Professional Documents
Culture Documents
Cach Tinh Gia Khop Lenh - THTT Chung Khoan
Cach Tinh Gia Khop Lenh - THTT Chung Khoan
Cach Tinh Gia Khop Lenh - THTT Chung Khoan
Giá khớp lệnh là mức giá được xác định từ kết quả khớp lệnh của Trung tâm giao dịch chứng khoán, thoả mãn
được nhu cầu của người mua và người bán và áp dụng cho tất cả các lệnh được thực hiện. Giá khớp lệnh được
hình thành trên cơ sở gộp khối lượng cổ phần đặt mua hợp lệ đảm bảo sao cho số lượng cổ phần bán đấu giá được
phân phối tối đa cho các nhà đầu tư.
- Nhà đầu tư đặt mua cổ phần ở mức giá cao hơn giá khớp lệnh sẽ được mua số cổ phần đăng ký ở mức giá
khớp lệnh.
- Là mức giá thực hiện được khối lượng giao dịch lớn nhất.
- Nếu có nhiều mức giá cùng thỏa mãn 1 khối lượng khớp cao nhất thì phải tìm được mức giá nào đảm bảo
rằng giá khớp phải cao hơn hoặc bằng các mức giá còn đang dư bán và giá khớp phải lớn hơn hoặc bằng
các mức giá còn đang dư mua và dư bán.
- Lệnh đặt vào được khớp ngay nếu có lệnh đối ứng phù hợp. Vd như: NDT A mua 1.000 cp ACB giá 12;
NDT B bán 500 cp ACB Khớp 500 cp ACB giá 12;
- Trường hợp mua giá cao, bán giá thấp hoặc ngược lại thì sẽ tùy thuộc vào thời gian lệnh đưa vào trước sẽ
khớp giá theo lệnh vào trước. Vd:
o NDT A mua 1.000 cp ACB giá 13, NDT B bán 700 cp ACB giá 12 khớp 700 cp ACB giá 13.
o NDT A bán 1000 cp ACB giá 12, NDT B mua 300 cp ACB giá 13 khớp 300 cp ACB giá 12.
Trong mỗi phiên giao dịch, giá giao dịch của mỗi loại chứng khoán được hình thành sau khi khớp các lệnh được
nhập vào hệ thống theo trình tự nguyên tắc ưu tiên sau:
Lệnh MUA có mức giá CAO hơn sẽ được ưu tiên thực hiện trước.
Lệnh BÁN có mức giá THẤP hơn sẽ được ưu tiên thực hiện trước.
Trường hợp các lệnh mua bán có cùng mức giá thì lệnh nào nhập trước vào hệ thống giao dịch được ưu tiên thực
hiện trước.
Nếu cả mức giá và thời gian đều như nhau thì lệnh nào có khối lượng lớn hơn sẽ được ưu tiên thực hiện trước.
Khối lượng Giá mua Giá khớp Khối lượng Giá bán Khối lượng
khớp
26 4.000
1000 25 25 200
5.000 24 24 4.000
1.400 23 23 1.500
1
Bài tập 1: Tính giá khớp lệnh và dư mua dư bán của các giao dịch tại Hnx sau:
Khối lượng Giá mua Giá khớp Khối lượng Giá bán Khối lượng
khớp
5.000 25.600 (8h30) 25.500 4.000 (8h31)
Khối lượng Giá mua Giá khớp Khối lượng Giá bán Khối lượng
khớp
6.000 25.500 (8h32)
25.500 3.000 (8h33)
23.500 4.000 (8h31)
Khối lượng Giá mua Giá khớp Khối lượng Giá bán Khối lượng
khớp
6.000 25.500 (8h32)
25.500 3.000 (8h33)
23.500 4.000 (8h33)
Khối lượng Giá mua Giá khớp Khối lượng Giá bán Khối lượng
khớp
24.500 8.000
7.000 24.000 (8h40) 24.000 3.000 (8h41)
23.400 9.000 (8h42)
Khối lượng Giá mua Giá khớp Khối lượng Giá bán Khối lượng
khớp
24.500 8.000 (8h40)
7.000 24.000 (8h40) 24.000 3.000 (8h42)
23.400 9.000 (8h40)
Khối lượng Giá mua Giá khớp Khối lượng Giá bán Khối lượng
khớp
24.500 8.000 (8h40)
7.000 24.000 (8h40) 24.000 3.000 (8h39)
2
23.400 9.000 (8h40)
Bài tập 2: Tính giá khớp lệnh và dư mua dư bán của các giao dịch tại Hose sau:
CP BBC mở cửa với giá 14.000 đồng/cp, tính giá trần sàn?
1. Phiên 1:
Khối lượng Giá mua Giá khớp Khối lượng Giá bán Khối lượng
khớp
1.000 ATO
5.000 14.700 14.700 5.000
1.400 14.600 14.600 4.000
1.000 14.000
500 13.800 13.800 5.000
5.000 13.500 13.500 4.000
ATO 500
2. Phiên 2:
Giờ giao Khối lượng Giá mua Giá khớp Khối lượng Giá bán Khối lượng
dịch khớp
8h31 14.700 5.000
5.000 14.600 14.600 4.000
5.000 13.500
8h32 14.700 5.000
1.000 14.600
5.000 13.500 13.500 2.000
3. Phiên 3:
Khối lượng Giá mua Giá khớp Khối lượng Giá bán Khối lượng
khớp
5.000 ATC
2.000 14.700 14.700 8.000
14.600 5.000
1.400 14.500 14.000 4.000
13.600 200
13.300 4.000
ATC 1.000
3
Bài tập 3: Tính giá khớp lệnh và dư mua dư bán của các giao dịch tại Hose sau:
1. Phiên 1:
Khối lượng Giá mua Giá khớp Khối lượng Giá bán Khối lượng
khớp
1.000 ATO
5.000 21.000
1.400 20.000
19.700 4.000
19.600 200
19.000 4.000
ATO 10.000
2. Phiên 2:
Khối lượng Giá mua Giá khớp Khối lượng Giá bán Khối lượng
khớp
20.500 8.000
8.000 20.000
5.000 19.800
1.000 19.700 19.700 4.000
19.600 200
19.500 600
3. Phiên 3:
Khối lượng Giá mua Giá khớp Khối lượng Giá bán Khối lượng
khớp
10.000 ATC
5.000 21.000
1.400 20.000
19.700 4.000
19.600 200
19.500 4.000
ATC 1.000
4
Phien 1
Luy ke KL mua Gia Mua Gia khop KL khop Gia Ban Kl ban Luy ke
Khối lượng Giá mua Giá khớp Khối lượng Giá bán Khối lượng
khớp
5.000 ATC
2.000 14.700 14.700 8.000
14.600 5.000
1.400 14.500 14.000 4.000
13.600 200
13.300 4.000
ATC 1.000
Phien 3
Luy ke KL mua Gia Mua Gia khop KL khop Gia Ban Kl ban Luy ke
5
0 0 0 14.000 8.400 14.000 4.000 9.200
Khối lượng Giá mua Giá khớp Khối lượng Giá bán Khối lượng
khớp
1.000 ATO
5.000 21.000
1.400 20.000
19.700 4.000
19.600 200
19.000 4.000
ATO 10.000
Luy ke KL mua Gia Mua Gia khop KL khop Gia Ban Kl ban Luy ke
Khối lượng Giá mua Giá khớp Khối lượng Giá bán Khối lượng
khớp
10.000 ATC
5.000 21.000
1.400 20.000
19.700 4.000
19.600 200
19.500 4.000
ATC 1.000
PHIEN 3
Luy ke KL mua Gia Mua Gia khop KL khop Gia Ban Kl ban Luy ke