyribose
Ribose.
Cellulose
Saccarose
Đúng
1/1 Điểm
51.ATP, UTP, CTP, GTP là các nucleotide tham gia tổng hợp..............:
Dinucleotide
DNA
Cả 3 đều đúng
RNA.
Đúng
1/1 Điểm
52.Dịch mã là quá trình:
Tổng hợp RNA
Tổng hợp acid amin
Tổng hợp DNA
Tổng hợp protein.
Đúng
1/1 Điểm
53.mRNA của tế bào Eukaryote trước khi di chuyển từ nhân ra tế bào chất phải có quá
trình……:
Tạo mRNA trưởng thành
Gắn mũ 7 methyl guanosine và gắn đuôi poly A
Cắt bỏ intron và nối các exon lại
Cả 3 đều đúng.
Đúng
1/1 Điểm
54.Phiên mã ở tế bào nhân chuẩn có đặc điểm:
Không có quá trình gắn mũ và gắn đuôi poly A cho mRNA
mRNA chứa thông tin của nhiều gen
Chỉ 1 loại RNA polymerase tổng hợp tất cả các loại RNA
Tạo ra pre-mRNA
Đúng
1/1 Điểm
55.Điểm giống nhau giữa các loại RNA trong tế bào là:
Đều có cấu trúc một mạch
Đều có vai trò trong quá trình tổng hợp protein
Đều được tạo từ khuôn mẫu trên phân tử DNA
Cả 3 đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
56.Protein SSB (single DNA strand binding protein) có chức năng:
Xác định vị trí bắt đầu mở xoắn kép
Tạo phức hợp primosome
Ngăn cản hai sợi đơn kết hợp lại với nhau trong quá trình tái bản
Cách trùng hợp các nucleotid theo chiều 5' -> 3'
Đúng
1/1 Điểm
57.Ngoài bazơ nitric có trong phân tử ATP, còn có những thành phần khác là.............:
1 phân tử đường ribose và 3 nhóm phosphat.
1 phân tử đường deoxyribose và 3 nhóm phosphat
3 phân tử đường deoxyribose và 1 nhóm phosphat
3 phân tử đường ribose và 1 nhóm phosphat
Đúng
1/1 Điểm
58.Khi rRNA cấu tạo nên ribosome của prokaryote độ lắng của bán đơn vị nhỏ và lớn sẽ lần
lượt:
32S và 5S
50S và 30S
30S và 50S
80S và 5S
Đúng
1/1 Điểm
59.Là thành phần cấu tạo của một loại bào quan là chức năng của loại RNA:
RNA vận chuyển
RNA ribosome.
RNA thông tin
Tất cả các loại RNA
Không chính xác
0/1 Điểm
60.Điều không đúng khi nói về phân tử RNA là:
Có cấu tạo từ các đơn phân ribonucleotide
Gồm 2 mạch xoắn
Đều có vai trò trong tổng hợp prôtêin
Thực hiện các chức năng trong tế bào chất
Đúng
1/1 Điểm
61.Cấu trúc mRNA của Prokaryote, ngoại trừ:
Codon khởi sự AUG kế sau RBS là điểm khởi sự vùng mã hoá
Đầu gen có vùng 5’ không mã hoá chứa RBS
Mỗi gen có một khung đọc mở (ORF: open reading frame) là trình tự được phiên mã từ điểm
khởi sự đến codon kết thúc
Có cấu trúc đơn gen
Đúng
1/1 Điểm
62.Tính đa dạng và đặc thù của DNA được quy định bởi:
Số vòng xoắn
Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các Nucleotide
Tỷ lệ A + T / G + X
Chiều xoắn
Đúng
1/1 Điểm
63.Bộ ba đối mã ( anticodon) có ở phân tử:
tRNA.
rRNA
DNA
mRNA
Đúng
1/1 Điểm
64.Trong các loại acid nucleic, nhóm Pyrimidine gồm có................loại:
3
5
4
2
Đúng
1/1 Điểm
65.Khái niệm về gen:
Gen là một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hoá cho một chuỗi poly
Gen là một đoạn của phân tử RNA mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polypetide hay một
số phân tử RNA
Gen là một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hoá cho một số loại chuỗi polypetide hay
một số loại phân tử RNA
Gen là một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polypetide
Đúng
1/1 Điểm
66.Chọn câu đúng:
tRNA là kí hiệu của phân tử RNA thông tin
Các loại RNA đều có chứa 4 loại đơn phần A,T,G,C
Trong các RNA không có chứa bazơ nitơ loại timin
RNA vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribosome
Đúng
1/1 Điểm
67.Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của DNA là:
Hai DNA mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một DNA giống với DNA mẹ còn DNA kia có
cấu trúc đã thay đổi
Trong 2 DNA mới, mỗi DNA gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp
Hai DNA mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với DNA mẹ
ban đầu
Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của DNA trên hai hướng ngược chiều nhau
Đúng
1/1 Điểm
68.Chọn câu sai:
Trong tế bào có 2 loại axit nucleic là DNA và RNA
Đơn phân của DNA và RNA đều gồm có đường, acid, bazơ nitơ
Kích thước phân tử của RNA lớn hơn DNA
DNA và RNA đều là các đại phân tử
Đúng
1/1 Điểm
69.Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
Sợi chậm là các đoạn okazaki được tổng hợp trong quá trình nhân đôi từ một mạch của DNA
mẹ, trên đó enzyme DNA pôlimerase di chuyển theo chiều các enzyme tháo xoắn và phá vỡ các liên
kết hidro
Các đoạn okazaki sau khi được tổng hợp sẽ gắn lại với nhau thành một mạch liên tục dưới tác
dụng của enzyme DNA ligase
Sự nhân đôi có thể diễn ra tại nhiều điểm trên DNA
Sợi dẫn đầu là mạch đơn được tổng hợp liên tục trong quá trình nhân đôi từ một mạch của
DNA mẹ trên đó enzyme DNA pôlimerase di chuyển theo chiều tác động của các enzyme tháo xoắn
và phá vỡ liên kết hiđrô
Đúng
1/1 Điểm
70.Helicase có chức năng, ngoại trừ:
Ngăn cản hai sợi đơn kết hợp lại với nhau trong quá trình tái bản
Tháo xoắn DNA trong quá trình tái bản
Kết hợp với Primase tạo primer
Xác định vị trí bắt đầu mở xoắn kép
Đúng
1/1 Điểm
71.Helicase có chức năng:
Ngăn cản hai sợi đơn kết hợp lại với nhau trong quá trình tái bản
Cách trùng hợp các nucleotid theo chiều 5' -> 3'
Kết hợp với Primase tạo primer
Xác định vị trí bắt đầu mở xoắn kép
Không chính xác
0/1 Điểm
72.Sự nhân đôi của DNA trên nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn nhằm mục đích:
Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào
Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể
Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể
Đảm bảo duy trì thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
Đúng
1/1 Điểm
73.RNA được tổng hợp từ mạch nào của gen:
từ mạch mang mã gốc.
khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2
Từ cả 2 mạch
từ mạch có chiều 5’ -3’
Không chính xác
0/1 Điểm
74.Chức năng RNA vận chuyển (tRNA):
tRNA gắn với một phân tử amino acid và mang đến ribosome
M.Hoagland phát hiện ra tRNA.
Mỗi loại tRNA đặc hiệu cho 1 trong 20 amino acid.
Cấu trúc gồm một mạch cuộn lại.
Đúng
1/1 Điểm
75.Sự tạo thành (1) ở cơ thể sinh vật được điều chỉnh để có số lượng và chất lượng (1) phù
hợp với sự phát triển của cơ thể sinh vật? (1) là:
Acid nucleic
RNA
Protein
DNA
Đúng
1/1 Điểm
76.Phiên mã ở tế bào nhân sơ có đặc điểm:
Có quá trình gắn mũ và gắn đuôi poly A cho mRNA
Tạo ra pre-mRNA
Chỉ 1 loại RNA polymerase tổng hợp tất cả các loại RNA.
mRNA chứa thông tin của 1 gen
Đúng
1/1 Điểm
77.Cấu trúc mRNA của Eukaryote, ngoại trừ:
Vùng 5’ không mã hoá có trình tự RBS ngay sau chóp, trước codon khởi sự
Cấu trúc mạch đơn
Vùng mã hoá từ codon khởi sự kéo dài đến dấu hiệu kết thúc (stop signal)
Đoạn 5’ không mã hóa sau dấu kết thúc là nơi gắn poly-A
Đúng
1/1 Điểm
78.G là một loại bazơ nitơ được viết tắt từ:
Glycin
Guanin
Glucose
Galactosidase
Đúng
1/1 Điểm
79.DNA ligase có chức năng:
Xác định vị trí bắt đầu mở xoắn kép
Nối các đoạn okazaki.
Tạo phức hợp primosome
Cách trùng hợp các nucleotid theo chiều 5' -> 3'
Đúng
1/1 Điểm
80.Đường cấu tạo của phân tử dGTP là:
Saccarose
Deoxyribose.
Cellulose
Ribose
Không chính xác
0/1 Điểm
81.Sợi mới DNA được tổng hợp theo chiều 5’-3’ trong quá trình tái bản DNA ở Prokaryote là
do:
DNA polymerase I
DNA polymerase II
DNA polymerase III
Cả 3 đúng
Đúng
1/1 Điểm
82.Điều nào sau đây đúng khi nói về liên kết hidro:
Được hình thành với số lượng lớn trong tế bào.
Có thời gian tồn tại lâu trong cơ thể sống
Rất bền vững đối với sự thay đổi của nhiệt độ
Khó bị phá vỡ dưới tác dụng của men
Đúng
1/1 Điểm
83.Điểm quyết định trong cơ chế nhân đôi đảm bảo cho phân tử DNA con có trình tự nucleotid
giống phân tử DNA mẹ là:
Cơ chế nhân đôi bán bảo tồn
Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình lắp ghép các nuclêôtit tự do
Gắn các đoạn okazaki thành một mạch liên tục nhờ men DNA ligase
Hoạt động theo chiều từ 3’ đến 5’ của enzyme DNA polymerase
Đúng
1/1 Điểm
84.Sự nhân đôi của DNA dựa trên nguyên tắc:
Bổ sung, bán bảo tồn, khuôn mẫu
Bổ sung
Bán bảo tồn
Bổ sung, khuôn mẫu
Đúng
1/1 Điểm
85.Cắt bỏ mồi RNA, lắp đúng các nucleotide của DNA vào chỗ trống và polymer hóa hướng 5'
-> 3' là chức năng của:
DNA-polymerase III
DNA-polymerase I
Protein SSB
Helicase
Đúng
1/1 Điểm
86.DNA là viết tắt của:
Nucleotide
Acid ribonucleic
Acid deoxyribonucleic.
Axit aminnucleotide
Đúng
1/1 Điểm
87.Giai đoạn hoạt hoá aa của quá trình dịch mã diễn ra ở:
Nhân con
Màng nhân
Tế bào chất.
Nhân
Đúng
1/1 Điểm
88.Việc nhân đôi xảy ra tại nhiều vị trí trên DNA cùng một lần giúp:
Sự nhân đôi khỏi xảy ra nhiều lần
Tiết kiệm nguyên liệu, enzyme và năng lượng
Sự nhân đôi xảy ra nhanh chóng
Sự nhân đôi diễn ra chính xác
Đúng
1/1 Điểm
89.Sự khác nhau về tên gọi của DNA và RNA cho biết...........của chúng khác nhau:
Gốc phosphat
Acid
Đường.
Nucleic
Đúng
1/1 Điểm
90.Việc gắn kết các mạch okazaki để tạo nên một mạch đơn hoàn chỉnh được thực hiện nhờ
các enzyme:
DNA ligase
DNA polimerase
DNA helicase
DNA topoisomerase
Đúng
1/1 Điểm
91.DNA-polymerase I có chức năng:
Xác định vị trí bắt đầu mở xoắn kép
Tạo phức hợp primosome
Ngăn cản hai sợi đơn kết hợp lại với nhau trong quá trình tái bản
Cắt bỏ mồi RNA, lắp đúng các nucleotide của DNA vào chỗ trống và polymer hóa hướng 5' -> 3'
Đúng
1/1 Điểm
92.Sinh vật đầu tiên phát hiện quá trình phiên mã ngược là:
Virus nhóm retro
Sinh vật nhân chuẩn, virus
Virus, vi khuẩn, sinh vật nhân thực
Sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn
Đúng
1/1 Điểm
93.Quá trình tái bản DNA cần có enzyme:
DNAase
SSB
Lipase
Primase
Đúng
1/1 Điểm
94.Sự tái bản DNA xảy ra:
Trong khi tế bào phân chia
Trước khi tế bào phân chia
Sau khi tế bào phân chia
Trước khi tế bào trực phân
Đúng
1/1 Điểm
95.Điều không đúng khi nói về sự tái bản DNA ở Eukaryota:
DNA được tháo xoắn nhờ topoisomerase và nhân tố sao chép A (RF-A)
Mồi được nối dài thêm độ 20 nucleotid nhờ DNA polymerase  kết hợp với nhân tố sao chép
(RF-C)
Sự phối hợp kháng nguyên trong nhân tế bào đang phân chia chặn DNA polymerase  lại, giúp
cho DNA polymerase  gắn vào và tổng hợp đoạn Okazaki
Trên mạch chậm DNA polymerase β tương tác với nhân tố RF-A tổng hợp RNA mồi dài độ 10
nucleotid
Đúng
1/1 Điểm
96.RNA lõi gắn với ................... ở điểm khởi sự và tách ra khi phiên mã bắt đầu:
7-methylguanosine
Promoter
Sigma
Poly A
Đúng
1/1 Điểm
97.Đường cấu tạo của phân tử dATP là :
Cellulose
Saccarose
Deoxyribose.
Ribose
Đúng
1/1 Điểm
98.Adenosine triphosphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây:
ADP
ATP
AMP
Cả 3 đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
99.Thuật ngữ transcription dùng để chỉ:
Sự phiên mã.
Sự nhân đôi DNA
Sự phiên mã ngược
Sự dịch mã
Đúng
1/1 Điểm
100.Sự tái bản DNA được thực hiện trên cả hai sợi đơn theo hướng từ:
5' đến 3' và 3' đến 5'
5' đến 3' hoặc 3' đến 5'
5' đến 3'
3' đến 5'
Đúng
1/1 Điểm
101.Phiên mã ở tế bào nhân chuẩn có đặc điểm, ngoại trừ:
Tạo ra pre-mRNA
mRNA chứa thông tin của nhiều gen.
Có quá trình gắn mũ và gắn đuôi poly A cho mRNA
RNA polymerase II tổng hợp mRNA
Đúng
1/1 Điểm
102.Nội dung không đúng trong giai đoạn khởi đầu của quá trình tổng hợp DNA ở Prokaryota:
Dưới sự mở xoắn của enzym DNA helicase, thể khởi đầu (primosome) chuyển động trên sợi
chậm (lagging strand) của rĩa tái bản, khi trượt đến đâu thì tổng hợp những RNA mồi ở đó nhờ
enzym DNA primase
DNA helicase gắn với protein SSB để xác định vị trí bắt đầu mở xoắn kép. Sau đó helicase được
giải phóng khỏi phức hợp và sự mở xoắn tiếp tục tạo nên một cái rĩa chẽ hai
DNA helicase gắn với DNA primase để tạo phức hợp primosome (thể khởi đầu)
Đồng thời với quá trình mở xoắn DNA để tạo rĩa tái bản, hai phân tử DNA polymerase II giống
hệt nhau, một được gắn vào sợi nhanh (leading strand) của rĩa tái bản, một được gắn vào sợi chậm
(lagging strand) của rĩa tái bản
Đúng
1/1 Điểm
103.Quá trình tự nhân đôi của DNA nhân thực có các đặc điểm:

(1) Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.

(2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.

(3) Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.

(4) Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.

(5) Khi một phân tử DNA tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự
phát triển của chạc chữ Y.

(6) Qua một lần nhân đôi tạo ra hai DNA con có cấu trúc giống DNA mẹ.

(7) Enzim nối chỉ tác động vào 1 mạch khuôn trong 1 đơn vị tái bản.

Phương án đúng là:

1, 2, 3, 4, 7
1, 2, 3, 4, 6
1, 2, 4, 5, 6, 7
1, 3, 4, 5, 6
Không chính xác
0/1 Điểm
104.Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP:
Sự khuyếch tán vật chất qua màng tế bào.
Sự vận chuyển oxy của hồng cầu ở người
Sinh trưởng ở cây xanh
Sự co cơ ở động vật
Đúng
1/1 Điểm
105.Phiên mã là quá trình tổng hợp nên:
Protein
mRNA.
DNA và RNA
DNA
Đúng
1/1 Điểm
106.Ở sinh vật nhân thực:
A. Các gen có vùng mã hoá liên tục
B. Các gen không có vùng mã hoá liên tục
C. Phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục
D. Phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục
Đúng
1/1 Điểm
107.Loại RNA không phải thành phần cấu tạo của ribosome là:
RNA thông tin và RNA ribosome
RNA ribosome và RNA vận chuyển
RNA vận chuyển và RNA thông tin
Tất cả các loại RNA
Đúng
1/1 Điểm
108.Nhân tố sigma có vai trò................trong quá trình phiên mã:
Tách DNA thành 2 mạch đơn
Tổng hợp RNA theo hướng 5’-3’
Nhận biết vị trí thích hợp trên DNA để khởi sự tổng hợp RNA
Cả 3 đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
109.RNA được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc:c
2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
Đúng
1/1 Điểm
110.Phiên mã ngược cần có sự tham gia của:
RNA lygase
DNA lygase
Reverse transcriptase.
DNA polymerase
Đúng
1/1 Điểm
111.Cấu trúc 1 mạch của DNA là: AATGCTAGAC; số liên kết hidro của phân tử DNA là:
25
24
22
23
Đúng
1/1 Điểm
112.Cấu trúc mRNA của Prokaryote:
Mỗi gen có nhiều khung đọc mở (ORF: open reading frame) là trình tự được phiên mã từ điểm
khởi sự đến codon kết thúc
Có cấu trúc đơn gen
Đầu gen có vùng 5’ không mã hoá chứa RBS
Sự dịch mã bắt đầu ngay khi mRNA được hình thành
Đúng
1/1 Điểm
113.Quá trình phiên mã được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây:
Sợi DNA có chiều 3’- 5’ làm khuôn tổng hợp sợi mới
Cần mồi
RNA polymerase di chuyển theo hướng 5’-3’
RNA polymerase tổng hợp sợi mới theo chiều 3’-5’
Đúng
1/1 Điểm
114.Ngoài bazơ nitric có trong phân tử còn lại của phân tử ATP là:
1 phân tử đường ribose và 3 nhóm photphat.
3 phân tử đường deoxy ribose và 1 nhóm photphat
3 phân tử đường ribose và 1 nhóm photphat
1 phân tử đường deoxy ribose và 3nhóm photphat
Đúng
1/1 Điểm
115.Sự tái bản phân tử DNA không có sự tham gia của:
Các nucleozit triphosphat: dATP, dGTP, dTTP, dCTP
Các protein gắn đặc hiệu và các enzym
RNA-polymerase
Sợi DNA dùng làm khuôn mẫu
Không chính xác
0/1 Điểm
116.Sự tái bản ở tế bào Eukaryota cũng tương tự như ở Prokaryota và được tiến hành dựa
theo nguyên tắc
Theo chiều 5’ -> 3’
Hai hướng
Bán bảo toàn và khuôn mẫu
Cần những đoạn mồi
Đúng
1/1 Điểm
117.Việc nhân đôi xảy ra tại nhiều vị trí trên DNA cùng một lần giúp:
Tiết kiệm nguyên liệu, enzyme và năng lượng
Sự nhân đôi khỏi xảy ra nhiều lần
Sự nhân đôi diễn ra chính xác
Sự nhân đôi xảy ra nhanh chóng
Đúng
1/1 Điểm
118.C là một loại bazơ nitơ được viết tắt từ:
Cellulose
Cystein
Cacbonhydrat
Cytocine

You might also like