Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 26

HỢP CHẤT

TẠP CHỨC
L/O/G/O
www.themegallery.com

1
KHÁI NIỆM – PHÂN LOẠI
- Hợp chất hữu cơ có từ 2 nhóm chức trở lên

- Phân loại: đa chức và tạp chức

- Các nhóm chức tương tác nhau và gây ảnh hưởng đến tính
chất hoá học do các hiệu ứng điện tử hay lập thể.

- Các dược phẩm có rất nhiều nhóm chức khác nhau trong
công thức phân tử, đặc biệt là các nhóm chức có chứa N và
O.

2
KHÁI NIỆM – PHÂN LOẠI
60-80°C NO2

O2N NO2
HNO3 / H2SO4 80-100°C

O2N NO2
160°C

NO2

CHBr CHO CHO


CHO CHO
CH3 2 CHBr2

Br
Br22/ /as
Fe 2Br
H 2O NaOH
2 H 2O
2 / as NaOH
o
t ,P o
t ,P

Br BrBr OH
Br OH
Br 3
THỨ TỰ ƯU TIÊN NHÓM CHỨC
Nhóm chức Công thức Nhóm thế (phụ) Nhóm chính
Acid carboxylic -COOH Carboxy- Acid …oic
Acid …carboxylic
Acid sulfonic -SO3H Sulfonyl- (sulfo) Acid …sulfonic
Ester -COOR Alkoxy carbonyl- Alkyl … oat
Acyl halid -COX Haloformyl- …oyl halid
Amid -CONH2 Carbamoyl- -amid, carboxamid
Nitril -C≡N Cyano- -nitril
Aldehyd -CHO Formyl- -al, carbaldehyd
Ceton -COR Oxo- (ceto) -on
Alcol, Phenol -OH Hydroxy- (oxy) -ol
Thiol -SH Mercapto- -thiol
Amin -NH2 Amino- -amin
Imin =NH Imino- -imin
Halogen -X (F, Cl, Br, I) Halogeno- -halid
4
Nitro -NO2 Nitro-
DANH PHÁP

-Danh pháp: danh pháp thường hay danh pháp quốc tế

Danh pháp IUPAC


Chọn mạch dài nhất chứa nhóm chức có độ ưu tiên cao nhất
Các nhóm còn lại gọi theo nhóm phụ
Đánh số theo quy tắc ưu tiên nhóm chính, tổng số nhóm thế

5
VÍ DỤ
HO-CH2-COOH OHC-CH2-CH2-COOEt

Acid 2-hydroxyacetic Ethyl 3-formylpropionat

CH2 COOH
HO CH2 CH COOH
NH2 HO C COOH

Acid α-amino-β-hydroxypropionic CH2 COOH

Acid 2-hydroxypropan-1,2,3-tricarboxylic

6
1. HALOGENO ACID
X X X
COOH
R COOH R R COOH
Acid α-halogeno Acid β-halogeno Acid γ-halogeno
1. ĐIỀU CHẾ + X2, HP+ đỏ COOH
R
Halogen hóa acid COOH X
R
X
+ X2, hυ COOH
R

Cơ chế 22PP ++ 3/2


X X2 à 22PX
PX33
OH
PX3
COOH COX
R R R X

+ X2

COOH H2O
R COX
R
X
X
Acid thơm: xúc tác acid Lewis
7
1. HALOGENO ACID
1. ĐIỀU CHẾ

Cộng HX vào acid chưa no

CH2=CH-COOH + HX à CH2X-CH2-COOH
Acid β-halogeno
+ -
CH2=CH-COOH à CH2-CH-COOH
H+ X-

CH2X-CH2-COOH

8
1. HALOGENO ACID
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Thuỷ phân theo cơ chế ái nhân SN2

R-CHX-COOH + OH- à R-CHOH-COOH

R-CX2-COOH + OH- à R-CO-COOH


O

OH - O
COOH
Br

Loại HX tạo acid chưa no

CH3-CHCl-CH2-COOH + NaOH/EtOH à CH3-CH=CH2-COOH

Sản phẩm phụ: decarboxy hoá (thường xảy ra với β-halogenoacid)


9
2. HYDROXY ACID
Acid carboxylic chứa nhóm alcol và acid carboxylic chứa nhóm phenol

1. DANH PHÁP
Tên và vị trí nhóm OH (số hay chữ) + tên acid

HO-CH2-COOH HO CH COOH
HO CH COOH
Acid 2-hydroxyacetic
Acid 1,2-dihydroxyetandicarboxylic-1,2

2. ĐỒNG PHÂN

Phụ thuộc vị trí nhóm OH, thường có đồng phân quang học

10
2. HYDROXY ACID
3. ĐIỀU CHẾ
Thuỷ phân halogeno acid

R-CHCl-COOH + H2O à R-CHOH-COOH

Khử các cetoacid

R-CO-(CH2)n-COOH + H2/Ni à R-CHOH-(CH2)n-COOH

Cộng HCN vào hợp chất carbonyl


hay etylen oxid

R-CH2-CHO + HCN à R-CH2-CHOH-CN à R-CH2-CHOH-COOH

11
2. HYDROXY ACID
3. ĐIỀU CHẾ

Oxy hoá các acid amin bằng HNO2

R-CH2-CH(NH2)-COOH + NaNO2/HCl à R-CH2-CHOH-COOH

Phản ứng Reformatsky

O R OZnBr H2O R OH
BrCH2CO2Et
R R' R' CH2CO2Et R' CH2CO2Et
Zn

12
2. HYDROXY ACID
3. ĐIỀU CHẾ

Tồng hợp các phenol-acid bằng phương pháp Kolbe-Smith


-
O
O Na O OH
O C O -
COO
+ C H
O

Ứng dụng tổng hợp acid salicylic trong công nghiệp

13
2. HYDROXY ACID
4. PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
(CH3CO)2O
Tách
acid nước
lactic A + B

CH3 CH COOH CH3 CH COOH CH3COOH


OH OCOCH3
R-CHOH-CH2-COOH àto R-CH=CH-COOH
to
H3C O O
CH3 CH2 OCOCH3 + CO2
O O OH - O
COOH C

O CH3 OH
E

14
2. HYDROXY ACID
NaOH COOH

OH
Na/Hg
O COOH

O LiAlH 4
OH
OH
HX COOH

X
O

RNH 2 NR

15
2. HYDROXY ACID
PHẢN ỨNG CỦA CÁC PHENOL ACID
Tác dụng với FeCl3 cho màu đặc trưng
OH OH
Chức acid phản ứng với Na2CO3 CO2H Na2CO3 CO2Na

Cả chức acid - alcol đều phản ứng với NaOH


OH ONa
CO2H NaOH CO2Na

OH OAc
Acetyl hoá trên chức alcol CO2H Ac2O COOH

Khử acid salicylic tạo acid pimelic


OH
[H] COOH
CO2H COOH
16
2. HYDROXY ACID
5. ỨNG DỤNG

O OH
O OH O
OH HO
HO
OH HO OH
OH O OH O
O
lactic acid tartric acid
citric acid

HO O
O OH
HO
HO p-hydroxybenzoic acid
o-hydroxybenzoic acid

17
3. HYDROXY-ALDEHYD
VÀ HYDROXY-CETON
1. ĐIỀU CHẾ
CH3CH2COOEt + Na à CH3CH2CO-CHOH-CH2CH3 + H2O

Cơ chế

18
3. HYDROXY-ALDEHYD
VÀ HYDROXY-CETON
1. ĐIỀU CHẾ

O O CH2 CH2
HOCH2CH2OH
CH3CCH2CH2COCH2CH3 O O
H+ C O
CH3 CH2CH2COCH2CH3
1.LiAlH4
+
2.H3O

O +
CH2 CH2
H3O
CH3CCH2CH2CH2OH
+ HOCH2CH2OH O O
C
CH3 CH2CH2CH2OH

19
3. HYDROXY-ALDEHYD
VÀ HYDROXY-CETON
2. PHẢN ỨNG HOÁ HỌC

Loại nước R-CH(OH)-CH2-CO-R’ à R-C=CH-CO-R’

Trong môi trường acid:

R-CH(OH)-CH2-CO-R’ à R-CH(OH)-CH=C(OH)-R’ + H+ à

R-CH(O+H2)-C=C(OH)-R’ à R-C+H-CH=C(OH)-R’ à
-H2O

R-C=CH-C=(O+H)-R’ à R-C=CH-CO-R’

Trong môi trường base:

R-CH(OH)-CH2-CO-R’ + OH- à R-CH(OH)-CH=C(O-)-R’

à R-C=CH-CO-R’
-H2O 20
3. HYDROXY-ALDEHYD
VÀ HYDROXY-CETON
2. PHẢN ỨNG HOÁ HỌC

Oxy hoá

CH3-CO-CH(OH)-CH3 + HIO4 à CH3COOH + CH3CHO

Phản ứng tạo bán acetal và bán cetal vòng

H
HO HO
O
O

H 3C
CH 3
HO HO
O
O

21
4. CETO-ALDEHYD, CETO-
ACID, CETO-ESTER
R-CO-(CH2)n-CHO R-CO-(CH2)n-COOH R-CO-(CH2)n-COOR’

1. ĐIỀU CHẾ

Oxy hoá trực tiếp CH3-CO-CH3 + SeO2 à CH3-CO-CHO

Ngưng tụ Claisen

CH3-CO-CH3 + CH3-CH2-COOR à CH3-CO-CH2-CO-CH2-CH3


base

2 CH3-COOEt à CH3-CO-CH2COOEt
NaOEt
22
4. CETO-ALDEHYD, CETO-
ACID, CETO-ESTER
2. PHẢN ỨNG HOÁ HỌC

Cân bằng ceton-enol


H
O O O O

H 3C CH 3 H 3C CH 3

Nước: 84 % 16 %
Hexan: 8% 92%

Tính acid

O O BASE O O O- O

H 3C C CH 3 H 3C C CH 3 H 3C C CH 3
H2 H- H
23
4. CETO-ALDEHYD, CETO-
ACID, CETO-ESTER
2. PHẢN ỨNG HOÁ HỌC

Chuyển vị benzylic

O OH
1. KOH/EtOH COOH

2. H +
O

O 1. KOH/EtOH OH

O 2. H + COOH

24
4. CETO-ALDEHYD, CETO-
ACID, CETO-ESTER
2. PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
CƠ CHỀ CHUYỂN VỊ

"Bs U startAnimGif" by Kus2014 - Own work. Licensed under CC BY-SA 4.0 via
Commons - https://commons.wikimedia.org/wiki/File:Bs_U_startAnimGif.gif#/
media/File:Bs_U_startAnimGif.gif 25
4. CETO-ALDEHYD, CETO-
ACID, CETO-ESTER
2. PHẢN ỨNG HOÁ HỌC

Decarboxyl

R-CO-CH2-COOH à R-CO-CH3 + CO2


to

Ngưng tụ nội phân tử

O O O
NaOH/EtOH
O

26

You might also like