Professional Documents
Culture Documents
De 103
De 103
Câu 1: Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra ancol etylic là
A. CH3OOC-C2H5 B. CH3-COOC2H5 C. CH3-COOC2H5 D. HOOC-CH3
Câu 2: Nhóm chức của andehit là
A. COO B. OH C. CHO D. COOH
Câu 3: Công thức phân tử của propan là
A. C2H6 B. C3H4 C. C3H8 D. C3H6
Câu 4: Công thức phân tử của glyxin là
A. C2H7O2N B. C2H5O2N C. C2H8O4N2 D. C3H7O2N
Câu 5: polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. tơ capron B. tơ tằm C. tơ visco D. tơ nitron
Câu 6: Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu đa tạp chức?
A. triolein B. etyl axetat C. saccarozo D. metyl amin
Câu 7: Amin nào sau đây là amin bậc II?
A. trimetyl amin B. propan-1-amin
C. etyl phenyl amin D. propan-2-amin
Câu 8: Số liên kết pi trong triolein là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: Chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. axit axetic B. fructozo
C. tinh bột D. metyl amoni clorua
Câu 10: Công thức phân tử của glixerol là
A. C3H6(OH)2 B. C3H7OH C. C2H4(OH)2 D. C3H5(OH)3
Câu 11: Tên gọi của vinyl axetat là
A. CH3-COOCH=CH2 B. CH2=C(CH3)-COOCH3
C. C2H3COOCH=CH2 D. CH2=CH-COOCH3
Câu 12: Cho các chất: CH3COOCH3, CH3COOH, HCOOH, C2H5OH. Chất có nhiệt độ sôi
thấp nhất là
A. CH3COOCH3 B. C2H5OH C. HCOOH D. CH3COOH
Câu 13: Chất làm quỳ tím chuyển màu đỏ là
A. axit fomic B. phenol C. metyl fomat D. etyl axetat
Câu 14: Chất không tham gia phản ứng tráng gương là
A. saccarozo B. axit fomic C. glucozo D. fructozo
Câu 15: Số nguyên tử hidro trong phân tử glucozo là?
A. 12 B. 14 C. 6 D. 10
Câu 16: Cho etyl amin phản ứng với dung dịch HCl dư thu được sản phẩm là
A. (CH3)2NH2Cl B. C2H5NH4Cl C. CH3NH3Cl D. C2H5NH3Cl
Câu 17: Thủy phân chất béo X thu được axit oleic, axit stearic với tỷ lệ số mol tương ứng là
2:1 và glixerol. Khi cho 1 mol X phản ứng với lượng dư dung dịch brom (trong CCl4), số mol
brom cần dùng là
Trang 1/4 – Mã đề 103
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 18: Công thức phân tử của ala-gly mạch hở là
A. C5H10O3N2 B. C5H8O3N2 C. C5H12O4N2 D. C4H8O3N2
Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng
A. Xenlulozo được cấu tạo bởi hai phần amilozo và amilopectin
B. Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau.
C. Tinh bột và xenlulozo đều tan trong dung dịch Cu(OH)2/NH3
D. Hidro khử được glucozo, fructozo thành sobitol
Câu 20: este X phản ứng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo
thu gọn của X có thể là
A. C6H5CH2-COOH B. CH3-COOC6H5 C. HCOOCH2-C6H5 D. C6H5COOCH3
Câu 21: Thủy phân m gam tinh bột với hiệu suất 80%, cho toàn bộ lượng glucozo thu được
phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 34,56 gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4 B. 20,736 C. 41,472 D. 64,8
Câu 22: Phenol không phản ứng được với?
A. dung dịch NaOH B. dung dịch Brom
C. dung dịch NaHCO3 D. Na
Câu 23: Este X có công thức C5H8O2 phản ứng với dung dịch NaOH thu được hợp chất hữu
cơ Y có tỷ khối so với hidro bằng 22. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOC2H3 B. C2H5COOC2H5 C. C2H3COOC2H3 D. C2H3COOC2H5
Câu 24: Cho các chất glucozo, saccarozo, tinh bột, gly-ala, metyl axetat, glixerol. Số chất
phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra phức màu xanh là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 25: Cho các chất: alanin, anilin, metyl amoni clorua, axit glutamic, triolein, phenol. Số
chất phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 26: Cho 0,1 mol alanin phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 11,2 B. 8,88 C. 7,77 D. 11,1
Câu 27: Đun nóng ancol metylic với dung dịch H2SO4 đặc nóng, sản phẩm hữu cơ thu được
có tên gọi là
A. etilen B. đimetyl ete C. propilen D. metylen
Câu 28: Chất X có công thức C4H9O2N phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thu được
muối của α-amino axit. Số công thức cấu tạo có thể có của X là?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 29: Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và 0,04 mol H2 có Ni xúc
tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỷ
khối so với H2 là 14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị
của a là
A. 0,08 B. 0,04 C. 0,06 D. 0,1
Câu 30: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và este Y hai chức (X, Y chỉ chứa nhóm chức este,
mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn m gam E trong oxi dư thu được 0,925 mol CO2. Mặt khác, m
gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 18,5 gam hỗn hợp X gồm 2 muối và
hỗn hợp T gồm 2 ancol (2 ancol đều có khả năng tách nước tạo anken). Đốt cháy hoàn toàn
18,5 gam hỗn hợp X thu được H2O; 0,1375 mol CO2 và 0,1375 mol Na2CO3. Phần trăm khối