Professional Documents
Culture Documents
đề năm nay
đề năm nay
Tính giá trị của biểu thức P khi x=√ 4 +2 √ 3−( √ 5+1 ) √ 4−2 √ 3+ √ 5 .( √ 3−1)
Lời giải:
a) Ta có:
P=
( √√
x−2
+
x−3
1+ x−2 ( 1−√ x−2 ) ( 1+ √ x−2 )
.
) 1
√ x−2−4 − 2
x−2−2 √ x−2 √ x−2
¿
√ x−2−1 .
1
(1− √ x−2)(1+ √ x−2) −√ x−2
√ x −2( √ x−2−2)
¿√
x−2−2
1+ √ x −2
¿2
−2
¿> P= =−2
1
Ta thấy x=2 trong khi đề cho x >2 nên đề có lẽ có chút vấn đề.
b) 3( x ¿ ¿ 2− xy+ y 2)=7 ( x+ y) ¿
2 2
∆=b −4 ac=−27 y +126 y +49 ≥ 0
¿>−0 ,3 ≤ y ≤5
¿> y ∈ { 0 ;1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 }
TH1: y=0=¿ 3 x 2−7 x=0≤¿ x=0
b) Trong một buổi họp mặt giữa hai lớp 8A và 8B có tất cả 62 học sinh tham gia. Các bạn lớp 8B tính số người
quen ở lớp 8A và thấy rằng: Bạn thứ nhất lớp 8B quen 13 bạn ở lớp 8A, bạn thứ hai lớp 8B quen 14 bạn ở lớp
8A, bạn thứ ba lớp 8B quen 15 bạn ở lớp 8A và cứ như vậy đến bạn cuối cùng của lớp 8B quen tất cả các bạn
của lớp 8A. Tính số học sinh mỗi lớp tham gia họp mặt.
Lời giải:
2
(x−1) 2
¿> =(x−1)
x + √ 2 x−1
1
TH2: x ≠ 1¿> =1¿> x + √ 2 x−1=1( x ≤1)¿>2 x−1=x2 −2 x +1
x + √ 2 x−1
2
¿> x −4 x +2=0
¿> x =2± √ 2
n = 25.
Cho đường tròn (I ; R) nội tiếp tam giác ABC , biết tam giác ABC cân tại A và ^
BAC=120 , AB=2(2+ √3).
0
Đường tròn (I ; R) tiếp xúc các cạnh AB , AC lần lượt tại D , E. Một tiếp tuyến của đường tròn tại điểm bất kì
thuộc cung nhỏ ^
DE cắt các cạnh AB , AC tương ứng tại M và N .
2
c) Chứng minh rằng < MN <1
3
Lời giải:
(Công thức trên vẫn đúng nếu α hoặc β là góc tù, khi đó đường cao nằm ngoài tam giác và cos α hoặc cos β
mang dấu âm).
Tương tự ta có:
2
a =ac .cosβ + bc . cos γ
2
b =b c .cos α + a b . cos γ
2 2 2
¿> a +b −c =2 ab . cosγ
MN =AM + AN −2 cos ^
2 2 2 2 2 0 2 2
MAN . AM . AN = AM + AN −2 cos 120 . AM . AN ¿ AM + AN − AM . AN
1
SOAC = r . b
2
1
SOBC = r . a
2
1
SOA B= r . c
2
¿> S= p r
Kẻ đường cao BK .
Lại có:
BK . AC
S=
2
Mà BK = AB. sinA
¿> S=
AB
2
0
. sin 120 =
√ 3 AB 2
2 4
AB+ AC + BC
S= pr =r
2
¿>
√ 3 AB2 =r 2 AB+BC
4 2
¿> r= √ 3 AB =√ 3
4+ 2 √ 3
c) Ta có:
2 AD
Mà P AMN = AM + AN + MN <3 MN ¿> MN >
3
Lại có:
AB+ AC −BC
AD= =1
2
2
¿> MN >
3
Ta có:
2
Vậy ta chứng minh được < MN <1.
3
Trong hộp có chứa 2024 viên bi màu (mỗi viên bi chỉ có đúng một màu) trong đó có 675 viên bi đỏ, 657 viên bi
màu xanh, 675 viên bi màu tím và 17 viên bi còn lại là các viên bi màu vàng hoặc màu trắng (mỗi màu có ít
nhất một viên). Người ta lấy ra từ hộp 123 viên bi bất kì. Chứng minh rằng, trong số các viên bi vừa lấy ra luôn
có 36 viên bi cùng màu. Nếu người ta chỉ lấy ra từ hộp 122 viên bi bất kì thì kết luận trên của bài toán còn
đúng không?
Lời giải:
Khi lấy 123 viên bi bất kì: Ta có thể lấy ít nhất 123-17 =106 viên bi gồm 3 màu đỏ, xanh, tím. Với 106 viên bi
gồm 3 màu đỏ, xanh, tím, theo nguyên lí dirichlet, tồn tại ít nhất [106/3] + 1 = 36 viên bi có cùng 1 màu. Nếu
lấy 122 viên bi bất kì, ta lấy được ít nhất 105 viên bi gồm 3 màu đỏ xanh tím. Ta có 1 cách lấy sao cho không có
36 viên bi nào có cùng màu (35 viên bi đỏ, 35 viên bi xanh, 35 viên bi tím).
Câu 5 (2,0 điểm)
2 2
BC BC
Cho tam giác ABC có ^
BAC=60 .Chứng minh rằng
0
2
+ 2
≥ 2.
AB A C
Lời giải:
Ta có:
2 2 2
BC BC 2 BC
2
+ 2
≥
AB AC AB. AC
Lại có:
2 2
BC BC
( AB− AC )2 ≥0 ¿> AB2 + AC 2−2. AB. AC . cosA ≥ AB. AC¿> BC 2 ≥ AB . AC ¿> 2
+ 2
≥2
AB AC
Lời giải:
Thật vậy:
A2=1891 x 2−1839 x 4 +
300
8 √( 64 2 64 4
3 3 ) 2
(
4 150 76 2
x − x ( 4 x2 +9 x 4 ) ≤ 1891 x −1839 x +
8 3
37
x − x4
3 )
2 8281 4
¿ 2366 x − x
4
( )
2
8281 4 −8281 2 4
≤ 0 (đúng)
2
2366 x − x ≤ 676¿> x−
4 4 7
Cre: Kiên béo (10C3A, THPT Chuyên Hùng Vương) làm full đề