Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 63

CHƯƠNG 4

QUẢN TRỊ VẬN TẢI

Võ Thị Xuân Hạnh


Nội dung chính
▪ 1. Vai trò của vận tải

▪ 2. Phương thức vận tải

▪ 3. Chiến lược và hoạch định vận tải

▪ 4. Thực hiện và kiểm soát vận chuyển

▪ 5. Công nghệ vận tải

3
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or 3
Lời giới thiệu

▪ Vận tải liên quan đến sự chuyển động vật lý của


hàng hóa giữa điểm xuất phát và điểm đến.
▪ Hệ thống giao thông liên kết các khách hàng
của công ty, nhà cung cấp nguyên vật liệu, các
cơ sở kinh doanh của công ty và các thành viên
khác trong kênh logistics.
▪ Giao thông vận tải tạo điều kiện cho việc tạo ra
tiện ích thời gian và tiện ích địa điểm trong hệ
thống logistics
▪ Giao thông vận tải cũng có tác động kinh tế lớn
đến hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp.
4
1. Vai trò của Vận tải
Giao thông vận tải cung cấp các liên kết quan trọng giữa
các tổ chức trong một mạng lưới chuỗi cung ứng, cho
phép hàng hóa chảy giữa các cơ sở của các doanh nghiệp.

Tính sẵn có Vận chuyển Sự thành


Đáp ứng tập trung vào công của tổ
của dịch vụ
nhu cầu khách hàng chức
vận tải

Hiệu quả Vận chuyển Tính linh hoạt


vận chuyển Khả năng cạnh hiệu quả trong hệ thống
tranh trong hệ logistics
thống logistics

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 5
1. Vai trò của Vận tải
 Tính sẵn có dịch vụ vận tải là rất quan trọng để đáp
ứng nhu cầu trong hệ thống logistics.
 Hiệu quả vận chuyển thúc đẩy tính cạnh tranh của
hệ thống logistics
 Vận chuyển chất lượng cao, tập trung vào khách
hàng có tác động trực tiếp đến khả năng cung cấp
dịch vụ logistics theo 7Rs của một tổ chức
 Với khả năng vận chuyển hiệu quả và hiệu suất, các
tổ chức có thể xây dựng hệ thống logistics toàn cầu,
tận dụng các cơ hội tìm nguồn cung ứng chi phí
thấp, cho phép họ cạnh tranh ở các thị trường mới.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 6
1. Vai trò của Vận tải
▪ Giao thông vận tải đóng một vai trò quan trọng
trong thiết kế hệ thống logistics, phát triển chiến
lược và quản lý tổng chi phí.
▪ Tính sẵn có, năng lực vận hành và chi phí của
dịch vụ vận tải ảnh hưởng đến các quyết định
liên quan đến số lượng và vị trí của các cơ sở
trong hệ thống Logistics.
▪ Khả năng vận chuyển phải phù hợp với chiến
lược của công ty.
▪ Cần đánh đổi có chủ ý giữa vận chuyển và các
hoạt động liên quan để tối ưu hóa hiệu quả hệ
thống Logistics.
7
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or 7
1. Vai trò của Vận tải
Những yếu tố làm kìm hãm (Inhibitors)

Sản xuất Offshore

Yêu cầu ngày càng


Thay đổi yêu cầu
tăng của chính
của khách hàng
phủ

Biến đổi giá vận Hạn chế năng lực


chuyển vận tải

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 8
1. Vai trò của vận tải
Inhibitors - Sản xuất Offshore
Sự tăng trưởng của hoạt động gia công, đặc biệt
là sản xuất offshore tạo ra những thách thức lớn
về vận tải.
Khoảng cách xa rộng tạo ra chi phí vận chuyển
cao hơn, thời gian vận chuyển kéo dài và tiềm
năng lớn hơn cho sự gián đoạn trong hệ thống
logistics đòi hỏi mức tồn kho cao hơn.
Các tổ chức phải xem xét các chi phí vận chuyển
và hàng tồn kho cao hơn khi đánh giá lợi ích tài
chính của nguồn cung ứng toàn cầu và sản xuất
offshore.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 9
1. Vai trò của vận tải
Inhibitors - Thay đổi yêu cầu của khách hàng

 Nhu cầu của khách hàng đối với các dịch vụ phù

hợp và giao hàng không có khiếm khuyết cũng


ảnh hưởng đến chức năng vận chuyển.
 Nhu cầu ngày càng tăng đối với việc giao hàng
nhỏ hơn, thường xuyên hơn sẽ hạn chế cơ hội
di chuyển sản phẩm với số lượng tải lớn hoặc
tải container.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 10
1. Vai trò của vận tải
Inhibitors - Hạn chế năng lực vận tải

 Hạn chế về năng lực vận tải đặt ra một thách


thức khác đối với các tổ chức vận chuyển hàng
hóa thông qua hệ thống logistics
 Trong nhiều tình huống, nhu cầu vận tải vượt
xa khả năng của cơ sở hạ tầng của chúng ta.
 Các kết quả của một cuộc khủng hoảng năng
lựcvận tải bao gồm giá cước cao hơn, sự chậm
trễ vận chuyển và khó khăn trong việc tìm kiếm
các hãng vận tải mới.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 11
1. Vai trò của vận tải
Inhibitors - Biến đổi giá vận chuyển

 Giá vận chuyển tăng cho thấy một mối quan tâm

lớn khác cho các tổ chức.


 Năng lực vận tải đã bị thu hẹp do nhu cầu về
dịch vụ vận tải lớn hơn và sự hợp nhất ngành
từ các vụ sáp nhập, mua lại và phá sản của hãng
vận tải.

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 12
1. Vai trò của vận tải
Inhibitors - Yêu cầu ngày càng tăng của chính phủ

 Ngành vận tải cũng bị ảnh hưởng bởi các yêu cầu
của chính phủ có ảnh hưởng đến cấu trúc chi phí và
khả năng cung ứng dịch vụ.
 Việc bãi bỏ các rào cản kinh tế đã gia tăng sự cạnh
tranh giữa các hãng trong một số lĩnh vực
châm ngòi cho sự cạnh tranh cần thiết dựa trên
các tiêu chí dịch vụ, giá cả và hiệu suất.
 Chính phủ đã thực hiện các chính sách định hướng
thị trường đối với sự cạnh tranh của các hãng vận
tải.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 13
2. CÁC PHƯƠNG
THỨC VẬN TẢI
2. Các phương thức vận tải

 Các phương thức vận tải chính là vận tải đường


bộ, đường sắt, đường hàng không, đường thủy và
đường ống cùng với vận tải đa phương thức kết
hợp việc sử dụng hai hoặc nhiều phương thức cơ
bản.
 Mỗi phương thức có cấu trúc kinh tế và kỹ thuật
khác nhau và mỗi phương thức có thể cung cấp
các phẩm chất khác nhau của dịch vụ liên kết.

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 15
2. Các phương thức vận tải
Vận tải đường bộ - Motor Carriers
Vận tải đường bộ là phương thức vận tải
được sử dụng rộng rãi nhất trong hệ thống
logistics nội địa

Phần lớn hàng hóa vận chuyển bởi vận


tải đường bộ có tính chất khu vực,
trong bán kính 500 dặm từ điểm gốc.

Có nhiều loại thiết bị và kích cỡ khác


nhau cho phép hãng vận tải đường
bộ vận chuyển nhiều loại hàng hóa và
Images courtesy of Forbes
nhiều kích cỡ lô hàng khác nhau

Vận tải đường bộ là loại hình kinh doanh có


chi phí biến đổi cao, chi phí cố định thấp.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 17
2. Các phương thức vận tải
Vận tải đường bộ - Motor Carriers (tt)
 Ngành công nghiệp vận tải đường bộ có tính cạnh tranh cao và bao
gồm nhiều hãng vận tải tư nhân, cho thuê và các hãng vận tải liên
khu vực khác có quy mô từ nhà cung cấp dịch vụ đơn lẻ đến tập
đoàn như UPS.
 Những thách thức chính: Lao động, chi phí và sự cạnh tranh

Ngành vận tải đường bộ

Cho thuê (48%) Tư nhân (42%) Kết hợp cho thuê Các loại
và tư nhân (8%) khác (2%)

Less-than-
Truckload (TL) Small Package
Truckload (LTL)
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 18
Figure 10.1
Motor Carrier Options

Source: American Trucking Trends 2003 p 60


19
2. Các phương thức vận tải
Đường sắt - Railroads
Đường sắt là một phương thức vận chuyển
có tổng số tấn- dặm cao
Vận tải đường sắt chủ yếu được sử dụng
cho việc di chuyển đường dài của hàng
hóa có giá trị thấp. Đường sắt cũng xử lý
một số hàng hóa có giá trị cao, chủ yếu là
ô tô và container đa phương thức.

Cấu trúc chi phí đường sắt bao gồm tỷ lệ chi


phí cố định cao so với chi phí biến đổi do
đầu tư lớn vào nhà ga, thiết bị và đường ray.
Thiết bị đường sắt có thể được tổ chức thành tải
và vận chuyển theo một trong ba cách chính: tàu
Images courtesy of pixgood.com
hỗn hợp, tàu đơn vị và tàu đa phương thức.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 20
2. Các phương thức vận tải
Đường sắt – Railroads (tt)
 Đường sắt là ngành “độc quyền tự nhiên”
 Không có một nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển đường sắt duy nhất trên
toàn quốc. Các hãng vận tải sử dụng các thỏa thuận liên tuyến để cung cấp
dịch vụ đường sắt.
 Những thách thức chính: giảm cầu của các chủ hàng, các yếu tố bên ngoài ví
dụ như điều kiện kinh tế biến động & sự kiện thời tiết khắc nghiệt, và năng
lực.

Hãng vận tải đường sắt

Hãng vận tải tuyến ngắn


Hãng vận tải đường dài

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 21
2. Các phương thức vận tải
Vận tải hàng không - Air Carriers
Trong lịch sử, vận tải hàng hóa bằng hàng
không được xem là một phương thức
khẩn cấp, đắt tiền. Với sự phát triển của
thương mại điện tử, chuỗi cung ứng toàn
cầu và các sáng kiến hàng tồn kho theo
lean đã thay đổi quan điểm này và thúc
đẩy nhu cầu vận chuyển hàng không

Vận tải hàng không được sử dụng để vận


Images courtesy of imgkid.com
chuyển một lượng nhỏ hàng hóa có giá
trị cao, trọng lượng thấp.

Cấu trúc chi phí vận chuyển hàng không bao gồm
tỷ lệ chi phí biến đổi cao so với chi phí cố định.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 22
2. Các phương thức vận tải
Vận tải hàng không - Air Carriers (tt)
Những thách thức chính: Giảm cầu đối với các sản phẩm trước đây
di chuyển với khối lượng lớn qua đường hàng không, chuyển đổi
phương thức vận chuyển hàng hóa từ đường hàng không sang
đường thủy, kết nối đường sắt mới ở châu Á, chiến lược near-
shoring và on-shoring
Vận tải hàng không

Hãng vận tải kết


Vận tải hàng hóa
hợp

Hãng vận chuyển tích hợp (e.g. FedEx


Các hãng hàng không
and UPS) cung cấp dịch vụ tận nhà, lấy
không chuyên cung cấp
hàng và giao hàng theo khung giờ/ lịch
dịch vụ theo yêu cầu, chỉ
trình, dịch vụ cấp tốc thông qua các mạng
có từ sân bay đến sân bay
lưới hub and spoke của họ.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 23
2. Các phương thức vận tải
Vận tải đường thủy - Water Carriers
Trên toàn cầu, vận tải đường thủy thống trị tất cả các phương
thức khác, chiếm khoảng một nửa doanh thu vận tải hàng hóa
quốc tế và xử lý gần như toàn bộ trọng tải.

Đội tàu biển quốc tế bao gồm khoảng 50.000 tàu


buôn: 16.800 tàu chở hàng rời, 11.651 tàu chở dầu,
10.381 tàu chở hàng nói chung và 5.1106 tàu container.
Các hãng vận tải đường thủy nội địa cạnh
tranh với đường sắt để di chuyển đường dài
với giá trị thấp, mật độ cao, hàng rời.
Đội tàu của hạm đội được gắn cờ Hoa Kỳ vận
chuyển 2,2% giá trị hàng hóa trên toàn quốc.

Images courtesy of
Vận tải đường thủy có chi phí biến đổi cao và
pixshark.com
chi phí cố định thấp.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 24
Các phương thức vận tải
Vận tải đường thủy - Water Carriers (tt)

 Những thách thức lớn mà các hãng vận tải phải


đối mặt trong vận tải nước quốc tế liên quan
đến:
năng lực vận chuyển
mất cân bằng thương mại
chi phí gia tăng.

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 25
2. Các phương thức vận tải
Vận tải đường thủy - Water Carriers (tt)
Những thách thức lớn: đến năng lực vận chuyển, mất cân bằng
thương mại ( gây ra sự tắc nghẽn tại các cảng lớn và các điểm trung
chuyển cho container) và chi phí gia tăng, độ tin cậy về lịch trình của
dịch vụ tàu bị tụt lại phía sau so với các phương thức khác.

Các tàu chuyên dụng


Vận tải được sử dụng rộng
đường thủy
rãi bao gồm:
 Container
Tư nhân  Tàu hàng rời
Cho thuê
 Tàu chở dầu
 Tàu chở hàng tổng
Tàu hợp
Tàu chợ  Tàu Roll-on, Roll-
chuyến
off (RO-RO)
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 26
2. Các phương thức vận tải
Vận tải đường ống - Pipelines
Hoa Kỳ có mạng lưới đường ống năng lượng lớn
nhất so với bất kỳ quốc gia nào trên thế giới.

Đường ống là hình thức vận chuyển tiết kiệm


nhất với chi phí thấp nhất trên mỗi tấn
Phần lớn các sản phẩm được vận chuyển
bằng đường ống là chất lỏng và khí.

Chi phí đường ống chủ yếu là chi phí cố định vì


các nhà khai thác đường ống phải tự xây dựng
đường đi riêng.
Sự khác biệt chính của mạng lưới đường ống khí đốt tự
nhiên so với dầu là việc cung cấp trực tiếp khí đốt tự nhiên
Images courtesy of
cho các gia đình & doanh nghiệp thông qua các đường phân
Hi-tech Online
phối địa phương.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 27
2. Các phương thức vận tải
Vận tải đường ống – Pipelines (tt)
Những thách thức chính: Năng lực mạng lưới, Sức khỏe và an
toàn môi trường

Vận tải
đường ống

Cho thuê Tư nhân

 Các hãng vận chuyển cho thuê  Các hãng vận chuyển tư nhân bao gồm các
có thể vận chuyển các sản công ty dầu khí & khí đốt tự nhiên sử dụng
phẩm khác nhau qua hệ thống đường ống để di chuyển sản phẩm đến và đi
của họ cùng một lúc. từ các cơ sở của họ. Các công ty, như nhà
máy điện hoặc nhà máy hóa chất, có thể vận
hành một hệ thống đường ống nhỏ để di
chuyển nhiên liệu hoặc nguyên liệu chế biến.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 28
2. Các phương thức vận tải
Đa phương thức - Intermodal
Dịch vụ vận tải đa phương thức đề cập đến việc sử dụng hai hoặc
nhiều hãng vận tải của các phương thức khác nhau trong vận chuyển
hàng hóa đến điểm đến.
Tầm quan trọng và tăng
Lợi ích chính trưởng về khối lượng Động lực tăng trưởng

 Khả năng tiếp cận tốt  Số lượng container


hơn đi qua các cảng Bắc  Phát triển container
 Hiệu quả chi phí tổng Mỹ đã tăng hơn gấp tiêu chuẩn hóa
thể mà không làm giảm đôi trong 20 năm; từ  Hệ thống thông tin
chất lượng dịch vụ hoặc 24,7 triệu TEUs năm tốt hơn
khả năng tiếp cận 1995 đến 56,9 triệu  Thế hệ mới của tàu
 Tạo thuận lợi thương TEUs trong năm 2014 biển, xe lửa và xe
mại toàn cầu kéo
29
2. Các phương thức vận tải
Đa phương thức – Intermodal (tt)
Các dịch vụ vận chuyển hàng hóa được cung cấp bởi vận tải đa phương thức
có thể được xem xét về các đặc điểm xử lý sản phẩm hoặc loại dịch vụ được
sử dụng.

Đặc tính xử lý sản phẩm Loại dịch vụ được sử dụng


 Vận chuyển hàng hóa bằng Pick up Linehaul Delivery
container được tải vào/lên thiết
bị lưu trữ (storage equipment)
tại điểm xuất phát và được
chuyển đến điểm đích trong hoặc
trên cùng một thiết bị mà không
cần xử lý thêm.
 Vận tải hàng hóa liên quan đến
hàng hóa được xử lý và vận
chuyển giữa thiết bị vận chuyển
và phương tiên nhiều lần.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 30
3. CHIẾN LƯỢC VÀ
HOẠCH ĐỊNH VẬN TẢI
3. Chiến lược và hoạch định vận tải
Khung hoạt động lập kế hoạch quản lý vận tải

Source: Figure 11.3

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 36
3. Chiến lược và hoạch định vận tải
Kiểm soát chức năng vận tải
Trong hầu hết các tổ chức, trách nhiệm đối với các quyết
định vận chuyển thuộc về một hoặc nhiều bộ phận sau:
logistics, purchasing và marketing
Vận chuyển inbound thường được kiểm
soát bởi bộ phận purchasing

Vận tải ountbound thường được kiểm


soát bởi Marketing hoặc logistics

Thông thường, cấu trúc ra quyết định này dẫn


đến các cơ hội bị bỏ lỡ để tạo ra hiệu quả vận
chuyển và cải thiện dịch vụ.

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 37
3. Chiến lược và hoạch định vận tải
Điều khoản thương mại: Kiểm soát cước phí & Điều khoản
thanh toán

 Điều khoản thương mại được thiết lập khi quyền


sở hữu hàng hóa chuyển từ người bán sang người
mua.
 Điều khoản thương mại làm rõ các điều khoản giao
hàng và thanh toán được thỏa thuận bởi người bán
và người mua.
 Lựa chọn khôn ngoan của các điều khoản này là rất
quan trọng vì quyết định xác định nơi trách nhiệm
của người mua bắt đầu và nơi trách nhiệm của
người bán kết thúc.

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 38
3. Chiến lược và hoạch định vận tải
Điều khoản thương mại: Incoterms

Images courtesy of NDF Freight Forwarding Ltd


© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 40
3. Chiến lược và hoạch định vận tải
Quyết định thuê ngoài vận chuyển
Tổ chức có trách nhiệm mua sắm và kiểm soát hàng hóa FOB phải phân tích và lựa
chọn giữa việc sử dụng một đội tàu tư nhân (tùy chọn “làm”) và sử dụng các nhà
cung cấp dịch vụ bên ngoài để vận chuyển hàng hóa (tùy chọn “mua”).

Đội tàu tư nhân Nhà cung cấp dịch vụ bên ngoài

 Chiếm gần một nửa chi tiêu vận  Vận tải cho thuê. Sử dụng các hãng vận
tải của Hoa Kỳ & hơn một nửa tải cho thuê sẽ tránh được chi phí vốn lớn
tổng quãng đường vận chuyển. khi bắt đầu một đội tàu tư nhân, cần có
 Một đội tàu tư nhân hoạt động tốt thời gian để xây dựng chuyên môn vận tải
có thể hoạt động với chi phí cạnh và những thách thức vốn có trong việc vận
tranh với các hãng vận tải cho thuê hành một đội tàu tư nhân.
trong khi cung cấp sự linh hoạt và  3PL. Cung cấp một loạt các dịch vụ vận tải:
kiểm soát lịch trình lớn hơn trong (1) vận chuyển hợp đồng chuyên dụng, (2)
thời gian vận chuyển. quản lý giao thông, (3) 3PL vận chuyển
 Lợi ích vô hình: Tác động quảng cáo hàng hóa quốc tế chuyên dụng, đáng chú ý
và uy tín của việc có xe tải của công là Giao nhận vận tải quốc tế (IFF), Hãng
ty dễ nhìn thấy trên đường vận tải chung không sở hữu tàu (NVOCC)
và Nhà môi giới hải quan
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 41
3. Chiến lược và hoạch định vận tải
Lựa chọn phương thức vận chuyển
 Việc lựa chọn trong số sáu phương thức vận
chuyển dựa vào ba yếu tố: khả năng vận chuyển của
phương thức, đặc tính sản phẩm và giá cước vận
tải.
 Tất cả các phương thức vận tải cung cấp cùng một
dịch vụ cơ bản của việc vận chuyển hàng hóa từ
điểm này sang điểm khác trong hệ thống logistics.
Khả năng tiếp cận
Lợi thế tiếp cận: đường bộ
Nhược điểm tiếp cận: hàng không, đường sắt
và đường thủy
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 42
3. Chiến lược và hoạch định vận tải
Lựa chọn phương thức (tt)

 Thời gian vận chuyển: tác động của nó đối với hàng
tồn kho, chi phí tồn kho và sự hài lòng của khách
hàng.
Lợithế về thời gian vận chuyển: Vận chuyển hàng
không và đường bộ
Bất lợi về thời gian vận chuyển: Đường sắt, đường
thủy và đường ống
 Độ tin cậy
Lợi thế về độ tin cậy: đường bộ và hàng không
Bất lợi về độ tin cậy: đường thủy và đường sắt
3. Chiến lược và hoạch định vận tải
Lựa chọn phương thức (tt)

 An toàn sản phẩm


Ưu điểm an toàn: hàng không và đường bộ
Nhược điểm an toàn: Đường sắt và đường thủy
 Chi phí
Lợi thế chi phí: Chi phí dịch vụ vận chuyển thay
đổi lớn giữa và bên trong các phương thức vận
chuyển
Bất lợi về chi phí: đường bộ và hàng không
3. Chiến lược và hoạch định vận tải
Lựa chọn phương thức

▪ Độ bền là một xem xét quan trọng khác trong


quá trình lựa chọn phương thức.
▪ Giá trị sản phẩm cũng là một yếu tố quan
trọng trong lựa chọn phương thức
▪ Đặc điểm lô hàng bao gồm kích thước, tuyến
đường và tốc độ yêu cầu là không thể bị bỏ
qua trong việc lựa chọn phương thức.
3. Chiến lược và hoạch định vận tải
Lựa chọn phương thức: Khả năng, đặc tính sản phẩm và giá cả

Source: Table 11.5


© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 46
3. Chiến lược và hoạch định vận tải
Lựa chọn hãng vận tải
Lựa chọn phương thức so với Lựa chọn hãng vận tải
Các yếu tố lựa chọn
hãng vận tải:
Lựa chọn phương thức
Lựa chọn hãng ❖ Phạm vi địa lý
Nhiều lựa chọn hơn
vận tải ❖ Thời gian vận
Ít lựa chọn hơn
chuyển trung bình
Số lượng tùy chọn có sẵn và độ tin cậy
❖ Giá cước vận
Modal selection chuyển
Tầm xa hơn Carrier selection
Chủ động và thường ❖ Thiết bị sẵn có và
xuyên hơn năng lực
Tần suất của quyết định ❖ Bảo vệ sản phẩm

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 49
3. Chiến lược và hoạch định vận tải
Lựa chọn hãng vận tải (tt)

 Chiến lược vận chuyển cốt lõi.


Chiến lược lựa chọn nhà cung
cấp thường tập trung vào việc
tập trung mua vận chuyển với
một số lượng hạn chế của các
hãng vận tải có chất lượng, trong
khi cố gắng trở thành các chủ
hàng thân thiện với hãng.

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 50
3. Chiến lược và hoạch định vận tải
Lựa chọn hãng vận tải (tt)
 Ưu điểm
▪ Giúp tổ chức tối ưu số tiền mua hàng của mình với
mức phí thấp hơn.
▪ Cho phép công ty tập trung sự chú ý vào các vấn đề
khác trong hệ thống logistics.
▪ Thúc đẩy mối quan hệ mạnh mẽ với các hãng vận
tải tạo ra sự hiểu biết lẫn nhau về các yêu cầu, phối
hợp các quy trình và cải tiến dịch vụ.

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 51
3. Chiến lược và hoạch định vận tải
Đàm phán giá/ cước phí

 Đàm phán giá

Đàm phán giá cước tập trung.

Phát triển hợp đồng với các hãng vận tải cho
một bộ dịch vụ vận chuyển phù hợp với mức
giá cụ thể.

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 53
3. Chiến lược và hoạch định vận tải
Đàm phán giá/ cước phí
Người mua Hãng vận tải
Các vấn đề đàm phán Các vấn đề đàm phán chính: Cam kết
chính: sự sẵn có của khối lượng, tần suất giao hàng, kết hợp
thiết bị, giá cước và điểm đến – điểm đích, đặc điểm vận
mức độ dịch vụ chuyển và các vấn đề chi phí liên quan

Phương pháp đàm


phán

Phương pháp tiếp cận bất lợi


Tìm cách giảm thiểu chi phí vận chuyển bất kể ảnh hưởng đến hiệu
suất tài chính hoặc khả năng tồn tại lâu dài của hãng vận tải.
Phương pháp hợp tác
Tập trung vào việc phát triển hợp đồng với các hãng vận tải đưa ra
một bộ dịch vụ vận chuyển phù hợp với mức giá tương đối bù đắp
cho các hãng vận tải
54
4. KIỂM SOÁT VÀ THỰC
HIỆN VẬN CHUYỂN
4. Kiểm soát và thực hiện vận chuyển

Chuẩn bị lô hàng

Chứng từ vận chuyển

Duy trì khả năng hiển thị vận chuyển

Thước đo vận chuyển

Giám sát chất lượng dịch vụ

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 56
4. Kiểm soát và thực hiện vận chuyển
Chuẩn bị lô hàng
 Chiến lược đằng sau các hướng dẫn định tuyến là
thúc đẩy sự xuất sắc của hệ thống logistics thông
qua hoạt động vận tải.
 Hướng dẫn định tuyến giao thông công ty
Quyết định tiết kiệm chi phí vào phút chót
gom hàng hóa
Điều phối giao hàng
tận dụng tối đa sức chứa của container
Đo lường chính xác số lượng hàng hóa

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 57
4. Kiểm soát và thực hiện vận chuyển
Chứng từ vận chuyển

 Chứng từ vận chuyển hàng hóa:


Vận đơn - BL
Hóa đơn cước phí – Freight Bill
Mẫu khiếu nại vận chuyển hàng hóa – Freight
claims form

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 58
4. Kiểm soát và thực hiện vận chuyển
Chứng từ vận chuyển (tt)

▪ Vận đơn
▪ khởi tạo lô hàng
▪ cung cấp tất cả thông tin người vận chuyển cần
▪ quy định các điều khoản hợp đồng, bao gồm cả
trách nhiệm của người vận chuyển đối với tổn thất
và thiệt hại
▪ đóng vai trò là một biên nhận cho hàng hóa mà
người giao hàng chuyển giao với người vận chuyển
▪ trong một số trường hợp, hiển thị giấy chứng nhận
quyền sở hữu đối với hàng hóa
▪ Vận đơn đích danh là không giao dịch/chuyển
nhượng được
4. Kiểm soát và thực hiện vận chuyển
Chứng từ vận chuyển (tt)
▪ Hóa đơn cước phí
▪ hóa đơn của hãng vận tải cho việc tính phí vận
chuyển bao gồm thông tin:
▪ Thông tin lô hàng
▪ Điểm gốc và đích đến
▪ Người nhận hàng
▪ Mặt hàng
▪ Tổng khối lượng
▪ Tổng chi phí
4. Kiểm soát và thực hiện vận chuyển
Chứng từ vận chuyển (tt)
▪ Mẫu đơn khiếu nại vận chuyển hàng hóa
▪ là một chứng từ mà người mua vận chuyển nộp
cho nhà vận chuyển để đòi bù đắp lại tổn thất do lỗi
của hãng vận chuyển để bảo vệ vận chuyển hàng
hóa đúng cách.
▪ Người gửi hàng phải nộp đơn yêu cầu bồi hoàn tới
người vận chuyển trong một khung thời gian quy
định trong hợp đồng.
4. Kiểm soát và thực hiện vận chuyển
Chứng từ vận chuyển (tt)
 Trách nhiệm bồi thường của hãng vận tải đối với những
thiệt hại sẽ giới hạn nếu người gửi hàng chọn gửi hàng theo
mức giá dựa trên giá trị của hàng hóa vận chuyển để đổi lấy
giá cước thấp hơn
 Người vận chuyển không chịu trách nhiệm do một số yếu tố
không thể kiểm soát được như sau:
Thảm họa tự nhiên
Tấn công quân sự hoặc hành động tương tự
Lỗi đóng gói hoặc hành động cẩu thả khác của người giao
hàng
Vấn đề bản chất của hàng hóa
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 62
4. Kiểm soát và thực hiện vận chuyển
Chứng từ vận chuyển (tt)
 Một số chứng từ khác cũng có thể được yêu
cầu:

hóa đơn thương mại

hoặc giấy chứng nhận xuất xứ

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 63
4. Kiểm soát và thực hiện vận chuyển
Duy trì khả năng hiển thị vận chuyển
 Quản lý các sự kiện chính khi sản phẩm vận chuyển
trong hệ thống Logistics.

 Công nghệ tạo điều kiện cho khả năng giám sát sản
phẩm.

 Các công cụ hiển thị phải được liên kết với các khả
năng và quy trình khác để có tác động đến quản lý
sự kiện trong hệ thống Logistics.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 64
4. Kiểm soát và thực hiện vận chuyển
Thước đo vận chuyển

▪ Các chỉ số đánh giá hiệu quả (KPIs)


▪ Có thể được sử dụng để đánh giá
▪ hiệu suất hiện tại so với kết quả quá khứ
▪ mục tiêu nội bộ
▪ cam kết của hãng vận chuyển
▪ Thách thức nằm ở việc thu hẹp các số liệu có
sẵn để theo dõi hiệu suất với số lượng KPI có
thể quản lý
▪ Các danh mục chính của KPI vận chuyển bao
gồm chất lượng và hiệu quả dịch vụ
4. Kiểm soát và thực hiện vận chuyển
Thước đo vận chuyển (tt)
Metric Công thức Mục tiêu cụ thể
Số đơn hàng giao đúng hạn/
Giao hàng đúng hạn > 95%
Tổng số đơn giao hàng
Thời gian vận chuyển Tổng thời gian vận chuyển/ Low variation
TB Tổng số đơn giao hàng around goal
Só đơn bị hư hỏng/ Tổng số
Tỷ lệ hư hỏng < 1%
đơn vj được giao
Số đơn bị bị mất/ Tổng sớ đơn
Tỷ lệ thiếu hụt < 1%
vị được giao
Số hóa đơn chính xác/ Tổng số
Hóa đơn chính xác > 99%
hóa đơn
Chỉ số giao hàng hoàn %đúng hạn × % không hư
> 95%
hảo hỏng× % hóa đơn chính xác Source: Table 11.7

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 66
4. Kiểm soát và thực hiện vận chuyển
Giám sát chất lượng dịch vụ
 Phân tích kết quả của tất cả các chiến lược vận
chuyển, lập kế hoạch và ra quyết định của họ.
 Một yêu cầu quan trọng để giám sát chất lượng
dịch vụ là thông tin.

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 67
5. CÔNG NGHỆ VẬN TẢI
5. Công nghệ vận tải
Người mua và người quản lý vận chuyển tận dụng nhiều công cụ và
công nghệ để hỗ trợ sự thành công trong hệ thống Logistics.

Người mua Người vận chuyển


 Các ứng dụng riêng lẻ,  Các công cụ lập kế hoạch tải và định tuyến
thúc đẩy tối ưu hóa việc nhận, vận chuyển và
ví dụ: tối ưu hóa kế
giao hàng
hoạch tải, tính cước phí
 Phần mềm điều phối tạo điều kiện quản lý các
vận chuyển… tài xế, tính hiển thị thông tin vận chuyển.
 Các công cụ tích hợp,  Các giải pháp môi giới giúp kết nối giữa tải
ví dụ: phần mềm quản với khả năng có sẵn và quản lý tài chính giao
lý thương mại toàn cầu, dịch
hệ thống quản lý vận tải  Công nghệ truyền thông và theo dõi hỗ trợ
tính hiển thị và kiểm soát vận chuyển hàng hóa
(TMS)
 Những công cụ khác, ví dụ: chiến lược giá,
chứng từ
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 70
5. Công nghệ vận tải
Transportation Management System (TMS)
▪ Các công cụ phần mềm liên quan đến sự vận
chuyển của hàng hóa trong hệ thống Logistics
được gộp lại trong một danh mục chung gọi là
hệ thống quản lý vận tải (TMS)
▪ được định nghĩa là các công nghệ thông tin
được sử dụng để lập kế hoạch, tối ưu hóa và
thực hiện các hoạt động vận chuyển

Images courtesy of S2B Group


71
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or 71
5. Công nghệ vận tải
Transportation Management System (TMS)
▪ Các ứng dụng quan trọng bao gồm:
▪ Định tuyến và lập lịch
▪ lập kế hoạch phù hợp các tuyến giao hàng có tác
động lớn đến sự hài lòng của khách hàng, hiệu suất
hệ thống Logistics và thành công của tổ chức
▪ Lập kế hoạch tải
▪ chuẩn bị hiệu quả của việc giao hàng an toàn, hiệu
quả
▪ Ba công cụ thực thi TMS chính bao gồm:
▪ Tải đấu thầu load tendering
▪ Theo dõi tình trạng
▪ Lên lịch hẹn
5. Công nghệ vận tải
Transportation Management System (TMS)

Images courtesy of S2B Group

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 73
Summary

▪ Transportation is the largest logistics cost in most supply chains that


directly impacts fulfillment speed and service quality.
▪ Fulfillment of supply chain demand can be accomplished through
five modal options or the intermodal use of these options.
▪ Most commercial freight moves under contractual rates that are
negotiated directly between freight buyers and transportation
companies.
▪ Organizations must continue to manage freight after it has been
tendered to carriers by maintaining in-transit visibility of shipments
and monitoring carrier performance.
▪ Transportation management systems and related tools are widely
used to support effective planning, execution, and analysis of
transportation processes.

74

You might also like