Professional Documents
Culture Documents
8A3 HBT 21.11 NDBH ĐỊNH LÝ THALES PHẦN I
8A3 HBT 21.11 NDBH ĐỊNH LÝ THALES PHẦN I
8A3 HBT 21.11 NDBH ĐỊNH LÝ THALES PHẦN I
I. LÝ THUYẾT
1. Đoạn thẳng tỉ lệ
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A ' B ' và C ' D ' nếu có tỉ lệ thức:
AB A ' B ' AB CD
hay .
CD C ' D ' A' B ' C ' D '
2. Định lý Thales trong tam giác
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó
định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
3. Hệ quả của định lý Thales:
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó
tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho.
Mở rộng: Hệ quả trên vẫn đúng trong trường hợp đường thẳng a song song với một cạnh
của tam giác và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại.
II. BÀI TẬP TRÊN LỚP
Bài 1. Tính x trong các trường hợp sau.
AM AN x 4
a) ABC có MN / / BC ( a / / BC ) (định lý Thales) x2
MB NC 5 10
b) KM=KO+OM=5+3,5=8,5
KN KO 4 5
KLM có ON / / LM (định lý Thales) x 6,8
KL KM x 8,5
c) TR=PR-PT=8,5-5=3,5
PS PT 4 5
PQR có ST / / QR (định lý Thales) x 2,8
QS TR x 3,5
Bài 2. Cho tam giác ABC có AB 11cm . Lấy điểm D trên cạnh AB sao cho AD 4cm . Lấy điểm
E trên cạnh AC sao cho DE / / BC . Biết EC AE 1,5cm . Tính:
Giáo viên: Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 1
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress
AE
a) Tỉ số
EC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng AE; EC và AC
A
D E
B C
a) BD AB AD 11 4 7cm
AD AE AE 4
ABC có DE / / BC (đlý Thales) hay
BD EC EC 7
AE 4 AE EC
b) Ta có:
EC 7 4 7
Áp dụng t/c Dãy tỉ số bằng nhau ta có:
AE EC EC AE 1,5
0,5
4 7 74 3
AE
4 0,5 AE 2cm
EC EC 3,5cm
0,5
7
AC AE EC 2 3,5 5,5cm
Bài 3. Cho hình thang EFGH có các đáy là EF, HG. Hai đường chéo EG, FH cắt nhau tại I. Chứng
minh rằng IE.IH IF .IG .
E F
I
G
H
Giáo viên: Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 2
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress
IE IF
(hq Thales)
IG IH
IE.IH IF .IG (đpcm)
Bài 4. Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự ở
D, E. Qua C kẻ đường thẳng song song với EB cắt AB ở F. Chứng minh rằng AB AD. AF .
2
D E
B C
AB AE
Xét AFC có: BE / / FC ( gt ) (đlý Thales)
AF AC
AD AE
Xét ABC có DE / / BC ( gt ) (đlý Thales)
AB AC
AB AD
AB. AB AD. AF AB 2 AD. AF (ĐPCM)
AF AB
Bài 5. Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh BC. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB và AC,
AE AF
chúng cắt AC và AB theo thứ tự lần lượt tại E và F. Chứng minh rằng: 1.
AC AB
A
F
E
B C
D
Giáo viên: Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 3
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress
AE BD
+) ED / / AB ( gt ) (đlý Thales)
AC BC
AE AF CD BD CD BD BC
1
AC AB BC BC BC BC
AE AF
1 (ĐPCM)
AC AB
Bài 6. Cho hình thang ABCD có (AB//CD). Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho BE = CD.
Gọi giao điểm của AC với DB, DE theo thứ tự là I, K.
KA CA
CMR: .
KC CI
A B E
D C
AK AE AB BE
Ta có: AE // CD 1
KC CD CD
AI AB
AB // CD
CI CD
AI AB
1 1
CI CD
AI CI AB CD
CI CD
CA AB CD
2
CI CD
Mà BE CD gt 3
AK CA
Từ (1), (2) và (3) suy ra: (đpcm)
KC CI
AK CA
Vậy
KC CI
Giáo viên: Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 4
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress
Bài 7*. Cho hình thoi ABCD, cạnh bằng a. Một đường thẳng thay đổi và đi qua điểm C cắt các tia
1 1
đối của các tia BA, DA theo thứ tự tại E và F. CMR: là 1 hằng số.
EA FA
A B
E
D
C
EB EC EB EC
Xét AEF có: BC // AF 1 1
AB CF AB CF
EB AB EC CF
AB CF
EA EF AB CF
AB CF EA EF
a CF 1 CF
Hay 1
EA EF EA a.EF
FD CF FD CF
Xét AEF có: CD // AE 1 1
AD EC AD EC
FD AD CF EC
AD EC
FA EF AD EC
AD EC FA EF
a EC 1 EC
Hay 2
FA EF FA a.EF
1 1 CF EC EF 1
Từ (1) và (2) suy ra (không đổi)
EA FA a.EF a.EF a.EF a
1 1
Vậy là 1 hằng số
EA FA
Giáo viên: Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 5
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress
Bài 2. Cho tam giác ABC. Đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB, AC tại M , N . Cho
biết AM 5 cm, MB 3cm và BC – MN 3, 6 cm. Tính độ dài MN , BC .
Bài 3. Cho tam giác ACE có AC 11cm. Lấy điểm B trên cạnh AC sao cho BC 6 cm. Lấy điểm
D trên cạnh AE sao cho DB // EC. Biết AE ED 25,5 cm, tính:
DE
a) Tỉ số .
AE
b) Độ dài các đoạn AE , DE , AD.
Bài 4. Cho tam giác AOB có AB 18 cm, OA 12 cm, OB 9 cm. Trên tia đối của tia OB lấy điểm
D sao cho OD 3cm. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt tia AO ở C. Gọi F là giao
điểm của AD và BC. Tính:
a) Độ dài OC , CD.
DF
b) Tỉ số .
AF
Bài 5. Cho hình thang ABCD có các đáy là AB, CD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O.
Chứng minh rằng: OAOD. OB.OC.
Bài 6. Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB, CD. Một đường thẳng song song với AB cắt các
cạnh bên AD , BC theo thứ tự ở E và F . Đường chéo AC cắt EF tại I , chứng minh:
ED IC ED BF
a) . b) 1.
AD AC AD BC
Bài 7*. Cho tam giác ABC , M là điểm bất kỳ trên cạnh BC. Qua B và C kẻ các đường thẳng
1 1 1
song song với AM , cắt các đường thẳng AB và AC tại D và E. Chứng minh .
AM BE CD
AM AM
(Gợi ý: Đưa về chứng minh 1 ).
BE CD
Giáo viên: Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 6