Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

BÀI 5: 명함

1. 여러분의 명함에 어떤 정보들이 있습니까? ...표 하십시오.


(Trên danh thiếp của bạn có thông tin gì hãy đánh dấu vào)
이름 (n) : tên
회사이름 (n) : tên công ty
회사 전화번호 (n) : số điện thoại công ty
집 전화번소 (n) : số điện thoại nhà
부서 이름 (n) : tên bộ phận
회사 주소 (n) : địa chỉ công ty
핸드폰 번호 (n) : số điện thoại di động
이메일 주소 (n) : địa chỉ email
사진 (n) : ảnh
회사 로고 (n) : logo công ty
출신학 (n) : sở giáo dục
경력 (n) : kinh nghiệm
2. 다른 사람들의 명함을 잘 관리하는 편입니까? 잘 관리하지
않는 편입니까? 왜 그렇습니까?
최진영: 오시느라고 수고하셨습니다. 총무과 최진영입니다.
이쪽으로 앉으세요.
이명섭: 제 명함입니다. 원우 인테리어의 이명섭이라고
합니다.
최진영: 원우 인테리어가 이번에 큰 공사를 성공적으로
끝내셨다면서요? 정말 대단하십니다.
이명섭: 대단하기는요, 이 업계는 경쟁이 치열해서 항상
마음을 놓을 수가 없습니다.
최진영: 그렇군요. 그런데 공사기간은 어느 정도 걸릴까요?
이명섭: 건물 규모로 봐서 적어도 3 개월 정도는 잡아야 할 것
같은데요.

● Dịch hội thoại

최진영: Bạn ã n ây vất vả cho bn rồi. Tôi là 최진영


ca
phòng tổng hợp. Xin mời ngồi phía này.
이명섭: Đây là danh thiếp của tôi. Tôi là 이명섭 ca bên nội
thất 원우.
ln này đã hoàn thành thành công
최진영: Nghe nói lần này nội thất 원우

một trình lớn úng không ? Thật sự rt tuyt vi. nh quá .


이명섭: Tht tuyt vi nh gì âu , ngành này cạnh tranh
khốc liệt nên không thể lúc nào cũng yên tâm được.
최진영: Thì ra là vậy. Mà thời gian thi công mất khoảng bao
lâu nh ?
이명섭: Xét về quy mô của tòa nhà thì thì có l ít nhất cũng
phải mất khoảng 3 tháng.

▪ 본문 어휘

다음을 익히고 ( )에 알맞은 단어를 쓰십시오.


명함 (n): danh thiếp
대단하다 (a): siêu nh, tài ba, vượt bậc
업계 (n): ngành, giới
경쟁 (n): cạnh tranh
치열하다 (a): dữ dội, khốc liệt
마음을 놓다: yên lòng, yên tâm
1) 사회생활을 하는 사람들은 처음 만나면 보통 (명함을)을/를
교환한다.
Khi mi ngi trong trong đời sống xã hội khi mi ngi gặp
mt nhau lần đầu tiên, họ thường trao đổi danh thiếp
vi nhau
.

2) 아이의 학교 근처에 자동차가 많이 다녀서 (마음을 놓 )


수가 없다.
Gần trường con tôi có nhiều xe c đi lại nên tôi không thể
nào
yên lòng. tâm c.

3) 요즘 식품 (업계)에서는 맛뿐만 아니라 건강도 생각하여


제품을 만들고 있다.
Ngày nay, do gn ây ngành thực phẩm đang chế biến ra
những sản phẩm u không chỉ ngh chú trng đến hương vị mà
còn ngh chú trng đến sức khỏe ca ngi tiêu dùng .
4) 그렇게 어린 나이에 대학교에 입학한 것을 보면 정말 (
대단하다).
Thy em vào đại học lúc khi tui còn nhỏ như vy
này thì em y tht s rt
tht là tài ba.
5) 회사마다 새로운 제품을 개발해서 (경쟁이)이/가 점점 (
치열하)고 있다.
Khimỗi công ty u ang phát triển sản phẩm mới nên
thì
cạnh tranh ngày càng tr nên khốc liệt hơn.

1.최영수 씨는 중소기업의 사장님입니다. ( 대표이사)


Choi Young Soo là giám đốc của một doanh nghiệp vừa và
nhỏ.
2.박민영 씨는 문구 회사의 제품 개발팀에서 가장 높은
사람입니다.( 팀장)
Park Min Young là người đứng vị trí cao nhất trong đội phát
triển sản phẩm của công ty văn phòng phẩm
3. 이종인 씨는 아동 상담 심리 연구소에서 일하고 있습니다. (
여구원)
Lee Jong In đang làm việc tại viện nghiên cứu tâm lý và tư vấn
cho trẻ em.
4. 김은영 씨는 유치원을 경영하고 있습니다. ( 원장)
Kim Eun Young đang điều hành trường mẫu giáo.
5. 윤정호 씨는 대학 병원에서 일하고 있는 의사입니다. (
전문의)
Yoon Jung Ho là một bác sĩ đang làm việc tại bệnh viện đại
học.

Np: 그 일을 하는 것을 시작하지 않았어요.


▪ 읽기

I. 다음을 읽고 질문에 답하십시오.


Đoạn 2:
사회생활에서는 사람들과의 교류가 중요하다. 물론 실력을
쌓는 것이 먼저이다. 그러나 그러한 자신을 남에게 잘 '알리는'
일도 중요하다. 나를 알리는 방법 중의 하나가 명함인데 명함은
다른 사람들의 기억에 남도록 만들어야 한다. 남 과 다른
디자인도 한 방법이고 명함에 자신의 사진을 집어 넣는 것도
좋다.
Trong đời sống xã hội, giao lưu với mọi người rất quan trọng.
Tất nhiên việc nâng cao thực lực là ưu tiên hàng đầu. Tuy
nhiên, việc "cho người khác biết" về bản thân mình cũng rất
quan trọng. Một trong những cách để quảng cáo bản thân đó
là danh thiếp, phải làm cho nó lưu lại trong ký ức của người
khác. Thiết kế khác với người khác cũng là một cách và việc
bỏ ảnh của mình vào danh thiếp cũng tốt.

You might also like