Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

(ĐVT: Tỷ đồng)

Tài liệu 1 – Bảng cân đối kế toán đối chiếu tại ngày 31/12

Tài sản 2020 2021 Nguồn vốn 2020 2021


A. Tài sản ngắn hạn 2.030 2.010 C. Nợ phải trả 1.300 1.900
1. Tiền 40 60 1. Phải trả người bán ngắn hạn 300 400
2. Khoản phải thu 350 470 2. Nợ vay ngắn hạn 550 1.050
3. Tồn kho 1.560 1.360 3. Nợ dài hạn 450 250
4. Chi phí trả trước 80 120
B. Tài sản cố định 1.470 2.090 D. Vốn chủ sở hữu 2.200 2.400
Tổng tài sản 3.500 4.100 Tổng nguồn vốn 3.500 4.100
Tài liệu 2. Kết quả kinh doanh
Chỉ tiêu 2020 2021
1. Doanh thu thuần 4.507 5.535
2. Lợi nhuận gộp 1.414 1.960
3. Chi phí bán hàng 751 780
4. Chi phí QLDN 270 287
5. Lợi nhuận sau 250 320
thuế
Tài liệu 3. Một số thông tin khác trong năm 2021 như sau:
- Chi phí khấu hao là 15 tỷ đồng; Lãi do thanh lý TSCĐ là 20 tỷ đồng. Hoàn nhập dự
phòng là 10 tỷ đồng.
- Thuế suất thuế TNDN là 20%.
Căn cứ vào các thông tin trên hãy chọn phương án đúng nhất cho các câu hỏi
sau:
Câu 30. Vốn lưu động ròng vào thời điểm cuối năm 2020 là bao nhiêu?
A. 1.180 tỷ đồng B. 560 tỷ đồng
C. 690 tỷ đồng D. 1.610 tỷ đồng
Câu 31. Thời điếm cuối 2021 so với cuối năm 2020 thì phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Gia tăng NVDH trong tài trợ cho TSNH
B. Gia tăng nợ vay dài hạn trong tài trợ cho TSNH
C. Rủi ro thanh toán giảm
D. Rủi ro thanh toán tăng
Câu 32. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh (LN HĐKD) chính năm 2021 là bao
nhiêu?
A. 893 tỷ đồng B. 1.180 tỷ đồng
C. 663 tỷ đồng D. 393 tỷ đồng
Câu 33. Năm 2021 so với 2020, LN HĐKD chính thay đổi như thế nào?
A. Tăng 517 tỷ đồng B. Giảm 517 tỷ đồng
C. Tăng 500 tỷ đồng D. Giảm 500 tỷ đồng
Câu 34. Năm 2021 so với 2020, doanh thu thuần tác động đến LN HĐKD chính
như thế nào?
A. Tăng 89,64 tỷ đồng B. Giảm 89,64 tỷ đồng
C. Tăng 223,48 tỷ đồng D. Giảm 223,48 tỷ đồng
LN HĐKDC (2020) = 1414 – 751 – 270 = 393
=> Tỷ suất LN HĐKDC = 8,72%
Vậy = (5535 – 4507) * 8,72% = 89,64 tỷ

Câu 35. Năm 2021 so với 2020, hiệu quả tiết kiệm chi phí tác động đến LN
HĐKD chính như thế nào?
A. Tăng 223,48 tỷ đồng B. Tăng 410,36 tỷ đồng
C. Giảm 223,48 tỷ đồng D. Giảm 410,36 tỷ đồng

LNHĐKDC (2020) = 1414 – 751 -270 = 393

893/5535 – 393/4507 = 7,41%

=> HQTKCP = 5535*7,41% = 410,36%

Câu 36. Tiền từ HĐKD trước điều chỉnh vốn lưu động năm 2021 là bao nhiêu?

A. 235 tỷ đồng B. 255 tỷ đồng

C. 225 tỷ đồng D. 245 tỷ đồng

E. 305 tỷ

1) EAT: 320 tỷ

2) Các khoản điều chỉnh: -15

+ CPKH: 15

+ Lãi: -20

+ Hoàn nhập: -10

3) LCT(lưu chuyển tiền) trước delta VLĐ: 320 -15 = 305 tỷ

Câu 37. Dòng tiền ròng từ HĐKD (NOCF) năm 2021 là bao nhiêu?

A. 385 tỷ đồng B. 365 tỷ đồng

C. 395 tỷ đồng D. 375 tỷ đồng

E. 445 tỷ đồng

Delta KPT: 120

Delta HTK: (200)

Delta CP trả trước: 40


Delta NPT NH: 100

 NOCF = 305 – 120 – (-200) – 40 + 100 = 445 tỷ

Câu 38. Năm 2021, nguyên nhân nào sau đây làm cho EAT lớn hơn OCF?

A. Chi phí khấu hao B. Hoàn nhập dự phòng

C. Thay đổi nhu cầu vốn lưu động D. Trích lập dự phòng

Câu 39. Năm 2021, nguyên nhân nào sau đây làm cho EAT nhỏ hơn OCF?

A. Lãi do thanh lý TSCĐ (NOCF < EAT) B. Hoàn nhập dự phòng

C. Trích lập dự phòng (NOCF > EAT)

D. Thay đổi nhu cầu vốn lưu động

Trong bài không có trích lập dự phòng => D

Câu 38, 39 phải đi tính delta VLĐ mới suy ra câu trả lời

Delta VLĐ = Delta KPT + Delta HTK + Delta CP trả trước - Delta NPT NH

= -140

You might also like