1.toán 7 HD On Tap GKII 23-24

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.

ĐÀ NẴNG KIỂM TRA GIỮA KÌ II


TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ Năm học: 2023 – 2024
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG FPT Môn: TOÁN– Khối: 7

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP


I. PHẦN LÝ THUYẾT
Bài 20. Tỉ lệ thức
Bài 21. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Bài 22. Đại lượng tỉ lệ thuận
Bài 23. Đại lượng tỉ lệ nghịch
Bài 24. Biểu thức đại số
Bài 25. Đa thức một biến.
Bài 26. Phép cộng và phép trừ đa thức một biến
Bài 27. Phép nhân đa thức một biến

II. PHẦN BÀI TẬP


A. Trắc nghiệm

a c
Câu 1: Nếu = ( b, d ¹ 0 ) thì:
b d
A. a.d = c.b . B. a.c = b.d . C. b = c . D. a = c .
Câu 2: Nếu a.d = b.c và a, b, c, d đều khác 0 thì tỉ lệ thức nào sau đây sai:
a b a c d c c d
A. = . B. = . C. = . D. = .
c d b d b a b a
Câu 3: Từ đẳng thức 2.15 = 6.5 lập được tỉ lệ thức nào sau đây.
2 5 2 15 2 5 5 15
A. = . B. = . C. = . D. = .
6 15 5 6 15 6 6 2
-6 9
Câu 4: Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau: =
x -15
54 54
A. x = 10 . B. x = -10 . C. x = . D. x = - .
15 15
x 8
Câu 5: Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau: =
2 x
A. x = 4 hoặc x = -4 B. x = 8 hoặc x = -8
C. x = 4 D. x = 8
x x+4
Câu 6: Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau: =
2 3
8 8
A. x = . B. x = -8 . C. x = 8 . D. x = - .
5 5
5 35
Câu 7: Chỉ ra đáp án sai. Từ tỉ lệ thức = ta có tỉ lệ thức sau:
9 63
5 9 63 35 35 63 63 9
A. = . B. = . C. = D. =
35 63 9 5 9 5 35 5
Câu 8: Các cặp phân số nào sau đây có lập thành tỉ lệ thức?
1 4 1 2 2 4 2 4
A. và . B. và . C. và . D. và .
3 5 3 6 6 5 6 3
Câu 9: Các cặp phân số nào sau đây lập thành tỉ lệ thức?
-1 -19 6 14 7 2 15 15 25 7 5 4
A. và . B. : và : . C. và : . D. và : .
3 57 7 5 3 9 21 21 175 12 6 3
Câu 10: Các tỉ số nào sau đây có lập thành tỉ lệ thức?
A. 3 : 4 và 5 : 6 . B. 3 : 4 và 7 : 5 .
C. 7 : 5 và 14 :10 . D. 14 :10 và 5 : 6 .
Câu 11: Đẳng thức nào sau đây không phải tỉ lệ thức?
A. 5 : 8 = 20 : 32 . B. 5 : 8 = 4 : 3 .
C. 5 : 2 = 20 : 8 . D. 5 : 4 = 10 : 8 .
t 4 y 3 z 1 t
Câu 12: Biết = ; = ; = hãy tìm tỉ số :
x 3 z 2 x 6 y
t 3 t 4 t 16 t 8
A. = B. = C. = D. =
y 16 y 3 y 3 y 9
Câu 13: Theo thống kê, nếu dùng 8 xe chở hàng thì tiêu thụ hết 70 lít xăng. Vậy khi dùng 13 xe chở hàng
cùng loại thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
A. 113,75 lít. B. 225,5 lít. C. 728 lít. D. 43,1 lít.
Câu 14: Một người làm trong 2 ngày được trả 450 000 đồng. Hỏi với mức trả công như thế, nếu làm trong
5 ngày thì người đó được trả bao nhiêu tiền?
A. 90 000 đồng. B. 900 000 đồng. C. 1 125 000 đồng. D. 1 000 000 đồng.
Câu 15: Cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo. Hỏi 2 tấn thóc thì cho bao nhiêu kilogam gạo?
A. 200kg . B. 12kg . C. 120kg . D. 1200kg .
Câu 16: Để cày xong một cánh đồng trong 5 giờ người ta cần 4 máy cày. Vậy nếu người ta dùng 10 máy
cày thì cày xong cánh đồng đó trong bao lâu? Biết công suất các máy cày là như nhau.
A. 5 giờ. B. 6 giờ.
C. 4 giờ. D. 2 giờ.
a b c
Câu 17: Từ dãy tỉ số = = , ta có thể viết
5 3 7
A. a : 3 = b : 5 = c : 7 . B. a : 5 = b : 3 = c : 7 .
C. a : 7 = b : 5 = c : 3. D. a : 3 = b : 7 = c : 5 .
x y
Câu 18: Tìm hai số x, y biết: = và x + y = 7
-3 2
A. x = 21; y = -14. B. x = -14; y = 21.
C. x = 12; y = -5. D. x = -5; y = 12.
Câu 19: Tìm hai số a, b biết: 5a = 7b và b - a = -12
A. a = 7; b = -5. B. a = 42; b = 30.
C. a = 14; b = 2. D. a = 20; b = 8.
Câu 20: Biết hai cạnh của một hình chữ nhật tỉ lệ với 2 và 5, chiều dài hơn chiều rộng là 6cm. Chu vi của
hình chữ nhật đó bằng
A. 56cm . B. 28cm .
C. 14cm . D. 35cm .
Câu 21: Gọi số đo ba góc của một tam giác là a, b, c tỉ lệ với 2;3;4 . Ta có dãy tỉ số bằng nhau sau:
a b c a b c
A. = = . B. = = .
2 4 3 3 4 2
a b c a b c
C. = = . D. = = .
2 3 4 4 2 3
Câu 22: Cho biết đại lương y tỉ lệ thuận với đại lương x theo hệ số tỉ lệ a . Khi x = 5 và y = 15 thì hệ
số tỉ lệ a bằng
1
A. a = 75. B. a = 3. C. a = 10. D. a = .
3
1
Câu 23: Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a = . Khi x = -8 thì y bằng
2
A. y = -4. B. y = 4. C. y = 16 D. y = -16.
Câu 24: Cho biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a = 2 . Khi x = -2 thì y bằng
A. y = -1. B. y = 1. C. y = 3. D. y = -3.
Câu 25: Cho hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau. Gọi x1; x2 là hai giá trị của x và y 1 ; y 2 là hai giá
trị tương ứng của y. Biết y1 = -4; y2 = -13; x2 = 26 , thì giá trị của x1 là
A. x1 = -8. B. x1 = -2. C. x1 = 2. D. x1 = 8.

Câu 26: Biểu thức nào dưới đây là đa thức một biến?
A. - y 2 + 3 y + 5 . B. 2 y 3 - x 2 + 5 .
C. -2 y + x 3 - 1. D. x - 2 xy + 5 .
1
Câu 27: Giá trị của biểu thức 2x2 - 5x + 1 tại x = là:
2
-1
A. -1 . B. 3 . C. 4 . D. .
2
Câu 28: Biểu thức đại số biểu thị tích của tổng x và y với hiệu của x và y là:
A. x + y.x - y . B. ( x + y).( x - y) .
C. ( x + y) x - y . D. x + y( x - y) .
Câu 29: Một người đi xe máy với vận tốc 30 km / h trong x giờ, sau đó tăng vận tốc thêm 5 km / h
trong y giờ. Tổng quãng đường người đó đi được là:
A. 30 x + 5 y. B. 30 x + 35 y.
C. 30( x + y) + 35 y. D. 30 x + 35( x + y).

Câu 30: Bậc của đa thức - x3 + 2x2 + 3x - 5 là


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 31: Hệ số cao nhất của đa thức 5x7 + 7 x5 + x3 -1 là
A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. -1 .
Câu 32: Hệ số tự do của đa thức -9x4 + 2x3 + x - 7 là
A. -9 . B. -7 . C. 2 . D. 1 .
Câu 33: Nghiệm của đa thức P( x) = 2 x - 3 là
-3 3 2 -2
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 34: Sắp xếp 6x3 + 5x4 - 8x6 - 3x2 + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:
A. -8x6 + 5x4 + 6x3 - 3x2 + 4 B. -8x6 - 5x4 + 6x3 - 3x2 + 4 .

C. 8x6 + 5x4 + 6 x3 - 3x2 + 4. D. 8x6 + 5x4 + 6 x3 + 3x2 + 4.


Câu 35: Cho đa thức P ( x) = x 2 - 16 x + 64 . Giá trị của P(8) là:
A. 0 . B. 64 . C. -64 . D. -128 .
1 5
Câu 36: Cho đa thức P( x) = -3 x 7 + x + 8 x + 2 . Chọn câu sai:
2
A. Bậc của P( x) là 7.
B. Hệ số cao nhất của P( x) là 8.
C. Hệ số tự do của P( x) là 2.
D. Hệ số của các lũy thừa bậc 6, bậc 4, bậc 3 ,bậc 2 bằng 0.
Câu 37: Cho hai đa thức f ( x ) = 3 x 2 + x - 4 và g ( x) = -3 x 2 - x + 3. Tính h( x) = f ( x) + g ( x)
A. h( x) = -6 x 2 - 2 x - 7 . B. h( x) = -1 .
C. h( x) = 2x + 1. D. h( x) = 1 .
Câu 38: Cho hai đa thức f ( x) = 3 x 2 + 2 x - 4 và g ( x) = -3 x 2 - 2 x + 3 . Tính k ( x) = f ( x) - g ( x)
A. k ( x) = 6 x 2 + 4 x - 7 . B. k ( x) = 4 x - 7 .
C. k ( x) = 6 x 2 - 4 x + 7 . D. k ( x) = -6 x 2 + 4 x - 7 .

( )
Câu 39: Thực hiện phép tính nhân x 2 3x3 - 2 x - 1 ta được kết quả

A. 3x6 - 2 x3 - x2 . B. 3 x5 - 2 x 3 - x 2 .
C. 3x
5
- 2 x3 - 1 . D. 3x - 2x - x .
6 2 2

( ) æè
Câu 40: Kết quả của phép nhân 3 x 2 + 3 . ç - x ÷ là
1 ö
3 ø
1
A. x3 - x . B. - x 2 - x.
3
1
C. - x3 - x. D. - x3 - x .
3
B. Tự luận
Câu 1: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể suy ra được từ đẳng thức sau:
a) mn = uv (m, n, u, v ¹ 0).
b) 12. ( -2) = ( -3) .8
c) 1, 2.5 = 2, 4.2,5
Câu 2: Tìm x, y, z biết:
x 3 x 2
a) = d) = và x - y = 5
10 -5 y 3
5 15 x y
b) = e) = và 2 x - 3 y = 22
-6 y 5 7
3 -7 f) x : y : z = 2 : 5 : 8 và 3x - y + 2 z = 34
c) = và y - x = 20
x y
Câu 3: Viết biểu thức đại số biểu thị:
a) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b và chiều cao là a+2b.
b) Hiệu các bình phương của hai số 𝑚 và 𝑛.
c) Tổng các lập phương của hai số 𝑢 và 𝑣.
Câu 4: Một hãng taxi quy định giá cước như sau: 1km đầu tiên giá 11 nghìn đồng. Từ kilomet thứ hai trở
đi giá 10 nghìn đồng/km.
a) Hãy viết biểu thức biểu thị số tiền người đó phải trả khi thuê xe taxi của hãng đó và đi được x km
(x>1).
b) Tính số tiền người đó phải trả khi thuê xe taxi đi được 12km.
Câu 5: Tính giá trị biểu thức:
1
a) P ( x ) = x 2 + 5x - 1 lần lượt tại x = -2; x = ×
4
1
b) Q = x 2 y + xy 3 tại x = ; y = -4.
4
1 1
c) M ( x ) = -4 x5 - 3x - + 7 x3 + 4 x5 + tại x = 5.
2 2
Câu 6: Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi tìm bậc, hệ số cao nhất và
hệ số tự do của các đa thức đó.
a) A ( x ) = -4 x3 + 1 - 3x + 3x3 - x2 - 3.
b) B ( x ) = -2 + 6 x5 - x3 - 6 x5 + 2 x + 3.
c) C ( x ) = 2 x3 - 3x 2 + x - x3 + 2 x - 1.
d) D ( x ) = 2 x2 - 4 x3 + 5x - x2 + 3x4 + 4 x3 - 3.
Câu 7: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) A ( x ) = 2 + x
b) B ( x ) = 2 y 2 + 1
c) C ( x ) = x 2 + 2 x
d) D ( x ) = x2 - 2 x + 1
Câu 8: Cho hai đa thức P ( x ) = x4 + 5x3 - x2 - x + 1 và Q ( x ) = x4 + 2 x3 - 2 x2 - 3x + 2 . Tìm:
a) P ( x ) + Q ( x ) .
b) P ( x ) - Q ( x ) .
Câu 9: Cho hai đa thức A ( x ) = x2 - 4 x + 1; B ( x ) = 2 x 2 + 2 x.
a) Tìm C ( x ) = A ( x ) + B ( x ) .
b) Tìm bậc của C ( x ) .
c) Tính C ( -1) ; C ( 2) .
Câu 10: Cho hai đa thức:
M ( x ) = 3 x 3 + x 2 + 4 x 4 - x - 3x 3 + 5 x 4 + x 2 - 6
N ( x ) = - x 2 - x 4 + 4 x 3 - x 2 - 5 x 3 + 3x + 1 + x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính M ( x ) + N ( x )
c) Đặt P ( x ) = M ( x ) - N ( x ) . Tính P ( -2 ) .
Câu 11: Cho hai đa thức:
P ( x ) = x 5 - 3x 2 + 7 x 4 - 9 x 3 + x 2 - 4 x
Q ( x ) = 5 x 4 - x 5 + x 2 - 2 x 3 - 3x 2 - 4
a) Tìm đa thức A ( x ) sao cho: A ( x ) + Q ( x ) = P ( x ) .
b) Sắp xếp đa thức A ( x ) theo thứ tự lũy thừa giảm dần của biến.
c) Xác định bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của A ( x ) .

(
Câu 12: Tính: A = -3x 2 x2 + 4 x -1 )
(
Câu 13: Tính: P = ( 4 x - 3) 2 x2 - 5x + 6 )
Câu 14: Số bi của ba bạn Mai, Bảo, Chi tỉ lệ với 3; 4; 5. Biết số bi của Bảo nhiều hơn số bi của Mai là 15
viên bi. Tính số bi mà mỗi bạn có.
Câu 15: Để làm xong công việc thì 30 công nhân cần làm trong 8 giờ. Nếu số công nhân tăng thêm 10
người thì thời gian hoàn thành công việc giảm được mấy giờ?
Câu 16: Một phân xưởng có 20 máy đóng gói tự động, trong một ngày đóng gói được 400 sản phẩm. Để
đóng gói được 600 sản phẩm một ngày thì phân xưởng đó cần đầu tư thêm bao nhiêu máy? Giả thiết rằng
năng suất của các máy là như nhau.
Câu 17: Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng có cùng diện tích. Đội thứ nhất hoàn thành trong 5 ngày, đội
thứ hai hoàn thành trong 4 ngày và đội thứ ba hoàn thành trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy
cày, biết rằng ba đội có tất cả 37 máy và năng suất mỗi máy là như nhau.
Câu 18: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 8 và 5. Diện tích khu đất đó bằng
360m2 . Tính chiều dài và chiều rộng của khu đất đó.
Câu 19: Ba nhà sản xuất góp vốn theo tỉ lệ 7; 8; 9. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu tiền lãi, biết rằng
tổng số tiền lãi là 720 triệu đồng và chia theo tỉ lệ góp vốn?
Câu 20: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2:4:5. Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết:
a) Chu vi của tam giác là 66 cm;
b) Cạnh lớn nhất dài hơn cạnh bé nhất là 15 cm.
III. ĐỀ MẪU
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. ĐÀ NẴNG KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: TOÁN – Lớp: 7
VÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG FPT Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
--------------------------- (Đề kiểm tra có 02 trang)
ĐỀ MẪU
(Học sinh làm bài vào giấy làm bài kiểm tra)

Họ và tên học sinh: ................................................................................... Lớp: ……………


Số báo danh:……………………….
I/ TRẮC NGHIỆM: (3,00 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào
giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn phương án trả lời A thì ghi 1-A.
Câu 1: Từ đẳng thức a.d = b.c với a, b, c, d ¹ 0 lập được tỉ lệ thức nào?

a b b c c a d c
A. = . B. = . C. = . D. = .
d c d a b d b a
Câu 2: Từ dãy tỉ số x : 3 = y : 5 = z : 7 , ta có thể viết là

x y z x y z x y z x y z
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
3 5 7 5 3 7 7 3 5 7 5 3
Câu 3: Các tỉ số nào sau đây không lập thành tỉ lệ thức?
A. 14 :10 và 7 : 5. B. 5 :10 và 1: 2. C. 3 : 8 và 1,5 : 4. D. 7 :10 và 15 : 20.
-8 -12
Câu 4: Tìm số hữu tỉ a trong tỉ lệ thức sau: =
5 a
A. a = -7,5. B. a = -8. C. a = 7,5. D. a = 8.

x z
Câu 5: Từ tỉ lệ thức = ta suy ra
y t
x z x- y x z x+t x z x-z x z z-x
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
y t z +t y t y+z y t y +t y t t-y
3 c
Câu 6: Từ tỉ lệ thức = ( c, d ¹ 0 ) ta không lập được tỉ lệ thức
2 d
3 2 d c d c 2 d
A. = . B. = . C. = . D. = .
c d 2 3 3 2 3 c
Câu 7: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số?
y
A. 15 - x + y. B. 2 - ( 3.4 + 5) . C. 3 x - 2. D. 3x - + 1.
2
Câu 8: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức một biến?
A. 27 x 2 - 3 y + 15. B. 2023x3 - x 2 + 15. C. 15 xy - x3 + 1. D. xyz - 2 xy + 5.

Câu 9: Đa thức A ( x ) = -2 x + 5 có nghiệm là

-2 5 -5
A. x = 0. B. x = . C. x = . D. x = .
5 2 2
Câu 10: Các hạng tử của đa thức B ( x ) = 3x 2 - 2 x - 7 là

A. 3x 2 ; 2 x; 7. B. 3x 2 ; - 2 x; - 7. C. 3; - 2; - 7. D. 3; 2; 7.

Câu 11: Cho hai đa thức A ( x ) = 2 x4 + 6 x3 - x2 và B ( x ) = -2 x3 + x 2 + 4 x + 3.

Tính M ( x ) = A ( x ) + B ( x ) .

A. M ( x ) = 2 x4 + 4 x3 + 2 x2 + 4 x + 3. B. M ( x ) = 2 x4 + 4 x3 + 4 x + 3.

C. M ( x ) = 2 x4 - 8x3 + 4 x + 4. D. M ( x ) = 2 x4 + 8x3 + 4 x + 4.

1 æ 3 8 ö
Câu 12: Kết quả của phép tính x. ç 6 x - x ÷ là
2 è 3 ø
2 8 2 4 2
A. 2 x 4 - x. B. 3 x 4 - x. C. 2 x3 - x. D. 3 x 4 - x .
3 3 3 3
II/ TỰ LUẬN: (7,00 điểm)
Câu 13: (1,00 điểm) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau:
1,7. ( -2,1) = 5. ( -0,91)

Câu 14: (1,00 điểm) Tìm x, y biết:

x 3
= và x - y = -5
y 4
Câu 15: (1,00 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng là a và chiều dài là a + 8.
a) Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích của hình chữ nhật đó.
b) Tính diện tích của hình chữ nhật trên biết a = 10 cm.
Câu 16: (3,00 điểm) Cho hai đa thức:
M ( x ) = -2 x2 - 5x + 1 + 8x2 + 5x4 N ( x ) = 6x2 + 3

a) Thu gọn, xác định bậc của đa thức M ( x ) .

b) Tính M ( -1) và N ( -1) .

c) Tìm A ( x ) biết A ( x ) = M ( x ) + N ( x ) .

d) Tìm B ( x ) biết B ( x ) + N ( x ) = M ( x ) .
Câu 17: (1,00 điểm) Ba tổ của lớp 7A tham gia hoạt động “Nhật kí của mẹ” nhân ngày 8/3. Mỗi bạn sẽ ghi
lại các công việc mẹ làm trong ngày và thay mẹ làm việc đó. Số nhật kí đã hoàn thành của tổ 1, tổ 2, tổ 3 tỉ
lệ lần lượt với 5, 3, 7 và số nhật kí của tổ 2 ít hơn tổ 1 là 4. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu nhật kí đã hoàn thành?
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Câu 2:
a) x = -6; b) - 18; c) x = -6, y = 14; d ) x = -10; y = -15
e) x = -10; y = -14 f ) x = 4; y = 10; z = 16.
Câu 4:
a) Biểu thức: 11 + 10 ( x - 1) nghìn đồng.
b) 121 nghìn đồng.
Câu 5:
æ1ö 5 -65
a) P ( -2 ) = -7; P ç ÷ = . b) Q = × c) 860
è 4 ø 16 4
Câu 6:
a) A ( x ) = - x3 - x 2 - 3x - 2.
b) B ( x ) = - x3 + 2 x + 1.
c) C ( x ) = x3 - 3x2 + 3x - 1.
d) D ( x ) = 3x4 + x2 + 5x - 3.

Câu 7:
a) x = -2 b) Không có nghiệm c) x = 0; x = 2 d) x = 1
Câu 8:
a) P ( x ) + Q ( x ) = 2 x4 + 7 x3 - 3x2 - 4 x + 3. b) P ( x ) - Q ( x ) = 3x3 + x 2 + 2 x - 1.
Câu 9:
a) 3 x 2 - 2 x + 1 .b) Bậc 2 c) C ( -1) = 6; C ( 2) = 9.
Câu 10:
M ( x ) = 9x4 + 2x2 - x - 6
a)
N ( x ) = - x 4 - x3 - 2 x 2 + 4 x + 1
b) M ( x ) + N ( x ) = 8x 4 - x3 + 3x - 5
c) P ( x ) = 10 x 4 + x3 + 4 x 2 - 5x - 7 ; P(-2) = 171
Câu 11:
a) A ( x ) = 2 x5 + 2 x4 - 7 x3 - 4 x + 4.
c) Bậc: 5. Hệ số cao nhất: 2. Hệ số tự do: 4.
Câu 12: A = -6 x3 - 12 x 2 + 3x
Câu 13: P = 8 x3 - 26 x 2 + 39 x - 18
Câu 14: Mai: 45 viên, Bảo: 60 viên, Chi: 75 viên
Câu 15: 2 giờ
Câu 16: 10 máy
Câu 17: Lần lượt có 12; 15; 10 máy cày
Câu 18: Chiều dài: 24m; chiều rộng: 15m
Câu 19: Lần lượt là 210; 240; 270 triệu đồng
Câu 20:
a) Độ dài lần lượt: 12cm, 24cm, 30cm
b) Độ dài lần lượt: 10cm, 20cm, 25cm

You might also like