Professional Documents
Culture Documents
Các câu hỏi trắc nghiệm phần KTCT Việt Nam C5. 6
Các câu hỏi trắc nghiệm phần KTCT Việt Nam C5. 6
-------------------------------------------------------------------------
Câu 37: Lợi ích kinh tế là gì
a. Sự đáp ứng, thỏa mãn các nhu cầu về tinh thần mà con người muốn đạt được khi thực
hiện các hoạt động kinh tế
b. Sự đáp ứng, thỏa mãn các nhu cầu mà con người muốn đạt được khi thực hiện các hoạt
động chính trị - xã hội
c. Sự đáp ứng, thỏa mãn các nhu cầu mà con người muốn đạt được khi thực hiện các hoạt
động kinh tế
d. Sự đáp ứng, thỏa mãn các nhu cầu vật chất mà con người muốn đạt được khi thực hiện
các hoạt động kinh tế
Câu 38: Thực chất, lợi ích kinh tế là phản ánh
a. các quan hệ chính trị xã hội trong một giai đoạn lịch sử nhất định
b. các quan hệ kinh tế của xã hội giữa các giai đoạn lịch sử xã hội
c. các quan hệ kinh tế của xã hội trong một giai đoạn lịch sử nhất định
d. các quan hệ chính trị xã hội giữa các giai đoạn lịch sử
Câu 39: Vai trò của lợi ích kinh tế là
a. Là yếu tố tạo nên động lực quan trọng, mục tiêu cho các hoạt động kinh tế - xã hội
b. Là mục tiêu, phương pháp và cơ sở thực hiện của các hoạt động kinh tế và xã hội
c. Là mục tiêu, động lực trực tiếp, cơ sở để thực hiện các hoạt động kinh tế và xã hội
d. Là cơ sở quan trọng cũng như động lực để thực hiện lợi ích chính trị, văn hóa, xã hội
Câu 40: Tính chất của lợi ích kinh tế đó là
a. Tính xã hội, tính giai cấp và tính khách quan
b. Tính lịch sử, tính xã hội và tính giai cấp
c. Tính lịch sử, xã hội và tính khách quan
d. Tính lịch sử, tính giai cấp và tính khách quan
Câu 41: Lợi ích kinh tế cơ bản cốt lõi của chủ doanh nghiệp là:
a. tiền công/ thu nhập
b. các mối quan hệ xã hội
c. doanh thu và lợi nhuận
d. mở rộng thị trường kinh doanh
Câu 42: Lợi ích kinh tế cơ bản cốt lõi của người lao động là:
a. doanh thu và lợi nhuận
b. các mối quan hệ xã hội
c. tiền công/ thu nhập
d. mở rộng thị trường kinh doanh
Câu 43: Quan hệ lợi ích kinh tế là mối quan hệ giữa
a. Mối quan hệ giữa các giai cấp để xác lập lợi ích của mình
b. Mối quan hệ giữa các giai cấp để xác lập lợi ích kinh tế của mình
c. Các chủ thể kinh tế để xác lập lợi ích kinh tế của mình
d. Các chủ thể kinh tế để xác lập lợi ích xã hội của mình
Câu 44: Các nhân tố chính ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế đó là
a. Sự tiến bộ của quan hệ sản xuất; Vị trí của các chủ thể trong hệ thống QHSX; Chính
sách phân phối thu nhập; Các quan hệ hội nhập kinh tế quốc tế
b. Sự tiến bộ của quan hệ sản xuất; Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất; Vị trí của
các chủ thể trong hệ thống QHSX; Chính sách phân phối thu nhập
c. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất; Vị trí của các chủ thể trong hệ thống
QHSX; Chính sách phân phối thu nhập; Các quan hệ hội nhập kinh tế quốc tế
d. Sự tiến bộ của quan hệ sản xuất; Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất; Vị trí của
các chủ thể trong hệ thống QHSX; Các quan hệ hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 45: Phương thức chủ yếu để thực hiện quan hệ lợi ích kinh tế đó là:
a. Phương thức trọng tài; Phương thức hợp tác, thống nhất; Phương thức áp đặt
b. Phương thức trọng tài; Phương thức hợp tác, thống nhất; Phương thức cạnh tranh
c. Phương thức cạnh tranh; Phương thức hợp tác, thống nhất; Phương thức áp đặt
d. Phương thức cạnh tranh; Phương thức hợp tác, thống nhất; Phương thức trọng tài
Câu 46: Trong các mối quan hệ sau, đâu không phải là kiểu quan hệ lợi ích xét theo
chiều ngang
a. Quan hệ lợi ích giữa người lao động với nhau
b. Quan hệ lợi ích giữa các doanh nghiệp
c. Quan hệ lợi ích cá nhân, nhóm, xã hội
d. Quan hệ giữa người lao động và doanh nghiệp
Câu 47: Chính sách nào sau đây của nhà nước có thể điều hòa, phân phối lại thu nhập?
a. Chính sách phát triển khoa học công nghệ
b. Chính sách giải quyết việc làm
c. Chính sách thuế
d. Chính sách bảo vệ tài nguyên
Câu 48: Trong các vai trò của nhà nước để điều hòa các quan hệ lợi ích, vài trò nào là
quan trọng nhất?
a. Kiểm soát, ngăn chặn các hoạt động tìm kiếm lợi ích phi pháp, gây tác động tiêu cực
cho sự phát triển xã hội
b. Giải quyết các xung đột trong quan hệ lợi ích kinh tế, theo các chuẩn mực pháp lý
minh bạch, khách quan
c. Xây dựng và bảo vệ môi trường thuận lợi cho hoạt động tìm kiếm lợi ích hợp pháp của
các chủ thể kinh tế
d. Điều hòa lợi ích cá nhân, lợi ích nhóm, lợi ích xã hội và phân phối lại thu nhập
Câu 49: Các tập đoàn tư bản liên minh tạo thành tổ chức độc quyền, thao túng trên thị
trường để thâu tóm thị trường. Đó là quan hệ lợi ích kinh tế gì?
a. Lợi ích xã hội
b. Lợi ích cá nhân
c. Lợi ích nhóm
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 50: Lựa chọn nào không phải là vai trò chính của Nhà nước khi điều hoà các quan
hệ lợi ích kinh tế?
a. Giải quyết xung đột trong quan hệ lợi ích kinh tế
b. Kiểm soát, ngăn chặn các hoạt động tìm kiếm lợi ích phi pháp
c. Đảm bảo tuyệt đối lợi ích cho các Tổ chức Độc quyền
d. Phân phối lại thu nhập giữa các chủ thể kinh tế
Câu 52: Cách mạng công nghiệp là sự thay đổi về chất của
a. Tư liệu sản xuất
b. Công cụ lao động
c. Tư liệu lao động
d. Đối tượng lao động
Câu 53: Cơ khí hoá sản xuất là thành tựu từ cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ mấy?
a. Cách mạng Công nghiệp lần thứ ba
b. Cách mạng Công nghiệp lần thứ hai
c. Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất
d. Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư
Câu 54: Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất khởi nguồn từ quốc gia nào?
a. Nước Mỹ
b. Nước Nga
c. Nước Anh
d. Nước Nhật
Câu 55: Thành tựu nổi bật của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là
a. Siêu cơ sở dữ liệu, Siêu kết nối, Công nghệ nuôi cấy tế bào, tái tạo sinh học
b. Điện khí hóa sản xuất, động cơ đốt trong, Phương pháp tổ chức dây chuyền
c. Cơ khí hóa sản xuất, Năng lượng đốt than, Động cơ hơi nước
d. Công nghệ số, Chinh phục vũ trụ, Kết nối không dây
Câu 56: Điện khí hoá sản xuất là thành tựu từ cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ
mấy?
a. Cách mạng Công nghiệp lần thứ ba
b. Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất
c. Cách mạng Công nghiệp lần thứ hai
d. Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư
Câu 57: Cách mạng Công nghiệp lần thứ hai khởi nguồn từ quốc gia nào?
a. Nước Anh
b. Nước Nga
c. Nước Mỹ
d. Nước Nhật
Câu 58: Thành tựu nổi bật của cách mạng công nghiệp lần thứ hai là
a. Công nghệ số, Chinh phục vũ trụ, Kết nối không dây
b. Cơ khí hóa sản xuất, Năng lượng đốt than, Động cơ hơi nước
c. Điện khí hóa sản xuất, Động cơ đốt trong, Phương pháp tổ chức dây chuyền
d. Siêu cơ sở dữ liệu, Siêu kết nối, Công nghệ nuôi cấy tế bào, tái tạo sinh học
Câu 59: Cách mạng Công nghiệp lần thứ ba xuất hiện vào thời điểm nào?
a. Cuối thế kỷ XVIII
b. Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
c. Cuối thế kỷ XX
d. Giữa thế kỷ XIX
Câu 60: Internet là thành tựu từ cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ mấy?
a. Cách mạng Công nghiệp lần thứ hai
b. Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất
c. Cách mạng Công nghiệp lần thứ ba
d. Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư
Câu 61: Tự động hoá Sản xuất bắt đầu phát triển mạnh từ thời kì nào?
a. Cách mạng Công nghiệp lần thứ hai
b. Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư
c. Cách mạng Công nghiệp lần thứ ba
d. Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất
Câu 62: Thành tựu nổi bật của cách mạng công nghiệp lần thứ ba là
a. Siêu cơ sở dữ liệu, Siêu kết nối, Công nghệ nuôi cấy tế bào, tái tạo sinh học
b. Điện khí hóa sản xuất, Động cơ đốt trong, Phương pháp tổ chức dây chuyền
c. Công nghệ số, Chinh phục vũ trụ, Kết nối không dây
d. Cơ khí hóa sản xuất, Năng lượng đốt than, Động cơ hơi nước
Câu 63: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai có khởi nguồn ở đâu và vào thời gian
nào
a. Đức, từ giữa đến cuối thế kỉ 18
b. Anh, từ giữa đến cuối thế kỉ 18
c. Mỹ, từ cuối thế kỉ 19 đến đầu thế kỉ 20
d. Pháp, từ cuối thế kỉ 19 đến đầu thế kỉ 20
Câu 64: Đặc trưng cơ bản nhất của cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại theo quan điểm
của Đảng ta xác định là gì
a. Thay đổi về chất của tư liệu lao động
b. Khoa học kĩ thuật góp phần quan trọng trong sản xuất
c. Khoa học kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
d. Siêu kết nối và siêu cơ sở dữ liệu
Câu 65: Đi từ công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đến công nghiệp nặng là lĩnh vực đột
phá của mô hình công nghiệp của các nước:
a. Mô hình các nước TBCN
b. Mô hình Liên Xô cũ
c. Mô hình các nước TBCN kinh điển
d. Mô hình các nước công nghiệp mới
Câu 66: Đặc trưng trong mô hình công nghiệp hóa của Nhật Bản, Hàn Quốc và các nước
công nghiệp mới đó là:
a. Kế hoạch hóa tập trung
b. Chiếm đoạt thuộc địa và NLĐ làm thuê
c. Hướng về xuất khẩu và thay thế nhập khẩu
d. Bóc lột nhân dân lao động trong nước
Câu 67: Theo quan điểm của Đảng ta, Công nghiệp hóa, hiện đại hóa:
a. Là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
và quản lý kinh tế - xã hội; từ sử dụng con người là chính sang sử dụng một cách phổ
biến sức lao động chất lượng cao với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến hiện
đại dựa trên sư phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm tạo ra
năng suất lao động xã hội cao.
b. Là quá trình chuyển đổi toàn diện tất cả các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và
quản lý kinh tế - xã hội; từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách
phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến hiện đại dựa
trên sư phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất
lao động xã hội cao.
c. Là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
và quản lý kinh tế - xã hội; từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng một
cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến hiện đại
dựa trên sư phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm tạo ra năng
suất lao động xã hội cao.
d. Là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
và quản lý kinh tế - xã hội; từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng một
cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện tiên tiến hiện đại nhất của thế
giới dựa trên sư phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm tạo ra
năng suất lao động xã hội cao.
Câu 68: Theo lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin, yếu tố nào là quan trọng nhất dẫn đến
tiến trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?
a. Mục tiêu xây dựng CNXH trình độ rất cao, mà nền tảng lại thấp
b. Sự bùng nổ Cách mạng Công nghiệp đòi hỏi các quốc gia thích ứng
c. Để phát triển LLSX, cần có tiến bộ về chất của Tư liệu lao động
d. CNH trong sự bùng nổ CM Công nghiệp hiện đại lần thứ ba, thứ tư
Câu 69: Sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế thích ứng với Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư
phải theo hướng:
a. Nâng cao tỷ trọng của ngành nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, (đặc biệt là sử dụng
công nghệ cao, có tác động to lớn tới nhiều mặt của kinh tế xã hội)
b. Nâng cao giá trị của công nghiệp và dịch vụ, (đặc biệt là công nghiệp công nghệ cao),
giảm tỷ trọng của nông nghiệp. Nhưng cả 03 lĩnh vực đều tăng về tỷ trọng.
c. Nâng cao tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ, (đặc biệt là công nghiệp công nghệ cao),
giảm tỷ trọng của nông nghiệp. Nhưng cả 03 lĩnh vực đều tăng về giá trị
d. Nâng cao tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ, (đặc biệt là công nghiệp công nghệ cao),
giảm tỷ trọng của nông nghiệp. Chú ý giảm tỷ trọng và giá trị của ngành nông nghiệp
Câu 70: Ứng dụng các thành tựu công nghệ 4.0, đặc biệt là công nghệ số vào đồng bộ
các lĩnh vực của nền kinh tế như: nông nghiệp, dịch vụ, sản xuất hàng tiêu dùng …
hướng tới xây dựng nền kinh tế tri thức là thích ứng cách mạng công nghiệp lần thứ tư
trong nội dung nào của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?
a. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lý, hiệu quả
b. Điều chỉnh QHSX và Kiến trúc thượng tầng phù hợp với sự phát triển LLSX
c. Phát triển LLSX, trên cơ sở thành tựu Cách mạng KHCN hiện đại
d. Tích cực mở rộng hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
Câu 71: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa “Tam nông” là gồm:
a. Nông nghiệp, nông sản, nông thôn
b. Nông nghiệp, nông sản, nông dân
c. Nông nghiệp, nông thôn, nông dân
d. Nông thôn, nông sản, nông dân
Câu 72: Nội dung nào thể hiện sự thích ứng với cách mạng công nghiệp 4. 0 trong quá
trình điều chỉnh quan hệ sản xuất phù hợp với lực lượng sản xuất?
a. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN, hoàn thiện hệ thống luật
pháp, cải cách hành chính
b. Tích cực và chủ động hội nhập kinh tế quốc tế, trên nguyên tắc đảm bảo nền kinh tế
độc lập tự chủ, đảm bảo an ninh quốc phòng
c. Tạo điều kiện cho các thành phần kinh tế phát triển, kinh tế tư nhân là một nguồn lực
then chốt cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa
d. Chuyển đổi số trong quản lý nhà nước về kinh tế và quản trị doanh nghiệp, truyền
thông, tài chính ngân hàng …
------------------------------------------------------------------------
Câu 73: FTA là hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào?
a. Thoả thuận ưu đãi
b. Liên minh thuế quan
c. Hiệp định thương mại tự do
d. Thị trường chung
Câu 74: NAFTA là tên viết tắt của:
a. Hiệp hội các quốc gia Bắc Mỹ
b. Hiệp định thương mại tự do ASEAN
c.Hiệp định thương mại tự do Bắc Mỹ
d. Tổ chức phát triển Công nghiệp của Liên Hiệp Quốc
Câu 75: CU là hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào?
a. Thoả thuận ưu đãi
b. Hiệp định thương mại tự do
c. Liên minh thuế quan
d. Thị trường chung
Câu 76: Liên minh EU thuộc hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào?
a. Hiệp định thương mại tự do
b. Thoả thuận ưu đãi
c. Liên minh kinh tế và tiền tệ
d. Liên minh thuế quan
Câu 77: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN thuộc hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào?
a. Thoả thuận ưu đãi
b. Liên minh kinh tế và tiền tệ
c. Hiệp định thương mại tự do
d. Liên minh thuế quan
Câu 78: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào?
a. 1997
b. 1996
c. 1995
d. 1999
Câu 79: Việt Nam trở thành thành viên của WTO vào năm nào?
a. 2003
b. 2005
c. 2007
d. 2008
Câu 80: Việt Nam trở thành thành viên của APEC vào năm nào?
a. 2007
b. 1996
c. 1998
d. 2008
Câu 81: APEC là tên viết tắt của:
a. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
b. Tổ chức thương mại thế giới
c. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
d. Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa
Câu 82: GATT là tên viết tắt của:
a. Phong trào không liên kết
b. Tổ chức thương mại thế giới
c. Hiệp ước chung về thuế quan và mậu dịch
d. Chương trình phát triển của Liên hợp quốc