Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4 (Updated) Transportation
Chuong 4 (Updated) Transportation
3
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or 3
Lời giới thiệu
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 5
1. Vai trò của Vận tải
Tính sẵn có dịch vụ vận tải là rất quan trọng để đáp
ứng nhu cầu trong hệ thống logistics.
Hiệu quả vận chuyển thúc đẩy tính cạnh tranh của
hệ thống logistics
Vận chuyển chất lượng cao, tập trung vào khách
hàng có tác động trực tiếp đến khả năng cung cấp
dịch vụ logistics theo 7Rs của một tổ chức
Với khả năng vận chuyển hiệu quả và hiệu suất, các
tổ chức có thể xây dựng hệ thống logistics toàn cầu,
tận dụng các cơ hội tìm nguồn cung ứng chi phí
thấp, cho phép họ cạnh tranh ở các thị trường mới.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 6
1. Vai trò của Vận tải
▪ Giao thông vận tải đóng một vai trò quan trọng
trong thiết kế hệ thống logistics, phát triển chiến
lược và quản lý tổng chi phí.
▪ Tính sẵn có, năng lực vận hành và chi phí của
dịch vụ vận tải ảnh hưởng đến các quyết định
liên quan đến số lượng và vị trí của các cơ sở
trong hệ thống Logistics.
▪ Khả năng vận chuyển phải phù hợp với chiến
lược của công ty.
▪ Cần đánh đổi có chủ ý giữa vận chuyển và các
hoạt động liên quan để tối ưu hóa hiệu quả hệ
thống Logistics.
7
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or 7
1. Vai trò của Vận tải
Những yếu tố làm kìm hãm (Inhibitors)
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 8
1. Vai trò của vận tải
Inhibitors - Sản xuất Offshore
Sự tăng trưởng của hoạt động gia công, đặc biệt
là sản xuất offshore tạo ra những thách thức lớn
về vận tải.
Khoảng cách xa rộng tạo ra chi phí vận chuyển
cao hơn, thời gian vận chuyển kéo dài và tiềm
năng lớn hơn cho sự gián đoạn trong hệ thống
logistics đòi hỏi mức tồn kho cao hơn.
Các tổ chức phải xem xét các chi phí vận chuyển
và hàng tồn kho cao hơn khi đánh giá lợi ích tài
chính của nguồn cung ứng toàn cầu và sản xuất
offshore.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 9
1. Vai trò của vận tải
Inhibitors - Thay đổi yêu cầu của khách hàng
Nhu cầu của khách hàng đối với các dịch vụ phù
Giá vận chuyển tăng cho thấy một mối quan tâm
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 12
1. Vai trò của vận tải
Inhibitors - Yêu cầu ngày càng tăng của chính phủ
Ngành vận tải cũng bị ảnh hưởng bởi các yêu cầu
của chính phủ có ảnh hưởng đến cấu trúc chi phí và
khả năng cung ứng dịch vụ.
Việc bãi bỏ các rào cản kinh tế đã gia tăng sự cạnh
tranh giữa các hãng trong một số lĩnh vực
châm ngòi cho sự cạnh tranh cần thiết dựa trên
các tiêu chí dịch vụ, giá cả và hiệu suất.
Chính phủ đã thực hiện các chính sách định hướng
thị trường đối với sự cạnh tranh của các hãng vận
tải.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 13
2. CÁC PHƯƠNG
THỨC VẬN TẢI
2. Các phương thức vận tải
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 15
2. Các phương thức vận tải
Vận tải đường bộ - Motor Carriers
Vận tải đường bộ là phương thức vận tải
được sử dụng rộng rãi nhất trong hệ thống
logistics nội địa
Cho thuê (48%) Tư nhân (42%) Kết hợp cho thuê Các loại
và tư nhân (8%) khác (2%)
Less-than-
Truckload (TL) Small Package
Truckload (LTL)
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 18
Figure 10.1
Motor Carrier Options
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 21
2. Các phương thức vận tải
Vận tải hàng không - Air Carriers
Trong lịch sử, vận tải hàng hóa bằng hàng
không được xem là một phương thức
khẩn cấp, đắt tiền. Với sự phát triển của
thương mại điện tử, chuỗi cung ứng toàn
cầu và các sáng kiến hàng tồn kho theo
lean đã thay đổi quan điểm này và thúc
đẩy nhu cầu vận chuyển hàng không
Cấu trúc chi phí vận chuyển hàng không bao gồm
tỷ lệ chi phí biến đổi cao so với chi phí cố định.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 22
2. Các phương thức vận tải
Vận tải hàng không - Air Carriers (tt)
Những thách thức chính: Giảm cầu đối với các sản phẩm trước đây
di chuyển với khối lượng lớn qua đường hàng không, chuyển đổi
phương thức vận chuyển hàng hóa từ đường hàng không sang
đường thủy, kết nối đường sắt mới ở châu Á, chiến lược near-
shoring và on-shoring
Vận tải hàng không
Images courtesy of
Vận tải đường thủy có chi phí biến đổi cao và
pixshark.com
chi phí cố định thấp.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 24
Các phương thức vận tải
Vận tải đường thủy - Water Carriers (tt)
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 25
2. Các phương thức vận tải
Vận tải đường thủy - Water Carriers (tt)
Những thách thức lớn: đến năng lực vận chuyển, mất cân bằng
thương mại ( gây ra sự tắc nghẽn tại các cảng lớn và các điểm trung
chuyển cho container) và chi phí gia tăng, độ tin cậy về lịch trình của
dịch vụ tàu bị tụt lại phía sau so với các phương thức khác.
Vận tải
đường ống
Các hãng vận chuyển cho thuê Các hãng vận chuyển tư nhân bao gồm các
có thể vận chuyển các sản công ty dầu khí & khí đốt tự nhiên sử dụng
phẩm khác nhau qua hệ thống đường ống để di chuyển sản phẩm đến và đi
của họ cùng một lúc. từ các cơ sở của họ. Các công ty, như nhà
máy điện hoặc nhà máy hóa chất, có thể vận
hành một hệ thống đường ống nhỏ để di
chuyển nhiên liệu hoặc nguyên liệu chế biến.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 28
2. Các phương thức vận tải
Đa phương thức - Intermodal
Dịch vụ vận tải đa phương thức đề cập đến việc sử dụng hai hoặc
nhiều hãng vận tải của các phương thức khác nhau trong vận chuyển
hàng hóa đến điểm đến.
Tầm quan trọng và tăng
Lợi ích chính trưởng về khối lượng Động lực tăng trưởng
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 36
3. Chiến lược và hoạch định vận tải
Kiểm soát chức năng vận tải
Trong hầu hết các tổ chức, trách nhiệm đối với các quyết
định vận chuyển thuộc về một hoặc nhiều bộ phận sau:
logistics, purchasing và marketing
Vận chuyển inbound thường được kiểm
soát bởi bộ phận purchasing
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 37
3. Chiến lược và hoạch định vận tải
Điều khoản thương mại: Kiểm soát cước phí & Điều khoản
thanh toán
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 38
3. Chiến lược và hoạch định vận tải
Điều khoản thương mại: Incoterms
Chiếm gần một nửa chi tiêu vận Vận tải cho thuê. Sử dụng các hãng vận
tải của Hoa Kỳ & hơn một nửa tải cho thuê sẽ tránh được chi phí vốn lớn
tổng quãng đường vận chuyển. khi bắt đầu một đội tàu tư nhân, cần có
Một đội tàu tư nhân hoạt động tốt thời gian để xây dựng chuyên môn vận tải
có thể hoạt động với chi phí cạnh và những thách thức vốn có trong việc vận
tranh với các hãng vận tải cho thuê hành một đội tàu tư nhân.
trong khi cung cấp sự linh hoạt và 3PL. Cung cấp một loạt các dịch vụ vận tải:
kiểm soát lịch trình lớn hơn trong (1) vận chuyển hợp đồng chuyên dụng, (2)
thời gian vận chuyển. quản lý giao thông, (3) 3PL vận chuyển
Lợi ích vô hình: Tác động quảng cáo hàng hóa quốc tế chuyên dụng, đáng chú ý
và uy tín của việc có xe tải của công là Giao nhận vận tải quốc tế (IFF), Hãng
ty dễ nhìn thấy trên đường vận tải chung không sở hữu tàu (NVOCC)
và Nhà môi giới hải quan
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 41
3. Chiến lược và hoạch định vận tải
Lựa chọn phương thức vận chuyển
Việc lựa chọn trong số sáu phương thức vận
chuyển dựa vào ba yếu tố: khả năng vận chuyển của
phương thức, đặc tính sản phẩm và giá cước vận
tải.
Tất cả các phương thức vận tải cung cấp cùng một
dịch vụ cơ bản của việc vận chuyển hàng hóa từ
điểm này sang điểm khác trong hệ thống logistics.
Khả năng tiếp cận
Lợi thế tiếp cận: đường bộ
Nhược điểm tiếp cận: hàng không, đường sắt
và đường thủy
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 42
3. Chiến lược và hoạch định vận tải
Lựa chọn phương thức (tt)
Thời gian vận chuyển: tác động của nó đối với hàng
tồn kho, chi phí tồn kho và sự hài lòng của khách
hàng.
Lợithế về thời gian vận chuyển: Vận chuyển hàng
không và đường bộ
Bất lợi về thời gian vận chuyển: Đường sắt, đường
thủy và đường ống
Độ tin cậy
Lợi thế về độ tin cậy: đường bộ và hàng không
Bất lợi về độ tin cậy: đường thủy và đường sắt
3. Chiến lược và hoạch định vận tải
Lựa chọn phương thức (tt)
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 49
3. Chiến lược và hoạch định vận tải
Lựa chọn hãng vận tải (tt)
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 50
3. Chiến lược và hoạch định vận tải
Lựa chọn hãng vận tải (tt)
Ưu điểm
▪ Giúp tổ chức tối ưu số tiền mua hàng của mình với
mức phí thấp hơn.
▪ Cho phép công ty tập trung sự chú ý vào các vấn đề
khác trong hệ thống logistics.
▪ Thúc đẩy mối quan hệ mạnh mẽ với các hãng vận
tải tạo ra sự hiểu biết lẫn nhau về các yêu cầu, phối
hợp các quy trình và cải tiến dịch vụ.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 51
3. Chiến lược và hoạch định vận tải
Đàm phán giá/ cước phí
Phát triển hợp đồng với các hãng vận tải cho
một bộ dịch vụ vận chuyển phù hợp với mức
giá cụ thể.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 53
3. Chiến lược và hoạch định vận tải
Đàm phán giá/ cước phí
Người mua Hãng vận tải
Các vấn đề đàm phán Các vấn đề đàm phán chính: Cam kết
chính: sự sẵn có của khối lượng, tần suất giao hàng, kết hợp
thiết bị, giá cước và điểm đến – điểm đích, đặc điểm vận
mức độ dịch vụ chuyển và các vấn đề chi phí liên quan
Chuẩn bị lô hàng
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 56
4. Kiểm soát và thực hiện vận chuyển
Chuẩn bị lô hàng
Chiến lược đằng sau các hướng dẫn định tuyến là
thúc đẩy sự xuất sắc của hệ thống logistics thông
qua hoạt động vận tải.
Hướng dẫn định tuyến giao thông công ty
Quyết định tiết kiệm chi phí vào phút chót
gom hàng hóa
Điều phối giao hàng
tận dụng tối đa sức chứa của container
Đo lường chính xác số lượng hàng hóa
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 57
4. Kiểm soát và thực hiện vận chuyển
Chứng từ vận chuyển
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 58
4. Kiểm soát và thực hiện vận chuyển
Chứng từ vận chuyển (tt)
▪ Vận đơn
▪ khởi tạo lô hàng
▪ cung cấp tất cả thông tin người vận chuyển cần
▪ quy định các điều khoản hợp đồng, bao gồm cả
trách nhiệm của người vận chuyển đối với tổn thất
và thiệt hại
▪ đóng vai trò là một biên nhận cho hàng hóa mà
người giao hàng chuyển giao với người vận chuyển
▪ trong một số trường hợp, hiển thị giấy chứng nhận
quyền sở hữu đối với hàng hóa
▪ Vận đơn đích danh là không giao dịch/chuyển
nhượng được
4. Kiểm soát và thực hiện vận chuyển
Chứng từ vận chuyển (tt)
▪ Hóa đơn cước phí
▪ hóa đơn của hãng vận tải cho việc tính phí vận
chuyển bao gồm thông tin:
▪ Thông tin lô hàng
▪ Điểm gốc và đích đến
▪ Người nhận hàng
▪ Mặt hàng
▪ Tổng khối lượng
▪ Tổng chi phí
4. Kiểm soát và thực hiện vận chuyển
Chứng từ vận chuyển (tt)
▪ Mẫu đơn khiếu nại vận chuyển hàng hóa
▪ là một chứng từ mà người mua vận chuyển nộp
cho nhà vận chuyển để đòi bù đắp lại tổn thất do lỗi
của hãng vận chuyển để bảo vệ vận chuyển hàng
hóa đúng cách.
▪ Người gửi hàng phải nộp đơn yêu cầu bồi hoàn tới
người vận chuyển trong một khung thời gian quy
định trong hợp đồng.
4. Kiểm soát và thực hiện vận chuyển
Chứng từ vận chuyển (tt)
Trách nhiệm bồi thường của hãng vận tải đối với những
thiệt hại sẽ giới hạn nếu người gửi hàng chọn gửi hàng theo
mức giá dựa trên giá trị của hàng hóa vận chuyển để đổi lấy
giá cước thấp hơn
Người vận chuyển không chịu trách nhiệm do một số yếu tố
không thể kiểm soát được như sau:
Thảm họa tự nhiên
Tấn công quân sự hoặc hành động tương tự
Lỗi đóng gói hoặc hành động cẩu thả khác của người giao
hàng
Vấn đề bản chất của hàng hóa
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 62
4. Kiểm soát và thực hiện vận chuyển
Chứng từ vận chuyển (tt)
Một số chứng từ khác cũng có thể được yêu
cầu:
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 63
4. Kiểm soát và thực hiện vận chuyển
Duy trì khả năng hiển thị vận chuyển
Quản lý các sự kiện chính khi sản phẩm vận chuyển
trong hệ thống Logistics.
Công nghệ tạo điều kiện cho khả năng giám sát sản
phẩm.
Các công cụ hiển thị phải được liên kết với các khả
năng và quy trình khác để có tác động đến quản lý
sự kiện trong hệ thống Logistics.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 64
4. Kiểm soát và thực hiện vận chuyển
Thước đo vận chuyển
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 66
4. Kiểm soát và thực hiện vận chuyển
Giám sát chất lượng dịch vụ
Phân tích kết quả của tất cả các chiến lược vận
chuyển, lập kế hoạch và ra quyết định của họ.
Một yêu cầu quan trọng để giám sát chất lượng
dịch vụ là thông tin.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 67
5. CÔNG NGHỆ VẬN TẢI
5. Công nghệ vận tải
Người mua và người quản lý vận chuyển tận dụng nhiều công cụ và
công nghệ để hỗ trợ sự thành công trong hệ thống Logistics.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 73
Summary
74